Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 205/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 26 tháng 01 năm 2024 |
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025;
Căn cứ Thông tư số 04/2017/TT-BYT ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về ban hành danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với y tế thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế;
Căn cứ Quyết định số 5086/QĐ-BYT ngày 04 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế Quyết định số 2807/QĐ-BYT ngày 13 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định số 5086/QĐ-BYT ngày 04 tháng 11 năm 2021;
Trên cơ sở đề xuất của Cục Cơ sở hạ tầng và thiết bị y tế tại Công văn số 737/HTTB-CLSD ngày 26 tháng 12 năm 2023;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế, Bộ Y tế
QUYẾT ĐỊNH:
Đính chính 01 tên hãng sản xuất vật tư y tế được ban hành trong danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ Y tế ban hành danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế (đợt 1) như sau:
Tên hãng sản xuất theo Quyết định 5086/QĐ-BYT | Mã hãng sản xuất | Mã nước sản xuất | Tên hãng sản xuất đính chính |
Hospiline | 2434 | 115 | Hospi Line Equipments Pvt. Ltd. |
Danh mục chi tiết mã hãng sản xuất vật tư y tế đợt 10 được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này và được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử của Bộ Y tế, tại địa chỉ: https://moh.gov.vn
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC MÃ HÃNG SẢN XUẤT VẬT TƯ Y TẾ (ĐỢT 10)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 205/QĐ-BYT ngày 26 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT | Tên hãng sản xuất | Tên nước sản xuất | Mã hãng sản xuất | Mã nước sản xuất |
1 | Jiangxi Huali Medical Instrument Co., Ltd | Trung Quốc | 6520 | 279 |
2 | Action Medical Mktg Pvt. Ltd. | Cộng hòa Ấn Độ | 6521 | 115 |
3 | Beijing Jeswis Technology Ltd | Trung Quốc | 6522 | 279 |
4 | Henan Simedice Biotechnologies Co., Ltd. | Trung Quốc | 6523 | 279 |
5 | Glaukos Corporation | Hoa Kỳ | 6524 | 175 |
6 | Accutome, Inc. | Hoa Kỳ | 6525 | 175 |
7 | This AG | Thụy Sĩ | 6526 | 274 |
8 | Nanjing Hopesun Technology Co., Ltd | Trung Quốc | 6527 | 279 |
9 | Engine Medical Equipment Manufacturing (Shanghai) Corporation | Trung Quốc | 6528 | 279 |
10 | FUJIFILM Healthcare Manufacturing Corporation Minamiashigara Nakanuma Office | Nhật Bản | 6529 | 232 |
11 | FUJIFILM Healthcare Manufacturing Corporation Hanamaki Office | Nhật Bản | 6530 | 232 |
12 | FUJIFILM Healthcare Manufacturing Corporation Sano Office | Nhật Bản | 6531 | 232 |
13 | FUJIFILM Healthcare Manufacturing Corporation Kashiwa Factory | Nhật Bản | 6532 | 232 |
14 | FUJIFILM Healthcare Manufacturing Corporation Minamiashigara Takematsu Office | Nhật Bản | 6533 | 232 |
15 | FUJIFILM medwork GmbH Medworking 1 | Đức | 6534 | 155 |
16 | FUJIFILM medwork GmbH Medworking 2 | Đức | 6535 | 155 |
17 | FUJIFILM MATERIAL MANUFACTURING CO., LTD. | Nhật Bản | 6536 | 232 |
18 | APELEM SAS | Pháp | 6537 | 240 |
19 | FUJIFILM IMAGING SYSTEMS (SUZHOU) CO., LTD. | Trung Quốc | 6538 | 279 |
20 | Dalian Create Medical Products Co., Ltd. | Trung Quốc | 6539 | 279 |
21 | YUWA Co., Ltd. | Nhật Bản | 6540 | 232 |
22 | FUJIFILM YUWA MEDICAL PRODUCTS VIETNAM COMPANY LIMITED | Việt Nam | 6541 | 000 |
23 | Changzhou Jiuhong Medical Instrument Co., Ltd. | Trung Quốc | 6542 | 279 |
24 | Maxigen Biotech Inc. | Đài Loan (Trung Quốc) | 6543 | 296 |
25 | Shenyang Pusm Medical Device Co., Ltd. | Trung Quốc | 6544 | 279 |
26 | Công ty TNHH ARCHMEDIZ | Việt Nam | 6545 | 000 |
27 | Suzhou WellBone Medical Instrument Co., Ltd. | Trung Quốc | 6546 | 279 |
28 | Forma Medical | Hàn Quốc | 6547 | 174 |
29 | ZhongShan AQ Medical Technology Co., Ltd | Trung Quốc | 6548 | 279 |
30 | CellSolutions, LLC | Hoa Kỳ | 6549 | 175 |
31 | Medalkan - Technical commercial Stavridis Ltd. | Hy Lạp | 6550 | 178 |
32 | Histo-line laboratories S.r.l. | Ý | 6551 | 292 |
33 | Zhejiang Sujia Medical Device Co., Ltd. | Trung Quốc | 6552 | 279 |
34 | Huaian Angel Medical Instruments Co., Ltd. | Trung Quốc | 6553 | 279 |
35 | Iscon Surgicals Limited | Cộng hòa Ấn Độ | 6554 | 115 |
36 | VULM s.r.o. | Slovakia | 6555 | 258 |
37 | Công ty Cổ phần Celamed Việt Nam | Việt Nam | 6556 | 000 |
38 | Upex-Med Co,. Ltd. | Hàn Quốc | 6557 | 174 |
39 | Sahajanand Medical Technologies Limited | Cộng hòa Ấn Độ | 6558 | 115 |
40 | AAREN Scientific France | Pháp | 6559 | 240 |
41 | Movmedix | Pháp | 6560 | 240 |
42 | S.A.L.F. S.p.A. Laboratorio Farmacologico | Ý | 6561 | 292 |
43 | Guangzhou Rainhome Pharm & Tech Co., Ltd | Trung Quốc | 6562 | 279 |
- 1Quyết định 2200/QĐ-BYT năm 2023 về danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế (Đợt 6) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 2914/QĐ-BYT năm 2023 về Danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế (Đợt 7) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Quyết định 3802/QĐ-BYT năm 2023 về danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế (Đợt 8) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Quyết định 192/QĐ-BHXH năm 2024 công bố công khai quyết toán tài chính năm 2022 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- 1Thông tư 04/2017/TT-BYT Danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với vật tư y tế thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Nghị định 146/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật bảo hiểm y tế
- 3Nghị quyết 17/NQ-CP năm 2019 về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025 do Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 5086/QĐ-BYT năm 2021 về danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hoá vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Quyết định 2807/QĐ-BYT năm 2022 sửa đổi Quyết định 5086/QĐ-BYT danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hoá vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Nghị định 95/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 7Quyết định 2200/QĐ-BYT năm 2023 về danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế (Đợt 6) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8Quyết định 2914/QĐ-BYT năm 2023 về Danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế (Đợt 7) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9Quyết định 3802/QĐ-BYT năm 2023 về danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế (Đợt 8) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 10Quyết định 192/QĐ-BHXH năm 2024 công bố công khai quyết toán tài chính năm 2022 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
Quyết định 205/QĐ-BYT năm 2024 danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế (Đợt 10) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- Số hiệu: 205/QĐ-BYT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/01/2024
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Trần Văn Thuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra