Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1966/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 03 tháng 12 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THAY THẾ VÀ BÃI BỎ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP , ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 811/TTr-STP, ngày 26 tháng 11 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 10 (mười) thủ tục hành chính được thay thế và bãi bỏ 02 (hai) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục 1, 2 kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tư pháp:
- Niêm yết, công khai đầy đủ danh mục và nội dung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở.
- Tổ chức thực hiện đúng các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1966 /QĐ-UBND, ngày 03 /12/2012 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
Số TT | Tên thủ tục hành chính | TTHC được công bố tại Quyết định | Nội dung sửa đổi, bổ sung
|
| Lĩnh vực Hành chính tư pháp | ||
01 | Cấp phiếu Lý lịch tư pháp số 01 (một) cho cá nhân là người Việt Nam đang thường trú, tạm trú ở trong nước hoặc đang cư trú ở nước ngoài; người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam. | Quyết định số 218/QĐ-UBND , ngày 16/02/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Long. | - Thay đổi yêu cầu về thành phần hồ sơ từ bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu thành bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu. - Giảm số bộ hồ sơ phải nộp từ 02 bộ còn 01 bộ. - Thay đổi thời gian giải quyết thủ tục hành chính từ 10 ngày làm việc thành 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều tỉnh, thành phố hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài; người nước ngoài; hoặc trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn là 20 ngày làm việc. - Bổ sung căn cứ pháp lý: Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP , ngày 10/5/2012 của liên Bộ Tư pháp, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng. |
02 | Cấp phiếu Lý lịch tư pháp số 02 (hai) cho cá nhân là người Việt Nam đang thường trú, tạm trú ở trong nước hoặc đang cư trú ở nước ngoài; người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam.
| Quyết định số 218/QĐ-UBND , ngày 16/02/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Long | - Thay đổi yêu cầu về thành phần hồ sơ từ bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu thành bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu. - Giảm số bộ hồ sơ phải nộp từ 02 bộ còn 01 bộ. - Thay đổi thời gian giải quyết thủ tục hành chính từ 10 ngày làm việc thành 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều tỉnh, thành phố hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài; người nước ngoài; hoặc trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn là 20 ngày làm việc. - Bổ sung căn cứ pháp lý: Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP , ngày 10/5/2012 của liên Bộ Tư pháp, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng. |
03 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
| Quyết định số 1951/QĐ-UBND , ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Long | - Thay đổi thành phần hồ sơ và bổ sung mẫu tờ khai đăng ký khai sinh. - Tăng thời gian giải quyết thủ tục hành chính từ 01 ngày lên 03 ngày làm việc (Trường hợp cần xác minh thì thời hạn được kéo dài thêm không quá 03 ngày), nhằm đảm bảo thời gian thẩm định, kiểm tra hồ sơ. - Bổ sung yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính nhằm quy định rõ các trường hợp trẻ em sinh ra ở nước ngoài được đăng ký khai sinh ở Việt Nam. - Bổ sung căn cứ pháp lý: Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ và Thông tư số 05/2012/TT-BTP, ngày 23/5/201 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
04 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | Quyết định số 1951/QĐ-UBND , ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Long. | - Thay đổi thành phần hồ sơ và bổ sung mẫu tờ khai đăng ký khai tử. - Bổ sung căn cứ pháp lý: Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ và Thông tư số 05/2012/TT-BTP, ngày 23/5/201 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
05 | Ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh; nhận cha mẹ con; nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Quyết định số 1951/QĐ-UBND , ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Long | - Bổ sung cách thức nộp hồ sơ quan đường bưu điện. - Thay đổi thành phần hồ sơ và bãi bỏ mẫu tờ khai xin ghi chú việc kết hôn, khai sinh, nuôi con nuôi, li hôn và chấm dứt việc nuôi con nuôi. - Rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục chính từ "20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm, nhưng không quá 20 ngày nếu cần phải chuyển cơ quan công an xác minh" còn "Trong ngày, sau khi nhận đủ giấy tờ hợp lệ, nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 03 ngày làm việc". - Bổ sung căn cứ pháp lý: Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ. |
06 | Công nhận việc kết hôn đã được tiến hành ở nước ngoài (ghi chú kết hôn) | Quyết định số 1951/QĐ-UBND , ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Long | - Thay đổi thành phần hồ sơ và mẫu tờ khai ghi vào sổ việc kết hôn đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. - Rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục chính từ "20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm 20 ngày làm việc, nếu hồ sơ phức tạp cần chuyển cơ quan công an thẩm tra xác minh theo qui định" còn "05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 05 ngày làm việc". - Bổ sung căn cứ pháp lý: Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ và Thông tư số 05/2012/TT-BTP, ngày 23/5/201 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
07 | Đăng ký lại việc sinh, tử, kết hôn có yếu tố nước ngoài
| Quyết định số 1951/QĐ-UBND , ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Long | - Gộp 03 thủ tục: Đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài, Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài, Đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài thành thủ tục Đăng ký lại việc sinh, tử, kết hôn có yếu tố nước ngoài. - Thay đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính. - Rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính từ "05 ngày làm việc. kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với hồ sơ phức tạp cần thẩm tra xác minh thêm thì thời gian có thể kéo dài nhưng không quá 05 ngày làm việc" còn "03 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh, thì được kéo dài thêm không quá 03 ngày làm việc". - Bổ sung căn cứ pháp lý: Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ và Thông tư số 05/2012/TT-BTP, ngày 23/5/201 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
08 | Cấp lại bản chính giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài
| Quyết định số 1951/QĐ-UBND , ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Long | - Bổ sung cách thức nộp hồ sơ quan đường bưu điện và cho phép uỷ quyền nộp hồ sơ. - Bổ sung căn cứ pháp lý: Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ và Thông tư số 05/2012/TT-BTP, ngày 23/5/201 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
09 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
| Quyết định số 1951/QĐ-UBND , ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Long | - Thay đổi thành phần hồ sơ và mẫu tờ khai tờ khai đăng ký việc giám hộ. - Bổ sung căn cứ pháp lý: Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ và Thông tư số 05/2012/TT-BTP, ngày 23/5/201 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
10 | Đăng ký việc thay đổi, chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
| Quyết định số 1951/QĐ-UBND , ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Long | - Rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính từ "05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Nếu hồ sơ phức tạp cần thẩm tra xác minh thêm, thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài nhưng không quá 05 ngày làm việc" còn "02 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh, thì được kéo dài thêm không quá 02 ngày làm việc.". - Bổ sung căn cứ pháp lý: Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ và Thông tư số 05/2012/TT-BTP, ngày 23/5/201 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 1831/QĐ-UBND năm 2011 công bố mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 2030/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 1831/QĐ-UBND năm 2011 công bố mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 2030/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 1966/QĐ-UBND năm 2012 công bố thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 1966/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/12/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Trương Văn Sáu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra