Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1942/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 16 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN EA KAR

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 (Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018);

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 của Quốc hội Tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1747/QĐ-TTg ngày 30/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Quy hoạch tỉnh Đắk Lắk thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 1284/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất năm 2030 của huyện Ea Kar; Quyết định số 1021/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm, diện tích dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ea Kar; Quyết định số 1481/QĐ-UBND ngày 14/5/2024 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt chỉ tiêu quy hoạch đất cho hoạt động khoáng sản; đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Ea Kar; Quyết định số 1554/QĐ- UBND ngày 24/5/2024 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc điều chỉnh quy mô, vị trí công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ea Kar;

Căn cứ Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Ea Kar; Quyết định số 1089/QĐ-UBND ngày 09/4/2024 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ea Kar; Quyết định số 1538/QĐ-UBND ngày 22/5/2024 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ea Kar; Quyết định số 1564/QĐ- UBND ngày 27/5/2024 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ea Kar;

Xét đề nghị của UBND huyện Ea Kar tại Tờ trình số 142/TTr-UBND ngày 31/5/2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 224/TTr-STNMT ngày 04/7/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ea Kar tại Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 11/01/2024, Quyết định số 1089/QĐ- UBND ngày 09/4/2024, Quyết định số 1538/QĐ-UBND ngày 22/5/2024, Quyết định số 1564/QĐ-UBND ngày 27/5/2024, cụ thể như sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ea Kar:

a) Tên công trình, dự án: Dự án kêu gọi đầu tư trong cụm công nghiệp Ea Đar.

- Diện tích: 4,90 ha.

- Địa điểm: tại Cụm công nghiệp Ea Đar, xã Ea Đar, huyện Ea Kar.

- Vị trí, ranh giới, diện tích được xác định theo Bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích công trình, dự án bổ sung năm 2024 kèm theo Tờ trình số 142/TTr-UBND ngày 31/5/2024 của UBND huyện Ea Kar.

b) Tên công trình, dự án: Kêu gọi đầu tư Dự án Giáo dục - Nghề nghiệp tại xã Ea Păl.

- Diện tích: 6,60 ha.

- Địa điểm: tại xã Ea Păl, huyện Ea Kar.

- Vị trí, ranh giới, diện tích được xác định theo Bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích công trình, dự án bổ sung năm 2024 kèm theo Tờ trình số 142/TTr-UBND ngày 12/5/2024 của UBND huyện Ea Kar.

2. Điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ea Kar:

- Đất nông nghiệp: 93.621,94ha. Trong đó:

+ Điều chỉnh diện tích đất trồng cây hàng năm khác từ 19.680,30ha thành 19.675,49ha, giảm 4,81ha.

+ Điều chỉnh diện tích đất trồng cây lâu năm từ 27.439,10ha thành 27.437,35ha, giảm 1,75ha.

- Đất phi nông nghiệp: 9.323,48ha. Trong đó:

+ Điều chỉnh diện tích đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo từ 102,78ha thành 109,38ha, tăng 6,60ha.

+ Điều chỉnh diện tích đất ở tại nông thôn từ 1.345,71ha thành 1.345,67ha, giảm 0,04ha.

- Đất chưa sử dụng: 754,35ha.

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

3. Điều chỉnh diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ea Kar

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 742,17ha. Trong đó:

+ Điều chỉnh diện tích đất trồng cây hàng năm khác từ 184,01ha thành 188,82ha, tăng 4,81ha.

+ Điều chỉnh diện tích đất trồng cây lâu năm từ 445,73ha thành 447,48ha, tăng 1,75ha.

(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)

4. Điều chỉnh vị trí, ranh giới của các dự án nêu trên vào Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ea Kar và Bản đồ Khu vực chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 huyện Ea Kar.

5. Các nội dung khác không thay đổi và thực hiện theo Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 11/01/2024, Quyết định số 1089/QĐ-UBND ngày 09/4/2024, Quyết định số 1538/QĐ-UBND ngày 22/5/2024, Quyết định số 1564/QĐ-UBND ngày 27/5/2024 của UBND tỉnh.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Giao UBND huyện Ea Kar

a) Cập nhật vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án nêu trên vào hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024; công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ea Kar, danh mục công trình, dự án sử dụng đất phân bổ theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Chịu trách nhiệm trước pháp luật về vị trí, ranh giới, diện tích đề nghị điều chỉnh danh mục công trình đề nghị bổ sung vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được phê duyệt. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất chỉ giải quyết đối với các trường hợp đã thống nhất, đồng bộ, phù hợp với các quy hoạch được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.

c) Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai, thực hiện nghiêm Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 15/10/2014 của UBND tỉnh, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

d) Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ea Kar về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) trước ngày 31/01/2025 để tổng hợp, báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm về kết quả thẩm định nội dung đề nghị UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ea Kar tại Tờ trình số 224/TTr-STNMT ngày 04/7/2024.

3. Giao Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công nghệ và Cổng thông tin điện tử tỉnh) đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Ea Kar; Chánh văn phòng UBND huyện Ea Kar, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Ea Kar và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Các Phòng: TH, KT, CN;
- Trung tâm CN&CTTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NNMT (đnh_6b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thiên Văn

 

PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2024 HUYỆN EA KAR - TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 1942/QĐ-UBND ngày 16/7/2024 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Ea Kar

TT Ea Knốp

Xã Ea Sô

Xã Xuân Phú

Xã Cư Huê

Xã Ea Tih

Xã Ea Đar

Xã Ea Kmút

Xã Cư Ni

Xã Ea Păl

Xã Ea Ô

Xã Cư Bông

Xã Cư Yang

Xã Cư Elang

Xã Cư Prông

Xã Ea Sar

(1)

(2)

(3)

(6)=(7)+...+(22)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

 

103.699,77

2.443,89

2.834,42

32.157,30

2.569,95

2.785,70

4.285,14

3.128,52

3.120,00

5.818,99

3.709,86

5.557,73

8.855,28

6.087,69

8.214,99

6.541,90

5.588,40

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

93.621,94

1.991,36

2.393,25

31.140,05

2.301,48

2.523,46

3.854,18

2.318,37

2.581,13

5.148,25

3.265,67

4.843,17

7.612,70

5.158,30

7.298,48

5.987,43

5.204,68

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.005,99

207,79

124,25

108,33

132,42

219,71

177,72

190,73

715,15

1.145,31

432,08

1.352,72

995,87

689,55

667,01

568,65

278,71

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.634,60

195,96

124,25

 

132,42

210,27

171,76

186,61

715,04

1.139,77

154,68

1.185,39

962,97

642,47

484,04

288,15

40,82

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

19.675,49

706,24

817,62

3.210,28

511,38

464,08

2.141,94

269,42

301,45

982,13

740,54

632,52

1.997,95

894,41

1.598,73

2.283,59

2.123,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

27.437,35

1.045,91

1.365,10

773,81

1.540,22

1.803,57

1.294,48

1.777,53

1.488,29

2.879,04

1.899,79

2.734,16

959,82

1.299,58

3.107,37

861,02

2.607,66

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

830,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

345,41

485,30

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

26.726,65

 

 

26.726,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

9.274,22

 

 

88,72

33,80

 

26,25

 

5,38

 

55,72

75,49

3.254,83

1.737,89

1.814,75

2.142,46

38,94

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

5.751,70

 

 

12,19

 

 

 

 

 

 

7,48

5,30

2.865,25

800,67

598,68

1.448,95

13,17

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.279,04

29,40

80,14

70,71

81,87

36,10

185,25

77,19

70,86

134,82

137,53

48,27

46,33

51,57

19,63

131,71

77,66

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

392,50

2,02

6,14

161,55

1,79

 

28,54

3,50

 

6,95

 

 

12,49

 

91,00

 

78,52

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.323,48

452,53

435,96

1.000,37

268,47

262,25

430,96

810,15

521,50

670,74

434,34

673,46

974,26

755,11

902,02

347,65

383,71

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

145,73

6,87

 

 

 

0,64

127,26

5,54

5,41

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

8,35

0,92

0,15

0,20

0,20

0,10

0,15

5,31

0,10

0,20

 

0,16

0,15

0,20

0,20

0,15

0,16

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

116,50

 

 

 

 

 

 

51,50

 

 

 

65,00

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

37,91

3,93

1,43

0,50

0,57

0,85

1,13

7,89

10,16

1,39

0,87

2,18

2,02

1,07

0,65

1,36

1,91

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

87,57

2,77

23,29

0,96

 

1,06

1,60

7,61

1,88

7,78

12,20

4,59

0,61

0,96

0,33

0,79

21,16

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

29,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21,85

 

 

7,34

 

 

 

2.7

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

144,37

9,07

0,60

3,24

5,50

7,29

 

 

1,48

9,50

16,97

22,05

22,40

12,63

10,02

 

23,63

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.638,89

276,40

263,72

663,84

144,52

129,27

119,11

502,71

289,08

471,67

220,88

350,27

592,72

544,58

679,26

214,16

176,71

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.325,81

98,51

94,61

130,84

64,37

88,85

80,07

198,49

158,82

195,59

107,94

178,22

212,69

126,55

357,43

120,03

112,82

-

Đất thuỷ lợi

DTL

2.348,11

154,07

144,90

5,93

66,88

27,83

3,87

260,03

107,79

242,27

83,20

143,28

347,43

395,51

261,69

69,90

33,55

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

8,56

0,67

0,80

 

 

 

 

5,22

 

 

 

1,67

0,20

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,48

1,21

0,12

0,29

0,23

0,46

0,10

4,46

0,27

0,23

0,53

0,15

0,48

0,10

0,42

0,29

0,14

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

109,38

6,75

10,10

2,97

4,36

3,75

3,39

15,98

5,24

9,68

3,22

10,12

6,02

3,88

7,07

3,37

6,88

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

44,17

1,57

2,88

0,24

 

0,56

0,65

5,74

3,33

2,60

3,72

2,54

5,34

6,52

3,39

2,61

2,50

-

Đất công trình năng lượng

DNL

538,60

0,06

0,31

516,72

0,14

0,07

19,16

0,55

0,03

0,11

0,02

0,39

0,01

0,01

0,05

 

0,98

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,13

0,25

0,24

 

0,03

 

0,08

0,01

0,02

0,02

0,02

0,03

0,14

0,01

0,23

 

0,04

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,90

 

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

62,69

6,09

 

1,01

0,13

 

 

 

 

 

4,10

1,00

 

3,10

39,63

7,60

0,03

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,20

0,60

0,46

0,08

 

0,12

0,10

 

0,43

 

 

0,20

 

 

 

 

0,20

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

175,61

2,56

7,25

5,76

8,38

7,63

11,17

11,02

12,94

20,55

10,84

11,63

20,41

7,97

8,34

10,36

18,77

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

0,03

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

12,22

4,06

1,16

 

 

 

0,52

1,18

0,21

0,63

0,69

1,05

 

0,93

1,00

 

0,79

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

100,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100,00

 

 

 

 

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

26,20

0,24

2,22

1,78

1,94

1,11

1,29

0,81

2,07

3,64

1,06

3,88

1,58

0,46

0,74

0,96

2,41

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

16,71

1,28

 

 

 

 

 

8,24

 

 

 

 

7,19

 

 

 

 

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.345,67

 

 

46,76

69,52

103,84

74,01

133,77

190,73

175,91

82,13

108,42

123,10

65,48

73,16

37,79

61,04

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

265,23

124,20

102,31

 

 

 

 

38,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,38

3,45

0,43

0,42

0,45

0,27

0,36

6,05

0,50

0,45

1,50

0,43

0,60

0,28

0,91

0,77

0,50

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,94

0,04

 

0,88

 

 

 

0,81

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.338,36

23,37

41,80

281,78

45,77

17,82

106,04

37,70

20,09

 

76,90

116,48

123,89

122,11

136,75

91,66

96,19

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,48

 

 

 

 

 

 

3,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

754,35

 

5,21

16,89

 

 

 

 

17,37

 

9,85

41,11

268,32

174,28

14,50

206,83

 

 

PHỤ LỤC II.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN EA KAR, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 1942/QĐ-UBND ngày 16/7/2024 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Ea Kar

TT Ea Knốp

Xã Ea

Xã Xuân Phú

Xã Cư Huê

Xã Ea Tih

Xã Ea Đar

Xã Ea Kmút

Xã Cư Ni

Xã Ea Păl

Xã Ea Ô

Xã Cư Bông

Xã Cư Yang

Xã Cư Elang

Xã Cư Prông

Xã Ea Sar

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

742,17

8,04

7,64

5,76

10,23

9,83

22,68

116,17

16,58

52,42

73,15

87,99

166,31

21,71

130,66

4,01

8,99

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

22,26

 

 

 

0,11

0,48

 

2,10

1,58

5,21

1,68

1,32

6,29

0,31

3,08

0,10

 

 

Tr. đó: đất chuyên lúa nước

LUC/PNN

18,80

 

 

 

0,11

0,48

 

2,10

1,58

5,21

0,40

1,20

6,04

0,31

1,37

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

188,82

2,79

2,94

3,05

1,71

3,21

14,06

21,01

3,26

6,51

26,55

1,88

42,86

8,67

46,20

1,58

2,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

447,48

5,25

4,52

1,92

8,26

5,42

8,53

90,52

11,23

39,97

21,35

84,77

98,21

9,30

49,48

2,33

6,44

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,79

 

 

0,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

73,79

 

 

 

0,15

 

0,01

 

 

 

21,10

 

17,19

3,43

31,90

 

0,01

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

9,03

 

0,18

 

 

0,72

0,08

2,54

0,52

0,73

2,48

0,03

1,76

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

73,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57,42

 

15,61

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

73,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57,42

 

15,61

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,20

 

 

 

 

 

0,30

0,08

 

0,02

 

 

0,80

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1942/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk

  • Số hiệu: 1942/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/07/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
  • Người ký: Nguyễn Thiên Văn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 16/07/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản