Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2080/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 25 tháng 8 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 2875/SKHĐT-GS ngày 09 tháng 8 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 đã giao cho các dự án trong nội bộ các chủ đầu tư theo phụ lục đính kèm.

Các dự án không điều chỉnh tại Quyết định này tiếp tục thực hiện theo các Quyết định số: 3868/QĐ-UBND ngày 19/12/2022, 1050/QĐ-UBND ngày 08/5/2023, 1306/QĐ-UBND ngày 02/6/2023, 1307/QĐ-UBND ngày 02/6/2023, 1454/QĐ-UBND ngày 20/6/2023, 1696/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, 1773/QĐ-UBND ngày 28/72023 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 2. Các chủ đầu tư chịu trách nhiệm tổ chức, thực hiện và giải ngân hết số vốn đã được phân bổ theo thời hạn quy định của Luật Đầu tư công.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Bà Rịa - Vũng Tàu, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, các chủ đầu tư và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Khánh

 

DANH MỤC

DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2080/QĐ-UBND ngày 25/8/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Đơn vị: triệu đồng

tt

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

KH 2023 đã giao

KH 2023 điều chỉnh

Tăng/Giảm

Ghi chú

Tổng số

trong đó: XSKT

trong đó: BTGPMB

Tổng số

trong đó: XSKT

trong đó: BTGPMB

Tổng Số

trong đó: XSKT

trong đó: BTGPMB

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10=7-4

11=8-5

12=9-6

13

 

TỔNG SỐ

 

1.289.360

132.700

305.000

1.289.360

132.700

277.067

0

0

-27.933

 

I

Ban QLDA chuyên ngành Dân dụng và Công nghiệp

 

255.483

0

240.000

255.483

0

191.567

0

0

-48.433

 

 

Dự án tăng vốn

 

483

0

0

49.500

0

0

49.017

0

0

 

1

Hạ tầng khu nhà ở cho công nhân trong khu công nghiệp

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

483

0

0

49.500

0

0

49.017

0

0

Tăng vốn để chi trả tiền bồi thường GPMB

 

Dự án giảm vốn

 

255.000

0

240.000

205.983

0

191.567

-49.017

0

-48.433

 

1

Trụ sở làm việc Trung tâm kiểm định chất lượng công trình giao thông tại thị xã Bà Rịa

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

5.000

0

0

4.416

0

0

-584

0

0

Giảm vốn theo giá trị quyết toán dự án

2

Tuyến thoát nước chính dọc quốc lộ 51 (đoạn từ đường 46 đến đường Phước Hoà-Cái Mép)

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

250.000

0

240.000

201.567

0

191.567

-48.433

0

-48.433

Giảm vốn theo khối lượng thực tế hoàn thành năm 2023

II

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh Môi trường Nông thôn

 

15.750

0

0

15.750

0

0

0

0

0

 

 

Dự án tăng vốn

 

10.000

0

0

12.589

0

0

2.589

0

0

 

1

Tuyến ống chuyển tải: Long Tân - Đá Bạc; Suối Nghệ -Hòa Long.

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh Môi trường Nông thôn

10.000

0

0

12.589

0

0

2.589

0

0

Tăng vốn để thanh toán chi phí xây lắp

 

Dự án giảm vốn

 

5.750

0

0

3.161

0

0

-2.589

0

0

 

1

Mở rộng tuyến ống cấp nước cho khu vực xã Xuân Sơn, Sơn Bình, Bàu Chinh, xã Bình Giã, Bình Trung, Quảng Thành thuộc huyện Châu Đức và khu vực xã Tân Lâm, xã Hòa Hội và xã Hòa Hưng, huyện Xuyên Mộc

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh Môi trường Nông thôn

4.000

0

0

1.956

0

0

-2.044

0

0

Giảm vốn theo dự toán được duyệt (công trình đã cơ bản hoàn thành)

2

Mở rộng tuyến ống cấp nước cho khu vực xã Sông Xoài thuộc thị xã Phú Mỹ và khu vực huyện Đất Đỏ

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh Môi trường Nông thôn

1.500

0

0

1.155

0

0

-345

0

0

Giảm vốn theo giá trị quyết toán dự án

3

Nâng cấp nhà máy cấp nước Châu Pha

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh Môi trường Nông thôn

200

0

0

40

0

0

-160

0

0

Giảm vốn theo khối lượng thực tế hoàn thành năm 2023

4

Nâng cấp nhà máy cấp nước Sông Hỏa

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh Môi trường Nông thôn

50

0

0

10

0

0

-40

0

0

Dự án đã chuyển đầu tư qua giai đoạn sau theo Nghị quyết 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 HĐND tỉnh

III

Công an Tỉnh

 

59.780

0

0

59.780

0

0

0

0

0

 

 

Dự án tăng vốn

 

9.780

0

0

11.980

0

0

2.200

0

0

 

1

Nhà ở doanh trại công an huyện Châu Đức

Công an tỉnh

5.000

0

0

7.000

0

0

2.000

0

0

Tăng vốn để thanh toán chi phí xây lắp

2

Nhà ở doanh trại công an huyện Xuyên Mộc

Công an tỉnh

4.780

0

0

4.980

0

0

200

0

0

Tăng vốn để thanh toán chi phí xây lắp

 

Dự án giảm vốn

 

50.000

0

0

47.800

0

0

-2.200

0

0

 

1

Trụ sở Công an thành phố Bà Rịa

Công an tỉnh

50.000

0

0

47.800

0

0

-2.200

0

0

Giảm vốn theo khối lượng thực tế hoàn thành năm 2023

IV

UBND huyện Côn Đảo

 

69.527

0

0

69.527

0

0

0

0

0

 

 

Dự án tăng vốn

 

9.527

0

0

15.374

0

0

5.847

0

0

 

1

Nâng cấp hệ thống cấp nước Cỏ Ống, Bến Đầm

UBND H.Côn Đảo

2.932

0

0

4.009

0

0

1.077

0

0

Tặng vốn để thanh quyết toán dự án

2

Kiên cố hoá các tuyến mương thu gom nước của khu dân cư số 03, huyện Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

1.595

0

0

2.115

0

0

520

0

0

Tăng vốn để thanh quyết toán dự

3

HTKT khu tái định cư Trung tâm Côn Đảo

UBND H. Côn Đảo

5.000

0

0

9.250

0

0

4.250

0

0

Tăng vốn để thanh quyết toán dự án

 

Dự án giảm vốn

 

60.000

0

0

54.153

0

0

-5.847

0

0

 

1

Nạo vét mở rộng hồ An Hải

UBND H.Côn Đảo

60.000

0

0

54.153

0

0

-5.847

0

0

Giảm vốn theo khối lượng thực tế hoàn thành năm 2023

V

UBND huyện Châu Đức

 

177.999

0

10.000

177.999

0

0

0

0

-10.000

 

 

Dự án tăng vốn

 

50.941

0

10.000

89.729

0

0

38.788

0

-10.000

 

1

Đường B xã Kim Long

UBND H.Châu Đức

24.367

0

0

26.519

0

0

2.152

0

0

Tăng vốn để thanh quyết toán dự án

2

Trường tiểu học Bùi Thị Xuân huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

6.574

0

0

8.850

0

0

2.276

0

0

Tăng vốn để thanh quyết toán dự án

3

Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử địa đạo Kim Long huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

20.000

0

10.000

54.360

0

0

34.360

0

-10.000

Tăng vốn để KCM dự án

 

Dự án giảm vốn

 

127.058

0

0

88.270

0

0

-38.788

0

0

 

1

Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình đoạn từ cầu Suối Lúp đến đường 765

UBND H.Châu Đức

86.000

0

0

49.730

0

0

-36.270

0

0

Giảm vốn theo khối lượng thực tế hoàn thành năm 2023

2

Đường trung tâm xã Kim Long

UBND H.Châu Đức

18.989

0

0

17.157

0

0

-1.832

0

0

Giảm vốn theo khối lượng thực tế hoàn thành năm 2023

3

Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học Nghĩa Thành huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

22.069

0

0

21.383

0

0

-686

0

0

Giảm vốn theo khối lượng thực tế hoàn thành năm 2023

VI

UBND thành phố Vũng Tàu

 

710.821

132.700

55.000

710.821

132.700

85.500

0

0

30.500

 

 

Dự án tăng vốn

 

313.321

70.200

25.000

438.921

88.800

64.500

125.600

18.600

39.500

 

1

Hạ tầng kỹ thuật khu TTCN Phước Thắng phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm trên địa bàn thành phố Vũng tàu

UBNDTP Vũng Tàu

120.000

0

0

160.000

0

0

40.000

0

0

Tăng vốn để thanh toán theo khối lượng thực tế thực hiện

2

Trường THCS phường 11

UBND TP Vũng Tàu

12.000

12.000

0

14.500

14.500

0

2.500

2.500

0

Tăng vốn để thanh toán theo khối lượng thực tế thực hiện

3

Chung cư tái định cư phường Thắng Tam, thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

50.000

0

0

57.107

0

0

7.107

0

0

Tăng vốn để thanh toán theo khối lượng thực tế thực hiện

4

HTKT Khu tái định cư 10ha trong 58ha phường 10

UBND TP Vũng Tàu

48.121

0

0

68.514

0

0

20.393

0

0

Tăng vốn để thanh toán theo khối lượng thực tế thực hiện

5

Trường mầm non Phường Nguyễn An Ninh

UBND TP Vũng Tàu

2.900

2.900

0

5.000

5.000

0

2.100

2.100

0

Tăng vốn để thanh toán theo khối lượng thực tế thực hiện

6

Trường tiểu học Bến Nôm phường 10

UBND TP Vũng Tàu

40.000

40.000

0

48.000

48.000

0

8.000

8.000

0

Tăng vốn để thanh toán theo khối lượng thực tế thực hiện

7

Trường tiểu học phường 11 TPVT (tiểu học Phước Sơn)

UBND TP Vũng Tàu

15.300

15.300

0

21.300

21.300

0

6.000

6.000

0

Tăng vốn để thanh toán theo khối lượng thực tế thực hiện

8

Đường quy hoạch Biệt Chính 2 (đường vào trường THCS Hàn Thuyên) TPVT

UBND TP Vũng Tàu

25.000

0

25.000

64.500

0

64.500

39.500

0

39.500

Tăng vốn để chi trả tiền bồi thường GPMB

 

Dự án giảm vốn

 

397.500

62.500

30.000

271.900

43.900

21.000

-125.600

-18.600

-9.000

 

1

Đường Cầu Cháy TPVT (đoạn từ đường 30/4 đến đường 3/2)

UBND TP Vũng Tàu

70.000

0

0

40.000

0

0

30.000

0

0

Giảm vốn theo khối lượng thực tế hoàn thành năm 2023

2

Đường Hàng Điều (đoạn từ 30/4 đến 51C)

UBND TP Vũng Tàu

100.000

0

0

72.500

0

0

27.500

0

0

Giảm vốn theo khối lượng thực tế hoàn thành năm 2023

3

Đường Ngô Quyền phường 10 TPVT

UBND TP Vũng Tàu

10.000

0

0

1.000

0

0

-9.000

0

0

Giảm vốn theo khối lượng thực tế hoàn thành năm 2023

4

Đường quy hoạch AIII, phường 12, thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

70.000

0

0

60.000

0

0

10.000

0

0

Giảm vốn theo khối lượng thực tế hoàn thành năm 2023

5

Đường quy hoạch A4 (đường vào trường THCS phường 11) TPVT

UBND TP Vũng Tàu

30.000

0

0

20.000

0

0

10.000

0

0

Giảm vốn theo khối lượng thực tế hoàn thành năm 2023

6

Đường Rạch Bà 1 phường 11 TPVT

UBND TP Vũng Tàu

35.000

0

0

23.500

0

0

11.500

0

0

Giảm vốn theo khối lượng thực tế hoàn thành năm 2023

7

HTKT Khu tái định cư phường Thắng nhất TPVT

UBND TP Vũng Tàu

20.000

0

0

11.000

0

0

-9.000

0

0

Giảm vốn theo khối lượng thực tế hoàn thành năm 2023

8

Trường mầm non Hàng Điều Phường 11

UBND TP Vũng Tàu

20.000

20.000

0

13.547

13.547

0

-6.453

-6.453

0

Giảm vốn theo khối lượng thực tế hoàn thành năm 2023

9

Trường mầm non Rạch Dừa Phường Rạch Dừa

UBND TP Vũng Tàu

30.000

30.000

30.000

21.000

21.000

21.000

-9.000

-9.000

-9.000

Giảm vốn theo khối lượng thực tế hoàn thành năm 2023

10

Trường tiểu học phường 10 TP Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

11.500

11.500

0

9.000

9.000

0

-2.500

-2.500

0

Giảm vốn theo khối lượng thực tế hoàn thành năm 2023

11

Trường tiểu học phường Thắng Nhất TPVT

UBND TP Vũng Tàu

1.000

1.000

0

353

353

0

-647

-647

0

Giảm vốn theo khối lượng thực tế hoàn thành năm 2023