Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1987/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 27 tháng 9 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ SẮP XẾP LẠI DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1792/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long tại Tờ trình số 2326/TTr-SKHĐT-ĐKKD ngày 08 tháng 9 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 (năm) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long đã được công bố tại Quyết định số 1792/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức, viên chức của đơn vị được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử, trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
2. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư xây dựng quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên quy trình thủ tục hành chính | Quyết định công bố thủ tục hành chính |
| Lĩnh vực Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ | |
1 | Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập | Quyết định số 1792/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
2 | Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | |
3 | Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | |
4 | Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) | |
5 | Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
1. Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Kể từ ngày nhận được hồ sơ đến khi được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương. | 20 ngày | |
Bước 2 | Sau khi được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương, chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh thẩm định, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo Phòng. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 10 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. | 05 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản và chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét. | 05 ngày | |
Bước 5 | Công chức Phòng Kinh tế - Ngoại vụ thẩm định hồ sơ, tham mưu kết quả trình Lãnh đạo Phòng | Ủy ban nhân dân tỉnh | 6,5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. | 02 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập doanh nghiệp và chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 01 ngày | |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 50 ngày |
2. Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh xử lý. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
Bước 2 | Khi nhận được Hồ sơ đề nghị hợp nhất, sáp nhập, chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh thẩm định, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo Phòng. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 17 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản và chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét. | 01 ngày | |
Bước 5 | Công chức Phòng Kinh tế - Ngoại vụ thẩm định hồ sơ, tham mưu kết quả trình Lãnh đạo Phòng. | Ủy ban nhân dân tỉnh | 6,5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. | 02 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập doanh nghiệp và chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 01 ngày | |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 30 ngày |
3. Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Kể từ khi tiếp nhận Hồ sơ đề nghị chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ đến khi được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương. | 20 ngày | |
Bước 2 | Sau khi được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương, chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh thẩm định, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo Phòng. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 10 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. | 05 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản và chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét. | 05 ngày | |
Bước 5 | Công chức Phòng Kinh tế - Ngoại vụ thẩm định hồ sơ, tham mưu kết quả trình Lãnh đạo Phòng. | Ủy ban nhân dân tỉnh | 6,5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. | 02 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập doanh nghiệp và chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 01 ngày | |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 50 ngày |
4. Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh xử lý. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Sau khi nhận được hồ sơ, chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh thẩm định, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo Phòng. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt văn bản, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày |
5. Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh xử lý. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
Bước 2 | Khi xác định doanh nghiệp thuộc một trong các trường hợp xem xét giải thể, chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh thẩm định, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo Phòng. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. | 05 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản và chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét. | 04 ngày | |
Bước 5 | Công chức Phòng Kinh tế - Ngoại vụ thẩm định hồ sơ, tham mưu kết quả trình Lãnh đạo Phòng. | Ủy ban nhân dân tỉnh | 11,5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. | 02 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập doanh nghiệp và chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 01 ngày | |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 30 ngày |
- 1Kế hoạch 288/KH-UBND năm 2021 về rà soát, thống kê, xây dựng quy trình thủ tục hành chính liên thông giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 1178/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lai Châu
- 3Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 2136/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 05 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 2820/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc phạm vi chức năng của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- 6Quyết định 3226/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 1386/QĐ-UBND năm 2022 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
- 8Kế hoạch 159/KH-UBND năm 2023 về sắp xếp lại doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có vốn nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2022-2025
- 9Quyết định 1743/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 08 quy trình nội bộ mới lĩnh vực chính sách đặc thù khuyến khích, hỗ trợ phát triển doanh nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Kế hoạch 288/KH-UBND năm 2021 về rà soát, thống kê, xây dựng quy trình thủ tục hành chính liên thông giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 1792/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 1178/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lai Châu
- 8Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 2136/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 05 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 2820/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc phạm vi chức năng của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- 11Quyết định 3226/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng
- 12Quyết định 1386/QĐ-UBND năm 2022 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
- 13Kế hoạch 159/KH-UBND năm 2023 về sắp xếp lại doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có vốn nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2022-2025
- 14Quyết định 1743/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 08 quy trình nội bộ mới lĩnh vực chính sách đặc thù khuyến khích, hỗ trợ phát triển doanh nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
Quyết định 1987/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 1987/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/09/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lê Quang Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra