Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2030/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 20 tháng 9 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2015 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC QUẬN, HUYỆN

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020; Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 1294/QĐ-BNV ngày 03/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

n cứ Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 03/3/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc điều chỉnh Bộ chỉ số cải cách hành chính của các Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân quận, huyện;

Căn cứ Kế hoạch số 116/KH-UBND ngày 25/01/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc triển khai xác định chỉ số cải cách hành chính của Ủy ban nhân dân thành phố và các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện năm 2015 - Kế hoạch số 239/KH-UBND ngày 03/3/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc điều tra xã hội học phục vụ xác định chỉ số CCHC năm 2015 của Ủy ban nhân dân thành phố, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện;

Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 43/TTr-SNV ngày 09/9/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2015 của các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện (tại các Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Căn cứ Chỉ số cải cách hành chính năm 2015, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các quận, huyện tổ chức quán triệt, rút kinh nghiệm và có giải pháp để tiếp tục đẩy mạnh công tác cải cách hành chính tại địa phương, đơn vị quản lý; đảm bảo cải thiện Chỉ số cải cách hành chính ở những năm tiếp theo.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc các Sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành.

Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- VPCP;
- Bộ Nội vụ;
- TTTU, TT HĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Như Điều 3;
- Cổng TTĐT TP;
- Phòng: VXNC;
- CV: NC;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Tùng

 

PHỤ LỤC SỐ 01

BẢNG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ VÀ XẾP HẠNG CHỈ SỐ CCHC NĂM 2015 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND thành phố)

STT

TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

ĐIỂM THẨM ĐỊNH
(Tối đa 60 điểm)

ĐIỂM ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC
(Tối đa 40 điểm)

TỔNG ĐIỂM
(xếp từ cao xuống thấp)

GHI CHÚ
(Tỷ lệ % thực hiện nhiệm vụ)

1

Sở Khoa học và Công nghệ

58,300

29,180

87,480

87,480%

2

Sở Nội vụ

57,350

30,050

87,400

87,400%

3

Thanh tra thành phố

57,650

27,720

85,370

85,370%

4

Sở Tư pháp

56,350

29,010

85,360

85,360%

5

Sở Thông tin và truyền thông

58,425

26,930

85,355

85,355%

6

Sở Tài chính

56,725

28,620

85,345

85,345%

7

Văn phòng UBND thành phố

54,550

29,310

83,860

83,860%

8

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

55,900

26,830

82,730

82,730%

9

Sở Ngoại vụ

55,675

26,950

82,625

82,625%

10

Sở Kế hoạch và Đầu tư

53,350

28,540

81,890

81,890%

11

Sở Tài nguyên và Môi trường

54,900

26,750

81,650

81,650%

12

Sở Y tế

53,975

26,050

80,025

80,025%

13

Sở Công Thương

53,350

26,310

79,660

79,660%

14

Sở Giao thông vận tải

51,950

27,350

79,300

79,300%

15

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

51,650

26,890

78,540

78,540%

16

Sở Giáo dục và Đào tạo

52,500

25,310

77,810

77,810%

17

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

51,650

26,040

77,690

77,690%

18

Sở Xây dựng

50,250

25,980

76,230

76,230%

19

Ban Quản lý Khu Kinh tế Hải Phòng

50,350

25,780

76,130

76,130%

 

Phụ lục số 01a

BẢNG TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN
Công tác chỉ đạo, điều hành về cải cách hành chính và thực hiện nhiệm vụ về CCHC được giao trong Kế hoạch CCHC hàng năm của UBND thành phố

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND thành phố)

STT

TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

ĐIỂM THẨM ĐỊNH

GHI CHÚ
(Tỷ lệ % thực hiện nhiệm vụ)

1

Sở Khoa học và Công nghệ

9,00

100,00%

2

Sở Nội vụ

9,00

100,00%

3

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

9,00

100,00%

4

Sở Tài chính

8,875

98,61%

5

Sở Tư pháp

8,75

97,22%

6

Sở Thông tin và truyền thông

8,625

95,83%

7

Sở Ngoại vụ

8,625

95,83%

8

Thanh tra thành phố

8,60

95,56%

9

Sở Tài nguyên và Môi trường

8,50

94,44%

10

Văn phòng UBND thành phố

8,00

88,89%

11

Sở Kế hoạch và Đầu tư

8,00

88,89%

12

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

8,00

88,89%

13

Ban Quản lý Khu Kinh tế Hải Phòng

8,00

88,89%

14

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

7,75

86,11%

15

Sở Y tế

7,625

84,72%

16

Sở Giáo dục và Đào tạo

7,00

77,78%

17

Sở Công Thương

6,90

76,67%

18

Sở Xây dựng

6,75

75,00%

19

Sở Giao thông vận tải

6,50

72,22%

 

Phụ lục số 01b

BẢNG TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN
Công tác xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản QPPL

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND thành phố)

STT

TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

ĐIỂM THẨM ĐỊNH

GHI CHÚ
(Tỷ lệ % thực hiện nhiệm vụ)

1

Sở Công Thương

5,00

100,00%

2

Sở Giáo dục và Đào tạo

5,00

100,00%

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

5,00

100,00%

4

Sở Khoa học và Công nghệ

5,00

100,00%

5

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

5,00

100,00%

6

Sở Nội vụ

5,00

100,00%

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

5,00

100,00%

8

Sở Ngoại vụ

5,00

100,00%

9

Sở Tài chính

5,00

100,00%

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

5,00

100,00%

11

Sở Tư pháp

5,00

100,00%

12

Sở Thông tin và truyền thông

5,00

100,00%

13

Sở Y tế

5,00

100,00%

14

Thanh tra thành phố

5,00

100,00%

15

Văn phòng UBND thành phố

5,00

100,00%

16

Ban Quản lý Khu Kinh tế Hải Phòng

3,00

60,00%

17

Sở Giao thông vận tải

3,00

60,00%

18

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

3,00

60,00%

19

Sở Xây dựng

3,00

60,00%

 

Phụ lục số 01c

BẢNG TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN
Công tác cải cách thủ tục hành chính
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND thành phố)

STT

TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

ĐIỂM THẨM ĐỊNH

GHI CHÚ
(Tỷ lệ % thực hiện nhiệm vụ)

1

Sở Khoa học và Công nghệ

9,00

100,00%

2

Sở Nội vụ

9,00

100,00%

3

Sở Tư pháp

9,00

100,00%

4

Sở Thông tin và truyền thông

9,00

100,00%

5

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

9,00

100,00%

6

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

9,00

100,00%

7

Ban Quản lý Khu Kinh tế Hải Phòng

8,00

88,89%

8

Sở Công Thương

8,00

88,89%

9

Sở Giáo dục và Đào tạo

8,00

88,89%

10

Sở Giao thông vận tải

8,00

88,89%

11

Sở Kế hoạch và Đầu tư

8,00

88,89%

12

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

8,00

88,89%

13

Sở Ngoại vụ

8,00

88,89%

14

Sở Tài chính

8,00

88,89%

15

Sở Tài nguyên và Môi trường

8,00

88,89%

16

Sở Xây dựng

8,00

88,89%

17

Sở Y tế

8,00

88,89%

18

Thanh tra thành phố

8,00

88,89%

19

Văn phòng UBND thành phố

8,00

88,89%

 

Phụ lục số 01d

BẢNG TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN

Công tác cải cách tổ chức bộ máy
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND thành phố)

STT

TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

ĐIỂM THẨM ĐỊNH

GHI CHÚ
(Tỷ lệ % thực hiện nhiệm vụ)

1

Sở Giáo dục và Đào tạo

3,0

100,00%

2

Sở Kế hoạch và Đầu tư

3,0

100,00%

3

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

3,0

100,00%

4

Sở Nội vụ

3,0

100,00%

5

Sở Tài chính

3,0

100,00%

6

Sở Tư pháp

3,0

100,00%

7

Sở Thông tin và truyền thông

3,0

100,00%

8

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

3,0

100,00%

9

Sở Xây dựng

3,0

100,00%

10

Thanh tra thành phố

3,0

100,00%

11

Ban Quản lý Khu Kinh tế Hải Phòng

2,5

83,33%

12

Sở Giao thông vận tải

2,5

83,33%

13

Sở Khoa học và Công nghệ

2,5

83,33%

14

Sở Ngoại vụ

2,5

83,33%

15

Sở Tài nguyên và Môi trường

2,5

83,33%

16

Sở Y tế

2,5

83,33%

17

Văn phòng UBND thành phố

2,5

83,33%

18

Sở Công Thương

2,0

66,67%

19

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2,0

66,67%

 

Phụ lục số 01đ

BẢNG TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN
Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ công chức, viên chức
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND thành phố)

STT

TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

ĐIỂM THẨM ĐỊNH

GHI CHÚ
(Tỷ lệ % thực hiện nhiệm vụ)

1

Sở Tài chính

14,0

100,00%

2

Thanh tra thành phố

14,0

100,00%

3

Sở Tư pháp

13,8

98,57%

4

Ban Quản lý Khu Kinh tế Hải Phòng

13,6

97,14%

5

Sở Ngoại vụ

13,6

97,14%

6

Sở Thông tin và truyền thông

13,6

97,14%

7

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

13,0

92,86%

8

Sở Nội vụ

13,0

92,86%

9

Sở Y tế

13,0

92,86%

10

Văn phòng UBND thành phố

13,0

92,86%

11

Sở Khoa học và Công nghệ

12,8

91,43%

12

Sở Tài nguyên và Môi trường

12,8

91,43%

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

12,8

91,43%

14

Sở Công Thương

12,6

90,00%

15

Sở Giao thông vận tải

12,6

90,00%

16

Sở Kế hoạch và Đầu tư

12,0

85,71%

17

Sở Xây dựng

12,0

85,71%

18

Sở Giáo dục và Đào tạo

11,8

84,29%

19

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

11,1

79,29%

 

Phụ lục số 01e

BẢNG TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN
Công tác đổi mới cơ chế tài chính công
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND thành phố)

STT

TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

ĐIỂM THẨM ĐỊNH

GHI CHÚ
(Tỷ lệ % thực hiện nhiệm vụ)

1

Ban Quản lý Khu Kinh tế Hải Phòng

2,0

100,00%

2

Sở Công Thương

2,0

100,00%

3

Sở Giáo dục và Đào tạo

2,0

100,00%

4

Sở Giao thông vận tải

2,0

100,00%

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2,0

100,00%

6

Sở Khoa học và Công nghệ

2,0

100,00%

7

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

2,0

100,00%

8

Sở Nội vụ

2,0

100,00%

9

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2,0

100,00%

10

Sở Ngoại vụ

2,0

100,00%

11

Sở Tài chính

2,0

100,00%

12

Sở Tài nguyên và Môi trường

2,0

100,00%

13

Sở Tư pháp

2,0

100,00%

14

Sở Thông tin và truyền thông

2,0

100,00%

15

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

2,0

100,00%

16

Sở Xây dựng

2,0

100,00%

17

Sở Y tế

2,0

100,00%

18

Thanh tra thành phố

2,0

100,00%

19

Văn phòng UBND thành phố

2,0

100,00%

 

Phụ lục số 01g

BẢNG TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN
Công tác hiện đại hóa nền hành chính
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND thành phố)

STT

TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

ĐIỂM THẨM ĐỊNH

GHI CHÚ
(Tỷ lệ % thực hiện nhiệm vụ)

1

Sở Khoa học và Công nghệ

10,00

100,00%

2

Sở Giao thông vận tải

9,35

93,50%

3

Sở Thông tin và truyền thông

9,20

92,00%

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

9,10

91,00%

5

Thanh tra thành phố

9,05

90,50%

6

Văn phòng UBND thành phố

9,05

90,50%

7

Sở Nội vụ

8,85

88,50%

8

Sở Giáo dục và Đào tạo

8,70

87,00%

9

Sở Tài chính

8,35

83,50%

10

Sở Y tế

8,35

83,50%

11

Sở Công Thương

8,35

83,50%

12

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

8,30

83,00%

13

Sở Xây dựng

8,00

80,00%

14

Sở Ngoại vụ

7,95

79,50%

15

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

7,40

74,00%

16

Sở Kế hoạch và Đầu tư

7,35

73,50%

17

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

6,85

68,50%

18

Sở Tư pháp

6,80

68,00%

19

Ban Quản lý Khu Kinh tế Hải Phòng

5,75

57,50%

 

Phụ lục số 01h

BẢNG TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN
Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND thành phố)

STT

TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

ĐIỂM THẨM ĐỊNH

GHI CHÚ
(Tỷ lệ % thực hiện nhiệm vụ)

1

Sở Công Thương

8,00

100,00%

2

Sở Giao thông vận tải

8,00

100,00%

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

8,00

100,00%

4

Sở Khoa học và Công nghệ

8,00

100,00%

5

Sở Ngoại vụ

8,00

100,00%

6

Sở Tư pháp

8,00

100,00%

7

Sở Thông tin và truyền thông

8,00

100,00%

8

Thanh tra thành phố

8,00

100,00%

9

Ban Quản lý Khu Kinh tế Hải Phòng

7,50

93,75%

10

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

7,50

93,75%

11

Sở Nội vụ

7,50

93,75%

12

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

7,50

93,75%

13

Sở Tài chính

7,50

93,75%

14

Sở Xây dựng

7,50

93,75%

15

Sở Y tế

7,50

93,75%

16

Sở Giáo dục và Đào tạo

7,00

87,50%

17

Sở Tài nguyên và Môi trường

7,00

87,50%

18

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

7,00

87,50%

19

Văn phòng UBND thành phố

7,00

87,50%

 

PHỤ LỤC SỐ 02

BẢNG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ VÀ XẾP HẠNG CHỈ SỐ CCHC NĂM 2015 CỦA UBND CÁC QUẬN, HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND thành phố)

STT

TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

ĐIỂM THẨM ĐỊNH
(Tối đa 60 điểm)

ĐIỂM TRA XÃ HỘI HỌC
(Tối đa 40 điểm)

TỔNG ĐIỂM
(xếp từ cao xuống thấp)

GHI CHÚ
(Tỷ lệ % thực hiện nhiệm vụ)

1

UBND quận Hồng Bàng

59,00

29,81

88,81

88,81%

2

UBND quận Ngô Quyền

59,00

29,81

88,81

88,81%

3

UBND quận Lê Chân

54,20

28,03

82,23

82,23%

4

UBND quận Hải An

53,75

27,49

81,24

81,24%

5

UBND huyện Tiên Lãng

56,15

25,03

81,18

81,18%

6

UBND huyện Thủy Nguyên

53,25

26,98

80,23

80,23%

7

UBND huyện Vĩnh Bảo

54,30

25,89

80,19

80,19%

8

UBND huyện Kiến Thụy

52,35

26,28

78,63

78,63%

9

UBND huyện An Lão

52,20

25,06

77,26

77,26%

10

UBND quận Đồ Sơn

51,90

24,53

76,43

76,43%

11

UBND quận Dương Kinh

50,65

25,01

75,66

75,66%

12

UBND quận Kiến An

50,90

24,62

75,52

75,52%

13

UBND huyện Cát Hải

50,10

24,66

74,76

74,76%

14

UBND huyện An Dương

49,80

24,27

74,07

74,07%

 

Phụ lục số 02a

BẢNG TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN
Công tác chỉ đạo, hành về cải cách hành chính và thực hiện nhiệm vụ về CCHC được giao trong Kế hoạch CCHC hàng năm của UBND thành phố
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND thành phố)

STT

TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

ĐIỂM THẨM ĐỊNH

GHI CHÚ
(Tỷ lệ % thực hiện nhiệm vụ)

1

UBND quận Hồng Bàng

9,00

100,00%

2

UBND quận Ngô Quyền

9,00

100,00%

3

UBND huyện Vĩnh Bảo

8,50

94,44%

4

UBND quận Đồ Sơn

8,25

91,67%

5

UBND huyện Cát Hải

8,00

88,89%

6

UBND huyện Kiến Thụy

8,00

88,89%

7

UBND huyện Tiên Lãng

8,00

88,89%

8

UBND huyện Thủy Nguyên

8,00

88,89%

9

UBND quận Dương Kinh

8,00

88,89%

10

UBND quận Hải An

8,00

88,89%

11

UBND quận Lê Chân

8,00

88,89%

12

UBND huyện An Lão

7,80

86,67%

13

UBND quận Kiến An

7,00

77,78%

14

UBND huyện An Dương

7,00

77,78%

 

Phụ lục số 02b

BẢNG TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN
Công tác cải cách thể chế
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND thành phố)

STT

TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

ĐIỂM THẨM ĐỊNH

GHI CHÚ
(Tỷ lệ % thực hiện nhiệm vụ)

1

UBND quận Hồng Bàng

4,00

100,00%

2

UBND quận Hải An

4,00

100,00%

3

UBND quận Ngô Quyền

4,00

100,00%

4

UBND quận Lê Chân

4,00

100,00%

5

UBND huyện Tiên Lãng

4,00

100,00%

6

UBND huyện An Dương

3,00

75,00%

7

UBND huyện An Lão

3,00

75,00%

8

UBND huyện Kiến Thụy

3,00

75,00%

9

UBND quận Kiến An

3,00

75,00%

10

UBND huyện Thủy Nguyên

2,00

50,00%

11

UBND huyện Cát Hải

2,00

50,00%

12

UBND quận Dương Kinh

2,00

50,00%

13

UBND quận Đồ Sơn

2,00

50,00%

14

UBND huyện Vĩnh Bảo

2,00

50,00%

 

Phụ lục số 02c

BẢNG TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN
Công tác cải cách thủ tục hành chính
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND thành phố)

STT

TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

ĐIỂM THẨM ĐỊNH

GHI CHÚ
(Tỷ lệ % thực hiện nhiệm vụ)

1

UBND quận Hồng Bàng

7,00

100,00%

2

UBND quận Ngô Quyền

7,00

100,00%

3

UBND quận Lê Chân

7,00

100,00%

4

UBND huyện Tiên Lãng

7,00

100,00%

5

UBND huyện Thủy Nguyên

7,00

100,00%

6

UBND huyện Vĩnh Bảo

7,00

100,00%

7

UBND huyện An Lão

6,00

85,71%

8

UBND huyện Cát Hải

6,00

85,71%

9

UBND quận Dương Kinh

6,00

85,71%

10

UBND quận Đồ Sơn

6,00

85,71%

11

UBND quận Hải An

6,00

85,71%

12

UBND huyện Kiến Thụy

6,00

85,71%

13

UBND huyện An Dương

4,00

57,14%

14

UBND quận Kiến An

4,00

57,14%

 

Phụ lục số 02d

BẢNG TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN
Công tác tổ chức bộ máy hành chính nhà nước
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND thành phố)

STT

TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

ĐIỂM THẨM ĐỊNH

GHI CHÚ
(Tỷ lệ % thực hiện nhiệm vụ)

1

UBND quận Hồng Bàng

3,00

100,00%

2

UBND quận Ngô Quyền

3,00

100,00%

3

UBND huyện Tiên Lãng

3,00

100,00%

4

UBND huyện Vĩnh Bảo

3,00

100,00%

5

UBND huyện Kiến Thụy

3,00

100,00%

6

UBND huyện An Lão

2,50

83,33%

7

UBND huyện Cát Hải

2,50

83,33%

8

UBND quận Dương Kinh

2,50

83,33%

9

UBND quận Đồ Sơn

2,50

83,33%

10

UBND quận Hải An

2,50

83,33%

11

UBND quận Kiến An

2,50

83,33%

12

UBND quận Lê Chân

2,50

83,33%

13

UBND huyện Thủy Nguyên

2,50

83,33%

14

UBND huyện An Dương

2,00

66,67%

 

Phụ lục số 02đ

BẢNG TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN
Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ công chức, viên chức
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND thành phố)

STT

TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

ĐIỂM THẨM ĐỊNH

GHI CHÚ
(Tỷ lệ % thực hiện nhiệm vụ)

1

UBND huyện An Lão

14,50

93,55%

2

UBND huyện Cát Hải

14,50

93,55%

3

UBND quận Đồ Sơn

14,50

93,55%

4

UBND quận Hải An

14,50

93,55%

5

UBND quận Hồng Bàng

14,50

93,55%

6

UBND quận Kiến An

14,50

93,55%

7

UBND quận Lê Chân

14,50

93,55%

8

UBND quận Ngô Quyền

14,50

93,55%

9

UBND huyện Kiến Thụy

14,50

93,55%

10

UBND huyện Tiên Lãng

14,50

93,55%

11

UBND huyện Thủy Nguyên

14,50

93,55%

12

UBND huyện Vĩnh Bảo

14,50

93,55%

13

UBND quận Dương Kinh

13,80

89,03%

14

UBND huyện An Dương

13,50

87,10%

 

Phụ lục số 02e

BẢNG TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN
Công tác đổi mới cơ chế tài chính công
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND thành phố)

STT

TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

ĐIỂM THẨM ĐỊNH

GHI CHÚ
(Tỷ lệ % thực hiện nhiệm vụ)

1

UBND huyện An Dương

2,00

100,00%

2

UBND huyện An Lão

2,00

100,00%

3

UBND huyện Cát Hải

2,00

100,00%

4

UBND quận Dương Kinh

2,00

100,00%

5

UBND quận Đồ Sơn

2,00

100,00%

6

UBND quận Hải An

2,00

100,00%

7

UBND quận Hồng Bàng

2,00

100,00%

8

UBND quận Kiến An

2,00

100,00%

9

UBND huyện Kiến Thụy

2,00

100,00%

10

UBND huyện Tiên Lãng

2,00

100,00%

11

UBND huyện Thủy Nguyên

2,00

100,00%

12

UBND huyện Vĩnh Bảo

2,00

100,00%

13

UBND quận Lê Chân

2,00

100,00%

14

UBND quận Ngô Quyền

2,00

100,00%

 

Phụ lục số 02g

BẢNG TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN
Công tác hiện đại hóa nền hành chính
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2030QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND thành phố)

STT

TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

ĐIỂM THẨM ĐỊNH

GHI CHÚ
(Tỷ lệ % thực hiện nhiệm vụ)

1

UBND quận Hồng Bàng

10,00

100,00%

2

UBND quận Ngô Quyền

10,00

100,00%

3

UBND quận Kiến An

9,40

94,00%

4

UBND huyện An Dương

9,30

93,00%

5

UBND huyện Tiên Lãng

8,65

86,50%

6

UBND huyện Vĩnh Bảo

8,30

83,00%

7

UBND huyện Thủy Nguyên

8,25

82,50%

8

UBND quận Hải An

7,75

77,50%

9

UBND quận Đồ Sơn

7,65

76,50%

10

UBND huyện An Lão

7,40

74,00%

11

UBND quận Dương Kinh

7,35

73,50%

12

UBND quận Lê Chân

7,20

72,00%

13

UBND huyện Kiến Thụy

6,85

68,50%

14

UBND huyện Cát Hải

6,60

66,00%

 

Phụ lục số 02h

BẢNG TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN
Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND thành phố)

STT

TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

ĐIỂM THẨM ĐỊNH

GHI CHÚ
(Tỷ lệ % thực hiện nhiệm vụ)

1

UBND quận Hồng Bàng

9,50

100,00%

2

UBND quận Ngô Quyền

9,50

100,00%

3

UBND huyện An Dương

9,00

94,74%

4

UBND huyện An Lão

9,00

94,74%

5

UBND quận Dương Kinh

9,00

94,74%

6

UBND quận Đồ Sơn

9,00

94,74%

7

UBND quận Hải An

9,00

94,74%

8

UBND quận Lê Chân

9,00

94,74%

9

UBND huyện Kiến Thụy

9,00

94,74%

10

UBND huyện Tiên Lãng

9,00

94,74%

11

UBND huyện Thủy Nguyên

9,00

94,74%

12

UBND huyện Vĩnh Bảo

9,00

94,74%

13

UBND quận Kiến An

8,50

89,47%

14

UBND huyện Cát Hải

8,50

89,47%