Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2016/QĐ-BTNMT

Hà Nội, ngày 31 tháng 10 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU VÀ XÂY DỰNG PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THEO MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU CHUNG 830.000 ĐỒNG/THÁNG (PHẦN ÁP DỤNG CHO CÁC DOANH NGHIỆP THỰC HIỆN)

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Pháp lệnh giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 đã được Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 10 thông qua ngày 26 tháng 4 năm 2002; Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá; Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 9 tháng 6 năm 2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP và các Thông tư hướng dẫn;

Căn cứ Nghị định số 31/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;

Căn cứ Nghị định số 102/2008/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2008 của Chính phủ về việc thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường;

Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 152/2006/NĐ-CP ngày 22/12/2006 về hướng dẫn một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc; số 127/2008/NĐ-CP ngày 22/12/2008 về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm thất nghiệp; số 62/2009/NĐ-CP ngày 27/7/2009 về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm y tế;

Căn cứ Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ về quy định mức lương tối thiểu chung (mức 830.000 đồng/tháng);

Căn cứ Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng; Thông tư số 129/2008/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2008 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng và ý kiến của Bộ Tài chính tại Công văn số 14573/BTC-TCT ngày 15 tháng 10 năm 2009 về thuế giá trị gia tăng đối với hoạt động điều tra cơ bản;

Căn cứ quy định tại các Thông tư liên tịch của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007; số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29 tháng 4 năm 2008; số 118/2008/TTLT-BTC-BTNMT ngày 05 tháng 12 năm 2008; số 40/2009/TTLT-BTC-BTNMT ngày 05 tháng 3 năm 2009;

Căn cứ Thông tư số 30/2009/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành quy định về Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 08/2011/TT-BTNMT ngày 28 tháng 3 năm 2011 về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 30/2009/TT-BTNMT Quy định về Quy trình và Định mức xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường;

Căn cứ ý kiến của Bộ Tài chính tại Công văn số 6560/BTC-QLG ngày 20 tháng 5 năm 2011 về đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên môi trường và phần mềm hỗ trợ;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu và xây dựng phần mềm hỗ trợ việc xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường theo mức lương tối thiểu chung 830.000 đồng/tháng (phần áp dụng cho các doanh nghiệp thực hiện) theo chi tiết trong Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu và xây dựng phần mềm hỗ trợ việc xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường được sửa đổi tại Điều 1 của Quyết định này, thay thế phần Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu và xây dựng phần mềm hỗ trợ việc xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường theo mức lương tối thiểu chung 830.000 đồng/tháng (phần áp dụng cho các doanh nghiệp thực hiện) đã ban hành kèm theo Quyết định số 1166/QĐ-BTNMT ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. Các nội dung khác không sửa đổi, vẫn giữ nguyên như Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu và xây dựng phần mềm hỗ trợ việc xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường ban hành tại Quyết định số 1166/QĐ-BTNMT ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch, Tài chính; Cục trưởng Cục Công nghệ Thông tin và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng Nguyễn Minh Quang (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng;
- Bộ Tài chính;
- Kho bạc Nhà nước Trung ương;
- Lưu: VT, TC.LH.50.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Linh Ngọc

 


PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU VÀ XÂY DỰNG PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THEO MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU CHUNG 830.000 ĐỒNG/THÁNG (PHẦN ÁP DỤNG CHO CÁC DOANH NGHIỆP THỰC HIỆN)
(kèm theo Quyết định số 2016/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Khó khăn

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

Khấu hao

Năng lượng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10=5+6+7+8+9

11=10x15%

12=10+11

A

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU

1

Phân tích nội dung dữ liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Xác định đối tượng quản lý

Đối tượng quản lý

1

2.696.976

12.051

24.336

19.889

24.061

2.777.314

416.597

3.193.911

2

3.371.221

15.064

24.336

24.862

30.076

3.465.559

519.834

3.985.392

3

5.393.953

24.102

24.336

39.779

48.122

5.530.292

829.544

6.359.836

1.2

Xác định thông tin mô tả cho từng đối tượng quản lý

Đối tượng quản lý

1

5.393.953

25.355

35.355

41.883

50.525

5.547.070

832.060

6.379.130

2

8.090.929

36.221

35.355

59.833

72.178

8.294.516

1.244.177

9.538.693

3

12.136.394

54.331

35.355

89.749

108.267

12.424.096

1.863.614

14.287.710

1.3

Xác định các ràng buộc của từng đối tượng quản lý

Đối tượng quản lý

1

5.393.953

25.355

35.355

41.883

50.525

5.547.070

832.060

6.379.130

2

8.090.929

36.221

35.355

59.833

72.178

8.294.516

1.244.177

9.538.693

3

12.136.394

54.331

35.355

89.749

108.267

12.424.096

1.863.614

14.287.710

2

Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu

2.1

Thiết kế lược đồ cơ sở dữ liệu theo kết quả phân tích

Đối tượng quản lý

1

4.963.438

22.151

32.600

69.613

83.907

5.171.709

775.756

5.947.465

2

7.090.626

31.644

32.600

99.447

119.867

7.374.184

1.106.128

8.480.312

3

10.635.939

47.466

32.600

149.171

179.800

11.044.977

1.656.746

12.701.723

2.2

Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu

Đối tượng quản lý

1

402.512

2.414

4.327

19.889

24.061

453.203

67.981

521.184

2

503.140

3.017

4.327

24.862

30.076

565.422

84.813

650.236

3

805.023

4.828

4.327

39.779

48.122

902.079

135.312

1.037.391

3

Xây dựng danh mục và nhập siêu dữ liệu

3.1

Xây dựng danh mục dữ liệu

Đối tượng quản lý

1

2.205.320

11.100

24.302

34.807

42.107

2.317.635

347.645

2.665.280

2

3.150.457

15.857

24.302

49.724

60.152

3.300.492

495.074

3.795.565

3

4.725.685

23.786

24.302

74.585

90.229

4.938.587

740.788

5.679.375

3.2

Nhập siêu dữ liệu

Đối tượng quản lý

1

1.890.274

10.156

15.211

27.852

33.689

1.977.182

296.577

2.273.759

2

2.520.365

14.509

15.211

39.789

48.127

2.638.001

395.700

3.033.701

3

3.780.548

21.764

15.211

59.684

72.190

3.949.396

592.409

4.541.805

4

Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu

4.1

Chuyển đổi dữ liệu không gian về hệ tọa độ

Đối tượng quản lý

1

1.710.675

8.815

18.745

83.511

101.054

1.922.801

288.420

2.211.221

2

2.113.186

11.019

18.745

104.389

126.318

2.373.658

356.049

2.729.706

3

2.616.326

13.223

18.745

125.267

151.581

2.925.142

438.771

3.363.914

4.2

Chuẩn hóa dữ liệu không gian theo thiết kế mô hình dữ liệu

Đối tượng quản lý

1

25.298.774

147.013

82.691

243.646

294.747

26.066.870

3.910.031

29.976.901

2

36.141.105

210.019

82.691

348.065

421.067

37.202.947

5.580.442

42.783.389

3

54.211.658

315.028

82.691

522.098

631.600

55.763.075

8.364.461

64.127.536

4.3

Chuẩn hóa phông chữ

Đối tượng quản lý

1

5.635.164

33.754

27.873

139.226

168.427

6.004.444

900.667

6.905.110

2

8.050.234

48.221

27.873

198.895

240.610

8.585.831

1.284.875

9.850.706

3

12.075.351

72.331

27.873

298.342

360.914

12.834.811

1.925.222

14.760.032

4.4

Chuẩn hóa dữ liệu phi không gian theo thiết kế mô hình dữ liệu

Đối tượng quản lý

1

2.817.582

16.792

24.327

139.226

168.427

3.166.354

474.953

3.641.307

2

4.025.117

23.988

24.327

198.895

240.610

4.512.936

676.940

5.189.877

3

6.037.675

35.982

24.327

298.342

360.914

6.757.241

1.013.586

7.770.827

4.5

Chuyển đổi dữ liệu sau khi đã được chuẩn hóa vào mô hình dữ liệu

Đối tượng quản lý

1

1.251.688

6.316

20.060

52.210

63.160

1.393.433

209.015

1.602.448

2

1.706.847

9.022

20.060

74.585

90.229

1.900.743

285.112

2.185.855

3

2.617.166

13.533

20.060

111.878

135.343

2.897.980

434.697

3.332.677

5

Nhập dữ liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Dữ liệu phi không gian có cấu trúc

Trường thông tin

1

1.258

19

16

27

15

1.336

200

1.536

2

1.640

27

16

39

21

1.745

262

2.006

3

2.123

36

16

51

28

2.254

338

2.592

5.2

Dữ liệu phi không gian không có cấu trúc

Trang văn bản

1

33.207

289

287

288

379

34.449

5.167

39.616

2

41.257

361

287

360

473

42.738

6.411

49.149

3

49.308

433

287

432

568

51.027

7.654

58.681

5.3

Dữ liệu không gian yếu tố dạng điểm

Điểm

1

1.258

10

16

39

21

1.345

202

1.547

2

1.258

10

16

39

21

1.345

202

1.547

3

1.258

10

16

39

21

1.345

202

1.547

5.4

Dữ liệu không gian yếu tố dạng vùng

Mảnh

1

2.539.034

12.051

1.641

99.447

120.305

2.772.478

415.872

3.188.349

2

3.173.792

15.064

1.641

124.309

150.381

3.465.187

519.778

3.984.965

3

4.443.309

21.089

1.641

174.033

210.533

4.850.605

727.591

5.578.196

5.5

Dữ liệu không gian yếu tố dạng đường

Mảnh

1

1.904.275

9.028

1.823

74.585

90.229

2.079.940

311.991

2.391.931

2

2.539.034

12.037

1.823

99.447

120.305

2.772.646

415.897

3.188.542

3

3.173.792

15.046

1.823

124.309

150.381

3.465.351

519.803

3.985.154

6

Biên tập dữ liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Tuyên bố đối tượng

Đối tượng quản lý

1

5.534.536

27.627

23.864

52.210

63.160

5.701.396

855.209

6.556.606

2

7.547.094

39.467

23.864

74.585

90.229

7.775.239

1.166.286

8.941.525

3

11.572.211

59.201

23.864

111.878

135.343

11.902.496

1.785.374

13.687.871

6.2

Kiểm tra và sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian

Đối tượng quản lý

1

7.043.955

42.178

22.300

69.613

84.213

7.262.259

1.089.339

8.351.598

2

10.062.792

60.255

22.300

99.447

120.305

10.365.099

1.554.765

11.919.864

3

15.094.188

90.382

22.300

149.171

180.457

15.536.498

2.330.475

17.866.973

6.3

Biên tập nội dung

Đối tượng quản lý

1

5.534.536

31.634

23.864

52.210

63.160

5.705.403

855.810

6.561.213

2

7.547.094

45.191

23.864

74.585

90.229

7.780.963

1.167.144

8.948.107

3

11.572.211

67.786

23.864

111.878

135.343

11.911.082

1.786.662

13.697.745

7

Kiểm tra sản phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Kiểm tra mô hình dữ liệu

Đối tượng quản lý

1

1.961.590

8.392

9.216

34.807

42.107

2.056.111

308.417

2.364.528

2

2.802.272

11.988

9.216

49.724

60.152

2.933.352

440.003

3.373.355

3

4.203.407

17.982

9.216

74.585

90.229

4.395.420

659.313

5.054.733

7.2

Kiểm tra cơ sở dữ liệu

Đối tượng quản lý

1

1.961.590

8.392

9.216

34.807

42.107

2.056.111

308.417

2.364.528

2

2.802.272

11.988

9.216

49.724

60.152

2.933.352

440.003

3.373.355

3

4.203.407

17.982

9.216

74.585

90.229

4.395.420

659.313

5.054.733

7.3

Kiểm tra siêu dữ liệu

Đối tượng quản lý

1

1.961.590

8.392

9.216

34.807

42.107

2.056.111

308.417

2.364.528

2

2.802.272

11.988

9.216

49.724

60.152

2.933.352

440.003

3.373.355

3

4.203.407

17.982

9.216

74.585

90.229

4.395.420

659.313

5.054.733

8

Bảo trì cơ sở dữ liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.1

Bảo trì cơ sở dữ liệu

Cơ sở dữ liệu

1

9.902.232

41.169

511.091

387.836

329.595

11.171.923

1.675.789

12.847.712

2

19.804.464

82.338

511.091

775.673

659.191

21.832.756

3.274.913

25.107.669

3

39.608.928

164.675

511.091

1.551.345

1.318.382

43.154.421

6.473.163

49.627.584

B

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG PHẦN MỀM

1

Mô hình hóa nghiệp vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Xây dựng nghiệp vụ người dùng

Trường hợp sử dụng

1

420.341

1.592

16.873

4.967

6.013

449.786

67.468

517.253

2

840.681

3.184

16.873

9.935

12.026

882.698

132.405

1.015.103

3

1.261.022

4.776

16.873

14.902

18.039

1.315.611

197.342

1.512.953

1.2

Xây dựng mô hình use-case nghiệp vụ

Trường hợp sử dụng

1

280.227

1.196

15.191

4.967

6.013

307.595

46.139

353.734

2

560.454

2.393

15.191

9.935

12.026

599.998

90.000

689.998

3

840.681

3.589

15.191

14.902

18.039

892.402

133.860

1.026.262

2

Phân tích nội dung dữ liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Xác định đối tượng quản lý

Đối tượng quản lý

1

2.696.976

10.531

24.336

19.889

24.061

2.775.795

416.369

3.192.164

2

3.371.221

13.164

24.336

24.862

30.076

3.463.659

519.549

3.983.208

3

5.393.953

21.063

24.336

39.779

48.122

5.527.253

829.088

6.356.341

2.2

Xác định thông tin mô tả cho từng đối tượng quản lý

Đối tượng quản lý

1

5.393.953

25.355

35.355

41.761

50.525

5.546.947

832.042

6.378.990

2

8.090.929

36.221

35.355

59.658

72.178

8.294.341

1.244.151

9.538.492

3

12.136.394

54.331

35.355

89.487

108.267

12.423.834

1.863.575

14.287.409

2.3

Xác định các ràng buộc của từng đối tượng quản lý

Đối tượng quản lý

1

5.393.953

25.355

35.355

41.761

50.525

5.546.947

832.042

6.378.990

2

8.090.929

36.221

35.355

59.658

72.178

8.294.341

1.244.151

9.538.492

3

12.136.394

54.331

35.355

89.487

108.267

12.423.834

1.863.575

14.287.409

3

Thiết kế hệ thống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Thiết kế kiến trúc hệ thống

Trường hợp sử dụng

1

280.227

1.116

60.964

4.967

4.226

351.500

52.725

404.225

2

560.454

2.233

60.964

9.935

8.451

642.037

96.305

738.342

3

840.681

3.349

60.964

14.902

12.677

932.573

139.886

1.072.459

3.2

Thiết kế use-case

Trường hợp sử dụng

1

910.318

4.596

35.509

19.889

16.902

987.216

148.082

1.135.298

2

1.137.898

5.745

35.509

24.862

21.128

1.225.142

183.771

1.408.914

3

1.820.637

9.193

35.509

39.779

33.805

1.938.922

290.838

2.229.760

3.3

Thiết kế class

Trường hợp sử dụng

1

910.318

4.596

42.782

19.889

16.902

994.488

149.173

1.143.662

2

1.137.898

5.745

42.782

24.862

21.128

1.232.415

184.862

1.417.277

3

1.820.637

9.193

42.782

39.779

33.805

1.946.195

291.929

2.238.124

3.4

Thiết kế lược đồ cơ sở dữ liệu theo kết quả phân tích

Trường hợp sử dụng

1

4.963.438

24.188

78.600

69.613

59.158

5.194.998

779.250

5.974.248

2

7.090.626

34.555

78.600

99.447

84.512

7.387.740

1.108.161

8.495.901

3

10.635.939

51.832

78.600

149.171

126.767

11.042.310

1.656.346

12.698.656

3.5

Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu

Trường hợp sử dụng

1

402.512

2.214

17.105

19.889

16.902

458.623

68.793

527.416

2

503.140

2.767

17.105

24.862

21.128

569.002

85.350

654.352

3

805.023

4.427

17.105

39.779

33.805

900.140

135.021

1.035.161

3.6

Thiết kế giao diện

Trường hợp SD

1-3

227.580

1.146

40.151

4.956

4.226

278.058

41.709

319.767

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Lập trình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Lập trình

Trường hợp sử dụng

1

3.186.115

14.727

61.191

69.613

59.158

3.390.804

508.621

3.899.425

2

4.551.592

21.039

61.191

99.447

84.512

4.817.781

722.667

5.540.448

3

6.827.388

31.558

61.191

149.171

126.767

7.196.076

1.079.411

8.275.488

5

Kiểm thử

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Kiểm tra mã nguồn theo tiêu chuẩn

Trường hợp sử dụng

1

113.790

528

23.600

4.967

6.013

148.898

22.335

171.233

2

227.580

1.056

23.600

9.935

12.026

274.196

41.129

315.325

3

341.369

1.584

23.600

14.902

18.039

399.494

59.924

459.418

5.2

Kiểm tra mức thành phần

Trường hợp sử dụng

1

227.580

1.196

23.600

4.967

6.013

263.356

39.503

302.860

2

455.159

2.393

23.600

9.935

12.026

503.112

75.467

578.579

3

682.739

3.589

23.600

14.902

18.039

742.869

111.430

854.299

5.3

Kiểm tra mức hệ thống

Trường hợp sử dụng

1

253.903

1.196

41.427

9.935

12.026

318.487

47.773

366.260

2

253.903

1.196

41.427

9.935

12.026

318.487

47.773

366.260

3

253.903

1.196

41.427

9.935

12.026

318.487

47.773

366.260

6

Triển khai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng

Trường hợp sử dụng

1

227.580

1.056

43.580

9.935

12.026

294.176

44.126

338.302

2

227.580

1.056

43.580

9.935

12.026

294.176

44.126

338.302

3

227.580

1.056

43.580

9.935

12.026

294.176

44.126

338.302

6.2

Đóng gói phần mềm

Trường hợp sử dụng

1

201.256

1.196

42.353

9.935

12.026

266.765

40.015

306.780

2

201.256

1.196

42.353

9.935

12.026

266.765

40.015

306.780

3

201.256

1.196

42.353

9.935

12.026

266.765

40.015

306.780

6.3

Đào tạo

Trường hợp sử dụng

1

455.159

6.023

54.255

24.862

30.076

570.375

85.556

655.931

2

455.159

6.023

54.255

24.862

30.076

570.375

85.556

655.931

3

455.159

6.023

54.255

24.862

30.076

570.375

85.556

655.931

7

Quản lý và cập nhật thay đổi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Quản lý và cập nhật thay đổi

Trường hợp sử dụng

1

2

3

568.949

2.648

53.211

24.862

30.076

679.746

101.962

781.707

568.949

2.648

53.211

24.862

30.076

679.746

101.962

781.707

568.949

2.648

53.211

24.862

30.076

679.746

101.962

781.707

8

Bảo trì phần mềm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.1

Bảo trì phần mềm

Phần mềm

1

3.300.744

12.431

311.091

116.356

98.879

3.839.501

575.925

4.415.426

2

9.902.232

41.437

311.091

387.855

329.595

10.972.210

1.645.831

12.618.041

3

19.804.464

82.874

311.091

775.709

659.191

21.633.328

3.244.999

24.878.328

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2016/QĐ-BTNMT năm 2011 sửa đổi đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu và xây dựng phần mềm hỗ trợ việc xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường theo mức lương tối thiểu chung 830.000 đồng/tháng (phần áp dụng cho doanh nghiệp thực hiện) do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

  • Số hiệu: 2016/QĐ-BTNMT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/10/2011
  • Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
  • Người ký: Nguyễn Linh Ngọc
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/10/2011
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản