Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2032/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 14 tháng 12 năm 2012 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/NĐ-CP, ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính,
Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long tại Tờ trình số 473/TTr- BQL, ngày 11 tháng 12 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 24 (hai mươi bốn) thủ tục hành chính được thay thế và bãi bỏ 04 (bốn) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long (có phụ lục 1, 2 kèm theo).
Điều 2. Giao Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long:
- Niêm yết, công khai đầy đủ danh mục và nội dung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở.
- Tổ chức thực hiện đúng các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2032/QĐ-UBND, ngày 14/12/2012 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP VĨNH LONG
Số TT | Tên thủ tục hành chính | TTHC được công bố tại Quyết định | Nội dung sửa đổi, bổ sung |
I | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất nhập khẩu | ||
1 | Đăng ký hồ sơ thương nhân | Quyết định số 1937/QĐ-UBND, ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Long | Thay đổi các nội dung thực hiện thủ tục hành chính theo quy định tại Thông tư số 21/2010/TT-BCT, ngày 17/52010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
2 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá - Mẫu D | Quyết định số 1937/QĐ-UBND, ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Long | Thay đổi các nội dung thực hiện thủ tục hành chính theo quy định tại Thông tư số 21/2010/TT-BCT, ngày 17/52010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
3 | Cấp lại bản sao Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá - Mẫu D do bị mất cấp, thất lạc hoặc hư hỏng. | Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Long | - Rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính từ 05 ngày làm việc xuống còn 03 ngày làm việc. - Thay đổi các nội dung thực hiện thủ tục hành chính theo quy định tại Thông tư số 21/2010/TT-BCT, ngày 17/52010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
4 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài | Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Long | Bổ sung mức thu lệ phí cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 133/2012/TT-BTC, ngày 13/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính là 3.000.000 (ba triệu) đồng /giấy phép |
5 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài | Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Long | Bổ sung mức thu lệ phí cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 133/2012/TT-BTC, ngày 13/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính là 1.500.000 (một triệu năm trăm nghìn) đồng/giấy phép |
6 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài | Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Long | Bổ sung mức thu lệ phí cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 133/2012/TT-BTC, ngày 13/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính là 1.500.000 (một triệu năm trăm nghìn) đồng/giấy phép |
7 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài | Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Long | Bổ sung mức thu lệ phí cấp gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 133/2012/TT-BTC, ngày 13/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính là 1.500.000 (một triệu năm trăm nghìn) đồng/giấy phép |
II | Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp và dự án đầu tư trong khu công nghiệp | ||
1 | Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập chi nhánh (dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện). | Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Long | - Quy định rõ yêu cầu đối với thành phần hồ sơ. - Về thành phần hồ sơ: Bổ sung "Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư"; bỏ "Thông báo thành lập chi nhánh" - Thay thế căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính, cụ thể: + Nghị định số 43/2010/NĐ-CP, ngày 15/04/2010 thay thế Nghị định số 88/2006/NĐ-CP ngày 29/8/2006. + Nghị định số 102/2010/NĐ-CP, ngày 01/10/2010 thay thế Nghị định số 139/2007/NĐ-CP ngày 05/9/2007. |
2 | Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập chi nhánh (vốn đầu tư trên 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) | Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Long | - Quy định rõ yêu cầu đối với thành phần hồ sơ. - Về thành phần hồ sơ: Bổ sung "Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư"; bỏ "Thông báo thành lập chi nhánh" - Thay thế căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính, cụ thể: + Nghị định số 43/2010/NĐ-CP, ngày 15/04/2010 thay thế Nghị định số 88/2006/NĐ-CP ngày 29/8/2006. + Nghị định số 102/2010/NĐ-CP, ngày 01/10/2010 thay thế Nghị định số 139/2007/NĐ-CP ngày 05/9/2007. |
3 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh. | Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Long | - Quy định rõ yêu cầu đối với thành phần hồ sơ. - Về thành phần hồ sơ: Bổ sung "Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư"; bỏ "Thông báo thành lập chi nhánh" - Thay thế căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính, cụ thể: + Nghị định số 43/2010/NĐ-CP, ngày 15/04/2010 thay thế Nghị định số 88/2006/NĐ-CP ngày 29/8/2006. + Nghị định số 102/2010/NĐ-CP, ngày 01/10/2010 thay thế Nghị định số 139/2007/NĐ-CP ngày 05/9/2007. |
4 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh. | Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Long | - Quy định rõ yêu cầu đối với thành phần hồ sơ. - Về thành phần hồ sơ: Bổ sung "Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư"; bỏ "Thông báo thành lập chi nhánh" - Thay thế căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính, cụ thể: + Nghị định số 43/2010/NĐ-CP, ngày 15/04/2010 thay thế Nghị định số 88/2006/NĐ-CP ngày 29/8/2006. + Nghị định số 102/2010/NĐ-CP, ngày 01/10/2010 thay thế Nghị định số 139/2007/NĐ-CP ngày 05/9/2007. |
5 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh. | Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Long | - Quy định rõ yêu cầu đối với thành phần hồ sơ. - Về thành phần hồ sơ: Bổ sung "Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư"; bỏ "Thông báo thành lập chi nhánh" - Thay thế căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính, cụ thể: + Nghị định số 43/2010/NĐ-CP, ngày 15/04/2010 thay thế Nghị định số 88/2006/NĐ-CP ngày 29/8/2006. + Nghị định số 102/2010/NĐ-CP, ngày 01/10/2010 thay thế Nghị định số 139/2007/NĐ-CP ngày 05/9/2007. |
6 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập chi nhánh | Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Long | - Quy định rõ yêu cầu đối với thành phần hồ sơ. - Về thành phần hồ sơ: Bổ sung "Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư"; bỏ "Thông báo thành lập chi nhánh" - Thay thế căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính, cụ thể: + Nghị định số 43/2010/NĐ-CP, ngày 15/04/2010 thay thế Nghị định số 88/2006/NĐ-CP ngày 29/8/2006. + Nghị định số 102/2010/NĐ-CP, ngày 01/10/2010 thay thế Nghị định số 139/2007/NĐ-CP ngày 05/9/2007. |
7 | Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập doanh nghiệp (dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện). | Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Long | - Quy định rõ yêu cầu đối với thành phần hồ sơ. - Về thành phần hồ sơ: Bổ sung "Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư" và hồ sơ thành lập doanh nghiệp. - Thay thế căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính, cụ thể: + Nghị định số 43/2010/NĐ-CP, ngày 15/04/2010 thay thế Nghị định số 88/2006/NĐ-CP ngày 29/8/2006. + Nghị định số 102/2010/NĐ-CP, ngày 01/10/2010 thay thế Nghị định số 139/2007/NĐ-CP ngày 05/9/2007. |
8 | Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp (vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện). | Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Long | - Quy định rõ yêu cầu đối với thành phần hồ sơ. - Về thành phần hồ sơ: Bổ sung "Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư" và hồ sơ thành lập doanh nghiệp. - Thay thế căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính, cụ thể: + Nghị định số 43/2010/NĐ-CP, ngày 15/04/2010 thay thế Nghị định số 88/2006/NĐ-CP ngày 29/8/2006. + Nghị định số 102/2010/NĐ-CP, ngày 01/10/2010 thay thế Nghị định số 139/2007/NĐ-CP ngày 05/9/2007. |
9 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp | Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Long | - Quy định rõ yêu cầu đối với thành phần hồ sơ. - Về thành phần hồ sơ: Bổ sung "Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư" và hồ sơ thành lập doanh nghiệp. - Thay thế căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính, cụ thể: + Nghị định số 43/2010/NĐ-CP, ngày 15/04/2010 thay thế Nghị định số 88/2006/NĐ-CP ngày 29/8/2006. + Nghị định số 102/2010/NĐ-CP, ngày 01/10/2010 thay thế Nghị định số 139/2007/NĐ-CP ngày 05/9/2007. |
10 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp
| Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Long | - Quy định rõ yêu cầu đối với thành phần hồ sơ. - Về thành phần hồ sơ: Bổ sung "Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư" và hồ sơ thành lập doanh nghiệp. - Thay thế căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính, cụ thể: + Nghị định số 43/2010/NĐ-CP, ngày 15/04/2010 thay thế Nghị định số 88/2006/NĐ-CP ngày 29/8/2006. + Nghị định số 102/2010/NĐ-CP, ngày 01/10/2010 thay thế Nghị định số 139/2007/NĐ-CP ngày 05/9/2007. |
11 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp | Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Long | - Quy định rõ yêu cầu đối với thành phần hồ sơ. - Về thành phần hồ sơ: Bổ sung "Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư" và hồ sơ thành lập doanh nghiệp. - Thay thế căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính, cụ thể: + Nghị định số 43/2010/NĐ-CP, ngày 15/04/2010 thay thế Nghị định số 88/2006/NĐ-CP ngày 29/8/2006. + Nghị định số 102/2010/NĐ-CP, ngày 01/10/2010 thay thế Nghị định số 139/2007/NĐ-CP ngày 05/9/2007. |
12 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập doanh nghiệp | Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Long | - Quy định rõ yêu cầu đối với thành phần hồ sơ. - Về thành phần hồ sơ: Bổ sung hồ sơ thành lập doanh nghiệp. - Thay thế căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính, cụ thể: + Nghị định số 43/2010/NĐ-CP, ngày 15/04/2010 thay thế Nghị định số 88/2006/NĐ-CP ngày 29/8/2006. + Nghị định số 102/2010/NĐ-CP, ngày 01/10/2010 thay thế Nghị định số 139/2007/NĐ-CP ngày 05/9/2007. |
13 | Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư. | Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Long | - Quy định rõ yêu cầu đối với thành phần hồ sơ. - Thay thế căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính, cụ thể: + Nghị định số 43/2010/NĐ-CP, ngày 15/04/2010 thay thế Nghị định số 88/2006/NĐ-CP ngày 29/8/2006. + Nghị định số 102/2010/NĐ-CP, ngày 01/10/2010 thay thế Nghị định số 139/2007/NĐ-CP ngày 05/9/2007. |
III | Lĩnh vực: Việc làm | ||
1 | Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài trong khu công nghiệp | Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 11/02/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | - Về thành phần hồ sơ: Bỏ "Bản lý lịch tự thuật của người nước ngoài"; quy định bổ sung các giấy tờ thay thế chứng nhận về trình độ chuyên môn, kỹ thuật cao của người nước ngoài. - Bổ sung căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính: Nghị định số 46/2011/NĐ-CP và Thông tư số 31/2011/TT-BLĐTBXH. |
2 | Gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài trong khu công nghiệp | Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 11/02/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | - Về thành phần hồ sơ: Bổ sung "Bản sao hợp đồng học nghề được ký giữa doanh nghiệp với lao động Việt Nam để đào tạo lao động Việt Nam thay thế công việc mà người nước ngoài đang đảm nhiệm". - Bổ sung căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính: Nghị định số 46/2011/NĐ-CP và Thông tư số 31/2011/TT-BLĐTBXH. |
3 | Cấp lại giấp phép lao động cho người nước ngoài trong khu công nghiệp | Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 11/02/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | - Về thành phần hồ sơ: Bỏ "Đơn đề nghị cấp lại giấy phép lao động của người nước ngoài". - Bổ sung căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính: Nghị định số 46/2011/NĐ-CP và Thông tư số 31/2011/TT-BLĐTBXH. |
IV | Lĩnh vực: Hạ tầng kỹ thuật xây dựng | ||
1 | Ý kiến bằng văn bản về thiết kế cơ sở cho các Doanh nghiệp trong Khu công nghiệp | Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Long | - Rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính từ 15 ngày xuống còn 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đối với dự án nhóm B; từ 10 ngày xuống còn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm C. - Thay đổi mức thu lệ phí thực hiện thủ tục hành chính theo quy định tại Thông tư số 176/2011/TT-BTC. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 2224/QĐ-UBND năm 2015 ủy quyền thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về lao động trong khu công nghiệp thuộc quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp Quảng Nam
- 2Quyết định 2225/QĐ-UBND năm 2015 ủy quyền thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về lao động trong khu công nghiệp thuộc quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp Quảng Nam
- 3Quyết định 1495/QĐ-CTUBND năm 2015 về thông qua phương án đơn giản hóa 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư, thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hưng Yên
- 4Quyết định 1330/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Quyết định 2224/QĐ-UBND năm 2015 ủy quyền thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về lao động trong khu công nghiệp thuộc quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp Quảng Nam
- 4Quyết định 2225/QĐ-UBND năm 2015 ủy quyền thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về lao động trong khu công nghiệp thuộc quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp Quảng Nam
- 5Quyết định 1495/QĐ-CTUBND năm 2015 về thông qua phương án đơn giản hóa 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư, thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hưng Yên
- 6Quyết định 1330/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
Quyết định 2032/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
- Số hiệu: 2032/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/12/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Trương Văn Sáu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra