Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1888/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 07 tháng 9 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN TOÀN TRÌNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ- CP ngày 24/6/2022 quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1554/TTr-SCT ngày 31/8/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 150 dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện thực hiện toàn trình (cấp tỉnh 131, cấp huyện 17, cấp xã 02, Danh mục chi tiết tại Phụ lục đính kèm) được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Công Thương.

Bãi bỏ các dịch vụ công trực tuyến toàn trình tại Phụ lục I, Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh, bao gồm: 06 dịch vụ công thuộc Sở Công Thương từ thứ tự số 45 đến số 50, Mục II, Phần 1; 17 dịch vụ công cấp huyện lĩnh vực kinh tế hạ tầng từ thứ tự số 104 đến số 106 và thứ tự số 118 đến số 131, Mục VI, Phần 2; 02 dịch vụ công cấp xã lĩnh an toàn đập, hồ chứa thủy điện từ thứ tự số 01 đến số 02, Phần 3.

Bãi bỏ các dịch vụ công trực tuyến một phần tại Phụ lục II, Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh, bao gồm: 125 dịch vụ công thuộc Sở Công Thương từ thứ tự số 03 đến số 127, Mục II, Phần 1.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức triển khai xây dựng, cấu hình các dịch vụ công được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh đáp ứng yêu cầu cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo quy định, hoàn thành trước ngày 25/9/2023.

2. Sở Công Thương và UBND các huyện, thị xã, thành phố:

- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trong việc xây dựng, tái cấu trúc quy trình thực hiện các dịch vụ công trực tuyến tại Điều 1 Quyết định này theo thẩm quyền; chỉ đạo và cử công chức, viên chức thuộc quyền quản lý tham gia vận hành, chạy thử nghiệm toàn bộ quy trình (đăng nhập Cổng dịch vụ công, nộp, giải quyết hồ sơ và trả kết quả), xác nhận dịch vụ công trực tuyến đã hoàn thành để đưa vào sử dụng, hoàn thành trước ngày 30/9/2023.

- Định kỳ trước ngày 15 hàng tháng, Sở Công Thương chủ trì rà soát tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt sửa đổi, bổ sung các dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền (nếu có) để triển khai thực hiện được đồng bộ và thống nhất trên địa bàn tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các nội dung tại Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 không được điều chỉnh tại Quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Công Thương, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Bộ Công Thương;
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VNPT Quảng Nam, Bưu điện tỉnh;
- VPUB: các PCVP và Phòng, Ban, Trung tâm;
- Lưu: VT, NCKS (Thảo).
C:\Users\Admin\OneDrive\Nam 2023\dịch vụ công, 1 cua\QĐ Phe duyet dịch vụ công Cong Thuong.docx

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Quang Bửu

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN TOÀN TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1888/QĐ-UBND ngày 7 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)

1. Cấp tỉnh

STT

Mã s TTHC

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vc

1

2.001561.000.00.00.H47

Cấp giấy phép hoạt đng tư vn chuyên ngành đin thuc thm quyền cấp ca địa phương

Điện

2

2.001632.000.00.00.H47

Cấp sa đổi, b sung giấy phép hoạt động tư vn chuyên ngành điện thuc thẩm quyền cấp ca đa phương

3

2.001617.000.00.00.H47

Cấp giấy phép họat đng phát đin đối vi nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại đa phương

4

2.001549.000.00.00.H47

Cấp sa đổi, b sung giấy phép hoạt động phát đin đối vi nhà máy đin quy mô công suất ới 03MW đặt tại địa phương

5

2.001535.000.00.00.H47

Cấp giấy phép hoạt đng bán l điện đến cấp đin áp 0,4kV tại đa phương

6

2.001266.000.00.00.H47

Cấp sa đổi, b sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp đin áp 0,4kV tại đa phương

7

2.001249.000.00.00.H47

Cấp giấy phép hoạt đng phân phi điện đến cấp điện áp 35 kV tại đa phương

8

2.001724.000.00.00.H47

Cấp Sa đổi, b sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp đin áp 35 kV ti đa phương

9

1.003401.000.00.00.H47

Thu hi Giấy phép s dụng vật liệu nổ công nghiệp thuc thẩm quyền gii quyết ca Sở Công Thương

Vật liu nổ công nghip, tin chất nổ

10

2.000674.000.00.00.H47

Cấp Giấy xác nhn đ điều kin làm tổng đi lý kinh doanh xăng du thuc thẩm quyền cấp ca Sở Công Thương

u tng hàng hóa trong nước

11

2.000666.000.00.00.H47

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

12

2.000664.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

13

2.000673.000.00.00.H47

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

14

2.000669.000.00.00.H47

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

15

2.000672.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

16

2.000648.000.00.00.H47

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

17

2.000645.000.00.00.H47

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

18

2.000647.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

19

2.001646.000.00.00.H47

Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

20

2.001636.000.00.00.H47

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

21

2.001630.000.00.00.H47

Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

22

2.001624.000.00.00.H47

Cấp giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

23

2.001619.000.00.00.H47

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

24

2.000636.000.00.00.H47

Cấp lại giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

25

2.000190.000.00.00.H47

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

26

2.000176.000.00.00.H47

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

 

27

2.000167.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

28

2.000626.000.00.00.H47

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

29

2.000204.000.00.00.H47

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

30

2.000622.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

31

2.000637.000.00.00.H47

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

32

2.000197.000.00.00.H47

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

33

2.000640.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

34

2.000004.000.00.00.H47

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Xúc tiến thương mại

35

2.000002.000.00.00.H47

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

36

2.000033.000.00.00.H47

Thông báo hoạt động khuyến mại

37

2.001474.000.00.00.H47

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

38

2.000131.000.00.00.H47

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

39

2.000001.000.00.00.H47

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

40

2.000142.000.00.00.H47

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

Khí

41

2.000136.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

42

2.000078.000.00.00.H47

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

43

2.000073.000.00.00.H47

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

44

2.000207.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

45

2.000201.000.00.00.H47

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

46

2.000194.000.00.00.H47

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

47

2.000187.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

48

2.000175.000.00.00.H47

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

49

2.000196.000.00.00.H47

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

50

1.000425.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

51

2.000180.000.00.00.H47

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

52

2.000166.000.00.00.H47

Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

53

2.000156.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

54

2.000390.000.00.00.H47

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

55

2.000387.000.00.00.H47

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

56

2.000376.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

57

2.000371.000.00.00.H47

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

58

2.000354.000.00.00.H47

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

59

2.000279.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

60

1.000481.000.00.00.H47

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

61

2.000163.000.00.00.H47

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

62

1.000444.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

63

2.000211.000.00.00.H47

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

64

2.000309.000.00.00.H47

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

Quản lý cạnh tranh

65

2.000631.000.00.00.H47

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

66

2.000619.000.00.00.H47

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

67

2.000609.000.00.00.H47

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

68

2.000191.000.00.00.H47

Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

69

2.000591.000.00.00.H47

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện

An toàn thực phẩm

70

2.000535.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện

71

1.005190.000.00.00.H47

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

Dịch vụ thương mại

72

2.000110.000.00.00.H47

Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

73

2.000063.000.00.00.H47

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Thương mại Quốc tế

74

2.000450.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

75

2.000347.000.00.00.H47

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

76

2.000327.000.00.00.H47

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

77

2.000314.000.00.00.H47

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền của cơ quan cấp phép

78

2.000255.000.00.00.H47

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

79

2.000370.000.00.00.H47

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn

80

2.000362.000.00.00.H47

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí

81

2.000351.000.00.00.H47

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, I Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP

82

2.000340.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

83

2.000330.000.00.00.H47

Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

84

2.000272.000.00.00.H47

Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

85

2.000361.000.00.00.H47

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

 

86

1.000774.000.00.00.H47

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

87

2.000339.000.00.00.H47

Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

88

2.000334.000.00.00.H47

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại ; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2

89

2.000322.000.00.00.H47

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại

90

2.002166.000.00.00.H47

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini

91

2.000665.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

92

1.001441.000.00.00.H47

Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

93

2.000662.000.00.00.H47

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

94

2.001272.000.00.00.H47

Đăng ký thương nhân hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Lào

Thương mại biên giới

95

2.001264.000.00.00.H47

Thủ tục lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới

Xuất nhập khẩu

96

1.002939.000.00.00.H47

Thủ tục đăng ký kinh doanh tại khu (điểm) chợ biên giới

97

2.000621.000.00.00.H47

Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

Điện

98

2.000643.000.00.00.H47

Cấp lại thẻ an toàn điện

99

2.000638.000.00.00.H47

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

100

2.000229.000.00.00.H47

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Vật liệu nổ công nghiệp,tiền chất thuốc nổ

101

2.000210.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

102

2.000221.000.00.00.H47

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

103

2.000172.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

104

2.001434.000.00.00.H47

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

105

2.001433.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

106

2.001547.000.00.00.H47

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Hóa chất

107

2.001175.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

108

2.001172.000.00.00.H47

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

109

1.002758.000.00.00.H47

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

110

2.001161.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

111

2.000652.000.00.00.H47

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

112

2.000453.000.00.00.H47

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3

Dầu khí

113

2.000433.000.00.00.H47

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3

114

2.000427.000.00.00.H47

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3

115

2.000046.000.00.00.H47

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

Khoa học công nghệ

116

2.000331.000.00.00.H47

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh

Công nghiệp địa phương

117

1.001158.000.00.00.H47

Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa

Công nghiệp Hỗ trợ

118

1.009972.000.00.00.H47

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

Hoạt động xây dựng

119

1.009973.000.00.00.H47

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

120

2.001640.000.00.00.H47

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

An toàn đập, hồ chứa thủy điện

121

2.001607.000.00.00.H47

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

0122

2.001587.000.00.00.H47

Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

123

2.001322.000.00.00.H47

Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

124

2.001292.000.00.00.H47

Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

125

2.001313.000.00.00.H47

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

126

2.001300.000.00.00.H47

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

127

2.001384.000.00.00.H47

Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện

128

1.010696.000.00.00.H47

Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ

Lưu thông hàng hóa trong nước

129

1.011506.000.00.00.H47

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Hóa chất

130

1.011507.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

131

1.011508.000.00.00.H47

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

2. Cấp huyện

STT

Mã s TTHC

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vc

1

2.000599.000.00.00.H47

Thẩm định, phê duyệt phương án ng phó thiên tai cho công trình ng hdu đp thy đin thuc thẩm quyền phê duyệt ca y ban nhân dân cp huyện

An toàn đp, hồ cha thuđin

2

1.000473.000.00.00.H47

Thẩm định, phê duyệt phương án ng phó vi nh huống khẩn cấp h cha thy điện thuc thm quyền phê duyệt ca y ban nhân dân cấp huyện

3

2.002096.000.00.00.H47

Cấp Giấy chứng nhận sn phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biu cp huyện

Công nghiệp đa phương

4

2.001283.000.00.00.H47

Cấp Giấy chng nhn đ điu kiện ca hàng bán lẻ LPG chai

Khí

5

2.001270.000.00.00.H47

Cấp li Giấy chng nhận đ điu kin ca hàng bán lẻ LPG chai

6

2.001261.000.00.00.H47

Cấp điu chnh Giấy chứng nhn đ điu kin ca hàng bán lẻ LPG chai

7

2.000620.000.00.00.H47

Cấp Giấy phép bán l rượu

u thông hàng hóa trong nước

8

2.000181.000.00.00.H47

Cấp Giấy phép bán l sản phẩm thuc lá

9

2.000633.000.00.00.H47

Cấp Giấy phép sn xuất rưu th công nhằm mc đích kinh doanh

10

2.001240.000.00.00.H47

Cấp lại Cp Giấy phép bán l rượu

11

2.000150.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy phép bán l sản phẩm thuốc

12

1.001279.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy phép sản xuất rưu thủ công nhằm mc đích kinh doanh

13

2.000615.000.00.00.H47

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

14

2.000162.000.00.00.H47

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

15

2.000629.000.00.00.H47

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

16

2.000459.000.00.00.H47

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

17

1.001005.000.00.00.H47

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

3. Cấp xã

STT

Mã s TTHC

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vc

1

2.000206.000.00.00.H47

Thẩm định, phê duyệt phương án ng phó thiên tai cho công trình ng hdu đp thy đin thuc thẩm quyền phê duyệt ca y ban nhân dân cp xã

Lĩnh vc An toàn đp, hồ cha thủy đin

2

2.000184.000.00.00.H47

Thẩm định, phê duyệt phương án ng phó vi nh huống khẩn cấp h cha thy điện thuc thm quyền phê duyệt ca y ban nhân dân cấp xã

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1888/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện thực hiện toàn trình được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam

  • Số hiệu: 1888/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 07/09/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Hồ Quang Bửu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 07/09/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản