Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 195/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 18 tháng 01 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN YÊN MÔ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Thông qua Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2017;

Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh Ninh Bình về việc chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng để thực hiện các dự án công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2017;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 14/TTr-STNMT ngày 17/01/2017,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Yên Mô, như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất năm 2017 (có biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 kèm theo);

2. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2017 (có biểu Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất kèm theo);

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017 (có biểu Kế hoạch thu hồi đất kèm theo);

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017 (có biu Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng kèm theo).

Điều 2. Giao UBND huyện Yên Mô chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định về Luật Đất đai;

- Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt theo quy định, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Có biện pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND huyện Yên Mô chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Lưu VT, VP3, 4;
Kh07

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Thạch

 

BIỂU 01/CH

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN YÊN MÔ - TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2017 của UBND tỉnh Ninh Bình)

Đơn vị tính: ha

TT

Chtiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Yên Thịnh

X. Khánh Thượng

X. Khánh Dương

X. Mai Sơn

X. Khánh Thịnh

X. Yên Phong

X. Yên Hòa

X. Yên Thắng

X. Yên Từ

X. Yên Hưng

X. Yên Thành

X. Yên Nhân

X. Yên M

X. Yên Mạc

X. Yên Đồng

X. Yên Thái

X. Yên Lâm

 

 

 

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

I

Tng diện tích tự nhiên

 

14.609,76

100,00

746,74

940,40

551,23

433,19

413,81

801,03

802,04

1.159,27

489,58

341,08

886,70

1.106,97

475,51

799,76

2.849,36

1.024,31

783,78

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.982,47

68,33

472,32

585,60

397,28

197,88

284,99

577,48

544,72

756,16

314,91

230,52

521,54

749,73

341,63

571,29

2.227,17

707,90

501,25

1.1

Đất trng lúa

LUA

7.003,17

70,15

376,26

498,17

320,48

158,52

269,17

476,22

481,72

579,47

267,65

201,57

387,82

688,96

288,37

429,82

661,03

483,48

434,46

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.422,97

91,72

358,27

424,24

313,41

146,50

266,11

321,20

465,50

513,88

264,07

194,95

315,87

659.45

288,76

422,77

608,36

433,77

425,86

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

718,40

7,20

55,43

50,82

49,93

23,07

4,75

55,56

37,11

61,38

29,92

17,12

27,63

39,89

24,00

115,66

48,95

36,48

40,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

165,93

1,66

16,43

-

-

-

-

-

-

38,73

-

-

23,10

-

-

-

87,67

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.623,21

16,26

-

-

-

-

-

-

-

31,06

-

-

62,30

-

-

-

1.350,35

179,50

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

9,70

0,10

-

-

-

-

-

-

-

1,06

-

-

1,54

-

-

-

7,10

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

440,86

4,42

21,29

35,47

26,87

11,60

10,81

41,29

25,78

44,46

17,34

11,83

16,77

20,88

29,13

21,97

72,07

7,21

26,09

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

21,20

0,21

3,01

1,14

-

4,69

0,26

4,41

0,11

-

-

-

2,38

-

0,13

3,84

-

1,23

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.151,88

28,42

267,04

286,70

148,22

229,47

119,94

211,86

234,72

387,20

169,29

105,87

316,83

326,90

130,76

187,73

558,44

275,04

195,87

2.1

Đất quốc phòng

CQP

18,20

0,44

0,50

-

-

0,20

-

-

-

10,26

-

-

7,24

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

57,40

1,38

0,96

-

-

56,44

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

71,32

1,72

-

50,00

-

21,32

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

6,74

0,16

1,78

0,32

0,02

0,55

0,37

1,02

0,14

0,16

0,20

0,18

0,10

0,73

0,03

0,26

0,25

0,18

0,45

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

39,42

0,95

11,53

0,96

1,05

11,97

-

1,18

1,14

1,95

0,37

-

3,03

0,65

0,74

0,84

0,35

0,50

3,16

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

45,30

1,09

-

2,25

-

-

-

-

-

-

-

-

2,54

-

-

-

25,67

11,66

3,18

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.772,48

42,69

131,97

102,06

70,15

70,72

62,30

105,52

126,79

144,80

74,34

59,95

168,77

161,96

70,36

90,14

120,34

108,96

103,35

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất có di tích thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải xử lý chất thải

DRA

1,47

0,04

-

-

0,11

-

0,10

0,09

0,20

0,03

0,26

0,03

0,11

0,25

0,05

0,24

-

-

-

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

825,94

19,89

-

54,85

43,82

36,31

30,49

70,68

53,44

71,31

53,10

28,90

51,45

85,86

40,30

51,12

52,88

45,99

55,44

2.14

Đất ở đô thị

ODT

65,84

1,59

65,84

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,89

0,36

5,54

0,67

0,30

1,31

0,45

0,43

0,57

0,66

0,34

0,72

0,45

0,60

1,00

0,46

0,62

0,27

0,50

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,96

0,05

0,50

-

-

1,07

-

-

-

-

-

-

-

-

0,39

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

29,04

0,70

1,29

1,61

1,11

0,55

3,30

2,43

3,20

2,26

2,10

1,03

1,41

2,10

0,44

0,25

1,05

1,69

3,22

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

254,42

6,13

18,30

25,70

9,98

10,48

11,01

14,03

21,59

20,50

12,27

6,17

11,49

20,10

7,70

15,40

11,54

27,16

11,00

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm

SKX

46,99

1,13

11,60

4,67

2,47

8,58

-

3,80

3,83

-

3,69

-

6,60

-

-

1,75

-

-

-

2 21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13,25

0,32

0,71

0,84

0,64

0,42

0,33

0,87

0,80

0,91

1,02

0,43

0,90

1,04

0,90

0,37

1,43

1,22

0,42

2.22

Đất vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

22,63

0,55

1,97

0,62

0,43

0,30

0,66

0,90

1,47

1,62

1,12

0,89

1,86

2,78

0,68

3,21

0,64

1,16

2,32

2.24

Đất sông ngòi, kênh rạch, suối

SON

320,70

7,72

14,55

42,12

18,14

9,25

10,93

10,86

21,55

12,11

20,48

7,57

9,66

50,83

8,17

23,69

18,50

29,46

12,83

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

543,71

13,10

-

0,03

-

-

-

0,05

-

120,63

-

-

51,22

-

-

-

325,17

46,61

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,18

0,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,18

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

475,41

3,25

7,28

68,10

5,73

5,84

13,88

11,69

22,60

15,91

5,38

4,69

48,33

30,34

3,12

40,74

63,75

41,37

86,66

4

Đất khu công nghệ cao

DPT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

j

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô th

DNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 02/CH

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN YÊN MÔ -- TỈNH NINH BÌNH

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Yên Thịnh

X. Khánh Thượng

X. Khánh Dương

X. Mai Sơn

X. Khánh Thịnh

X. Yên Phong

X. Yên Hòa

X. Yên Thắng

X. Yên Từ

X. Yên Hưng

X. Yên Thành

X. Yên Nhân

X. Yên M

X. Yên Mạc

X. Yên Đồng

X. Yên Thái

X. Yên Lâm

 

 

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

132,37

7,84

50,53

4,68

23,72

2,49

5,15

2,29

3,48

4,53

2,66

3,38

2,29

3,40

4,77

1,24

2,03

7,89

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

106,92

5,90

44,59

2,63

21,67

2,31

2,99

0,79

2,80

4,25

1,60

2,21

1,73

2,63

2,26

1,20

1,38

5,98

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

76,44

5,90

31,26

2,36

9,72

2,31

2,54

0,77

1,22

4,22

1,60

2,03

1,44

2,24

2,26

1,16

0,82

4,59

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

17,01

0,93

5,51

1,91

1,68

-

0,73

0,42

0,16

0,11

0,11

0,98

0,14

0,62

1,86

0,02

0,32

1,51

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

6,24

0,51

0,43

0,14

0,37

0,18

0,53

0,66

0,52

0,17

0,95

0,19

0,24

0,15

0,63

0,02

0,15

0,40

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,20

0,50

-

-

-

-

0,90

0,42

-

-

-

-

0,18

-

0,02

-

0,18

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp

 

0,69

-

0,19

-

0,38

-

-

-

-

-

-

0,02

-

0,10

-

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,69

-

0,19

-

0,38

-

-

-

-

-

-

0,02

-

0,10

-

-

-

-

 

BIỂU 03/CH

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN YÊN MÔ - TỈNH NINH BÌNH

Đơn vị tính: ha

TT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Yên Thịnh

X. Khánh Thượng

X. Khánh Dương

X. Mai Sơn

X. Khánh Thịnh

X. Yên Phong

X. Yên Hòa

X. Yên Thắng

X. Yên Từ

X. Yên Hưng

X. Yên Thành

X. Yên Nhân

X. Yên Mỹ

X. Yên Mạc

X. Yên Đồng

X. Yên Thái

X. Yên Lâm

 

 

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Tổng diện tích tự nhiên

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Đất nông nghiệp

NNP

118,25

6,14

48,97

3,73

23,42

2,45

2,37

0,74

3,18

4,26

1,73

2,32

0,55

3,18

4,48

1,14

1,85

7,74

1.1

Đất trồng lúa

LUA

100,19

4,64

44,13

1,87

21,49

2,31

1,46

0,62

2,66

4,03

1,26

2,06

0,40

2,53

2,23

1,14

1,38

5,98

 

Trongđó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

70,32

4,64

30,86

1,60

9,66

2,31

1,09

0,62

1,08

4,00

1,26

1,88

0,40

2,14

2,23

1,14

0,82

4,59

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

13,92

0,78

4,59

1,74

1,64

-

0,73

-

0,10

0,08

-

0,13

0,09

0,61

1,69

-

0,32

1,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,62

0,22

0,25

0,12

0,29

0,14

0,18

0,12

0,42

0,15

0,47

0,13

0,06

0,04

0,54

-

0,15

0,34

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,52

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10,33

0,56

2,63

0,20

2,25

0,05

1,77

-

-

-

0,02

0,02

0,16

0,14

0,17

-

-

2,36

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,36

-

-

-

0,30

-

0,04

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,49

-

1,72

-

0,56

-

-

-

-

-

-

0,02

0,14

0,05

-

-

-

-

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất có di tích thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

1,61

-

-

-

0,52

0,05

0,08

-

-

-

0,02

-

-

0,04

0,13

-

-

0,77

2.14

Đất ở đô thị

ODT

0,56

0,56

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,18

-

-

-

0,18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

2,63

-

0,91

-

0,69

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,04

-

-

0,99

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,65

-

-

-

-

-

1,65

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2 21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

-

-

-

2.22

Đất vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,80

-

-

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,60

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

BIỂU 04/CH

KẾ HOẠCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA HUYỆN YÊN MÔ - TỈNH NINH BÌNH

Đơn vịnh: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Yên Thịnh

X. Khánh Thượng

X. Khánh Dương

X. Mai Sơn

X. Khánh Thịnh

X. Yên Phong

X. Yên Hòa

X. Yên Thắng

X. Yên Từ

X. Yên Hưng

X. Yên Thành

X. Yên Nhân

X. Yên Mỹ

X. Yên Mạc

X. Yên Đồng

X. Yên Thái

X. Yên Lâm

 

 

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Tổng diện tích tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

2,94

-

-

-

1,14

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,97

-

0,83

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,94

 

 

 

1,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,97

 

0,83

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,89

0,10

0,45

0,24

1,76

-

-

0,14

1,95

-

-

1,70

-

-

0,18

0,47

-

0,90

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,11

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,42

0,10

0,17

 

1,70

 

 

0,10

1,95

 

 

1,40

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,94

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

0,65

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích thắng cảnh

DDL

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

1,40

 

0,17

0,04

0,05

 

 

0,04

 

 

 

0,29

 

 

0,09

0,47

 

0,25

2.14

Đất ở đô thị

ODT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,01

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh rạch, suối

SON

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-