- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Thông tư 06/2009/TT-BYT quy định định mức thuốc thiết yếu và các vật tư tiêu hao trong các dịch vụ, thủ thuật chăm sóc sức khỏe sinh sản do Bộ Y tế ban hành
- 3Công văn 519/BYT-TCDS hướng dẫn kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia dân số và kế hoạch hóa gia đình năm 2013 do Bộ Y tế ban hành
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2050/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 18 tháng 12 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC MỨC GIÁ DỊCH VỤ KẾ HOẠCH HOÁ GIA ĐÌNH THÔNG QUA THẺ KHÁCH HÀNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư số 06/2009/TT-BYT, ngày 26/6/2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về định mức thuốc thiết yếu và các vật tư tiêu hao trong các dịch vụ, thủ thuật chăm sóc sức khoẻ sinh sản;
Căn cứ Công văn số 519/BYT-TCDS, ngày 24/01/2013 của Tổng Cục trưởng Tổng cục Dân số về việc hướng dẫn kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia dân số và kế hoạch hoá gia đình;
Xét Tờ trình số 1806/SYT-KHTC, ngày 08/11/2013 của Giám đốc Sở Y tế về việc xin phê duyệt giá dịch vụ kế hoạch hoá gia đình thông qua thẻ khách hàng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Mức giá dịch vụ kế hoạch hoá gia đình thông qua thẻ khách hàng trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
1. Giá dịch vụ (theo Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ngày 12/01/2010 của UBND tỉnh Vĩnh Long).
STT | Tên dịch vụ | Chi phí thực hiện dịch vụ KHHGĐ | Ghi chú |
01 | Triệt sản nam | 100.000 đ | Theo QĐ số 02/2010/QĐ-UBND tỉnh |
02 | Triệt sản nữ | 150.000 đ | Theo QĐ số 02/2010/QĐ-UBND tỉnh |
03 | Đặt dụng cụ tử cung | 15.000 đ | Theo QĐ số 02/2010/QĐ-UBND tỉnh |
04 | Tháo dễ dụng cụ tử cung | 15.000 đ | Theo QĐ số 02/2010/QĐ-UBND tỉnh |
05 | Tháo khó dụng cụ tử cung | 80.000 đ | Theo QĐ số 02/2010/QĐ-UBND tỉnh |
06 | Phá thai an toàn - Hút thai dưới 12 tuần | 80.000 đ | Theo QĐ số 02/2010/QĐ-UBND tỉnh |
2. Giá dịch vụ đề nghị phê duyệt (mới): 03 loại.
STT | Tên dịch vụ | Chi phí thực hiện dịch vụ KHHGĐ |
01 | Cấy thuốc tránh thai | 64.279 đ |
02 | Tháo que cấy tránh thai | 70.805 đ |
03 | Tiêm thuốc tránh thai (04 mũi) | 20.375 đ |
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Y tế tổ chức triển khai và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Tài chính, Chi Cục trưởng Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 76/2012/QĐ-UBND về Quy định chính sách dân số - kế hoạch hoá gia đình trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2Nghị quyết 29/2012/NQ-HĐND về một số chính sách hỗ trợ công tác dân số - kế hoạch hoá gia đình tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2013 - 2016
- 3Quyết định 619/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch triển khai chiến dịch truyền thông, vận động lồng ghép cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khoẻ sinh sản - kế hoạch hoá gia đình đến vùng đông dân, vùng có mức sinh cao, vùng khó khăn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 1504/QĐ-UBND về mức giá dịch vụ kế hoạch hoá gia đình thông qua thẻ khách hàng năm 2014 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Thông tư 06/2009/TT-BYT quy định định mức thuốc thiết yếu và các vật tư tiêu hao trong các dịch vụ, thủ thuật chăm sóc sức khỏe sinh sản do Bộ Y tế ban hành
- 3Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành mức thu một phần viện phí ở các cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 4Quyết định 76/2012/QĐ-UBND về Quy định chính sách dân số - kế hoạch hoá gia đình trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 5Nghị quyết 29/2012/NQ-HĐND về một số chính sách hỗ trợ công tác dân số - kế hoạch hoá gia đình tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2013 - 2016
- 6Công văn 519/BYT-TCDS hướng dẫn kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia dân số và kế hoạch hóa gia đình năm 2013 do Bộ Y tế ban hành
- 7Quyết định 619/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch triển khai chiến dịch truyền thông, vận động lồng ghép cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khoẻ sinh sản - kế hoạch hoá gia đình đến vùng đông dân, vùng có mức sinh cao, vùng khó khăn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 2050/QĐ-UBND năm 2013 mức giá dịch vụ kế hoạch hoá gia đình thông qua thẻ khách hàng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 2050/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/12/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Trương Văn Sáu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/12/2013
- Ngày hết hiệu lực: 13/10/2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực