- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Quyết định 1605/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2011 - 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Công văn 2803/BTTTT-THH năm 2014 hướng dẫn kỹ thuật liên thông giữa hệ thống quản lý văn bản và điều hành trong cơ quan nhà nước do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 201/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 29 tháng 01 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Quyết định 1605/QĐ-TTg ngày 27 tháng 8 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2011-2015;
Căn cứ Công văn số 2803/BTTTT-THH ngày 01/10/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn kỹ thuật liên thông giữa các hệ thống quản lý văn bản và điều hành được sử dụng trong các cơ quan nhà nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 60/TTr-SNV ngày 15 tháng 01 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh sách mã định danh các đơn vị hành chính và sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 03/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành Quy định mã định danh các đơn vị hành chính và sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH VÀ SỰ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 201/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. NGUYÊN TẮC LẬP KHUNG MÃ ĐỊNH DANH CHUNG
Để thuận tiện trong quản lý, trao đổi văn bản điện tử trên môi trường mạng giữa các hệ thống quản lý văn bản và điều hành, cần thiết phải xây dựng và thống nhất định danh của các cơ quan nhà nước trên môi trường mạng.
Phương pháp quản lý định danh theo mã kết hợp với tên miền chung là cách sử dụng kết hợp việc đánh mã và tên miền chung phục vụ cho việc trao đổi văn bản điện tử giữa các hệ thống quản lý văn bản và điều hành, bảo đảm tính thống nhất và cấu trúc trong việc quản lý.
Mỗi cơ quan sẽ được cấp phát một mã định danh cho hệ thống quản lý văn bản và điều hành để trao đổi văn bản điện tử như sau:
Z1Z2.Y1.Y2.H57.e-doc.vn
Trong đó:
- Tên miền e-doc.vn là tên miền chung cho các cơ quan nhà nước do Bộ Thông tin và Truyền thông quản lý theo Công văn số 2803/BTTTT-THH ngày 01/10/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn kỹ thuật liên thông giữa các hệ thống quản lý văn bản và điều hành được sử dụng trong các cơ quan nhà nước;
- Phần mã Z1Z2.Y1Y2.H57 có 9 ký tự bao gồm các chữ số và các dấu chấm;
- H57 là mã định danh của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế được Bộ Thông tin và Truyền thông cấp theo Công văn số 2803/BTTTT-THH;
- Y1Y2 xác định cơ quan thuộc/trực thuộc UBND tỉnh (cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, UBND cấp huyện, đơn vị sự nghiệp - đặc thù trực thuộc UBND tỉnh). Trong đó Y1, Y2 là chữ số từ 0 đến 9;
- Z1Z2 xác định cơ quan thuộc/trực thuộc cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, UBND cấp huyện, đơn vị sự nghiệp - đặc thù trực thuộc UBND tỉnh và đơn vị cấp xã. Trong đó Z1, Z2 là chữ số từ 0 đến 9.
Phương pháp quản lý định danh theo mã kết hợp với tên miền chung là cơ sở cho việc quản lý định danh các cơ quan tham gia trao đổi văn bản điện tử trên môi trường mạng, nhằm bảo đảm hệ thống trung gian có khả năng xác thực các hệ thống quản lý văn bản và điều hành của các cơ quan nhà nước chính xác do có sự thống nhất trong quản lý định danh và địa chỉ IP.
II. PHÂN BỔ CHI TIẾT KHUNG MÃ ĐỊNH DANH CÁC KHỐI ĐƠN VỊ
1. Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh hoặc tương đương
STT | Tên cơ quan | Mã định danh |
1 | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh | 00.01.H57 |
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 00.02.H57 |
3 | Sở Công Thương | 00.03 .H57 |
4 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 00.04.H57 |
5 | Sở Giao thông Vận tải | 00.05.H57 |
6 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 00.06.H57 |
7 | Sở Khoa học và Công nghệ | 00.07.H57 |
8 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 00.08.H57 |
9 | Sở Ngoại vụ | 00.09.H57 |
10 | Sở Nội vụ | 00.10.H57 |
11 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 00.11.H57 |
12 | Sở Tài chính | 00.12.H57 |
13 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 00.13.H57 |
14 | Sở Thông tin và Truyền thông | 00.14.H57 |
15 | Sở Tư pháp | 00.15.H57 |
16 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 00.16.H57 |
17 | Sở Xây dựng | 00.17.H57 |
18 | Sở Y tế | 00.18.H57 |
19 | Thanh tra tỉnh | 00.19.H57 |
20 | Ban Dân tộc tỉnh | 00.20.H57 |
21 | Ban Quản lý các Khu Công nghiệp tỉnh | 00.21.H57 |
22 | Ban Quản lý Khu Kinh tế Chân Mây - Lăng Cô | 00.22.H57 |
2. UBND các huyện, thị xã, thành phố
STT | UBND các huyện, thị xã, thành phố | Mã định danh |
1 | UBND huyện A Lưới | 00.30.H57 |
2 | UBND huyện Nam Đông | 00.31.H57 |
3 | UBND huyện Phong Điền | 00.32.H57 |
4 | UBND huyện Phú Lộc | 00.33.H57 |
5 | UBND huyện Phú Vang | 00.34.H57 |
6 | UBND huyện Quảng Điền | 00.35.H57 |
7 | UBND thành phố Huế | 00.36.H57 |
8 | UBND thị xã Hương Thủy | 00.37.H57 |
9 | UBND thị xã Hương Trà | 00.38.H57 |
3. Đơn vị sự nghiệp thuộc UBND tỉnh
STT | Tên đơn vị | Mã định danh |
1 | Ban Đầu tư và Xây dựng tỉnh | 00.50.H57 |
2 | Ban Quản lý Khu vực phát triển đô thị tỉnh | 00.51.H57 |
3 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 00.52.H57 |
4 | Nhà Xuất bản Thuận Hóa | 00.53.H57 |
5 | Trường Cao đẳng Nghề Thừa Thiên Huế | 00.54.H57 |
6 | Trường Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên Huế | 00.55.H57 |
7 | Trường Cao đẳng Y tế Huế | 00.56.H57 |
8 | Trường Cao đẳng Giao thông Huế | 00.57.H57 |
9 | Trung tâm Bảo tồn Di tích cố đô Huế | 00.58.H57 |
10 | Trung tâm Công nghệ thông tin tỉnh | 00.59.H57 |
11 | Trung tâm Festival Huế | 00.60.H57 |
12 | Viện Quy hoạch và Xây dựng tỉnh | 00.61.H57 |
4. Đơn vị sự nghiệp thuộc Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
STT | Tên đơn vị | Mã định danh |
1 | Trung tâm Tin học | 01.01.H57 |
5. Đơn vị sự nghiệp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
STT | Tên đơn vị | Mã định danh |
1 | Cổng Thông tin điện tử | 01.02.H57 |
2 | Trung tâm Tin học hành chính | 02.02.H57 |
3 | Trung tâm Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư | 03.02.H57 |
6. Đơn vị trực thuộc Sở Công Thương
STT | Tên đơn vị | Mã định danh |
1 | Chi cục Quản lý thị trường | 01.03.H57 |
2 | Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại | 02.03.H57 |
3 | Trung tâm Tư vấn công nghiệp và Tiết kiệm năng lượng | 03.03.H57 |
7. Đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo
STT | Tên đơn vị | Mã định danh |
1 | Trường THPT A Lưới | 01.04.H57 |
2 | Trường THPT An Lương Đông | 02.04.H57 |
3 | Trường THPT Bình Điền | 03.04.H57 |
4 | Trường THPT Bùi Thị Xuân | 04.04.H57 |
5 | Trường THPT Cao Thắng | 05.04.H57 |
6 | Trường THPT Chi Lăng | 06.04.H57 |
7 | Trường THPT Dân lập Trần Hưng Đạo | 07.04.H57 |
8 | Trường THPT Dân tộc nội trú tỉnh | 08.04.H57 |
9 | Trường THPT Đặng Huy Trứ | 09.04.H57 |
10 | Trường THPT Đặng Trần Côn | 10.04.H57 |
11 | Trường THPT Gia Hội | 11.04.H57 |
12 | Trường THPT Hai Bà Trưng | 12.04.H57 |
13 | Trường THPT Hóa Châu | 13.04.H57 |
14 | Trường THPT Hương Giang | 14.04.H57 |
15 | Trường THPT Hương Lâm | 15.04.H57 |
16 | Trường THPT Hương Thủy | 16.04.H57 |
17 | Trường THPT Hương Trà | 17.04 .H57 |
18 | Trường THPT Hương Vinh | 18.04.H57 |
19 | Trường THPT Nam Đông | 19.04.H57 |
20 | Trường THPT Nguyễn Chí Thanh | 20.04.H57 |
21 | Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu | 21.04.H57 |
22 | Trường THPT Nguyễn Huệ | 22.04.H57 |
23 | Trường THPT Nguyễn Sinh Cung | 23.04.H57 |
24 | Trường THPT Nguyễn Trường Tộ | 24.04.H57 |
25 | Trường THPT Phan Đăng Lưu | 25.04.H57 |
26 | Trường THPT Phong Điền | 26.04.H57 |
27 | Trường THPT Phú Lộc | 27.04.H57 |
28 | Trường THPT Quốc Học | 28.04.H57 |
29 | Trường THPT Tam Giang | 29.04.H57 |
30 | Trường THPT Thừa Lưu | 30.04.H57 |
31 | Trường THPT Thuận An | 31.04.H57 |
32 | Trường THPT Thuận Hóa | 32.04.H57 |
33 | Trường THPT Tố Hữu | 33.04.H57 |
34 | Trường THPT Trần Văn Kỷ | 34.04.H57 |
35 | Trường THPT Vinh Lộc | 35.04.H57 |
36 | Trường THPT Vinh Xuân | 36.04.H57 |
37 | Trường THCS & THPT Hà Trung | 37.04.H57 |
38 | Trường THCS & THPT Hồng Vân | 38.04.H57 |
39 | Trường THCS & THPT Huế Star | 39.04.H57 |
40 | Trường THCS DTNT A Lưới | 40.04.H57 |
41 | Trường THCS DTNT Nam Đông | 41.04.H57 |
42 | Trường THCS Nguyễn Tri Phương | 42.04.H57 |
43 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện A Lưới | 43.04.H57 |
44 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Nam Đông | 44.04.H57 |
45 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Phong Điền | 45.04.H57 |
46 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Phú Lộc | 46.04.H57 |
47 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Phú Vang | 47.04.H57 |
48 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Quảng Điền | 48.04.H57 |
49 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên thành phố Huế | 49.04.H57 |
50 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên thị xã Hương Thủy | 50.04.H57 |
51 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên thị xã Hương Trà | 51.04.H57 |
52 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh | 52.04.H57 |
53 | Trung tâm Kỹ thuật Tổng hợp Hướng nghiệp Ngũ Điền | 53.04.H57 |
54 | Trung tâm Kỹ thuật Tổng hợp Hướng nghiệp Nguyễn Du | 54.04.H57 |
55 | Trung tâm Kỹ thuật Tổng hợp Hướng nghiệp Phong Điền | 55.04.H57 |
56 | Trung tâm Kỹ thuật Tổng hợp Hướng nghiệp Phú Vang | 56.04.H57 |
57 | Trung tâm Kỹ thuật Tổng hợp Hướng nghiệp Quảng Điền | 57.04.H57 |
58 | Trung tâm Kỹ thuật Tổng hợp Hướng nghiệp Thành Nội | 58.04.H57 |
59 | Trung tâm Kỹ thuật Tổng hợp Hướng nghiệp thị xã Hương Thủy | 59.04.H57 |
60 | Trung tâm Kỹ thuật Tổng hợp Hướng nghiệp thị xã Hương Trà | 60.04.H57 |
61 | Trung tâm Giáo dục Năng khiếu Văn Thể Mỹ | 61.04.H57 |
62 | Trung tâm Tin học | 62.04.H57 |
63 | Trung tâm Y tế học đường | 63.04.H57 |
8. Đơn vị trực thuộc Sở Giao thông Vận tải
STT | Tên đơn vị | Mã định danh |
1 | Ban Đầu tư và Xây dựng giao thông tỉnh Thừa Thiên Huế | 01.05.H57 |
2 | Đoạn Quản lý Đường thủy nội địa tỉnh Thừa Thiên Huế | 02.05.H57 |
3 | Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới tỉnh Thừa Thiên Huế | 03.05.H57 |
9. Đơn vị trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ
STT | Tên đơn vị | Mã định danh |
1 | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 01.07.H57 |
2 | Tạp chí Nghiên cứu và Phát triển | 02.07.H57 |
3 | Bảo tàng Thiên nhiên duyên hải miền Trung | 03.07.H57 |
4 | Trung tâm Thông tin và Thống kê khoa học và công nghệ | 04.07.H57 |
5 | Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ | 05.07.H57 |
10. Đơn vị trực thuộc Sở Lao động thương binh và xã hội
STT | Tên đơn vị | Mã định danh |
1 | Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội | 01.08.H57 |
2 | Trung tâm Dịch vụ việc làm | 02.08.H57 |
3 | Trung tâm Bảo trợ xã hội | 03.08.H57 |
4 | Trung tâm Nuôi dưỡng và cung cấp dịch vụ công tác xã hội | 04.08.H57 |
5 | Trung tâm Bảo trợ trẻ em | 05.08.H57 |
6 | Trung tâm Điều dưỡng, chăm sóc người có công | 06.08.H57 |
7 | Quỹ Bảo trợ trẻ em | 07.08.H57 |
11. Đơn vị trực thuộc Sở Ngoại vụ
STT | Tên đơn vị | Mã định danh |
1 | Trung tâm Dịch vụ Đối ngoại | 01.09.H57 |
12. Đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ
STT | Tên đơn vị | Mã định danh |
1 | Ban Thi đua - Khen thưởng | 01.10.H57 |
2 | Ban Tôn giáo | 02.10.H57 |
3 | Chi cục Văn thư - Lưu trữ | 03.10.H57 |
4 | Trung tâm Lưu trữ Lịch sử | 04.10.H57 |
13. Đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STT | Tên đơn vị | Mã định danh |
1 | Ban Đầu tư và Xây dựng Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 01.11.H57 |
2 | Ban Quản lý Khu bảo tồn Sao La | 02.11.H57 |
3 | Ban Quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Phong Điền | 03.11.H57 |
4 | Ban Quản lý Rừng phòng hộ A Lưới | 04.11.H57 |
5 | Ban Quản lý Rừng phòng hộ Bắc Hải Vân | 05.11.H57 |
6 | Ban Quản lý Rừng phòng hộ Hương Thủy | 06.11.H57 |
7 | Ban Quản lý Rừng phòng hộ Nam Đông | 07.11.H57 |
8 | Ban Quản lý Rừng phòng hộ Sông Bồ | 08.11.H57 |
9 | Ban Quản lý Rừng phòng hộ Sông Hương | 09.11.H57 |
10 | Ban Quản lý Cảng cá Thừa Thiên Huế | 10.11.H57 |
11 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 11.11.H57 |
12 | Chi cục Thủy sản | 12.11.H57 |
13 | Chi cục Kiểm lâm | 13.11.H57 |
14 | Chi cục Phát triển nông thôn | 14.11.H57 |
15 | Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản | 15.11.H57 |
16 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 16.11.H57 |
17 | Chi cục Thủy lợi | 17.11.H57 |
18 | Trung tâm Giống | 18.11.H57 |
19 | Trung tâm Khuyến nông | 19.11.H57 |
20 | Trung tâm Quy hoạch và Thiết kế Nông lâm nghiệp | 20.11.H57 |
14. Đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
STT | Tên đơn vị | Mã định danh |
1 | Chi cục Bảo vệ môi trường | 01.13.H57 |
2 | Chi cục Biển, Đảo và Đầm phá | 02.13.H57 |
3 | Chi cục Quản lý đất đai | 03.13.H57 |
4 | Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường | 04.13.H57 |
5 | Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường | 05.13.H57 |
6 | Trung tâm Phát triển quỹ đất | 06.13.H57 |
7 | Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường | 07.13.H57 |
8 | Văn phòng Đăng ký đất đai | 08.13.H57 |
15. Đơn vị trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông
STT | Tên đơn vị | Mã định danh |
1 | Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông | 01.14.H57 |
2 | Trung tâm Thông tin dữ liệu điện tử tỉnh | 02.14.H57 |
16. Đơn vị trực thuộc Sở Tư pháp
STT | Tên đơn vị | Mã định danh |
1 | Phòng Công chứng số 1 | 01.15.H57 |
2 | Phòng Công chứng số 2 | 02.15.H57 |
3 | Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản | 03.15.H57 |
4 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước | 04.15.H57 |
17. Đơn vị trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du Iịch
STT | Tên đơn vị | Mã định danh |
1 | Bảo tàng Hồ Chí Minh | 01.16.H57 |
2 | Bảo tàng Lịch sử và Cách mạng | 02.16.H57 |
3 | Đoàn Bóng đá | 03.16.H57 |
4 | Nhà hát Nghệ thuật Ca kịch Huế | 04.16.H57 |
5 | Thư viện Tổng hợp tỉnh | 05.16.H57 |
6 | Trung tâm Nghệ thuật Lê Bá Đảng | 06.16.H57 |
7 | Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng | 07.16.H57 |
8 | Trung tâm Quản lý và Tổ chức biểu diễn ca Huế | 08.16.H57 |
9 | Trung tâm Thể thao dưới nước | 09.16.H57 |
10 | Trung tâm Thể thao Huế | 10.16.H57 |
11 | Trung tâm Thông tin Xúc tiến và Du lịch | 11.16.H57 |
12 | Trung tâm Văn hóa Thông tin | 12.16.H57 |
13 | Trường Trung cấp Thể dục Thể thao | 13.16.H57 |
14 | Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật | 14.16.H57 |
18. Đơn vị trực thuộc Sở Xây dựng
STT | Tên đơn vị | Mã định danh |
1 | Trung tâm Kiểm định chất lượng xây dựng | 01.17.H57 |
19. Đơn vị trực thuộc Sở Y tế
STT | Tên đơn vị | Mã định danh |
1 | Bệnh viện Đa khoa Chân Mây | 01.18.H57 |
2 | Bệnh viện Đa khoa Phong Điền | 02.18.H57 |
3 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh | 03.18.H57 |
4 | Bệnh viện Phục hồi chức năng | 04.18.H57 |
5 | Bệnh viện Lao và bệnh phổi | 05.18.H57 |
6 | Bệnh viện Mắt Huế | 06.18.H57 |
7 | Bệnh viện Phong - Da liễu tỉnh | 07.18.H57 |
8 | Bệnh viện Răng Hàm Mặt Huế | 08.18.H57 |
9 | Bệnh viện Tâm thần Huế | 09.18.H57 |
10 | Bệnh viện Y học cổ truyền | 10.18.H57 |
11 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 11.18.H57 |
12 | Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 12.18.H57 |
13 | Phòng Bảo vệ sức khỏe cán bộ | 13.18.H57 |
14 | Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản | 14.18.H57 |
15 | Trung tâm Giám định Pháp y tâm thần | 15.18.H57 |
16 | Trung tâm Giám định Y khoa | 16.18.H57 |
17 | Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm | 17.18.H57 |
18 | Trung tâm Pháp y tỉnh | 18.18.H57 |
19 | Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS | 19.18.H57 |
20 | Trung tâm phòng, chống sốt rét - ký sinh trùng - côn trùng | 20.18.H57 |
21 | Trung tâm Truyền thông Giáo dục sức khỏe | 21.18.H57 |
22 | Trung tâm Vận chuyển cấp cứu | 22.18.H57 |
23 | Trung tâm Y tế dự phòng | 23.18.H57 |
24 | Trung tâm Y tế huyện A Lưới | 24.18.H57 |
25 | Trung tâm Y tế huyện Nam Đông | 25.18.H57 |
26 | Trung tâm Y tế huyện Phong Điền | 26.18.H57 |
27 | Trung tâm Y tế huyện Phú Lộc | 27.18.H57 |
28 | Trung tâm Y tế huyện Phú Vang | 28.18.H57 |
29 | Trung tâm Y tế huyện Quảng Điền | 29.18.H57 |
30 | Trung tâm Y tế thành phố Huế | 30.18.H57 |
Trung tâm Y tế thị xã Hương Thủy | 32.18.H57 | |
32 | Trung tâm Y tế thị xã Hương Trà | 32.18.H57 |
20. Đơn vị sự nghiệp thuộc Ban Quản lý các Khu Công nghiệp tỉnh
STT | Tên đơn vị | Mã định danh |
1 | Trung tâm Dịch vụ Khu công nghiệp Thừa Thiên Huế | 01.21.H57 |
21. Đơn vị sự nghiệp thuộc Ban Quản lý Khu Kinh tế Chân Mây - Lăng Cô
STT | Tên đơn vị | Mã định danh |
1 | Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng Khu kinh tế | 01.22.H57 |
2 | Trung tâm Quản lý khai thác hạ tầng Khu kinh tế | 02.22.H57 |
3 | Trung tâm Tư vấn đầu tư và Dịch vụ việc làm | 03.22.H57 |
22. Đơn vị sự nghiệp thuộc Ban Quản lý Khu vực phát triển đô thị tỉnh
STT | Tên đơn vị | Mã định danh |
1 | Ban Quản lý dự án | 01.51.H57 |
23. Cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện A Lưới
STT | Tên đơn vị | Mã định danh |
1 | Văn phòng HĐND và UBND | 01.30.H57 |
2 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 02.30.H57 |
3 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 03.30.H57 |
4 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 04.30.H57 |
5 | Phòng Nội vụ | 05.30.H57 |
6 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 06.30.H57 |
7 | Phòng Tài chính Kế hoạch | 07.30.H57 |
8 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 08.30.H57 |
9 | Phòng Tư pháp | 09.30.H57 |
10 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 10.30.H57 |
11 | Phòng Y tế | 11.30.H57 |
12 | Thanh tra | 12.30.H57 |
13 | Phòng Dân tộc | 13.30.H57 |
24. Đơn vị sự nghiệp thuộc UBND huyện A Lưới
STT | Tên đơn vị | Mã định danh |
1 | Ban Đầu tư và Xây dựng | 20.30.H57 |
2 | Đài Truyền thanh - Truyền hình | 21.30.H57 |
3 | Hội Chữ thập đỏ | 22.30.H57 |
4 | Trạm Khuyến nông | 23.30.H57 |
5 | Trung tâm dạy nghề | 24.30.H57 |
6 | Trung tâm Phát triển quỹ đất | 25.30.H57 |
25. Các xã thuộc UBND huyện A Lưới
STT | Tên đơn vị | Mã định danh |
1 | A Đớt | 50.30.H57 |
2 | A Lưới | 51.30.H57 |
3 | A Ngo | 52.30.H57 |
4 | A Roằng | 53.30.H57 |
5 | Bắc Sơn | 54.30.H57 |
6 | Đông Sơn | 55.30.H57 |
7 | Hồng Bắc | 56.30.H57 |
8 | Hồng Hạ | 57.30.H57 |
9 | Hồng Kim | 58.30.H57 |
10 | Hồng Lâm | 59.30.H57 |
11 | Hồng Quảng | 60.30.H57 |
12 | Hồng Thái | 61.30.H57 |
13 | Hồng Thượng | 62.30.H57 |
14 | Hồng Thủy | 63.30.H57 |
15 | Hồng Trung | 64.30.H57 |
16 | Hồng Vân | 65.30.H57 |
17 | Hương Nguyên | 66.30.H57 |
18 | Hương Phong | 67.30.H57 |
19 | Nhâm | 68.30.H57 |
20 | Phú Vinh | 69.30.H57 |
21 | Sơn Thủy | 70.30.H57 |
26. Cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện Nam Đông
STT | Tên đơn vị | Mã định danh |
1 | Văn phòng HĐND và UBND | 01.31.H57 |
2 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 02.31.H57 |
3 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 03.31.H57 |
4 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 04.31.H57 |
5 | Phòng Nội vụ | 05.31.H57 |
6 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 06.31.H57 |
7 | Phòng Tài chính Kế hoạch | 07.31.H57 |
8 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 08.31.H57 |
9 | Phòng Tư pháp | 09.31.H57 |
10 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 10.31.H57 |
11 | Phòng Y tế | 11.31.H57 |
12 | Thanh tra | 12.31.H57 |
13 | Phòng Dân tộc | 13.31.H57 |
27. Đơn vị sự nghiệp thuộc UBND huyện Nam Đông
STT | Tên đơn vị | Mã định danh |
1 | Ban Đầu tư và Xây dựng | 20.31.H57 |
2 | Đài Truyền thanh và trạm thu phát lại truyền hình | 21.31.H57 |
3 | Hội Chữ thập đỏ | 22.31.H57 |
4 | Trạm Khuyến Nông | 23.31.H57 |
5 | Trung tâm Dạy nghề | 24.31.H57 |
28. Các xã thuộc UBND huyện Nam Đông
STT | Tên đơn vị | Mã định danh |
1 | Hương Giang | 50.31.H57 |
2 | Hương Hòa | 51.31.H57 |
3 | Hương Hữu | 52.31.H57 |
4 | Hương Lộc | 53.31.H57 |
5 | Hương Phú | 54.31.H57 |
6 | Hương Sơn | 55.31.H57 |
7 | Hương Tre | 56.31.H57 |
8 | Thượng Lộ | 57.31.H57 |
9 | Thượng Long | 58.31.H57 |
10 | Thượng Nhật | 59.31.H57 |
11 | Thượng Quảng | 60.31.H57 |
29. Cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện Phong Điền
STT | Tên đơn vị | Mã định danh |
1 | Văn phòng HĐND và UBND | 01.32.H57 |
2 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 02.32.H57 |
3 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 03.32.H57 |
4 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 04.32.H57 |
5 | Phòng Nội vụ | 05.32.H57 |
6 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 06.32.H57 |
7 | Phòng Tài chính Kế hoạch | 07.32.H57 |
8 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 08.32.H57 |
9 | Phòng Tư pháp | 09.32.H57 |
10 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 01.32.H57 |
11 | Phòng Y tế | 11.32.H57 |
12 | Thanh tra | 12.32.H57 |
30. Đơn vị sự nghiệp thuộc UBND huyện Phong Điền
STT | Tên đơn vị | Mã định danh |
1 | Ban Đầu tư và Xây dựng | 20.32.H57 |
2 | Đài Truyền thanh - Truyền hình | 21.32.H57 |
3 | Hội Chữ thập đỏ | 22.32.H57 |
4 | Trạm Khuyến Nông | 23.32.H57 |
5 | Trung tâm Văn hóa thông tin | 24.32.H57 |
31. Các xã thuộc UBND huyện Phong Điền
STT | Tên đơn vị | Mã định danh |
1 | Điền Hải | 50.32.H57 |
2 | Điền Hòa | 51.32.H57 |
3 | Điền Hương | 52.32.H57 |
4 | Điền Lộc | 53.32.H57 |
5 | Điền Môn | 54.32.H57 |
6 | Phong An | 55.32.H57 |
7 | Phong Bình | 56.32.H57 |
8 | Phong Chương | 57.32.H57 |
9 | Phong Điền | 58.32.H57 |
10 | Phong Hải | 59.32.H57 |
11 | Phong Hiền | 60.32.H57 |
12 | Phong Hòa | 61.32.H57 |
13 | Phong Mỹ | 62.32.H57 |
14 | Phong Sơn | 63.32.H57 |
15 | Phong Thu | 64.32.H57 |
16 | Phong Xuân | 65.32.H57 |
32. Cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện Phú Lộc
STT | Tên đơn vị | Mã định danh |
1 | Văn phòng HĐND và UBND | 01.33.H57 |
2 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 02.33.H57 |
3 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 03.33.H57 |
4 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 04.33.H57 |
5 | Phòng Nội vụ | 05.33.H57 |
6 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 06.33.H57 |
7 | Phòng Tài chính Kế hoạch | 07.33.H57 |
8 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 08.33.H57 |
9 | Phòng Tư pháp | 09.33.H57 |
10 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 10.33.H57 |
11 | Phòng Y tế | 11.33.H57 |
12 | Thanh tra | 12.33.H57 |
33. Đơn vị sự nghiệp thuộc UBND huyện Phú Lộc
STT | Tên đơn vị | Mã định danh |
1 | Ban Đầu tư và Xây dựng | 20.33.H57 |
2 | Ban Quản lý Nhà văn hóa Đại tường Lê Đức Anh | 21.33.H57 |
3 | Đài Truyền thanh - Truyền hình | 22.33.H57 |
4 | Đội Quản lý đô thị | 23.33.H57 |
5 | Hội Chữ thập đỏ | 24.33.H57 |
6 | Trạm Khuyến Nông | 25.33.H57 |
7 | Trung tâm dạy nghề | 26.33.H57 |
34. Các xã thuộc UBND huyện Phú Lộc
STT | Tên đơn vị | Mã định danh |
1 | Lăng Cô | 50.33.H57 |
2 | Lộc An | 51.33.H57 |
3 | Lộc Bình | 52.33.H57 |
4 | Lộc Bổn | 53.33.H57 |
5 | Lộc Điền | 54.33.H57 |
6 | Lộc Hòa | 55.33.H57 |
7 | Lộc Sơn | 56.33.H57 |
8 | Lộc Thủy | 57.33.H57 |
9 | Lộc Tiến | 58.33.H57 |
10 | Lộc Trì | 59.33.H57 |
11 | Lộc Vĩnh | 60.33.H57 |
12 | Phú Lộc | 61.33.H57 |
13 | Vinh Giang | 62.33.H57 |
14 | Vinh Hải | 63.33.H57 |
15 | Vinh Hiền | 64.33.H57 |
16 | Vinh Hưng | 65.33.H57 |
17 | Vinh Mỹ | 66.33.H57 |
18 | Xuân Lộc | 67.33.H57 |
35. Cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện Phú Vang
STT | Tên đơn vị | Mã định danh |
1 | Văn phòng HĐND và UBND | 01.34.H57 |
2 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 02.34.H57 |
3 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 03.34.H57 |
4 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 04.34.H57 |
5 | Phòng Nội vụ | 05.34.H57 |
6 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 06.34.H57 |
7 | Phòng Tài chính Kế hoạch | 07.34.H57 |
8 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 08.34.H57 |
9 | Phòng Tư pháp | 09.34.H57 |
10 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 10.34.H57 |
11 | Phòng Y tế | 11.34.H57 |
12 | Thanh tra | 12.34.H57 |
36. Đơn vị sự nghiệp thuộc UBND huyện Phú Vang
STT | Tên đơn vị | Mã định danh |
1 | Ban Đầu tư và Xây dựng | 20.34.H57 |
2 | Đài Truyền thanh - Truyền hình | 21.34.H57 |
3 | Hội Chữ thập đỏ | 22.34.H57 |
4 | Trạm Khuyến Nông | 23.34.H57 |
5 | Trung tâm Dạy nghề | 24.34.H57 |
37. Các xã thuộc UBND huyện Phú Vang
STT | Tên đơn vị | Mã định danh |
1 | Phú An | 50.34.H57 |
2 | Phú Diên | 51.34.H57 |
3 | Phú Dương | 52.34.H57 |
4 | Phú Đa | 53.34.H57 |
5 | Phú Hải | 54.34.H57 |
6 | Phú Hồ | 55.34.H57 |
7 | Phú Lương | 56.34.H57 |
8 | Phú Mậu | 57.34.H57 |
9 | Phú Mỹ | 58.34.H57 |
10 | Phú Thanh | 59.34.H57 |
11 | Phú Thuận | 60.34.H57 |
12 | Phú Thượng | 61.34.H57 |
13 | Phú Xuân | 62.34.H57 |
14 | Thuận An | 63.34.H57 |
15 | Vinh An | 64.34.H57 |
16 | Vinh Hà | 65.34.H57 |
17 | Vinh Phú | 66.34.H57 |
18 | Vinh Thái | 67.34.H57 |
19 | Vinh Thanh | 68.34.H57 |
20 | Vinh Xuân | 69.34.H57 |
38. Cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện Quảng Điền
STT | Tên đơn vị | Mã định danh |
1 | Văn phòng HĐND và UBND | 01.35.H57 |
2 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 02.35.H57 |
3 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 03.35.H57 |
4 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 04.35.H57 |
5 | Phòng Nội vụ | 05.35.H57 |
6 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 06.35.H57 |
7 | Phòng Tài chính Kế hoạch | 07.35.H57 |
8 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 08.35.H57 |
9 | Phòng Tư pháp | 09.35.H57 |
10 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 10.35.H57 |
11 | Phòng Y tế | 11.35.H57 |
12 | Thanh tra | 12.35.H57 |
39. Đơn vị sự nghiệp thuộc UBND huyện Quảng Điền
STT | Tên đơn vị | Mã định danh |
1 | Ban Đầu tư và Xây dựng | 20.35.H57 |
2 | Đài Truyền thanh - Truyền hình | 21.35.H57 |
3 | Hội Chữ thập đỏ | 22.35.H57 |
4 | Trạm Khuyến Nông | 23.35.H57 |
5 | Trung tâm Văn hóa thông tin | 24.35.H57 |
6 | Trường Trung cấp nghề Quảng Điền | 25.35.H57 |
40. Các xã thuộc UBND huyện Quảng Điền
STT | Tên đơn vị | Mã định danh |
1 | Quảng An | 50.35.H57 |
2 | Quảng Công | 51.35.H57 |
3 | Quảng Lợi | 52.35.H57 |
4 | Quảng Ngạn | 53.35.H57 |
5 | Quảng Phú | 54.35.H57 |
6 | Quảng Phước | 55.35.H57 |
7 | Quảng Thái | 56.35.H57 |
8 | Quảng Thành | 57.35.H57 |
9 | Quảng Thọ | 58.35.H57 |
10 | Quảng Vinh | 59.35.H57 |
11 | Sịa | 60.35.H57 |
41. Cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành phố Huế
STT | Tên đơn vị | Mã định danh |
1 | Văn phòng HĐND và UBND | 01.36.H57 |
2 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 02.36.H57 |
3 | Phòng Kinh tế | 03.36.H57 |
4 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 04.36.H57 |
5 | Phòng Nội vụ | 05.36.H57 |
6 | Phòng Quản lý đô thị | 06.36.H57 |
7 | Phòng Tài chính Kế hoạch | 07.36.H57 |
8 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 08.36.H57 |
9 | Phòng Tư pháp | 09.36.H57 |
10 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 10.36.H57 |
11 | Phòng Y tế | 11.36.H57 |
12 | Thanh tra thành phố | 12.36.H57 |
42. Đơn vị sự nghiệp thuộc UBND thành phố Huế
STT | Tên đơn vị | Mã định danh |
1 | Ban Đầu tư và Xây dựng thành phố Huế | 20.36.H57 |
2 | Bảo tàng Văn hóa Huế | 21.36.H57 |
3 | Đài Truyền thanh thành phố Huế | 22.36.H57 |
4 | Đội Quản lý đô thị thành phố Huế | 23.36.H57 |
5 | Hội chữ thập đỏ thành phố Huế | 24.36.H57 |
6 | Nhà Thiếu nhi thành phố Huế | 25.36.H57 |
7 | Trung tâm Hợp tác quốc tế | 26.36.H57 |
8 | Trung tâm Phát triển Cụm Công nghiệp thành phố | 27.36.H57 |
9 | Trung tâm TDTT thành phố Huế | 28.36.H57 |
10 | Trung tâm Văn hóa thành phố Huế | 29.36.H57 |
43. Các Phường thuộc UBND thành phố Huế
STT | Tên đơn vị | Mã định danh |
1 | An Cựu | 50.36.H57 |
2 | An Đông | 51.36.H57 |
3 | An Hòa | 52.36.H57 |
4 | An Tây | 53.36.H57 |
6 | Hương Long | 55.36.H57 |
7 | Hương Sơ | 56.36.H57 |
8 | Kim Long | 57.36.H57 |
9 | Phú Bình | 58.36.H57 |
10 | Phú Cát | 59.36.H57 |
11 | Phú Hậu | 60.36.H57 |
12 | Phu Hiệp | 61.36.H57 |
13 | Phú Hòa | 62.36.H57 |
14 | Phú Hội | 63.36.H57 |
15 | Phú Nhuận | 64.36.H57 |
16 | Phú Thuận | 65.36.H57 |
17 | Phước Vĩnh | 66.36.H57 |
18 | Tây Lộc | 67.36.H57 |
19 | Thuận Hòa | 68.36.H57 |
20 | Thuận Lộc | 69.36.H57 |
21 | Thuận Thành | 70.36.H57 |
22 | Thủy Biều | 71.36.H57 |
23 | Thủy Xuân | 72.36.H57 |
24 | Trường An | 73.36.H57 |
25 | Vĩnh Ninh | 74.36.H57 |
26 | Vỹ Dạ | 75.36.H57 |
27 | Xuân Phú | 76.36.H57 |
44. Cơ quan chuyên môn thuộc UBND thị xã Hương Thủy
STT | Tên đơn vị | Mã định danh |
1 | Văn phòng HĐND và UBND | 01.37.H57 |
2 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 02.37.H57 |
3 | Phòng Kinh tế | 03.37.H57 |
4 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 04.37.H57 |
5 | Phòng Nội vụ | 05.37.H57 |
6 | Phòng Quản lý đô thị | 06.37.H57 |
7 | Phòng Tài chính Kế hoạch | 07.37.H57 |
8 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 08.37.H57 |
9 | Phòng Tư pháp | 09.37.H57 |
10 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 10.37.H57 |
11 | Phòng Y tế | 11.37.H57 |
12 | Thanh tra | 12.37.H57 |
45. Đơn vị sự nghiệp thuộc UBND thị xã Hương Thủy
STT | Tên đơn vị | Mã định danh |
1 | Ban Đầu tư và Xây dựng | 20.37.H57 |
2 | Đài Truyền thanh | 21.37.H57 |
3 | Đội Quy tắc đô thị | 22.37.H57 |
4 | Hội Chữ thập đỏ | 23.37.H57 |
5 | Trạm Khuyến Nông | 24.37.H57 |
6 | Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao | 25.37.H57 |
46. Đơn vị phường, xã thuộc UBND thị xã Hương Thủy
STT | Tên đơn vị | Mã định danh |
1 | Dương Hòa | 50.37.H57 |
2 | Phú Bài | 51.37.H57 |
3 | Phú Sơn | 52.37.H57 |
4 | Thủy Bằng | 53.37.H57 |
5 | Thủy Châu | 54.37.H57 |
6 | Thủy Dương | 55.37.H57 |
7 | Thủy Lương | 56.37.H57 |
8 | Thủy Phù | 57.37.H57 |
9 | Thủy Phương | 58.37.H57 |
10 | Thủy Tân | 59.37.H57 |
11 | Thủy Thanh | 60.37.H57 |
12 | Thủy Vân | 61.37.H57 |
47. Cơ quan chuyên môn thuộc UBND thị xã Hương Trà
STT | Tên đơn vị | Mã định danh |
1 | Văn phòng HĐND và UBND | 01.38.H57 |
2 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 02.38.H57 |
3 | Phòng Kinh tế | 03.38.H57 |
4 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 04.38.H57 |
5 | Phòng Nội vụ | 05.38.H57 |
6 | Phòng Quản lý đô thị | 06.38.H57 |
7 | Phòng Tài chính Kế hoạch | 07.38.H57 |
8 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 08.38.H57 |
9 | Phòng Tư pháp | 09.38.H57 |
10 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 10.38.H57 |
11 | Phòng Y tế | 11.38.H57 |
12 | Thanh tra | 12.38.H57 |
48. Đơn vị sự nghiệp thuộc UBND thị xã Hương Trà
STT | Tên đơn vị | Mã định danh |
1 | Ban Đầu tư và Xây dựng | 20.38.H57 |
2 | Đài Truyền thanh | 21.38.H57 |
3 | Đội Quy tắc đô thị | 22.38.H57 |
4 | Hội Chữ thập đỏ | 23.38.H57 |
5 | Trạm Khuyến Nông | 24.38.H57 |
6 | Trung tâm Dạy nghề thị xã | 25.38.H57 |
49. Đơn vị sự phường, xã UBND thị xã Hương Trà
STT | Tên đơn vị | Mã định danh |
1 | Bình Điền | 50.38.H57 |
2 | Bình Thành | 51.38.H57 |
3 | Hải Dương | 52.38.H57 |
4 | Hồng Tiến | 53.38.H57 |
5 | Hương An | 54.38.H57 |
6 | Hương Bình | 55.38.H57 |
7 | Hương Chữ | 56.38.H57 |
8 | Hương Hồ | 57.38.H57 |
9 | Hương Phong | 58.38.H57 |
10 | Hương Thọ | 59.38.H57 |
11 | Hương Toàn | 60.38.H57 |
12 | Hương Vân | 61.38.H57 |
13 | Hương Văn | 62.38.H57 |
14 | Hương Vinh | 63.38.H57 |
15 | Hương Xuân | 64.38.H57 |
16 | Tứ Hạ | 65.38.H57 |
- 1Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2014 Quy định mã định danh đơn vị hành chính và sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Chỉ thị 32/2007/CT-UBND thực hiện Nghị định 64/2007/NĐ-CP về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3Quyết định 2214/QĐ-UBND năm 2015 về Quy định đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2015 ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2016
- 5Quyết định 3739/QĐ-UBND năm 2016 về mã định danh của cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ninh tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu Quản lý văn bản Tỉnh Quảng Ninh
- 6Quyết định 2240/QĐ-UBND năm 2017 về Danh sách mã định danh đơn vị hành chính và sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2014 Quy định mã định danh đơn vị hành chính và sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 345/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Quyết định 201/QĐ-UBND về Danh sách mã định danh đơn vị hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 2240/QĐ-UBND năm 2017 về Danh sách mã định danh đơn vị hành chính và sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Quyết định 1605/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2011 - 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Công văn 2803/BTTTT-THH năm 2014 hướng dẫn kỹ thuật liên thông giữa hệ thống quản lý văn bản và điều hành trong cơ quan nhà nước do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Chỉ thị 32/2007/CT-UBND thực hiện Nghị định 64/2007/NĐ-CP về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 6Quyết định 2214/QĐ-UBND năm 2015 về Quy định đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2015 ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2016
- 8Quyết định 3739/QĐ-UBND năm 2016 về mã định danh của cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ninh tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu Quản lý văn bản Tỉnh Quảng Ninh
Quyết định 201/QĐ-UBND năm 2016 về Danh sách mã định danh các đơn vị hành chính và sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 201/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/01/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Ngọc Thọ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/01/2016
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực