Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1913/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 18 tháng 8 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 03/6/2014 của UBND tỉnh về ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 234/TTr-SKHĐT ngày 30 tháng 7 năm 2014.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 2183/QĐ-UBND ngày 19/8/2009; Quyết định số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/2012 và mục I Phụ lục I (gồm 06 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư) tại Quyết định số 3757/QĐ-UBND ngày 23/12/2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về thủ tục hành chính hoặc bộ phận tạo thành thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1913/QĐ-UBND ngày 18/8/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
PHẦN I – DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIỮ NGUYÊN
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO VIỆT NAM |
| ||||
1 | T-DLA-209829-TT | Thẩm định, phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng vốn NGO | Thẩm định, phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng vốn NGO (Số 1.III.A QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/2012) |
|
|
2 | T-DLA-209830-TT | Thẩm định, phê duyệt chương trình sử dụng vốn NGO | Thẩm định, phê duyệt chương trình sử dụng vốn NGO (Số 2.III.A QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/2012) |
| |
3 | T-DLA-209831-TT | Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn NGO | Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn NGO (Số 3.III.A QĐsố 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/2012) |
| |
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP |
| ||||
1 | T-DLA-038137-TT | Thủ tục đăng ký kinh doanh đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí. | Thủ tục đăng ký kinh doanh đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí. (Số 46.I, QĐ số 2183/QĐ-UBND ngày 19/8/2009) |
|
|
2 | T-DLA-038759-TT | Thủ tục đăng ký hoạt động đối với chi nhánh tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí | Thủ tục đăng ký hoạt động đối với chi nhánh tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí (Số 47.I, QĐ số 2183/QĐ-UBND ngày 19/8/2009) | ||
| |||||
3 | T-DLA-111181-TT | Thủ tục đăng ký hoạt động đối với văn phòng đại diện của tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí | Thủ tục đăng ký hoạt động đối với văn phòng đại diện của tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí (Số 48.I, QĐ số 2183/QĐ-UBND ngày 19/8/2009) |
| |
4 | T-DLA-111186-TT | Thủ tục đăng ký hoạt động đối với địa điểm kinh doanh của tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí. | Thủ tục đăng ký hoạt động đối với địa điểm kinh doanh của tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí. (Số 49.I, QĐ số 2183/QĐ-UBND ngày 19/8/2009) |
| |
III. LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH DỰ ÁN |
| ||||
1 | T-DLA-210304-TT | Thẩm định điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình | Thẩm định điều chỉnh dự án đầu tư xây dự (số 1.IV.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012)ng công trình
| |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
Số TT | Tên thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH DỰ ÁN | |
1 | Thủ tục Thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn |
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP | |
1 | Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ.
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC sau khi thay thế | Tên TTHC thay thế, Số TT của TTHC và QĐ công bố TTHC trước đó | Tên VBQPPL quy định nội dung thay thế |
I | LĨNH VỰC ĐẤU THẦU | |||
1 | T-DLA-039201-TT | Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư | Thẩm định kế hoạch đấu thầu (số 1.III.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012) | - Giảm thời gian giải quyết từ 20 ngày làm việc xuống còn 10 ngày làm việc - Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ |
2 | T-DLA-039260-TT | Thẩm định điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư. | Thẩm định điều chỉnh kế hoạch đấu thầu (số 2.III.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012) | - Giảm thời gian giải quyết từ 20 ngày làm việc xuống còn 10 ngày làm việc - Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 thay thế Luật đấu thầu số 61/2005/QH11 - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 thay thế Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 21/10/2009 |
3 | T-DLA-039423-TT | Thẩm định, phê duyệt Hồ sơ mời thầu | Thẩm định, phê duyệt Hồ sơ mời thầu (số 3.III.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012) | - Giảm thời gian giải quyết từ 20 ngày làm việc xuống còn 10 ngày làm việc - Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 thay thế Luật đấu thầu số 61/2005/QH11 - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 thay thế Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 21/10/2009 - Lệ phí: Theo Nghị định số 63/2014/NĐ-CP |
4 | T-DLA-116416-TT | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh hồ sơ mời thầu | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh hồ sơ mời thầu (số 4.III.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012) | - Giảm thời gian giải quyết từ 20 ngày làm việc xuống còn 10 ngày làm việc - Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 thay thế Luật đấu thầu số 61/2005/QH11 - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 thay thế Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 21/10/2009 |
5 | T-DLA-116418-TT | Thẩm định Kết quả lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư. | Thẩm định Kết quả đấu thầu (số 5.III.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012) | - Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 thay thế Luật đấu thầu số 61/2005/QH11 - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 thay thế Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 21/10/2009 |
6 |
T-DLA-116421-TT |
Thẩm định điều chỉnh Kết quả đấu thầu, nhà đầu tư. |
Thẩm định điều chỉnh Kết quả đấu thầu (số 6.III.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012) |
- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 thay thế Luật đấu thầu số 61/2005/QH11 - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 thay thế Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 21/10/2009 |
II | LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH DỰ ÁN | |||
1 | T-DLA-039437-TT | Thẩm định dự án dự án đầu tư xây dựng công trình | Thẩm định dự án dự án đầu tư xây dựng công trình (số 1.IV.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012) | - Lệ phí: Theo Thông tư số 176/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011 của Bộ Tài chính (thay thế Thông tư số 109/200/TT-BTC) |
2 | T-DLA-039459-TT | Thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình | Thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình (số 1.IV.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012) | - Lệ phí: Theo Thông tư số 176/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011 của Bộ Tài chính (thay thế Thông tư số 109/200/TT-BTC) - Bổ sung Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ; Thông tư số 10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013; Thông tư số 13/2013/TT-BXD ngày 15/8/2013 của Bộ Xây dựng và Quyết định số 39/2013/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của UBND tỉnh |
3 | T-DLA-116455-TT | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình (số 1.IV.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012) | - Bổ sung Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ; Thông tư số 10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013; Thông tư số 13/2013/TT-BXD ngày 15/8/2013 của Bộ Xây dựng và Quyết định số 39/2013/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của UBND tỉnh |
III | LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO | |||
1 | T-DLA-116462-TT | Thủ tục tiếp công dân | Thủ tục tiếp công dân (số 1.V.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012) | Bổ sung căn cứ Luật Tiếp công dân số 42/2013/QH13 ngày 25/11/2013; Nghị định số: 75/2012/NĐ-CP; ; Nghị định số: 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Thanh tra Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khiếu nại; Luật tố cáo; |
2 | T-DLA-210320-TT | Thủ tục Xử lý đơn thư | Thủ tục Xử lý đơn thư (số 2.V.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012) | Bổ sung căn cứ Nghị định số:75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khiếu nại.; Nghị định số: 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Thanh tra chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tố cáo. |
3 | T-DLA-116470-TT | Thủ tục giải quyết khiếu nại | Thủ tục giải quyết khiếu nại (số 3.V.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012) | Bổ sung căn cứ Nghị định số:75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khiếu nại |
4 | T-DLA-210329-TT | Thủ tục giải quyết tố cáo | Thủ tục giải quyết tố cáo (số 4.V.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012) | Bổ sung căn cứ Nghị định số: 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Thanh tra chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tố cáo |
IV | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO VIỆT NAM | |||
1 | T-DLA-038802-TT | Cấp Chứng nhận đầu tư Dự án đầu tư trong nước dưới 300 tỷ đồng không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, không thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ | Cấp Chứng nhận đầu tư Dự án đầu tư trong nước dưới 300 tỷ đồng không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, không thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ (số 1.II.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012) | Thông tư 14/2010/TT-BKH đã hết hiệu lực và được thay thế bằng TT số 01/2013/TT-BKHĐT |
2 | T-DLA-038852-TT | Thẩm tra cấp Chứng nhận đầu tư dự án có vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, không thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ | Thẩm tra cấp Chứng nhận đầu tư dự án có vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, không thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ (số 2.II.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012) | Thông tư 14/2010/TT-BKH đã hết hiệu lực và được thay thế bằng TT số 01/2013/TT-BKHĐT |
3 | T-DLA-038951-TT | Cấp Chứng nhận đầu tư Dự án có vốn đầu tư nước ngoài dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, không thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ | Cấp Chứng nhận đầu tư Dự án có vốn đầu tư nước ngoài dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, không thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ (số 3.II.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012) | Thông tư 14/2010/TT-BKH đã hết hiệu lực và được thay thế bằng TT số 01/2013/TT-BKHĐT |
4 | T-DLA-038976-TT | Thẩm tra cấp Chứng nhận đầu tư dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng, thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, không thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ | Thẩm tra cấp Chứng nhận đầu tư dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng, thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, không thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ (số 4.II.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012) | Thông tư 14/2010/TT-BKH đã hết hiệu lực và được thay thế bằng TT số 01/2013/TT-BKHĐT |
5 | T-DLA-039009-TT | Thẩm tra cấp Chứng nhận đầu tư dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên, thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, không thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ | Thẩm tra cấp Chứng nhận đầu tư dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên, thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, không thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ (số 5.II.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012)
| Thông tư 14/2010/TT-BKH đã hết hiệu lực và được thay thế bằng TT số 01/2013/TT-BKHĐT |
6 | T-DLA-115307-TT | Thẩm tra cấp Chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ | Thẩm tra cấp Chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ (số 6.II.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012) | Thông tư 14/2010/TT-BKH đã hết hiệu lực và được thay thế bằng TT số 01/2013/TT-BKHĐT |
7 | T-DLA-039064-TT | Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư | Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (số 7.II.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012) | Thông tư 14/2010/TT-BKH đã hết hiệu lực và được thay thế bằng TT số 01/2013/TT-BKHĐT |
8 | T-DLA-039089-TT | Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đầu tư | Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đầu tư (số 8.II.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012) | Thông tư 14/2010/TT-BKH đã hết hiệu lực và được thay thế bằng TT số 01/2013/TT-BKHĐT |
9 | T-DLA-115747-TT | Cấp Chứng nhận đầu tư trường hợp nhà đầu tư nước ngoài sáp nhập/ mua lại doanh nghiệp đang hoạt động tại Việt Nam | Cấp Chứng nhận đầu tư trường hợp nhà đầu tư nước ngoài sáp nhập/ mua lại doanh nghiệp đang hoạt động tại Việt Nam (số 9.II.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012) | Thông tư 14/2010/TT-BKH đã hết hiệu lực và được thay thế bằng TT số 01/2013/TT-BKHĐT |
10 | T-DLA-039108-TT | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh , văn phòng đại diện doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh , văn phòng đại diện doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (số 10.II.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012) | Thông tư 14/2010/TT-BKH đã hết hiệu lực và được thay thế bằng TT số 01/2013/TT-BKHĐT |
11 | T-DLA-039182-TT | Điều chỉnh nội dung chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Điều chỉnh nội dung chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (số 11.II.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012) | Thông tư 14/2010/TT-BKH đã hết hiệu lực và được thay thế bằng TT số 01/2013/TT-BKHĐT |
12 | T-DLA-115774-TT | Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư | Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư (số 12.II.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012) | Thông tư 14/2010/TT-BKH đã hết hiệu lực và được thay thế bằng TT số 01/2013/TT-BKHĐT |
13 | T-DLA-038802-TT | Đăng ký đầu tư Dự án đầu tư trong nước dưới 300 tỷ đồng không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, không thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ (không đề nghị cấp Chứng nhận đầu tư) | Đăng ký đầu tư Dự án đầu tư trong nước dưới 300 tỷ đồng không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, không thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ (không đề nghị cấp Chứng nhận đầu tư) (số 13.II.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012) | Thông tư 14/2010/TT-BKH đã hết hiệu lực và được thay thế bằng TT số 01/2013/TT-BKHĐT |
14 | T-DLA-209826-TT | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi, hỗ trợ đầu tư bổ sung cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 61/2010/NĐ-CP | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi, hỗ trợ đầu tư bổ sung cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 61/2010/NĐ-CP (số 1.II.A, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012) | Phù hợp theo Thông tư hướng dẫn số 06/2011/TT-BKH ngày 06/4/2011 |
15 | T-DLA-209828-TT | 2. Cấp đổi Giấy xác nhận ưu đãi, hỗ trợ đầu tư bổ sung cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 61/2010/NĐ-CP. | 2. Cấp đổi Giấy xác nhận ưu đãi, hỗ trợ đầu tư bổ sung cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 61/2010/NĐ-CP. (số 1.II.A, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012) | Phù hợp theo Thông tư hướng dẫn số 06/2011/TT-BKH ngày 06/4/2011 |
V | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) | |||
1 | T-DLA-159415-TT | Thẩm định, phê duyệt nội dung chương trình sử dụng vốn ODA | Thẩm định, phê duyệt nội dung chương trình sử dụng vốn ODA (Số 4.I. QĐ số 3757/QĐ-UBND ngày 23/12/2009)
| - Nghị định 131/2006/NĐ-CP ngày 9/11/2006 đã hết hiệu lực và được thay thế bằng Nghị định 38/2013/NĐ-CP ngày 23/4/2013; - Thông tư 04/2007/TT-BKH ngày 30/7/2007 hết hiệu lực, được thay thế bằng Thông tư 01/2014/TT-BKHĐT ngày 09/1/2014 |
2 | T-DLA-159416-TT | Thẩm định, phê duyệt nội dung chương trình, dự án sử dụng vốn ODA | Thẩm định, phê duyệt nội dung chương trình, dự án sử dụng vốn ODA (Số 5.I, QĐ số 3757/QĐ-UBND ngày 23/12/2009) | - Nghị định 131/2006/NĐ-CP ngày 9/11/2006 đã hết hiệu lực và được thay thế bằng Nghị định 38/2013/NĐ-CP ngày 23/4/2013; - Thông tư 04/2007/TT-BKH ngày 30/7/2007 hết hiệu lực, được thay thế bằng Thông tư 01/2014/TT-BKHĐT ngày 09/1/2014 |
3 | T-DLA-159417-TT | Thẩm định, phê duyệt nội dung dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA | Thẩm định, phê duyệt nội dung dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA (Số 6.I,QĐ số 3757/QĐ-UBND ngày 23/12/2009) | - Nghị định 131/2006/NĐ-CP ngày 9/11/2006 đã hết hiệu lực và được thay thế bằng Nghị định 38/2013/NĐ-CP ngày 23/4/2013; - Thông tư 04/2007/TT-BKH ngày 30/7/2007 hết hiệu lực, được thay thế bằng Thông tư 01/2014/TT-BKHĐT ngày 09/1/2014 |
VI | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP | |||
1 | T-DLA-035730-TT | Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân | Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân (số 1.I.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012) | Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính |
2 | T-DLA-035678-TT | Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với công ty TNHH có hai thành viên trở lên | Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với công ty TNHH có hai thành viên trở lên (số 2.I.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012)
| Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính |
3 | T-DLA-209834-TT | Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với công ty cổ phần. | Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với công ty cổ phần. (số 3.I.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012)
| Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính |
4 | T-DLA-035976-TT | Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên chủ sở hữu là tổ chức. | Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên chủ sở hữu là tổ chức. (số 4.I.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012)
| Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính |
5 | T-DLA-035817-TT | Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên chủ sở hữu là cá nhân. | Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên chủ sở hữu là cá nhân. (số 5.I.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012)
| Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính |
6 | T-DLA-038130-TT | Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với công ty hợp danh | Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với công ty hợp danh (số 6.I.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012)
| Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính |
7 | T-DLA-037104-TT | Thủ tục đăng ký thay đổi vốn điều lệ công ty, tỷ lệ góp vốn. | Thủ tục đăng ký thay đổi vốn điều lệ công ty, tỷ lệ góp vốn. (số 7.I.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012)
| Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính |
8 | T-DLA-037108-TT | Thủ tục đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân. | Thủ tục đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân. (số 8.I.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012)
| Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính Giảm thời gian giải quyết từ 05 ngày xuống còn 01 ngày làm việc |
9 | T-DLA-036013-TT | Thủ tục đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết mất tích. | Thủ tục đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết mất tích. (số 1.I.A, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012) | Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính Giảm thời gian giải quyết từ 05 ngày xuống còn 01 ngày làm việc |
10 | T-DLA-207106-TT | Thủ tục đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên do tiếp nhận thành viên mới
| Thủ tục đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên do tiếp nhận thành viên mới (số 2.I.A, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012)
|
Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính Giảm thời gian giải quyết từ 05 ngày xuống còn 01 ngày làm việc |
11 | T-DLA-037085-TT | Thủ tục đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên do chuyển nhượng phần vốn góp | Thủ tục đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên do chuyển nhượng phần vốn góp (số 11.I.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012) | Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính Giảm thời gian giải quyết từ 05 ngày xuống còn 01 ngày làm việc |
12 | T-DLA-037091-TT | Thủ tục đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên do thừa kế. | Thủ tục đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên do thừa kế. (số 9.I.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012) | Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính Giảm thời gian giải quyết từ 05 ngày xuống còn 01 ngày làm việc |
13 | T-DLA-037096-TT | Thủ tục đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên do có thành viên không thực hiện cam kết góp vốn theo quy định tại khoản 3 Điều 39 của Luật Doanh nghiệp.
| Thủ tục đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên do có thành viên không thực hiện cam kết góp vốn theo quy định tại khoản 3 Điều 39 của Luật Doanh nghiệp. (số 10.I.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012)
| Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính
|
14 | T-DLA-037085-TT | Thủ tục đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên do tặng cho phần vốn góp. | Thủ tục đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên do tặng cho phần vốn góp. (số 3.I.A, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012) | Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính |
15 | T-DLA-207135-TT | Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên. | Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên. (số 4.I.A, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012) | Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính |
16 | T-DLA-037070-TT | Thủ tục đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp | Thủ tục đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp (số 12.I.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012) | Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính Giảm thời gian giải quyết từ 05 ngày xuống còn 01 ngày làm việc (đối với DNTN |
17 | T-DLA-209813-TT | Thủ tục đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh | Thủ tục đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh (Số 5.I.A, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012) | Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính Giảm thời gian giải quyết từ 05 ngày xuống còn 01 ngày làm việc (đối với DNTN |
18 | T-DLA-037100-TT | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH, công ty cổ phần | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH, công ty cổ phần (số 13.I.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012) | Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính |
19 | T-DLA-036073-TT | Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp đến nơi khác trong phạm vi tỉnh | Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp đến nơi khác trong phạm vi tỉnh (số 14.I.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012) | Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính.Giảm thời gian giải quyết từ 05 ngày xuống còn 01 ngày làm việc |
20 | T-DLA-037061-TT | Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp ngoài tỉnh. | Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp ngoài tỉnh. (số 15.I.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012) | Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính |
21 | T-DLA-037115-TT | Thủ tục đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập công ty cổ phần trong trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 84 của Luật Doanh nghiệp (cổ đông sáng lập chuyển nhượng cổ phần phổ thông cho cổ đông sáng lập khác hoặc chuyển nhượng cho người không phải là cổ đông sáng lập trong thời hạn 3 năm kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh). | Thủ tục đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập công ty cổ phần trong trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 84 của Luật Doanh nghiệp (cổ đông sáng lập chuyển nhượng cổ phần phổ thông cho cổ đông sáng lập khác hoặc chuyển nhượng cho người không phải là cổ đông sáng lập trong thời hạn 3 năm kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh). (số 16.I.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012) | Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính |
22 | T-DLA-037111-TT | Thủ tục đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập công ty cổ phần trong trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 84 của Luật Doanh nghiệp (Trường hợp có cổ đông sáng lập không thanh toán đủ số cổ phần đã đăng ký mua). | Thủ tục đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập công ty cổ phần trong trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 84 của Luật Doanh nghiệp (Trường hợp có cổ đông sáng lập không thanh toán đủ số cổ phần đã đăng ký mua) (số 17.I.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012) | Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính |
23 | T-DLA-209814-TT | Thủ tục đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập công ty cổ phần do tặng, cho cổ phần. | Thủ tục đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập công ty cổ phần do tặng, cho cổ phần. Số 6.I.A QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/2012) | Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính |
24 | T-DLA-038134-TT | Thủ tục Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh | Thủ tục Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh (số 18.I.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012) | Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính |
25 | T-DLA-209815-TT | Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động theo quyết định của Toà án | Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động theo quyết định của Toà án (Số 7.I.A QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/2012) | Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính |
26 | T-DLA-209817-TT | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế. | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế. (Số 8.I.A QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/2012) | Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính |
27 | T-DLA-209820-TT | Thủ tục đăng ký bổ sung, cập nhật thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | Thủ tục đăng ký bổ sung, thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Số 9.I.A QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/2012) | Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính Giảm thời gian giải quyết từ 05 ngày xuống còn 01 ngày làm việc |
28 | T-DLA-209820-TT | Thủ tục đăng ký cập nhật thông tin về đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | Thủ tục đăng ký cập nhật thông tin về đăng ký kinh doanh (Số 10.I.A QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/2012) | Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính |
29 | T-DLA-209824-TT | Thủ tục đăng ký bổ sung, hiệu đính nội dung thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp | Thủ tục đăng ký hiệu đính thông tin. (Số 11.I.A QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/2012) | Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính Giảm thời gian giải quyết từ 05 ngày xuống còn 01 ngày làm việc |
30 | T-DLA-209825-TT | Thủ tục đăng ký đối với trường hợp tên doanh nghiệp vi phạm quy định về sở hữu công nghiệp | Thủ tục đăng ký đối với trường hợp tên doanh nghiệp vi phạm quy định về sở hữu công nghiệp (Số 12.I.A QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/2012) | Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính |
31 | T-DLA-037322-TT | Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành công ty TNHH hai thành viên trở lên | Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành công ty TNHH hai thành viên trở lên (số 19.I.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012) | Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính |
32 | T-DLA-037308-TT | Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp công ty cổ phần chuyển thành công ty TNHH hai thành viên trở lên | Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp công ty cổ phần chuyển thành công ty TNHH hai thành viên trở lên (số 20.I.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012) | Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính |
33 | T-DLA-037333-TT | Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp chuyển đổi công ty cổ phần, công ty TNHH 2 thành viên trở lên thành công ty TNHH một thành viên | Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp chuyển đổi công ty cổ phần, công ty TNHH 2 thành viên trở lên thành công ty TNHH một thành viên (số 21.I.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012) | Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính |
34 | T-DLA-037381-TT | Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên. | Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn (số 22.I.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012) | Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính |
35 | T-DLA-037381-TT | Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên. | Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn (số 22.I.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012) | Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính |
36 | T-DLA-037369-TT | Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần | Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần (số 23.I.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012) | Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính |
37 | T-DLA-037120-TT | Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp sáp nhập một hoặc một số công ty TNHH một thành viên vào một công ty TNHH một thành viên khác. | Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp sáp nhập một hoặc một số công ty TNHH một thành viên vào một công ty TNHH một thành viên khác. (số 24.I.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012) | Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính |
38 | T-DLA-037124-TT | Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp sáp nhập một hoặc một số công ty TNHH hai thành viên trở lên vào một công ty TNHH hai thành viên trở lên khác | Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp sáp nhập một hoặc một số công ty TNHH hai thành viên trở lên vào một công ty TNHH hai thành viên trở lên khác (số 25.I.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012) | Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính |
39 | T-DLA-037455-TT | Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh | Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh (số 26.I.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012)
| Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính |
40 | T-DLA-037469-TT | Thủ tục đăng ký hoạt động văn phòng đại diện. | Thủ tục đăng ký hoạt động văn phòng đại diện. (số 27.I.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012)
| Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính |
41 | T-DLA-037568-TT | Thủ tục thông báo lập địa điểm kinh doanh. | Thủ tục thông báo lập địa điểm kinh doanh. (số 28.I.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012)
| Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính |
42 | T-DLA-037402-TT | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đã đăng ký của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đã đăng ký của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (số 29.I.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012)
| Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính Giảm thời gian giải quyết từ 05 ngày xuống còn 01 ngày làm việc |
43 | T-DLA-209882-TT | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đối với chi nhánh và văn phòng đại diện trong trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, đăng ký hoạt động bị mất, rách, nát, cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đối với chi nhánh và văn phòng đại diện trong trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, đăng ký hoạt động bị mất, rách, nát, cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác (số 30.I.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012) | Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính Giảm thời gian giải quyết từ 05 ngày xuống còn 01 ngày làm việc (đối với DNTN, chi nhánh, văn phòng đại diện) |
44 | T-DLA-038121-TT | Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện của doanh nghiệp. | Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện của doanh nghiệp. (số 31.I.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012) | Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
|
45 | T-DLA-038110-TT | Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh doanh nghiệp. | Thủ tục đăng ký giải thể chi nhánh doanh nghiệp (số 32.I.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012) | Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
|
46 | T-DLA-038113-TT | Thủ tục đăng ký giải thể doanh nghiệp. | Thủ tục đăng ký giải thể doanh nghiệp. (số 33.I.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012) | Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; |
47 | T-DLA-038107-TT | Thủ tục thông báo tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp theo Luật Doanh nghiệp | Thủ tục thông báo tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp theo Luật Doanh nghiệp (số 34.I.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012) | Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; |
48 | T-DLA-038133-TT | Thủ tục đề nghị cơ quan đăng ký kinh doanh giám sát đối với trình tự, thủ tục tiến hành họp và quyết định của Đại hội đồng cổ đông đối với công ty cổ phần | Thủ tục đề nghị cơ quan đăng ký kinh doanh giám sát đối với trình tự, thủ tục tiến hành họp và quyết định của Đại hội đồng cổ đông đối với công ty cổ phần (số 37.I., QĐ số 2183/QĐ-UBND ngày 19/8/2009) | Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
|
D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC bị bãi bỏ, số TT của TTHC và QĐ công bố TTHC trước đó | TênVBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
1 | T-DLA-037877-TT | Thủ tục đăng ký kinh doanh đối với hợp tác xã (Số 1.II, QĐ số 2183/QĐ-UBND ngày 19/8/2009) | Luật Hợp tác xã ngày 20 tháng 11 năm 2012 và Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ |
2 | T-DLA-038123-TT | Thủ tục đăng ký kinh doanh đối với liên hiệp hợp tác xã (Số 2.II, QĐ số 2183/QĐ-UBND ngày 19/8/2009) | |
3 | T-DLA-038127-TT | Thủ tục đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (Số 3.II, QĐ số 2183/QĐ-UBND ngày 19/8/2009) | |
4 | T-DLA-037920-TT | Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã. (Số 4.II, QĐ số 2183/QĐ-UBND ngày 19/8/2009) | |
5 | T-DLA-038067-TT | Thủ tục đăng ký thay đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh của hợp tác xã. (Số 5.II, QĐ số 2183/QĐ-UBND ngày 19/8/2009) | |
6 | T-DLA-037970-TT | Thủ tục đăng ký thay đổi số lượng xã viên, người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã, danh sách ban quản trị, ban kiểm soát hợp tác xã. (Số 6.II, QĐ số 2183/QĐ-UBND ngày 19/8/2009) | |
7 | T-DLA-038106-TT | Thủ tục đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của hợp tác xã(Số 7.II, QĐ số 2183/QĐ-UBND ngày 19/8/2009) | |
8 | T-DLA-037946-TT | Thủ tục đăng ký thay đổi tên hợp tác xã (Số 8.II, QĐ số 2183/QĐ-UBND ngày 19/8/2009)) | |
9 | T-DLA-037987-TT | Thủ tục đăng ký thay đổi vốn điều lệ hợp tác xã (Số 9.II, QĐ số 2183/QĐ-UBND ngày 19/8/2009) | |
10 | T-DLA-038126-TT | Thủ tục thông báo tạm ngừng hoạt động hợp tác xã (Số 10.II, QĐ số 2183/QĐ-UBND ngày 19/8/2009) |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 2183/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 2Quyết định 1370/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 2684/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện tại tỉnh Thái Bình
- 4Quyết định 1837/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên
- 5Quyết định 2405/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 1Quyết định 2183/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 2Quyết định 3757/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành cấp tỉnh và thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 3Quyết định 1370/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Lắk
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 6Quyết định 2684/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện tại tỉnh Thái Bình
- 7Quyết định 1837/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên
- 8Quyết định 2405/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
Quyết định 1913/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 1913/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/08/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Hoàng Trọng Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra