- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
- 3Thông tư 39/2011/TT-BGTVT hướng dẫn thực hiện Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2037/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 31 tháng 10 năm 2011 |
VỀ VIỆC ĐẶT SỐ HIỆU ĐƯỜNG HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số: 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về việc quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Thông tư số: 39/TT-BGTVT ngày 18/5/2011 của Bộ Giao thông Vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số: 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về việc quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Theo đề nghị của Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số: 705/TT-SGTVT ngày 14/10/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đặt số hiệu các tuyến đường huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, cụ thể như sau: (có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Sở Giao thông Vận tải, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã có trách nhiệm triển khai thực hiện công tác bảo vệ kết cấu hạ tầng các tuyến đường huyện nêu trên theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giao thông Vận tải, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU SỐ HIỆU CÁC TUYẾN ĐƯỜNG HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 2037/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT | Đơn vị quản lý | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (km) | Cấp đường | Số hiệu |
1 | UBND huyện Pác Nặm | Đường Bộc Bố - Sơn Lộ | Km0 trùng Km30+400 ĐT.258B tại thôn Nà Cà, xã Bộc Bố | Km24+400 trùng với Đường Bảo Lạc - Sơn Lộ, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng | 24,4 | GTNT loại A | ĐH.01 |
2 | UBND huyện Pác Nặm | Đường Bộc Bố - Nhạn Môn | Km0 trùng Km31+200 ĐT.258B tại thôn Nà Cà, xã Bộc Bố | Km6+600 tại thôn Phai Khỉm, xã Nhạn Môn | 6,6 | GTNT loại A | ĐH.02 |
3 | UBND huyện Pác Nặm | Đường Nghiên Loan - An Thắng | Km0 trùng với Km8+500 ĐT.258B tại thôn Bản Nà, xã Nghiên Loan | Km15 tại bưu điện xã, thôn Nà Mòn, xã An Thắng | 15 | GTNT loại B | ĐH.03 |
4 | UBND huyện Pác Nặm | Đường Nặm Mây - Khuổi Pục | Km0 trùng với Km33+200 ĐT.258B tại thôn Nặm Mây, xã Bộc Bố | Km24 tại thôn Cốc Kè, xã Cao Thượng, huyện Ba Bể | 24 | GTNT loại A | ĐH.04 |
5 | UBND huyện Ba Bể | Đường Chu Hương - Hà Hiệu | Km0 trùng Km15+800 ĐT.258B tại xã Chu Hương | Km11+200 trùng với km318+450 QL.279 tại xã Hà Hiệu | 11,2 | GTNT loại A | ĐH.11 |
6 | UBND huyện Ba Bể | Đường Quảng Khê - Hoàng Trĩ | Km0 tại Bản Pjạc, xã Quảng Khê | Km3+200 tại UBND xã Hoàng Trĩ | 3,2 | GTNT loại A | ĐH.12 |
7 | UBND huyện Ba Bể | Đường Tin Đồn - Cao Tân | Km0 trùng với Km0+200 ĐT.258B tại xã Thượng Giáo | Km18+00 giáp ranh xã Cao Tân | 18 | GTNT loại A | ĐH.13 |
8 | UBND huyện Ba Bể | Đường Nam Mẫu - Quảng Khê | Km0 trùng Km105 ĐT.254 tại thôn Pác Ngòi, xã Nam Mẫu | Km12 tại trung tâm xã Quảng Khê | 12 | GTNT loại A | ĐH.14 |
9 | UBND huyện Ngân Sơn | Đường Nà Phặc - Trung Hòa | Km0 trùng Km312+390 QL.279 tại thôn Nà Tò, thị trấn Nà Phặc | Km9 tại thôn Nà Pán, xã Trung Hòa | 9 | GTNT loại A | ĐH.21 |
10 | UBND huyện Ngân Sơn | Đường Vân Tùng – Cốc Đán | Km0 trùng Km213+630 QL.3 tại xã Vân Tùng | Km13+500 trùng km14+400 ĐT.251 tại thôn Hoàng Phài, xã Cốc Đán | 13,5 | GTNT loại A | ĐH.22 |
11 | UBND huyện Na Rì | Đường Cường Lợi - Vũ Loan | Km0 trùng Km61+100 QL.3B xã Cường Lợi | Km9 tại UBND xã Vũ Loan | 9 | GTNT loại B | ĐH.31 |
12 | UBND huyện Na Rì | Đường Vũ Loan - Lạng San | Km0 tại thôn Nà Quáng, xã Vũ Loan | Km13+00 trùng km259+400 QL.279 tại xã Lạng San | 13 | Chưa vào cấp | ĐH.32 |
13 | UBND huyện Na Rì | Đường Lương Hạ - Văn Học | Km0 trùng Km58+520 QL.3B tại xã Lương Hạ | Km9 tại UBND xã Văn Học | 9 | GTNT loại B | ĐH.33 |
14 | UBND huyện Na Rì | Đường Yến Lạc - động Nàng Tiên | Km0 trùng Km56+00 QL.3 tại phố cổ thị trấn Yến Lạc | Km5+500 tại động Nàng Tiên | 5,5 | GTNT loại A | ĐH.34 |
15 | UBND huyện Na Rì | Đường Kim Lư - Lương Thành | Km0 tại xã Kim Lư | Km9 trùng km250+780 QL.279, tại xã Lương Thành | 9 | GTNT loại A | ĐH.34B |
16 |
| Đường Kim Hỷ - Vũ Muộn | Km0 trùng Km266+110 QL.279 tại xã Kim Hỷ | Km18+00 xã Vũ Muộn | 18 | GTNT loại B | ĐH.35 |
17 | UBND huyện Na Rì | Đường Lạng San - Thẩm Mu | Km0 trùng Km258+700 QL.279 tại thôn Bản Mới, xã Lạng San | Km7+500 tại thôn Thẳm Mu, xã Ân Tình | 7,5 | GTNT loại B | ĐH.36 |
18 | UBND huyện Na Rì | Đường Cư Lễ - Pác Ban Văn Minh | Km0 trùng Km46+200 QL.3B tại xã Cư Lễ | Km3 tại thôn Pác Ban, xã Văn Minh | 3 | GTNT loại A | ĐH.37 |
19 | UBND huyện Na Rì | Đường QL.297 - Khuổi Khiếu | Km0 trùng Km247+810 QL.279 tại xã Văn Minh | Km8 tại thôn Khuổi Khiếu, xã Hữu Thác | 8 | GTNT loại B | ĐH.38 |
20 | UBND huyện Na Rì | Đường QL.3B - Hữu Thác | Km0 trùng Km37+370 QL.3B tại xã Hữu Thác | Km5 tại UBND xã Hữu Thác | 5 | GTNT loại B | ĐH.39 |
21 | UBND huyện Na Rì | Đường Quang Phong - Đổng Xá | Km0 trùng Km30 QL.3B tại xã Quang Phong | Km13+500 tại UBND xã Đổng Xá | 13,5 | GTNT loại A | ĐH.40 |
22 | UBND huyện Bạch Thông | Đường Hà Vị - Lục Bình - Tú Trĩ | Km0 trùng Km161+600 QL.3 tại xã Hà Vị | Km13+800 trùng Km172+200 tại xã Tú Trĩ | 13,8 | GTNT loại A | ĐH.41 |
23 | UBND huyện Bạch Thông | Đường Cẩm Giàng - Nguyên Phúc | Km0 trùng Km165+200 QL.3 tại xã Cẩm Giàng | Km4+200 tại trụ sở UBND xã Nguyên Phúc | 5,5 | GTNT loại A | ĐH.42 |
24 | UBND huyện Bạch Thông | Đường Quân Bình - Hà Vị | Km0 trùng Km167+600 QL.3 tại xã Quân Bình | Km4+300 trùng với Km5+400 đường Hà Vị - Lục Bình - Tú Trĩ | 4,3 | GTNT loại A | ĐH.43 |
25 | UBND huyện Bạch Thông | Đường Phương Linh - Vi Hương | Km0 trùng Km2 ĐT.258 tại xã Phương Linh | Km5+400 trụ sở UBND xã Vi Hương | 4,7 | GTNT loại A | ĐH.45 |
26 |
| Đường Đèo Giàng - Sỹ Bình - Vũ Muộn - Cao Sơn | Km0 trùng Km180 QL.3 tại xã Cao Sơn | Km36+855 trùng với Km24+300 QL.3B, tại UBND xã Côn Minh | 36,9 | GTNT loại A | ĐH.46 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Bạch Thông |
| Km0 | Km29+360 |
|
|
|
| UBND huyện Na Rì |
| Km29+360 | Km36+900 |
|
|
|
27 | UBND huyện Bạch Thông | Đường Tú Trĩ - Vi Hương | Km0 trùng Km8+500 đường Hà Vị - Lục Bình - Tú Trĩ tại xã Tú Trĩ | Km3+600 trùng với km4, đường Phương Linh - Hà Vị tại xã Vi Hương | 3,6 | GTNT loại A | ĐH.47 |
28 | UBND huyện Bạch Thông | Đường Sỹ Bình -Nguyên Phúc | Km0 trùng Km4 Đường Đèo Giàng - Sỹ Bình - Vũ Muộn - Cao Sơn - Côn Minh | Km4+500 trùng Đường Cẩm Giàng-Nguyên Phúc | 15 | GTNT loại A | ĐH.48 |
29 |
| Đường Quang Thuận - Mai Lạp | Km0 trùng Km11 ĐT.257 tại xã Quang Thuận | Km6+700 trùng Km19+280 ĐT.259B tại xã Mai Lạp | 7,7 | GTNT loại A | ĐH.49 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Bạch Thông |
| Km0 | Km2+500 |
|
|
|
| UBND huyện Chợ Mới |
| Km2+500 | Km7+700 |
|
|
|
30 |
| Đường ĐT.257 - Đôn Phong | Km0 trùng Km3+300 ĐT.257 tại thôn Nà Rào, xã Dương Quang | Km10+00 tại trụ sở UBND xã Đôn Phong | 10 | GTNT loại A | ĐH.51 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
| UBND thị xã Bắc Kạn |
| Km0 | Km3+500 |
|
|
|
| UBND huyện Bạch Thông |
| Km3+500 | Km10+00 |
|
|
|
31 |
| Đường Huyền Tụng - Mỹ Thanh | Km0 trùng Km156+450 QL.3 tại tổ 1A, phường Đức Xuân | Km9 tại Trụ sở UBND xã Mỹ Thanh | 9 | GTNT loại A | ĐH.52 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
| UBND thị xã Bắc Kạn |
| Km0 | Km5 |
|
|
|
| UBND huyện Bạch Thông |
| Km5 | Km9 |
|
|
|
32 | UBND thị xã Bắc Kạn | Đường QL.3 - Cư Tiên | Km0 trùng Km159+744 QL.3, tại thôn Lâm Trường, xã Huyền Tụng | Km5 tại thôn Cư Tiên, xã Nguyên Phúc, huyện Bạch Thông | 5 | GTNT loại B | ĐH.53 |
33 | UBND thị xã Bắc Kạn | Đường Tân Cư - Khuổi Phái | Km0 trùng Km149+150 QL.3 | Km6 trùng với Km3+800 Đường Huyền Tụng - Mỹ Thanh | 6 | GTNT loại A | ĐH.54 |
34 | UBND thị xã Bắc Kạn | Đường Nà Ỏi - Quan Nưa | Km0 tại thôn Nà Ỏi, xã Dương Quang | Km5 tại thôn Quan Nưa, xã Dương Quang | 5 | GTNT loại A | ĐH.55 |
35 | UBND thị xã Bắc Kạn | Đường QL.3 - Tân Thành - Nông Thượng | Km0 trùng Km50+900 QL3 tại thôn Khuổi Cuồng, xã Nông Thượng | Km5 trùng Km23+950 ĐT.259 tại xã Nông Thượng | 5 | GTNT loại A | ĐH.56 |
36 | UBND huyện Chợ Đồn | Đường Đồng Lạc - Xuân Lạc | Km0 trùng Km91+450 ĐT.254 xã Đồng Lạc | Km11+200 tại UBND xã Xuân Lạc | 11,2 | GTNT loại A | ĐH.61 |
37 | UBND huyện Chợ Đồn | Đường Quảng Bạch -Tân Lập | Km0 trùng Km86+750 ĐT.254 tại xã Quảng Bạch | Km6 tại xã Tân Lập | 6 | GTNT loại A | ĐH.62 |
38 | UBND huyện Chợ Đồn | Đường Bằng Lãng - Phong Huân - Yên Nhuận | Km0 trùng Km59+900 ĐT.254 xã Phong Huân | Km13 trùng km2+900 ĐT.254B tại xã Yên Nhuận | 13 | GTNT loại A | ĐH.63 |
39 | UBND huyện Chợ Đồn | Đường Nghĩa Tá - Phong Huân | Km0 trùng Km49+400 ĐT.254 tại xã Nghĩa Tá | Km6 tại xã Phong Huân | 6 | GTNT loại A | ĐH.63B |
40 | UBND huyện Chợ Đồn | Đường Yên Thịnh - Bản Thi | Km0 trùng Km17+380 ĐT.255 tại xã Yên Thịnh | Km7 tại xã Bản Thi | 7 | GTNT loại A | ĐH.64 |
41 | UBND huyện Chợ Đồn | Đường Quảng Bạch - Bản Thi | Km0 trùng Km82+215 ĐT.254 tại xã Quảng Bạch | Km8 tại xã Bản Thi | 8 | GTNT loại A | ĐH.65 |
42 | UBND huyện Chợ Đồn | Đường Bình Trung - Phong Huân | Km0 trùng Km48+400 ĐT.254 tại xã Bình Trung | Km9 tại xã Phong Huân | 9 | GTNT loại A | ĐH.66 |
43 | UBND huyện Chợ Đồn | Đường ĐT.254 - Bản Nhì | Km0 trùng Km61+550 ĐT.254 tại xã Bằng Lãng | Km8+200 tại Bản Nhì xã Bằng Lãng | 8,2 | GTNT loại A | ĐH.67 |
44 | UBND huyện Chợ Đồn | Đường Bằng Lũng - Đại Sảo | Km0 trùng Km66+900 ĐT.254 tại thị trấn Bằng Lũng | Km9 trùng Km18+300 ĐT.254B tại xã Đại Sảo | 9 | GTNT loại A | ĐH.68 |
45 | UBND huyện Chợ Đồn | Đường ĐT.254 - Kiên Đài - Chiêm Hóa - Tuyên Quang | Km0 trùng Km53+050 ĐT.254 | Km14 tại thôn Cao Bắc, xã Lương Bằng (giáp Chiêm Hóa, Tuyên Quang) | 14 | GTNT loại A | ĐH.69 |
46 | UBND huyện Chợ Đồn | Đường Bằng Lãng - Bằng Lũng | Km0 trùng Km63+100 ĐT.254 tại xã Bằng Lãng | Km5+600 trùng km68+00 ĐT.254 tại Bản Tàn, thị trấn Bằng Lũng | 5,6 | GTNT loại A | ĐH.70 |
47 | UBND huyện Chợ Mới | Đường Chợ Mới - Quảng Chu - Như Cố | Km0 trùng Km113+850 QL.3 tại thị trấn Chợ Mới | Km22+400 trùng Km8+500 ĐT.256 tại xã Như Cố | 22,4 | GTNT loại A | ĐH.71 |
48 | UBND huyện Chợ Mới | Đường Cao Kỳ - Thanh Vận | Km0 trùng Km133+00 QL.3 tại thôn Nà Cà I, xã Cao Kỳ | Km5+600 trùng Km13+00 ĐT.259 tại thôn Phiêng Khảo, xã Thanh Vận | 5,6 | GTNT loại A | ĐH.72 |
49 | UBND huyện Chợ Mới | Đường Hòa Mục - Thanh Vận | Km0 trùng Km138+020 QL.3 tại Bản Đồn, xã Hòa Mục | Km9+600 trùng Km18+850 ĐT.259 tại thôn Nà Đon, xã Thanh Vận | 9,6 | GTNT loại A | ĐH.73 |
50 | UBND huyện Chợ Mới | Đường Đông Sông Cầu | Km0 trùng Km0+950 ĐT.256 tại xã Yên Đĩnh | Km17+00 Bản Phố, xã Cao Kỳ | 17 | GTNT loại A | ĐH.74 |
51 | UBND huyện Chợ Mới | Đường Bản Tết - Khe Thí | Km0 trùng Km127+450 QL.3 | Km7+600 tại Khe Thí, xã Nông Hạ (giáp huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên) | 7,6 | GTNT loại A | ĐH.75 |
52 | UBND huyện Chợ Mới | Đường Thác Giềng - Tân Sơn | Km0 trùng Km1+00 QL.3B tại thôn Thác Giềng, xã Xuất Hóa, thị xã Bắc Kạn | Km4+00 tại thôn Khuổi Đeng, xã Tân Sơn | 4 | GTNT loại A | ĐH.76 |
|
| Tổng cộng |
|
| 532,1 |
|
|
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
- 3Thông tư 39/2011/TT-BGTVT hướng dẫn thực hiện Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Quyết định 17/2013/QĐ-UBND về đặt số hiệu đường Tỉnh lộ, tỉnh Hà Nam (điều chỉnh, bổ sung năm 2013)
- 5Quyết định 25/2013/QĐ-UBND về đặt số hiệu đường huyện, địa bàn tỉnh Hà Nam (điều chỉnh, bổ sung năm 2013)
- 6Quyết định 03/2006/QĐ-UBND đặt lại số hiệu đường tỉnh Bắc Giang
Quyết định 2037/QĐ-UBND năm 2011 về đặt số hiệu đường huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành
- Số hiệu: 2037/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/10/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Nguyễn Văn Du
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/11/2011
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết