Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1949/QĐ-UBND

An Giang, ngày 13 tháng 7 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC XÃ NĂM 2016 THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;

Căn cứ Công văn số 1318/BNV-ĐT ngày 28 tháng 3 năm 2016 của Bộ Nội vụ về việc bồi dưỡng cán bộ, công chức xã năm 2016 thực hiện Quyết định 1956/QĐ-TTg;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1038/TTr-SNV ngày 06 tháng 7 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch bồi dưỡng cán bộ, công chức xã năm 2016 thực hiện Quyết định số 1956/QĐ-TTg, như sau:

1. Mục tiêu:

a) Mục tiêu chung:

Xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức xã có bản lĩnh chính trị vững vàng, có trình độ, năng lực, phẩm chất đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ quản lý hành chính, quản lý, điều hành kinh tế - xã hội và xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh.

b) Mục tiêu cụ thể:

Trong năm 2016, bồi dưỡng khoảng 1.513 cán bộ, công chức xã (không bao gồm: cán bộ, công chức phường, thị trấn, Sỹ quan, Hạ sỹ quan công an nhân dân được điều động đảm nhiệm giữ chức vụ Trưởng Công an xã) theo các bộ tài liệu bồi dưỡng do Bộ Nội vụ chuyển giao để chuẩn hóa cán bộ, công chức xã xây dựng nông thôn mới của tỉnh. Trong đó: bắt buộc phải có cán bộ, công chức ở các xã điểm xây dựng nông thôn mới của tỉnh năm 2016, gồm: xã Vĩnh Nhuận, xã Bình Chánh, xã Vĩnh Gia, xã Khánh An, xã Kiến Thành, xã Phú Bình, xã Mỹ Khánh, xã Thoại Giang.

2. Nội dung:

TT

Tên lớp và đối tượng

Số lớp

Số lượng (người)

Thời gian (ngày)

Dự kiến kinh phí (đồng)

Cơ quan, đơn vị mở lớp

Từ nguồn kinh phí thực hiện Quyết định số 1956/QĐ-TTg

Từ nguồn kinh phí đào tạo, bồi dưỡng CBCC của tỉnh

1

Bồi dưỡng Bí thư, Phó Bí thư ĐU xã

01

119

5

83.408.000

25.400.000

Trường Chính trị Tôn Đức Thắng

2

Bồi dưỡng CT, PCT.UBND xã

01

119

5

83.408.000

25.400.000

3

Bồi dưỡng nghiệp vụ và các kỹ năng công tác của Chủ tịch Hội Cựu chiến binh xã

01

119

5

83.408.000

25.400.000

4

Bồi dưỡng CT, PCT.HĐND xã

01

119

5

96.408.000

83.900.000

Sở Nội vụ

5

Bồi dưỡng nghiệp vụ và các kỹ năng công tác của Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam xã

01

119

5

96.408.000

83.900.000

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

6

Bồi dưỡng về lĩnh vực công tác lao động, người có công và xã hội cho công chức VH-XH xã

01

119

5

96.408.000

83.900.000

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

7

Bồi dưỡng kiến thức quản lý nhà nước về nông nghiệp cho công chức địa chính-nông nghiệp-xây dựng & môi trường

01

119

5

96.408.000

83.900.000

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

8

Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Tài chính-Kế toán cho công chức Tài chính-Kế toán xã

01

119

5

96.408.000

83.900.000

Sở Tài chính

9

Bồi dưỡng kiến thức Tư pháp-Hộ tịch xã

01

119

5

96.408.000

83.900.000

Sở Tư pháp

10

Bồi dưỡng Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự xã

01

119

5

96.408.000

83.900.000

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

11

Bồi dưỡng Trưởng Công an xã

01

85

5

80.020.000

67.000.000

Công an tỉnh

12

Bồi dưỡng kiến thức Công nghệ thông tin cho công chức Văn phòng - Thống kê

01

119

5

96.408.000

76.500.000

Sở Thông tin và Truyền thông

13

Bồi dưỡng nghiệp vụ và các kỹ năng công tác của Chủ tịch Hội Nông dân xã

01

119

3

65.994.000

48.000.000

Hội Nông dân tỉnh

 

Tổng cộng

13

1.513

 

1.167.502.000

855.000.000

 

Chi tiết đính kèm. Trong đó:

- Phụ lục I áp dụng cho các lớp do Trường Chính trị Tôn Đức Thắng tổ chức (từ số thứ tự 01 đến 03);

- Phụ lục II áp dụng cho các lớp do Sở, ngành tổ chức (từ thứ tự 04 đến 10);

- Phụ lục III, IV, V áp dụng cho các cơ quan, đơn vị mở lớp (theo thứ tự lần lượt là 11, 12, 13) .

3. Nguồn kinh phí:

a) Từ nguồn kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã thực hiện Quyết định số 1956/QĐ-TTg đã giao Sở Nội vụ quản lý với tổng kinh phí được giao 2.022.502.000 đồng để thanh toán theo quy định tại Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Bộ Tài chính Quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức với số tiền dự kiến thực hiện là 1.167.502.000 đồng để chi:

- Công tác tổ chức lớp có các khoản: Tiền thù lao giảng bài, chi tiền nước uống cho báo cáo viên; chi biên soạn đề, chấm bài kiểm tra, chi thù lao cán bộ quản lý lớp, chi phí hội trường (riêng lớp tổ chức tại Trường Chính trị không chi khoản này mà thay vào đó là chi phí tiền điện, nước phục vụ), máy chiếu, bangrol, khai giảng, bế giảng, văn phòng phẩm phục vụ lớp học, .....

- Trực tiếp cho học viên: hỗ trợ tiền ăn, nước uống, tài liệu, tiền giữ xe.

b) Từ nguồn kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức của tỉnh đã giao Sở Nội vụ quản lý năm 2016 để thanh toán cho một số nội dung chi (ngoài nội dung chi từ nguồn kinh phí Đề án 1956 nêu trên) theo Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định chế độ trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh An Giang với số tiền là 855.000.000 đồng, cụ thể:

- Tiền thuê chỗ nghỉ cho cán bộ, công chức xã theo mức 100.000 đ/người/ngày (không quá định mức chế độ công tác phí cho lớp học dưới 10 ngày). Riêng đối với hai lớp mở tại Trường Chính trị Tôn Đức Thắng thì học viên được bố trí chỗ nghỉ tại Ký túc xá của Trường nên không chi tiền thuê chỗ nghỉ cho học viên, thay vào đó sẽ bố trí kinh phí hỗ trợ tiền giặt mùng mền cho học viên ở ký túc xá theo mức 20.000đ/người/ngày.

- Tiền xe đi lại từ nơi công tác đến nơi học tập (01 lượt đi, 1 lượt về): khoán 50.000 đ/người/lượt (đối với học viên ở 2 xã Mỹ Khánh và Mỹ Hòa Hưng của thành phố Long Xuyên chi 20.000đ/người/ngày).

- Trợ cấp cho nữ cán bộ, công chức xã (10.000đ/người/ngày).

- Chi cho trợ giảng các lớp bồi dưỡng kiến thức công nghệ thông tin, gồm: chi nước uống, chi tiền thù lao trợ giảng 400.000 đồng/người/ngày (vận dụng quy định tại điểm a khoản 9 Điều 9 của Thông tư liên tịch số 19/2012/TTLT-BTTTT-BKH&ĐT-BTC ngày 15 tháng 02 năm 2012 của Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Thông tin và Truyền thông).

4. Tổ chức thực hiện:

- Giao Giám đốc Sở Nội vụ ký hợp đồng trách nhiệm với các cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ mở lớp tổ chức thực hiện các nội dung và lịch dự kiến thời gian tổ chức lớp được phê duyệt tại Quyết định này.

- Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị được giao mở lớp có trách nhiệm:

+ Tổ chức khai giảng, triệu tập học viên, phân công giảng viên nguồn hoặc mời báo cáo viên tham gia giảng dạy các lớp tại khoản 2 Điều này bám sát bộ giáo trình do Bộ Nội vụ chuyển giao.

+ Tổ chức theo dõi tình hình tham gia học tập của học viên và cấp chứng nhận hoàn thành khóa bồi dưỡng (có thể tham khảo Mẫu giấy chứng nhận kèm theo) cho học viên tham gia đầy đủ các ngày học. Hồ sơ cấp giấy chứng nhận (bao gồm phiếu điểm danh và sổ theo dõi cấp giấy chứng nhận) phải được lưu trữ, bảo quản tốt để phục vụ cho kiểm tra, đánh giá tình hình tổ chức giảng dạy đồng thời làm cơ sở để xác nhận cho học viên trong trường hợp giấy chứng nhận bị thất lạc, hư hỏng.

+ Cử người nhận tạm ứng, thanh toán, quyết toán kinh phí với Sở Nội vụ, báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Nội vụ) tình hình và kết quả bồi dưỡng chậm nhất 10 ngày sau khi kết thúc lớp học.

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Vương Bình Thạnh

 

LỊCH DỰ KIẾN THỜI GIAN TỔ CHỨC CÁC LỚP BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC XÃ NĂM 2016 THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1949/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên lớp và đối tượng

Cơ quan, đơn vị mở lớp

Thời gian dự kiến tổ chức

Thời gian kết thúc

1

Bồi dưỡng Bí thư, Phó Bí thư ĐU xã

Trường Chính trị Tôn Đức Thắng

08/8/2016

12/8/2016

2

Bồi dưỡng CT, PCT.UBND xã

15/8/2016

19/8/2016

3

Bồi dưỡng nghiệp vụ và các kỹ năng công tác của Chủ tịch Hội Cựu chiến binh xã

05/9/2016

09/9/2016

4

Bồi dưỡng nghiệp vụ và các kỹ năng công tác của Chủ tịch Hội Nông dân xã

Hội Nông dân tỉnh

25/7/2016

29/7/2016

5

Bồi dưỡng nghiệp vụ và các kỹ năng công tác của Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam xã

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

01/8/2016

05/8/2016

6

Bồi dưỡng về lĩnh vực công tác lao động, người có công và xã hội cho công chức VH-XH xã

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

22/8/2016

26/8/2016

7

Bồi dưỡng Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự xã

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

12/9/2016

16/9/2016

8

Bồi dưỡng kiến thức quản lý nhà nước về nông nghiệp cho công chức địa chính-nông nghiệp-xây dựng &môi trường

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

19/9/2016

23/9/2016

9

Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Tài chính-Kế toán cho công chức Tài chính-Kế toán xã

Sở Tài chính

26/9/2016

30/9/2016

10

Bồi dưỡng kiến thức Tư pháp-Hộ tịch xã

Sở Tư pháp

03/10/2016

07/10/2016

11

Bồi dưỡng Trưởng Công an xã

Công an tỉnh

10/10/2016

14/10/2016

12

Bồi dưỡng kiến thức Công nghệ thông tin cho công chức Văn phòng-Thống kê

Sở Thông tin và Truyền thông

17/10/2016

21/10/2016

13

Bồi dưỡng Chủ tịch, Phó Chủ tịch HĐND xã

Sở Nội vụ

24/10/2016

28/10/2016

 

PHỤ LỤC I

Dự toán kinh phí các lớp bồi dưỡng cán bộ, công chức xã năm 2016 áp dụng đối với các lớp do Trường Chính trị Tôn Đức Thắng tổ chức (từ số thứ tự 01 đến 03)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1949/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Nội dung chi

Số lượng

Thời gian
(ngày)

Định mức
(đồng)

Thành tiền
(đồng)

Ghi chú

A. Chi từ nguồn kinh phí thực hiện Quyết định số 1956/QĐ-TTg

83.408.000

 

1

Chi thù lao cho báo cáo viên (đồng/người/ngày)

1

5

1.200.000

6.000.000

Chi theo thực tế. Dự toán theo mức chi cho báo cáo viên là giảng viên chính 600.000đ/buổi

2

Chi nước uống cho báo cáo viên

1

5

30.000

150.000

Chi theo thực tế

3

Chi cán bộ quản lý lớp

6

5

100.000

3.000.000

Chi theo thực tế

4

Điện, nước phục vụ hội trường

 

5

300.000

1.500.000

Chi theo thực tế

5

Chi thuê máy chiếu

1

5

1.000.000

5.000.000

Chi theo thực tế

6

Bangrol hội trường, gồm: 01 khung phục vụ khai giảng (gồm 2 bộ chữ cho:1 cho bế giảng, 1 cho khai giảng), 01 khung treo ngoài học (đồng/bangrol)

2

-

1.500.000

3.000.000

Chi theo thực tế

7

Chi lễ khai giảng, bế giảng (đồng/buổi lễ)

2

-

500.000

1.000.000

Chi theo thực tế

8

Văn phòng phẩm phục vụ lớp học

1

-

2.000.000

2.000.000

Chi theo thực tế

9

In ấn tài liệu học tập (đồng/bộ/học viên)

119

 

50.000

5.950.000

Chi theo thực tế

10

Nước uống học viên (đồng/người/ngày)

119

5

30.000

17.850.000

Chi theo thực tế

11

Hỗ trợ tiền ăn của học viên (đồng/người/ngày)

119

5

50.000

29.750.000

Chi theo thực tế

12

Phí trông giữ xe (đồng/người/ngày)

119

5

3.000

1.785.000

Chi theo thực tế

13

Chi phục vụ vệ sinh hội trường (hội trường của Trường chính trị) (đồng/người/ngày)

2

5

50.000

500.000

Chi theo thực tế

14

Biên soạn đề kiểm tra

3

-

500.000

1.500.000

Chi theo thực tế

15

In ấn đề kiểm tra

119

-

2.000

238.000

Chi theo thực tế

16

Chấm bài kiểm tra

119

-

15.000

1.785.000

Chi theo thực tế

17

Chi khen thưởng cho học viên đạt loại giỏi, loại suất sắc (10%) học viên

12

-

200.000

2.400.000

Chi theo thực tế

B. Chi từ kinh phí đào tạo của tỉnh

25.400.000

 

1

Hỗ trợ tiền xe (đồng/người)

 

 

 

11.900.000

Chi theo thực tế

 

- 2 công chức xã Mỹ Khánh và xã Mỹ Hòa Hưng, Tp. Long Xuyên (đồng/người/ngày)

2

5

20.000

200.000

Chi theo thực tế

 

- 117 công chức của các xã còn lại

117

2

50.000

11.700.000

Chi theo thực tế

2

Chi trợ cấp tiền giặt mùng mền cho học viên ở KTX (không thu tiền thuê chỗ nghỉ ở KTX) (đồng/người/ngày)

117

5

20.000

11.700.000

Chi theo thực tế

3

Trợ cấp nữ (dự kiến khoảng 35% trên tổng số học viên, tương đương 36 nữ (đồng/người/ngày)

36

5

10.000

1.800.000

Chi theo thực tế

Tổng cộng:

 

 

 

108.808.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

Dự toán kinh phí các lớp bồi dưỡng cán bộ, công chức xã áp dụng đối với các lớp do Sở, ngành tổ chức (từ số thứ tự 04 đến 10)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1949/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Nội dung chi

Số lượng

Thời gian (ngày)

Định mức (đồng)

Thành tiền
 (đồng)

Ghi chú

A. Chi từ nguồn kinh phí thực hiện Quyết định số 1956/QĐ-TTg

96.408.000

 

1

Chi thù lao cho báo cáo viên (đồng/người/buổi)

1

5

1.000.000

5.000.000

Chi theo thực tế. Dự toán theo mức chi cho báo có viên là cán bộ, công chức, viên chức cấp tỉnh tại tiết d điểm 1.1 khoản 1 Điều 3 TT 139/2010/TT-BTC

2

Chi nước uống cho báo cáo viên (đồng/người/ngày)

1

5

30.000

150.000

Chi theo thực tế

3

Chi cán bộ quản lý lớp (đồng/người/ngày)

3

5

100.000

1.500.000

Chi theo thực tế

4

Chi thuê hội trường, máy chiếu (đồng/ngày)

1

5

4.000.000

20.000.000

Chi theo thực tế

5

Bangrol hội trường, gồm: 01 khung phục vụ khai giảng (gồm 2 bộ chữ cho:1 cho bế giảng, 1 cho khai giảng), 01 khung treo ngoài học (đồng/bangrol)

2

-

1.500.000

3.000.000

Chi theo thực tế

6

Chi lễ khai giảng, bế giảng (đồng/lễ)

2

-

600.000

1.200.000

Chi theo thực tế

7

Văn phòng phẩm cho lớp học (bao gồm văn phòng phẩm trang bị cho học viên, Phiếu khảo sát đánh giá sau đào tạo, in giấy chứng nhận)

1

-

4.300.000

4.300.000

Chi theo thực tế

8

In ấn tài liệu học tập (đồng/bộ)

119

5

50.000

5.950.000

Chi theo thực tế

9

Nước uống học viên (đồng/người/ngày)

119

5

30.000

17.850.000

Chi theo thực tế

10

Hỗ trợ tiền ăn của học viên (đồng/người/ngày)

119

5

50.000

29.750.000

Chi theo thực tế

11

Phí trông giữ xe (đồng/người/ngày)

119

5

3.000

1.785.000

Chi theo thực tế

12

Biên soạn đề kiểm tra

3

-

500.000

1.500.000

Chi theo thực tế

13

In ấn đề kiểm tra

119

-

2.000

238.000

Chi theo thực tế

14

Chấm bài kiểm tra

119

-

15.000

1.785.000

Chi theo thực tế

15

Chi khen thưởng cho học viên đạt loại giỏi, loại xuất sắc (10%) học viên

12

-

200.000

2.400.000

Chi theo thực tế

B. Chi từ kinh phí đào tạo của tỉnh

83.900.000

 

1

Hỗ trợ tiền xe (đồng/người)

 

 

 

11.900.000

Chi theo thực tế

 

- 2 công chức xã Mỹ Khánh và xã Mỹ Hòa Hưng, Tp. Long Xuyên

2

5

20.000

200.000

Chi theo thực tế

 

- 117 công chức của các xã còn lại

117

2

50.000

11.700.000

Chi theo thực tế

2

Hỗ trợ tiền thuê chỗ nghỉ cho 117 học viên (đồng/người/ngày)

117

5

100.000

58.500.000

Chi theo thực tế

3

Trợ cấp nữ (dự kiến khoảng 30% trên tổng số học viên, tương đương 36 nữ (đồng/người/ngày)

36

5

10.000

1.800.000

Chi theo thực tế

 

Tổng cộng

 

 

 

180.308.000

 

 

PHỤ LỤC III

Dự toán kinh phí lớp bồi dưỡng Trưởng Công an xã do Công an tỉnh tổ chức
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1949/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Nội dung chi

Số lượng

Thời gian (ngày)

Định mức (đồng)

Thành tiền
 (đồng)

Ghi chú

A. Chi từ nguồn kinh phí thực hiện Quyết định số 1956/QĐ-TTg

80.020.000

 

1

Chi thù lao cho báo cáo viên (đồng/người/buổi)

1

5

1.000.000

5.000.000

Chi theo thực tế. Dự toán theo mức chi cho báo có viên là cán bộ, công chức, viên chức cấp tỉnh tại tiết d điểm 1.1 khoản 1 Điều 3 TT 139/2010/TT-BTC

2

Chi nước uống cho báo cáo viên (đồng/người/ngày)

1

5

30.000

150.000

Chi theo thực tế

3

Chi cán bộ quản lý lớp (đồng/người/ngày)

3

5

100.000

1.500.000

Chi theo thực tế

4

Chi thuê hội trường, máy chiếu (đồng/ngày)

1

5

4.000.000

20.000.000

Chi theo thực tế

5

Bangrol hội trường, gồm: 01 khung phục vụ khai giảng (gồm 2 bộ chữ cho:1 cho bế giảng, 1 cho khai giảng), 01 khung treo ngoài học (đồng/bangrol)

2

-

1.500.000

3.000.000

Chi theo thực tế

6

Chi lễ khai giảng, bế giảng (đồng/lễ)

2

-

600.000

1.200.000

Chi theo thực tế

7

Văn phòng phẩm cho lớp học (bao gồm văn phòng phẩm trang bị cho học viên, Phiếu khảo sát đánh giá sau đào tạo, in giấy chứng nhận)

1

-

4.300.000

4.300.000

Chi theo thực tế

8

In ấn tài liệu học tập (đồng/bộ)

85

5

50.000

4.250.000

Chi theo thực tế

9

Nước uống học viên (đồng/người/ngày)

85

5

30.000

12.750.000

Chi theo thực tế

10

Hỗ trợ tiền ăn của học viên (đồng/người/ngày)

85

5

50.000

21.250.000

Chi theo thực tế

11

Phí trông giữ xe (đồng/người/ngày)

85

5

3.000

1.275.000

Chi theo thực tế

12

Biên soạn đề kiểm tra

3

-

500.000

1.500.000

Chi theo thực tế

13

In ấn đề kiểm tra

85

-

2.000

170.000

Chi theo thực tế

14

Chấm bài kiểm tra

85

-

15.000

1.275.000

Chi theo thực tế

15

Chi khen thưởng cho học viên đạt loại giỏi, loại suất sắc (10%) học viên

12

-

200.000

2.400.000

Chi theo thực tế

B. Chi từ kinh phí đào tạo của tỉnh

67.000.000

 

1

Hỗ trợ tiền xe (đồng/người)

 

 

 

8.500.000

Chi theo thực tế

 

- 2 công chức xã Mỹ Khánh và xã Mỹ Hòa Hưng, Tp. Long Xuyên

2

5

20.000

200.000

Chi theo thực tế

 

- 83 công chức của các xã còn lại

83

2

50.000

8.300.000

Chi theo thực tế

2

Hỗ trợ tiền thuê chỗ nghỉ cho 83 học viên (đồng/người/ngày)

117

5

100.000

58.500.000

Chi theo thực tế

 

Tổng cộng

 

 

 

147.020.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

Dự toán kinh phí lớp bồi dưỡng kiến thức Công nghệ thông tin do Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1949/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Nội dung chi

Số lượng

Thời gian (ngày)

Định mức (đồng)

Thành tiền
 (đồng)

Ghi chú

A. Chi từ nguồn kinh phí thực hiện Quyết định số 1956/QĐ-TTg

96.408.000

 

1

Chi thù lao cho báo cáo viên (đồng/người/buổi)

1

10

500.000

5.000.000

Chi theo thực tế. Dự toán theo mức chi cho báo có viên là cán bộ, công chức, viên chức cấp tỉnh tại tiết d điểm 1.1 khoản 1 Điều 3 TT 139/2010/TT-BTC

2

Chi nước uống cho báo cáo viên (đồng/người/ngày)

1

5

30.000

150.000

Chi theo thực tế

3

Chi cán bộ quản lý lớp (đồng/người/ngày)

3

5

100.000

1.500.000

Chi theo thực tế

4

Chi thuê hội trường, máy chiếu (đồng/ngày)

1

5

4.000.000

20.000.000

Chi theo thực tế

5

Bangrol hội trường, gồm: 01 khung phục vụ khai giảng (gồm 2 bộ chữ cho:1 cho bế giảng, 1 cho khai giảng), 01 khung treo ngoài học (đồng/bangrol)

2

-

1.500.000

3.000.000

Chi theo thực tế

6

Chi lễ khai giảng, bế giảng (đồng/lễ)

2

-

600.000

1.200.000

Chi theo thực tế

7

Văn phòng phẩm cho lớp học (bao gồm văn phòng phẩm trang bị cho học viên, Phiếu khảo sát đánh giá sau đào tạo, in giấy chứng nhận)

1

-

4.300.000

4.300.000

Chi theo thực tế

8

In ấn tài liệu học tập (đồng/bộ)

119

5

50.000

5.950.000

Chi theo thực tế

9

Nước uống học viên (đồng/người/ngày)

119

5

30.000

17.850.000

Chi theo thực tế

10

Hỗ trợ tiền ăn của học viên (đồng/người/ngày)

119

5

50.000

29.750.000

Chi theo thực tế

11

Phí trông giữ xe (đồng/người/ngày)

119

5

3.000

1.785.000

Chi theo thực tế

12

Biên soạn đề kiểm tra

3

-

500.000

1.500.000

Chi theo thực tế

13

In ấn đề kiểm tra

119

-

2.000

238.000

Chi theo thực tế

14

Chấm bài kiểm tra

119

-

15.000

1.785.000

Chi theo thực tế

15

Chi khen thưởng cho học viên đạt loại giỏi, loại suất sắc (10%) học viên

12

-

200.000

2.400.000

Chi theo thực tế

B. Chi từ kinh phí đào tạo của tỉnh

76.500.000

 

1

Chi thù lao cho trợ giảng

2

5

400.000

4.000.000

Chi theo thực tế

2

Chi nước uống cho trợ giảng

2

5

30.000

300.000

Chi theo thực tế

3

Hỗ trợ tiền xe (đồng/người)

 

 

 

11.900.000

Chi theo thực tế

 

- 2 công chức xã Mỹ Khánh và xã Mỹ Hòa Hưng, Tp. Long Xuyên

2

5

20.000

200.000

Chi theo thực tế

 

- 117 công chức của các xã còn lại

117

2

50.000

11.700.000

Chi theo thực tế

4

Hỗ trợ tiền thuê chỗ nghỉ cho 117 học viên (đồng/người/ngày)

117

5

100.000

58.500.000

Chi theo thực tế

5

Trợ cấp nữ (dự kiến khoảng 30% trên tổng số học viên, tương đương 36 nữ (đồng/người/ngày)

36

5

10.000

1.800.000

Chi theo thực tế

 

Tổng cộng

 

 

 

172.908.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC V

Dự toán kinh phí lớp bồi dưỡng nghiệp vụ và các kỹ năng công tác của Chủ tịch Hội Nông dân xã do Hội Nông dân tỉnh tổ chức
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1949/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Nội dung chi

Số lượng

Thời gian (ngày)

Định mức (đồng)

Thành tiền
 (đồng)

Ghi chú

A. Chi từ nguồn kinh phí thực hiện Quyết định số 1956/QĐ-TTg

65.994.000

 

1

Chi thù lao cho báo cáo viên (đồng/người/buổi)

1

3

1.000.000

3.000.000

Chi theo thực tế. Dự toán theo mức chi cho báo có viên là cán bộ, công chức, viên chức cấp tỉnh tại tiết d điểm 1.1 khoản 1 Điều 3 TT 139/2010/TT-BTC

2

Chi nước uống cho báo cáo viên (đồng/người/ngày)

1

3

30.000

90.000

Chi theo thực tế

3

Chi cán bộ quản lý lớp (đồng/người/ngày)

3

3

100.000

900.000

Chi theo thực tế

4

Chi thuê hội trường, máy chiếu (đồng/ngày)

1

3

4.000.000

12.000.000

Chi theo thực tế

5

Bangrol hội trường, gồm: 01 khung phục vụ khai giảng (gồm 2 bộ chữ cho:1 cho bế giảng, 1 cho khai giảng), 01 khung treo ngoài học (đồng/bangrol)

2

-

1.500.000

3.000.000

Chi theo thực tế

6

Chi lễ khai giảng, bế giảng (đồng/lễ)

2

-

600.000

1.200.000

Chi theo thực tế

7

Văn phòng phẩm cho lớp học (bao gồm văn phòng phẩm trang bị cho học viên, Phiếu khảo sát đánh giá sau đào tạo, in giấy chứng nhận)

1

-

4.300.000

4.300.000

Chi theo thực tế

8

In ấn tài liệu học tập (đồng/bộ)

119

3

50.000

5.950.000

Chi theo thực tế

9

Nước uống học viên (đồng/người/ngày)

119

3

30.000

10.710.000

Chi theo thực tế

10

Hỗ trợ tiền ăn của học viên (đồng/người/ngày)

119

3

50.000

17.850.000

Chi theo thực tế

11

Phí trông giữ xe (đồng/người/ngày)

119

3

3.000

1.071.000

Chi theo thực tế

12

Biên soạn đề kiểm tra

3

-

500.000

1.500.000

Chi theo thực tế

13

In ấn đề kiểm tra

119

-

2.000

238.000

Chi theo thực tế

14

Chấm bài kiểm tra

119

-

15.000

1.785.000

Chi theo thực tế

15

Chi khen thưởng cho học viên đạt loại giỏi, loại suất sắc (10%) học viên

12

-

200.000

2.400.000

Chi theo thực tế

B. Chi từ kinh phí đào tạo của tỉnh

48.000.000

 

1

Hỗ trợ tiền xe (đồng/người)

 

 

 

11.820.000

 

 

- 2 công chức xã Mỹ Khánh và xã Mỹ Hòa Hưng, Tp. Long Xuyên

2

3

20.000

120.000

Chi theo thực tế

 

- 117 công chức của các xã còn lại

117

2

50.000

11.700.000

Chi theo thực tế

2

Hỗ trợ tiền thuê chỗ nghỉ cho 117 học viên (đồng/người/ngày)

117

3

100.000

35.100.000

Chi theo thực tế

3

Trợ cấp nữ (dự kiến khoảng 30% trên tổng số học viên, tương đương 36 nữ (đồng/người/ngày)

36

3

10.000

1.080.000

Chi theo thực tế

 

Tổng cộng

 

 

 

113.994.000

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1949/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch bồi dưỡng cán bộ, công chức xã thực hiện Quyết định 1956/QĐ-TTg do tỉnh An Giang ban hành

  • Số hiệu: 1949/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/07/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
  • Người ký: Vương Bình Thạnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/07/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản