Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 20/2021/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 19 tháng 10 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH VỀ BẢNG GIÁ CHUẨN NHÀ, VẬT KIẾN TRÚC VÀ CÔNG TÁC XÂY LẮP, XÂY DỰNG MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 06/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 17 của Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng.

Quyết định này quy định Bảng giá chuẩn nhà, vật kiến trúc và công tác xây lắp, xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Trà Vinh áp dụng cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong các trường hợp:

1. Xác định giá bán nhà thuộc sở hữu nhà nước.

2. Xác định giá sàn để bán đấu giá nhà, bàn giao nhà.

3. Xác định giá trị nhà, vật kiến trúc, công trình xây dựng khác gắn liền với đất để bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.

4. Làm căn cứ để tính các loại thuế, lệ phí về nhà, vật kiến trúc theo quy định của pháp luật.

5. Định giá trị tài sản cố định.

6. Làm căn cứ để quản lý hoạt động mua bán kinh doanh nhà.

Điều 2. Giải thích từ ngữ

1. Nhà trong phạm vi Quyết định này bao gồm: nhà ở, nhà kho, xưởng sản xuất, nhà vệ sinh độc lập, nhà bán kiên cố, nhà tạm, nhà bao che khác.

2. Nhà ở liên kế: là loại nhà ở riêng lẻ được xây dựng liền nhau, thông nhiều tầng được xây dựng thành dãy trong những lô đất nằm liền nhau và có chiều rộng nhỏ hơn so với chiều sâu (chiều dài) của nhà, cùng sử dụng chung một hệ thống hạ tầng của khu vực đô thị.

3. Nhà ở độc lập: là loại nhà ở riêng lẻ được xây dựng trong khuôn viên đất ở, thuộc quyền sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật, kể cả trường hợp xây dựng trên lô đất của dự án nhà ở.

4. Nhà biệt thự: là nhà ở riêng lẻ có sân vườn (cây xanh, thảm cỏ, vườn hoa,…), có tường rào và lối ra vào riêng biệt.

5. Từ ngữ viết tắt: Bê tông cốt thép (BTCT); Xi măng (XM), Bê tông (BT).

Điều 3. Đơn vị áp dụng, phương pháp xác định

1. Đơn vị áp dụng.

a) Đối với nhà: đơn vị áp dụng là diện tích sàn (m2 sàn);

b) Đối với vật kiến trúc: áp dụng đơn vị tính diện tích (m2) hoặc thể tích (m³).

2. Phương pháp xác định.

a) Đối với nhà: diện tích sàn của nhà là tổng diện tích sàn của các tầng. Diện tích sàn của mỗi tầng được tính theo các kích thước phủ bì của các bộ phận bao quanh sàn ở mỗi tầng; các bộ phận này bao gồm cả các phần hoàn thiện;

b) Đối với vật kiến trúc: theo kích thước xây dựng thực tế của từng vật kiến trúc để tính toán diện tích hoặc thể tích xây dựng theo quy định của Bảng giá kèm theo Quyết định này;

c) Bảng giá kèm theo Quyết định này là chi phí xây dựng có thuế giá trị gia tăng nhưng chưa bao gồm hệ thống cấp thoát nước và cấp điện trong nhà.

Điều 4. Một số quy định chi tiết được tính tăng (giảm) giá trị nhà cùng loại

1. Nhà không trát tường được tính bằng 80%.

2. Nhà không xây tường ngăn các phòng riêng biệt được xác định:

a) Đối với nhà một tầng giảm đi (trừ ra) 11%.

b) Đối với nhà nhiều tầng giảm đi (trừ ra) 7%.

3. Nhà sử dụng gạch không nung có đơn giá bằng với gạch đất sét nung.

4. Nhà có cửa nhôm kính, cộng thêm 22.000 đồng/m2 nhà; nhà có cửa gỗ (nhóm III), cộng thêm 18.000 đồng/m2 nhà.

5. Nhà có cao độ nền hơn 0,45 m thì được tính thêm khối lượng theo thực tế của phần nền trên 0,45 m (khối lượng gạch xây, khối lượng cát tôn nền).

6. Nhà nhiều tầng có đóng trần thì giá trị trần được tính theo thực tế.

7. Nhà có sơn tường:

a) Nhà độc lập một tầng sau khi được cộng thêm, trừ đi giá trị đặc điểm các bộ phận cấu tạo vật liệu phù hợp với thực tế của nhà, cộng thêm 10% đối với sơn tường có bả; cộng thêm 8,5% đối với sơn tường không bả.

b) Nhà liên kế một tầng sau khi được cộng thêm, trừ đi giá trị đặc điểm các bộ phận cấu tạo vật liệu phù hợp với thực tế của nhà, cộng thêm 5% đối với sơn tường có bả; cộng thêm 3,5% đối với sơn tường không bả.

c) Nhà độc lập nhiều tầng sau khi được cộng thêm, trừ đi giá trị đặc điểm các bộ phận cấu tạo vật liệu phù hợp với thực tế của nhà, cộng thêm 7% đối với sơn tường có bả; cộng thêm 6,5% đối với sơn tường không bả.

d) Nhà liên kế nhiều tầng sau khi được cộng thêm, trừ đi giá trị đặc điểm các bộ phận cấu tạo vật liệu phù hợp với thực tế của nhà, cộng thêm 4% đối với sơn tường có bả; cộng thêm 2,5% đối với sơn tường không bả.

đ) Nhà biệt thự một tầng sau khi được cộng thêm, trừ đi giá trị đặc điểm các bộ phận cấu tạo vật liệu phù hợp với thực tế của nhà, cộng thêm 6% đối với sơn tường có bả; cộng thêm 4,5% đối với sơn tường không bả.

e) Nhà biệt thự nhiều tầng sau khi được cộng thêm, trừ đi giá trị đặc điểm các bộ phận cấu tạo vật liệu phù hợp với thực tế của nhà, cộng thêm 4% đối với sơn tường có bả; cộng thêm 2,5% đối với sơn tường không bả.

g Nhà kho, xưởng sản xuất, đài nước sau khi được thêm, trừ đi giá trị đặc điểm các bộ phận cấu tạo vật liệu phù hợp với thực tế của công trình, cộng thêm 3% đối với sơn tường có bả; cộng thêm 1,5% đối với sơn tường không bả.

8. Hệ thống điện và cấp thoát nước trong nhà được tính như sau:

a) Nhà có hệ thống điện hoàn chỉnh (không bao gồm hệ thống điều hòa không khí): sau khi được cộng thêm, trừ đi giá trị đặc điểm các bộ phận cấu tạo vật liệu và công tác hoàn thiện thực tế của nhà thì được cộng thêm 3%.

b) Nhà có hệ thống cấp, thoát nước hoàn chỉnh: sau khi được cộng thêm, trừ đi giá trị, đặc điểm các bộ phận cấu tạo vật liệu và công tác hoàn thiện thực tế của nhà thì được cộng thêm 1,6%.

9. Nhà có kết cấu cột, giằng bằng thép hộp (hay còn gọi là khung tiền chế) thì áp dụng đơn giá của loại nhà có kết cấu khung, cột gỗ xây dựng.

10. Cây xăng:

a) Cửa hàng giao dịch, mái đón, sân, đường dẫn,...: áp dụng đơn giá tương ứng với loại nhà, công trình quy định tại Bảng giá kèm theo Quyết định này.

b) Bồn chứa, bể chứa, đường ống kỹ thuật, trụ bơm,...: được tính theo đơn giá tại thời điểm hiện hành.

11. Trường hợp thực tế kết cấu nhà, công trình, vật kiến trúc có khác nhưng cơ bản các kết cấu chính như loại nhà, công trình trong Bảng giá kèm theo Quyết định này thì được cộng, trừ đơn giá đơn vị từng công tác xây lắp phù hợp kết cấu của loại nhà, công trình đó.

12. Những công trình, vật kiến trúc chưa được quy định trong Quyết định này hoặc không phù hợp với thực tế thì Hội đồng Bồi thường giải phóng mặt bằng tổ chức xác định dự toán theo đơn giá xây dựng công trình tại thời điểm hiện hành, trình cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định.

Điều 5. Giao Giám đốc Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan tham khảo, nghiên cứu chỉ số giá xây dựng công trình do Bộ Xây dựng công bố hàng năm và chỉ số giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh do cơ quan có thẩm quyền công bố hàng năm, để tham mưu UBND tỉnh xem xét, điều chỉnh Bảng giá cho phù hợp.

Điều 6. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 29 tháng 10 năm 2021 và thay thế Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Quy định về Bảng giá chuẩn nhà, vật kiến trúc và công tác xây lắp, xây dựng mới áp dụng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.

Điều 7. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trung Hoàng

 

PHỤ LỤC

BẢNG GIÁ CHUẨN NHÀ, VẬT KIẾN TRÚC VÀ CÔNG TÁC XÂY LẮP, XÂY DỰNG MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định 20/2021/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

A. BẢNG GIÁ CHUẨN NHÀ Ở

TT

LOẠI NHÀ

ĐƠN VỊ TÍNH

ĐƠN GIÁ
(ĐỒNG)

I

Nhà ở dạng độc lập, nhà tạm.

1

Nhà tre lá, nền đất.

m2

405.000

2

Khung cột gỗ tạp, nền đất, vách lá, mái lá.

m2

433.000

II

Nhà ở dạng độc lập, khung cột gỗ.

1

Nền đất, vách lá, mái lá.

m2

661.000

2

Nền đất, vách lá, mái tole.

m2

758.000

3

Nền láng vữa xi măng có BT lót, vách lá, mái lá.

m2

1.088.000

4

Nền láng vữa xi măng có BT lót, vách lá, mái tole.

m2

1.184.000

III

Nhà bán kiên cố.

1

Cột BTCT đúc sẵn, không móng, vách lá tole, mái tole có kết cấu đỡ gỗ, nền đất, không trần.

m2

843.000

2

Cột BTCT đúc sẵn, không móng, vách lá tole, mái tole có kết cấu đỡ gỗ, nền gạch tàu, không trần,

m2

1.060.000

3

Cột gạch gỗ xây dựng, vách lá tole cột BTCT đúc sẵn, mái tole có kết cấu đỡ gỗ, không trần, nền lót gạch tàu.

m2

1.251.000

4

Cột BTCT đúc sẵn, cột gạch, không móng, vách tole ván, mái tole có kết cấu đỡ gỗ, nền gạch tàu, không trần.

m2

1.302.000

5

Có một phần móng cột BTCT, cột gỗ, vách lá, mặt trước xây tường, mái tole có kết cấu đỡ gỗ, nền láng ximăng, không trần.

m2

1.461.000

6

Có một phần móng cột BTCT, cột gỗ, vách tole, mặt trước xây tường, mái tole có kết cấu đỡ gỗ, nền lát gạch men, không trần.

m2

1.621.000

7

Có một phần móng cột BTCT, cột BTCT đúc sẵn, vách lá, mặt trước xây tường, mái tole có kết cấu đỡ gỗ, nền láng xi măng, không trần.

m2

1.462.000

IV

Nhà ở dạng liên kế, cột gỗ (trệt), kèo gỗ hoặc thép, tường xây gạch, trát vữa, quét vôi, lắp dựng cửa khung sắt kính.

1

Nền gạch men, mái tole, có trần tấm nhựa.

m2

1.942.000

2

Nền gạch men, mái tole, không trần.

m2

1.863.000

3

Nền gạch men, mái ngói, có trần tấm nhựa.

m2

2.343.000

4

Nền gạch men, mái ngói, không trần.

m2

2.263.000

5

Nền láng xi măng có BT lót, mái tole, không trần.

m2

1.710.000

6

Nền láng xi măng có BT lót, mái ngói, không trần.

m2

2.110.000

7

Nền gạch tàu, mái tole, không trần.

m2

1.820.000

8

Nền gạch tàu, mái ngói, không trần.

m2

2.220.000

V

Nhà ở dạng độc lập, cột gỗ (trệt), kèo gỗ hoặc thép, tường xây gạch, trát vữa, quét vôi, lắp dựng cửa khung sắt kính.

1

Nền gạch men, mái tole, có trần tấm nhựa.

m2

2.322.000

2

Nền gạch men, mái tole, không trần.

m2

2.242.000

3

Nền gạch men, mái ngói, có trần tấm nhựa.

m2

2.741.000

4

Nền gạch men, mái ngói, không trần.

m2

2.662.000

5

Nền láng xi măng có BT lót, mái tole, không trần.

m2

2.089.000

6

Nền láng xi măng có BT lót, mái ngói, không trần.

m2

2.509.000

7

Nền gạch tàu, mái tole, không trần.

m2

2.199.000

8

Nền gạch tàu, mái ngói, không trần.

m2

2.619.000

VI

Nhà ở dạng độc lập, cột BTCT, kèo gỗ hoặc thép, không móng (chôn chân), trệt, xây tường, trát vữa, quét vôi, lắp dựng cửa khung sắt kính.

1

Nền gạch men, mái tole, có trần tấm nhựa.

m2

2.283.000

2

Nền gạch men, mái tole, không trần.

m2

2.204.000

3

Nền gạch men, mái ngói, có trần tấm nhựa.

m2

2.569.000

4

Nền gạch men, mái ngói, không trần.

m2

2.490.000

5

Nền láng xi măng có BT lót, mái tole, có trần tấm nhựa.

m2

2.101.000

6

Nền láng xi măng có BT lót, mái tole, không trần.

m2

2.021.000

7

Nền láng xi măng có BT lót, mái ngói, có trần tấm nhựa.

m2

2.387.000

8

Nền láng xi măng có BT lót, mái ngói, không trần.

m2

2.307.000

9

Nền gạch tàu, mái tole, có trần tấm nhựa.

m2

2.245.000

10

Nền gạch tàu, mái tole, không trần.

m2

2.166.000

11

Nền gạch tàu, mái ngói, không trần.

m2

2.477.000

VII

Nhà ở dạng liên kế: móng cột gạch (trệt), kèo gỗ hoặc thép, tường xây gạch, trát vữa, quét vôi, lắp dựng cửa khung sắt kính.

1

Nền gạch men, mái tole, có trần tấm nhựa.

m2

2.187.900

2

Nền gạch men, mái tole, không trần.

m2

2.068.000

3

Nền gạch men, mái ngói, có trần tấm nhựa.

m2

2.548.000

4

Nền gạch men, mái ngói, không trần.

m2

2.468.000

5

Nền láng xi măng có BT lót, mái tole, không trần.

m2

1.915.000

6

Nền láng xi măng có BT lót, mái ngói, không trần.

m2

2.315.000

7

Nền gạch tàu, mái tole, không trần.

m2

2.025.000

8

Nền gạch tàu, mái ngói, không trần.

m2

2.425.000

VIII

Nhà ở dạng độc lập: móng cột gạch (trệt), kèo gỗ hoặc thép, tường xây gạch, trát vữa, quét vôi, lắp dựng cửa khung sắt kính.

1

Nền gạch men, mái tole, có trần tấm nhựa.

m2

2.440.000

2

Nền gạch men, mái tole, không trần.

m2

2.361.000

3

Nền gạch men, mái ngói, có trần tấm nhựa.

m2

2.860.000

4

Nền gạch men, mái ngói, không trần.

m2

2.781.000

5

Nền láng xi măng có BT lót, mái tole, không trần.

m2

2.208.000

6

Nền láng xi măng có BT lót, mái ngói, không trần.

m2

2.628.000

7

Nền gạch tàu, mái tole, không trần.

m2

2.318.000

8

Nền gạch tàu, mái ngói, không trần.

m2

2.738.000

IX

Nhà ở dạng liên kế: móng cột BTCT (trệt), kèo gỗ hoặc thép, tường xây gạch, trát vữa, quét vôi, lắp dựng cửa khung sắt kính.

1

Nền gạch men, mái tole, có trần tấm nhựa.

m2

4.388.000

2

Nền gạch men, mái tole, không trần.

m2

4.309.000

3

Nền gạch men, mái ngói, có trần tấm nhựa.

m2

4.801.000

4

Nền gạch men, mái ngói, không trần.

m2

4.722.000

5

Nền láng xi măng có BT lót, mái tole, có trần tấm nhựa.

m2

4.242.000

6

Nền láng xi măng có BT lót, mái tole, không trần.

m2

4.162.000

7

Nền láng xi măng có BT lót, mái ngói, có trần tấm nhựa.

m2

4.655.000

8

Nền láng xi măng có BT lót, mái ngói, không trần.

m2

4.575.000

9

Nền gạch tàu, mái tole, không trần.

m2

4.267.000

10

Nền gạch tàu, mái ngói, không trần.

m2

4.680.000

X

Nhà ở dạng độc lập: móng cột BTCT (trệt), kèo BTCT, tường xây gạch, trát vữa, quét vôi, lắp dựng cửa khung sắt kính.

1

Nền gạch men, mái tole, có trần tấm nhựa.

m2

4.235.000

2

Nền gạch men, mái tole, không trần.

m2

4.156.000

3

Nền gạch men, mái ngói, có trần tấm nhựa.

m2

4.521.000

4

Nền gạch men, mái ngói, không trần.

m2

4.442.000

5

Nền láng xi măng có BT lót, mái tole, có trần tấm nhựa.

m2

4.113.000

6

Nền láng xi măng có BT lót, mái tole, không trần.

m2

4.034.000

7

Nền láng xi măng có BT lót, mái ngói, có trần tấm nhựa.

m2

4.399.000

8

Nền láng xi măng có BT lót, mái ngói, không trần.

m2

4.320.000

9

Nền gạch tàu, mái tole, không trần.

m2

4.117.000

10

Nền gạch tàu, mái ngói, không trần.

m2

4.403.000

XI

Nhà ở dạng liên kế: móng, khung cột dầm sàn BTCT (có lầu), tường xây gạch, trát vữa, quét vôi, lắp dựng cửa khung sắt kính.

1

Nền gạch men, mái tole, không trần.

m2

4.418.000

2

Nền gạch men, mái ngói, không trần.

m2

4.548.000

3

Nền gạch men, mái bằng BTCT.

m2

4.713.000

4

Nền gạch men, mái bằng BTCT, có dán ngói.

m2

4.964.850

5

Nền gạch bông, mái tole, không trần.

m2

4.417.000

XII

Nhà ở dạng độc lập: móng, khung cột dầm sàn BTCT (có lầu), tường xây gạch, trát vữa, quét vôi, lắp dựng cửa khung sắt kính.

1

Nền láng xi măng có BT lót, mái tole, không trần.

m2

4.264.000

2

Nền gạch men, mái tole, không trần.

m2

4.450.000

3

Nền gạch men, mái ngói, không trần.

m2

4.626.000

4

Nền gạch men, mái bằng BTCT.

m2

4.683.000

5

Nền gạch men, mái bằng BTCT, có dán ngói.

m2

4.938.000

XIII

Nhà ở dạng độc lập: móng, khung cột dầm sàn BTCT, sàn gỗ (có lầu), tường xây gạch, trát vữa, quét vôi, lắp dựng cửa khung sắt kính.

1

Nền gạch men, mái tole, không trần.

m2

3.828.000

2

Nền láng xi măng có BT lót, mái tole, không trần.

m2

3.686.000

3

Nền gạch men, mái ngói, không trần.

m2

4.046.130

4

Nền gạch bông, mái tole, không trần.

m2

3.828.000

XIV

Nhà ở dạng độc lập: móng, khung cột dầm sàn BTCT (trệt lửng), tường xây gạch, trát vữa, quét vôi, lắp dựng cửa khung sắt kính.

1

Nền gạch men, mái tole, không trần.

m2

4.444.000

2

Nền gạch men, mái ngói, không trần.

m2

4.620.000

3

Nền gạch men, mái bằng BTCT.

m2

4.678.000

4

Nền gạch men, mái bằng BTCT, dán ngói.

m2

4.933.000

XV

Nhà biệt thự: móng, khung cột dầm BTCT (trệt), tường xây gạch, trát vữa, quét vôi, lắp dựng cửa khung sắt kính.

1

Nền gạch men, mái tole giả ngói, không trần

m2

7.483.000

2

Nền gạch men, mái ngói, không trần.

m2

8.273.000

3

Nền gạch men, mái bằng BTCT dán ngói.

m2

9.066.000

XVI

Nhà biệt thự: móng, khung cột dầm sàn BTCT (có lầu), tường xây gạch, trát vữa, quét vôi, lắp dựng cửa khung sắt kính.

1

Nền gạch men, mái tole, không trần.

m2

7.830.000

2

Nền gạch men, mái ngói, không trần.

m2

8.621.000

3

Nền gạch men, mái bằng BTCT dán ngói.

m2

9.413.000

B. BẢNG GIÁ CHUẨN NHÀ VỆ SINH

TT

LOẠI NHÀ

ĐƠN VỊ TÍNH

ĐƠN GIÁ
(ĐỒNG)

1

Móng khung BTCT, tường xây gạch, nền gạch men, mái tole, không trần (có hầm tự hoại).

m2

5.546.970

2

Móng khung BTCT, tường xây gạch, nền gạch men, mái tole, có trần tấm nhựa (có hầm tự hoại).

m2

5.718.240

3

Móng cột gạch, tường xây gạch, mái tole, nền láng xi măng có BT lót (có hầm tự hoại).

m2

4.693.590

4

Móng cột gạch, tường xây gạch, mái tole, nền gạch men (có hầm tự hoại).

m2

4.805.460

5

Hầm tự hoại.

m3

3.052.000

C. BẢNG GIÁ CHUẨN NHÀ KHO, XƯỞNG SẢN XUẤT

Nhà 01 tầng, móng BTCT; tường xây gạch; quét vôi; xà gồ thép hình (hoặc gỗ nhóm IV), mái lợp tole.

TT

LOẠI CÔNG TRÌNH

ĐƠN VỊ TÍNH

ĐƠN GIÁ
(ĐỒNG)

I

Loại 1: Nhà 1 tầng khẩu độ ≤12m, cao ≤6m, không có cầu trục.

1

Cột BTCT, kèo thép, nền BTCT

m2

3.008.610

2

Cột kèo thép, nền BTCT

m2

2.713.590

3

Cột kèo BTCT, nền BTCT

m2

3.109.590

II

Loại 2: Nhà 1 tầng khẩu độ ≤15m , cao ≤9m, không có cầu trục.

1

Cột BTCT, kèo thép, nền BTCT

m2

4.222.000

2

Cột kèo thép, nền BTCT

m2

3.938.000

3

Cột kèo bê tông, nền BTCT

m2

4.486.000

III

Các nhà kho, xưởng sản xuất loại 1 và loại 2 có kết cấu xây tường lửng, phía trên đóng vách tole thì giảm 10% đơn giá.

D. BẢNG GIÁ CHUẨN VẬT KIẾN TRÚC (CÔNG TRÌNH KHÁC)

TT

LOẠI CÔNG TRÌNH

ĐƠN VỊ TÍNH

ĐƠN GIÁ
(ĐỒNG)

I

Hàng rào:

1

Kẽm gai carô 150x150, trụ BTCT đúc sẵn hoặc trụ đá

m2

177.000

2

Trụ BTCT đúc sẵn hoặc trụ đá lắp lưới B40

m2

203.000

3

Móng, cột, dầm BTCT; tường xây gạch, quét vôi.

m2

892.000

4

Xây tường, quét vôi, cột BT đúc sẵn.

m2

499.000

5

Hàng rào song sắt: có móng cột, đà kiềng BTCT, xây tường lửng, hoàn thiện, lắp dựng song sắt, quét vôi.

m2

1.290.960

6

Hàng rào khung lưới B40: có móng, cột, đà kiềng BTCT, xây tường lửng, hoàn thiện, lắp dựng lưới B40 (không có khung), quét vôi.

m2

751.000

7

Hàng rào khung lưới B40: có móng, cột, đà kiềng BTCT, xây tường lửng, hoàn thiện, lắp dựng khung lưới B40 (khung bằng thép hình), quét vôi.

m2

1.284.453

8

Kẽm gai carô 150x150, trụ tre hoặc gỗ tạp.

m2

110.880

9

Trụ tre hoặc gỗ tạp lắp lưới B40

m2

139.590

II

Các công trình khác:

1

Đài nước bằng thép hình có 4 móng BTCT, cao ≤ 3,6m, sức chịu tải ≤ 3m3 (không có bồn nước).

Cái

19.644.000

2

Đài nước bằng bê tông cốt thép (thể tích < 100 m3 cao trên 10m).

m3

31.159.000

3

Hồ nước xây gạch thẻ (thể tích < 50 m3). Có cừ.

m3

2.200.000

4

Hồ nước xây gạch thẻ (thể tích < 50 m3). Không cừ.

m3

1.087.000

5

Hồ nước xây gạch thẻ (thể tích từ 50 đến < 100 m3). Có cừ.

m3

2.066.000

6

Hồ nước xây gạch thẻ (thể tích từ 50 đến < 100 m3). Không cừ.

m3

1.040.000

7

Hồ nước xây gạch thẻ (thể tích từ 100 đến ≤ 200 m3). Có cừ.

m3

1.846.350

8

Hồ nước xây gạch thẻ (thể tích từ 100 đến ≤ 200 m3). Không cừ.

m3

873.000

9

Hồ nước xây gạch ống (thể tích < 50 m3). Có cừ.

m3

1.951.000

10

Hồ nước xây gạch ống (thể tích < 50 m3). Không cừ.

m3

838.000

11

Hồ nước xây gạch ống (thể tích từ 50 đến < 100 m3). Có cừ.

m3

1.833.000

12

Hồ nước xây gạch ống (thể tích từ 50 đến < 100 m3). Không cừ.

m3

807.000

13

Hồ nước xây gạch ống (thể tích từ 100 đến ≤ 200 m3). Có cừ.

m3

1.770.000

14

Hồ nước xây gạch ống (thể tích từ 100 đến ≤ 200 m3). Không cừ.

m3

743.000

15

Hồ nước bằng bê tông cốt thép. Có cừ.

m3

3.555.000

16

Hồ bơi bằng BTCT, dán gạch men, 12,5mx6m

m2

8.700.000

17

Hồ bơi bằng BTCT, dán gạch men, 16mx8m

m2

10.110.000

18

Hồ bơi bằng BTCT, dán gạch men, 50mx26m

m2

14.920.000

19

Mộ đất

m2

6.843.600

20

Mộ xây gạch, trát vữa, quét vôi

cái

11.406.000

21

Giếng nước bơm tay không nền (không có Moter)

cái

4.782.000

22

Giếng nước bơm tay có nền (không có Moter)

cái

6.712.000

23

Chuồng trại, nhà tạm (chòi) và các công trình bao che khác có kết cấu tre lá, gỗ tạp, nền đất.

m2

289.000

24

Chuồng trại, nhà tạm (chòi) và các công trình bao che khác có kết cấu gỗ, mái lá, vách lá, nền đất.

m2

380.000

Đ. BẢNG GIÁ CHUẨN CÔNG TÁC XÂY LẮP

TT

LOẠI CÔNG TRÌNH

ĐƠN VỊ TÍNH

ĐƠN GIÁ
(ĐỒNG)

1

Đóng cừ tràm L=5m (25 cây/m2 cả công đào đất).

m2

2.770.000

2

Đóng cừ tràm L=3m (25 cây/m2 cả công đào đất).

m2

1.898.000

3

Đóng cừ tràm L= 4m (25 cây/m2 cả công đào đất).

m2

2.411.000

4

Đắp cát tôn nền

m3

288.000

5

BT gạch vỡ Mác 75.

m3

808.000

6

BT đá 40x60 Mác 100.

m3

1.476.000

7

BT móng đá 10x20 Mác 200 (không cốt thép).

m3

2.722.000

8

BT nền đá 10x20 Mác 200 (không cốt thép).

m3

1.663.000

9

BT cột đá 10x20 Mác 200 (không cốt thép).

m3

5.770.000

10

BTCT móng đá 10x20 Mác 200.

m3

6.753.000

11

BTCT cột đá 10x20 Mác 200.

m3

8.354.000

12

BTCT sàn đá 10x20 Mác 200.

m3

7.718.000

13

BTCT dầm đá 10x20 Mác 200.

m3

8.035.000

14

BTCT tấm đan 10x20 Mác 200.

m3

6.313.000

15

Xây móng, bó nền, bậc cấp, gạch thẻ.

m3

2.776.000

17

Xây gạch thẻ D=100, không tô.

m2

307.000

18

Xây gạch thẻ D=100, tô 1 mặt.

m2

379.000

19

Xây gạch thẻ D=100, tô 2 mặt.

m2

450.000

20

Xây gạch thẻ D=200, không tô.

m2

562.000

21

Xây gạch thẻ D=200, tô 1 mặt.

m2

634.000

22

Xây gạch thẻ D=200, tô 2 mặt.

m2

705.000

23

Xây cột (trụ) gạch thẻ.

m3

3.273.000

24

Xây cột (trụ) gạch ống.

m3

1.289.065

25

Xây gạch ống D=100, không tô.

m2

164.000

26

Xây gạch ống D=100, tô 1 mặt.

m2

236.000

27

Xây gạch ống D=100, tô 2 mặt.

m2

307.000

28

Xây gạch ống D=200, không tô.

m2

316.000

29

Xây gạch ống D=200, tô 1 mặt.

m2

388.000

30

Xây gạch ống D=200, tô 2 mặt.

m2

459.000

31

Xây tường đá hộc.

m3

1.617.000

32

Trát tường vữa XM.

m2

90.000

33

Trát trần, tường BT vữa XM.

m2

166.000

34

Trát dầm vữa XM.

m2

123.000

35

Trát cột vữa XM.

m2

172.000

36

Tô đá mài.

m2

347.000

37

Tô đá rửa.

m2

267.000

38

Láng nền, Sênô, ô văng, vữa XM.

m2

71.000

39

Láng nền vữa XM có BT lót (không xây bó nền).

m2

219.000

40

Láng nền vữa XM có BT lót (có xây bó nền).

m2

493.000

41

Nền gạch tàu 300x300 (không có BT lót, không xây bó nền).

m2

158.860

42

Nền gạch tàu 300x300 (không có BT lót, không xây bó nền).

m2

433.504

43

Lát gạch vĩa hè (không có BT lót).

m2

180.180

44

Lát gạch vĩa hè (có BT lót).

m2

376.200

45

Nền lát gạch bông (không có BT lót).

m2

205.920

46

Nền lát gạch bông (có BT lót).

m2

336.000

47

Nền gạch bông có BT lót (có xây bó nền).

m2

610.000

48

Nền gạch men có BT lót (không xây bó nền).

m2

349.413

49

Nền gạch men có BT lót (có xây bó nền).

m2

624.057

50

Nền gạch Thạch Anh bóng kiếng (không xây bó nền) có BT lót

m2

528.660

51

Nền gạch Thạch Anh bóng kiếng (có xây bó nền) có BT lót

m2

778.000

52

Nền đá granit (thiên nhiên) có BT lót (không xây bó nền).

m2

2.646.000

53

Nền đá granit (thiên nhiên) có BT lót (có xây bó nền).

m2

2.921.000

54

Sân, đường nội bộ bằng bê tông nhựa nóng có kết cấu nền

m2

572.000

55

Sân, đường nội bộ láng nhựa có kết cấu nền.

m2

284.000

56

Ốp gạch men

m2

260.370

57

Ốp đá Granit (tự nhiên)

m2

2.786.340

58

Ốp gạch, đá trang trí

m2

400.000

59

Ốp tấm aluminium vào các kết cấu

m2

1.880.201

60

Quét vôi (03 nước)

m2

13.000

61

Công tác sơn (B) có bả matit

m2

94.000

62

Công tác sơn (B) không có bả matit

m2

79.000

63

Sàn gỗ (gỗ XD)

m2

1.174.140

64

Sàn gỗ (gỗ công nghiệp)

m2

861.000

65

Trần tấm nhựa thường (có khung các loại)

m2

79.000

66

Trần ván ép (có khung các loại)

m2

186.000

67

Trần thạch cao có sơn B

m2

447.000

68

Trần hộp kim (tấm kim loại) kích thước tấm trần 60cmx60cm

m2

1.367.000

69

Trần smarboad, prima, trần nhựa hoặc tương đương, kích thước tấm trần 60cmx60cm

m2

361.000

70

Mái ngói 22v/m2.

m2

602.910

71

Mái BTCT có láng vữa.

m2

617.000

72

Mái BTCT dán ngói.

m2

1.083.060

73

Mái tole, mái hiên tole có kết cấu đỡ bằng gỗ hoặc thép

m2

321.651

74

Mái lá có kết cấu đỡ bằng tre, gỗ tạp.

m2

129.000

75

Mái lá có kết cấu đỡ bằng gỗ

m2

232.000

76

Vách lá có kết cấu bằng tre hoặc gỗ tạp

m2

133.000

77

Vách ván có kết cấu gỗ

m2

288.922

78

Vách tole có kết cấu đỡ bằng tre hoặc gỗ tạp.

m2

247.000

79

Vách tole có kết cấu gỗ hoặc thép

m2

263.000

80

Vách ốp tấm cemboard có kết cấu đỡ gỗ (hoặc thép)

m2

439.000

81

Sản xuất, lắp dựng Lan can (khung sắt hoặc khung sắt xây lửng)

m2

865.000

82

Sản xuất, lắp dựng Lan can (Inox hoặc Inox xây tường lửng)

m2

1.393.920

83

Sản xuất, lắp dựng khung kính nhôm

m2

1.572.120

84

Sản xuất, lắp dựng cửa đi khung nhôm kính (có khung bảo vệ)

m2

1.716.660

85

Sản xuất, lắp dựng Cửa sổ khung nhôm kính (có khung bảo vệ)

m2

1.651.320

86

Sản xuất, lắp dựng Cửa kính cường lực

m2

1.098.147

87

Sản xuất, lắp dựng Cửa đi khung sắt kính (có khung bảo vệ)

m2

1.191.960

88

Sản xuất, lắp dựng Cửa sổ khung sắt kính (có khung bảo vệ)

m2

1.126.620

89

Sản xuất, lắp dựng Cửa đi gỗ kính

m2

1.934.000

90

Sản xuất, lắp dựng Cửa sổ gỗ kính

m2

1.934.000

91

Sản xuất, lắp dựng Cửa sắt kéo (có lá)

m2

1.123.000

92

Sản xuất, lắp dựng Cửa cổng sắt bọc tole

m2

1.061.000

93

Sản xuất, lắp dựng Cửa cổng sắt di động (cửa có lắp môtor)

m2

14.741.619

94

Sản xuất, lắp dựng Cửa nhôm kéo (có lá)

m2

3.017.000

95

Công tác sơn dầu chống sét (rỉ) cấu kiện sắt, thép

m2

60.000

96

Công tác xây dựng mặt tiền nhà: xây gạch dày 200, tô 02 mặt, quét vôi, cửa đi cửa sổ khung sắt kính

m2

558.000

97

Công tác xây dựng mặt tiền nhà: xây gạch dày 200, tô 02 mặt, sơn B không bả matit, cửa đi cửa sổ khung sắt kính

m2

637.000

98

Công tác xây dựng mặt tiền nhà: xây gạch dày 200, tô 02 mặt, dán gạch men, cửa đi cửa sổ khung sắt kính

m2

1.002.000

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 20/2021/QĐ-UBND quy định về Bảng giá chuẩn nhà, vật kiến trúc và công tác xây lắp, xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

  • Số hiệu: 20/2021/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 19/10/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
  • Người ký: Nguyễn Trung Hoàng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/10/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản