- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2061/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 07 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Lĩnh vực: Lâm nghiệp)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung, một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 420/TTr-SNN ngày 09 tháng 11 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01 (một) quy trình nội bộ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; lĩnh vực: Lâm nghiệp (kèm Phụ lục).
Điều 2. Giao trách nhiệm Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính theo quy trình được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, theo Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này đúng quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục 1).
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Lĩnh vực: Lâm nghiệp)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2061/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Số TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Tổng thời gian thực hiện tại các cơ quan, đơn vị |
01 | 1.007918.000.00.00.H04 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | Trong 19 ngày làm việc | - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Trong 12 ngày làm việc. - Văn phòng UBND tỉnh: Trong 07 ngày làm việc. |
B. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
Quy trình 01: 1.007918.000.00.00.H04
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
TIẾP NHẬN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN/TRỰC TIẾP/QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH | ||||
Bước 1 | Trường hợp tiếp nhận hồ sơ TTHC trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu/ Cổng Dịch vụ công Quốc gia: - Tiếp nhận, kiểm tra dữ liệu, hồ sơ TTHC; - Cập nhật, số hóa, lưu trữ dữ liệu điện tử hồ sơ TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Bản điện tử: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được gửi đến địa chỉ hộp thư điện tử của người nộp hồ sơ. - Bản điện tử: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, kèm dữ liệu điện tử hồ sơ TTHC được cập nhật, số hóa, lưu trữ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. |
Trường hợp tiếp nhận hồ sơ TTHC trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh /Qua dịch vụ bưu chính: - Tiếp nhận, kiểm tra, hướng dẫn, yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có); - Thực hiện quét (scan); cập nhật, số hóa, lưu trữ dữ liệu điện tử hồ sơ TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | - Bản giấy: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. - Bản điện tử: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, kèm dữ liệu điện tử hồ sơ TTHC được cập nhật, số hóa, lưu trữ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | |||
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ | ||||
Bước 2 | Chuyển dữ liệu điện tử hồ sơ TTHC đến Chi cục Kiểm lâm (Trường hợp hồ sơ TTHC tiếp nhận trực tiếp, chuyển kèm bản giấy) | Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ TTHC) được chuyển đến Chi cục Kiểm lâm |
Bước 3 | Xem xét, phân công chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ TTHC) được chuyển đến chuyên viên xử lý |
Bước 4 | Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ; soạn thảo Tờ trình và dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình Lãnh đạo Chi cục xem xét | Chi cục Kiểm lâm (Phòng Quản lý, bảo vệ, sử dụng, phát triển rừng và Bảo tồn thiên nhiên) | 06 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, kèm dự thảo Tờ trình và hồ sơ (gồm: dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến Lãnh đạo Chi cục |
Bước 5 | Kiểm tra nội dung tham mưu, đề xuất của chuyên viên; ký tắt Tờ trình (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC); trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 1,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, kèm Tờ trình đã ký tắt và hồ sơ (gồm: dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bước 6 | Xem xét, ký phê duyệt Tờ trình (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC), trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 02 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, kèm Tờ trình đã ký phê duyệt và hồ sơ (gồm: dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến Văn thư của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bước 7 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển Tờ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (kèm: dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) đến Văn phòng UBND tỉnh (Trường hợp hồ sơ TTHC tiếp nhận trực tiếp, chuyển kèm bản giấy) | Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, kèm Tờ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và hồ sơ (gồm: dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 8 | Tiếp nhận Tờ trình, kèm hồ sơ TTHC, chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, kèm Tờ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và hồ sơ (gồm: dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 9 | Xem xét và phân công Chuyên viên xử lý | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, Tờ trình của Sở/Ban/ Ngành, kèm hồ sơ (gồm: dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến Chuyên viên xử lý |
Bước 10 | Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ; hoàn thiện dự thảo Quyết định phê duyệt thiết kế dự toán công trình lâm sinh chuyển Văn thư để đọc soát bản trình kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên UBND tỉnh phụ trách chuyên môn | 03 ngày | Phiếu trình, kèm bản trình kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ (gồm: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Tờ trình; dự thảo Quyết định phê duyệt thiết kế dự toán công trình lâm sinh; hồ sơ TTHC) được chuyển đến Văn thư để đọc soát. |
Bước 11 | Đọc soát, kiểm tra thể thức bản trình kết quả giải quyết TTHC; trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Phiếu trình, kèm bản trình kết quả giải quyết TTHC (đã đọc soát, kiểm tra thể thức) và hồ sơ (gồm: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Tờ trình; dự thảo Quyết định phê duyệt thiết kế dự toán công trình lâm sinh; hồ sơ TTHC) được chuyển đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 12 | Xem xét, ký tắt; chuyển đến Văn thư, trình Chủ tịch UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày | Phiếu trình, kèm bản trình kết quả giải quyết TTHC (đã được Lãnh đạo VP UBND tỉnh ký tắt) và hồ sơ (gồm: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Tờ trình; dự thảo Quyết định phê duyệt thiết kế dự toán công trình lâm sinh; hồ sơ TTHC) được chuyển đến Văn thư, trình Chủ tịch UBND tỉnh. |
Bước 13 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 01 ngày | Phiếu trình, kèm hồ sơ (gồm: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Tờ trình; hồ sơ TTHC) và Quyết định phê duyệt thiết kế dự toán công trình lâm sinh đã được Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt được chuyển đến Văn thư. |
Bước 14 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính (kèm theo bản giấy, nếu có) đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC (kèm theo bản giấy, nếu có) được chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN/TRỰC TIẾP/QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH | ||||
Bước 15 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và thông báo cho tổ chức, cá nhân, về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có, đồng thời, đề nghị nộp phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC (Quyết định phê duyệt thiết kế dự toán công trình lâm sinh đã được Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt) được xác nhận đã có trong Hệ thống thông tin một cửa điện tử và được thông báo đến tổ chức, cá nhân. |
- Trường hợp trả kết quả giải quyết TTHC trực tuyến: Chuyển Kết quả đến địa chỉ hộp thư điện tử được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. | Kết quả giải quyết TTHC (Quyết định phê duyệt thiết kế dự toán công trình lâm sinh đã được Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt) được chuyển đến tổ chức, cá nhân, theo địa chỉ ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. | |||
- Trường hợp trả kết quả giải quyết TTHC trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công: Trao kết quả giải quyết TTHC (bản giấy) cho tổ chức, cá nhân. | ||||
| - Trường hợp trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính (bao gồm cả trường hợp trả kết quả giải quyết TTHC được tiếp nhận hồ sơ trực tuyến mức 3, 4 và có đăng ký trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính) Thông báo và gửi kết quả giải quyết TTHC (bản giấy) cho nhân viên Bưu điện, để chuyển kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo địa chỉ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. |
| ||
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Trong 19 ngày làm việc, trong đó: - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trả kết quả: Trong 12 ngày làm việc. - Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra, trình ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Trong 07 ngày làm việc. |
- 1Quyết định 1990/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt các quy trình nội bộ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 2Quyết định 1353/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 623/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được thay thế về lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu
- 4Quyết định 1287/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1353/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 623/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được thay thế về lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu
- 7Quyết định 1287/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 2061/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Lâm nghiệp)
- Số hiệu: 2061/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Phạm Văn Thiều
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/12/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực