- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 1441/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực Đầu tư đối với dự án sân gôn và thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1963/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 03 tháng 8 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM VÀ LĨNH VỰC ĐẤU THẦU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 948/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Quyết định số 1441/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực Đầu tư đối với dự án sân gôn và thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam đối với dự án sân gôn và 01 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết TTHC trong lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế (xem Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập quy trình điện tử giải quyết các TTHC trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT TTHC TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI DỰ ÁN SÂN GÔN THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
1. Quyết định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
- Thời hạn giải quyết: 48 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Trong đó:
+ 21 ngày làm việc tại Sở Kế hoạch và Đầu tư;
+ 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh;
+ 15 ngày tại Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
+ 05 ngày tại Văn phòng Chính phủ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế Tập thể và Tư nhân (trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư). | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế Tập thể và Tư nhân (trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư) | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế Tập thể và Tư nhân | Xem xét, dự thảo văn bản trình UBND tỉnh xem xét, có ý kiến gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 146 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế Tập thể và Tư nhân | Xem xét, xác nhận dự thảo văn bản trình UBND tỉnh | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư | Ký văn bản trình UBND tính xem xét, có ý kiến gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Sở Kế hoạch và Đầu tư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 44 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, ký văn bản gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt văn bản gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 02 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Chủ trì thẩm định, lập báo cáo thẩm định trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định | 120 giờ làm việc |
Bước 13 | Thủ tướng Chính phủ | Văn phòng Chính phủ thực hiện thẩm tra, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định chủ trương đầu tư; thực hiện phát hành, công khai văn bản theo đúng Quy chế làm việc của Chính phủ và chuyển kết quả cho Sở Kế hoạch và Đầu tư | 40 giờ làm việc |
Bước 14 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức sau khi nhận được văn bản về chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 384 giờ làm việc (48 NGÀY) |
2. Quyết định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
- Thời hạn giải quyết: 53 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; Trong đó:
+ 26 ngày làm việc tại Sở Kế hoạch và Đầu tư;
+ 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh;
+ 15 ngày tại Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
+ 05 ngày tại Văn phòng Chính phủ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế Tập thể và Tư nhân (trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư) | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế Tập thể và Tư nhân (trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư) | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế Tập thể và Tư nhân | Xem xét, dự thảo văn bản trình UBND tỉnh xem xét, có ý kiến gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 146 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế Tập thể và Tư nhân. | Xem xét, xác nhận dự thảo văn bản trình UBND tỉnh | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư | Ký văn bản trình UBND tỉnh xem xét, có ý kiến gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Sở Kế hoạch và Đầu tư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 44 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, ký văn bản gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt văn bản gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 02 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Chủ trì thẩm định, lập báo cáo thẩm định trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định | 120 giờ làm việc |
Bước 13 | Thủ tướng Chính phủ | Văn phòng Chính phủ thực hiện thẩm tra, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định chủ trương đầu tư; thực hiện phát hành, công khai văn bản theo đúng Quy chế làm việc của Chính phủ và chuyển kết quả cho Sở Kế hoạch và Đầu tư | 40 giờ làm việc |
Bước 14 | Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế Tập thể và Tư nhân (trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư) | Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư sau khi nhận được văn bản quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | 30 giờ làm việc |
Bước 15 | Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế Tập thể và Tư nhân | Xem xét, xác nhận dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 04 giờ làm việc |
Bước 16 | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư | Ký Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 04 giờ làm việc |
Bước 17 | Bộ phận văn thư Sở Kế hoạch và Đầu tư | Đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 18 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 424 giờ làm việc (53 NGÀY) |
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT TTHC TRONG LĨNH VỰC ĐẤU THẦU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠNH VÀ ĐẦU TƯ THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
1. Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất
- Thời hạn giải quyết: 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; Trong đó:
+ 33 ngày làm việc tại Sở Kế hoạch và Đầu tư;
+ 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở Kế hoạch và Đầu tư để chuyển cho Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư (trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư) xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư (trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư) | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư | - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác định văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 218 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư | Ký Văn bản trình UBND tỉnh. | 16 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm PV hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư | Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm PV hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Kế hoạch và Đầu tư và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 44 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 13 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 320 giờ làm việc (40 NGÀY) |
- 1Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2020 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 2030/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 585/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực kế hoạch và đầu tư do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 4Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 2960/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 2345/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực quy hoạch - kiến trúc thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ 22 thủ tục hành chính ban hành mới và bãi bỏ 25 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 2708/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 1179/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2020 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 2030/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 585/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực kế hoạch và đầu tư do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 8Quyết định 1441/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực Đầu tư đối với dự án sân gôn và thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- 10Quyết định 2960/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 2345/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực quy hoạch - kiến trúc thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 12Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ 22 thủ tục hành chính ban hành mới và bãi bỏ 25 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 13Quyết định 2708/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 14Quyết định 1179/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn
Quyết định 1963/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam và lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 1963/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/08/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Văn Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/08/2020
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết