Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2082/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 08 tháng 12 năm 2016 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa IX, kỳ họp thứ 2 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 79/TTr-SKHĐT ngày 08/12/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 theo các biểu đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Trên cơ sở chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội được giao, Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau khẩn trương tổ chức triển khai giao chỉ tiêu cụ thể cho các đơn vị trực thuộc; thường xuyên kiểm tra, báo cáo tình hình thực hiện và đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh các biện pháp chỉ đạo, điều hành, phấn đấu hoàn thành tốt kế hoạch được giao.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH CÀ MAU NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 2082/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh)
TT | Chỉ tiêu | ĐVT | Ước TH năm 2016 | Kế hoạch năm 2017 | ƯTH 2016/ TH 2015 (%) | |
1 | 2 | 3 | 6 | 7 | 10=7/6 | |
I | Các chỉ tiêu về kinh tế |
|
|
|
| |
1 | Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) giá so sánh | Tỷ đồng | 35.380 | 37.840 | 107,0 | |
| Trong đó: | + Ngư, nông, lâm nghiệp | " | 9.963 | 10.400 | 104,4 |
|
| + Công nghiệp, xây dựng | " | 10.685 | 11.220 | 105,0 |
|
| + Dịch vụ | " | 13.332 | 14.700 | 110,3 |
|
| + Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm | " | 1.400 | 1.520 | 108,6 |
| Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) giá hiện hành | Tỷ đồng | 46.086 | 50.700 | 110,0 | |
| Trong đó: | + Ngư, nông, lâm nghiệp | " | 13.094 | 13.750 | 105,0 |
|
| + Công nghiệp, xây dựng | " | 13.479 | 14.400 | 106,8 |
|
| + Dịch vụ | " | 17.713 | 20.550 | 116,0 |
|
| + Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm | " | 1.800 | 2.000 | 111,1 |
| Cơ cấu kinh tế (giá hiện hành) | % | 100,0 | 100,0 |
| |
| Trong đó: | + Ngư, nông, lâm nghiệp | " | 28,4 | 27,2 |
|
|
| + Công nghiệp, xây dựng | " | 29,3 | 28,4 |
|
|
| + Dịch vụ | " | 38,4 | 40,5 |
|
|
| + Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm | " | 3,9 | 3,9 |
|
| GRDP bình quân đầu người (giá hiện hành) | Triệu đồng | 37,7 | 41,4 |
| |
| (Quy đổi ra USD) | USD | 1.695 | 1.850 |
| |
2 | Tổng vốn đầu tư toàn xã hội | Tỷ đồng | 10.165 | 12.000 | 118,1 | |
3 | Kim ngạch xuất khẩu | Triệu USD | 1.000 | 1.100 | 110,0 | |
4 | Thu ngân sách | Tỷ đồng | 4.380 | 4.287 | 97,9 | |
5 | Chi ngân sách | Tỷ đồng | 7.846 | 7.766 | 99,0 | |
II | Các chỉ tiêu về xã hội |
|
|
|
| |
6 | Tỷ lệ hộ nghèo | % | 8,44 | 6,94 |
| |
| Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo | % | Giảm 1,5% | Giảm 1,5% |
| |
7 | Giải quyết việc làm | Người | 38.850 | 37.500 | 96,5 | |
8 | Tỷ lệ lao động qua đào tạo (không kể truyền nghề) | % | 37,7 | 41 |
| |
9 | Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng | % | 12 | 11,8 |
| |
10 | Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế | % | 77 | 80 |
| |
III | Các chỉ tiêu về môi trường |
|
|
|
| |
11 | Tỷ lệ che phủ rừng và cây phân tán | % | 24,5 | 25,0 |
| |
12 | Tỷ lệ cơ sở sản xuất kinh doanh có hệ thống xử lý nước thải | % | 96 | 97 |
| |
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NGƯ, NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 2082/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh)
TT | DANH MỤC | Đơn vị | Thực hiện năm 2015 | Kế hoạch năm 2016 | Ước TH năm 2016 | Kế hoạch năm 2017 | So sánh (%) | ||
ƯTH 2016/ TH 2015 | ƯTH 2016/ KH 2016 | KH 2017/ ƯTH 2016 | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8=6/4 | 9=6/5 | 10=7/6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | THỦY SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng sản lượng nuôi trồng và khai thác | Tấn | 499.880 | 530.000 | 480.000 | 530.000 | 96,0 | 90,6 | 110,4 |
| - Trong đó: sản lượng tôm | " | 161.261 | 186.500 | 156.000 | 186.500 | 96,7 | 83,6 | 119,6 |
1.1 | Sản lượng nuôi trồng | Tấn | 306.318 | 335.000 | 285.000 | 335.000 | 93,0 | 85,1 | 117,5 |
| - Trong đó: sản lượng tôm | " | 146.427 | 170.000 | 142.000 | 170.000 | 97,0 | 83,5 | 119,7 |
1.2 | Sản lượng khai thác | Tấn | 193.562 | 195.000 | 195.000 | 195.000 | 100,7 | 100,0 | 100,0 |
| - Trong đó: sản lượng tôm | " | 14.834 | 16.500 | 14.000 | 16.500 | 94,4 | 84,8 | 117,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Diện tích nuôi tôm công nghiệp | Ha | 9.597 | 11.000 | 10.000 | 10.500 | 104,2 | 90,9 | 105,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Diện tích nuôi tôm quảng canh cải tiến | Ha | 79.382 | 90.000 | 91.000 | 95.000 | 114,6 | 101,1 | 104,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Sản lượng 06 mặt hàng chủ lực |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cua biển | Tấn |
|
| 19.000 | 20.000 |
|
| 105,3 |
2 | Cá bổi | Tấn |
|
| 2.670 | 3.300 |
|
| 123,6 |
3 | Tôm sinh thái | Tấn |
|
| 22.000 | 25.500 |
|
| 115,9 |
4 | Lúa chất lượng cao | Tấn |
|
| 314.500 | 314.500 |
|
| 100,0 |
5 | Chuối | Tấn |
|
| 22.700 | 22.700 |
|
| 100,0 |
6 | Keo lai | Tấn |
|
| 50.000 | 45.000 |
|
| 90,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Trồng trọt |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cây lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích canh tác | Ha | 84.360 | 92.690 | 77.847 | 90.695 | 92,3 | 84,0 | 116,5 |
| - Diện tích gieo trồng | Ha | 120.959 | 127.250 | 114.562 | 125.995 | 94,7 | 90,0 | 110,0 |
| - Năng suất gieo trồng | Tấn/ha | 4,42 | 4,58 | 4,58 | 4,60 | 103,6 | 100,0 | 99,6 |
| - Sản lượng lúa | Tấn | 534.701 | 583.000 | 524.833 | 580.000 | 98,2 | 90,0 | 110,5 |
| * Cơ cấu mùa vụ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích lúa hè thu | Ha | 36.599 | 34.560 | 36.507 | 35.300 | 99,7 | 105,6 | 96,7 |
| - Diện tích lúa mùa + lúa vụ 2 | Ha | 52.032 | 41.730 | 43.846 | 42.435 | 84,3 | 105,1 | 96,8 |
| - Diện tích lúa mùa | Ha |
| 7.170 | 7.131 | 7.135 |
| 99,5 | 100,1 |
| - Diện tích lúa Thu - Đông | Ha |
| 12.300 | 12.300 | 12.400 |
| 100,0 | 100,8 |
| - Diện tích lúa Đông - Xuân | Ha |
| 22.260 | 24.415 | 22.900 |
| 109,7 | 93,8 |
| - Diện tích lúa - tôm | Ha | 32.328 | 50.960 | 34.209 | 48.260 | 105,8 | 67,1 | 141,1 |
2 | Diện tích cây dừa | Ha | 7.523 | 7.400 | 7.470 | 7.500 | 99,30 | 100,9 | 100,4 |
3 | Diện tích cây mía | Ha | 750 | 450 | 450 | 450 | 60,0 | 100,0 | 100,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đàn heo | Con | 205.748 | 307.000 | 280.000 | 307.000 | 136,1 | 91,2 | 109,6 |
2 | Đàn gia cầm | Con | 2.438.290 | 2.700.000 | 2.500.000 | 2.700.000 | 102,5 | 92,6 | 108,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C | LÂM NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích có rừng tập trung | Ha | 92.360 | 98.013 | 94.100 | 94.500 | 101,9 | 96,0 | 100,4 |
| - Trồng rừng mới | Ha | 515 | 600 | 600 | 600 | 116,5 | 100,0 | 100,0 |
| - Tỷ lệ che phủ rừng và cây phân tán | % | 24 | 24,5 | 24,5 | 25 | 102,1 | 100,0 | 102,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D | XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số xã được công nhận đạt chuẩn xây dựng nông thôn mới đến năm | Xã | 17 | 23 | 21 | 29 | 123,5 | 91,3 | 138,1 |
2 | Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn xây dựng nông thôn mới đến năm | % | 20,7 | 28 | 25,6 | 35,4 | 123,5 | 91,3 | 138,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 2082/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh)
TT | ĐƠN VỊ | Diện tích (ha) | Năng suất (Tấn/ha) | Sản lượng (tấn) | Cơ cấu mùa vụ (ha) | ||||||
Canh tác | Gieo trồng | Canh tác | Gieo trồng | Hè thu | Lúa - tôm | Lúa mùa | Lúa Thu - Đông | Lúa Đông - Xuân | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TOÀN TỈNH | 90.695 | 125.995 | 6,40 | 4,60 | 580.000 | 35.300 | 48.260 | 7.135 | 12.400 | 22.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thành phố Cà Mau | 3.500 | 6.100 | 8,71 | 5,02 | 30.500 | 2.600 | 900 |
| 700 | 1.900 |
2 | Huyện Thới Bình | 26.700 | 27.400 | 3,93 | 3,83 | 105.000 | 700 | 26.000 |
| 700 |
|
3 | Huyện U Minh | 29.430 | 33.430 | 4,83 | 4,25 | 142.100 | 4.000 | 18.860 | 6.570 | 1.000 | 3.000 |
4 | Huyện Trần Văn Thời | 30.500 | 58.500 | 9,85 | 5,13 | 300.520 | 28.000 | 2.000 | 500 | 10.000 | 18.000 |
5 | Huyện Cái Nước | 500 | 500 | 3,30 | 3,30 | 1.650 |
| 500 |
|
|
|
6 | Huyện Năm Căn | 65 | 65 | 3,54 | 3,50 | 230 |
|
| 65 |
|
|
(Kèm theo Quyết định số 2082/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh)
TT | ĐƠN VỊ | Diện tích nuôi tôm công nghiệp (ha) | Diện tích nuôi tôm quảng canh cải tiến (ha) | TỔNG SẢN LƯỢNG KHAI THÁC VÀ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN (TẤN) | |||||
TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ | ||||||||
TÔM | Sản lượng khai thác | Sản lượng nuôi trồng | |||||||
Tổng số | TĐ: Tôm | Tổng số | TĐ: Tôm | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TOÀN TỈNH | 10.500 | 95.000 | 530.000 | 186.500 | 195.000 | 16.500 | 335.000 | 170.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Huyện Năm Căn | 450 | 4.200 | 27.000 | 14.500 | 2.000 | 500 | 25.000 | 14.000 |
2 | Huyện Ngọc Hiển | 350 | 8.500 | 54.500 | 16.500 | 27.500 | 4.500 | 27.000 | 12.000 |
3 | Huyện Cái Nước | 2.000 | 18.500 | 40.000 | 25.000 |
|
| 40.000 | 25.000 |
4 | Huyện Phú Tân | 2.600 | 18.000 | 55.500 | 29.500 | 17.500 | 3.500 | 38.000 | 26.000 |
5 | Huyện Trần Văn Thời | 1.000 | 3.200 | 138.000 | 17.300 | 112.000 | 5.300 | 26.000 | 12.000 |
6 | Huyện Đầm Dơi | 3.100 | 36.000 | 103.500 | 49.500 | 11.500 | 500 | 92.000 | 49.000 |
7 | Huyện U Minh |
| 2.400 | 54.500 | 10.200 | 24.500 | 2.200 | 30.000 | 8.000 |
8 | Huyện Thới Bình |
| 3.000 | 38.000 | 13.000 |
|
| 38.000 | 13.000 |
9 | Thành phố Cà Mau | 1.000 | 1.200 | 19.000 | 11.000 |
|
| 19.000 | 11.000 |
KẾ HOẠCH GIAO THÔNG VẬN TẢI NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 2082/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh)
TT | DANH MỤC | Đơn vị tính | Thực hiện năm 2015 | Kế hoạch năm 2016 | Ước TH năm 2016 | Kế hoạch năm 2017 | So sánh (%) | ||
ƯTH 2016/TH 2015 | ƯTH 2016/ KH 2016 | KH 2017/ ƯTH 2016 | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8=6/4 | 9 = 6/5 | 10=7/6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Vận tải hàng hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Khối lượng vận chuyển | 1.000 Tấn | 520 | 541 | 566 | 583 | 108,8 | 104,6 | 103,0 |
| - Luân chuyển | 1.000 T.Km | 126.544 | 129.806 | 136.000 | 137.360 | 107,5 | 104,8 | 101,0 |
2 | Đường sông |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Khối lượng vận chuyển | 1.000 Tấn | 1.395 | 1.437 | 1.526 | 1.572 | 109,4 | 106,2 | 103,0 |
| - Luân chuyển | 1.000 T.Km | 113.797 | 118.892 | 126.335 | 130.125 | 111,0 | 106,3 | 103,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Vận chuyển hành khách |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Khối lượng vận chuyển | 1.000 HK | 56.881 | 59.201 | 62.680 | 64.560 | 110,2 | 105,9 | 103,0 |
| - Luân chuyển | 1.000 HK.Km | 1.160.968 | 1.212.953 | 1.284.245 | 1.335.615 | 110,6 | 105,9 | 104,0 |
2 | Đường sông |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Khối lượng vận chuyển | 1.000 HK | 11.397 | 11.316 | 10.633 | 10.420 | 93,3 | 94,0 | 98,0 |
| - Luân chuyển | 1.000 HK.Km | 336.236 | 320.696 | 304.345 | 301.302 | 90,5 | 94,9 | 99,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Số xã có đường ôtô đến trung tâm | Xã | 75 | 80 | 78 | 81 | 104,0 | 97,5 | 103,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Tỷ lệ xã có đường ôtô đến trung tâm | % | 91 | 98 | 95 | 99 | 103,9 | 97,4 | 104,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Số km đường GTNT xây dựng trong năm | Km | 410 | 360 | 330 | 300 | 80,5 | 91,7 | 90,9 |
(Kèm theo Quyết định số 2082/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh)
TT | DANH MỤC | Đơn vị | Thực hiện năm 2015 | Kế hoạch năm 2016 | Ước TH năm 2016 | Kế hoạch năm 2017 | So sánh (%) | |||
ƯTH 2016/ TH 2015 | ƯTH 2016/ KH 2016 | KH 2017/ ƯTH 2016 | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8=6/4 | 9=6/5 | 10=7/6 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
A | CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
| |
I | Giá trị sản xuất ngành (giá so sánh năm 2010) | Tỷ đồng | 45.232 | 50.700 | 37.650 | 40.300 | 83,2 | 74,3 | 107,0 | |
II | Một số sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| - Sản lượng chế biến hàng thủy sản | Tấn | 149.361 | 156.100 | 147.000 | 161.700 | 98,4 | 94,2 | 110,0 | |
| Trong đó: | + Chế biến tôm | " | 121.382 | 144.100 | 120.000 | 132.000 | 98,9 | 83,3 | 110,0 |
|
| + Hàng thủy sản khác | " | 27.979 | 12.000 | 27.000 | 29.700 | 96,5 | 225,0 | 110,0 |
| - Sản lượng điện sản xuất | Tr.KWh | 8.206 | 8.500 | 8.500 | 8.500 | 103,6 | 100,0 | 100,0 | |
| - Sản lượng đạm | Tấn | 812.837 | 800.000 | 800.000 | 800.000 | 98,4 | 100,0 | 100,0 | |
| - Sản lượng khí thương phẩm | Triệu m3 | 1.985 | 2.130 | 2.130 | 2.170 | 107,3 | 100,0 | 101,9 | |
III | Điện khí hóa nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| - Tỷ lệ hộ dân sử dụng điện lưới quốc gia | % | 97,5 | 98,0 | 98,1 | 98,5 | 100,6 | 100,1 | 100,4 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
B | THƯƠNG MẠI |
|
|
|
|
|
|
|
| |
I | Nội thương |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| - Tổng mức bán lẻ hàng hóa và dịch vụ | Tỷ đồng | 48.808 | 62.200 | 49.500 | 54.500 | 101,4 | 79,6 | 110,1 | |
II | Ngoại thương |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Kim ngạch xuất khẩu | Triệu USD | 976 | 1.300 | 1.000 | 1.100 | 102,5 | 76,9 | 110,0 | |
| Trong đó: | + Hàng thủy sản | " | 961 | 1.252 | 985 | 1.100 | 102,5 | 78,7 | 111,7 |
|
| + Gạo | " | 1 | 9 |
|
|
|
|
|
|
| + Đạm | " | 14 | 39 | 15 |
| 110,3 | 38,5 |
|
2 | Khối lượng hàng xuất khẩu chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| - Thủy sản chế biến xuất khẩu | Tấn | 72.160 | 110.900 | 107.000 | 116.400 | 148,3 | 96,5 | 108,8 | |
| - Gạo xuất khẩu | Tấn | 2.300 | 20.000 |
|
|
|
|
| |
| - Đạm | Tấn | 29.240 | 102.000 | 50.500 |
| 172,7 | 49,5 |
|
KẾ HOẠCH DÂN SỐ, LAO ĐỘNG VÀ XÃ HỘI NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 2082/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh)
TT | DANH MỤC | Đơn vị | Thực hiện năm 2015 | Kế hoạch năm 2016 | Ước TH năm 2016 | Kế hoạch năm 2017 | So sánh (%) | |||
ƯTH 2016/ TH 2015 | ƯTH 2016/ KH 2016 | KH 2017/ ƯTH 2016 | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8=6/4 | 9=6/5 | 10=7/6 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Dân số |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| - Dân số | Người | 1.218.821 | 1.221.000 | 1.221.000 | 1.224.000 |
|
|
| |
| - Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên | % | 1,08 | 1,06 | 1,06 | 1,04 |
|
|
| |
| - Giảm tỷ lệ sinh | % | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Giải quyết việc làm | Lao động | 38.942 | 37.000 | 38.850 | 37.500 | 99,8 | 105,0 | 96,5 | |
| Trong đó: | - Lao động ngoài nước | " | 30 | 50 | 50 | 50 | 166,7 | 100,0 | 100,0 |
|
| - Lao động ngoài tỉnh | " | 24.990 | 19.950 | 26.500 | 19.450 | 106,0 | 132,8 | 73,4 |
|
| - Lao động trong tỉnh | " | 13.922 | 17.000 | 12.300 | 18.000 | 88,3 | 72,4 | 146,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Đào tạo, bồi dưỡng và dạy nghề | Lao động | 35.000 | 35.000 | 35.000 | 35.000 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | |
| - Các huyện, thành phố | " | 25.000 | 25.000 | 25.000 | 25.000 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | |
| - Các trường và TTDN của tỉnh | " | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Tỷ lệ hộ nghèo | % | 9,94 | 8,44 | 8,44 | 6,94 |
|
|
| |
| Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo | % |
| Giảm 1,5% | Giảm 1,5% | Giảm 1,5% |
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
5 | Tỷ lệ lao động qua đào tạo (không kể truyền nghề) | % | 34,8 | 37 | 37,7 | 41 | 108,2 | 101,8 | 108,8 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6 | Cơ cấu sử dụng lao động | % | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
|
| |
| + Lao động ngư nông lâm nghiệp | " | 60 | 58 | 58 | 57 |
|
|
| |
| + Lao động công nghiệp, xây dựng | " | 19 | 20 | 20 | 21 |
|
|
| |
| + Lao động dịch vụ | " | 21 | 22 | 22 | 22 |
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 2082/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh)
TT | DANH MỤC | Đơn vị | Thực hiện năm 2015 | Kế hoạch năm 2016 | Ước TH năm 2016 | Kế hoạch năm 2017 | So sánh (%) | ||
ƯTH 2016/ TH 2015 | ƯTH 2016/ KH 2016 | KH 2017/ ƯTH 2016 | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8=6/4 | 9 = 6/5 | 10=7/6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Giường bệnh | Giường | 3.492 | 3.642 | 3.642 | 3.807 | 104,3 | 100,0 | 104,5 |
1 | Giường bệnh cấp tỉnh | " | 2.350 | 2.490 | 2.490 | 2.640 | 106,0 | 100,0 | 106,0 |
2 | Giường bệnh cấp huyện | " | 550 | 560 | 560 | 560 | 101,8 | 100,0 | 100,0 |
3 | Giường phòng khám đa khoa khu vực | " | 155 | 155 | 155 | 170 | 100,0 | 100,0 | 109,7 |
4 | Giường trạm y tế xã | " | 437 | 437 | 437 | 437 | 100,0 | 100,0 | 100,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Số giường bệnh/vạn dân (không bao gồm giường trạm y tế xã) | Giường | 25,1 | 25,1 | 26,2 | 27,5 | 104,5 | 104,4 | 105,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng giảm còn | % | 12,5 | 12 | 12 | 11,8 | 96,0 | 100,0 | 98,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế | % | 74 | 73,5 | 77 | 80 | 104,1 | 104,8 | 103,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Bình quân số Bác sĩ, Dược sĩ đại học/vạn dân | BS, DS | 10,4 | 11 | 11,7 | 12,2 | 112,2 | 106,1 | 104,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 2082/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh)
TT | DANH MỤC | Đơn vị | Thực hiện năm 2015 | Kế hoạch năm 2016 | Ước TH năm 2016 | Kế hoạch năm 2017 | So sánh (%) | ||
ƯTH 2016/ TH 2015 | ƯTH 2016/ KH 2016 | KH 2017/ ƯTH 2016 | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8=6/4 | 9=6/5 | 10=7/6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | VĂN HÓA |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ gia đình được công nhận văn hóa | % | 65 | 67 | 73 | 75 |
|
|
|
2 | Tỷ lệ xã có Trung tâm Văn hóa - Thể thao | % | 70 | 52 | 52 | 55 |
|
|
|
3 | Tỷ lệ huyện, thành phố có Trung tâm Văn hóa - Thể thao | % | 80 | 66 | 66 | 77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | THỂ THAO |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ dân số tập luyện TDTT thường xuyên | % | 30 | 30,5 | 30,5 | 31 |
|
|
|
2 | Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chuẩn gia đình thể thao | % | 25 | 25,5 | 25,5 | 26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | DU LỊCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng số khách du lịch | Lượt người | 986.550 | 1.070.000 | 1.070.000 | 1.180.000 | 108,5 | 100,0 | 110,3 |
| - Khách trong nước | " | 965.500 | 1.044.000 | 1.044.000 | 1.150.500 | 108,1 | 100,0 | 110,2 |
| - Khách quốc tế | " | 21.050 | 26.000 | 26.000 | 29.500 | 123,5 | 100,0 | 113,5 |
2 | Doanh thu thuần du lịch | Tỷ đồng | 350 | 480 | 480 | 636 | 137,1 | 100,0 | 132,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 2082/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh)
TT | DANH MỤC | Đơn vị | Thực hiện năm 2015 | Kế hoạch năm 2016 | Ước TH năm 2016 | Kế hoạch năm 2017 | So sánh (%) | ||
ƯTH 2016/ TH 2015 | ƯTH 2016/ KH 2016 | KH 2017/ ƯTH 2016 | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8=6/4 | 9=6/5 | 10=7/6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | GIÁO DỤC |
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Số học sinh có mặt đầu năm học | Học sinh | 238.534 | 234.618 | 238.500 | 237.800 | 100,0 | 101,7 | 99,7 |
1 | Mẫu giáo | " | 31.332 | 33.010 | 31.250 | 31.250 | 99,7 | 94,7 | 100,0 |
2 | Phổ thông | " | 207.202 | 201.608 | 207.250 | 206.550 | 100,0 | 102,8 | 99,7 |
| - Tiểu học | " | 113.402 | 108.768 | 113.300 | 113.000 | 99,9 | 104,2 | 99,7 |
| - Trung học cơ sở | " | 70.534 | 69.950 | 70.600 | 70.150 | 100,1 | 100,9 | 99,4 |
| - Trung học phổ thông | " | 23.266 | 22.890 | 23.350 | 23.400 | 100,4 | 102,0 | 100,2 |
II | Số giáo viên có mặt đầu năm học | Giáo viên | 14.404 | 14.553 | 14.584 | 14.640 | 101,2 | 100,2 | 100,4 |
1 | Mẫu giáo | " | 1.764 | 1.757 | 1.780 | 1.780 | 100,9 | 101,3 | 100,0 |
2 | Phổ thông | " | 12.640 | 12.796 | 12.804 | 12.860 | 101,3 | 100,1 | 100,4 |
| - Tiểu học | " | 6.858 | 6.954 | 6.870 | 6.890 | 100,2 | 98,8 | 100,3 |
| - Trung học cơ sở | " | 4.120 | 4.158 | 4.150 | 4.180 | 100,7 | 99,8 | 100,7 |
| - Trung học phổ thông | " | 1.662 | 1.684 | 1.784 | 1.790 | 107,3 | 105,9 | 100,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | ĐÀO TẠO |
| 3.656 | 4.370 | 3.700 | 3.710 | 101,2 | 84,7 | 100,3 |
1 | Số sinh viên đại học và cao đẳng | Sinh viên | 2.919 | 2.220 | 2.950 | 2.950 | 101,1 | 132,9 | 100,0 |
2 | Số sinh viên trung học chuyên nghiệp | SV, HS | 737 | 2.150 | 750 | 760 | 101,8 | 34,9 | 101,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C | Tổng số trường đạt chuẩn quốc gia đến năm | Trường | 222 | 245 | 248 | 260 | 111,7 | 101,2 | 104,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D | Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia | % | 40,6 | 45 | 45,7 | 47,9 | 112,6 | 101,6 | 104,8 |
- 1Chương trình 02/CTr-UBND thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 do tỉnh Cà Mau ban hành
- 2Kế hoạch 85/KH-UBND năm 2016 thực hiện Quyết định 2085/QĐ-TTg phê duyệt Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Cà Mau ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị quyết 01/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 do tỉnh Cà Mau ban hành
- 3Chương trình 02/CTr-UBND thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 do tỉnh Cà Mau ban hành
- 4Kế hoạch 85/KH-UBND năm 2016 thực hiện Quyết định 2085/QĐ-TTg phê duyệt Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Cà Mau ban hành
Quyết định 2082/QĐ-UBND năm 2016 về giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 do tỉnh Cà Mau ban hành
- Số hiệu: 2082/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Lâm Văn Bi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra