Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1386/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 25 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ SẮP XẾP LẠI DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH TUYÊN QUANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1207/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang (Có 05 quy trình kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện:

1. Công khai trên Trang thông tin điện tử và tại trụ sở làm việc của Sở theo Quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.

2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử đối với các quy trình nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung của thủ tục hành chính trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn; Cổng Dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: dichvucong.tuyenquang.gov.vn.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 4; (thực hiện)
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Phó CVP UBND tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, THCBKSNhung

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sơn

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ SẮP XẾP LẠI DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH TUYÊN QUANG

(Ban hành kèm theo Quyết định số:1386/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

I. QUY TRÌNH NỘI BỘ (01 QUY TRÌNH)

Quy trình nội bộ số 01

THỦ TỤC TẠM NGỪNG, ĐÌNH CHỈ HOẠT ĐỘNG, CHẤM DỨT KINH DOANH TẠI DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ DO CƠ QUAN ĐẠI DIỆN CHỦ SỞ HỮU (ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH) QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP HOẶC GIAO QUẢN LÝ

Các bước thực hiện

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện các bước

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ;

0,5 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Bước 2

Phân công thẩm định hồ sơ

Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh

Bước 3

Thẩm định, xử lý hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia.

1,1 ngày làm việc

Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư

Bước 4

Chấp thuận hồ sơ, ký Giấy xác nhận về việc đăng ký tạm ngừng kinh doanh/Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

0,5 ngày làm việc

Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh

Bước 5

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển trả kết quả cho doanh nghiệp.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

05 bước

 

2,1 ngày làm việc

 

II. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG (04 QUY TRÌNH)

Quy trình liên thông số 01

THỦ TỤC THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ DO CƠ QUAN ĐẠI DIỆN CHỦ SỞ HỮU (ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH) QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP

Các bước thực hiện

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Lập hồ sơ gốc đề nghị thành lập doanh nghiệp, gửi thẩm định

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Không quy định

Không quy định

Cơ quan đại diện chủ sở hữu (UBND tỉnh)

Bước 2

Bộ Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, lấy ý kiến của Bộ Tài chính, Bộ quản lý ngành

Bộ tài chính, Bộ Quản lý ngành

Không quy định

Không quy định

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Bước 3

Các cơ quan, đơn vị có liên quan, gửi văn bản tham gia ý kiến về Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

10 ngày làm việc

10 ngày làm việc

Bộ Tài chính, Bộ quản lý ngành

Bước 4

Bộ Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định gửi cơ quan đại diện chủ sở hữu

Cơ quan đại diện chủ sở hữu (UBND tỉnh)

10 ngày làm việc

10 ngày làm việc

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Bước 5

Cơ quan đại diện chủ sở hữu giải trình, hoàn thiện hồ sơ trình Thủ tướng chính phủ xem xét, phê duyệt chủ trương

Văn phòng Chính phủ

Không quy định

Không quy định

Cơ quan đại diện chủ sở hữu (UBND tỉnh)

Bước 6

Cơ quan đại diện chủ sở hữu ra quyết định thành lập doanh nghiệp sau khi được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương

Cơ quan đại diện chủ sở hữu (UBND tỉnh)

30 ngày làm việc

30 ngày làm việc

Cơ quan đại diện chủ sở hữu (UBND tỉnh)

06 bước

 

 

Thời gian theo từng bước thực hiện

 

Quy trình liên thông số 02

THỦ TỤC HỢP NHẤT, SÁP NHẬP DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ DO CƠ QUAN ĐẠI DIỆN CHỦ SỞ HỮU (ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH) QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP HOẶC ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ

Các bước thực hiện

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Lập hồ sơ đề nghị hợp nhất, sáp nhập, gửi thẩm định

Cơ quan quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

Không quy định

Không quy định

Các doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

Bước 2

Thẩm định, phê duyệt hồ sơ và ra quyết định

Cơ quan quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

30 ngày làm việc

30 ngày làm việc

Cơ quan quyết định hoặc được giao quản lý

Bước 3

Sau khi có quyết định hợp nhất, sáp nhập, người đại diện theo pháp luật của các doanh nghiệp cùng ký vào Hợp đồng hợp nhất, sáp nhập và có trách nhiệm triển khai thực hiện Đề án hợp nhất, sáp nhập

Người đại diện theo pháp luật của các doanh nghiệp

Không quy định

Không quy định

Người đại diện theo pháp luật của các doanh nghiệp

Bước 4

Thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không quy định

Không quy định

Doanh nghiệp nhận sáp nhập và doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ được thành lập trên cơ sở hợp nhất

04 bước

 

 

Thời gian theo từng bước thực hiện

 

Quy trình liên thông số 03

THỦ TỤC CHIA, TÁCH DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ DO CƠ QUAN ĐẠI DIỆN CHỦ SỞ HỮU (ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH)QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP HOẶC ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ

Các bước thực hiện

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Lập Hồ sơ đề nghị chia, tách gửi để thẩm định

Cơ quan đại diện  chủ sở hữu

Không quy định

Không quy định

Doanh nghiệp

Bước 2

Lấy ý kiến của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ quản lý ngành

Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ quản lý ngành

Không quy định

Không quy định

Cơ quan đại diện  chủ sở hữu

Bước 3

Các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ các quy định hiện hành của nhà nước thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, và gửi đến cơ quan đại diện chủ sở hữu

Cơ quan đại diện  chủ sở hữu

10 ngày làm việc

10 ngày làm việc

Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ quản lý ngành

Bước 4

Lập báo cáo thẩm định trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, phê duyệt chủ trương

Cơ quan đại diện  chủ sở hữu

10 ngày làm việc

10 ngày làm việc

Cơ quan đại diện  chủ sở hữu

Bước 5

Cơ quan đại diện chủ sở hữu ra quyết định chia, tách doanh nghiệp sau khi được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương

Cơ quan đại diện  chủ sở hữu

30 ngày làm việc

30 ngày làm việc

Cơ quan đại diện  chủ sở hữu

Bước 6

Sau khi có quyết định chia, tách, doanh nghiệp có trách nhiệm triển khai thực hiện Đề án chia, tách

Doanh nghiệp

Không quy định

Không quy định

Doanh nghiệp

Bước 7

Thực hiện các thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không quy định

Không quy định

Sở Kế hoạch và Đầu tư

07 bước

 

 

Thời gian theo từng bước thực hiện

 

Quy trình liên thông số 04

THỦ TỤC GIẢI THỂ DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ DO CƠ QUAN ĐẠI DIỆN CHỦ SỞ HỮU (ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH) QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP HOẶC GIAO QUẢN LÝ

Các bước thực hiện

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Lập hồ sơ đề nghị giải thể doanh nghiệp

Cơ quan đại diện  chủ sở hữu

01 ngày làm việc

01 ngày làm việc

Doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ;

Bước 2

Cơ quan đại diện chủ sở hữu (UBND tỉnh) giao cơ quan quản lý thẩm định

Cơ quan được giao  thẩm định

02 ngày làm việc

02 ngày làm việc

Cơ quan đại diện chủ sở hữu

Bước 3

Cơ quan được giao thẩm định xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan

Các cơ quan, đơn vị có liên quan

02 ngày làm việc

02 ngày làm việc

Cơ quan được giao thẩm định

Bước 4

Các cơ quan, đơn vị có liên quan, gửi văn bản tham gia ý kiến về cơ quan thẩm định

Cơ quan được giao thẩm định

07 ngày làm việc

07 ngày làm việc

Các cơ quan, đơn vị có liên quan

Bước 5

Cơ quan thẩm định lập báo cáo thẩm định trình cơ quan đại diện chủ sở hữu

Cơ quan đại diện chủ sở hữu

07 ngày làm việc

07 ngày làm việc

Cơ quan được giao thẩm định

Bước 6

Quyết định giải thể và thành lập Hội đồng giải thể để thực hiện các bước giải thể doanh nghiệp

Cơ quan đại diện chủ sở hữu (UBND tỉnh)

10 ngày làm việc

10 ngày làm việc

Cơ quan đại diện chủ sở hữu

Bước 7

Gửi Quyết định giải thể và thành lập Hội đồng giải thể cho các cơ quan, đơn vị liên quan

Cơ quan đại diện chủ sở hữu

01 ngày làm việc

01 ngày làm việc

Cơ quan đại diện chủ sở hữu

07 bước

 

 

30 ngày làm việc

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1386/QĐ-UBND năm 2022 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang

  • Số hiệu: 1386/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 25/09/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
  • Người ký: Nguyễn Văn Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản