Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2018/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 05 tháng 8 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHUYỂN TẠM ỨNG, THEO DÕI CHI TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THÀNH CẤP PHÁT TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG BÙ GIẢM THU NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2012.

UỶ BAN NHÂN DÂN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định về hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 108/2008/TT-BTC ngày 18/11/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn xử lý NS cuối năm và lập báo cáo quyết toán NSNN hàng năm;

Căn cứ Thông tư số 177/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011 của Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự toán Ngân sách nhà nước năm 2012;

Căn cứ Thông tư số 86/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011 của Bộ Tài chính quy định về quản lý, thanh toán vốn ĐT, vốn SN có tính chất đầu tư thuộc NSNN;

Căn cứ Công văn của Bộ Tài chính: Số 486/BTC-ĐT ngày 10/01/2013 về thời hạn thanh toán các nguồn vốn bổ sung trong năm 2012; Số 5319/BTC-NSNN ngày 02/5/2013 hướng dẫn xử lý chuyển nguồn NSNN 2012 sang 2013;

Căn cứ Công văn của Bộ Tài chính: Số 708/BTC-NSNN ngày 23/11/2012, số 17220/BTC-NSNN ngày 11/12/2012, số 815/BTC-NSNN ngày 27/12/2012 về việc tạm ứng NSTW để xử lý hụt thu Ngân sách địa phương năm 2012;

Căn cứ Công văn số 108/HĐND-KTNS ngày 25/6/2013 của Thường trực HĐND tỉnh cho ý kiến về điều chuyển nguồn kinh phí để quyết toán NS 2012;

Căn cứ Quyết định số 1607/QĐ-UBND ngày 25/6/2013 của UBND tỉnh điều chuyển nguồn kinh phí để quyết toán Ngân sách tỉnh năm 2012: Chuyển sang theo dõi chi từ nguồn Ngân sách Trung ương bổ sung bù giảm thu;

Căn cứ Công văn số 9559/BTC-NSNN ngày 23/7/2013 của Bộ Tài chính về việc bổ sung dự toán chi NSNN năm 2012;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 745/TTr-STC ngày 29/7/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Chuyển tạm ứng chi từ nguồn Ngân sách Trung ương: 554 tỷ đồng (Năm trăm năm mươi bốn tỷ đồng) của các Danh mục đang theo dõi chi từ nguồn tạm ứng Ngân sách Trung ương - sang cấp phát từ nguồn Ngân sách Trung ương bổ sung dự toán chi cho Ngân sách tỉnh năm 2012 (được Bộ Tài chính bổ sung dự toán tại Công văn số 9559/BTC-NSNN ngày 23/7/2013):

(Danh mục chuyển tạm ứng thành cấp phát kèm theo)

Điều 2. Giao Sở Tài chính, Kho bạc nhà nước tỉnh thực hiện điều chuyển nguồn kinh phí từ tạm ứng thành cấp phát, thực hiện chuyển nhiệm vụ chi từ các nhiệm vụ nói tại Điều 1 sang cấp phát từ nguồn Ngân sách Trung ương bổ sung dự toán chi và quyết toán Ngân sách tỉnh theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch Đầu tư; Nông nghiệp PTNT, Công Thương, Giao thông Vận tải, Lao động Thương binh Xã hội, Giáo dục Đào tạo, Y tế, Văn hóa Thể thao Du lịch, Tài nguyên Môi trường; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Vĩnh Phúc; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Quang Hồng

 

Đơn vị : Đồng

STT

Danh mục dự án

Mã DA

Số tiền

 

TỔNG SỐ

 

554.000.000.000

1

Đầu tư mua sắm trang thiết bị cho chi cục Văn thư lưu trữ tỉnh

7357795

3,000,000,000

2

XL khẩn cấp hàn khẩu các cửa tràn chậm lũ Tứ yên, cao phong và đồng ích

7354349

1,550,000,000

3

Trạm bơm tiêu Kim xá - huyện Vĩnh tường

7334889

1,200,000,000

4

Trạm bơm tiêu Ngũ kiên huyện Vĩnh tường

7334888

2,500,000,000

5

Công trình chống sạt lở đường quản lý kết hợp đường cứu hộ hồ chứa nước Thanh Lanh

7335192

3,588,000,000

6

Công trình phòng chống lụt bão kết hợp an ninh quốc phòng : cầu từ ĐT302 đi thôn Minh Tân xã Quang minh

7335185

6,000,000,000

7

Dự án nâng cao năng lực PCCCR cho lực lượng kiểm lâm

7294282

1,000,000,000

8

Xử lý chống sạt lở bờ hữu sông Cà Lồ địa phận thôn Xuân Mai phường Phúc Thắng, thị xã Phúc Yên

7290187

1,870,000,000

9

Cầu Yên Bình qua kênh chính tả ngạn Liễn Sơn, xã Yên Bình, huyện Vĩnh Tường

7283453

2,100,000,000

10

Cầu Bình Trù xã Cao Đại, huyện Vĩnh Tường qua kênh 6B hệ thống thủy nông Liễn Sơn

7283451

2,000,000,000

11

Cải tạo, nâng cấp Trụ sở làm việc Trung tâm Nước sạch và VSMT nông thôn

7283163

2,000,000,000

12

Dự án cấp nước và nhà vệ sinh cho các cơ sở giao dục mần non, TH, THCS trên địa bàn tỉnh

7258423

18,000,000,000

13

Trụ sở Trung tâm Kiểm định giám sát công trình Nông nghiệp & PTNT tỉnh Vĩnh Phúc

7285712

1,800,000,000

14

Trụ sở Chi cục Thuỷ sản Vĩnh Phúc

7282146

1,470,000,000

15

Cải tạo, nâng cấp Chi cục Kiểm lâm tỉnh Vĩnh Phúc

7275186

2,000,000,000

16

Dự án đầu tư trang thiết bị phục vụ công tác sản xuất, chế biến và bảo quản hạt giống cây trồng

7343976

5,000,000,000

17

CTNC hồ chứa nước Làng Trước xã Hướng Đạo

7263384

1,500,000,000

18

XD mới trạm bơm Dừa Cả và KCH kênh xã Hải Lựu

7214485

1,100,000,000

19

CTNC các tuyến kênh Bồ Đa, xã Tam Hồng

7250030

1,200,000,000

20

KCH các tuyến nhánh lấy nước từ kênh chính, kênh N1, N2 hệ thống tưới vùng bãi trạm bơm Liếu trì.

7338440

1,850,000,000

21

Kiên cố hoá 9 tuyến kênh xã Tam Hợp,

7340033

1,000,000,000

22

KCH 12 tuyến kênh xã Sơn Lôi

7340049

1,000,000,000

23

Nạo vét tuyến kênh tiêu liên xã huyện Vĩnh tường

7373873

8,197,000,000

24

CT, nạo vét các tuyến kênh tiêu liên xã phía nam huyện Yên lạc

7373874

1,200,000,000

25

Cải tạo trục tiêu duy phiên- Vân hội - Hợp thịnh

7373741

1,987,000,000

26

Nạo vét các tuyến kênh tiêu liên xã Văn Tiến - Nguyệt đức

7373744

2,300,000,000

27

Đường cứu hộ PCCC rừng kết hợp vào khu thử nghiệm SX giống cá hồi, cá tầm Tam Đảo

7266573

1,000,000,000

28

Đường vành đai phía bắc thành phố Vĩnh Yên

7034301

10,000,000,000

29

Đường vào khu đô thị Kim Hoa, thị xã Phúc Yên

7034356

4,000,000,000

30

Cầu Vật Cách km9+700 thuộc ĐT.305

7292269

7,500,000,000

31

Cầu Mùi km3+700 trên ĐT.305B

7292277

6,000,000,000

32

Đường tỉnh 302 (ĐT.314 cũ) đoạn km0-km18+839 (HM: Đường tràn số 01,02,03,04,05; Tràn Cầu Nhội và Cầu Nước Dâng)

7033254

4,000,000,000

33

Đường từ cụm KTXH Hợp Thịnh - QL2

7208004

3,000,000,000

34

Đường vào trung tâm thôn, bản chưa có đường ô tô

7218878

6,500,000,000

35

Bến xe khách Yên Lạc mới

7284982

2,000,000,000

36

Điện chiếu sáng đường tránh QL 2A thành phố Vĩnh Yên

7334173

17,825,000,000

37

Cầu đi bộ vượt đường sắt tại lý trình Km38 tuyến đường sắt HN - Lào cai

7338346

12,500,000,000

38

Sửa chữa tăng cường mặt đường ĐT309 đoạn Km16+400 - Km20

7351680

5,000,000,000

39

Sửa chữa tăng cường mặt đường ĐT309B đoạn Km0 - Km3+300

7351643

5,000,000,000

40

Điểm đỗ xe taxi thành phố Vĩnh Yên và TX Phúc Yên

7386655

2,000,000,000

41

CTSC trụ sở làm việc bộ phận một cửa Sở GTVT

7380108

3,500,000,000

42

Cải tạo trụ sở Sở Giáo dục và Đào tạo

7231118

1,000,000,000

43

Nhà lớp học bộ môn trường THPT Triệu Thái, huyện Lập Thạch

7330462

2,500,000,000

44

Nhà lớp học bộ môn trường THPT Trần Phú

7288017

6,000,000,000

45

Nhà lớp học bộ môn kết hợp thư viện truyền thống trường THPT Phúc Yên

7291828

2,500,000,000

46

Nhà học bộ môn trường THPT Tam Đảo II

7302519

3,300,000,000

47

Nhà lớp học bộ môn THPT Đồng Đậu

7285004

3,500,000,000

48

Nhà lớp học bộ môn trường THPT Nguyễn Duy Thì huyện Bình Xuyên

7287475

2,000,000,000

49

Nhà rèn luyện thể chất trường THPT Võ Thị Sáu, huyện Bình Xuyên

7278995

2,500,000,000

50

Nhà rèn luyện thể chất trường THPT Phúc Yên

7283693

2,000,000,000

51

Nhà lớp học bộ môn trung tâm GDTX huyện Yên Lạc (Trong đó: Nhà lớp học BM: 2300; HM chống mối: 200)

7285006

2,500,000,000

52

Sửa chữa, cải tạo Sân vườn, Nhà lớp học và khu bếp ăn Trường Mầm non Hoa hồng - (Hạng mục Nhà lớp học)

7353585

2,000,000,000

53

Trường THPT Sông Lô

7305905

10,314,000,000

54

Cải tạo, sửa chữa nhà ký túc xá số 1, số 2- Trường PTTH cơ sở dân tộc nội trú huyện Lập Thạch

7338663

2,000,000,000

55

Nhà rèn luyện thể chất và San nền tường rào khu đất mở rộng trường THPT Triệu Thái
(Hạng mục: Nhà rèn luyện thể chất)

7371624

2,000,000,000

56

San nền, kè đá tường rào khu đất mở rộng Trường THPT Sáng Sơn

7346962

5,273,000,000

57

Mở rộng trường THPT Vĩnh tường

7364102

2,931,000,000

58

Hạ tầng phần kỹ thuật (phần mở rộng) Trường CĐ KTKT

7016628

2,000,000,000

59

Nhà giảng đường số 01, 02 Trường CĐKTKT

7239963

6,500,000,000

60

Nhà thư viện 3 tầng trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật

7239967

2,000,000,000

61

Nhà điều hành trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật

7282138

5,450,000,000

62

Nhà Hội trường trường CĐKTKT

7286113

3,800,000,000

63

Nhà để xe, nâng cấp cổng sân vườn -trường Trung cấp kỹ thuật Vĩnh Phúc

7251229

2,100,000,000

64

Dự án Nhà ăn kết hợp câu lạc bộ sinh viên trường CĐVP

7295994

4,000,000,000

65

Cải tạo, nâng cấp Nhà lớp học trường Trung cấp Kỹ thuật Vĩnh Phúc

7318636

6,750,000,000

66

Phá dỡ giải phóng mặt bằng trường CĐKTKT

7339527

1,500,000,000

67

Nhà giảng đường số 3 trường CĐKTKT

7364950

5,000,000,000

68

Đầu tư trang thiết bị nghiên cứu khoa học và công nghệ đào tạo của trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Vĩnh Phúc

7295297

7,000,000,000

69

Dự án Đầu tư hệ thống CNTT quản lý lớp học cho các trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

7368217

12,000,000,000

70

Chuẩn bị đầu tư bệnh viện sản nhi

7344105

5,000,000,000

71

Nhà lớp học 5 tầng trường Trung cấp y tế Vĩnh Phúc

7219776

1,800,000,000

72

Cải tạo, nâng cấp Trung tâm kiểm nghiệm thuốc mỹ phẩm, thực phẩm

7216407

1,820,000,000

73

Nhà điều trị bệnh nhân- Bệnh viện đa khoa tỉnh

7305758

6,000,000,000

74

Bệnh viện đa khoa huyện Sông Lô

7272673

11,800,000,000

75

Dự án cải tạo nâng cấp Bệnh viện Sản- Nhi tỉnh Vĩnh Phúc

7340187

1,458,000,000

76

Dự án: Mua sắm trang thiết bị cho Labo xét nghiệm của Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Vĩnh Phúc đạt chuẩn quốc gia

7265508

3,000,000,000

77

TT y tế dự phòng huyện Yên lạc ( TT y tế DP 2.000 tr.đ, đường dây và TBA 500 tr.đ)

7276690

2,000,000,000

78

MS hệ thống xử lý nước thải cho 1 số cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh

7325731

15,000,000,000

79

Đầu tư mua sắm trang thiết bị nâng cao công tác khám, chữa bệnh cho nhân dân của Bệnh viện đa khoa huyện Tam Đảo

7342261

5,950,000,000

80

Cải tạo, nâng cấp Trụ sở làm việc Sở Lao động - thương binh và Xã hội + XD mạng LAN(6543)

7287896

3,150,000,000

81

Cải tạo trụ sở làm việc, nhà bếp và xây dựng mới khu tăng gia cho Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Vĩnh Phúc

7284518

2,100,000,000

82

Nhà điều dưỡng người có công Tam Đảo núi (Trong đó: Hạng mục sân vườn, hàng rào, cổng xếp inox, nhà bảo vệ, công chính: 1.100 triệu đồng; Hạng mục Nhà điều dưỡng: 1.400 triệu đồng)

7045822

2.500.000.000

83

Trụ sở tạm Trung tâm nuôi dưỡng và phục hồi chức năng người tâm thần tỉnh Vĩnh Phúc

7270743

1,100,000,000

84

Đầu tư trang thiết bị Thư viện điện tử của trường Cao đằng nghề Việt - Đức

7374186

4,000,000,000

85

NC, CT Đài tưởng niệm liệt sỹ Tỉnh Vĩnh phúc

7354908

2,000,000,000

86

Dự án Đầu tư bổ sung trang thiết bị công nghệ cao CNC ngành cơ khí trường Cao đẳng nghề Việt - Đức

7374189

3,000,000,000

87

Đền thỏng Tây Thiên

7338317

14,800,000,000

88

Đền thượng Tây Thiên (Đền thờ Tứ Phủ, và phụ trợ) (7119) Đền thờ Lăng thị Tiêu

7337519

27,000,000,000

89

Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Vĩnh Phúc+ mua sắm TTB

7242425

10,075,000,000

90

Tu bổ tôn tạo nhà tổ chùa Kính phúc ( trong cụm di tích hương canh)

7302266

2,000,000,000

91

Tu bổ, tôn tạo di tích Đền Thính, xã Tam Hồng

7276655

4,000,000,000

92

Chùa Phù Nghì

7337065

1,800,000,000

93

Tu bổ tôn tạo đền thờ Đức Bà thôn Phù Liễn, xã Đồng Tĩnh, huyện Tam Dương

7276662

2,000,000,000

94

Tu bổ, tôn tạo các hạng mục phụ trợ khu nội vi di tích Đền thờ Trần Nguyên Hãn

7337767

6,000,000,000

95

Hệ thống thoát nước khu nghỉ mát Tam Đảo

7269667

1,000,000,000

96

Hệ thống điện chiếu sáng khu II thị trấn Tam Đảo

7344850

4,500,000,000

97

CT, SC khu cầu thang, mặt ngoài CT và mái nhà trưng bày bảo tàng tỉnh

7297007

2,000,000,000

98

Trụ sở hội Văn học nghệ thuật tỉnh Vĩnh Phúc

7158452

1,000,000,000

99

Dự án nâng cao năng suất chất lượng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, giai đoạn 2007- 2011

7028319

1,500,000,000

100

Dự án đầu tư xây dựng công trình Trung tâm kỹ thuật và tiết kiệm năng lượng tỉnh Vĩnh Phúc

7319350

6,000,000,000

101

Dự án Đầu tư cơ sở vật chất giữ chuẩn đo lường chất lượng của Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng Vĩnh Phúc

7319345

6,000,000,000

102

Dự án đo bản đồ địa chính huyện Vĩnh Tường

7228097

7,950,000,000

103

Trường chính trị tỉnh Vĩnh Phúc, HM: Cải tạo, nâng cấp đường nội bộ và sân Trường Chính trị tỉnh Vĩnh Phúc.

7340712

2,000,000,000

104

CT Sân vườn trụ sơ thanh tra tỉnh

7342507

3,200,000,000

105

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở và trung tâm kỹ thuật Đài phát thanh truyền hình tỉnh

7262717

2,100,000,000

106

Trụ sở liên cơ quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã trung tâm tư vấn hỗ trợ hợp tác xã tỉnh Vĩnh Phúc

7206233

1,500,000,000

107

Trụ sở làm việc Sở Ngoại vụ tỉnh Vĩnh Phúc

7288177

2,898,000,000

108

Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Tư pháp

7334327

2,000,000,000

109

Nhà nghỉ công đoàn Tam Đảo

7337719

2,000,000,000

110

Hệ thống thoát nước khu công nghiệp Khai Quang (gói thầu số 01+02)

7049180

2,440,000,000

111

Hệ thống điện chiếu sáng dải phân cách QL2B từ Vĩnh Yên đi Tam Đảo, Km 3+080 - km9+820

7289109

3,939,000,000

112

Bãi xử lý rác thải tạm khu công nghiệp Khai quang

7344897

4,000,000,000

113

Trung tâm Giới thiệu việc làm thanh niên tỉnh Vĩnh Phúc

7284770

2,300,000,000

114

Đầu tư trang thiết bị y tế phục hồi chức năng của Trung tâm trợ giúp nạn nhân da cam/dioxin và người tàn tật tỉnh Vĩnh Phúc.

7291599

3,000,000,000

115

Xây dựng, chuyển giao phần mềm quản lý hộ tịch ngành Tư Pháp

7377861

1,000,000,000

116

XD và CT HT điện chiếu sáng công cộng tuyến phố Bảo an, tuyến đường Nguyễn Thái học, đường Nguyễn Thị Minh Khai phường Đồng xuân

7376478

2.715.000.000

117

XD và CT HT điện CS công cộng tuyến ngõ 6 phố sóc sơn, ngõ 23 đường hai Bà Trưng, tuyến đường 308 đoạn qua xã Tiền Châu, tuyến đường trục chính xã Nam Viêm

7320878

1,000,000,000

118

CT vỉa hè đoạn đường từ nút GT đường Mlinh - Nguyễn Tất thành đến chân cầu vượt đường sắt Khai quang

7392347

1,000,000,000

119

Vườn hoa trước tru sở Ngân hàng Vietcombank phường Khai Quang

7392340

1,000,000,000

120

Cứng hoá mặt đê hữu sông Phó đáy ( Đoạn Liễn sơn - Liên hoà)

7335541

23,500,000,000

121

Tuyến ĐT 305 đoạn vòng tránh từ cầu bến gạo đi Tiên lữ

7282260

4,000,000,000

122

Đường GT nội thị TT Hoa sơn tuyến từ chợ TT đi Xích thổ

7323442

2,900,000,000

123

Đường GT từ TL 305 vào quần thể khu di tích LS chùa Am và đền thờ Tá tướng quốc Trần Nguyên Hãn

7290682

8,000,000,000

124

GPMB thiết chế văn háo thể thao vui chơi giải trí xã Đình Chu

7327577

2,000,000,000

125

Đường đôi trung tâm huyện Sông Lô

7317304

14,650,000,000

126

Trụ sở Huyện uỷ - UBND huyện Sông lô ( HM nhà 5T)

7250818

5,000,000,000

127

Đường tỉnh lộ 307 kéo dài - giai đoạn 1 đoạn từ thôn Lại kiều đến thôn sơn cầu TT Tam sơn

7317301

9,900,000,000