Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1997/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 15 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN PHÚC THỌ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/03/2024 của HĐND Thành phố Hà Nội về việc Thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2024; dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn Thành phố Hà Nội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2663/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 10 tháng 4 năm 2024,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phúc Thọ đã được UBND thành phố phê duyệt tại Quyết định số 430/QĐ- UBND ngày 22/01/2024 với các nội dung như sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung nội dung các dự án đã được phê duyệt tại Quyết định số 430/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 của UBND Thành phố là 01 dự án, diện tích 4,5 ha. Trong đó điều chỉnh diện tích thu hồi từ 3,6 ha điều chỉnh là 4,5 ha (tăng 0,9 ha).

2. Bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phúc Thọ: 13 dự án, diện tích 29,21 ha.

(Danh mục kèm theo)

3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024:

Thứ tự

LOẠI ĐẤT

Mã loại đất

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

Loại đất

 

11.849,65

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

6.606,32

55,75

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.464,79

29,24

-

Đất chuyên lúa nước

LUC

3.239,61

27,34

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

999,85

8,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.000,42

8,44

1.4

Đất lâm nghiệp

LNP

0,00

0,00

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

491,90

4,15

1.6

Đất làm muối

LMU

0,00

0,00

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

649,36

5,48

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.039,86

42,53

2.1

Đất quốc phòng

CQP

8,19

0,07

2.2

Đất an ninh

CAN

6,80

0,06

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

0,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

101,92

0,86

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

59,78

0,50

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

37,44

0,32

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,00

0,00

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

42,55

0,36

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.723,13

14,54

-

Đất giao thông

DGT

1.025,38

8,65

-

Đất thủy lợi

DTL

395,47

3,34

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

35,10

0,30

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,22

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

85,46

0,72

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

18,35

0,15

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1,57

0,01

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,73

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,00

0,00

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,54

0,03

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,63

0,02

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

28,60

0,24

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

113,17

0,96

-

Đất chợ

DCH

5,73

0,05

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

0,00

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,00

0,00

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,35

0,02

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.709,41

14,43

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

65,70

0,55

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,29

0,11

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,05

0,03

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

0,00

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

32,32

0,27

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.158,09

9,77

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

74,83

0,63

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,00

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

203,46

1,72

II

Khu chức năng

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

373,33

3,15

4

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

4.240,02

35,78

8

Khu phát triển công nghiệp

KPC

101,92

0,86

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

0,00

0,00

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

59,78

0,50

11

Khu dân cư nông thôn

DNT

2.224,03

18,77

12

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp

KON

1.746,85

14,74

4. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất năm 2024:

STT

Loại đất

Mã loại đất

Diện tích thu hồi (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

201,68

1.1

Đất trồng lúa

LUA

180,93

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

177,86

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

3,07

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

16,74

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,67

1.4

Đất lâm nghiệp

LNP

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

3,34

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9,36

 

Tổng số

 

211,04

5. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024:

STT

Loại đất

Mã loại đất

Diện tích CMĐ sử dụng đất (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

263,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

239,26

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

236,19

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

3,07

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

19,94

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,82

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

3,34

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất NN

 

-

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi NN

 

14,03

4

Tổng số

 

277,39

6. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại Điểm d Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 430/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 thành: 173 dự án, tổng diện tích 604,28 ha.

7. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 430/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Giám đốc các Sở , ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phúc Thọ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: VP, TNMT;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Đông

 

DANH MỤC

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN PHÚC THỌ
(Kèm theo Quyết định số 1997/QĐ-UBND ngày 15/04/2024 của UBND thành phố Hà Nội)

TT

Danh mục công trình, dự án

Mã loại đất

Cơ quan, tổ chức, người đăng ký

Diện tích (ha)

Trong đó diện tích thu hồi (ha)

Vị trí

Căn cứ pháp lý của dự án

Địa danh huyện

Địa danh xã

 

A

Các dự án đưa ra ngoài Quyết định số 430/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024

1

Cụm công nghiệp Tam Hiệp

SKN

Công ty Cổ phần đầu tư phát triển nhà Minh Dương

20,99

 

Phúc Thọ

Tam Hiệp

Quyết định số 325/QĐ-UBND ngày 17/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc cho Công ty Cổ phần đầu tư Phát triển nhà Minh Dương thuê 209.906m2 đất tại xã Tam Hiệp, huyện Phúc Thọ để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Tam Hiệp, huyện Phúc Thọ

2

Cụm công nghiệp Liên Hiệp - Giai đoạn 2

SKN

Công ty Cổ phần Tập đoàn Minh Dương

12,24

 

Phúc Thọ

Liên Hiệp

Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 17/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc cho Công ty Cổ phần Tập đoàn Minh Dương thuê 122.335,5 m2 đất tại xã Liên Hiệp, huyện Phúc Thọ để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Liên Hiệp-Giai đoạn 2, huyện Phúc Thọ

B

Các dự án điều chỉnh giảm/thay đổi trong năm 2024 (đã có tr ong Nghị quyết số 34/NQ -HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố)

1

Xây dựng HTKT đấu giá khu Trường Yên, xã Long Xuyên giai đoạn 2

ONT

Trung tâm Phát triển Quỹ đất huyện Phúc Thọ

4,50

4,50

Phúc Thọ

Xã Long Xuyên

Phụ lục số 21 Nghị Quyết 03/NQ-HĐND ngày 05/02/2024 về việc phê duyệt dừng thực hiện dự án giai đoạn 2021-2025; phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025

C

Các dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024

I

Các dự án phải báo cáo HĐND Thành phố theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013

1

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông trục chính xã Trạch Mỹ Lộc

DGT

Ban QLDA ĐTXD huyện Phúc Thọ

2,00

2,00

Phúc Thọ

Trạch Mỹ Lộc

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025

2

Nâng cấp đường giao thông trục chính xã Tam Thuấn

DGT

Ban QLDA ĐTXD huyện Phúc Thọ

1,00

1,00

Phúc Thọ

Tam Thuấn

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND huyện Phúc Thọ về Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025

3

Xây dựng chợ Thanh Đa, xã Thanh Đa

DCH

Ban QLDA ĐTXD huyện Phúc Thọ

0,50

0,50

Phúc Thọ

Thanh Đa

Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND huyện Phúc Thọ

4

Cải tạo, nâng cấp nghĩa trang Đồng Vừng thôn 8, xã Phụng Thượng.

NTD

Ban QLDA ĐTXD huyện Phúc Thọ

1,00

1,00

Phúc Thọ

Phụng Thượng

Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 của HĐND huyện Phúc Thọ về Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025

5

Mở rộng nâng cấp nghĩa trang nhân dân đồng Vừng xã Ngọc Tảo.

NTD

Ban QLDA ĐTXD huyện Phúc Thọ

0,10

0,10

Phúc Thọ

Ngọc Tảo

Nghị Quyết số 14/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025

6

Xây dựng trường Mầm non Thanh Đa

DGD

Ban QLDA ĐTXD huyện Phúc Thọ

1,20

1,20

Phúc Thọ

Thanh Đa

Nghị Quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025

7

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn xã Hát Môn

DGT

Ban QLDA ĐTXD huyện Phúc Thọ

0,50

0,50

Phúc Thọ

Hát Môn

Nghị Quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025

8

Nhà văn hóa - khu thể thao thôn 6 xã Sen Phương

DVH

Ban QLDA ĐTXD huyện Phúc Thọ

0,28

0,28

Phúc Thọ

Sen Phương

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND huyện Phúc Thọ về Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025

9

Mở rộng, nâng cấp nghĩa trang nhân dân Dộc Kỳ xã Võng Xuyên

NTD

Ban QLDA ĐTXD huyện Phúc Thọ

2,01

2,01

Phúc Thọ

Võng Xuyên

Nghị Quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025

10

Nâng cấp, cải tạo một số tuyến đường giao thông trục chính xã Tam Hiệp

DGT

Ban QLDA ĐTXD huyện Phúc Thọ

0,25

0,25

Phúc Thọ

Tam Hiệp

Nghị Quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025

11

Xây dựng trường mầm non Ngọc Tảo

DGD

Ban QLDA ĐTXD huyện Phúc Thọ

1,00

1,00

Phúc Thọ

Ngọc Tảo

Nghị Quyết số 03/NQ-HĐND ngày 05/2/2024 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025

II

Các dự án không phải báo cáo HĐND Thành phố theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013

12

Dự án Đầu tư xây dựng khu nhà ở thấp tầng tại xã Long Xuyên, Xuân Đình và Thượng Cốc (thuộc khu vườn sinh thái Cẩm Đình-Hiệp Thuận)

ONT

Trung tâm Phát triển Quỹ đất huyện Phúc Thọ

18,29

 

Phúc Thọ

Các xã Long Xuyên, Xuân Đình và Thượng Cốc

Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 05/02/2024 về việc thông qua Đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 điểm dân cư nông thôn tại các xã: Long Xuyên, Xuân Đình và Thượng Cốc, huyện Phúc Thọ (Thuộc ranh giới Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu vườn sinh thái Cẩm Đình- Hiệp Thuận)

13

Đề xuất thực hiện dự án Giáo dục

DGD

UBND huyện Phúc Thọ

1,08

 

Phúc Thọ

Phụng Thượng

Quy định tại điều 73, điều 193 Luật đất đai năm 2013; Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất; Nhu cầu phát triển kinh tế, xã hội của địa phương; Văn bản số 01/CV-PTHĐ ngày 20/02/2024 của Trường Phổ thông Hồng Đức về việc đề nghị đăng ký Kế hoạch sử dụng đất năm 2024

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1997/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phúc Thọ, Thành phố Hà Nội

  • Số hiệu: 1997/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/04/2024
  • Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
  • Người ký: Nguyễn Trọng Đông
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/04/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản