Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1933/QĐ-UBND

 Sơn La, ngày 06 tháng 8 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế môt cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số Quyết định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 1675/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh;

Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh tại Tờ trình số 381/TTr-BQL ngày 02 tháng 8 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh (Có Quy trình kèm theo).

Điều 2. Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh có trách nhiệm lập danh sách đăng ký tài khoản cho công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, LX150b.

CHỦ TỊCH




Hoàng Quốc Khánh

 

DANH MỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Đơn vị: Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La

(Kèm theo Quyết định số 1933/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ (Quy trình liên thông các Sở, ngành và UBND tỉnh)

1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư.

Thời gian giải quyết: 15 ngày

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa

Kèm scan hồ sơ

0,5 ngày

B2

Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường nhận hồ sơ và Phân công công việc

Trưởng phòng

Ý kiến phân công thụ lý

0,125 ngày

Chuyên viên phòng chuyên môn

Các văn bản đầu ra

0,875 ngày

Trưởng phòng

Ý kiến thẩm định

0,5 ngày

B3

Xem xét và ký văn bản gửi liên thông (lấy ý kiến thẩm định)

Lãnh đạo Ban

Ý kiến phê duyệt

0,5 ngày

B4

Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường chuyển Bộ phận một cửa

Chuyên viên phòng chuyên môn

Văn bản đã ký duyệt

0,5 ngày

B5

Chuyển liên thông

Bộ phận một cửa

Kèm hồ sơ gửi liên thông

0,5 ngày

B6

Liên thông

Sở, ngành liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi BQL các KCN

Ý kiến thẩm định

6 ngày

B7

Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông và xử lý

Trưởng phòng

Ý kiến phân công thụ lý

0,5 ngày

Chuyên viên phòng chuyên môn

Tổng hợp tài liệu liên thông, soạn thảo các văn bản đầu ra

3,5 ngày

Trưởng phòng

Ý kiến thẩm định

0,5 ngày

B8

Xem xét và Quyết định

Trưởng ban

Ý kiến phê duyệt

0,5 ngày

B9

Trả kết quả

Bộ phận một cửa

Văn bản đã ký duyệt

0,5 ngày

Tổng thời gian thực hiện

15 ngày

2. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh.

Thời gian giải quyết: 33 ngày

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa

Kèm scan hồ sơ

0,5 ngày

B2

Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Trưởng phòng

Ý kiến phân công thụ lý

0,125 ngày

Chuyên viên phòng chuyên môn

Các văn bản đầu ra

0,875 ngày

Trưởng phòng

Ý kiến thẩm định

0,5 ngày

B3

Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định

Lãnh đạo Ban

Ý kiến phê duyệt

0,5 ngày

B4

Gửi hồ sơ và văn bản cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến

Chuyên viên phòng chuyên môn

Văn bản đã ký duyệt

0,5 ngày

B5

Liên thông

Sở, ngành liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi BQL các KCN

Ý kiến thẩm định

12 ngày

B6

Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông, xử lý trình UBND tỉnh

Trưởng phòng

Ý kiến phân công thụ lý

0,5 ngày

Chuyên viên phòng chuyên môn

Các văn bản đầu ra

6 ngày

Trưởng phòng

Ý kiến thẩm định

0,5 ngày

B7

Chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa

Phòng chuyên môn

Kèm hồ sơ

0,5 ngày

B8

Chuyển hồ sơ liên thông

Bộ phận một cửa

Kèm hồ sơ

0,5 ngày

B9

Liên thông

UBND tỉnh

Văn bản đã ký duyệt

6,5 ngày

B10

Tiếp nhận kết quả liên thông, chuyển phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa

Kèm kết quả

0,5 ngày

B11

Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý

Trưởng phòng

Ý kiến thẩm định

0,5 ngày

Chuyên viên phòng chuyên môn

Các văn bản đầu ra

1 ngày

Trưởng phòng

Ý kiến thẩm định

0,5 ngày

B12

Xem xét và Quyết định

Trưởng ban

Ý kiến phê duyệt

0,5 ngày

B13

Trả kết quả

Bộ phận một cửa

Văn bản đã ký duyệt

0,5 ngày

Tổng thời gian thực hiện

33 ngày

3. Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

Thời gian giải quyết: 30 ngày

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa

Kèm scan hồ sơ

0,5 ngày

B2

Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Trưởng phòng

Ý kiến phân công thụ lý

0,125 ngày

Chuyên viên phòng chuyên môn

Các văn bản đầu ra

0,875 ngày

Trưởng phòng

Ý kiến thẩm định

0,5 ngày

B3

Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định

Lãnh đạo Ban

Ý kiến phê duyệt

0,5 ngày

B4

Gửi hồ sơ và văn bản cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến

Chuyên viên phòng chuyên môn

Văn bản đã ký duyệt

0,5 ngày

B5

Liên thông

Sở, ngành liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi Ban Quản lý các KCN

Ý kiến thẩm định

12 ngày

B6

Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông, xử lý trình Ủy ban nhân dân tỉnh

Trưởng phòng

Ý kiến phân công thụ lý

0,5 ngày

Chuyên viên phòng chuyên môn

Các văn bản đầu ra

6 ngày

Trưởng phòng

Ý kiến thẩm định

0,5 ngày

B7

Chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa

Phòng chuyên môn

Kèm hồ sơ

0,5 ngày

B8

Chuyển hồ sơ liên thông

Bộ phận một cửa

Kèm hồ sơ

0,5 ngày

B9

Liên thông

UBND tỉnh

Văn bản đã ký duyệt

6,5 ngày

B10

Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả

Bộ phận một cửa

Kèm kết quả

0,5 ngày

Tổng thời gian thực hiện

30 ngày

4. Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh

Thời gian giải quyết: 24 ngày

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa

Kèm scan hồ sơ

0,5 ngày

B2

Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Trưởng phòng

Ý kiến phân công thụ lý

0,125 ngày

Chuyên viên phòng chuyên môn

Các văn bản đầu ra

0,875 ngày

Trưởng phòng

Ý kiến thẩm định

0,5 ngày

B3

Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định

Lãnh đạo Ban

Ý kiến phê duyệt

0,5 ngày

B4

Gửi hồ sơ và văn bản cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến

Chuyên viên phòng chuyên môn

Văn bản đã ký duyệt

0,5 ngày

B5

Liên thông

Sở, ngành liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi Ban Quản lý các KCN

Ý kiến thẩm định

8 ngày

B6

Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông, xử lý trình UBND tỉnh

Trưởng phòng

Ý kiến phân công thụ lý

0,5 ngày

Chuyên viên phòng chuyên môn

Văn bản đã ký duyệt

3 ngày

Trưởng phòng

Ý kiến thẩm định

0,5 ngày

B7

Chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa

Phòng chuyên môn

Kèm hồ sơ

0,5 ngày

B8

Chuyển hồ sơ liên thông

Bộ phận một cửa

Kèm hồ sơ

0,5 ngày

B9

Liên thông

UBND tỉnh

Văn bản đã ký duyệt

4,5 ngày

B10

Tiếp nhận kết quả liên thông, chuyển phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa

Kèm kết quả

0,5 ngày

B11

Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý

Trưởng phòng

Ý kiến thẩm định

0,5 ngày

Chuyên viên phòng chuyên môn

Các văn bản đầu ra

1 ngày

Trưởng phòng

Ý kiến thẩm định

0,5 ngày

B12

Xem xét và Quyết định

Trưởng ban

Ý kiến phê duyệt

0,5 ngày

B13

Trả kết quả

Bộ phận một cửa

Văn bản đã ký duyệt

0,5 ngày

Tổng thời gian thực hiện

24 ngày

5. Thủ tục điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).

Thời gian giải quyết: 24 ngày

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa

Kèm scan hồ sơ

0,5 ngày

B2

Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Trưởng phòng

Ý kiến phân công thụ lý

0,125 ngày

Chuyên viên phòng chuyên môn

Các văn bản đầu ra

0,875 ngày

Trưởng phòng

Ý kiến thẩm định

0,5 ngày

B3

Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định

Lãnh đạo Ban

Ý kiến phê duyệt

0,5 ngày

B4

Gửi hồ sơ và văn bản cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến

Chuyên viên phòng chuyên môn

Văn bản đã ký duyệt

0,5 ngày

B5

Liên thông

Sở, ngành liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi BQL các KCN

Ý kiến thẩm định

8 ngày

B6

Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông, xử lý trình UBND tỉnh

Trưởng phòng

Ý kiến phân công thụ lý

0,5 ngày

Chuyên viên phòng chuyên môn

Các văn bản đầu ra

5,5 ngày

Trưởng phòng

Ý kiến thẩm định

0,5 ngày

B7

Chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa

Phòng chuyên môn

Kèm hồ sơ

0,5 ngày

B8

Chuyển hồ sơ liên thông

Bộ phận một cửa

Kèm hồ sơ

0,5 ngày

B9

Xem xét và Quyết định

UBND tỉnh

Văn bản đã ký duyệt

5 ngày

B10

Trả kết quả

Bộ phận một cửa

Văn bản đã ký duyệt

0,5 ngày

Tổng thời gian thực hiện

24 ngày

6. Thủ tục Chuyển nhượng dự án đầu tư

* Trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh

Thời gian giải quyết: 25 ngày

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa

Kèm scan hồ sơ

0,5 ngày

B2

Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Trưởng phòng

Ý kiến phân công thụ lý

0,125 ngày

Chuyên viên phòng chuyên môn

Các văn bản đầu ra

0,875 ngày

Trưởng phòng

Ý kiến thẩm định

0,5 ngày

B3

Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định

Lãnh đạo Ban

Ý kiến phê duyệt

0,5 ngày

B4

Gửi hồ sơ và văn bản cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến

Chuyên viên phòng chuyên môn

Văn bản đã ký duyệt

0,5 ngày

B5

Liên thông

Sở, ngành liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi BQL các KCN

Ý kiến thẩm định

8 ngày

B6

Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông, xử lý trình UBND tỉnh

Trưởng phòng

Ý kiến phân công thụ lý

0,5 ngày

Chuyên viên phòng chuyên môn

Các văn bản đầu ra

4 ngày

Trưởng phòng

Ý kiến thẩm định

0,5 ngày

B7

Chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa

Phòng chuyên môn

Kèm hồ sơ

0,5 ngày

B8

Chuyển hồ sơ liên thông

Bộ phận một cửa

Kèm hồ sơ

0,5 ngày

B9

Liên thông

UBND tỉnh

Văn bản đã ký duyệt

4,5 ngày

B10

Tiếp nhận kết quả liên thông, chuyển phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa

Kèm kết quả

0,5 ngày

B11

Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý

Trưởng phòng

Ý kiến thẩm định

0,5 ngày

Chuyên viên phòng chuyên môn

Các văn bản đầu ra

1 ngày

Trưởng phòng

Ý kiến thẩm định

0,5 ngày

B12

Xem xét và Quyết định

Trưởng ban

Ý kiến phê duyệt

0,5 ngày

B13

Trả kết quả

Bộ phận một cửa

Văn bản đã ký duyệt

0,5 ngày

Tổng thời gian thực hiện

25 ngày

* Trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án không thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư (Quy trình nội bộ)

Thời hạn giải quyết: 7 ngày

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa

Kèm scan hồ sơ

0,5 ngày

B2

Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Trưởng phòng

Ý kiến phân công thụ lý

0,125 ngày

Chuyên viên phòng chuyên môn

Các văn bản đầu ra

4,375 ngày

Trưởng phòng

Ý kiến thẩm định

1 ngày

B3

Xem xét và Quyết định

Trưởng ban

Ý kiến phê duyệt

0,5 ngày

B4

Trả kết quả

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản đã ký duyệt

0,5 ngày

Tổng thời gian thực hiện

7 ngày

7. Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các khu công nghiệp

Thời gian giải quyết: 28 ngày

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa

Kèm scan hồ sơ

0,5 ngày

B2

Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Trưởng phòng

Ý kiến phân công thụ lý

0,125 ngày

Chuyên viên phòng chuyên môn

Các văn bản đầu ra

0,875 ngày

Trưởng phòng

Ý kiến thẩm định

0,5 ngày

B3

Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định

Lãnh đạo Ban

Ý kiến phê duyệt

0,5 ngày

B4

Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường chuyển Bộ phận một cửa

Chuyên viên phòng chuyên môn

Văn bản đã ký duyệt

0,5 ngày

B5

Chuyển liên thông

Bộ phận một cửa

Kèm hồ sơ gửi liên thông

0,5 ngày

B6

Liên thông

Sở, ngành liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi BQL các KCN

Ý kiến thẩm định

12 ngày

B7

Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông và xử lý

Trưởng phòng

Ý kiến phân công thụ lý

0,5 ngày

Chuyên viên phòng chuyên môn

Các văn bản đầu ra

10 ngày

Trưởng phòng

Ý kiến thẩm định

0,5 ngày

B8

Xem xét và Quyết định

Trưởng Ban

Ý kiến phê duyệt

1 ngày

B9

Trả kết quả

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản đã ký duyệt

0,5 ngày

Tổng thời gian thực hiện

28 ngày

8. Thủ tục Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các khu công nghiệp

Thời hạn giải quyết: 25 ngày

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa

Kèm scan hồ sơ

0,5 ngày

B2

Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường nhận hồ sơ và Phân công công việc

Trưởng phòng

Ý kiến phân công thụ lý

0,125 ngày

Chuyên viên phòng chuyên môn

Các văn bản đầu ra

0,875 ngày

Trưởng phòng

Ý kiến thẩm định

0,5 ngày

B3

Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định

Lãnh đạo Ban

Ý kiến phê duyệt

0,5 ngày

B4

Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường chuyển Bộ phận một cửa

Chuyên viên phòng chuyên môn

Văn bản đã ký duyệt

0,5 ngày

B5

Chuyển liên thông

Bộ phận một cửa

Kèm hồ sơ gửi liên thông

0,5 ngày

B6

Liên thông

Sở, ngành liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi BQL các KCN

Ý kiến thẩm định

12 ngày

B7

Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông và xử lý

Trưởng phòng

Ý kiến phân công thụ lý

0,5 ngày

Chuyên viên phòng chuyên môn

Các văn bản đầu ra

7 ngày

Trưởng phòng

Ý kiến thẩm định

0,5 ngày

B8

Xem xét và Quyết định

Trưởng Ban

Ý kiến phê duyệt

1 ngày

B9

Trả kết quả

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản đã ký duyệt

0,5 ngày

Tổng thời gian thực hiện

25 ngày

(Quy trình nội bộ của Ban Quản lý các khu công nghiệp)

9. Thủ tục điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Thời hạn giải quyết: 3 ngày

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa

Kèm scan hồ sơ

0,5 ngày

B2

Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Trưởng phòng

Ý kiến phân công thụ lý

0,125 ngày

Chuyên viên phòng chuyên môn

Các văn bản đầu ra

0,875 ngày

Trưởng phòng

Ý kiến thẩm định

0,5 ngày

B3

Xem xét và Quyết định

Trưởng ban

Ý kiến phê duyệt

0,5 ngày

B4

Trả kết quả

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản đã ký duyệt

0,5 ngày

Tổng thời gian thực hiện

3 ngày

10. Thủ tục điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư).

Thời hạn giải quyết: 08 ngày

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian giải quyết

B1

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa

Kèm scan hồ sơ

0,5 ngày

B2

Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Trưởng phòng

Ý kiến phân công thụ lý

0,125 ngày

Chuyên viên phòng chuyên môn

Các văn bản đầu ra

5,375 ngày

Trưởng phòng

Ý kiến thẩm định

1 ngày

B3

Xem xét và Quyết định

Trưởng ban

Ý kiến phê duyệt

0,5 ngày

B4

Trả kết quả

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản đã ký duyệt

0,5 ngày

Tổng thời gian thực hiện

8 ngày

11. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sát nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

Thời hạn giải quyết: 10 ngày

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa

Kèm scan hồ sơ

0,5 ngày

B2

Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Trưởng phòng

Ý kiến phân công thụ lý

0,125 ngày

Chuyên viên phòng chuyên môn

Các văn bản đầu ra

6,375 ngày

Trưởng phòng

Ý kiến thẩm định

1,5 ngày

B3

Xem xét và Quyết định

Trưởng ban

Ý kiến phê duyệt

1 ngày

B4

Trả kết quả

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản đã ký duyệt

0,5 ngày

Tổng thời gian thực hiện

10 ngày

12. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Thời hạn giải quyết: 5 ngày

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa

Kèm scan hồ sơ

0,5 ngày

B2

Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Trưởng phòng

Ý kiến phân công thụ lý

0,125 ngày

Chuyên viên phòng chuyên môn

Các văn bản đầu ra

2,875 ngày

Trưởng phòng

Ý kiến thẩm định

0,5 ngày

B3

Xem xét và Quyết định

Trưởng ban

Ý kiến phê duyệt

0,5 ngày

B4

Trả kết quả

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản đã ký duyệt

0,5 ngày

Tổng thời gian thực hiện

5 ngày

13. Thủ tục hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

Thời hạn giải quyết: 3 ngày

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa

Kèm scan hồ sơ

0,5 ngày

B2

Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Trưởng phòng

Ý kiến phân công thụ lý

0,125 ngày

Chuyên viên phòng chuyên môn

Các văn bản đầu ra

0,875 ngày

Trưởng phòng

Ý kiến thẩm định

0,5 ngày

B5

Xem xét và Quyết định

Trưởng ban

Ý kiến phê duyệt

0,5 ngày

B6

Trả kết quả

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản đã ký duyệt

0,5 ngày

Tổng thời gian thực hiện

3 ngày

14. Thủ tục nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

Thời gian giải quyết: Ngay khi nhà đầu tư nộp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

15. Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương.

Thời hạn giải quyết: 3 ngày

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa

Kèm scan hồ sơ

0,5 ngày

B2

Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Trưởng phòng

Ý kiến phân công thụ lý

0,125 ngày

Chuyên viên phòng chuyên môn

Các văn bản đầu ra

0,875 ngày

Trưởng phòng

Ý kiến thẩm định

0,5 ngày

B3

Xem xét và Quyết định

Trưởng ban

Ý kiến phê duyệt

0,5 ngày

B4

Trả kết quả

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản đã ký duyệt

0,5 ngày

Tổng thời gian thực hiện

3 ngày

16. Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư.

Thời gian giải quyết: Ngay khi nhà đầu tư nộp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

17. Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư và thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

Thời hạn giải quyết: 10 ngày

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian sau thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa

Kèm scan hồ sơ

0,5 ngày

B2

Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Trưởng phòng

Ý kiến phân công thụ lý

0,125 ngày

Chuyên viên phòng chuyên môn

Các văn bản đầu ra

6,875 ngày

Trưởng phòng

Ý kiến thẩm định

1 ngày

B3

Xem xét và Quyết định

Trưởng ban

Ý kiến phê duyệt

1 ngày

B4

Trả kết quả

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản đã ký duyệt

0,5 ngày

Tổng thời gian thực hiện

10 ngày

18. Thủ tục Giãn tiến độ đầu tư.

Thời hạn giải quyết: 10 ngày

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa

Kèm scan hồ sơ

0,5 ngày

B2

Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Trưởng phòng

Ý kiến phân công thụ lý

0,125 ngày

Chuyên viên phòng chuyên môn

Các văn bản đầu ra

6,875 ngày

Trưởng phòng

Ý kiến thẩm định

1 ngày

B3

Xem xét và Quyết định

Trưởng ban

Ý kiến phê duyệt

1 ngày

B4

Trả kết quả

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản đã ký duyệt

0,5 ngày

Tổng thời gian thực hiện

10 ngày

19. Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Thời hạn giải quyết: 10 ngày

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa

Kèm scan hồ sơ

0,5 ngày

B2

Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Trưởng phòng

Ý kiến phân công thụ lý

0,125 ngày

Chuyên viên phòng chuyên môn

Các văn bản đầu ra

6,375 ngày

Trưởng phòng

Ý kiến thẩm định

1,5 ngày

B3

Xem xét và Quyết định

Trưởng ban

Ý kiến phê duyệt

1 ngày

B4

Trả kết quả

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản đã ký duyệt

0,5 ngày

Tổng thời gian thực hiện

10 ngày

20. Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Thời hạn giải quyết: 10 ngày

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa

Kèm scan hồ sơ

0,5 ngày

B2

Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Trưởng phòng

Ý kiến phân công thụ lý

0,125 ngày

Chuyên viên phòng chuyên môn

Các văn bản đầu ra

6,875 ngày

Trưởng phòng

Ý kiến thẩm định

1 ngày

B3

Xem xét và Quyết định

Trưởng ban

Ý kiến phê duyệt

1 ngày

B4

Trả kết quả

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản đã ký duyệt

0,5 ngày

Tổng thời gian thực hiện

10 ngày

21. Thủ tục cung cấp thông tin về dự án đầu tư

Thời hạn giải quyết: 5 ngày

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa

Kèm scan hồ sơ

0,5 ngày

B2

Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Trưởng phòng

Ý kiến phân công thụ lý

0,125 ngày

Chuyên viên phòng chuyên môn

Các văn bản đầu ra

1,875 ngày

Trưởng phòng

Ý kiến thẩm định

1 ngày

B3

Xem xét và Quyết định

Trưởng ban

Ý kiến phê duyệt

1 ngày

B4

Trả kết quả

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản đã ký duyệt

0,5 ngày

Tổng thời gian thực hiện

5 ngày

22. Thủ tục Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

Thời hạn giải quyết: 20 ngày

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa

Kèm scan hồ sơ

0,5 ngày

B2

Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Trưởng phòng

Ý kiến phân công thụ lý

0,125 giờ

Chuyên viên phòng chuyên môn

Các văn bản đầu ra

11,875 ngày

Trưởng phòng

Ý kiến thẩm định

4 ngày

B3

Xem xét và Quyết định

Trưởng Ban

Ý kiến phê duyệt

3 ngày

B4

Trả kết quả

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản đã ký duyệt

0,5 ngày

Tổng thời gian thực hiện

20 ngày

II. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG

23. Thủ tục cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong khu công nghiệp

Thời hạn giải quyết: 5 ngày

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng

Bộ phận một cửa

Kèm scan hồ sơ

0,25 ngày

B2

Văn phòng tiếp nhận và xử lý hồ sơ

Lãnh đạo VP

Ý kiến phân công thụ lý

0,25 ngày

Chuyên viên VP

Các văn bản đầu ra

2 ngày

Lãnh đạo VP

Ý kiến thẩm định

1 ngày

B3

Xem xét và Quyết định

Lãnh đạo phụ trách TTHC

Ý kiến phê duyệt

1 ngày

B4

Trả kết quả

Bộ phận một cửa

Văn bản đã ký duyệt

0,5 ngày

Tổng thời gian thực hiện

5 ngày

24. Thủ tục cấp lại Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong khu công nghiệp

Thời hạn giải quyết: 3 ngày

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng

Bộ phận một cửa

Kèm scan hồ sơ

0,5 ngày

B2

Văn phòng tiếp nhận và xử lý hồ sơ

Lãnh đạo VP

Ý kiến phân công thụ lý

0,125 ngày

Chuyên viên VP

Các văn bản đầu ra

0,875 ngày

Lãnh đạo VP

Ý kiến thẩm định

0,5 ngày

B3

Xem xét và Quyết định

Lãnh đạo phụ trách TTHC

Ý kiến phê duyệt

0,5 ngày

B4

Trả kết quả

Bộ phận một cửa

Văn bản đã ký duyệt

0,5 ngày

Tổng thời gian thực hiện

3 ngày

25. Thủ tục xác nhận lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động.

Thời hạn giải quyết: 3 ngày

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng

Bộ phận một cửa

Kèm scan hồ sơ

0,5 ngày

B2

Văn phòng tiếp nhận và xử lý hồ sơ

Lãnh đạo VP

Ý kiến phân công thụ lý

0,125 ngày

Chuyên viên VP

Các văn bản đầu ra

0,875 ngày

Lãnh đạo VP

Ý kiến thẩm định

0,5 ngày

B3

Xem xét và Quyết định

Lãnh đạo phụ trách TTHC

Ý kiến phê duyệt

0,5 ngày

B4

Trả kết quả

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản đã ký duyệt

0,5 ngày

Tổng thời gian thực hiện

3 ngày

III. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI

26. Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Thời hạn giải quyết: 5 ngày

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng

Bộ phận một cửa

Kèm scan hồ sơ

0,25 ngày

B2

Văn phòng tiếp nhận và xử lý hồ sơ

Lãnh đạo VP

Ý kiến phân công thụ lý

0,25 ngày

Chuyên viên VP

Các văn bản đầu ra

2 ngày

Lãnh đạo VP

Ý kiến thẩm định

1 ngày

B3

Xem xét và Quyết định

Lãnh đạo phụ trách TTHC

Ý kiến phê duyệt

1 ngày

B4

Trả kết quả

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản đã ký duyệt

0,5 ngày

Tổng thời gian thực hiện

5 ngày

27. Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

Thời hạn giải quyết: 4 ngày

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng

Bộ phận một cửa

Kèm scan hồ sơ

0,25 ngày

B2

Văn phòng tiếp nhận và xử lý hồ sơ

Lãnh đạo VP

Ý kiến phân công thụ lý

0,25 ngày

Chuyên viên VP

Các văn bản đầu ra

1 ngày

Lãnh đạo VP

Ý kiến thẩm định

1 ngày

B3

Xem xét và Quyết định

Lãnh đạo phụ trách TTHC

Ý kiến phê duyệt

1 ngày

B4

Trả kết quả

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản đã ký duyệt

0,5 ngày

Tổng thời gian thực hiện

4 ngày

28. Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

Thời hạn giải quyết: 4 ngày

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng

Bộ phận một cửa

Kèm scan hồ sơ

0,25 ngày

B2

Văn phòng tiếp nhận và xử lý hồ sơ

Lãnh đạo VP

Ý kiến phân công thụ lý

0,25 ngày

Chuyên viên VP

Các văn bản đầu ra

1 ngày

Lãnh đạo VP

Ý kiến thẩm định

1 ngày

B3

Xem xét và Quyết định

Lãnh đạo phụ trách TTHC

Ý kiến phê duyệt

1 ngày

B4

Trả kết quả

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản đã ký duyệt

0,5 ngày

Tổng thời gian thực hiện

4 ngày

29. Thủ tục Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

Thời hạn giải quyết: 4 ngày

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng

Bộ phận một cửa

Kèm scan hồ sơ

0,25 ngày

B2

Văn phòng tiếp nhận và xử lý hồ sơ

Lãnh đạo VP

Ý kiến phân công thụ lý

0,25 ngày

Chuyên viên VP

Các văn bản đầu ra

1 ngày

Lãnh đạo VP

Ý kiến thẩm định

1 ngày

B3

Xem xét và Quyết định

Lãnh đạo phụ trách TTHC

Ý kiến phê duyệt

1 ngày

B4

Trả kết quả

Công chức bộ phận một cửa

Văn bản đã ký duyệt

0,5 ngày

Tổng thời gian thực hiện

4 ngày

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1933/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La

  • Số hiệu: 1933/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 06/08/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Người ký: Hoàng Quốc Khánh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/08/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản