Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1954/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 15 tháng 09 năm 2014 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 538/QĐ-TTg ngày 29/03/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án thực hiện lộ trình tiến tới bảo hiểm y tế toàn dân;
Căn cứ Kế hoạch số 77-KH/TU ngày 03/09/2013 của Tỉnh ủy Bà Rịa-Vũng Tàu về việc thực hiện Nghị quyết số 21-NQ/TW ngày 22/11/2012 của Bộ Chính trị về “Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế giai đoạn 2012-2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 538/QĐ-UBND ngày 18/03/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc phê duyệt Đề án thực hiện lộ trình tiến tới bảo hiểm y tế toàn dân giai đoạn 2012-2015 và 2020 tại tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu;
Xét đề nghị của Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu tại Tờ trình số 803/TTr-BHXH ngày 10 tháng 9 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp giai đoạn 2013-2015 và 2020 cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giao Bảo hiểm xã hội tỉnh hướng dẫn Bảo hiểm xã hội các huyện, thành phố chủ trì, phối hợp với các Phòng, Ban, tổ chức Đoàn thể có liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ vào chỉ tiêu giao tại Quyết định này xây dựng kế hoạch phát triển đối tượng theo chỉ tiêu cụ thể của từng năm.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban ngành, đoàn thể cấp tỉnh có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
CHỈ TIÊU TỶ LỆ BAO PHỦ BHYT THEO ĐỊA BÀN
Giai đoạn 2013-2015 và 2020
(Kèm theo Quyết định 1954/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2014)
TT | Đơn vị | Thực hiện đến tháng 06/2013 | 2014 | 2015 | Đến 2020 | ||||||||
Dân số | Có thẻ BHYT | Tỷ lệ có thẻ BHYT | Dân số | Có thẻ BHYT | Tỷ lệ có thẻ BHYT | Dân số | Có thẻ BHYT | Tỷ lệ có thẻ BHYT | Dân số | Có thẻ BHYT | Tỷ lệ có thẻ BHYT | ||
| Tổng | 1,041,565 | 664,226 | 63.77% | 1,051,825 | 702,240 | 66.76% | 1,062,084 | 743,459 | 70.00% | 1,117,312 | 911,727 | 81.60% |
1 | TP. Vũng Tàu | 309,577 | 246,747 | 79.70% | 312,627 | 257,853 | 82.48% | 315,676 | 276,180 | 87.49% | 332,091 | 306,761 | 92.37% |
2 | TP. Bà Rịa | 98,990 | 63,781 | 64.43% | 99.965 | 68,742 | 68.77% | 100,940 | 71,389 | 70.72% | 106,189 | 92,384 | 87.00% |
3 | Châu Đức | 149,760 | 80,379 | 53.67% | 151,235 | 85,130 | 56.29% | 152,710 | 89,967 | 58.91% | 160,651 | 118,882 | 74.00% |
4 | Xuyên Mộc | 140,454 | 79,392 | 56.53% | 141,837 | 84,658 | 59.69% | 143,221 | 88,862 | 62.05% | 150,668 | 109,988 | 73.00% |
5 | Long Điền | 130,816 | 75,267 | 57.54% | 132,105 | 79,725 | 60.35% | 133,393 | 84,245 | 63.16% | 140,329 | 104,200 | 74.25% |
6 | Đất Đỏ | 72,632 | 34,493 | 47.49% | 73,347 | 36,916 | 50.33% | 74,063 | 38,608 | 52.13% | 77,914 | 54,532 | 69.99% |
7 | Tân Thành | 133,978 | 79,855 | 59.60% | 135,298 | 84,561 | 62.50% | 136,617 | 89,381 | 65.42% | 143,721 | 119,346 | 83.04% |
8 | Côn Đảo | 5,358 | 4,312 | 80.48% | 5,411 | 4,655 | 86.03% | 5,464 | 4,827 | 88.34% | 5,749 | 5,634 | 98.00% |
CHỈ TIÊU THỰC HIỆN BHXH, BHTN THEO ĐỊA BÀN
Giai đoạn 2013-2015 và 2020
(Kèm theo Quyết định 1954/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2014)
TT | Đơn vị | 2013 | 2014 | 2015 | Đến 2020 | ||||||||||||||||
Lực lượng lao động | Tham gia BHXH | Tham gia BHTN | Lực lượng lao động | Tham gia BHXH | Tham gia BHTN | Lực lượng lao động | Tham gia BHXH | Tham gia BHTN | Lực lượng lao động | Tham gia BHXH | Tham gia BHTN | ||||||||||
Số lao động | Tỷ lệ (%) | Số lao động | Tỷ lệ (%) | Số lao động | Tỷ lệ (%) | Số lao động | Tỷ lệ (%) | Số lao động | Tỷ lệ (%) | Số lao động | Tỷ lệ (%) | Số lao động | Tỷ lệ (%) | Số lao động | Tỷ lệ (%) | ||||||
| Tổng | 562,208 | 154,573 | 27,49 | 139,029 | 24,73 | 574,857 | 165,413 | 28,77 | 142,954 | 24,87 | 587,508 | 176,250 | 30,00 | 146,877 | 25,00 | 631,571 | 315,785 | 50,00 | 221,050 | 35,00 |
1 | TP. Vũng Tàu | 167,100 | 108,163 | 64,73 | 99,021 | 59,26 | 170,860 | 115,747 | 67,74 | 101,816 | 59,59 | 174,621 | 123,331 | 70,63 | 104,611 | 59,91 | 187,718 | 161,252 | 85,90 | 118,585 | 63,17 |
2 | TP. Bà Rịa | 53,432 | 7,817 | 14,63 | 6,254 | 11,70 | 54,634 | 8,365 | 15,31 | 6,431 | 11,77 | 55,837 | 8,913 | 15,96 | 6,607 | 11,83 | 59,524 | 26,081 | 43,82 | 16,509 | 27,73 |
3 | Châu Đức | 80,837 | 4,814 | 5,96 | 3,986 | 4,93 | 82,655 | 5,152 | 6,23 | 4,099 | 4,96 | 84,474 | 5,489 | 6,50 | 4,211 | 4,98 | 85,309 | 19,945 | 23,38 | 12,903 | 15,12 |
4 | Xuyên Mộc | 75,813 | 5,690 | 7,51 | 4,799 | 6,33 | 77,519 | 6,089 | 7,85 | 4,934 | 6,36 | 79,225 | 6,488 | 8,19 | 5,070 | 6,40 | 85,166 | 21,735 | 25,52 | 14,194 | 16,67 |
5 | Long Điền | 70,611 | 4,585 | 6,49 | 3,739 | 5,30 | 72,200 | 4,907 | 6,80 | 3,845 | 5,33 | 73,788 | 5,228 | 7,09 | 3,950 | 5,35 | 79,322 | 19,477 | 24,55 | 12,510 | 15,77 |
6 | Đất Đỏ | 39,205 | 3,777 | 9,63 | 3,175 | 8,10 | 40,087 | 4,042 | 10,08 | 3,265 | 8,14 | 40,969 | 4,307 | 10,51 | 3,354 | 8,19 | 50,042 | 17,826 | 35,62 | 11,613 | 23,21 |
7 | Tân Thành | 72,318 | 18,019 | 24,92 | 16,695 | 23,09 | 73,945 | 19,283 | 26,08 | 17,166 | 23,21 | 75,572 | 20,546 | 27,19 | 17,637 | 23,34 | 81,240 | 46,922 | 57,76 | 33,108 | 40,75 |
8 | Côn Đảo | 2,892 | 1,708 | 59,06 | 1,360 | 47,02 | 2,957 | 1,828 | 61,82 | 1,398 | 47,28 | 3,022 | 1,948 | 64,45 | 1,437 | 47,54 | 3,250 | 2,547 | 78,38 | 1,628 | 50,11 |
CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN BHYT THEO NHÓM ĐỐI TƯỢNG
Giai đoạn 2013-2015 và 2020
(Kèm theo Quyết định 1954/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2014)
Nhóm đối tượng | Thực hiện đến tháng 06/2013 | 2014 | 2015 | Đến 2020 | ||||||||
Đối tượng đích | Đã có BHYT | Tỷ lệ % có BHYT | Đối tượng đích | Đã có BHYT | Tỷ lệ % có BHYT | Đối tượng đích | Đã có BHYT | Tỷ lệ % có BHYT | Đối tượng đích | Đã có BHYT | Tỷ lệ % có BHYT | |
Tổng dân số | 1,041,565 | 664,226 | 63,77% | 1,051,825 | 702,240 | 66,76% | 1,062,084 | 743,459 | 70,00% | 1,117,312 | 911,727 | 81,60% |
I. Đối tượng tham gia BHYT | 677,200 | 582,390 | 86,00% | 683,867 | 607,991 | 88,90% | 694,644 | 637,700 | 91,80% | 731,192 | 692,995 | 94,75% |
1. Do NLĐ và người SDLĐ đóng | 207,030 | 156,275 | 75,48% | 209,067 | 163,819 | 78,36% | 211,107 | 171,367 | 81,18% | 222,084 | 188,535 | 84,89% |
Hành chính sự nghiệp | 30,879 | 30,879 | 100% | 31,184 | 31,184 | 100% | 31,488 | 31,488 | 100% | 33,125 | 33,125 | 100% |
DN và tổ chức khác, trong đó: | 176,151 | 125,396 | 71,19% | 177,883 | 132,635 | 74,56% | 179,619 | 139,879 | 77,88% | 188,959 | 155,410 | 82,25% |
- Doanh nghiệp Nhà nước | 20,723 | 20,360 | 98,25% | 20,926 | 20,638 | 98,62% | 21,130 | 20,919 | 99,00% | 22,229 | 22,229 | 100% |
- DN có vốn đầu tư nước ngoài | 47,517 | 42,598 | 89,65% | 47,987 | 45,525 | 94,87% | 48,454 | 48,454 | 100% | 50,973 | 50,973 | 100% |
- Doanh nghiệp ngoài quốc doanh | 84,268 | 53,044 | 62,95% | 85,097 | 56,448 | 66,33% | 85,929 | 59,849 | 69,65% | 90,396 | 68,688 | 75,99% |
- Cơ quan, tổ chức khác | 23,643 | 9,394 | 39,73% | 23,873 | 10,024 | 41,99% | 24,106 | 10,657 | 44,21% | 25,361 | 13,520 | 53,31% |
2. Do BHXH đóng | 17,756 | 17,756 | 100% | 17,932 | 17,932 | 100% | 18,106 | 18,106 | 100% | 19,048 | 19,048 | 100% |
Hưu trí, trợ cấp BHXH | 17,756 | 17,756 | 100% | 17,932 | 17,932 | 100% | 18,106 | 18,106 | 100% | 19,048 | 19,048 | 100% |
3. Do NSNN đóng | 178,501 | 161,433 | 90,44% | 180,258 | 171,727 | 95,27% | 185,200 | 185,200 | 100,00% | 195,258 | 195,258 | 100% |
Người có công với cách mạng | 9,353 | 9,353 | 100% | 9,446 | 9,446 | 100% | 9,538 | 9,538 | 100% | 10,035 | 10,035 | 100% |
Cựu chiến binh | 1,880 | 1,880 | 100% | 1,898 | 1,898 | 100% | 1,917 | 1,917 | 100% | 2,016 | 2,016 | 100% |
Đại biểu quốc hội, HĐND | 500 | 500 | 100% | 506 | 506 | 100% | 511 | 511 | 100% | 538 | 538 | 100% |
Bảo trợ xã hội | 21,647 | 21,647 | 100% | 21,859 | 21,859 | 100% | 26,177 | 26,177 | 100% | 27,965 | 27,965 | 100% |
Người nghèo, dân tộc thiểu số | 23,310 | 23,310 | 100% | 23,540 | 23,540 | 100% | 22,849 | 22,849 | 100% | 24,036 | 24,036 | 100% |
Thân nhân Quân đội, Công an, Cơ yếu | 4,398 | 4,398 | 100% | 4,442 | 4,442 | 100% | 4,485 | 4,485 | 100% | 4,718 | 4,718 | 100% |
Trẻ em dưới 6 tuổi | 117,413 | 100,345 | 85,46% | 118,567 | 110,036 | 92,80% | 119,723 | 119,723 | 100% | 125,950 | 125,950 | 100% |
4. Tự đóng và NSNN hỗ trợ | 273,913 | 246,926 | 90,15% | 276,610 | 254,513 | 92,01% | 280,231 | 263,027 | 93,84% | 294,802 | 290,154 | 98,42% |
Cận nghèo | 86,095 | 86,095 | 100% | 86,942 | 86,942 | 100% | 88,714 | 88,714 | 100% | 93,325 | 93,325 | 100% |
Học sinh, sinh viên | 187,818 | 160,831 | 85,63% | 189,668 | 167,571 | 88,35% | 191,517 | 174,313 | 91,02% | 201,477 | 196,829 | 97,69% |
II. Đối tượng tự nguyện tham gia BHYT | 364,365 | 81,836 | 22,46% | 367,958 | 94,249 | 25,61% | 367,440 | 105,759 | 28,78% | 386,120 | 218,732 | 56,65% |
CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN BHYT THEO NHÓM ĐỐI TƯỢNG
Giai đoạn 2013-2015 và 2020
Nhóm đối tượng | Thực hiện đến tháng 06/2013 | 2014 | 2015 | Đến 2020 | ||||||||
Đối tượng đích | Đã có BHYT | Tỷ lệ % có BHYT | Đối tượng đích | Đã có BHYT | Tỷ lệ % có BHYT | Đối tượng đích | Đã có BHYT | Tỷ lệ % có BHYT | Đối tượng đích | Đã có BHYT | Tỷ lệ % có BHYT | |
Tổng dân số | 309,577 | 246,747 | 79.70% | 312,627 | 257,853 | 82.48% | 315,676 | 276,180 | 87.49% | 332,091 | 306,761 | 92.37% |
I. Đối tượng tham gia BHYT | 259,881 | 218,010 | 83.89% | 262,441 | 228,015 | 86.88% | 265,254 | 238,274 | 89.83% | 279,061 | 255,110 | 91.42% |
1. Do NLĐ và người SDLĐ đóng | 132,420 | 98,542 | 74.42% | 133,724 | 103,295 | 77.24% | 135,029 | 108,049 | 80.02% | 142,050 | 118,099 | 83% |
Hành chính sự nghiệp | 11,320 | 11,320 | 100% | 11,431 | 11,431 | 100% | 11,543 | 11,543 | 100% | 12,143 | 12,143 | 100% |
DN và tổ chức khác, trong đó: | 121,100 | 87,222 | 72.02% | 122,293 | 91,864 | 75.12% | 123,486 | 96,506 | 78.15% | 129,907 | 105,956 | 81.56% |
- Doanh nghiệp Nhà nước | 18,647 | 18,305 | 98.17% | 18,830 | 18.564 | 98.59% | 19,014 | 18,824 | 99.00% | 20,003 | 20,003 | 100% |
- DN có vốn đầu tư nước ngoài | 29,727 | 25,419 | 85.51% | 30,020 | 27,866 | 92.82% | 30,313 | 30,313 | 100% | 31,889 | 31,889 | 100% |
- Doanh nghiệp ngoài quốc doanh | 58,907 | 38,743 | 65.77% | 59,487 | 40,395 | 67.91% | 60,068 | 42,047 | 70.00% | 63,191 | 47,394 | 75.00% |
- Cơ quan, tổ chức khác | 13,819 | 4,755 | 34.41% | 13,956 | 5,039 | 36.11% | 14,091 | 5,322 | 37,77% | 14,824 | 6,670 | 44.99% |
2. Do BHXH đóng | 10,885 | 10,885 | 100% | 10,993 | 10,993 | 100% | 11,100 | 11,100 | 100% | 11,677 | 11,677 | 100% |
Hưu trí, trợ cấp BHXH | 10,885 | 10,885 | 100% | 10,993 | 10,993 | 100% | 11,100 | 11,100 | 100% | 11,677 | 11,677 | 100% |
3. Do NSNN đóng | 50,980 | 48,068 | 94.29% | 51,482 | 50,026 | 97.17% | 52,237 | 52,237 | 100.00% | 54,968 | 54,968 | 100% |
Người có công với cách mạng | 1,962 | 1,962 | 100% | 1,982 | 1,982 | 100% | 2,001 | 2,001 | 100% | 2,105 | 2,105 | 100% |
Cựu chiến binh | 493 | 493 | 100% | 498 | 498 | 100% | 503 | 503 | 100% | 529 | 529 | 100% |
Đại biểu quốc hội, HĐND | 12 | 12 | 100% | 12 | 12 | 100% | 13 | 13 | 100% | 13 | 13 | 100% |
Bảo trợ xã hội | 5,145 | 5,145 | 100% | 5,196 | 5,196 | 100% | 5,500 | 5,500 | 100% | 5,800 | 5,800 | 100% |
Người nghèo, dân tộc thiểu số | 1,059 | 1,059 | 100% | 1,069 | 1,069 | 100% | 1,080 | 1,080 | 100% | 1,136 | 1,136 | 100% |
Thân nhân Quân đội, Công an, Cơ yếu | 2,188 | 2,188 | 100% | 2,210 | 2,210 | 100% | 2,231 | 2,231 | 100% | 2,347 | 2,347 | 100% |
Trẻ em dưới 6 tuổi | 40,121 | 37,209 | 92.74% | 40,515 | 39,059 | 96.41% | 40,909 | 40,909 | 100% | 43,038 | 43,038 | 100% |
4. Tự đóng và NSNN hỗ trợ | 65,596 | 60,515 | 92.25% | 66,242 | 63,701 | 96.16% | 66,888 | 66,888 | 100% | 70,366 | 70,366 | 100% |
Cận nghèo | 10,643 | 10,643 | 100% | 10,748 | 10,748 | 100% | 10,853 | 10,853 | 100% | 11,417 | 11,417 | 100% |
Học sinh, sinh viên | 54,953 | 49,872 | 90.75% | 55,494 | 52,953 | 95.42% | 56,035 | 56,035 | 100% | 58,949 | 58,949 | 100% |
II. Đối tượng tự nguyện tham gia BHYT | 49,696 | 28,737 | 57.83% | 50,186 | 29,838 | 59.45% | 50,422 | 37,906 | 75.18% | 53,030 | 51,651 | 97.40% |
CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN BHYT THEO NHÓM ĐỐI TƯỢNG
Giai đoạn 2013-2015 và 2020
Nhóm đối tượng | Thực hiện đến tháng 06/2013 | 2014 | 2015 | Đến 2020 | ||||||||
Đối tượng đích | Đã có BHYT | Tỷ lệ % có BHYT | Đối tượng đích | Đã có BHYT | Tỷ lệ % có BHYT | Đối tượng đích | Đã có BHYT | Tỷ lệ % có BHYT | Đối tượng đích | Đã có BHYT | Tỷ lệ % có BHYT | |
Tổng dân số | 98,990 | 63,781 | 64.43% | 99,965 | 68,742 | 68.77% | 100,940 | 71,389 | 70.72% | 106,189 | 92,384 | 87.00% |
I. Đối tượng tham gia BHYT | 56,700 | 52,219 | 92.10% | 57,260 | 54,195 | 94.65% | 58,305 | 56,656 | 97.17% | 61,342 | 60,141 | 98.04% |
1. Do NLĐ và người SDLĐ đóng | 10,520 | 8,385 | 80% | 10,623 | 8,730 | 82.18% | 10,727 | 9,078 | 85% | 11,285 | 10,084 | 89% |
Hành chính sự nghiệp | 4,160 | 4,160 | 100% | 4,201 | 4,201 | 100% | 4,242 | 4,242 | 100% | 4,463 | 4,463 | 100% |
DN và tổ chức khác, trong đó: | 6,360 | 4,225 | 66% | 6,422 | 4,529 | 70.52% | 6,485 | 4,836 | 75% | 6,822 | 5,621 | 82% |
- Doanh nghiệp Nhà nước | 418 | 418 | 100% | 422 | 420 | 99.53% | 426 | 421 | 99% | 448 | 448 | 100% |
- DN có vốn đầu tư nước ngoài | 345 | 345 | 100% | 349 | 349 | 100% | 352 | 352 | 100% | 370 | 370 | 100% |
- Doanh nghiệp ngoài quốc doanh | 4,280 | 2,570 | 60% | 4,322 | 2,813 | 65.09% | 4,364 | 3,055 | 70% | 4,591 | 3,673 | 80% |
- Cơ quan, tổ chức khác | 1,317 | 892 | 68% | 1,329 | 947 | 71.26% | 1,343 | 1,007 | 75% | 1,413 | 1,130 | 80% |
2. Do BHXH đóng | 1,745 | 1,745 | 100% | 1,763 | 1,763 | 100% | 1,780 | 1,780 | 100% | 1,872 | 1,872 | 100% |
Hưu trí, trợ cấp BHXH | 1,745 | 1,745 | 100% | 1,763 | 1,763 | 100% | 1,780 | 1,780 | 100% | 1,872 | 1,872 | 100% |
3. Do NSNN đóng | 15,713 | 14,279 | 91% | 15,869 | 15,153 | 95.49% | 15,588 | 15,588 | 100% | 16,405 | 16,405 | 100% |
Người có công với cách mạng | 1,546 | 1,546 | 100% | 1,562 | 1,562 | 100% | 1,577 | 1,577 | 100% | 1,659 | 1,659 | 100% |
Cựu chiến binh | 165 | 165 | 100% | 167 | 167 | 100% | 168 | 168 | 100% | 177 | 177 | 100% |
Đại biểu quốc hội, HĐND | 16 | 16 | 100% | 17 | 17 | 100% | 16 | 16 | 100% | 18 | 18 | 100% |
Bảo trợ xã hội | 2,268 | 2,268 | 100% | 2,290 | 2,290 | 100% | 2,800 | 2,800 | 100% | 2,950 | 2,950 | 100% |
Người nghèo, dân tộc thiểu số | 903 | 903 | 100% | 912 | 912 | 100% |
|
|
|
|
|
|
Thân nhân Quân đội, Công an, Cơ yếu | 279 | 279 | 100% | 282 | 282 | 100% | 284 | 284 | 100% | 299 | 299 | 100% |
Trẻ em dưới 6 tuổi | 10,536 | 9,102 | 86% | 10,639 | 9,923 | 93.27% | 10,743 | 10,743 | 100% | 11,302 | 11,302 | 100% |
4. Tự đóng và NSNN hỗ trợ | 28,722 | 27,810 | 97% | 29,005 | 28,549 | 98.43% | 30,210 | 30,210 | 100% | 31,780 | 31,780 | 100% |
Cận nghèo | 10,485 | 10,485 | 100% | 10,588 | 10,588 | 100% | 11,613 | 11,613 | 100% | 12,217 | 12,217 | 100% |
Học sinh, sinh viên | 18,237 | 17,325 | 95.00% | 18,417 | 17,961 | 97.52% | 18,597 | 18,597 | 100% | 19,563 | 19,563 | 100% |
II. Đối tượng tự nguyện tham gia BHYT | 42,290 | 11,562 | 27.34% | 42,705 | 14,547 | 34.06% | 42,635 | 14,733 | 34.56% | 44,847 | 32,243 | 71.90% |
CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN BHYT THEO NHÓM ĐỐI TƯỢNG
Giai đoạn 2013-2015 và 2020
Nhóm đối tượng | Thực hiện đến tháng 06/2013 | 2014 | 2015 | Đến 2020 | ||||||||
Đối tượng đích | Đã có BHYT | Tỷ lệ % có BHYT | Đối tượng đích | Đã có BHYT | Tỷ lệ % có BHYT | Đối tượng đích | Đã có BHYT | Tỷ lệ % có BHYT | Đối tượng đích | Đã có BHYT | Tỷ lệ % có BHYT | |
Tổng dân số | 149,760 | 80,379 | 53,67% | 151,235 | 85,130 | 56,29% | 152,710 | 89,967 | 58,91% | 160,651 | 118,882 | 74,00% |
I. Đối tượng tham gia BHYT | 78,270 | 63,116 | 80,64% | 79,041 | 66,416 | 84,03% | 80,867 | 70,769 | 87,51% | 85,202 | 83,273 | 97,74% |
1. Do NLĐ và người SDLĐ đóng | 7,983 | 5,410 | 67,77% | 8,061 | 5,594 | 69,40% | 8,139 | 5,779 | 71,01% | 8,562 | 6,633 | 77,47% |
Hành chính sự nghiệp | 3,575 | 3,575 | 100% | 3,610 | 3,610 | 100% | 3,645 | 3,645 | 100% | 3,835 | 3,835 | 100% |
DN và tổ chức khác, trong đó: | 4,408 | 1,835 | 41,63% | 4,451 | 1,984 | 44,57% | 4,494 | 2,134 | 47,49% | 4,727 | 2,798 | 59,19% |
- Doanh nghiệp Nhà nước | 87 | 87 | 100% | 88 | 87 | 98,86% | 89 | 88 | 99% | 93 | 93 | 100% |
- DN có vốn đầu tư nước ngoài | - | - |
| - | - | - | - | - |
| - | - |
|
- Doanh nghiệp ngoài quốc doanh | 1,205 | 690 | 66,00% | 1,217 | 775 | 63,68% | 1,229 | 860 | 70,00% | 1,293 | 1,034 | 80,00% |
- Cơ quan, tổ chức khác | 3,116 | 1,058 | 33,95% | 3,146 | 1,122 | 35,66% | 3,176 | 1,186 | 37,34% | 3,341 | 1,670 | 49,99% |
2. Do BHXH đóng | 1,840 | 1,840 | 100% | 1,859 | 1,859 | 100% | 1,877 | 1,877 | 100% | 1,974 | 1,974 | 100% |
Hưu trí, trợ cấp BHXH | 1,840 | 1,840 | 100% | 1,858 | 1,858 | 100% | 1,877 | 1,877 | 100% | 1,974 | 1,974 | 100% |
3. Do NSNN đóng | 26,638 | 22,859 | 86% | 26,900 | 25,012 | 92,98% | 28,218 | 28,218 | 100% | 29,816 | 29,816 | 100% |
Người có công với cách mạng | 1,374 | 1,374 | 100% | 1,388 | 1,388 | 100% | 1,401 | 1,401 | 100% | 1,474 | 1,474 | 100% |
Cựu chiến binh | 150 | 150 | 100% | 151 | 151 | 100% | 153 | 153 | 100% | 161 | 161 | 100% |
Đại biểu quốc hội, HĐND | 122 | 122 | 100% | 123 | 123 | 100% | 125 | 125 | 100% | 131 | 131 | 100% |
Bảo trợ xã hội | 4,064 | 4,064 | 100% | 4,104 | 4,104 | 100% | 5,200 | 5,200 | 100% | 5,600 | 5,600 | 100% |
Người nghèo, dân tộc thiểu số | 6,601 | 6,601 | 100% | 6,666 | 6,666 | 100% | 6,731 | 6,731 | 100% | 7,081 | 7,081 | 100% |
Thân nhân Quân đội, Công an, Cơ yếu | 249 | 249 | 100% | 251 | 251 | 100% | 254 | 254 | 100% | 267 | 267 | 100% |
Trẻ em dưới 6 tuổi | 14,078 | 10,299 | 73,16% | 14,217 | 12,329 | 86,72% | 14,354 | 14,354 | 100% | 15,102 | 15,102 | 100% |
4. Tự đóng và NSNN hỗ trợ | 41,809 | 33,007 | 79% | 42,221 | 33,951 | 80,41% | 42,633 | 34,895 | 81,85% | 44,850 | 44,850 | 100% |
Cận nghèo | 11,456 | 11,456 | 100% | 11,569 | 11,569 | 100% | 11,682 | 11,682 | 100% | 12,289 | 12,289 | 100% |
Học sinh, sinh viên | 30,353 | 21,551 | 71,00% | 30,652 | 22,382 | 73,02% | 30,951 | 23,213 | 75,00% | 32,561 | 32,561 | 100% |
II. Đối tượng tự nguyện tham gia BHYT | 71,490 | 17,263 | 24,15% | 72,194 | 18,714 | 25,92% | 71,843 | 19,198 | 26,72% | 75,449 | 35,609 | 47,20% |
CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN BHYT THEO NHÓM ĐỐI TƯỢNG
Giai đoạn 2013-2015 và 2020
Nhóm đối tượng | Thực hiện đến tháng 06/2013 | 2014 | 2015 | Đến 2020 | ||||||||
Đối tượng đích | Đã có BHYT | Tỷ lệ % có BHYT | Đối tượng đích | Đã có BHYT | Tỷ lệ % có BHYT | Đối tượng đích | Đã có BHYT | Tỷ lệ % có BHYT | Đối tượng đích | Đã có BHYT | Tỷ lệ % có BHYT | |
Tổng dân số | 140,454 | 79,392 | 56,53% | 141,837 | 84,658 | 59,69% | 143,221 | 88,862 | 62,05% | 150,668 | 109,988 | 73,00% |
I. Đối tượng tham gia BHYT | 83,933 | 74,544 | 88,81% | 84,759 | 77,963 | 91,98% | 86,166 | 81,961 | 95,12% | 90,755 | 88,328 | 97,33% |
1. Do NLĐ và người SDLĐ đóng | 9,153 | 7,218 | 78,86% | 9,241 | 7,453 | 80,65% | 9,332 | 7,688 | 82,38% | 9,817 | 8,737 | 89,00% |
Hành chính sự nghiệp | 3,468 | 3,468 | 100% | 3,502 | 3,502 | 100% | 3,536 | 3,536 | 100% | 3,720 | 3,720 | 100% |
DN và tổ chức khác, trong đó: | 5,685 | 3,750 | 65,96% | 5,739 | 3,951 | 68,84% | 5,796 | 4,152 | 71,64% | 6,097 | 5,017 | 82,29% |
- Doanh nghiệp Nhà nước | 282 | 279 | 98,94% | 284 | 281 | 98,94% | 287 | 284 | 98,95% | 302 | 302 | 100% |
- DN có vốn đầu tư nước ngoài | 1,225 | 1,213 | 99,02% | 1,237 | 1,231 | 99,51% | 1,249 | 1,249 | 100% | 1,314 | 1,314 | 100% |
- Doanh nghiệp ngoài quốc doanh | 2,463 | 1,489 | 60,45% | 2,487 | 1,624 | 65,30% | 2,511 | 1,758 | 70,01% | 2,642 | 2,113 | 80% |
- Cơ quan, tổ chức khác | 1,715 | 769 | 44,84% | 1,731 | 815 | 47,08% | 1,749 | 861 | 49,23% | 1,839 | 1,288 | 70% |
2. Do BHXH đóng | 1,149 | 1,149 | 100% | 1,160 | 1,160 | 100% | 1,172 | 1,172 | 100% | 1,233 | 1,233 | 100% |
Hưu trí, trợ cấp BHXH | 1,149 | 1,149 | 100% | 1,160 | 1,160 | 100% | 1,172 | 1,172 | 100% | 1,233 | 1,233 | 100% |
3. Do NSNN đóng | 27,170 | 23,483 | 86% | 27,439 | 25,595 | 93,28% | 28,285 | 28,285 | 100% | 29,865 | 29,865 | 100% |
Người có công với cách mạng | 1,480 | 1,480 | 100% | 1,495 | 1,495 | 100% | 1,509 | 1,509 | 100% | 1,588 | 1,588 | 100% |
Cựu chiến binh | 377 | 377 | 100% | 381 | 381 | 100% | 384 | 384 | 100% | 404 | 404 | 100% |
Đại biểu quốc hội, HĐND | 120 | 120 | 100% | 121 | 121 | 100% | 122 | 122 | 100% | 129 | 129 | 100% |
Bảo trợ xã hội | 3,338 | 3,338 | 100% | 3,371 | 3,371 | 100% | 3,983 | 3,983 | 100% | 4,300 | 4,300 | 100% |
Người nghèo, dân tộc thiểu số | 6,592 | 6,592 | 100% | 6,657 | 6,657 | 100% | 6,722 | 6,722 | 100% | 7,071 | 7,071 | 100% |
Thân nhân Quân đội, Công an, Cơ yếu | 898 | 898 | 100% | 907 | 907 | 100% | 916 | 916 | 100% | 963 | 963 | 100% |
Trẻ em dưới 6 tuổi | 14,365 | 10,678 | 74,33% | 14,507 | 12,663 | 87,29% | 14,649 | 14,649 | 100% | 15,410 | 15,410 | 100% |
4. Tự đóng và NSNN hỗ trợ | 46,461 | 42,694 | 91,89% | 46,919 | 43,755 | 93,26% | 47,377 | 44,816 | 94,60% | 49,840 | 48,493 | 97,30% |
Cận nghèo | 21,349 | 21,349 | 100% | 21,559 | 21,559 | 100% | 21,770 | 21,770 | 100% | 22,902 | 22,902 | 100% |
Học sinh, sinh viên | 25,112 | 21,345 | 85,00% | 25,360 | 22,196 | 87,52% | 25,607 | 23,046 | 90,00% | 26,938 | 25,591 | 95,00% |
II. Đối tượng tự nguyện tham gia BHYT | 56,521 | 4,848 | 8,58% | 57,078 | 6,695 | 11,73% | 57,055 | 6,901 | 12,10% | 59,913 | 21,660 | 36,15% |
CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN BHYT THEO NHÓM ĐỐI TƯỢNG
Giai đoạn 2013-2015 và 2020
Nhóm đối tượng | Thực hiện đến tháng 06/2013 | 2014 | 2015 | Đến 2020 | ||||||||
Đối tượng đích | Đã có BHYT | Tỷ lệ % có BHYT | Đối tượng đích | Đã có BHYT | Tỷ lệ % có BHYT | Đối tượng đích | Đã có BHYT | Tỷ lệ % có BHYT | Đối tượng đích | Đã có BHYT | Tỷ lệ % có BHYT | |
Tổng dân số | 130,816 | 75,267 | 57,54% | 132,105 | 79,725 | 60,35% | 133,393 | 84,245 | 63,16% | 140,329 | 104,200 | 74,25% |
I. Đối tượng tham gia BHYT | 68,323 | 64,627 | 94,59% | 68,995 | 66,479 | 96,35% | 70,145 | 68,810 | 98,10% | 73,798 | 73,492 | 99,59% |
1. Do NLĐ và người SDLĐ đóng | 5,425 | 4,926 | 90,80% | 5,478 | 5,003 | 91,33% | 5,531 | 5,081 | 91,86% | 5,820 | 5,514 | 94,74% |
Hành chính sự nghiệp | 2,616 | 2,616 | 100% | 2,642 | 2,642 | 100% | 2,668 | 2,668 | 100% | 2,806 | 2,806 | 100% |
DN và tổ chức khác, trong đó: | 2,809 | 2,310 | 82,24% | 2,836 | 2,361 | 83,25% | 2,863 | 2,413 | 84,28% | 3,014 | 2,708 | 89,84% |
- Doanh nghiệp Nhà nước | 355 | 351 | 98,87% | 358 | 355 | 99,16% | 362 | 358 | 98,90% | 381 | 381 | 100% |
- DN có vốn đầu tư nước ngoài | 469 | 464 | 98,93% | 474 | 471 | 99,37% | 478 | 478 | 100% | 503 | 503 | 100% |
- Doanh nghiệp ngoài quốc doanh | 1,329 | 894 | 67,27% | 1,342 | 921 | 68,63% | 1,356 | 949 | 69,99% | 1,426 | 1,141 | 80,00% |
- Cơ quan, tổ chức khác | 656 | 601 | 91,62% | 662 | 614 | 92,75% | 667 | 628 | 94,15% | 704 | 683 | 97,02% |
2. Do BHXH đóng | 571 | 571 | 100% | 577 | 577 | 100% | 582 | 582 | 100% | 612 | 612 | 100% |
Hưu trí, trợ cấp BHXH | 571 | 571 | 100% | 577 | 577 | 100% | 582 | 582 | 100% | 612 | 612 | 100% |
3. Do NSNN đóng | 23,119 | 21,224 | 91,80% | 23,346 | 22,399 | 95,94% | 24,051 | 24,051 | 100% | 25,307 | 25,307 | 100% |
Người có công với cách mạng | 964 | 964 | 100% | 973 | 973 | 100% | 983 | 983 | 100% | 1,035 | 1,035 | 100% |
Cựu chiến binh | 195 | 195 | 100% | 197 | 197 | 100% | 199 | 199 | 100% | 210 | 210 | 100% |
Đại biểu quốc hội, HĐND | 78 | 78 | 100% | 79 | 79 | 100% | 80 | 80 | 100% | 84 | 84 | 100% |
Bảo trợ xã hội | 2,138 | 2,138 | 100% | 2,159 | 2,159 | 100% | 2,656 | 2,656 | 100% | 2,800 | 2,800 | 100% |
Người nghèo, dân tộc thiểu số | 2,392 | 2,392 | 100% | 2,416 | 2,416 | 100% | 2,439 | 2,439 | 100% | 2,566 | 2,566 | 100% |
Thân nhân Quân đội, Công an, Cơ yếu | 171 | 171 | 100% | 173 | 173 | 100% | 174 | 174 | 100% | 182 | 182 | 100% |
Trẻ em dưới 6 tuổi | 17,181 | 15,286 | 89% | 17,349 | 16,402 | 94,54% | 17,520 | 17,520 | 100% | 18,430 | 18,430 | 100% |
4. Tự đóng và NSNN hỗ trợ | 39,208 | 37,906 | 96,68% | 39,594 | 38,500 | 97,24% | 39,981 | 39,096 | 97,79% | 42,059 | 42,059 | 100% |
Cận nghèo | 17,510 | 17,510 | 100% | 17,682 | 17,682 | 100% | 17,855 | 17,855 | 100% | 18,783 | 18,783 | 100% |
Học sinh, sinh viên | 21,698 | 20,396 | 94,00% | 21,912 | 20,818 | 95,01% | 22,126 | 21,241 | 96,00% | 23,276 | 23,276 | 100% |
II. Đối tượng tự nguyện tham gia BHYT | 62,493 | 10,640 | 17,03% | 63,110 | 13,246 | 20,99% | 63,248 | 15,435 | 24,40% | 66,531 | 30,708 | 46,16% |
CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN BHYT THEO NHÓM ĐỐI TƯỢNG
Giai đoạn 2013-2015 và 2020
Nhóm đối tượng | Thực hiện đến tháng 06/2013 | 2014 | 2015 | Đến 2020 | ||||||||
Đối tượng đích | Đã có BHYT | Tỷ lệ % có BHYT | Đối tượng đích | Đã có BHYT | Tỷ lệ % có BHYT | Đối tượng đích | Đã có BHYT | Tỷ lệ % có BHYT | Đối tượng đích | Đã có BHYT | Tỷ lệ % có BHYT | |
Tổng dân số | 72,632 | 34,493 | 47,49% | 73,347 | 36,916 | 50,33% | 74,063 | 38,608 | 52,13% | 77,914 | 54,532 | 69,99% |
I. Đối tượng tham gia BHYT | 32,723 | 28,909 | 88,34% | 33,045 | 30,267 | 91,59% | 34,359 | 32,615 | 94,92% | 36,259 | 35,261 | 97,25% |
1. Do NLĐ và người SDLĐ đóng | 4,714 | 4,039 | 85,68% | 4,760 | 4,155 | 87,29% | 4,808 | 4,272 | 88,85% | 5,056 | 4,694 | 92,84% |
Hành chính sự nghiệp | 1,861 | 1,861 | 100% | 1,879 | 1,879 | 100% | 1,898 | 1,898 | 100% | 1,996 | 1,996 | 100% |
DN và tổ chức khác, trong đó: | 2,853 | 2,178 | 76,34% | 2,881 | 2,276 | 79,00% | 2,910 | 2,374 | 81,58% | 3,060 | 2,698 | 88,17% |
- Doanh nghiệp Nhà nước | 102 | 101 | 99,02% | 103 | 102 | 99,03% | 104 | 103 | 99,04% | 109 | 109 | 100% |
- DN có vốn đầu tư nước ngoài | 896 | 887 | 99,00% | 905 | 900 | 99,45% | 914 | 914 | 100% | 961 | 961 | 100% |
- Doanh nghiệp ngoài quốc doanh | 1,198 | 740 | 61,77% | 1,210 | 798 | 65,95% | 1,222 | 855 | 69,97% | 1,285 | 1,028 | 80% |
- Cơ quan, tổ chức khác | 657 | 450 | 68,49% | 663 | 476 | 71,79% | 670 | 502 | 74,93% | 705 | 599 | 85% |
2. Do BHXH đóng | 358 | 358 | 100% | 362 | 362 | 100% | 365 | 365 | 100% | 384 | 384 | 100% |
Hưu trí, trợ cấp BHXH | 358 | 358 | 100% | 362 | 362 | 100% | 365 | 365 | 100% | 384 | 384 | 100% |
3. Do NSNN đóng | 10,278 | 8,798 | 85,60% | 10,379 | 9,640 | 92,88% | 11,471 | 11,471 | 100% | 12,182 | 12,182 | 100% |
Người có công với cách mạng | 1,172 | 1,172 | 100% | 1,184 | 1,184 | 100% | 1,195 | 1,195 | 100% | 1,258 | 1,258 | 100% |
Cựu chiến binh | 81 | 81 | 100% | 81 | 81 | 100% | 83 | 83 | 100% | 87 | 87 | 100% |
Đại biểu quốc hội, HĐND | 54 | 54 | 100% | 55 | 55 | 100% | 55 | 55 | 100% | 58 | 58 | 100% |
Bảo trợ xã hội | 1,439 | 1,439 | 100% | 1,453 | 1,453 | 100% | 2,458 | 2,458 | 100% | 2,700 | 2,700 | 100% |
Người nghèo, dân tộc thiểu số | 299 | 299 | 100% | 302 | 302 | 100% | 305 | 305 | 100% | 321 | 321 | 100% |
Thân nhân Quân đội, Công an, Cơ yếu | 157 | 157 | 100% | 159 | 159 | 100% | 160 | 160 | 100% | 168 | 168 | 100% |
Trẻ em dưới 6 tuổi | 7,076 | 5,596 | 79,08% | 7,145 | 6,406 | 89,66% | 7,215 | 7,215 | 100% | 7,590 | 7,590 | 100% |
4. Tự đóng và NSNN hỗ trợ | 17,373 | 15,714 | 90,45% | 17,544 | 16,110 | 91,83% | 17,715 | 16,507 | 93,18% | 18,637 | 18,001 | 97% |
Cận nghèo | 5,521 | 5,521 | 100% | 5,575 | 5,575 | 100% | 5,630 | 5,630 | 100% | 5,923 | 5,923 | 100% |
Học sinh, sinh viên | 11,852 | 10,193 | 86,00% | 11,969 | 10,535 | 88,02% | 12,085 | 10,877 | 90,00% | 12,714 | 12,078 | 95% |
II. Đối tượng tự nguyện tham gia BHYT | 39,909 | 5,584 | 13,99% | 40,302 | 6,649 | 16,50% | 39,704 | 5,993 | 15,09% | 41,655 | 19,271 | 46,26% |
CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN BHYT THEO NHÓM ĐỐI TƯỢNG
Giai đoạn 2013-2015 và 2020
Nhóm đối tượng | Thực hiện đến tháng 06/2013 | 2014 | 2015 | Đến 2020 | ||||||||
Đối tượng đích | Đã có BHYT | Tỷ lệ % có BHYT | Đối tượng đích | Đã có BHYT | Tỷ lệ % có BHYT | Đối tượng đích | Đã có BHYT | Tỷ lệ % có BHYT | Đối tượng đích | Đã có BHYT | Tỷ lệ % có BHYT | |
Tổng dân số | 133,978 | 79,855 | 59,60% | 135,298 | 84,561 | 62,50% | 136,617 | 89,381 | 65,42% | 143,721 | 119,346 | 83,04% |
I. Đối tượng tham gia BHYT | 93,741 | 77,434 | 82,60% | 94,662 | 81,084 | 85,66% | 95,829 | 84,981 | 88,68% | 100,860 | 93,536 | 92,74% |
1. Do NLĐ và người SDLĐ đóng | 35,146 | 26,184 | 74,50% | 35,493 | 27,994 | 78,87% | 35,839 | 29,803 | 83,16% | 37,702 | 33,043 | 87,64% |
Hành chính sự nghiệp | 2,901 | 2,901 | 100% | 2,931 | 2,931 | 100% | 2,958 | 2,958 | 100% | 3,113 | 3,113 | 100% |
DN và tổ chức khác, trong đó: | 32,245 | 23,283 | 72,21% | 32,562 | 25,063 | 76,97% | 32,881 | 26,845 | 81,64% | 34,589 | 29,930 | 86,53% |
- Doanh nghiệp Nhà nước | 663 | 651 | 98,19% | 670 | 660 | 98,51% | 675 | 669 | 99,11% | 711 | 711 | 100% |
- DN có vốn đầu tư nước ngoài | 14,558 | 13,976 | 96,00% | 14,702 | 14,410 | 98,01% | 14,845 | 14,845 | 100% | 15,617 | 15,617 | 100% |
- Doanh nghiệp ngoài quốc doanh | 14,737 | 7,819 | 53,06% | 14,882 | 9,019 | 60,60% | 15,027 | 10,218 | 68% | 15,808 | 12,172 | 77% |
- Cơ quan, tổ chức khác | 2,287 | 837 | 36,60% | 2,308 | 974 | 42,20% | 2,334 | 1,113 | 48% | 2,453 | 1,430 | 58% |
2. Do BHXH đóng | 1,146 | 1,146 | 100% | 1,157 | 1,157 | 100% | 1,167 | 1,167 | 100% | 1,230 | 1,230 | 100% |
Hưu trí, trợ cấp BHXH | 1,146 | 1,146 | 100% | 1,157 | 1,157 | 100% | 1,167 | 1,167 | 100% | 1,230 | 1,230 | 100% |
3. Do NSNN đóng | 23,721 | 21,840 | 92% | 23,953 | 23,012 | 96,07% | 24,432 | 24,432 | 100% | 25,748 | 25,748 | 100% |
Người có công với cách mạng | 822 | 822 | 100% | 829 | 829 | 100% | 838 | 838 | 100% | 880 | 880 | 100% |
Cựu chiến binh | 412 | 412 | 100% | 416 | 416 | 100% | 420 | 420 | 100% | 441 | 441 | 100% |
Đại biểu quốc hội, HĐND | 98 | 98 | 100% | 99 | 99 | 100% | 100 | 100 | 100% | 105 | 105 | 100% |
Bảo trợ xã hội | 3,195 | 3,195 | 100% | 3,226 | 3,226 | 100% | 3,500 | 3,500 | 100% | 3,730 | 3,730 | 100% |
Người nghèo, dân tộc thiểu số | 5,464 | 5,464 | 100% | 5,518 | 5,518 | 100% | 5,572 | 5,572 | 100% | 5,861 | 5,861 | 100% |
Thân nhân Quân đội, Công an, Cơ yếu | 332 | 332 | 100% | 335 | 335 | 100% | 340 | 340 | 100% | 359 | 359 | 100% |
Trẻ em dưới 6 tuổi | 13,398 | 11,517 | 85,96% | 13,530 | 12,589 | 93,05% | 13,662 | 13,662 | 100% | 14,372 | 14,372 | 100% |
4. Tự đóng và NSNN hỗ trợ | 33,728 | 28,264 | 83,80% | 34,059 | 28,921 | 84,91% | 34,391 | 29,579 | 86,01% | 36,180 | 33,515 | 92,63% |
Cận nghèo | 8,892 | 8,892 | 100% | 8,980 | 8,980 | 100% | 9,067 | 9,067 | 100% | 9,538 | 9,538 | 100% |
Học sinh, sinh viên | 24,836 | 19,372 | 78,00% | 25,079 | 19,941 | 79,51% | 25,324 | 20,512 | 81% | 26,642 | 23,977 | 90,00% |
II. Đối tượng tự nguyện tham gia BHYT | 40,237 | 2,421 | 6,02% | 40,636 | 3,477 | 8,56% | 40,788 | 4,400 | 10,79% | 42,861 | 25,810 | 60,22% |
CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN BHYT THEO NHÓM ĐỐI TƯỢNG
Giai đoạn 2013-2015 và 2020
Nhóm đối tượng | Thực hiện đến tháng 06/2013 | 2014 | 2015 | Đến 2020 | ||||||||
Đối tượng đích | Đã có BHYT | Tỷ lệ % có BHYT | Đối tượng đích | Đã có BHYT | Tỷ lệ % có BHYT | Đối tượng đích | Đã có BHYT | Tỷ lệ % có BHYT | Đối tượng đích | Đã có BHYT | Tỷ lệ % có BHYT | |
Tổng dân số | 5,358 | 4,312 | 80,48% | 5,411 | 4,655 | 86,03% | 5,464 | 4,827 | 88,34% | 5,749 | 5,634 | 98,00% |
I. Đối tượng tham gia BHYT | 3,629 | 3,531 | 97,30% | 3,665 | 3,573 | 97,49% | 3,719 | 3,634 | 97,71% | 3,915 | 3,856 | 98,49% |
1. Do NLĐ và người SDLĐ đóng | 1,669 | 1,571 | 94,13% | 1,687 | 1,595 | 94,55% | 1,702 | 1,617 | 94,99% | 1,792 | 1,733 | 96,71% |
Hành chính sự nghiệp | 978 | 978 | 100% | 988 | 988 | 100% | 998 | 998 | 100% | 1,049 | 1,049 | 100% |
DN và tổ chức khác, trong đó: | 691 | 593 | 85,82% | 699 | 607 | 86,84% | 704 | 619 | 87,88% | 743 | 684 | 92,06% |
- Doanh nghiệp Nhà nước | 169 | 168 | 99,41% | 171 | 169 | 98,83% | 173 | 171 | 99% | 182 | 182 | 100% |
- DN có vốn đầu tư nước ngoài | 297 | 294 | 98,99% | 300 | 298 | 99,33% | 303 | 303 | 100% | 319 | 319 | 100% |
- Doanh nghiệp ngoài quốc doanh | 149 | 99 | 66,44% | 150 | 103 | 68,67% | 152 | 106 | 70,00% | 160 | 133 | 83,13% |
- Cơ quan, tổ chức khác | 76 | 32 | 42,11% | 78 | 37 | 47,44% | 76 | 38 | 50,00% | 82 | 50 | 60,98% |
2. Do BHXH đóng | 62 | 62 | 100% | 62 | 62 | 100% | 63 | 63 | 100% | 66 | 66 | 100% |
Hưu trí, trợ cấp BHXH | 62 | 62 | 100% | 62 | 62 | 100% | 63 | 63 | 100% | 66 | 66 | 100% |
3. Do NSNN đóng | 882 | 882 | 100% | 890 | 890 | 100% | 918 | 918 | 100% | 967 | 967 | 100% |
Người có công với cách mạng | 33 | 33 | 100% | 33 | 33 | 100% | 34 | 34 | 100% | 36 | 36 | 100% |
Cựu chiến binh | 7 | 7 | 100% | 7 | 7 | 100% | 7 | 7 | 100% | 7 | 7 | 100% |
Đại biểu quốc hội, HĐND | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Bảo trợ xã hội | 60 | 60 | 100% | 60 | 60 | 100% | 80 | 80 | 100% | 85 | 85 | 100% |
Người nghèo, dân tộc thiểu số | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Thân nhân Quân đội, Công an, Cơ yếu | 124 | 124 | 100% | 125 | 125 | 100% | 126 | 126 | 100% | 133 | 133 | 100% |
Trẻ em dưới 6 tuổi | 658 | 658 | 100% | 665 | 665 | 100% | 671 | 671 | 100% | 706 | 706 | 100% |
4. Tự đóng và NSNN hỗ trợ | 1,016 | 1,016 | 100% | 1,026 | 1,026 | 100% | 1,036 | 1,036 | 100% | 1,090 | 1,090 | 100% |
Cận nghèo | 239 | 239 | 100% | 241 | 241 | 100% | 244 | 244 | 100% | 256 | 256 | 100% |
Học sinh, sinh viên | 777 | 777 | 100% | 785 | 785 | 100% | 792 | 792 | 100% | 834 | 834 | 100% |
II. Đối tượng tự nguyện tham gia BHYT | 1,729 | 781 | 45,17% | 1,746 | 1,082 | 61,97% | 1,745 | 1,193 | 68,37% | 1,834 | 1,778 | 96,95% |
- 1Quyết định 58/2011/QĐ-UBND về Quy định mức hỗ trợ tham gia Bảo hiểm xã hội tự nguyện cho những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Tây Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành
- 2Quyết định 479/2011/QĐ-UBND quy định đối tượng, chế độ và trình tự, thủ tục hồ sơ hưởng trợ cấp đối với Dân quân tự vệ chưa tham gia bảo hiểm y tế, xã hội bắt buộc bị ốm, chết, bị tai nạn trong khi làm nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 3Quyết định 1407/QĐ-UBND giao chỉ tiêu thực hiện phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm y tế năm 2014 do tỉnh Bình Định ban hành
- 4Công văn 3034/BHXH-THU năm 2015 về tham gia Bảo hiểm y tế đối tượng học sinh, sinh viên do Bảo hiểm xã hội Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 5Kế hoạch 155/KH-UBND năm 2015 triển khai Quyết định 1584/QĐ-TTg về giao chỉ tiêu thực hiện bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2015-2020
- 6Quyết định 317/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Chỉ thị 34/CT-TTg về tăng cường thực hiện đồng bộ nhóm giải pháp phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 7Quyết định 1436/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Chỉ thị 34/CT-TTg về tăng cường thực hiện đồng bộ các giải pháp phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội do tỉnh Sơn La ban hành
- 8Nghị quyết 66/2017/NQ-HĐND về hỗ trợ kinh phí tham gia Bảo hiểm y tế đối với người từ đủ 65 tuổi đến dưới 70 tuổi trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 9Quyết định 2992/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Đề án “Phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp giai đoạn 2019-2021 trên địa bàn thành phố Hà Nội"
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 58/2011/QĐ-UBND về Quy định mức hỗ trợ tham gia Bảo hiểm xã hội tự nguyện cho những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Tây Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành
- 3Quyết định 479/2011/QĐ-UBND quy định đối tượng, chế độ và trình tự, thủ tục hồ sơ hưởng trợ cấp đối với Dân quân tự vệ chưa tham gia bảo hiểm y tế, xã hội bắt buộc bị ốm, chết, bị tai nạn trong khi làm nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 4Quyết định 538/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Đề án thực hiện lộ trình tiến tới bảo hiểm y tế toàn dân giai đoạn 2012-2015 và 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1407/QĐ-UBND giao chỉ tiêu thực hiện phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm y tế năm 2014 do tỉnh Bình Định ban hành
- 6Quyết định 538/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đề án thực hiện lộ trình tiến tới bảo hiểm y tế toàn dân giai đoạn 2012-2015 và 2020 tại tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 7Công văn 3034/BHXH-THU năm 2015 về tham gia Bảo hiểm y tế đối tượng học sinh, sinh viên do Bảo hiểm xã hội Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 8Kế hoạch 155/KH-UBND năm 2015 triển khai Quyết định 1584/QĐ-TTg về giao chỉ tiêu thực hiện bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2015-2020
- 9Quyết định 317/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Chỉ thị 34/CT-TTg về tăng cường thực hiện đồng bộ nhóm giải pháp phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 10Quyết định 1436/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Chỉ thị 34/CT-TTg về tăng cường thực hiện đồng bộ các giải pháp phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội do tỉnh Sơn La ban hành
- 11Nghị quyết 66/2017/NQ-HĐND về hỗ trợ kinh phí tham gia Bảo hiểm y tế đối với người từ đủ 65 tuổi đến dưới 70 tuổi trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 12Quyết định 2992/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Đề án “Phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp giai đoạn 2019-2021 trên địa bàn thành phố Hà Nội"
Quyết định 1954/QĐ-UBND năm 2014 về giao chỉ tiêu phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp giai đoạn 2013-2015 và 2020 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- Số hiệu: 1954/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/09/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Lê Thanh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra