- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 09/2019/NĐ-CP quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Quyết định 22/2023/QĐ-UBND về Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2068/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 11 tháng 9 năm 2023 |
CÔNG BỐ DANH MỤC BÁO CÁO ĐỊNH KỲ PHỤC VỤ MỤC TIÊU QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP, ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND, ngày 11 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 06 (sáu) Danh mục chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (Đính kèm phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Giao Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các đơn vị, cá nhân có liên quan tổ chức thực hiện đúng nội dung các danh mục được công bố kèm theo quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ PHỤC VỤ MỤC TIÊU QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND, ngày 11 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Stt | Tên báo cáo | Đối tượng thực hiện báo cáo | Cơ quan nhận báo cáo | Tần suất thực hiện báo cáo | Văn bản quy định chế độ báo cáo |
1 | Báo cáo kết quả triển khai thực hiện Hệ thống thông tin quản lý văn bản và điều hành | Phòng, ban chuyên môn thuộc UBND cấp huyện | UBND cấp huyện | Quý I, II, III và hàng năm | Điều 5, Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND, ngày 11/8/2023 của UBND tỉnh |
Sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã | Văn phòng UBND tỉnh | ||||
Văn phòng UBND tỉnh | UBND tỉnh | ||||
2 | Báo cáo kết quả triển khai thực hiện Cổng thông tin điện tử | Sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã | Văn phòng UBND tỉnh | Hàng năm | Điều 6, Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND, ngày 11/8/2023 của UBND tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh | UBND tỉnh | ||||
3 | Báo cáo công tác kiểm soát thủ tục hành chính, triển khai cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính | Phòng, ban chuyên môn thuộc UBND cấp huyện; UBND cấp xã | UBND cấp huyện | Hàng tháng | Điều 7, Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND, ngày 11/8/2023 của UBND tỉnh |
Sở, ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện | Văn phòng UBND tỉnh | ||||
Văn phòng UBND tỉnh | UBND tỉnh | ||||
4 | Báo cáo chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh và tình hình kinh tế-xã hội | ||||
4.1 | Báo cáo chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh và tình hình kinh tế - xã hội (Báo cáo tuần) | Sở, ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện | Văn phòng UBND tỉnh | Hàng tuần | Điều 8, Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND, ngày 11/8/2023 của UBND tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh | UBND tỉnh | ||||
4.2 | Báo cáo chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh và tình hình kinh tế - xã hội (Báo cáo tháng) | Sở, ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện | Văn phòng UBND tỉnh và Cục Thống kê | Tháng 1, 2, 4, 5, 7, 8, 10, 11, 12; | |
Cục Thống kê | Văn phòng UBND tỉnh | ||||
Văn phòng UBND tỉnh | UBND tỉnh | ||||
4.3 | Báo cáo chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh và tình hình kinh tế - xã hội (Báo cáo Quý) | Sở, ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thống kê | Quý 1 | |
Sở Kế hoạch và Đầu tư | UBND tỉnh | ||||
Văn phòng UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư | UBND tỉnh | ||||
4.4 | Báo cáo chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh và tình hình kinh tế - xã hội (Báo cáo 6 tháng) | Sở, ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thống kê | 6 tháng đầu năm | |
Sở Kế hoạch và Đầu tư | UBND tỉnh | ||||
Văn phòng UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư | UBND tỉnh | ||||
4.5 | Báo cáo chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh và tình hình kinh tế - xã hội (Báo cáo 9 tháng) | Sở, ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thống kê | 9 tháng | |
Sở Kế hoạch và Đầu tư | UBND tỉnh |
| |||
Văn phòng UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư | UBND tỉnh | ||||
4.6 | Báo cáo chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh và tình hình kinh tế - xã hội (Báo cáo Năm) | Sở, ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thống kê | Năm |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư | UBND tỉnh | ||||
Văn phòng UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư | UBND tỉnh | ||||
5 | Báo cáo Sơ kết, Tổng kết triển khai Đề án xây dựng sản phẩm du lịch đặc thù | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Công thương; Sở Giao thông vận tải; Sở Tài chính; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Thông tin và Truyền thông, Đài Phát thanh và Truyền hình Vĩnh Long, Báo Vĩnh Long; UBND cấp huyện; các sở, ban, ngành tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6 tháng đầu năm và hàng năm | Điều 9, Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND, ngày 11/8/2023 của UBND tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | UBND tỉnh | ||||
6 | Báo cáo Tổng kết triển khai Đề án cơ cấu lại ngành du lịch tỉnh Vĩnh Long đáp ứng yêu cầu phát triển thành ngành kinh tế quan trọng đến năm 2025 | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Tài chính; Sở Giao thông vận tải; Sở Công thương; Sở Xây dựng; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; Sở Thông tin và Truyền thông, Đài Phát thanh và Truyền hình Vĩnh Long, Báo Vĩnh Long; Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Nội vụ; Sở Khoa học và Công nghệ; Sở Y tế; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Hiệp hội Du lịch Vĩnh Long; UBND cấp huyện; Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các đoàn thể chính trị - xã hội tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Hàng năm | Điều 10, Quyết định số 22/2023/QĐ UBND, ngày 11/8/2023 của UBND tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | UBND tỉnh |
- 1Quyết định 752/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 2248/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 1574/QĐ-UBND năm 2020 về công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 4Quyết định 69/2023/QĐ-UBND quy định về Chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 106/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 6Quyết định 1181/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục báo cáo định kỳ trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 09/2019/NĐ-CP quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Quyết định 752/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Bình
- 5Quyết định 2248/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 6Quyết định 1574/QĐ-UBND năm 2020 về công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 7Quyết định 22/2023/QĐ-UBND về Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 69/2023/QĐ-UBND quy định về Chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 106/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 10Quyết định 1181/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục báo cáo định kỳ trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 2068/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 2068/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/09/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lữ Quang Ngời
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/09/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực