Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 193/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 13 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN TÂN YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị quyết số 813/NQ-UBTVQH14 ngày 21/11/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Giang;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án, công trình được phép thu hồi đất; các dự án, công trình được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;

Xét đề nghị của: UBND huyện Tân Yên tại Tờ trình số 26/TTr-UBND ngày 18/02/2020; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 141/TTr-TNMT ngày 06/3/2020 và hồ sơ kèm theo,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Tân Yên với các chỉ tiêu trong Phụ lục kèm theo gồm: Diện tích các loại đất năm 2020; Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 ; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Tân Yên có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện;

2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Tân Yên, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Tân Yên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, TN.Thắng.
Bản điện tử:
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- HĐND huyện Tân Yên;
- VP UBND tỉnh:
+ LĐVP, TH;
+ Trung tâm Thông tin (đăng tải);

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Thanh Sơn

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Tân Yên)

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2020

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Dương

Xã Cao Xá

Xã Đại Hóa

Xã Hợp Đức

Xã Lam Cốt

Xã Lan Giới

Xã Liên Chung

Xã Liên Sơn

Xã Ngọc Châu

Xã Ngọc Lý

Xã Ngọc Thiện

Xã Ngọc Vân

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

20.834,11

1.113,67

1.512,09

501,62

976,47

914,60

562,83

1.206,94

767,17

957,44

910,60

1.392,79

1.080,11

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.165,92

872,91

1.086,77

349,48

757,63

680,65

426,68

981,89

601,14

711,67

610,35

1.026,79

828,42

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.630,21

367,86

518,64

233,68

215,2

367,42

223,96

415,07

230,13

306

376,59

745,56

496,78

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.957,83

303,85

242,12

205,9

196,6

348,5

178,9

230,52

155,8

218,2

311,9

671,39

464,46

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.039,42

39,98

97,64

15,42

103,43

51,22

8,88

123,99

18,08

17,68

30,09

43,13

47,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.824,55

179,11

303,47

59,31

300,14

191,09

104,66

195,27

240,77

240,4

129,92

116,21

204,85

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

1.036,27

167,79

66,48

 

28,64

24,56

40,02

155,02

73,31

10,69

13,37

10,23

15,62

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.574,58

115,89

96,16

27,57

110,22

45,36

42,99

91,54

37,85

124,12

60,38

111,66

57,5

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

60,89

2,28

4,38

13,5

 

1

6,17

1

1

12,78

 

 

6,39

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.585,57

240,51

422,51

152,01

218,71

233,48

135,85

225,05

163,28

242,69

274,62

360,28

249,71

2.1

Đất quốc phòng

CQP

44,59

10

0,15

 

 

 

 

 

 

2,96

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

107,75

 

42,02

 

 

 

 

 

 

7,36

50,42

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

66,2

 

12,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

37,35

 

2,76

 

4,38

0,42

 

 

5

0,55

0,9

0,63

0,3

2.5

Đất cơ sở SX phi nông nghiệp

SKC

114,71

4,5

3,43

7,54

1,61

1,2

0,02

0,77

4,83

15,19

6,5

3,86

7,33

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

32,61

1,5

16,31

0

1,5

0

 

2,1

1,5

1,2

0

1,2

1

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2357,73

124,29

173,4

71,15

68,74

114,14

68,46

99,18

67,44

86,68

108,16

149,08

115,13

2.8

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

25,55

0

0

0

0

0,53

 

0

0

1,04

0

1,18

0,47

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

21,01

2,02

1,72

0,52

0,52

0,65

0,02

1,32

0,82

0,02

0,56

1,61

1,81

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1948,85

79,97

138,39

63,59

98,2

84,4

52,61

80,37

59,6

90,86

87,56

150,97

82,3

2.11

Đất ở đô thị

ODT

218,74

 

 

 

0

 

 

0

0

 

 

 

1,3

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,29

0,53

0,21

0,57

0,17

0,68

0,18

0,37

1,36

0,34

0,63

0,6

0,92

2.13

Đất trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

6,71

 

0

 

 

 

 

 

4,94

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

15,29

0,66

2,55

0,3

0,55

 

0,48

 

0,05

0,88

 

2,98

 

2.15

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

162,2

8,47

7,22

4,04

5,66

10,43

3,32

5,63

14,27

7,12

4,16

14,86

9,37

2.16

Đất SXVL xây dựng, làm đồ gốm

SKX

24,5

 

2,18

 

 

 

 

1,07

 

 

 

5,9

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

40,57

1,48

2,09

1,3

0,92

3,23

0,71

1,27

1,67

1,5

1,56

2,6

2,71

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

23,86

0,86

2,08

0,31

1,35

0,76

0,03

2,56

1,8

1,03

0,47

1,25

2,2

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

253,87

2,73

12,16

2,4

34,3

13,33

4,68

27,45

 

25,92

13,7

20,49

21,49

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

52,89

3,5

1,05

0,29

0,81

1,7

5,34

2,96

 

0,04

 

2,84

3,38

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

7,3

 

2,1

 

 

2,01

 

 

 

 

 

0,23

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

82,62

0,25

2,81

0,13

0,13

0,47

0,3

 

2,75

3,08

25,63

5,72

1,98

4

Đất đô thị*

KDT

1.503,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân bổ diện tích các loại đất năm 2020 (tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Phúc Hòa

Xã Phúc Sơn

Xã Quang Tiến

Xã Quế Nham

Xã Song Vân

Xã Tân Trung

TT Cao Thượng

TT Nhã Nam

Xã Việt Lập

Xã Việt Ngọc

TT Cao Thượng (ranh giới cũ)

Xã Cao Thượng (ranh giới cũ)

Xã Nhã Nam (ranh giới cũ)

TT Nhã Nam (ranh giới cũ)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

20.834,11

1.085,35

575,60

581,19

1.042,99

834,77

1.007,35

257,63

686,36

427,55

131,72

1.445,02

862,25

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.165,92

857,10

423,37

401,66

685,47

628,65

807,53

12,73

404,14

291,46

41,21

1.093,31

584,91

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.630,21

302

262,35

276,11

406,46

365,08

408,33

1,7

149,93

173,21

13,31

431,26

343,58

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.957,83

125,9

252,58

250,43

283,5

340,7

301,81

1,16

99,25

134,5

2,92

304,67

332,5

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.039,42

28,53

31,33

9,85

70,15

54,65

43,57

2,12

28,39

26,05

5,22

50,15

92,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.824,55

446,21

87,37

52,21

44,72

158,43

210,94

1,21

135,16

39,22

19,56

268,7

95,62

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

1.036,27

23,03

29,13

3,99

48,48

6,16

100,6

2,24

39,56

35,75

 

129,17

12,43

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.574,58

53,07

13,19

59,5

109,63

44,33

44,09

5,46

51,1

17,23

3,12

214,03

38,59

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

60,89

4,26

 

 

6,03

 

 

 

 

 

 

 

2,1

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.585,57

227,50

152,09

179,53

340,09

204,18

196,92

244,82

281,62

136,09

90,49

340,07

273,47

2.1

Đất quốc phòng

CQP

44,59

9,52

 

 

8,33

 

 

0,44

2,17

 

 

11,02

 

2.2

Đất an ninh

CAN

107,75

0

 

 

 

 

 

 

1,87

6

0,08

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

66,2

0

 

 

 

 

 

 

37,81

 

 

15,7

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

37,35

0

0,2

 

14,34

0,4

0,5

0,3

3,68

0,2

0,11

1

1,68

2.5

Đất cơ sở SX phi nông nghiệp

SKC

114,71

0,55

5,47

0,95

11,15

0,15

1,17

4,67

10,07

0,36

5,83

5,07

12,49

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

32,61

0

0

 

0

0

 

 

0

 

 

3,3

3

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2357,73

93,33

65,7

70,82

174,44

97,68

82,45

64,76

137,51

46,55

26,03

172,68

79,93

2.8

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

25,55

0

0

19,12

0

2,46

0

0

0

0,47

0

0

0,28

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

21,01

1

0,53

0,57

0,77

0,82

1,63

0,43

0,42

0,23

0,73

2,26

0,03

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1948,85

86,94

60,05

64,29

100,53

78,87

91,7

0

71,85

73,93

0

120,36

131,51

2.11

Đất ở đô thị

ODT

218,74

1,3

0

 

0

 

 

161,99

0

0

54,15

0

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,29

1,35

0,25

0,54

3,07

1,26

0,39

5,13

3,46

0,42

0,39

0,3

0,17

2.13

Đất trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

6,71

 

 

 

1,77

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

15,29

1,05

0,6

0,51

0,02

1,19

1,57

0,68

0,88

0,06

0,11

0,17

 

2.15

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

162,2

6,48

3,21

3,75

9,93

6,44

7,57

3,56

6,14

3,63

1,92

5,08

9,94

2.16

Đất SXVL xây dựng, làm đồ gốm

SKX

24,5

 

 

 

5,51

 

 

 

 

 

 

 

9,84

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

40,57

1,59

1,88

0,9

0,95

1,62

2,25

2,41

2,28

0,95

0,32

2,27

2,11

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

23,86

1,14

0,64

0,2

0,72

0,21

2,5

0,43

0,26

1,11

0,21

0,43

1,31

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

253,87

8,9

10,48

14,83

8,56

11,92

3,13

 

 

2,07

 

 

15,33

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

52,89

14,35

3,08

3,05

 

1,05

2,06

0,02

3,1

0,11

0,61

0,43

3,12

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

7,3

 

 

 

 

0,11

 

 

0,12

 

 

 

2,73

3

Đất chưa sử dụng

CSD

82,62

0,75

0,14

 

17,43

1,94

2,9

0,08

0,6

 

0,02

11,64

3,87

4

Đất đô thị*

KDT

1.503,26

 

 

 

 

 

 

257,63

686,36

427,55

131,72

 

 

2. Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng năm 2020

Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Dương

Xã Cao Xá

Xã Đại Hóa

Xã Hợp Đức

Xã Lam Cốt

Xã Lan Giới

Xã Liên Chung

Xã Liên Sơn

Xã Ngọc Châu

Xã Ngọc Lý

Xã Ngọc Thiện

Xã Ngọc Vân

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

265,29

2,6

22,76

4,2

5,3

2,5

1,3

4,6

21,03

4,4

1,5

2,4

3,5

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

222,63

0,8

10,46

8,1

3,85

2

1,9

2,2

20,93

5,7

5,2

1,2

2,2

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

222,63

0,8

10,46

8,1

3,85

2

1,9

2,2

20,93

5,7

5,2

1,2

2,2

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

4,04

0,7

0

0

1,1

0

0,1

0

0,1

0

0,1

0

0

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

55,84

0,2

2,4

0,5

2,1

0,5

0,3

2,4

0,2

1,4

0,1

1,2

1,2

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

15,4

0,9

12,5

0

0

0

0

0

0,3

0,3

0,7

0

0,1

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

25,65

1,7

1,9

0,7

0,6

1

1,6

1,1

0

1,7

3

1,3

4,15

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

14,95

1,2

0,6

0

0

0,5

0,6

0,8

0

1

2,3

0,6

3,45

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

9,8

0,5

1,3

0,7

0,6

0,5

1

0,3

0

0,7

0,7

0,7

0,7

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng năm 2020 (tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Phúc Hòa

Xã Phúc Sơn

Xã Quang Tiến

Xã Quế Nham

Xã Song Vân

Xã Tân Trung

TT Cao Thượng

TT Nhã Nam

Xã Việt Lập

Xã Việt Ngọc

TT Cao Thượng (ranh giới cũ)

Xã Cao Thượng (ranh giới cũ)

Xã Nhã Nam (ranh giới cũ)

TT Nhã Nam (ranh giới cũ)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

265,29

3,4

3

3,8

15,95

2,5

4,6

52,49

47,91

5

18,55

27,7

4,3

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

222,63

2,9

5

11,26

21,85

2,2

4,2

8,66

45,61

4,8

16,99

32,25

2,37

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

222,63

2,9

5

11,26

21,85

2,2

4,2

8,66

45,61

4,8

16,99

32,25

2,37

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

4,04

0,1

0

1,04

0

0,1

0,1

0,1

0,1

0

0,2

0,1

0,1

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

55,84

0,2

1,3

2,7

2,2

0,2

0,1

31,58

0,1

0,2

1,36

0,2

3,2

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

15,4

0,2

0

0

0

0

0,2

0

0

0

0

0,1

0,1

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

25,65

0,7

0

0,9

0,65

0,6

1,85

0

0,6

1

0

0

0,6

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

14,95

0,5

0

0

0,65

0,6

1,85

0

0

0,3

0

0

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

9,8

0,2

0

0

0

0

0

0

0,6

0,7

0

0

0,6

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,9

 

 

0,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Diện tích đất thu hồi năm 2020

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Dương

Xã Cao Xá

Xã Đại Hóa

Xã Hợp Đức

Xã Lam Cốt

Xã Lan Giới

Xã Liên Chung

Xã Liên Sơn

Xã Ngọc Châu

Xã Ngọc Lý

Xã Ngọc Thiện

Xã Ngọc Vân

1

Đất nông nghiệp

NNP

262,2

2,1

23,87

8,4

2,9

2,5

1,9

3,8

12,73

4,8

1,7

1,7

3

1.1

Đất trồng lúa

LUA

188,42

0,80

9,77

6,90

2,10

2,00

0,90

2,20

11,43

2,70

0,60

1,20

2,20

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

188,42

0,8

9,8

6,9

2,1

2,0

0,9

2,2

11,43

2,7

0,6

1,2

2,2

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3,04

0

0

0

0,2

0

0,2

0

0,2

0

0,2

0

0

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

55,84

1,2

1,6

1,5

0,6

0,5

0,8

1,6

0,6

1,6

0,6

0,5

0,5

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

14,9

0,1

12,5

 

 

 

 

 

0,5

0,5

0,3

 

0,3

Diện tích đất thu hồi năm 2020 (tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Phúc Hòa

Xã Phúc Sơn

Xã Quang Tiến

Xã Quế Nham

Xã Song Vân

Xã Tân Trung

TT Cao Thượng

TT Nhã Nam

Xã Việt Lập

Xã Việt Ngọc

TT Cao Thượng (ranh giới cũ)

Xã Cao Thượng (ranh giới cũ)

Xã Nhã Nam (ranh giới cũ)

TT Nhã Nam (ranh giới cũ)

1

Đất nông nghiệp

NNP

262,2

3,8

6,3

26,5

14,1

2,4

4,8

41,09

44,91

5,3

18,7

23,8

1,1

1.1

Đất trồng lúa

LUA

188,42

2,90

5,00

20,76

13,50

2,00

4,20

9,41

41,91

4,80

17,14

23,30

0,70

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

188,42

2,9

5,0

20,8

13,5

2,0

4,2

9,41

41,91

4,8

17,14

23,3

0,7

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3,04

0,2

 

1,04

 

0,2

0,1

0,1

0,2

 

0,2

0,1

0,1

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

55,84

0,4

1,3

4,7

0,6

0,2

0,3

31,58

2,8

0,5

1,36

0,3

0,2

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

14,9

0,3

 

 

 

 

0,2

 

 

 

 

0,1

0,1