Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 20/2010/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 18 tháng 9 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ CƯỚC BỐC XẾP BẰNG THỦ CÔNG MỘT SỐ LOẠI VẬT LIỆU, VẬT TƯ, HÀNG HOÁ CHỦ YẾU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Pháp lệnh giá số 40/2002/PL-UBTVQH 10 ngày 26/4/2002 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội khoá X;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá; Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá;
Căn cứ Thông tư số 104/2008/TT-BTC ngày 13/11/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá và Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá;
Căn cứ Thông tư 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại tờ trình số 914/TTr-STC ngày 24/8/2010 về việc đề nghị UBND tỉnh ban hành giá cước bốc xếp bằng thủ công một số loại vật liệu, vật tư, hàng hoá chủ yếu trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành bảng giá cước bốc xếp bằng thủ công một số loại vật liệu, vật tư, hàng hoá chủ yếu trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.

(Chi tiết giá cước bốc xếp theo biểu đính kèm).

Điều 2. Áp dụng bảng giá cước:

1- Bảng giá cước bốc xếp quy định tại Điều 1 Quyết định này được áp dụng để lập dự toán, thanh quyết toán các khoản chi có liên quan đến bốc xếp bằng thủ công từ nguồn kinh phí ngân sách Nhà nước không qua hình thức đấu thầu. Trường hợp thực hiện cơ chế đấu thầu thì áp dụng theo mức giá cước trúng thầu;

 2- Đối với các loại vật liêu, vật tư, hàng hoá khác không quy định trong bảng giá cước này, tổ chức, cá nhân tính cước căn cứ vào loại vật tư, hàng hoá thực tế có tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương với từng loại vật liêu, vật tư, hàng hoá trên để xác định giá cước bốc xếp cụ thể và tự chịu trách nhiệm về quyết định của mình.

3- Khuyến khích các đơn vị, tổ chức, cá nhân tham khảo trong quá trình lập dự toán, thương thảo ký hợp đồng bốc xếp vật tư, hàng hoá bằng các nguồn kinh phí khác ngoài nguồn kinh phí ngân sách nhà nước;

Điều 3. Giao trách nhiệm cho Giám đốc Sở Tài chính chủ trì phối hợp với các Sở: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan liên quan căn cứ các quy định hiện hành của Nhà n­ước và chức năng nhiệm vụ được giao hướng dẫn, kiểm tra các đơn vị, tổ chức, cá nhân liên quan trong quá trình thực hiện Quyết định này.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 29/3/2007 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc ban hành giá cước bốc xếp bằng thủ công một số loại vật liệu, vật tư, hàng hoá trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.

Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư­, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Thủ trư­ởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ
- Bộ Tài chính (Báo
- Thường trực Tỉnh uỷ cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh
- Cục Kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội địa phương;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 4 (Thi hành);
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Các Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- CV: TH, TC, XD, GT, TL;
- Lưu VT (Hoa TC 40)

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Chẩu Văn Lâm

 

QUY ĐỊNH

GIÁ CƯỚC BỐC XẾP BẰNG THỦ CÔNG MỘT SỐ VẬT LIỆU, VẬT TƯ, HÀNG HOÁ CHỦ YẾU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 20/2010/QĐ-UBND ngày 18/9/2010 của UBND tỉnh)

Số TT

Danh mục vật liệu, vật tư hàng hoá

Đơn vị tính

Phương thức bốc xếp

Giá cước áp dụng

Tại địa bàn có hệ số khu vực 0,2

Tại địa bàn có hệ số khu vực 0,3

Tại địa bàn có hệ số khu vực 0,4

Tại địa bàn có hệ số khu vực 0,5

A

B

C

D

1

2

3

4

1

Đất, cát các loại,

Đ/m3

Bốc lên

9.300

9.500

9.800

10.200

Bốc xuống

5.200

5.500

5.700

5.800

2

Than xỉ, gạch vỡ

Đ/m3

Bốc lên

9.300

9.500

9.800

10.200

Bốc xuống

5.200

5.500

5.700

5.800

3

Đất sét, đất dính

Đ/m3

Bốc lên

15.000

16.500

17.000

17.600

Bốc xuống

8.000

8.700

9.000

9.200

4

Sỏi, đá dăm các loại

Đ/m3

Bốc lên

14.000

14.400

15.000

15.500

Bốc xuống

8.500

8.600

8.700

9.000

5

Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng

Đ/m3

Bốc lên

18.000

19.400

20.100

20.700

Bốc xuống

11.300

11.500

11.800

12.200

6

Gạch Block

Đ/1000v

Bốc lên

36.500

38.400

39.500

40.900

Bốc xuống

23.000

23.500

24.300

25.000

7

Gạch chỉ

Đ/1000v

Bốc lên

23.000

24.400

25.400

26.200

Bốc xuống

15.000

15.400

15.600

16.100

8

Gạch rỗng đất nung các loại

Đ/1000v

Bốc lên

25.000

26.000

27.000

29.000

Bốc xuống

16.000

17.000

17.500

18.000

9

Gạch bê tông

Đ/1000v

Bốc lên

26.000

26.500

27.500

28.500

Bốc xuống

17.000

17.500

18.000

18.500

10

Gạch lát, gạch thẻ các loại

Đ/m2

Bốc lên

700

710

730

750

Bốc xuống

400

440

450

470

11

Ngói các loại

Đ/1000v

Bốc lên

26.000

27.100

28.200

29.100

Bốc xuống

16.400

17.000

17.400

17.800

12

Vôi các loại

Đ/Tấn

Bốc lên

15.600

16.300

17.000

17.500

Bốc xuống

10.000

10.200

10.400

10.700

13

Tấm lợp các loại

Đ/100m2

Bốc lên

12.000

12.600

13.000

13.300

Bốc xuống

7.700

7.800

8.000

8.300

14

Xi măng, bột đá đóng bao các loại

Đ/Tấn

Bốc lên

13.500

14.000

14.500

15.000

Bốc xuống

10.000

10.500

11.000

11.500

15

Sắt thép các loại

Đ/Tấn

Bốc lên

20.500

21.000

21.600

22.300

Bốc xuống

15.000

15.200

15.800

16.200

16

Gỗ các loại

Đ/m3

Bốc lên

25.000

26.000

27.000

28.000

Bốc xuống

20.000

20.500

21.000

21.500

17

Các loại tre, nứa cây có đường kính từ 10mm, dài 7m trở lên

Đ/100 cây

Bốc lên

30.000

33.000

35.000

39.700

Bốc xuống

22.700

22.900

23.300

24.300

18

Kính cácloại

Đ/m2

Bốc lên

1.000

1.100

1.200

1.300

Bốc xuống

700

720

740

760

19

Các loại phế thải trong xây dựng

Đ/Tấn

Bốc lên

14.000

14.600

15.200

15.700

Bốc xuống

9.000

9.200

9.400

9.600

20

Các loại vật liệu, vật tư, hàng hóa khác

Đ/Tấn

Bốc lên

15.000

16.300

16.900

17.500

Bốc xuống

10.000

10.200

10.400

10.700