Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2013/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 17 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG SƠN LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 675/TTr-STNMT ngày 9 tháng 8 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường (có Danh mục ban hành kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 840/QĐ-UBND ngày 6/4/2017 và Quyết định số 2317/QĐ-UBND ngày 27/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường Sơn La.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 17/ 8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
A. CẤP TỈNH: 74 TTHC | |||||
I. Lĩnh vực đất đai | |||||
1 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | - 50 ngày làm việc; - Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | UBND tỉnh | Không | - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai. |
2 | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004 | - 20 ngày làm việc; - Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | Không | - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sứa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chỉnh phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa sử đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai. |
3 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất, thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. | - 20 ngày làm việc - Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | Không | - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất; - Thông tư số 33/20177TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chỉnh phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa sử đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai. |
4 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
| - 14 ngày làm việc - Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | - Phí thẩm định : + Dự án có quy mô diện tích dưới 1000 m2: 920.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 1000 m2 - 5000 m2: 1.840.000 đồng. + Dự án có quy mô diện tích từ 5.000 m2 - 10.000 m2: 2.765.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 10.000 m2 - 100.000 m2: 4.600.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 100.000 m2 - 300.000 m2: 6.000.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 300.000 m2 - 500.000 m2: 7.000.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 500.000 m2 trở lên: 7.500.000 đồng. - Lệ phí: + Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất): 100.000 đồng/giấy. | - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền suyết định của HĐND tỉnh. |
5 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
| - 14 ngày làm việc Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | - Phí thẩm định: + Dự án có quy mô diện tích dưới 1000 m2: 920.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 1000 m2 - 5000 m2: 1.840.000 đồng. + Dự án có quy mô diện tích từ 5.000 m2 - 10.000 m2: 2.765.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 10.000 m2 - 100.000 m2: 4.600.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 100.000 m2 - 300.000 m2: 6.000.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 300.000 m2 - 500.000 m2: 7.000.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 500.000 m2 trở lên: 7.500.000 đồng. - Lệ phí: + Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất): 100.000 đồng/giấy. | - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất; - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền suyết định của HĐND tỉnh. |
6 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | - 10 ngày làm việc - Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | - Phí thẩm định: + Dự án có quy mô diện tích dưới 1000 m2: 920.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 1000 m2 - 5000 m2: 1.840.000 đồng. + Dự án có quy mô diện tích từ 5.000 m2 - 10.000 m2: 2.765.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 10.000 m2 - 100.000 m2: 4.600.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 100.000 m2 - 300.000 m2: 6.000.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 300.000 m2 - 500.000 m2: 7.000.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 500.000 m2 trở lên: 7.500.000 đồng. - Lệ phí: + Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất): 100.000 đồng/giấy. | - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất; - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền suyết định của HĐND tỉnh. |
7 | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo | - 6 ngày làm việc - Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | Không | - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chỉnh phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa sử đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai. |
8 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | - 12 ngày làm việc - Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
| Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | Không | - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chỉnh phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa sử đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai. |
9 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | - 10 ngày làm việc; - Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | Không | - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sứa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính. |
10 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | - 20 ngày làm việc - Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | - Phí thẩm định: + Dự án có quy mô diện tích dưới 1000 m2: 920.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 1000 m2 - 5000 m2: 1.840.000 đồng. + Dự án có quy mô diện tích từ 5.000 m2 - 10.000 m2: 2.765.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 10.000 m2 - 100.000 m2: 4.600.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 100.000 m2 - 300.000 m2: 6.000.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 300.000 m2 - 500.000 m2: 7.000.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 500.000 m2 trở lên: 7.500.000 đồng. - Lệ phí: + Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất : 400.000 đồng/giấy + Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất): 100.000 đồng/giấy. | - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một só điều củ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chỉnh phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa sử đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền suyết định của HĐND tỉnh; - Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 của UBND tỉnh Sơn La về quy định cụ thể một số Điều của Luật Đất đai năm 2013 và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Đất đai; - Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 của UBND tỉnh Sơn La về việc sử đổi đổi một số Điều tại quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 của UBND tỉnh Sơn La về quy định cụ thể một số Điều của Luật Đất đai năm 2013 và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Đất đai. |
11 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | - 19 ngày làm việc. - Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
| Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | - Phí thẩm định: + Dự án có quy mô diện tích dưới 1000 m2: 920.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 1000 m2 - 5000 m2: 1.840.000 đồng. + Dự án có quy mô diện tích từ 5.000 m2 - 10.000 m2: 2.765.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 10.000 m2 - 100.000 m2: 4.600.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 100.000 m2 - 300.000 m2: 6.000.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 300.000 m2 - 500.000 m2: 7.000.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 500.000 m2 trở lên: 7.500.000 đồng. - Lệ phí: + Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất : 400.000 đồng/giấy + Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất): 100.000 đồng/giấy.
| - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một só điều củ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chỉnh phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa sử đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền suyết định của HĐND tỉnh; - Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 của UBND tỉnh Sơn La về quy định cụ thể một số Điều của Luật Đất đai năm 2013 và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Đất đai; Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 của UBND tỉnh Sơn La về việc sử đổi đổi một số Điều tại quy địh ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 của UBND tỉnh Sơn La về quy định cụ thể một số Điều của Luật Đất đai năm 2013 và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Đất đai. |
12 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | - 18 ngày làm việc; - Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
| Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | - Phí thẩm định: + Dự án có quy mô diện tích dưới 1000 m2: 920.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 1000 m2 - 5000 m2: 1.840.000 đồng. + Dự án có quy mô diện tích từ 5.000 m2 - 10.000 m2: 2.765.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 10.000 m2 - 100.000 m2: 4.600.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 100.000 m2 - 300.000 m2: 6.000.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 300.000 m2 - 500.000 m2: 7.000.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 500.000 m2 trở lên: 7.500.000 đồng. - Lệ phí: + Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất : 400.000 đồng/giấy + Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất): 100.000 đồng/giấy.
| - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một só điều củ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền suyết định của HĐND tỉnh; - Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 của UBND tỉnh Sơn La về quy định cụ thể một số Điều của Luật Đất đai năm 2013 và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Đất đai; - Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 của UBND tỉnh Sơn La về việc sửa đổi đổi một số Điều tại quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 của UBND tỉnh Sơn La về quy định cụ thể một số Điều của Luật Đất đai năm 2013 và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Đất đai. |
13 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | - 06 ngày làm việc - Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
| - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
| - Phí thẩm định: + Dự án có quy mô diện tích dưới 1000 m2: 460.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 1000 m2 - 5000 m2: 920.000 đồng. + Dự án có quy mô diện tích từ 5.000 m2 - 10.000 m2: 1.380.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 10.000 m2 - 100.000 m2: 2.300.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 100.000 m2 - 300.000 m2: 3.225.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 300.000 m2 - 500.000 m2: 4.145.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 500.000 m2 trở lên: 4.600.000 đồng. - Lệ phí: + Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất : 400.000 đồng/giấy + Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất): 100.000 đồng/giấy. + Xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận: 40.000 đồng/lần cấp. + Chứng nhận đăng ký biến động đất đai : 30.000 đồng/lần. + Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số hiệu, hồ sơ địa chính: 30.000 đồng/lần | - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chỉnh phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa sử đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền suyết định của HĐND tỉnh. |
14 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | - 10 ngày làm việc; - Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
| Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | - Phí thẩm định: + Khu vực đô thị: 185.000 đồng + Khu vực nông thôn: 90.000 đồng - Lệ phí: + Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 90.000 đồng/giấy. + Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất: 25.000 đồng/giấy + Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số hiệu hồ sơ địa chính : 30.000 đồng/lần
| - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sứa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một só điều củ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền suyết định của HĐND tỉnh. |
15 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | - 08 ngày làm việc; - Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
| Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
| Lệ phí: + Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất : 400.000 đồng/giấy + Chứng nhận đăng ký biến động đất đai: 30.000 đồng/lần. + Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số hiệu hồ sơ địa chính : 30.000 đồng/lần
| - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một só điều củ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền suyết định của HĐND tỉnh. |
16 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyển sử dụng đất vào doanh nghiệp | - 07 ngày làm việc; - Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
| Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
| - Phí thẩm định: * Đối với Cấp mới: + Dự án có quy mô diện tích dưới 1000 m2: 920.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 1000 m2 - 5000 m2: 1.840.000 đồng. + Dự án có quy mô diện tích từ 5.000 m2 - 10.000 m2: 2.765.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 10.000 m2 - 100.000 m2: 4.600.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 100.000 m2 - 300.000 m2: 6.000.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 300.000 m2 - 500.000 m2: 7.000.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 500.000 m2 trở lên: 7.500.000 đồng. * Cấp lại: + Dự án có quy mô diện tích dưới 1000 m2: 460.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 1000 m2 - 5000 m2: 920.000 đồng. + Dự án có quy mô diện tích từ 5.000 m2 - 10.000 m2: 1.380.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 10.000 m2 - 100.000 m2: 2.300.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 100.000 m2 - 300.000 m2: 3.225.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 300.000 m2 - 500.000 m2: 4.145.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 500.000 m2 trở lên: 4.600.000 đồng. - Lệ phí: + Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất : 400.000 đồng/giấy + Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất): 100.000 đồng/giấy. + Trường hợp cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận: 40.000 đồng/lần cấp. + Chứng nhận đăng ký biến động đất đai: 30.000 đồng/lần. + Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số hiệu, hồ sơ địa chính: 30.000 đồng/lần | - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một só điều củ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chỉnh phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa sử đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai . - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền suyết định của HĐND tỉnh. |
17 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | - 07 ngày làm việc; - Đối với các xã vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
| Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
| Lệ phí: + Chứng nhận đăng ký biến động đất đai: 30.000 đồng/lần. + Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số hiệu hồ sơ địa chính : 30.000 đồng/lần
| - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính; - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền suyết định của HĐND tỉnh. |
18 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | - 07 ngày làm việc đối với trường hợp hợp xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận đã cấp; - 08 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận; - Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | Lệ phí: + Trường hợp cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận: 40.000 đồng/lần cấp. + Chứng nhận đăng ký biến động đất đai: 30.000 đồng/lần. + Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số hiệu hồ sơ địa chính : 30.000 đồng/lần
| - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sứa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chỉnh phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa sử đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền suyết định của HĐND tỉnh. |
19 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | - 07 ngày làm việc; - Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
| - Phí thẩm định: + Dự án có quy mô diện tích dưới 1000 m2: 920.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 1000 m2 - 5000 m2: 1.840.000 đồng. + Dự án có quy mô diện tích từ 5.000 m2 - 10.000 m2: 2.765.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 10.000 m2 - 100.000 m2: 4.600.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 100.000 m2 - 300.000 m2: 6.000.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 300.000 m2 - 500.000 m2: 7.000.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 500.000 m2 trở lên: 7.500.000 đồng. - Lệ phí: + Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất : 400.000 đồng/giấy + Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất): 100.000 đồng/giấy. + Trường hợp cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận: 40.000 đồng/lần cấp. + Chứng nhận đăng ký biến động đất đai : 30.000 đồng/lần. + Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số hiệu, hồ sơ địa chính: 30.000 đồng/lần | - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sứa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một só điều củ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chỉnh phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa sử đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai . - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền suyết định của HĐND tỉnh. |
20 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | - 02 ngày làm việc; - Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
| - Lệ phí: + Trường hợp cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận: 40.000 đồng/lần cấp. + Chứng nhận đăng ký biến động đất đai: 30.000 đồng/lần. + Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số hiệu hồ sơ địa chính : 30.000 đồng/lần
| - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sứa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính; - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền suyết định của HĐND tỉnh. |
21 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | - 09 ngày làm việc; - Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | - Phí thẩm định: + Dự án có quy mô diện tích dưới 1000 m2: 920.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 1000 m2 - 5000 m2: 1.840.000 đồng. + Dự án có quy mô diện tích từ 5.000 m2 - 10.000 m2: 2.765.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 10.000 m2 - 100.000 m2: 4.600.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 100.000 m2 - 300.000 m2: 6.000.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 300.000 m2 - 500.000 m2: 7.000.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 500.000 m2 trở lên: 7.500.000 đồng. - Lệ phí: + Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất : 400.000 đồng/giấy + Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất): 100.000 đồng/giấy. + Trường hợp cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận: 40.000 đồng/lần cấp. + Chứng nhận đăng ký biến động đất đai : 30.000 đồng/lần. + Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số hiệu, hồ sơ địa chính: 30.000 đồng/lần. | - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền suyết định của HĐND tỉnh. |
22 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | - 09 ngày làm việc; - Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | - Phí thẩm định: + Dự án có quy mô diện tích dưới 1000 m2: 920.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 1000 m2 - 5000 m2: 1.840.000 đồng. + Dự án có quy mô diện tích từ 5.000 m2 - 10.000 m2: 2.765.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 10.000 m2 - 100.000 m2: 4.600.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 100.000 m2 - 300.000 m2: 6.000.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 300.000 m2 - 500.000 m2: 7.000.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 500.000 m2 trở lên: 7.500.000 đồng. - Lệ phí: + Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất : 400.000 đồng/giấy + Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất): 100.000 đồng/giấy. + Trường hợp cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận: 40.000 đồng/lần cấp. + Chứng nhận đăng ký biến động đất đai : 30.000 đồng/lần. + Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số hiệu, hồ sơ địa chính: 30.000 đồng/lần. | - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền suyết định của HĐND tỉnh. |
23 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | - 12 ngày làm việc; - Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày | - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
| - Lệ phí: + Trường hợp cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận: 40.000 đồng/lần cấp. + Chứng nhận đăng ký biến động đất đai : 30.000 đồng/lần. + Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số hiệu, hồ sơ địa chính: 30.000 đồng/lần
| - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sứa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền suyết định của HĐND tỉnh. |
24 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | - 09 ngày làm việc khi chỉ thực hiện thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa; - 15 ngày làm việc tách thửa, hợp thửa do nhận chuyển nhượng một phần quyền sử dụng đất hoặc do giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo; - 10 ngày làm việc đối với trường hợp Nhà nước thu hồi một phần. - Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
| - Lệ phí: + Trường hợp cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận: 40.000 đồng/lần cấp. + Chứng nhận đăng ký biến động đất đai: 30.000 đồng/lần. + Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số hiệu hồ sơ địa chính : 30.000 đồng/lần
| - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sứa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính; - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền suyết định của HĐND tỉnh; - Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 của UBND tỉnh Sơn La về quy định cụ thể một số Điều của Luật Đất đai năm 2013 và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Đất đai; - Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 của UBND tỉnh Sơn La về việc sử đổi đổi một số Điều tại quy địh ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 của UBND tỉnh Sơn La về quy định cụ thể một số Điều của Luật Đất đai năm 2013 và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Đất đai. |
25 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | - 06 ngày làm việc; - Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
| Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | - Phí thẩm định: + Dự án có quy mô diện tích dưới 1000 m2: 460.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 1000 m2 - 5000 m2: 920.000 đồng. + Dự án có quy mô diện tích từ 5.000 m2 - 10.000 m2: 1.380.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 10.000 m2 - 100.000 m2: 2.300.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 100.000 m2 - 300.000 m2: 3.225.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 300.000 m2 - 500.000 m2: 4.145.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 500.000 m2 trở lên: 4.600.000 đồng. - Lệ phí: + Cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận: 40.000 đồng/Giấy. + Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số hiệu hồ sơ địa chính: 30.000 đồng/lần. | - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một só điều củ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sứa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền suyết định của HĐND tỉnh. |
26 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | - 05 ngày làm việc; - Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
| Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
| - Phí thẩm định: + Dự án có quy mô diện tích dưới 1000 m2: 460.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 1000 m2 - 5000 m2: 920.000 đồng. + Dự án có quy mô diện tích từ 5.000 m2 - 10.000 m2: 1.380.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 10.000 m2 - 100.000 m2: 2.300.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 100.000 m2 - 300.000 m2: 3.225.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 300.000 m2 - 500.000 m2: 4.145.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 500.000 m2 trở lên: 4.600.000 đồng. - Lệ phí: + Cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận: 40.000 đồng/giấy. + Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số hiệu hồ sơ địa chính: 30.000 đồng/lần. | - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền suyết định của HĐND tỉnh. |
27 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | - 06 ngày làm việc; - Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
| Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | - Lệ phí: + Chứng nhận đăng ký biến động đất đai: 30.000 đồng/lần. + Trường hợp cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận: 40.000 đồng/giấy. + Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số hiệu hồ sơ địa chính : 30.000 đồng/lần.
| - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sứa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền suyết định của HĐND tỉnh. |
28 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | - 08 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
| Không | - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sứa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. |
29 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | - 08 ngày làm việc; - Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
| Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
| - Lệ phí: + Cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận: 40.000 đồng/giấy. + Chứng nhận đăng ký biến động đất đai: 30.000 đồng/lần. + Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số hiệu hồ sơ địa chính : 30.000 đồng/lần.
| - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền suyết định của HĐND tỉnh. |
30 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | - 08 ngày làm việc; - Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
| Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | - Phí thẩm định: + Dự án có quy mô diện tích dưới 1000 m2: 920.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 1000 m2 - 5000 m2: 1.840.000 đồng. + Dự án có quy mô diện tích từ 5.000 m2 - 10.000 m2: 2.765.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 10.000 m2 - 100.000 m2: 4.600.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 100.000 m2 - 300.000 m2: 6.000.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 300.000 m2 - 500.000 m2: 7.000.000 đồng + Dự án có quy mô diện tích từ 500.000 m2 trở lên: 7.500.000 đồng. - Lệ phí: + Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất : 400.000 đồng/giấy + Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất): 100.000 đồng/giấy. + Cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận: 40.000 đồng/giấy. + Chứng nhận đăng ký biến động đất đai: 30.000 đồng/lần. + Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số hiệu hồ sơ địa chính : 30.000 đồng/lần. | - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền suyết định của HĐND tỉnh.
|
II. Lĩnh vực môi trường | |||||
1 | Thẩm định và phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường | 30 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | - Phí thẩm định: * Nhóm dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường: + Vốn đầu tư nhỏ hơn 50 tỷ đồng: 4.000.000 đồng + Vốn đầu 50 tỷ - 100 tỷ đồng: 5.200.000 đồng + Vốn đầu tư 100 tỷ - 200 tỷ đồng: 9.600.000 đồng + Vốn đầu tư 200 tỷ - 500 tỷ đồng: 11.200.000 đồng + Vốn đầu tư từ 500 tỷ đồng trở lên: 13.600.000 đồng * Nhóm dự án công trình dân dụng: + Vốn đầu tư nhỏ hơn 50 tỷ đồng: 5.500.000 đồng + Vốn đầu 50 tỷ - 100 tỷ đồng: 6.800.000 đồng + Vốn đầu tư 100 tỷ - 200 tỷ đồng: 12.000.000 đồng + Vốn đầu tư 200 tỷ - 500 tỷ đồng: 12.800.000 đồng + Vốn đầu tư từ 500 tỷ đồng trở lên: 20.000.000 đồng * Nhóm dự án hạ tầng kỹ thuật: + Vốn đầu tư nhỏ hơn 50 tỷ đồng: 6.000.000 đồng + Vốn đầu 50 tỷ - 100 tỷ đồng: 7.600.000 đồng + Vốn đầu tư 100 tỷ - 200 tỷ đồng: 13.600.000 đồng + Vốn đầu tư 200 tỷ - 500 tỷ đồng: 14.400.000 đồng + Vốn đầu tư từ 500 tỷ đồng trở lên: 20.000.000 đồng * Nhóm dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản: + Vốn đầu tư nhỏ hơn 50 tỷ đồng: 6.200.000 đồng + Vốn đầu 50 tỷ - 100 tỷ đồng: 7.600.000 đồng + Vốn đầu tư 100 tỷ - 200 tỷ đồng: 13.600.000 đồng + Vốn đầu tư 200 tỷ - 500 tỷ đồng: 14.400.000 đồng + Vốn đầu tư từ 500 tỷ đồng trở lên: 19.200.000 đồng * Nhóm dự án giao thông: + Vốn đầu tư nhỏ hơn 50 tỷ đồng: 6.400.000 đồng + Vốn đầu 50 tỷ - 100 tỷ đồng: 8.000.000 đồng + Vốn đầu tư 100 tỷ - 200 tỷ đồng: 14.400.000 đồng + Vốn đầu tư 200 tỷ - 500 tỷ đồng: 16.000.000 đồng + Vốn đầu tư từ 500 tỷ đồng trở lên: 20.000.000 đồng * Nhóm dự án công nghiệp: + Vốn đầu tư nhỏ hơn 50 tỷ đồng: 6.700.000 đồng + Vốn đầu 50 tỷ - 100 tỷ đồng: 8.400.000 đồng + Vốn đầu tư 100 tỷ - 200 tỷ đồng: 15.200.000 đồng + Vốn đầu tư 200 tỷ - 500 tỷ đồng: 16.000.000 đồng + Vốn đầu tư từ 500 tỷ đồng trở lên: 20.800.000 đồng * Nhóm dự án không thuộc các nhóm trên: + Vốn đầu tư nhỏ hơn 50 tỷ đồng: 4.000.000 đồng + Vốn đầu 50 tỷ - 100 tỷ đồng: 4.800.000 đồng + Vốn đầu tư 100 tỷ - 200 tỷ đồng: 8.600.000 đồng + Vốn đầu tư 200 tỷ - 500 tỷ đồng: 9.600.000 đồng + Vốn đầu tư từ 500 tỷ đồng trở lên: 12.400.000 đồng | - Luật bảo vệ môi trường 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường; - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường; - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh về quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. |
2 | Cấp Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phụ vụ giai đoạn vận hành của dự án | 30 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | Không | - Luật bảo vệ môi trường 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường; - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật BVMT; - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường. |
3 | Xác nhận đăng ký Kế hoạch vệ môi trường (Các dự án thuộc Phụ lục 5.1 Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ) | 7 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | Không | - Luật bảo vệ môi trường 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường; - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường. |
4 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, Phụ hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | 30 ngày làm việc
| Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | - Phí thẩm định: + Vốn đầu tư nhỏ hơn 50 tỷ đồng: 6.700.000 đồng + Vốn đầu 50 tỷ - 100 tỷ đồng: 8.400.000 đồng + Vốn đầu tư 100 tỷ - 200 tỷ đồng: 15.200.000 đồng + Vốn đầu tư 200 tỷ - 500 tỷ đồng: 16.000.000 đồng + Vốn đầu tư từ 500 tỷ đồng trở lên: 20.800.000 đồng
| - Luật bảo vệ môi trường 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường; - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật BVMT; - Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản; - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh về quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. |
5 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, Phụ hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | 30 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | - Phí thẩm định: + Vốn đầu tư nhỏ hơn 50 tỷ đồng: 6.700.000 đồng + Vốn đầu 50 tỷ - 100 tỷ đồng: 8.400.000 đồng + Vốn đầu tư 100 tỷ - 200 tỷ đồng: 15.200.000 đồng + Vốn đầu tư 200 tỷ - 500 tỷ đồng: 16.000.000 đồng + Vốn đầu tư từ 500 tỷ đồng trở lên: 20.800.000 đồng
| - Luật bảo vệ môi trường 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường; - Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản; - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh về quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. |
6 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, Phụ hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | 30 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | - Phí thẩm định: + Vốn đầu tư nhỏ hơn 50 tỷ đồng: 6.700.000 đồng + Vốn đầu 50 tỷ - 100 tỷ đồng: 8.400.000 đồng + Vốn đầu tư 100 tỷ - 200 tỷ đồng: 15.200.000 đồng + Vốn đầu tư 200 tỷ - 500 tỷ đồng: 16.000.000 đồng + Vốn đầu tư từ 500 tỷ đồng trở lên: 20.800.000 đồng
| - Luật bảo vệ môi trường 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường; - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật BVMT; - Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản; - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh về quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. |
7 | Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, Phụ hồi môi trường, Phương án cải tạo, Phụ hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản | 40 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | Không | - Luật bảo vệ môi trường 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường; - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật BVMT; - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường. |
8 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, Phụ hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | 30 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | - Phí thẩm định: + Vốn đầu tư nhỏ hơn 50 tỷ đồng: 6.700.000 đồng + Vốn đầu 50 tỷ - 100 tỷ đồng: 8.400.000 đồng + Vốn đầu tư 100 tỷ - 200 tỷ đồng: 15.200.000 đồng + Vốn đầu tư 200 tỷ - 500 tỷ đồng: 16.000.000 đồng + Vốn đầu tư từ 500 tỷ đồng trở lên: 20.800.000 đồng | - Luật bảo vệ môi trường 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường; - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật BVMT; - Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản; - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh về quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. |
9 | Thủ tục sổ đăng ký chủ nguồn thải | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | Không | - Luật bảo vệ môi trường 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường; - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường; - Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quản lý CTNH. |
10 | Thủ tục cấp lại sổ đăng ký chủ nguồn thải | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | Không | - Luật bảo vệ môi trường 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường; - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường; - Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quản lý CTNH. |
11 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết | 25 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | - Phí thẩm định: * Nhóm dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường: + Vốn đầu tư nhỏ hơn 50 tỷ đồng: 4.000.000 đồng + Vốn đầu 50 tỷ - 100 tỷ đồng: 5.200.000 đồng + Vốn đầu tư 100 tỷ - 200 tỷ đồng: 9.600.000 đồng + Vốn đầu tư 200 tỷ - 500 tỷ đồng: 11.200.000 đồng + Vốn đầu tư từ 500 tỷ đồng trở lên: 13.600.000 đồng * Nhóm dự án công trình dân dụng: + Vốn đầu tư nhỏ hơn 50 tỷ đồng: 5.500.000 đồng + Vốn đầu 50 tỷ - 100 tỷ đồng: 6.800.000 đồng + Vốn đầu tư 100 tỷ - 200 tỷ đồng: 12.000.000 đồng + Vốn đầu tư 200 tỷ - 500 tỷ đồng: 12.800.000 đồng + Vốn đầu tư từ 500 tỷ đồng trở lên: 20.000.000 đồng * Nhóm dự án hạ tầng kỹ thuật: + Vốn đầu tư nhỏ hơn 50 tỷ đồng: 6.000.000 đồng + Vốn đầu 50 tỷ - 100 tỷ đồng: 7.600.000 đồng + Vốn đầu tư 100 tỷ - 200 tỷ đồng: 13.600.000 đồng + Vốn đầu tư 200 tỷ - 500 tỷ đồng: 14.400.000 đồng + Vốn đầu tư từ 500 tỷ đồng trở lên: 20.000.000 đồng * Nhóm dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản: + Vốn đầu tư nhỏ hơn 50 tỷ đồng: 6.200.000 đồng + Vốn đầu 50 tỷ - 100 tỷ đồng: 7.600.000 đồng + Vốn đầu tư 100 tỷ - 200 tỷ đồng: 13.600.000 đồng + Vốn đầu tư 200 tỷ - 500 tỷ đồng: 14.400.000 đồng + Vốn đầu tư từ 500 tỷ đồng trở lên: 19.200.000 đồng * Nhóm dự án giao thông: + Vốn đầu tư nhỏ hơn 50 tỷ đồng: 6.400.000 đồng + Vốn đầu 50 tỷ - 100 tỷ đồng: 8.000.000 đồng + Vốn đầu tư 100 tỷ - 200 tỷ đồng: 14.400.000 đồng + Vốn đầu tư 200 tỷ - 500 tỷ đồng: 16.000.000 đồng + Vốn đầu tư từ 500 tỷ đồng trở lên: 20.000.000 đồng * Nhóm dự án công nghiệp: + Vốn đầu tư nhỏ hơn 50 tỷ đồng: 6.700.000 đồng + Vốn đầu 50 tỷ - 100 tỷ đồng: 8.400.000 đồng + Vốn đầu tư 100 tỷ - 200 tỷ đồng: 15.200.000 đồng + Vốn đầu tư 200 tỷ - 500 tỷ đồng: 16.000.000 đồng + Vốn đầu tư từ 500 tỷ đồng trở lên: 20.800.000 đồng - Nhóm dự án không thuộc các nhóm trên: + Vốn đầu tư nhỏ hơn 50 tỷ đồng: 4.000.000 đồng + Vốn đầu 50 tỷ - 100 tỷ đồng: 4.800.000 đồng + Vốn đầu tư 100 tỷ - 200 tỷ đồng: 8.600.000 đồng + Vốn đầu tư 200 tỷ - 500 tỷ đồng: 9.600.000 đồng + Vốn đầu tư từ 500 tỷ đồng trở lên: 12.400.000 đồng | - Luật bảo vệ môi trường 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường; - Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về đề án bảo vệ môi trường chi tiết, đề án bảo vệ môi trường đơn giản; - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh về quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. |
III. Lĩnh vực Khoáng sản | |||||
1 | Cấp, điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình | - Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản 76 ngày làm việc; - Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản 32 ngày làm việc; - Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình 58 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | 1. Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối a. Có công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm: 1.000.000 đồng/giấy phép b. Có công suất khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3/năm: 10.000.000 đồng/giấy phép c. Có công suất khai thác trên 10.000 m3/năm: 15.000.000 đồng/giấy phép 2. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp a. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm: 15.000.000 đồng/giấy phép b. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này: 20.000.000 đồng/giấy phép c. Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này: 30.000.000 đồng/giấy phép 3. Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng: 40.000.000 đồng/giấy phép 4. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3, 6, 7 của Biểu mức thu tại Thông tư 191/2016/TT-BTC a. Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 40.000.000 đồng/giấy phép b. Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 50.000.000 đồng/giấy phép 5. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2, 3, 6 của Biểu mức thu tại Thông tư 191/2016/TT-BTC: 60.000.000 đồng/giấy phép 6. Giấy phép khai thác khoáng sản quý hiếm: 80.000.000 đồng/giấy phép 7. Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại: 100.000.000 đồng/giấy phép. | - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ tài chính về quy định phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản bao gồm lệ phí cấp phép thăm dò khoáng sản, cấp phép khai thác khoáng sản và lệ phí cấp phép khoáng sản |
2 | Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | 46 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | Không | - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản.
|
3 | Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | 08 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | Không | - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản. |
4 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản | 112 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | Mức thu tối đa: 500.000 (đồng/hồ sơ)
| - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản; - Thông tư 48/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017 quy định chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá tài sản. |
5 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | 112 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | Mức thu tối đa: 500.000 (đồng/hồ sơ) | - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản; - Thông tư 48/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017 quy định chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá tài sản. |
6 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | - 100 ngày đối với khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản; - 76 ngày đối với khu vực trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | - Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 4.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 10.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép. | - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ tài chính về quy định phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản bao gồm lệ phí cấp phép thăm dò khoáng sản, cấp phép khai thác khoáng sản và lệ phí cấp phép khoáng sản |
7 | Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản | 40 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | - Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép. | - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ tài chính về quy định phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản bao gồm lệ phí cấp phép thăm dò khoáng sản, cấp phép khai thác khoáng sản và lệ phí cấp phép khoáng sản. |
8 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | 40 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | - Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép. | - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ tài chính về quy định phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản bao gồm lệ phí cấp phép thăm dò khoáng sản, cấp phép khai thác khoáng sản và lệ phí cấp phép khoáng sản. |
9 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản. | 40 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | Không | - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản. |
10 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản | 40 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | 1. Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối a. Có công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm: 500.000 đồng/giấy phép b. Có công suất khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3/năm: 5.000.000 đồng/giấy phép c. Có công suất khai thác trên 10.000 m3/năm: 7.500.000 đồng/giấy phép 2. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp a. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm: 7.500.000 đồng/giấy phép b. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này: 10.000.000 đồng/giấy phép c. Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này: 15.000.000 đồng/giấy phép 3. Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng: 20.000.000 đồng/giấy phép 4. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3, 6, 7 của Biểu mức thu này: a. Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 20.000.000 đồng/giấy phép b. Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 25.000.000 đồng/giấy phép 5. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2, 3, 6 của Biểu mức thu này: 30.000.000 đồng/giấy phép 6. Giấy phép khai thác khoáng sản quý hiếm: 40.000.000 đồng/giấy phép 7. Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại: 50.000.000 đồng/giấy phép | - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ tài chính về quy định phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản bao gồm lệ phí cấp phép thăm dò khoáng sản, cấp phép khai thác khoáng sản và lệ phí cấp phép khoáng sản. |
11 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | 40 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | 1. Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối a. Có công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm: 500.000đồng/giấy phép b. Có công suất khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3/năm: 5.000.000đồng/giấy phép c. Có công suất khai thác trên 10.000 m3/năm: 7.500.000 đồng/giấy phép 2. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp a. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm: 7.500.000 đồng/giấy phép. b. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này: 10.000.000 đồng/giấy phép c. Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này: 15.000.000 đồng/giấy phép 3. Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng: 20.000.000 đồng/giấy phép 4. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3, 6, 7 của Biểu mức thu này: a. Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 20.000.000 đồng/giấy phép b. Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 25.000.000 đồng/giấy phép 5. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2, 3, 6 của Biểu mức thu này: 30.000.000 đồng/giấy phép 6. Giấy phép khai thác khoáng sản quý hiếm: 40.000.000 đồng/giấy phép 7. Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại: 50.000.000 đồng/giấy phép | - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ tài chính về quy định phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản bao gồm lệ phí cấp phép thăm dò khoáng sản, cấp phép khai thác khoáng sản và lệ phí cấp phép khoáng sản. |
12 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản. | 40 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | Không | - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản. |
13 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | 152 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | - Đến 01 tỷ đồng: 10 triệu đồng - Trên 01 đến 10 tỷ đồng: 10 triệu đồng + (0,5% x phần tổng chi phí trên 1 tỷ đồng) - Trên 10 đến 20 tỷ đồng: 55 triệu đồng + (0,3% x phần tổng chi phí trên 10 tỷ đồng) - Trên 20 tỷ đồng: 85 triệu đồng + (0,2% x phần tổng chi phí trên 20 tỷ đồng) | - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ tài chính về quy định phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản bao gồm lệ phí cấp phép thăm dò khoáng sản, cấp phép khai thác khoáng sản và lệ phí cấp phép khoáng sản. |
14 | Đóng cửa mỏ khoáng sản | 74 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | Không | - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản. |
15 | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 28 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | 5.000.000 đồng/01giấy phép.
| - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ tài chính về quy định phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản bao gồm lệ phí cấp phép thăm dò khoáng sản, cấp phép khai thác khoáng sản và lệ phí cấp phép khoáng sản. |
16 | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 16 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | 2.500.000 đồng/01giấy phép. | - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ tài chính về quy định phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản bao gồm lệ phí cấp phép thăm dò khoáng sản, cấp phép khai thác khoáng sản và lệ phí cấp phép khoáng sản. |
17 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 16 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | Không | - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản. |
18 | Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định số 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực) |
| Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | Không | - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản. |
IV. Lĩnh vực tài nguyên nước | |||||
1 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 40 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | - Đối với thiết kế giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm: 358.000đ - Đối với đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm: 985.000đ - Đối với đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 2.300.000đ - Đối với đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 4.480.000đ | - Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền suyết định của HĐND tỉnh. |
2 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 31 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | - Đối với thiết kế giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm: 179.000đ - Đối với đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm: 492.000đ - Đối với đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 1.150.000đ - Đối với đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 2.240.000đ | - Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền suyết định của HĐND tỉnh. |
3 | Cấp giấy phép, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 40 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | - Đối với báo cáo kết quả thi công giếng khai thác có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm: 358.000đ; - Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm: 985.000đ; - Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 2.300.000đ; - Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 4.480.000đ | - Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền suyết định của HĐND tỉnh. |
4 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới 3.000m3/ngày đêm | 31 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | - Đối với báo cáo kết quả thi công giếng khai thác có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm: 179.000đồng; - Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm: 492.000đồng; - Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 1.150.000đồng; - Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 2.240.000đồng. | - Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền suyết định của HĐND tỉnh. |
5 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm | 40 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | - Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50 kw; hoặc các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm: 538.000đồng; - Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 1.600.000đồng; - Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm: 4.056.000đồng; - Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3 đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm: 7.530.000đồng | - Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền suyết định của HĐND tỉnh. |
6 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm. | 31 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | - Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50 kw; hoặc các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm: 269.000đồng; - Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 800.000đồng; - Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm: 2.028.000đồng; - Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3 đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm: 3.765.000đồng | - Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền suyết định của HĐND tỉnh. |
7 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | 40 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | - Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm: 538.000đồng; - Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm: 1.600.000đồng; - Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm: 3.940.000đồng; - Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 7.530.000đồng; - Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 10.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm: 10.320.000đồng; - Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 20.000 m3 đến dưới 30.000 m3/ngày đêm: 12.990.000đồng | - Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền suyết định của HĐND tỉnh. |
8 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nướcvới lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | 31 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | - Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm: 269.000đồng; - Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm: 800.000đồng; - Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm: 1.970.000đồng; - Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 3.765.000đồng; - Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 10.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm: 5.160.000đồng; - Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 20.000 m3 đến dưới 30.000 m3/ngày đêm: 6.495.000đồng | - Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền suyết định của HĐND tỉnh. |
9 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 19 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | 1.200.000đồng | - Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền suyết định của HĐND tỉnh. |
10 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 14 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | 600.000đồng | - Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền suyết định của HĐND tỉnh. |
11 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | Không | - Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước. |
12 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành | 30 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | Không | - Luật Tài nguyên nước năm 2012. - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.
|
V. Lĩnh vực Khí tượng thủy văn | |||||
1 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | Không | - Luật Khí tượng thủy văn năm 2015; - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật khí tượng thủy văn. |
2 | Cấp gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | Không | - Luật Khí tượng thủy văn năm 2015; - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật khí tượng thủy văn. |
3 | Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
| 02 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | Không | - Luật Khí tượng thủy văn năm 2015; - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật khí tượng thủy văn. |
B. CẤP HUYỆN: 30 TTHC | |||||
I. Lĩnh vực đất đai | |||||
1 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện | - 37 ngày làm việc - Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày | Trung tâm hành chính công cấp huyện | Không | - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai. |
2 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | - 20 ngày làm việc; - Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày | Trung tâm hành chính công cấp huyện | Không | - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trương quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành luật đất đai. |
3 | Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | - 14 ngày làm việc; - Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày | Trung tâm hành chính công cấp huyện | - Phí thẩm định: + Cấp quyền sử dụng đất làm nhà ở: Khu vực đô thị (185.000 đồng), khu vực nông thôn (90.000 đồng) + Cấp quyền sử dụng đất làm kinh doanh: Khu vực đô thị (275.000 đồng), khu vực nông thôn (135.000 đồng) - Lệ phí : + Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất: 90.000 đồng. + Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có tài sản gắn liền với đất): 25.000 đồng. | - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trương quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất; - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. |
4 | Chuyển mục đích đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | - 10 ngày làm việc; - Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày | Trung tâm hành chính công cấp huyện | Lệ phí : + Chứng nhận đăng ký biến động đất đai: 28.000 đồng. + Trích lục bản đồ, văn bản, số hiệu hồ sơ địa chính: 15.000 đồng. + Trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 40.000 đồng; Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có tài sản gắn liền với đất): 20.000 đồng.
| - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trương quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất; - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. |
5 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | - 12 ngày làm việc - Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
| Trung tâm hành chính công cấp huyện | Không | - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành luật đất đai. |
6 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | - 10 ngày làm việc; - Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày | Trung tâm hành chính công cấp huyện | Không | - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính. |
7 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | - 20 ngày làm việc; - Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày | Trung tâm hành chính công cấp huyện | - Phí thẩm định: + Cấp quyền sử dụng đất làm nhà ở: Khu vực đô thị (185.000 đồng), khu vực nông thôn (90.000 đồng) + Cấp quyền sử dụng đất làm kinh doanh: Khu vực đô thị (275.000 đồng), khu vực nông thôn (135.000 đồng) - Lệ phí: + Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất: 90.000 đồng. + Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có tài sản gắn liền với đất): 25.000 đồng.
| - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy đinh về hồ sơ địa chính; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành luật đất đai; - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh; - Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định cụ thể một số điều của Luật Đất đai năm 2013 và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; - Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 của UBND tỉnh Sơn La về việc sửa đổi một số Điều tại quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định cụ thể một số điều của Luật Đất đai năm 2013 và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai. |
8 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | - 19 ngày làm việc; - Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày | Trung tâm hành chính công cấp huyện | - Phí thẩm định: + Cấp quyền sử dụng đất làm nhà ở: Khu vực đô thị (185.000 đồng), khu vực nông thôn (90.000 đồng) + Cấp quyền sử dụng đất làm kinh doanh: Khu vực đô thị (275.000 đồng), khu vực nông thôn (135.000 đồng) - Lệ phí: + Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất: 90.000 đồng. + Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có tài sản gắn liền với đất): 25.000 đồng.
| - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; (7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy đinh về hồ sơ địa chính; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành luật đất đai; - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh; - Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định cụ thể một số điều của Luật Đất đai năm 2013 và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 của UBND tỉnh Sơn La về việc sửa đổi một số Điều tại quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định cụ thể một số điều của Luật Đất đai năm 2013 và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai. |
9 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | - 18 ngày làm việc; - Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
| Trung tâm hành chính công cấp huyện | - Phí thẩm định: + Cấp quyền sử dụng đất làm nhà ở: Khu vực đô thị (185.000 đồng), khu vực nông thôn (90.000 đồng) + Cấp quyền sử dụng đất làm kinh doanh: Khu vực đô thị (275.000 đồng), khu vực nông thôn (135.000 đồng) - Lệ phí: + Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất: 90.000 đồng. + Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có tài sản gắn liền với đất): 25.000 đồng.
| - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy đinh về hồ sơ địa chính; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh; - Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định cụ thể một số điều của Luật Đất đai năm 2013 và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 của UBND tỉnh Sơn La về việc sửa đổi một số Điều tại quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định cụ thể một số điều của Luật Đất đai năm 2013 và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai. |
10 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | - 06 ngày làm việc; - Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày .
| - Trung tâm hành chính công cấp huyện | - Phí thẩm định: + Cấp quyền sử dụng đất làm nhà ở: Khu vực đô thị (90.000 đồng), khu vực nông thôn (45.000 đồng) + Cấp quyền sử dụng đất làm kinh doanh: Khu vực đô thị (135.000 đồng), khu vực nông thôn (65.000 đồng) - Lệ phí: + Chứng nhận đăng ký biến động đất đai: 28.000 đồng. + Trích lục bản đồ, văn bản, số hiệu hồ sơ địa chính: 15.000 đồng. + Trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 40.000 đồng; Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có tài sản gắn liền với đất): 20.000 đồng.
| - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy đinh về hồ sơ địa chính; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành luật đất đai; - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. |
11 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | - 08 ngày làm việc; - Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | Trung tâm hành chính công cấp huyện | Lệ phí: + Chứng nhận đăng ký biến động đất đai: 28.000 đồng. + Trích lục bản đồ, văn bản, số hiệu hồ sơ địa chính: 15.000 đồng. + Trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 40.000 đồng.
| - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy đinh về hồ sơ địa chính; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. |
12 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyển sử dụng đất vào doanh nghiệp | - 07 ngày làm việc; - Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
| Trung tâm hành chính công cấp huyện | - Phí thẩm định: * Cấp mới + Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất làm nhà ở: Khu vực đô thị: 185.000 đồng; khu vực nông thôn: 90.000 đồng. + Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất kinh doanh: Khu vực đô thị: 275.000 đồng; khu vực nông thôn: 135.000 đồng. * Cấp lại + Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất làm nhà ở: Khu vực đô thị: 90.000 đồng; khu vực nông thôn: 45.000 đồng. + Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất kinh doanh: Khu vực đô thị: 135.000 đồng; khu vực nông thôn: 65.000 đồng. - Lệ phí: + Chứng nhận đăng ký biến động đất đai: 28.000 đồng. + Trích lục bản đồ, văn bản, số hiệu hồ sơ địa chính: 15.000 đồng. + Trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 40.000 đồng. + Trường hợp cấp Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất): 20.000 đồng.
| - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy đinh về hồ sơ địa chính; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. (7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; (8) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành luật đất đai (9) Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh |
13 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | - 07 ngày làm việc; - Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày | Trung tâm hành chính công cấp huyện | - Lệ phí: + Chứng nhận đăng ký biến động đất đai: 28.000 đồng. + Trích lục bản đồ, văn bản, số hiệu hồ sơ địa chính: 15.000 đồng.
| - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy đinh về hồ sơ địa chính; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. |
14 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | - 07 ngày làm việc đối với trường hợp hợp xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận đã cấp; - 08 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận; - Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày | Trung tâm hành chính công cấp huyện | Lệ phí: + Chứng nhận đăng ký biến động đất đai: 28.000 đồng. + Trích lục bản đồ, văn bản, số hiệu hồ sơ địa chính: 15.000 đồng. + Trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 40.000 đồng. + Trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất): 20.000 đồng.
| - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy đinh về hồ sơ địa chính; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai; - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. |
15 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | - 07 ngày làm việc; - Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | Trung tâm hành chính công cấp huyện đối với hộ gia đình, cá nhân | - Phí thẩm định: + Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất làm nhà ở: Khu vực đô thị: 185.000 đồng; khu vực nông thôn: 90.000 đồng. + Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất kinh doanh: Khu vực đô thị: 275.000 đồng; khu vực nông thôn: 135.000 đồng. - Lệ phí : + Chứng nhận đăng ký biến động đất đai: 28.000 đồng. + Trích lục bản đồ, văn bản, số hiệu hồ sơ địa chính: 15.000 đồng. + Trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 90.000 đồng. + Trường hợp cấp Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất): 25.000 đồng. + Xác nhận bổ sung: 20.000 đồng
| - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy đinh về hồ sơ địa chính; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai; - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. |
16 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | - 02 ngày làm việc; - Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | Trung tâm hành chính công cấp huyện | Lệ phí : + Chứng nhận đăng ký biến động đất đai: 28.000 đồng.
| - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy đinh về hồ sơ địa chính; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. |
17 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | - 09 ngày làm việc; - Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày | Trung tâm hành chính công cấp huyện | - Phí thẩm định : + Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất làm nhà ở: Khu vực đô thị: 185.000 đồng; khu vực nông thôn: 90.000 đồng. + Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất kinh doanh: Khu vực đô thị: 275.000 đồng; khu vực nông thôn: 135.000 đồng. - Lệ phí : + Chứng nhận đăng ký biến động đất đai: 28.000 đồng. + Trích lục bản đồ, văn bản, số hiệu hồ sơ địa chính: 15.000 đồng. + Trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 90.000 đồng. + Trường hợp cấp Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất): 25.000 đồng. | - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy đinh về hồ sơ địa chính; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. |
18 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | - 09 ngày làm việc; - Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày | Trung tâm hành chính công cấp huyện | - Phí thẩm định: + Khu vực đô thị: 275.000 đồng. + Khu vực nông thôn: 135.000 đồng. - Lệ phí : + Chứng nhận đăng ký biến động đất đai: 28.000 đồng. + Trích lục bản đồ, văn bản, số hiệu hồ sơ địa chính: 15.000 đồng. + Trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 90.000 đồng.
| - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy đinh về hồ sơ địa chính; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. |
19 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | - 12 ngày làm việc; - Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày | Trung tâm hành chính công cấp huyện | - Lệ phí: + Chứng nhận đăng ký biến động đất đai: 28.000 đồng. + Trích lục bản đồ, văn bản, số hiệu hồ sơ địa chính: 15.000 đồng. + Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 40.000 đồng. + Trường hợp cấp lại cấp Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất): 20.000 đồng.
| - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy đinh về hồ sơ địa chính; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. |
20 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | - 09 ngày làm việc khi chỉ thực hiện thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa; - 15 ngày làm việc tách thửa, hợp thửa do nhận chuyển nhượng một phần quyền sử dụng đất hoặc do giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo; - 10 ngày làm việc đối với trường hợp Nhà nước thu hồi một phần. - Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | Trung tâm hành chính công cấp huyện | - Lệ phí : + Chứng nhận đăng ký biến động đất đai: 28.000 đồng. + Trích lục bản đồ, văn bản, số hiệu hồ sơ địa chính: 15.000 đồng. + Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 40.000 đồng. + Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất): 20.000 đồng.
| - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy đinh về hồ sơ địa chính; - Nghị Quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh; - Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định cụ thể một số điều của Luật Đất đai năm 2013 và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; - Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 của UBND tỉnh Sơn La về việc sửa đổi một số Điều tại quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định cụ thể một số điều của Luật Đất đai năm 2013 và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai. |
21 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | - 04 ngày làm việc đối với trường hợp xác nhận thay đổi; - 05 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận; Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày | Trung tâm hành chính công cấp huyện | - Lệ phí: + Chứng nhận đăng ký biến động đất đai: 28.000 đồng/lần. + Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số hiệu hồ sơ địa chính : 15.000 đồng/lần
| - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy đinh về hồ sơ địa chính; - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. |
22 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | - 08 ngày làm việc; - Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày | Trung tâm hành chính công cấp huyện | - Lệ phí: + Cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận: 20.000 đồng/Giấy. + Chứng nhận đăng ký biến động đất đai: 28.000 đồng/lần. + Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số hiệu hồ sơ địa chính : 15.000 đồng/lần.
| - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy đinh về hồ sơ địa chính; - Nghị Quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. |
23 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | - 06 ngày làm việc; - Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
| Trung tâm hành chính công cấp huyện | Phí thẩm định: + Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất làm nhà ở: Khu vực đô thị: 90.000 đồng; khu vực nông thôn: 45.000 đồng. + Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất kinh doanh: Khu vực đô thị:135.000 đồng; khu vực nông thôn: 65.000 đồng. - Lệ phí : + Trích lục bản đồ, văn bản, số hiệu hồ sơ địa chính: 15.000 đồng. + Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 40.000 đồng. + Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất): 20.000 đồng.
| - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy đinh về hồ sơ địa chính; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. |
24 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | - 05 ngày làm việc; - Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày | Trung tâm hành chính công cấp huyện | Phí thẩm định: + Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất làm nhà ở: Khu vực đô thị: 90.000 đồng; khu vực nông thôn: 45.000 đồng. + Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất kinh doanh: Khu vực đô thị:135.000 đồng; khu vực nông thôn: 65.000 đồng. - Lệ phí: + Trích lục bản đồ, văn bản, số hiệu hồ sơ địa chính: 15.000 đồng. + Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 40.000 đồng. + Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất): 20.000 đồng. | - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy đinh về hồ sơ địa chính; - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. |
25 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | - 06 ngày làm việc; - Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
| Trung tâm hành chính công cấp huyện | - Lệ phí : + Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 40.000 đồng. + Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất): 20.000 đồng.
| - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy đinh về hồ sơ địa chính; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. |
26 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | - 08 ngày làm việc; - Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày | Trung tâm hành chính công cấp huyện | Không | - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy đinh về hồ sơ địa chính; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. |
27 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | - 08 ngày làm việc; - Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày | Trung tâm hành chính công cấp huyện | - Lệ phí: + Chứng nhận đăng ký biến động đất đai: 28.000 đồng/lần. + Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số hiệu hồ sơ địa chính: 15.000 đồng/lần. + Trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất : 40.000 đồng/Giấy + Trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất): 20.000 đồng/Giấy. + Trường hợp xác nhận vào Giấy chứng nhận: 20.000 đồng
| - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy đinh về hồ sơ địa chính; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. |
28 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | - 08 ngày làm việc; - Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
| Trung tâm hành chính công cấp huyện | - Phí thẩm định: + Đối với đất làm nhà ở: Khu vực đô thị: 185.000 đồng, khu vực nông thôn: 90.000 đồng. + Đôí với đất kinh doang: Khu vực đô thị: 275.000 đồng, khu vực nông thôn: 135.000 đồng. - Lệ phí: + Chứng nhận đăng ký biến động đất đai: 28.000 đồng/lần. + Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số hiệu hồ sơ địa chính : 15.000 đồng/lần. + Trường hợp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 90.000 đồng/giấy + Trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất): 25.000 đồng/giấy. + Trường hợp xác nhận vào Giấy chứng nhận: 20.000 đồng
| - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy đinh về hồ sơ địa chính; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. |
II. Lĩnh vực môi trường | |||||
1 | Xác nhận đăng ký Kế hoạch vệ môi trường | 10 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công cấp huyện | Không | - Luật bảo vệ môi trường 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường; - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường. |
2 | Xác nhận Đề án bảo vệ môi trường đơn giản | 10 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công cấp huyện | Không | - Luật bảo vệ môi trường 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường; - Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015; |
C. CẤP XÃ: 01 TTHC | |||||
1 | Hòa giải tranh chấp đất đai | - 40 ngày làm việc; - Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày | UBND xã | Không | - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; |
Ghi chú: Đối với các thủ tục thuộc lĩnh vực đất đai
- Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất: Các đối tượng được miễn phí thẩm định gồm trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật (Khoản 1, Điều 10 Luật phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015)
- Lệ phí địa chính
+ Mức thu tại danh mục áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân nhân tại các phường nội thành thuộc thành phố.
+ Mức thu áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân tại thị trấn: Tối đa không quá 50% mức thu áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường nội thành thuộc thành phố.
+ Miễn nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ quy định việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất có hiệu lực thi hành (ngày 10 tháng 12 năm 2009) mà có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận.
+ Miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn.
+ Trường hợp hộ gia đình, cá nhân tại các phường nội thành thuộc thành phố, thị trấn trực thuộc huyện được cấp giấy chứng nhận ở nông thôn thì không được miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận.
+ Các đối tượng được miễn lệ phí địa chính gồm trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật (Khoản 1, Điều 10 Luật phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015)
- 1Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 2317/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 2781/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 1953/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/ được sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 6Quyết định 497/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La
- 1Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 2317/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 1759/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực đo đạc bản đồ, môi trường; danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực môi trường khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 497/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2781/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 1953/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/ được sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
Quyết định 2013/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/08/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Cầm Ngọc Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra