Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2010/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 12 tháng 11 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2015, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2007 – 2010 CỦA HUYỆN TRẤN YÊN.

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Thông tư số 30/2004/TT-BTNMT ngày 01/11/2004 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 21/2006/NQ-CP ngày 30/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) của tỉnh Yên Bái;

Căn cứ Nghị quyết số 07/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn Đề án triển khai quy hoạch sử dụng đất các cấp giai đoạn 2006-2010 tỉnh Yên Bái;

Căn cứ Quyết định số 380/QĐ-UBND ngày 21/9/2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án triển khai quy hoạch sử dụng đất các cấp giai đoạn 2006-2010 tỉnh Yên Bái;

Xét đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Trấn Yên tại Tờ trình số 224/TTr-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2007 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 386/TTr-STNMT ngày 05/11/2007 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất 2007-2010 của huyện Trấn Yên,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015 của huyện Trấn Yên, với các chỉ tiêu sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015.

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Hiện trạng năm 2006

Các kỳ kế hoạch

Kỳ đầu đến năm 2010

Kỳ cuối đến năm 2015

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

Diện tích

(ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

68,940.82

100

68,940.82

100

68,940.82

100

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

61,857.92

89.73

61,785.97

89.62

61,093.11

88.62

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

10,275.45

14.90

10,380.20

15.06

11,807.62

17.13

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

4,718.70

6.84

4,695.32

6.81

6,207.11

9.00

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

3,571.67

5.18

3,389.34

4.92

3,262.39

4.73

1.1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3,163.54

4.59

3,009.09

4.36

2,919.87

4.24

1.1.1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

408.13

0.59

380.25

0.55

342.52

0.50

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNC(a)

1,147.03

1.66

1,305.98

1.89

2,944.72

4.27

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5,556.75

8.06

5,684.88

8.25

5,600.51

8.12

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

51,305.41

74.42

51,072.55

74.08

48,882.10

70.90

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

31,758.98

46.07

40,453.65

58.68

38,279.30

55.52

1.2.1.1

Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

3,316.20

4.81

10,678.18

15.49

10,190.20

14.78

1.2.1.2

Đất có rừng trồng sản xuất

RST

20,084.99

29.13

21,493.74

31.18

27,667.90

40.13

1.2.1.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

RSK

0.00

0.00

157.50

0.23

173.50

0.25

1.2.1.4

Đất trồng rừng sản xuất

RSM

8,357.79

12.12

8,124.23

11.78

247.70

0.36

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

19,546.43

28.35

10,618.90

15.40

10,602.80

15.38

1.2.2.1

Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

17,456.11

25.32

10,176.50

14.76

10,160.40

14.74

1.2.2.2

Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

1,932.82

2.80

430.40

0.62

430.40

0.62

1.2.2.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

RPK

157.50

0.23

0.00

0.00

0.00

0.00

1.2.2.4

Đất trồng rừng phòng hộ

RPM

0.00

0.00

12.00

0.02

12.00

0.02

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

277.06

0.40

333.22

0.48

403.39

0.59

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

5,131.90

7.44

6,394.42

9.28

7,483.50

10.85

2.1

Đất ở

OTC

570.97

0.83

645.56

0.94

783.96

1.14

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

548.76

0.80

617.67

0.90

748.17

1.09

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

22.21

0.03

27.89

0.04

35.79

0.05

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

1,951.96

2.83

3,385.24

4.91

4,489.05

6.51

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

42.21

0.06

46.57

0.07

50.13

0.07

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

465.62

0.68

610.02

0.88

609.52

0.88

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

175.55

0.25

879.96

1.28

1,514.52

2.20

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

SKK

118.31

0.17

250.61

0.36

464.94

0.67

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

34.23

0.05

253.83

0.37

632.36

0.92

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

6.80

0.01

209.31

0.30

221.01

0.32

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

16.21

0.02

166.21

0.24

196.21

0.28

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

1,268.58

1.84

1,848.69

2.68

2,314.88

3.36

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

967.88

1.40

1,464.18

2.12

1,757.86

2.55

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

DTL

197.48

0.29

214.98

0.31

217.66

0.32

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

DNT

7.37

0.01

8.40

0.01

21.13

0.03

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

11.03

0.02

20.03

0.03

67.55

0.10

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

DYT

7.14

0.01

8.99

0.01

12.68

0.02

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

41.87

0.06

59.96

0.09

78.75

0.11

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

29.98

0.04

41.44

0.06

58.08

0.08

2.2.4.8

Đất chợ

DCH

4.13

0.01

9.26

0.01

11.72

0.02

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

LDT

0.67

0.00

10.72

0.02

11.22

0.02

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

1.03

0.00

10.73

0.02

78.23

0.11

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

1.70

0.00

2.83

0.00

2.83

0.00

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

56.40

0.08

77.78

0.11

83.34

0.12

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

2,549.87

3.70

2,251.03

3.27

1,852.81

2.69

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1.00

0.00

31.98

0.05

271.51

0.39

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

CSD

1,951.00

2.83

760.43

1.10

364.21

0.53

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

17.57

0.03

15.14

0.02

6.57

0.01

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

1,912.87

2.77

724.73

1.05

337.08

0.49

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

20.56

0.03

20.56

0.03

20.56

0.03

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tích: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Diện tích (ha)

 

 

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.365,82

 

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN/PNN

1.033,79

 

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN/PNN

439,19

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­ước

LUC/PNN

225,47

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

594,60

 

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP/PNN

1.324,36

 

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1.252,04

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

72,32

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

7,67

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

19.302,58

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUC/NTS

18,20

 

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

10.401,07

 

2.5

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

8.883,31

 

3

Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

PN0(a)/PN1(a)

1,10

 

3.1

Đất trụ sở cơ quan

TS0/PN1(a)

0,50

 

3.2

Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh

SN0/PN1(a)

 

 

3.3

Đất quốc phòng, an ninh

CQA/PN1(a)

0,50

 

3.4

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

CC0(a)/PN1(a)

 

 

3.5

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/PN1(a)

0,10

 

4

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKT(a)/OTC

0,01

 

4.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK/OTC

0,10

 

c) Diện tích đất phải thu hồi:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Diện tích (ha)

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.365,82

 

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

1.033,79

 

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

439,19

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa n­ước

LUC

225,47

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

594,60

 

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

1.324,36

 

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

1.252,04

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

72,32

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

7,67

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

NKN

627,37

 

2.1

Đất ở

OTC

37,91

 

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

36,79

 

2.2.

Đất chuyên dùng

CDG

 

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

1,12

 

2.3

Đất chuyên dùng

CDG

4,00

 

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,50

 

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

0,50

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

3,00

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,10

 

2.5

Đất sông suối và mặt n­ước CD

SMN

585,36

 

d) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Diện tích (ha)

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.486,71

 

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

459,94

 

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

95,01

 

 

Trong đó: Đất trồng lúa

LUA

 

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

364,93

 

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

1.026,77

 

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

1.014,77

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

12,00

 

2

Đất phi nông nghiệp

NKN

100,08

 

2.1

Đất ở

OTC

 

 

2.2

Đất chuyên dùng

PCD

96,78

 

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

 

 

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

14,00

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

3,90

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

78,88

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

TTN

 

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

2.5

Đất sông suối và mặt n­ước CD

SMN

 

 

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,30

 

e) Diện tích, cơ cấu các loại đất trước và sau quy hoạch khi tách 6 xã về thành phố Yên Bái và 1 xã về huyện Yên Bình

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2015

Tăng (+), giảm (-)
so với hiện trạng

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Tỷ lệ
(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)=(6)-(4)

(9)=[(8)/(4)]*100

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

68.940,82

100

62.828,63

100

-6.112,19

-8,87

1

Đất nông nghiệp

NNP

61.785,97

89,73

56.998,38

90,72

-4.787,59

-7,75

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

10.380,20

14,90

10.011,87

15,94

-368,33

-3,55

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

4.695,32

6,84

5.142,42

8,18

447,10

9,52

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.389,34

5,18

2.823,27

4,49

-566,07

-16,70

1.1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa n­ước

LUC

3.009,09

4,59

2.595,26

4,13

-413,83

-13,75

1.1.1.1.2

Đất trồng lúa n­ước còn lại

LUK

380,25

0,59

228,01

0,36

-152,24

-40,04

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNC(a)

1.305,98

1,66

2.319,15

3,69

1.013,17

77,58

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.684,88

8,06

4.869,45

7,75

-815,43

-14,34

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

51.072,55

74,42

46.656,10

74,26

-4.416,45

-8,65

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

40.453,65

46,07

36.053,30

57,38

-4.400,35

 

1.2.1.1

Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

10.678,18

4,81

10.154,60

16,16

-523,58

 

1.2.1.2

Đất có rừng trồng sản xuất

RST

21.493,74

29,13

25.493,50

40,58

3.999,76

18,61

1.2.1.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

RSK

157,50

0,00

157,50

0,25

0,00

 

1.2.1.4

Đất trồng rừng sản xuất

RSM

8.124,23

12,12

247,70

0,39

-7.876,53

-96,95

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

10.618,90

28,35

10.602,80

16,88

-16,10

-0,15

1.2.2.1

Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

10.176,50

25,32

10.160,40

16,17

-16,10

 

1.2.2.2

Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

430,40

2,80

430,40

0,69

0,00

 

1.2.2.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

RPK

0,00

0,23

0,00

0,00

0,00

 

1.2.2.4

Đất trồng rừng phòng hộ

RPM

12,00

0,00

12,00

0,02

0,00

0,00

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

333,22

0,40

330,41

0,53

-2,81

-0,84

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

6.394,42

7,44

5.495,48

8,75

-898,94

-14,06

2.1

Đất ở

OTC

645,56

0,83

549,63

0,87

-95,93

-14,86

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

617,67

0,80

513,84

0,82

-103,83

-16,81

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

27,89

0,03

35,79

0,06

7,90

28,33

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

3.385,24

2,83

3.278,22

5,22

-107,02

-3,16

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

46,57

0,06

43,39

0,07

-3,18

-6,83

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

610,02

0,68

511,65

0,81

-98,37

-16,13

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

879,96

0,25

1.010,95

1,61

130,99

14,89

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

SKK

250,61

0,17

103,15

0,16

-147,46

-58,84

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

253,83

0,05

603,67

0,96

349,84

137,82

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

209,31

0,01

219,81

0,35

10,50

5,02

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

166,21

0,02

84,32

0,13

-81,89

-49,27

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

1.848,69

1,84

1.712,23

2,73

-136,46

-7,38

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

1.464,18

1,40

1.334,47

2,12

-129,71

-8,86

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

DTL

214,98

0,29

172,37

0,27

-42,61

-19,82

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

DNT

8,40

0,01

16,66

0,03

8,26

98,33

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

20,03

0,02

30,94

0,05

10,91

54,47

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

DYT

8,99

0,01

7,17

0,01

-1,82

-20,24

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

59,96

0,06

51,01

0,08

-8,95

-14,93

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

41,44

0,04

42,38

0,07

0,94

2,27

2.2.4.8

Đất chợ

DCH

9,26

0,01

9,03

0,01

-0,23

-2,48

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

LDT

10,72

0,00

10,67

0,02

-0,05

-0,47

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

10,73

0,00

37,53

0,06

26,80

249,77

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

2,83

0,00

2,66

0,00

-0,17

-6,01

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

77,78

0,08

68,81

0,11

-8,97

-11,53

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

2.251,03

3,70

1.507,84

2,40

-743,19

-33,02

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

31,98

0,00

88,32

0,14

56,34

176,17

3

Đất chưa sử dụng

CSD

760,43

2,83

334,77

0,53

-425,66

-55,98

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

15,14

0,03

3,41

0,01

-11,73

-77,48

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

724,73

2,77

310,80

0,49

-413,93

-57,12

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

20,56

0,03

20,56

0,03

0,00

0,00

2. Vị trí, diện tích các công trình, dự án, các khu vực phải chuyển mục đích sử dụng đất, các khu đất phải thu hồi được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015, tỷ lệ 1/25.000 do Uỷ ban nhân dân huyện Trấn Yên lập tháng 10 năm 2007, kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015, kế hoạch sử dụng đất 2007-2010 của huyện Trấn Yên.

Điều 2. Phê duyệt nội dung kế hoạch sử dụng đất 2007 - 2010 của huyện Trấn Yên với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

CHI TIÊU

Diện tích đến từng năm (ha)

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

68.940,82

68.940,82

68.940,82

68.940,82

1

Đất nông nghiệp

61.841,37

61.821,22

61.802,52

61.785,97

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

10.299,54

10.328,87

10.356,11

10.380,20

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

4.713,32

4.706,78

4.700,70

4.695,32

1.1.1.1

Đất trồng lúa

3.529,73

3.478,68

3.431,28

3.389,34

1.1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa n­ước

3.128,02

3.084,77

3.044,61

3.009,09

1.1.1.1.2

Đất trồng lúa n­ước còn lại

401,72

393,91

386,66

380,25

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

1.183,59

1.228,09

1.269,42

1.305,98

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

5.586,22

5.622,10

5.655,41

5.684,88

1.2

Đất lâm nghiệp

51.251,85

51.186,65

51.126,11

51.072,55

1.2.1

Đất rừng sản xuất

33.758,75

36.193,26

38.453,87

40.453,65

1.2.1.1

Đất có rừng tự nhiên sản xuất

5.009,46

7.070,81

8.984,92

10.678,18

1.2.1.2

Đất có rừng trồng sản xuất

20.409,00

20.803,45

21.169,73

21.493,74

1.2.1.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng SX

36,23

80,33

121,28

157,50

1.2.1.4

Đất trồng rừng sản xuất

8.304,07

8.238,67

8.177,95

8.124,23

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

17.493,10

14.993,39

12.672,23

10.618,90

1.2.2.1

Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

15.781,80

13.743,51

11.850,81

10.176,50

1.2.2.2

Đất có rừng trồng phòng hộ

1.587,26

1.166,59

775,96

430,40

1.2.2.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng PH

121,28

77,18

36,23

0,00

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

0,00

0,00

0,00

0,00

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

289,98

305,70

320,30

333,22

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

5.422,28

5.775,79

6.104,04

6.394,42

2.1

Đất ở

588,13

609,01

628,40

645,56

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

564,61

583,90

601,82

617,67

2.1.2

Đất ở tại đô thị

23,52

25,11

26,58

27,89

2.2

Đất chuyên dùng

2.281,61

2.682,93

3.055,59

3.385,24

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

43,21

44,43

45,57

46,57

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

498,83

539,26

576,81

610,02

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi NN

337,56

534,80

717,95

879,96

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

148,74

185,78

220,18

250,61

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

84,74

146,23

203,32

253,83

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

53,38

110,08

162,73

209,31

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

50,71

92,71

131,71

166,21

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

1.402,01

1.564,44

1.715,27

1.848,69

2.2.4.1

Đất giao thông

1.082,03

1.220,99

1.350,03

1.464,18

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

201,51

206,41

210,96

214,98

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

7,61

7,90

8,16

8,40

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

13,10

15,62

17,96

20,03

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

7,57

8,08

8,56

8,99

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

46,03

51,10

55,80

59,96

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

32,62

35,82

38,80

41,44

2.2.4.8

Đất chợ

5,31

6,75

8,08

9,26

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

2,98

5,80

8,41

10,72

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

3,26

5,98

8,50

10,73

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

1,96

2,28

2,57

2,83

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

61,32

67,30

72,86

77,78

2.5

Đất sông suối và mặt nư­ớc CD

2.481,14

2.397,46

2.319,76

2.251,03

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

8,13

16,80

24,85

31,98

3

đất chư­a sử dụng

1.677,17

1.343,81

1.034,26

760,43

3.1

Đất bằng ch­ưa sử dụng

17,01

16,33

15,70

15,14

3.2

Đất đồi núi ch­ưa sử dụng

1.639,60

1.306,92

998,00

724,73

3.3

Núi đá không có rừng cây

20,56

20,56

20,56

20,56

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất kỳ đầu

Phân theo từng năm

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.243,35

285,97

335,71

323,27

298,40

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN/PNN

600,52

138,12

162,14

156,14

144,12

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN/PNN

237,25

54,57

64,06

61,69

56,94

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa n­ước

LUC/PNN

136,25

31,34

36,79

35,43

32,70

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

363,27

83,55

98,08

94,45

87,18

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP/PNN

635,91

147,85

173,56

167,14

154,28

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

563,59

129,63

152,17

146,53

135,26

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

72,32

16,63

19,53

18,80

17,36

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

6,92

1,59

1,87

1,80

1,66

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

325,27

74,81

87,82

84,57

78,06

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUC/CLN

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUC/LNP

 

 

 

 

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUC/NTS

18,20

4,19

4,91

4,73

4,37

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

307,07

70,63

82,91

79,84

73,70

3

Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

PN0(a)/PN1(a)

258,66

59,49

69,84

67,25

62,08

3.1

Đất trụ sở cơ quan

TS0/PN1(a)

0,50

0,12

0,14

0,13

0,12

3.4

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

CC0(a)/PN1(a)

 

 

 

 

 

3.5

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/PN1(a)

0,10

0,02

0,03

0,03

0,02

3.6

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN/PN1(a)

258,06

59,35

69,68

67,10

61,93

4

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKT(a)/OTC

0,10

0,02

0,03

0,03

0,02

4.1

Đất chuyên dùng

CDG/OTC

0,10

0,02

0,03

0,03

0,02

4.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK/OTC

0,10

0,02

0,03

0,03

0,02

3. Kế hoạch thu hồi đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI

Diện tích cần thu hồi trong kỳ đầu giai đoạn quy hoạch

Phân theo từng năm

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.243,35

285,97

335,71

323,27

298,40

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

600,52

138,12

162,14

156,14

144,12

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

237,25

54,57

64,06

61,69

56,94

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa n­ước

LUC

136,25

31,34

36,79

35,43

32,70

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

363,27

83,55

98,08

94,45

87,18

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

635,91

146,26

171,70

165,34

152,62

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

563,59

129,63

152,17

146,53

135,26

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

72,32

16,63

19,53

18,80

17,36

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

6,92

1,59

1,87

1,80

1,66

2

Đất phi nông nghiệp

NKN

279,75

64,34

75,53

72,74

67,14

2.1

Đất ở

OTC

20,99

4,83

5,67

5,46

5,04

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

19,87

4,57

5,36

5,17

4,77

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

1,12

0,26

0,30

0,29

0,27

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

0,60

0,14

0,16

0,16

0,14

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,50

0,12

0,14

0,13

0,12

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,10

0,02

0,03

0,03

0,02

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,10

0,02

0,03

0,03

0,02

2.4

Đất sông suối và mặt nư­ớc CD

SMN

258,06

59,35

69,68

67,10

61,93

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích (ha)

Phân theo từng năm

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.128,02

259,44

304,57

293,29

270,72

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

417,90

96,12

112,83

108,65

100,30

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

79,36

18,25

21,43

20,63

19,05

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

338,54

77,86

91,41

88,02

81,25

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

710,12

163,33

191,73

184,63

170,43

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

698,12

160,57

188,49

181,51

167,55

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

12,00

2,76

3,24

3,12

2,88

2

Đất phi nông nghiệp

NKN

62,55

14,39

16,89

16,26

15,01

2.1

Đất ở

OTC

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên dùng

PCD

62,55

14,39

16,89

16,26

15,01

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

14,00

3,22

3,78

3,64

3,36

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

3,90

0,90

1,05

1,01

0,94

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

44,65

10,27

12,06

11,61

10,72

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Trấn Yên có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện các công trình, Dự án trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

4. Báo cáo kết quả thực hiện việc điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo đúng quy định của Luật Đất đai năm 2003, gửi báo cáo về Uỷ ban nhân dân tỉnh và Sở Tài nguyên và Môi trường.

Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành có liên quan và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Trấn Yên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Bình

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2010/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015, kế hoạch sử dụng đất 2007 - 2010 của huyện Trấn Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành

  • Số hiệu: 2010/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/11/2007
  • Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
  • Người ký: Nguyễn Văn Bình
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản