Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 204/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 29 tháng 04 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐỐI ỨNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ODA NĂM 2016 TỪ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

n cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016;

Xét đề nghị Hiệu trưởng Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc - Quảng Ngãi tại Công văn số 133/CĐNVH ngày 01/4/2016; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 434/SKHĐT-KTĐN ngày 27/4/2016 về việc xin điều chỉnh kế hoạch vốn đối ứng các chương trình, dự án ODA năm 2016 từ nguồn vốn ngân sách địa phương,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch vốn đối ứng các chương trình, dự án ODA năm 2016 từ nguồn vốn ngân sách địa phương (chi tiết theo Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Căn cứ kế hoạch vốn đối ứng điều chỉnh tại Điều 1 Quyết định này, các đơn vị đầu mối giao kế hoạch, các chủ đầu tư có trách nhiệm thực hiện dự án đảm bảo chất lượng, tiến độ và quản lý, giải ngân vốn theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.

2. Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi thực hiện việc kiểm soát, thanh toán vốn cho dự án đúng theo quy định, hiện hành của Nhà nước.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Hiệu trưởng Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc - Quảng Ngãi và Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP (NN, VX), NNTN, VX, CBTH;
- Lưu: VT, KTTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Thích

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH CHỈNH VỐN ĐỐI ỨNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ODA NĂM 2016
Nguồn Ngân sách địa phương
(Kèm theo Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: triệu đồng

TT

Chương trình, dự án

Đầu mối giao Kế hoạch

Tổng mức đầu

Kế hoạch vốn đối ứng năm 2016 giao tại Quyết định số 398/QĐ- UBND ngày 15/12/2015

Kế hoạch vốn đối ứng năm 2016 chỉnh

Trong đó

Ghi chú

Thời gian thực hiện

Tổng số

Trong đó

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)

ng (+)

Giảm (-)

 

TỔNG SỐ

 

 

1.582.369

270.708

1.311.661

30.000

30.000

8.183

8.183

 

I

NGÀNH NÔNG NGHIỆP, GIẢM NGHÈO

 

 

1.179.769

205.508

974.261

23.500

15.317

-

8.183

 

1

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

 

53.791

20.494

33.297

1.000

1.000

-

-

 

(1)

Khôi phục và Quản lý rừng bền vững KfW6

Sở Nông nghiệp và PTNT

2005 - 2014

53.791

20.494

33.297

1.000

1.000

-

-

 

3

Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

1.125.978

185.014

940.964

22.500

14.317

0

8.183

 

(1)

Giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - tỉnh Quảng Ngãi

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2014-2018

337.818

18.477

319.341

3.500

3.500

-

-

 

(2)

Phục hồi và Quản lý bền vững rừng phòng hộ

Sở Nông nghiệp và PTNT

2012-2021

289.600

42.756

246.844

1.500

1.500

-

-

 

(3)

Dự án Quản lý Thiên tai

Sở Nông nghiệp và PTNT

2012-2017

292.581

66.834

225.747

5.500

5.500

-

-

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

TDA đầu tư xây dựng công trình Đập Đức Lợi

 

2013-2016

66.619

14.452

52.167

700

700

-

-

 

3.2

TDA Cảng neo trú tàu thuyền và cửa biển Mỹ Á (giai đoạn II)

 

2013-2017

185.132

48.299

136.833

3.800

3.800

-

-

 

3.3

TDA Hợp phần 3 "Quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng"

 

2013-2016

40.830

4.083

36.747

1.000

1.000

-

-

 

(4)

Chương trình mục tiêu quốc gia hỗ trợ ứng phó với biến đổi khí hậu (SP-RCC)

 

2015-2019

205.979

56.947

149.032

12.000

3.817

-

8.183

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Trồng rừng ngập mặn ven biển các xã Bình Phước, Bình Đông, Bình Dương huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi

 

2015-2019

21.076

2.044

19.032

-

-

-

-

 

4.2

Xây dựng hệ thống đê bao nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu, phát triển hạ tầng khu vực xã tịnh Kỳ và phía Đông huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi

Sở Tài nguyên và Môi trường

2015-2017

184.903

54.903

130.000

12.000

3.817

 

8.183

 

4

Danh mục dự án khởi công mới năm 2016

 

 

0

0

0

0

0

0

0

 

(1)

TDA Hồ chứa nước Đập Làng thuộc Dự án Sửa chữa và nâng cao ao toàn đập

Sở Nông nghiệp và PTNT

2016

0

0

0

-

-

-

-

 

II

NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

137.600

38.800

98.800

3.500

11.683

8.183

0

 

2

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

109.000

32.200

76.800

3.000

11.183

8.183

0

 

(1)

Trường Cao đẳng nghề Việt Nam- Hàn Quốc

Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc - Quảng Ngãi

2008-2016

109.000

32.200

76.800

3.000

11.183

8.183

-

 

3

Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

28.600

6.600

22.000

500

500

-

-

 

(1)

Giáo dục trung học cơ sở khó khăn nhất (giai đoạn 2)

Sở Giáo dục và Đào tạo

2015-2018

28.600

6.600

22.000

500

500

-

-

 

III

NGÀNH CẤP VÀ THOÁT NƯỚC

 

 

265.000

26.400

238.600

0

0

0

0

 

4

Danh mục dự án khởi công mới năm 2016

 

 

265.000

26.400

238.600

0

0

0

0

 

(1)

Cấp nước sạch cho huyện đảo Lý Sơn

UBND huyện Lý Sơn

3 năm

265.000

26.400

238.600

0

0

-

-

 

IV

Trả nợ công trình hoàn thành và các dự án nhỏ khác

 

 

 

 

 

3.000

3.000

-

-