- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 4Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1927/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 28 tháng 8 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRIỂN KHAI THÍ ĐIỂM VIỆC TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HOÀN TOÀN TRÊN MÔI TRƯỜNG MẠ NG CỦA TỈNH QUẢNG TRỊ
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ Quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Kế hoạch số 100/KH-UBND ngày 18/4/2023 của UBND tỉnh Hành động nâng cao chất lượng và hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2023;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Công văn số 413/VP- HCC ngày 31/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục dịch vụ công trực tuyến triển khai thí điểm việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính hoàn toàn trên môi trường mạng (Có danh mục kèm theo).
Điều 2. Thời gian thí điểm: Bắt đầu từ ngày 01/9/2023 đến ngày 31/12/2023.
Điều 3. Tổ chức thực hiện:
1. Các Cơ quan, đơn vị, địa phương:
- Bố trí đủ cán bộ, công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Một cửa để hướng dẫn người dân, doanh nghiệp thực hiện dịch vụ công trực tuyến; phát huy tối đa vai trò của Đoàn thanh niên, Tổ công nghệ số cộng đồng trong việc hướng dẫn, hỗ trợ người dân thực hiện dịch vụ công trực tuyến, thanh toán trực tuyến.
- Phát động phong trào thi đua trong việc triển khai thực hiện thí điểm đến từng cán bộ, công chức, viên chức có liên quan; khen thưởng, biểu dương kịp thời những tổ chức, cá nhân hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao, đồng thời xử lý nghiêm các trường hợp chậm trễ, không hoàn thành nhiệm vụ, chỉ tiêu được giao.
2. Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh): Theo dõi, đôn đốc việc triển khai thực hiện của các cơ quan, đơn vị, địa phương, định kỳ hàng tháng báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THỰC HIỆN THÍ ĐIỂM VIỆC TRIỂN KHAI TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HOÀN TOÀN TRÊN MÔI TRƯỜNG MẠNG
(Kèm theo Quyết định số 1927/QĐ-UBND ngày 28 tháng 08 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
1. Sở Công Thương:
TT | Tên Dịch vụ / TTHC | Mã TTHC |
1. | Thông báo hoạt động khuyến mại. | 2.000033.000.00.00.H50 |
2. | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại. | 2.001474.000.00.00.H50 |
3. | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương. | 1.001005.000.00.00.H50 |
4. | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương. | 2.000459.000.00.00.H50 |
5. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (Đối với Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng). | 2.000535.000.00.00.H50 |
6. | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (Đối với giấy xác nhận bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác). | 2.000672.000.00.00.H50 |
7. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 2.000175.000.00.00.H50 |
8. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 2.000371.000.00.00.H50 |
9. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 2.000390.000.00.00.H50 |
10. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 1.000481.000.00.00.H50 |
11. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 2.000078.000.00.00.H50 |
12. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 2.000201.000.00.00.H50 |
13. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 2.000180.000.00.00.H50 |
14. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 2.000211.000.00.00.H50 |
2. Sở Giao thông vận tải:
TT | Tên Dịch vụ / TTHC | Mã TTHC |
1. | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | 2.002288.000.00.00.H50 |
2. | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten- nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | 2.002289.000.00.00.H50 |
3. | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | 1.002809.000.00.00.H50 |
3. Sở Khoa học và Công nghệ:
TT | Tên Dịch vụ / TTHC | Mã TTHC |
1. | Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | 2.001259.000.00.00.H50 |
2. | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | 2.001209.000.00.00.H50 |
3. | Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh) | 1.001392.000.00.00.H50 |
4. Sở Kế hoạch và Đầu tư:
TT | Tên Dịch vụ / TTHC | Mã TTHC |
1. | Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm | 2.002050.000.00.00.H50 |
5. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội:
TT | Tên Dịch vụ / TTHC | Mã TTHC |
1. | Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | 2.000134.000.00.00.H50 |
2. | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | 2.001955.000.00.00.H50 |
6. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
TT | Tên Dịch vụ / TTHC | Mã TTHC |
1. | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; lập, bến, bãi; tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc quyền cấp phép của UBND tỉnh | 1.004427.000.00.00.H50 |
2. | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2.001426.000.00.00.H50 |
3. | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) | 1.004493.000.00.00.H50 |
4. | Xóa đăng ký tàu cá | 1.003681.000.00.00.H50 |
7. Sở Thông tin và Truyền thông:
TT | Tên Dịch vụ / TTHC | Mã TTHC |
1. | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | 1.009374.000.00.00.H50 |
8. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch:
TT | Tên Dịch vụ / TTHC | Mã TTHC |
1. | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | 1.004650.000.00.00.H50 |
2. | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | 1.004628.000.00.00.H50 |
9. Sở Xây dựng:
TT | Tên Dịch vụ / TTHC | Mã TTHC |
1. | Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | 1.006871.000.00.00.H50 |
2. | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | 1.002572.000.00.00.H50 |
3. | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | 1.002625.000.00.00.H50 |
10. Sở Ngoại vụ:
TT | Tên Dịch vụ / TTHC | Mã TTHC |
1. | Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | 2.002312.000.00.00.H50 |
11. Sở Nội vụ:
TT | Tên Dịch vụ / TTHC | Mã TTHC |
1. | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường | 1.003900.000.00.00.H50 |
12. Sở Tài chính:
TT | Tên Dịch vụ / TTHC | Mã TTHC |
1. | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | 2.002206.000.00.00.H50 |
2. | Quyết định Điều chuyển tài sản công | 1.005422.000.00.00.H50 |
3. | Quyết định thanh lý tài sản công | 1.005426.000.00.00.H50 |
4. | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | 1.005429.000.00.00.H50 |
13. Sở Giáo dục và Đào tạo:
TT | Tên Dịch vụ / TTHC | Mã TTHC |
1. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 1.005061.000.00.00.H50 |
2. | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | 1.005092.000.00.00.H50 |
3. | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia | 1.000288.000.00.00.H50 |
4. | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 1.000715.000.00.00.H50 |
5. | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiếm định chất lượng giáo dục | 1.000713.000.00.00.H50 |
6. | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | 1.000280.000.00.00.H50 |
7. | Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia | 1.000691.000.00.00.H50 |
8. | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 1.000711.000.00.00.H50 |
9. | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | 2.000011.000.00.00.H50 |
10. | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | 1.005053.000.00.00.H50 |
14. Ban Quản lý Khu kinh tế:
TT | Tên Dịch vụ / TTHC | Mã TTHC |
1 | Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế | 3.000020.000.00.00.H50 |
2 | Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế | 3.000019.000.00.00.H50 |
3 | Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động | 1.005413.000.00.00.H50 |
4 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc GPMB) | 1.002253.000.00.00.H50 |
5 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc GPMB) | 1.002040.000.00.00.H50 |
6 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | 1.001134.000.00.00.H50 |
7 | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 1.001039.000.00.00.H50 |
8 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 1.009978.000.00.00.H50 |
9 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | 1.009998.000.00.00.H50 |
10 | Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài | 1.009775.000.00.00.H50 |
11 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | 1.009772.000.00.00.H50 |
12 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 1.009765.000.00.00.H50 |
13 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 1.009762.000.00.00.H50 |
14 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 1.009760.000.00.00.H50 |
15 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý | 1.009759.000.00.00.H50 |
16 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1.009757.000.00.00.H50 |
17 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | 1.009756.000.00.00.H50 |
18 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP | 1.009748.000.00.00.H50 |
19 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | 2.001955.000.00.00.H50 |
20 | Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 2.000205.000.00.00.H50 |
21 | Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 2.000192.000.00.00.H50 |
22 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 1.009811.000.00.00.H50 |
15. UBND thành phố Đông Hà:
TTHC được Tiếp nhận và Trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp Thành phố:
TT | Tên Dịch vụ / TTHC | Mã TTHC |
1. | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | 1.001612.000.00.00.H50 |
2. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | 2.000720.000.00.00.H50 |
3. | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | 1.001266.000.00.00.H50 |
4. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | 2.000575.000.00.00.H50 |
5. | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | 1.001570.000.00.00.H50 |
6. | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | 1.004831.000.00.00.H50 |
16. UBND huyện Triệu Phong:
a. TTHC được Tiếp nhận và Trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện:
TT | Tên Dịch vụ / TTHC | Mã TTHC |
1. | Chấm dứt hoạt động kinh doanh | 1.001266.000.00.00.H50 |
2. | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | 1.000903.000.00.00.H50 |
b. TTHC được Tiếp nhận và Trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp xã:
TT | Tên Dịch vụ / TTHC | Mã TTHC |
1. | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | 1.001653.000.00.00.H50 |
2. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | 1.000748.000.00.00.H50 |
3. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | 2.000346.000.00.00.H50 |
4. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | 1.000775.000.00.00.H50 |
5. | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | 1.001120.000.00.00.H50 |
17. UBND huyện Đakrông:
a. TTHC được Tiếp nhận và Trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện:
TT | Tên Dịch vụ / TTHC | Mã TTHC |
1. | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | 1.000804.000.00.00.H50 |
2. | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | 1.001612.000.00.00.H50 |
3. | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | 1.001639.000.00.00.H50 |
4. | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | 1.004440.000.00.00.H50 |
5. | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | 1.004475.000.00.00.H50 |
6. | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | 1.004515.000.00.00.H50 |
7. | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | 1.004552.000.00.00.H50 |
8. | Chuyển trường đối với học sinh Tiểu học | 1.005099.000.00.00.H50 |
9. | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | 1.005106.000.00.00.H50 |
10. | Phục hồi danh dự (cấp huyện) | 1.005462.000.00.00.H50 |
11. | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | 1.006444.000.00.00.H50 |
12. | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình | 2.000356.000.00.00.H50 |
13. | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | 2.000364.000.00.00.H50 |
14. | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | 2.000374.000.00.00.H50 |
15. | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | 2.000547.000.00.00.H50 |
16. | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 2.000554.000.00.00.H50 |
17. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | 2.000575.000.00.00.H50 |
18. | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | 2.000635.000.00.00.H50 |
19. | Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải cấp huyện | 2.000979.000.00.00.H50 |
20. | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 2.002189.000.00.00.H50 |
21. | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | 2.002190.000.00.00.H50 |
22. | Ghi vào sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 2.002363.000.00.00.H50 |
23. | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | 2.002481.000.00.00.H50 |
24. | Tuyển sinh trung học cơ sở | 3.000182.000.00.00.H50 |
b. TTHC được Tiếp nhận và Trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp xã:
TT | Tên Dịch vụ / TTHC | Mã TTHC |
1. | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch | 2.000635.000.00.00.H50 |
2. | Thủ tục cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 1.004873.000.00.00.H50 |
3. | Thủ tục công nhận hòa giải viên | 2.000373.000.00.00.H50 |
4. | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | 2.000333.000.00.00.H50 |
5. | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật | 2.001457.000.00.00.H50 |
6. | Thủ tục thôi cho làm tuyên truyền viên pháp luật | 2.001449.000.00.00.H50 |
7. | Thủ tục thôi làm hòa giải viên | 2.000930.000.00.00.H50 |
18. UBND huyện Vĩnh Linh:
a. TTHC được Tiếp nhận và Trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện:
TT | Tên Dịch vụ / TTHC | Mã TTHC |
1. | Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | 2.000843.000.00.00.H50 |
b. TTHC được Tiếp nhận và Trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp xã:
TT | Tên Dịch vụ / TTHC | Mã TTHC |
1. | Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | 2.000815.000.00.00.H50 |
2. | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | 1.000506.000.00.00.H50 |
3. | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | 2.000635.000.00.00.H50 |
4. | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ cận thoát nghèo trong năm | 1.000489.000.00.00.H50 |
5. | Đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật | 2.001653.000.00.00.H50 |
6. | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | 2.000305.000.00.00.H50 |
7. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | 1.000748.000.00.00.H50 |
8. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | 2.000337.000.00.00.H50 |
9. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | 2.000346.000.00.00.H50 |
10. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | 1.000775.000.00.00.H50 |
19. UBND huyện Hải Lăng:
a. TTHC được Tiếp nhận và Trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện:
TT | Tên Dịch vụ / TTHC | Mã TTHC |
1. | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | 1.001612.000.00.00.H50 |
2. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | 2.000720.000.00.00.H50 |
3. | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | 1.001266.000.00.00.H50 |
b. TTHC được Tiếp nhận và Trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp xã:
TT | Tên Dịch vụ / TTHC | Mã TTHC |
1. | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | 2.000635.000.00.00.H50 |
2. | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | 1.000506.000.00.00.H50 |
3. | Thủ tục xét tặng giấy khen Gia đình văn hoá hàng năm | 1.000954.000.00.00.H50 |
4. | Thủ tục tặng giấy khen của UBND xã về thành tích thi đua theo | 2.000346.000.00.00.H50 |
5. | Tặng danh hiệu lao động tiên tiến | 2.000305.000.00.00.H50 |
20. UBND huyện Cam Lộ:
TTHC được Tiếp nhận và Trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện:
TT | Tên Dịch vụ / TTHC | Mã TTHC |
1. | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | 1.001612.000.00.00.H50 |
2. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | 2.000720.000.00.00.H50 |
- 1Quyết định 1103/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2023
- 2Quyết định 2010/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt bổ sung Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc lĩnh vực tài chính thực hiện tại tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 1888/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện thực hiện toàn trình được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 2546/QĐ-UBND năm 2023 quy định về tiếp nhận, giải quyết và số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng
- 5Quyết định 3071/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến thí điểm không tiếp nhận hồ sơ giấy trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 4Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
- 5Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 6Quyết định 1103/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2023
- 7Quyết định 2010/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt bổ sung Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc lĩnh vực tài chính thực hiện tại tỉnh Thái Bình
- 8Quyết định 1888/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện thực hiện toàn trình được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 2546/QĐ-UBND năm 2023 quy định về tiếp nhận, giải quyết và số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng
- 10Quyết định 3071/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến thí điểm không tiếp nhận hồ sơ giấy trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Quyết định 1927/QĐ-UBND năm 2023 về danh mục dịch vụ công trực tuyến triển khai thí điểm việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính hoàn toàn trên môi trường mạng của tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 1927/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Hoàng Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/08/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết