Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 199/QĐ-UBND

Kiên Giang, ngày 20 tháng 01 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH VĂN HÓA VÀ THỂ THAO ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính Ngành Văn hóa và Thể thao áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Quyết định này thay thế Quyết định số 265/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố thủ tục hành chính Ngành Văn hóa và Thể thao áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Dịch vụ công tỉnh Kiên Giang;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- LĐVP, Trung tâm PVHCC;
- Lưu: VT, phmanh.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thị Minh Phụng

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH VĂN HÓA VÀ THỂ THAO ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

STT

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

I.

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

 

A.

LĨNH VỰC: VĂN HÓA

 

A1.

Di sản văn hóa

 

1

Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

Sở Văn hóa và Thể thao

2

Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

Sở Văn hóa và Thể thao

3

Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập

Sở Văn hóa và Thể thao

4

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

UBND tỉnh

5

Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

UBND tỉnh

6

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

Sở Văn hóa và Thể thao

7

Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích

Sở Văn hóa và Thể thao

8

Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

Sở Văn hóa và Thể thao

9

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

Sở Văn hóa và Thể thao

10

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

Sở Văn hóa và Thể thao

11

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

Sở Văn hóa và Thể thao

12

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

Sở Văn hóa và Thể thao

13

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

Sở Văn hóa và Thể thao

14

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

Sở Văn hóa và Thể thao

A2.

Điện ảnh

 

15

Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim

(- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;

- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện:

Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến;

Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)

Sở Văn hóa và Thể thao

16

Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)

Sở Văn hóa và Thể thao

A3.

Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

 

17

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Sở Văn hóa và Thể thao

18

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

Sở Văn hóa và Thể thao

19

Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

Sở Văn hóa và Thể thao

20

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

UBND tỉnh

21

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

Sở Văn hóa và Thể thao

22

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

UBND tỉnh

23

Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

UBND tỉnh

24

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

Sở Văn hóa và Thể thao

25

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

Sở Văn hóa và Thể thao

26

Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

Sở Văn hóa và Thể thao

27

Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

Sở Văn hóa và Thể thao

28

Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

Sở Văn hóa và Thể thao

A4.

Nghệ thuật biểu diễn

 

29

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương

Sở Văn hóa và Thể thao

30

Thủ tục cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang

UBND tỉnh

31

Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương

UBND tỉnh

32

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương

UBND tỉnh

33

Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương

Sở Văn hóa và Thể thao

34

Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu

Sở Văn hóa và Thể thao

35

Thủ tục chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu

UBND tỉnh

A5.

Văn hóa cơ sở

 

36

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh

UBND tỉnh

37

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh

UBND tỉnh

38

Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh

Sở Văn hóa và Thể thao

39

Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

Sở Văn hóa và Thể thao

40

Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh

Sở Văn hóa và Thể thao

41

Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

Sở Văn hóa và Thể thao

42

Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

UBND tỉnh

43

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

Sở Văn hóa và Thể thao

44

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

Sở Văn hóa và Thể thao

45

Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

UBND tỉnh

46

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

UBND tỉnh

47

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

UBND tỉnh

A6.

Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa

 

48

Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Sở Văn hóa và Thể thao

49

Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh

Sở Văn hóa và Thể thao

50

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

Sở Văn hóa và Thể thao

51

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

Sở Văn hóa và Thể thao

52

Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh

Sở Văn hóa và Thể thao

A7.

Thư viện

 

53

Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên

Sở Văn hóa và Thể thao

A8.

Gia đình

 

54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

UBND tỉnh

55

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

UBND tỉnh

56

Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

UBND tỉnh

57

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

UBND tỉnh

58

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

UBND tỉnh

59

Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

UBND tỉnh

60

Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

Sở Văn hóa và Thể thao

61

Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

Sở Văn hóa và Thể thao

62

Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

Sở Văn hóa và Thể thao

63

Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

Sở Văn hóa và Thể thao

64

Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

Sở Văn hóa và Thể thao

65

Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

Sở Văn hóa và Thể thao

A9.

Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ

 

66

Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ

Sở Văn hóa và Thể thao

B.

LĨNH VỰC: TH DỤC TH THAO

 

67

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

Sở Văn hóa và Thể thao

68

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

Sở Văn hóa và Thể thao

69

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

Sở Văn hóa và Thể thao

70

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Sở Văn hóa và Thể thao

71

Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức

Chủ tịch liên đoàn thể thao quốc gia/người đại diện theo pháp luật trong trường hợp chưa có liên đoàn

72

Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức

Chủ tịch liên đoàn thể thao tỉnh

73

Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Sở Văn hóa và Thể thao

74

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

Sở Văn hóa và Thể thao

75

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

Sở Văn hóa và Thể thao

76

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

Sở Văn hóa và Thể thao

77

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

Sở Văn hóa và Thể thao

78

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate

Sở Văn hóa và Thể thao

79

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

Sở Văn hóa và Thể thao

80

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker

Sở Văn hóa và Thể thao

81

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

Sở Văn hóa và Thể thao

82

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

Sở Văn hóa và Thể thao

83

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

Sở Văn hóa và Thể thao

84

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

Sở Văn hóa và Thể thao

85

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

Sở Văn hóa và Thể thao

86

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

Sở Văn hóa và Thể thao

87

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng

Sở Văn hóa và Thể thao

88

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

Sở Văn hóa và Thể thao

89

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

Sở Văn hóa và Thể thao

90

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam

Sở Văn hóa và Thể thao

91

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển

Sở Văn hóa và Thể thao

92

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

Sở Văn hóa và Thể thao

93

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

Sở Văn hóa và Thể thao

94

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

Sở Văn hóa và Thể thao

95

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí

Sở Văn hóa và Thể thao

96

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

Sở Văn hóa và Thể thao

97

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

Sở Văn hóa và Thể thao

98

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

Sở Văn hóa và Thể thao

99

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

Sở Văn hóa và Thể thao

100

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

Sở Văn hóa và Thể thao

101

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

Sở Văn hóa và Thể thao

II.

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

 

A

LĨNH VỰC: VĂN HÓA

 

A1.

Văn hóa cơ sở

 

1

Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)

UBND cấp huyện

2

Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)

UBND cấp huyện

3

Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

UBND cấp huyện

4

Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

UBND cấp huyện

5

Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

UBND cấp huyện

6

Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

UBND cấp huyện

7

Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

UBND cấp huyện

8

Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm

UBND cấp huyện

9

Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa

UBND cấp huyện

10

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện

UBND cấp huyện

11

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện

UBND cấp huyện

A2.

Thư viện

 

12

Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản

UBND cấp huyện

A3.

Gia đình

 

13

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

UBND cấp huyện

14

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

UBND cấp huyện

15

Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

UBND cấp huyện

16

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

UBND cấp huyện

17

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

UBND cấp huyện

18

Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

UBND cấp huyện

III.

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

 

A.

LĨNH VỰC: VĂN HÓA

 

A1.

Văn hóa cơ sở

 

1

Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

Ủy ban nhân dân cấp xã

2

Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

3

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

Ủy ban nhân dân cấp xã

A2.

Thư viện

 

4

Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản

Ủy ban nhân dân cấp xã

B.

LĨNH VỰC: TH DỤC THỂ THAO

 

5

Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

Ủy ban nhân dân cấp xã

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 199/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính ngành Văn hóa và Thể thao áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

  • Số hiệu: 199/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/01/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
  • Người ký: Lê Thị Minh Phụng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/01/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản