Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1944/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 13 tháng 7 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH TIỀN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1049/QĐ-BTTTT ngày 17/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Thông tin và Truyền thông; Quyết định số 02/QĐ-BTTTT ngày 05/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và truyền thông; Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 26/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông; Quyết định số 529/QĐ-BTTTT ngày 11/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 26 thủ tục hành chính (Cấp tỉnh: 20 thủ tục; Cấp huyện: 06 thủ tục) trong lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành; Báo chí; Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang (có danh mục kèm theo);

Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 1049/QĐ-BTTTT ngày 17/6/2016; Quyết định số 02/QĐ-BTTTT ngày 05/01/2017; Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 26/3/2018; Quyết định số 529/QĐ-BTTTT ngày 11/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông;

Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại đơn vị theo đúng quy định đối với những thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị mình.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế:

Thủ tục số 2 thuộc lĩnh vực Báo chí tại Mục II, Phần I; Thủ tục số 2 thuộc lĩnh vực Báo chí tại Mục II, Phần II của Quyết định số 2790/QĐ-UBND ngày 07/8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang (01 thủ tục hành chính);

Lĩnh vực Phát thanh và Truyền hình tại Phụ lục 1 của Quyết định số 3217/QĐ-UBND ngày 17/10/2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang (01 thủ tục hành chính);

Lĩnh vực Phát thanh và Truyền hình tại Phụ lục 1 của Quyết định số 1414/QĐ-UBND, ngày 17/6/2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang (01 thủ tục hành chính);

Lĩnh vực Viễn thông và Internet tại Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 11/02/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang (05 thủ tục hành chính);

Lĩnh vực Viễn thông và Internet tại Quyết định số 343/QĐ-UBND ngày 11/02/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (04 thủ tục hành chính);

Thủ tục số 1, 2, 4 và 5 tại Mục A của Phần I; Thủ tục số 1, 2, 4 và 5 tại Mục A của Phần II; Mục B của Phần I và Mục B của Phần II tại Quyết định số 3843/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang (05 thủ tục hành chính);

Quyết định số 3844/QĐ-UBND, ngày 31/12/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố sửa đổi, bổ sung một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (02 thủ tục hành chính).

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PVP Trần Văn Đồng,
P. K.STTHC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, VP.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Thanh Đức

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1944/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

TT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I. LĨNH VỰC BÁO CHÍ

Quyết định số 02/QĐ-BTTTT ngày 05/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông

1

 

Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin

15 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (Số 02, Lê Văn Duyệt, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc qua bưu điện

Không

- Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016;

- Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ngày 26/12/2016 quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san (Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT).

2

 

Cấp giấy phép xuất bản bản tin

30 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (Số 02, Lê Văn Duyệt, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc qua bưu điện

Không

- Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016;

- Thông tư 48/2016/TT-BTTTT.

II. LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ

Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 26/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông

1

 

Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (Số 02, Lê Văn Duyệt, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc qua bưu điện

Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng (Nghị định số 72/2013/NĐ-CP);

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng (Nghị định số 27/2018/NĐ-CP).

2

 

Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

nt

Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP.

3

 

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

nt

Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP.

4

 

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

nt

Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP.

5

 

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (Số 02, Lê Văn Duyệt, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc qua bưu điện

Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP.

6

 

Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo

nt

Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP.

7

 

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên

07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo

nt

Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP.

8

BTT-TGG-284280

Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt

07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (Số 02, Lê Văn Duyệt, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc qua bưu điện

Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP.

9

 

Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo

nt

Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP.

10

 

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên

07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo

nt

Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP.

Quyết định số 1049/QĐ-BTTTT ngày 17/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông

11

 

Đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

15 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ theo quy định

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (Số 02, Lê Văn Duyệt, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc qua bưu điện

Không

- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình (Nghị định số 06/2016/NĐ-CP).

- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình (Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT).

12

 

Đăng ký sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

10 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ theo quy định

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (Số 02, Lê Văn Duyệt, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc qua bưu điện

Không

- Nghị định 06/2016/NĐ-CP;

- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT.

III. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH

Quyết định số 529/QĐ-BTTTT ngày 11/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông

1

 

Cấp giấy phép hoạt động in

15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (Số 02, Lê Văn Duyệt, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc qua bưu điện

Không

- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in (Nghị định số 60/2014/NĐ-CP);

- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in (Nghị định số 25/2018/NĐ-CP);

- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP  ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in (Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT).

2

 

Cấp lại giấy phép hoạt động in

07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (Số 02, Lê Văn Duyệt, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc qua bưu điện

Không

- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP;

- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT

3

 

Đăng ký hoạt động cơ sở in

03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

nt

Không

- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP;

- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT.

4

 

Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

nt

Không

- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP;

- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT.

5

 

Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

nt

Không

- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP;

- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT.

6

 

Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

nt

Không

- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP;

- Nghị định số 25/2018/ND-CP;

- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT.

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

TT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I. LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ

Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 26/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông

1

BTT-TGG-284219

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện hoặc qua Bưu điện

Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP;

- Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về trách nhiệm trong quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND).

2

BTT-TGG-284220

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện hoặc qua Bưu điện

Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP;

- Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND.

3

BTT-TGG-284221

Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện hoặc qua Bưu điện

Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP;

- Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND.

4

BTT-TGG-284222

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện hoặc qua Bưu điện

Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP;

- Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND

II. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH

Quyết định số 529/QĐ-BTTTT ngày 11/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông

1

 

Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân huyện

Không

- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP;

- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT.

2

 

Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân huyện

Không

- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP;

- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT.