Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1904/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 14 tháng 7 năm 2020 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 09/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 10/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình so 87/TTr-SXD ngày 08 tháng 7 năm 2020 về việc đề nghị ban hành đơn giá lắp đặt máy và thiết bị công nghệ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá lắp đặt máy và thiết bị công nghệ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Bà Rịa - Vũng Tàu; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1904/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2020 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
- Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 09/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 15/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng;
- Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
- Định mức dự toán lắp đặt máy và thiết bị công nghệ ban hành kèm theo Thông tư số 10/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng;
- Quyết định số 132/QĐ-SXD ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
- Quyết định số 130/QĐ-SXD ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Đơn giá lắp đặt máy và thiết bị công nghệ xác định chi phí về vật liệu, lao động và thiết bị thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt từ khi chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết, phụ tùng lắp đặt của máy và thiết bị đến khi lắp đặt hoàn thành, kết thúc việc chạy thử kiểm tra chất lượng công tác lắp đặt máy và thiết bị công nghệ (nếu có) theo yêu cầu kỹ thuật.
a) Chi phí vật liệu:
- Chi phí vật liệu trong đơn giá bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu cần dùng cho máy thi công và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần thiết cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt, kết thúc việc chạy thử kiểm tra chất lượng công tác lắp đặt của máy và thiết bị công nghệ (nếu có);
- Chi phí vật liệu trong đơn giá chưa bao gồm vật liệu cần dùng cho công tác chạy thử toàn bộ hệ thống như chi phí vật liệu bôi trơn, năng lượng phục vụ vận hành khi chạy thử (không tải và có tải theo quy định), hiệu chỉnh phần điện của thiết bị, thử máy để bàn giao và vật liệu liên kết các thành phần của thiết bị hoặc các công việc có yêu cầu kỹ thuật riêng như thông rửa thiết bị bằng hoá chất... trong quá trình lắp đặt máy và thiết bị;
- Giá vật liệu theo giá vật liệu xây dựng trung bình các tháng của năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được Sở Xây dựng công bố (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng). Đối với những loại vật liệu xây dựng chưa có trong công bố giá thì tham khảo giá thị trường;
- Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm điều chỉnh cho phù hợp.
b) Chi phí nhân công:
- Là chi phí của công nhân trực tiếp và công nhân phục vụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt từ khi chuẩn bị đến khi hoàn thành, kết thúc việc chạy thử kiểm tra chất lượng công tác lắp đặt của máy và thiết bị công nghệ (nếu có).
- Đơn giá nhân công xây dựng áp dụng theo Quyết định số 132/QĐ-SXD ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
c) Chi phí máy thi công:
- Là chi phí sử dụng máy thi công trực tiếp thi công, máy phục vụ cần thiết (nếu có) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt từ khi chuẩn bị đến khi hoàn thành công tác lắp đặt, kết thúc việc chạy thử kiểm tra chất lượng công tác lắp đặt của máy và thiết bị công nghệ (nếu có);
- Đơn giá máy thi công và thiết bị xây dựng áp dụng theo Quyết định số 130/QĐ-SXD ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Đơn giá lắp đặt máy và thiết bị công nghệ được mã hóa thống nhất theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu lắp đặt, bao gồm 18 chương:
Chương I: Lắp đặt máy công cụ và máy gia công kim loại khác.
Chương II: Lắp đặt máy và thiết bị nâng chuyển.
Chương III: Lắp đặt máy nghiền, sàng, cấp liệu.
Chương IV: Lắp đặt lò và thiết bị trao đổi nhiệt.
Chương V: Lắp đặt máy bơm, quạt, trạm máy nén khí.
Chương VI: Lắp đặt thiết bị lọc bụi và ống khói.
Chương VII: Lắp đặt thiết bị cân, đóng bao và xếp bao.
Chương VIII: Lắp đặt thiết bị trộn, khuấy, đùn ép liệu & gạt, đảo, đánh đống.
Chương IX: Lắp đặt thiết bị bunke, bình bể và thiết bị sản xuất khí.
Chương X: Lắp đặt Turbin.
Chương XI: Lắp đặt máy phát điện và thiết bị điện.
Chương XII: Lắp đặt thiết bị van.
Chương XIII: Lắp đặt thiết bị phân ly, ly tâm và tạo hình.
Chương XIV: Lắp đặt hệ thống đường ống công nghệ.
Chương XV: Lắp đặt thiết bị đo lường và điều khiển.
Chương XVI: Lắp đặt máy và thiết bị chế biến.
Chương XVII: Gia công & lắp đặt thiết bị phi tiêu chuẩn.
Chương XVIII: Công tác khác.
- Đơn giá lắp đặt máy và thiết bị công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu được ban hành để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan làm cơ sở lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
- Đơn giá lắp đặt máy và thiết bị công nghệ được xác định trong điều kiện lắp đặt bình thường (ở độ cao và độ sâu ≤ 1m). Trong những điều kiện khác với quy định này thì chi phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh theo hệ số quy định trong phụ lục kèm theo;
- Chi phí nhân công và máy thi công tính cho một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt bằng biện pháp thi công thủ công kết hợp cơ giới. Trường hợp lắp đặt hoàn toàn bằng thủ công thì chi phí nhân công được nhân với hệ số 1,5 và không tính chi phí máy thi công lắp đặt;
- Máy và thiết bị gồm nhiều khối, nhiều bộ phận có trọng lượng như nhau, có các chi tiết yêu cầu kỹ thuật lắp đặt giống nhau, thì đơn giá lắp đặt cho từng khối, từng bộ phận, từng cụm chi tiết sẽ được làm cơ sở để tính đơn giá cho lắp đặt từng khối, từng bộ phận, từng cụm chi tiết tương tự. Tuy nhiên mức chi phí nhân công, máy thi công lắp đặt mỗi khối, mỗi bộ phận, từng cụm chi tiết sau khi được tính bình quân không nhỏ hơn 80% mức chi phí nhân công, máy thi công lắp đặt của khối, của bộ phận đầu tiên;
- Trong đơn giá lắp đặt máy và thiết bị công nghệ đã bao gồm công việc sơn vá, sơn dặm. Công tác sơn phủ thiết bị (nếu có yêu cầu) được tính riêng;
- Đơn giá lắp đặt máy và thiết bị công nghệ áp dụng hệ số điều chỉnh chi phí nhân công (Knc), chi phí máy thi công (Kmtc) cho các địa bàn như sau:
STT | Hệ số điều chỉnh | TP Vũng Tàu, TX Phú Mỹ | TP Bà Rịa | Các huyện | Huyện Côn Đảo |
1 | Knc | 1,0 | 0,887 | 0,776 | 0,928 |
2 | Kmtc | 1,0 | 0,983 | 0,965 | 0,989 |
5. Một số điều chỉnh đối với huyện Côn Đảo
Chi phí vật liệu tại huyện Côn Đảo được cộng thêm chi phí vận chuyển, bốc xếp từ thành phố Vũng Tàu đến đảo trung tâm của huyện Côn Đảo, cụ thể như sau:
- Giá vận chuyển đường biển từ Vũng Tàu đến Côn Đảo là 258.000 đồng/m3 (đã có thuế VAT) đối với các loại vật liệu cát, đá;
- Giá vận chuyển đường biển từ Vũng Tàu đến Côn Đảo là 312.000 đồng/tấn (đã có thuế VAT) đối với các loại vật liệu khác;
- Giá vận chuyển bằng ô tô bình quân tại Côn Đảo là 65.000 đồng/tấn, m3 (giá đã có thuế VAT);
- Phí qua cảng (theo Quyết định số 61/2007/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu) tại cảng Côn Đảo (Vũng Tàu) là 3.000 đồng/tấn, m3; tại cảng Bến Đầm là 4.000 đồng/tấn và 6.000 đồng/m3 (giá đã có thuế VAT);
- Giá bốc xếp vật liệu xây dựng (đã bao gồm thuế VAT):
Bốc xếp từ cảng ở Vũng Tàu xuống tàu là 48.000 đồng/tấn, m3;
Bốc xếp từ tàu lên xe tại cảng Bến Đầm là 78.000 đồng/tấn, m3;
Bốc xếp từ xe xuống kho công trường là 76.000 đồng/tấn, m3;
Bốc xếp cát, đá xây dựng đến chân công trình là 65.000 đồng/m3.
Ngoài thuyết minh và hướng dẫn áp dụng nêu trên, trong từng chương của đơn giá còn có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác lắp đặt phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện và biện pháp thi công.
(Giá chưa có thuế giá trị gia tăng)
Stt | Tên vật liệu - Quy cách | Đơn vị | Giá vật liệu |
1 | Bulông rông đen | cái | 5.000 |
2 | Bu lông M12 | cái | 2.500 |
3 | Bàn chải sắt | cái | 4.500 |
4 | Băng cách điện | cuộn | 5.000 |
5 | Băng keo, băng làm kín | cuộn | 6.500 |
6 | Băng nilon | cuộn | 6.500 |
7 | Bột amiăng | kg | 4.000 |
8 | Bột cao su | - | 4.000 |
9 | Bi thép | - | 13.500 |
10 | Bông khoáng | - | 4.000 |
11 | Cát chuẩn | m3 | 363.636 |
12 | Củi đun | kg | 1.000 |
13 | Cồn công nghiệp | kg | 30.000 |
14 | Cút thép dẫn xăng dầu D57mm | cái | 75.000 |
15 | Cút thép dẫn xăng dầu D108x4mm | - | 120.000 |
16 | Cút thép dẫn xăng dầu D159x5mm | - | 420.000 |
17 | Cút thép dẫn xăng dầu D159x6mm | - | 450.000 |
18 | Cút thép dẫn xăng dầu D159x12mm | - | 630.000 |
19 | Cút thép dẫn xăng dầu D219x7mm | - | 750.000 |
20 | Cút thép dẫn xăng dầu D219x9mm | - | 825.000 |
21 | Cút thép dẫn xăng dầu D219x12mm | - | 1.200.000 |
22 | Cút thép dẫn xăng dầu D273x7mm | - | 900.000 |
23 | Cút thép dẫn xăng dầu D273x12mm | - | 1.500.000 |
24 | Cốt liệu sa mốt | kg | 1.500 |
25 | Dây chì | kg | 20.000 |
26 | Dây thép mạ kẽm | kg | 16.364 |
27 | Dây thép fi 3mm | kg | 16.364 |
28 | Dầu mazút | kg | 9.564 |
29 | Đinh crămpông | cái | 3.000 |
30 | Dây thừng | kg | 9.073 |
31 | Đất đèn | kg | 27.273 |
32 | Điện năng | kWh | 1.864 |
33 | Đá mài | viên | 35.000 |
34 | Đồng lá | kg | 185.000 |
35 | Đất sét chịu lửa | kg | 2.500 |
36 | Điezen 0,05S-II | lít | 11.009 |
37 | Dầu bôi trơn | kg | 50.000 |
38 | Đá mài, cắt | viên | 25.000 |
39 | Dung môi | kg | 15.000 |
40 | Dầu các loại | kg | 31.818 |
41 | Dây đồng trần | kg | 185.000 |
42 | Đinh vít M4x20 | cái | 300 |
43 | Đĩa mài kiểu chổi sắt | cái | 25.000 |
44 | Gỗ nhóm 4 | m3 | 4.545.455 |
45 | Gas | kg | 21.212 |
46 | Gỗ bao nhóm IV laty 3x1 | m3 | 4.545.455 |
47 | Giấy nhám | tờ | 500 |
48 | Gỗ kê chèn | m3 | 3.545.455 |
49 | Khí Argon | chai | 1.000.000 |
50 | Keo dán | kg | 54.545 |
51 | Lưới thép mạ | m2 | 20.000 |
52 | Mỡ các loại | kg | 31.818 |
53 | Mỡ phấn chì YC-2 | kg | 35.000 |
54 | Mỡ vadơlin | kg | 35.000 |
55 | Nhựa bitum | kg | 10.091 |
56 | Nhựa đường | kg | 10.091 |
57 | Nhôm tấm dày 1,5mm | m2 | 427.091 |
58 | Natri photphat | kg | 12.000 |
59 | Oxy | chai | 90.000 |
60 | Ống thép dẫn xăng dầu D57mm, L = 8m | m | 66.000 |
61 | Ống thép dẫn xăng dầu D67mm, L = 8m | - | 79.365 |
62 | Ống thép dẫn xăng dầu D108mm dày 3,5mm, L =8m | - | 148.500 |
63 | Ống thép dẫn xăng dầu D108mm dày 4mm, L = 8m | - | 169.950 |
64 | Ống thép dẫn xăng dầu D159mm dày 5mm, L = 8m | - | 313.500 |
65 | Ống thép dẫn xăng dầu D159mm dày 6,3mm, L = 8m | - | 372.900 |
66 | Ống thép dẫn xăng dầu D219mm dày 7mm, L = 8m | - | 603.900 |
67 | Ống thép dẫn xăng dầu D219mm dày 9mm, L = 8m | - | 768.900 |
68 | Ống thép dẫn xăng dầu D273mm dày 7mm, L = 8m | - | 757.350 |
69 | Ống thép dẫn xăng dầu D57mm, L = 6m | - | 66.000 |
70 | Ống thép dẫn xăng dầu D67mm, L = 6m | m | 79.365 |
71 | Ống thép dẫn xăng dầu D108mm dày 3,5mm, L = 6m | - | 148.500 |
72 | Ống thép dẫn xăng dầu D108mm dày 4mm, L = 6m | - | 169.950 |
73 | Ống thép dẫn xăng dầu D159mm dày 5mm, L = 6m | - | 313.500 |
74 | Ống thép dẫn xăng dầu D159mm dày 6,3mm, L = 6m | - | 372.900 |
75 | Ống thép dẫn xăng dầu D219mm dày 7mm, L = 6m | - | 603.900 |
76 | Ống thép dẫn xăng dầu D219mm dày 9mm, L = 6m | - | 768.900 |
77 | Ống thép dẫn xăng dầu D273mm dày 7mm, L = 6m | - | 757.350 |
78 | Ống thép dẫn xăng dầu D108mm dày 8mm, L = 6m | - | 325.050 |
79 | Ống thép dẫn xăng dầu D159mm dày 8mm, L = 6m | - | 491.700 |
80 | Ống thép dẫn xăng dầu D159mm dày 12mm, L = 6m | - | 717.750 |
81 | Ống thép dẫn xăng dầu D219mm dày 12mm, L = 6m | - | 1.011.450 |
82 | Ống thép dẫn xăng dầu D273mm dày 12mm, L = 6m | - | 1.273.800 |
83 | Ống thép dẫn xăng dầu D219x7mm | - | 603.900 |
84 | Ống thép dẫn xăng dầu D273x8mm | - | 862.950 |
85 | Ống thép dẫn xăng dầu D325x8mm | - | 1.031.250 |
86 | Ống thép dẫn xăng dầu D426x10mm | - | 1.699.500 |
87 | Phim ảnh (0,1x0,35m) | tờ | 15.000 |
88 | Pát đánh rỉ | cái | 5.000 |
89 | Que hàn | kg | 28.182 |
90 | Que hàn đồng | - | 308.000 |
91 | Que hàn inox (không rỉ) | - | 109.091 |
92 | Que hàn hợp kim | - | 131.818 |
93 | Que hàn các bon cường độ cao | - | 37.000 |
94 | Que hàn than | - | 28.800 |
95 | Que hàn TIG | - | 131.818 |
96 | Ray P43 | - | 13.818 |
97 | Sơn dầu; Sơn màu | - | 71.515 |
98 | Sơn chống rỉ | - | 61.818 |
99 | Sơn cách điện | - | 136.364 |
100 | Thép tròn | - | 12.364 |
101 | Thép hình | - | 13.500 |
102 | Thép tấm | - | 13.500 |
103 | Thủy tinh nước | - | 30.000 |
104 | Thép tròn gia công | - | 13.500 |
105 | Tôn tráng kẽm dày 0,47mm | m2 | 94.559 |
106 | Thép làm biện pháp | kg | 13.500 |
107 | Thép các loại | - | 13.500 |
108 | Thuốc tráng phim | - | 35.000 |
109 | Thép dẹt 25x4 | - | 13.500 |
110 | Thép lá đen thường 1mm | - | 13.500 |
111 | Vải thủy tinh | m2 | 16.000 |
112 | Vải trắng | kg | 20.000 |
113 | Xi măng PC30 | kg | 1.418 |
114 | Xăng E5 RON92-II | lít | 12.955 |
BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
Stt | Nhóm | Cấp bậc bình quân | Đơn giá nhân công bình quân |
Khu vực thành phố Vũng Tàu, thị xã Phú Mỹ | |||
I | Nhân công trực tiếp |
|
|
1 | Nhóm 1 | 3,5/7 | 258.400 |
2 | Nhóm 2 | 3,5/7 | 260.030 |
3 | Nhóm 3 | 3,5/7 | 261.670 |
4 | Nhóm 4 | 3,5/7 | 263.310 |
5 | Nhóm 5 | 3,5/7 | 264.970 |
6 | Nhóm 6 | 3,5/7 | 266.640 |
7 | Nhóm 7 | 3,5/7 | 268.320 |
8 | Nhóm 8 | 3,5/7 | 269.730 |
9 | Nhóm 9 | 2/4 | 250.080 |
10 | Nhóm 10 | 2/4 | 269.730 |
II | Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm |
|
|
11 | Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm | 4/8 | 280.000 |
12 | Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm | 5/8 | 306.000 |
GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
Stt | Stt theo Bảng giá ca máy | Loại máy và thiết bị | Đơn vị | Giá ca máy |
1 | 494 | Máy ủi, công suất 100 CV | ca | |
2 | 60 | Cần trục ô tô, sức nâng 5T | - | 1.396.972 |
3 | 62 | Cần trục ô tô, sức nâng 10T | - | 1.863.508 |
4 | 63 | Cần trục ô tô, sức nâng 16T | - | 2.092.164 |
5 | 64 | Cần trục ô tô, sức nâng 20T | - | 2.303.185 |
6 | 66 | Cần trục ô tô, sức nâng 30T | - | 2.825.043 |
7 | 70 | Cần trục bánh hơi, sức nâng (15-16)T | - | 1.832.335 |
8 | 71 | Cần trục bánh hơi, sức nâng 25T | - | 2.037.618 |
9 | 72 | Cần trục bánh hơi, sức nâng 40T | - | 3.039.342 |
10 | 73 | Cần trục bánh hơi, sức nâng (63-65)T | - | 3.491.354 |
11 | 75 | Cần trục bánh hơi, sức nâng 90T | - | 5.249.751 |
12 | 78 | Cần trục bánh hơi, sức nâng (125-130)T | - | 8.316.451 |
13 | 81 | Cần trục bánh xích, sức nâng 16T | - | 2.140.837 |
14 | 82 | Cần trục bánh xích, sức nâng 25T | - | 2.508.291 |
15 | 85 | Cần trục bánh xích, sức nâng 50T | - | 3.803.183 |
16 | 88 | Cần trục bánh xích, sức nâng 100T | - | 5.600.587 |
17 | 91 | Cần trục bánh xích, sức nâng 150T | - | 9.265.196 |
18 | 94 | Cần trục bánh xích, sức nâng 250T | - | |
19 | 105 | Cần trục tháp, sức nâng 50T | - | 4.839.760 |
20 | 109 | Cần cẩu nổi, sức nâng 100T | - | 9.080.497 |
21 | 110 | Cổng trục, sức nâng 10T | - | 1.199.038 |
22 | 111 | Cổng trục, sức nâng 20T | - | 1.456.064 |
23 | 112 | Cổng trục, sức nâng 30T | - | 1.527.774 |
24 | 113 | Cổng trục, sức nâng 50T | - | 1.804.648 |
25 | 121 | Cầu trục, sức nâng 50T | - | 1.052.193 |
26 | 140 | Tời điện, sức kéo 0,5T | - | 259.110 |
27 | 141 | Tời điện, sức kéo 1T | - | 262.373 |
28 | 144 | Tời điện, sức kéo 3T | - | 303.738 |
29 | 146 | Tời điện, sức kéo 5T | - | 321.674 |
30 | 151 | Palăng xích sức nâng 3T | - | 254.428 |
31 | 152 | Palăng xích sức nâng 5T | - | 256.520 |
32 | 158 | Kích nâng sức nâng 100T | - | 313.000 |
33 | 171 | Xe nâng, chiều cao nâng 12m | ca | 1.333.100 |
34 | 222 | Máy trộn vữa, dung tích 80 lít | - | 279.713 |
35 | 267 | Ô tô vận tải thùng, trọng tải 5T | - | 883.218 |
36 | 270 | Ô tô vận tải thùng, trọng tải12T | - | 1.381.650 |
37 | 285 | Ô tô đầu kéo, công suất 150 CV | - | 1.143.185 |
38 | 287 | Ô tô đầu kéo, công suất 255 CV | - | 1.829.321 |
39 | 288 | Ô tô đầu kéo, công suất 272 CV | - | 1.781.596 |
40 | 302 | Rơ mooc, trọng tải 15T | - | 143.429 |
41 | 306 | Rơ mooc, trọng tải 60T | - | 289.308 |
42 | 334 | Máy nén khí, động cơ diezel, năng suất 240m3/h | - | 787.182 |
43 | 338 | Máy nén khí, động cơ diezel, năng suất 600m3/h | - | 1.259.361 |
44 | 344 | Máy nén khí, động cơ điện, năng suất 600m3/h | - | 851.757 |
45 | 345 | Sà lan trọng tải 100T | - | 411.245 |
46 | 388 | Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15T | - | 2.866.049 |
47 | 389 | Máy khoan ngang UĐB4 | - | 1.999.135 |
48 | 429 | Đầm dùi công suất 1,5kW | - | 276.534 |
49 | 431 | Máy phun sơn, năng suất 400m2/h | - | 263.461 |
50 | 435 | Máy phun cát | - | 271.590 |
51 | 436 | Máy phun bi 235kW | - | 4.381.785 |
52 | 438 | Máy khoan đứng, công suất 4,5kW | - | 67.929 |
53 | 439 | Máy khoan sắt cầm tay công suất 1,7 kW; (Máy xiết bu lông) | - | |
54 | 440 | Máy khoan bê tông cầm tay, công suất 0,62kW | - | 15.042 |
55 | 451 | Máy cắt tôn, công suất 15kW | - | 427.407 |
56 | 460 | Máy uốn ống, công suất (2-2,8)kW | - | 284.035 |
57 | 461 | Máy lốc tôn, công suất 5kW | - | 312.936 |
58 | 463 | Máy cưa kim loại, công suất 1,7kW | - | 29.642 |
59 | 471 | Máy mài công suất 1kW | - | 7.559 |
60 | 472 | Máy mài công suất 2,7kW | - | 18.982 |
61 | 474 | Máy hàn một chiều công suất 50kW | - | 541.905 |
62 | 477 | Máy hàn xoay chiều, công suất 23kW | - | 411.408 |
63 | 479 | Máy hàn hơi công suất 1000 lít/h | - | 299.345 |
64 | 456 | Máy dán băng tải | - | 12.613 |
65 | 92 | Cần trục bánh xích, sức nâng 180T | - | 11.920.655 |
66 | 93 | Cần trục bánh xích, sức nâng 200T | ca | 13.698.520 |
67 | 96 | Cần trục bánh xích, sức nâng 500T | - | 59.185.506 |
68 | 108 | Cần cẩu nổi, sức nâng 50T | - | 6.685.478 |
69 | 128 | Cầu trục, sức nâng 20T (vận hành) | - | 246.368 |
70 | 129 | Cầu trục, sức nâng 50T (vận hành) | - | 397.393 |
71 | 130 | Cầu trục, sức nâng 70T (vận hành) | - | 512.752 |
72 | 131 | Cầu trục, sức nâng 75T (vận hành) | - | 533.053 |
73 | 132 | Cầu trục, sức nâng 100T (vận hành) | - | 690.114 |
74 | 133 | Cầu trục, sức nâng 150T (vận hành) | - | 984.316 |
75 | 134 | Cầu trục, sức nâng 250T (vận hành) | - | 1.398.459 |
76 | 135 | Cầu trục, sức nâng 350T (vận hành) | - | 1.820.069 |
77 | 147 | Tời điện, sức kéo 7,5T | - | 342.615 |
78 | 148 | Tời điện sức kéo 10T | - | 363.620 |
79 | 149 | Tời điện sức kéo 15T | - | 403.571 |
80 | 150 | Palăng xích, sức nâng 1T | - | 252.167 |
81 | 153 | Palăng xích sức nâng 20T | - | 264.930 |
82 | 169 | Bộ kích rút | - | 420.862 |
83 | 303 | Rơ mooc, trọng tải 21T | - | 166.430 |
84 | 462 | Máy uốn tôn công suất 5kW | - | 281.038 |
85 | 470 | Máy gấp mép công suất 5kW | - | 281.038 |
86 | 465 | Máy tiện, công suất 4,5kW | - | 313.779 |
87 | 478 | Máy hàn TIG | - | 331.294 |
88 | 413 | Máy bơm áp lực cao | - | 734.416 |
89 | 488 | Máy quạt gió, công suất 7,5kW | - | 111.144 |
90 | 457 | Máy sấy 2kW | - | 21.136 |
|
| Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm: |
|
|
91 | 35 | Bộ thiết bị siêu âm | ca | 478.189 |
92 | 106 | Máy khuấy cầm tay | - | 7.925 |
93 | 128 | Máy chụp X - quang | - | 414.684 |
Ghi chú: Cột 2 là Stt theo Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu công bố kèm theo Quyết định số 130/QĐ-SXD ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
LẮP ĐẶT MÁY CÔNG CỤ VÀ MÁY GIA CÔNG KIM LOẠI KHÁC
MA.01000 LẮP ĐẶT MÁY CÔNG CỤ VÀ MÁY GIA CÔNG KIM LOẠI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra máy trước khi lắp đặt; gia công các tấm đệm, căn kê; vận chuyển máy và thiết bị trong phạm vi 30 mét; xác định tim cốt và vạch dấu định vị xác vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên vị trí thành máy & thiết bị hoàn chỉnh; điều chỉnh đảm bảo sự cân bằng theo yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử cục bộ máy, thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác công tác lắp đặt.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt máy công cụ và máy gia công kim loại, máy có khối lượng |
|
|
|
|
MA.01001 | - ≤ 0,5 tấn | tấn | 322.368 | 8.153.851 | 66.905 |
MA.01002 | - ≤ 2 tấn | - | 219.896 | 5.503.450 | 341.979 |
MA.01003 | - ≤ 5 tấn | - | 186.938 | 4.892.844 | 399.163 |
MA.01004 | - ≤ 10 tấn | - | 168.356 | 4.127.587 | 407.595 |
MA.01005 | - ≤ 20 tấn | - | 152.832 | 3.503.650 | 512.915 |
MA.01006 | - ≤ 50 tấn | - | 141.489 | 2.898.377 | 904.952 |
MA.01007 | - > 50 tấn | - | 132.717 | 2.418.425 | 1.323.070 |
LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIẾT BỊ NÂNG CHUYỂN
MB.01000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TỜI ĐIỆN VÀ PALĂNG ĐIỆN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê; xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí cần lắp đặt theo thiết kế; lắp đặt các chi tiết theo yêu cầu kỹ thuật; chạy thử theo phương án kỹ thuật, kiểm tra chất lượng và độ chính xác công tác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt thiết bị tời điện và pa lăng điện, thiết bị có khối lượng |
|
|
|
|
MB.01001 | - ≤ 1 tấn | tấn | 214.927 | 8.359.316 | 817.021 |
MB.01002 | - ≤ 5 tấn | - | 188.869 | 7.357.819 | 897.762 |
MB.01003 | - > 5 tấn | - | 167.335 | 6.686.295 | 817.444 |
MB.02000 LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIẾT BỊ CẦN CẨU, CẦU TRỤC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của máy; gia công các tấm đệm, căn kê; xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí cần lắp đặt theo thiết kế; lắp đặt các chi tiết theo yêu cầu kỹ thuật; chạy thử theo phương án kỹ thuật, kiểm tra chất lượng và độ chính xác công tác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt máy và thiết bị cần cẩu, cầu trục, thiết bị có khối lượng |
|
|
|
|
MB.02001 | - ≤ 1 tấn | tấn | 281.608 | 8.524.303 | 219.550 |
MB.02002 | - ≤ 5 tấn | - | 244.780 | 6.396.845 | 596.771 |
MB.02003 | - ≤ 10 tấn | - | 218.548 | 5.195.628 | 619.420 |
MB.02004 | - ≤ 20 tấn | - | 203.795 | 4.425.691 | 730.777 |
MB.02005 | - ≤ 50 tấn | - | 189.428 | 3.597.864 | 1.162.919 |
MB.02006 | - ≤ 100 tấn | - | 181.404 | 3.354.726 | 1.783.497 |
MB.02007 | - > 100 tấn | - | 165.029 | 3.059.487 | 3.857.305 |
MB.03000 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG RAY CỦA MÁY NÂNG CHUYỂN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra ray. Lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công. Lắp ráp các ray, các đà đỡ ray, căn chỉnh, kiểm tra chất lượng và độ chính xác của công tác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/m ray đơn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt đường ray của máy nâng chuyển, |
|
|
|
|
MB.03001 | - Mặt đất | m ray đơn | 12.578 | 260.505 | 53.380 |
MB.03002 | - Trên cao | - | 12.578 | 521.010 | 137.674 |
MB.04000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ GẦU NÂNG, VÍT TẢI, MÁNG KHÍ ĐỘNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí cần lắp đặt; lắp đặt các chi tiết theo yêu cầu kỹ thuật; chạy thử theo phương án kỹ thuật kiểm tra chất lượng và độ chính xác công tác lắp đặt. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt thiết bị gầu nâng, vít tải, máng khí động, thiết bị có khối lượng |
|
|
|
|
MB.04001 | - ≤ 1 tấn | tấn | 268.843 | 7.001.796 | 207.284 |
MB.04002 | - ≤ 5 tấn | - | 238.787 | 5.253.518 | 586.886 |
MB.04003 | - ≤ 10 tấn | - | 212.716 | 4.269.388 | 594.826 |
MB.04004 | - ≤ 20 tấn | - | 203.075 | 3.618.125 | 698.151 |
MB.04005 | - ≤ 50 tấn | - | 189.575 | 3.212.895 | 1.103.075 |
MB.04006 | - > 50 tấn | - | 175.326 | 2.955.285 | 1.713.888 |
Ghi chú: Đơn giá đã bao gồm phạm vi thiết bị phần cơ đầu, cuối, kết cấu khung giá bệ đỡ, trục đỡ, hệ thống che (nếu có).
MB.05000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BĂNG TẢI
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt thiết bị băng tải, thiết bị có khối lượng |
|
|
|
|
MB.05001 | - ≤ 1 tấn | tấn | 293.978 | 9.954.186 | 423.719 |
MB.05002 | - ≤ 5 tấn | - | 265.777 | 7.658.847 | 419.303 |
MB.05003 | - ≤ 10 tấn | - | 238.292 | 6.223.175 | 398.532 |
MB.05004 | - ≤ 20 tấn | - | 221.446 | 5.302.724 | 454.955 |
MB.05005 | - > 20 tấn | - | 204.199 | 4.547.260 | 684.673 |
Ghi chú:
- Công tác lắp đặt thiết bị băng tải ngoài phạm vi kết cấu băng chuyền, thiết bị phần cơ đầu và cuối băng tải, bao gồm cả kết cấu khung giá bệ đỡ, trục đỡ, hệ thống che (nếu có).
- Trường hợp băng tải được lắp đặt ở địa hình qua đồi núi thì chi phí nhân công và máy thi công lắp đặt được nhân với hệ số điều chỉnh là 1,2; trường hợp băng tải được lắp đặt từ cầu cảng qua biển vào đất liền thì chi phí nhân công và máy thi công lắp đặt được nhân với hệ số điều chỉnh là 1,5.
MB.06000 CÔNG TÁC DÁN BĂNG TẢI (LOẠI BĂNG TẢI KHÔNG LÕI THÉP)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra băng tải, dán băng tải theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1 mối dán
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Dán băng tải (loại băng tải không lõi thép), chiều rộng băng tải |
|
|
|
|
MB.06001 | - ≤ 600mm | mối | 242.812 | 1.705.104 | |
MB.06002 | - ≤ 800mm | - | 295.102 | 2.273.472 | |
MB.06003 | - ≤ 1000mm | - | 374.937 | 2.841.840 | |
MB.06004 | - ≤ 1200mm | - | 457.298 | 3.410.208 | |
MB.06005 | - ≤ 1600mm | - | 539.658 | 3.978.576 |
MB.07000 LẮP ĐẶT THANG MÁY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị; gia công, lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công; Lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử, kiểm tra chất lượng và độ chính xác công tác lắp đặt. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MB.07001 | Lắp đặt thang máy | tấn | 471.290 | 10.420.200 | 1.315.007 |
LẮP ĐẶT MÁY NGHIỀN, SÀNG, CẤP LIỆU
MC.01000 LẮP ĐẶT MÁY NGHIỀN BÚA, NGHIỀN HÀM, NGHIỀN LỒNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của máy; gia công các tấm đệm, căn kê; xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí thành máy hoàn chỉnh; điều chỉnh đảm bảo sự cân bằng theo yêu cầu kỹ thuật; chạy thử cục bộ máy theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác công tác lắp đặt. Vận chuyển máy và thiết bị trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt máy nghiền búa, nghiền hàm, nghiền lồng, máy có khối lượng |
|
|
|
|
MC.01001 | - ≤ 1 tấn | tấn | 264.423 | 9.870.658 | 231.176 |
MC.01002 | - ≤ 5 tấn | - | 236.718 | 8.636.036 | 667.620 |
MC.01003 | - ≤ 10 tấn | - | 210.130 | 8.020.304 | 657.724 |
MC.01004 | - ≤ 20 tấn | - | 193.457 | 6.833.046 | 771.285 |
MC.01005 | - ≤ 50 tấn | - | 173.904 | 5.288.980 | 1.216.465 |
MC.01006 | - ≤ 100 tấn | - | 165.790 | 4.414.325 | 1.788.575 |
MC.01007 | - > 100 tấn | - | 159.683 | 4.196.450 |
MC.02000 LẮP ĐẶT MÁY NGHIỀN BI, NGHIỀN ĐỨNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của máy; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí thành máy hoàn chỉnh; điều chỉnh đảm bảo sự cân bằng theo yêu cầu kỹ thuật; chạy thử cục bộ máy theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển máy và thiết bị trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt máy nghiền bi, nghiền đứng, máy có khối lượng |
|
|
|
|
MC.02001 | - ≤ 1 tấn | tấn | 290.398 | 13.735.560 | 261.079 |
MC.02002 | - ≤ 5 tấn | - | 263.247 | 10.249.570 | 702.118 |
MC.02003 | - ≤ 10 tấn | - | 237.075 | 9.517.006 | 707.796 |
MC.02004 | - ≤ 20 tấn | - | 217.478 | 8.617.090 | 812.759 |
MC.02005 | - ≤ 50 tấn | - | 197.746 | 6.665.694 | 1.286.333 |
MC.02006 | - ≤ 100 tấn | - | 188.358 | 5.566.849 | 1.802.816 |
MC.02007 | - > 100 tấn | - | 180.981 | 5.288.980 |
Ghi chú: Công tác lắp đặt máy nghiền bi, nghiền đứng bao gồm cả hệ thống truyền động, hệ thống bôi trơn các ổ trục, hệ thống làm mát, hệ thống bảo vệ.
MC.03000 LẮP ĐẶT MÁY SÀNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của máy; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí thành máy hoàn chỉnh; điều chỉnh đảm bảo sự cân bằng theo yêu cầu kỹ thuật; chạy thử cục bộ máy theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển máy và thiết bị trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt máy sàng, máy có khối lượng |
|
|
|
|
MC.03001 | - ≤ 0,5 tấn | tấn | 309.405 | 10.461.129 | 258.961 |
MC.03002 | - ≤ 2 tấn | - | 252.642 | 7.470.882 | 521.728 |
MC.03003 | - ≤ 5 tấn | - | 212.482 | 7.167.752 | 638.464 |
MC.03004 | - ≤ 10 tấn | - | 191.498 | 6.068.907 | 647.089 |
MC.03005 | - ≤ 20 tấn | - | 174.948 | 5.172.149 | 766.833 |
MC.03006 | - ≤ 50 tấn | - | 163.417 | 4.670.090 | 1.218.042 |
MC.03007 | - > 50 tấn | - | 148.557 | 3.315.480 | 1.782.004 |
MC.04000 LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ CẤP LIỆU (XÍCH CẤP LIỆU, VAN QUAY, MÁNG CẤP LIỆU KIỂU TẤM, THIẾT BỊ RÚT ĐỐNG)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí thành máy hoàn chỉnh; điều chỉnh đảm bảo sự cân bằng theo yêu cầu kỹ thuật; chạy thử cục bộ máy theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển máy và thiết bị trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt các thiết bị cấp liệu (xích cấp liệu, van quay, máng cấp liệu kiểu tấm, thiết bị rút đống), thiết bị có khối lượng |
|
|
|
|
MC.04001 | - ≤ 0,5 tấn | tấn | 288.728 | 9.820.136 | 227.962 |
MC.04002 | - ≤ 2 tấn | - | 259.477 | 8.345.537 | 537.996 |
MC.04003 | - ≤ 5 tấn | - | 230.460 | 7.609.816 | 640.491 |
MC.04004 | - ≤ 10 tấn | - | 209.733 | 7.050.921 | 665.173 |
MC.04005 | - ≤ 20 tấn | - | 191.524 | 6.261.521 | 794.670 |
MC.04006 | - > 20 tấn | - | 179.865 | 5.216.355 | 1.278.128 |
MC.05000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CẤP LIỆU KHÁC (KIỂU LẬT TOA)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt sàn phễu và khoá chặn vành lật, các con lăn đỡ, khối dẫn động quay của lật toa, vành lật và giá dẫn hướng cáp, dầm hộp nối, dầm đỡ toa xe, cơ cấu kẹp toa xe, bộ phận cữ chặn, hệ thống phun nước khử bụi, cơ cấu định vị toa xe, cơ cấu chuyển toa theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MC.05001 | Lắp đặt thiết bị cấp liệu khác (kiểu lật toa) | tấn | 596.641 | 8.031.552 | 3.206.330 |
LẮP ĐẶT LÒ VÀ THIẾT BỊ TRAO ĐỔI NHIỆT
MD.01000 LẮP ĐẶT LÒ HƠI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, tổ hợp và lắp đặt bản thể lò hơi, các thiết bị và các đấu nối vào bản thể lò hơi tính đến mặt bích, mối hàn hoặc van gần nhất, tôn tường lò theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt lò hơi, công suất |
|
|
|
|
MD.01001 | - ≤ 50 MW | tấn | 2.363.971 | 17.458.416 | 4.630.084 |
MD.01002 | - ≤ 100 MW | - | 2.301.076 | 16.488.504 | |
MD.01003 | - ≤ 200 MW | - | 2.258.806 | 15.518.592 | 4.934.411 |
MD.01004 | - ≤ 300 MW | - | 2.154.876 | 14.548.680 | 4.735.342 |
Ghi chú: Không bao gồm bao hơi, các thiết bị đo lường và điều khiển (C&I), kết cấu khung sườn lò, bảo ôn, xây lò.
MD.02000 LẮP ĐẶT BỘ XỬ LÝ VÀ BỘ PHÂN PHỐI KHÍ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt bộ phân phối, các van xả, van an toàn, ống xả khí gas ngoài trời theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MD.02001 | Lắp đặt bộ xử lý khí | tấn | 196.798 | 6.489.902 | 734.658 |
MD.02002 | Lắp đặt bộ phân phối khí | - | 324.599 | 4.761.077 | 880.554 |
MD.03000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ MỒI KHÍ PROPAN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt chai chứa khí, hệ thống đường ống, các thiết bị và phụ kiện kèm theo theo từng khối và từng bộ phận, các khối và các bộ phận được lắp theo phương pháp hàn, chốt và vít theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MD.03001 | Lắp đặt thiết bị mồi khí propan | tấn | 223.632 | 4.366.306 | 881.410 |
MD.04000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO ĐẾM KHÍ, DẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, lắp đặt các đồng hồ đo đếm, các van cách ly, bộ tách lọc, hệ thống đường ống, các thiết bị và phụ kiện kèm theo theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MD.04001 | Lắp đặt thiết bị đo đếm khí, dầu | tấn | 207.956 | 4.366.306 | 913.514 |
MD.05000 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG PHAO CHỐNG TRÀN DẦU SỰ CỐ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, lắp đặt hệ thống phao, tời kéo phao, neo phao, các tủ bảng điều khiển các động cơ điện khớp nối và hộp số theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MD.05001 | Lắp đặt hệ thống phao chống tràn dầu sự cố | tấn | 218.496 | 5.563.691 | 537.350 |
MD.06000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CẢNG DẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt các thiết bị tiếp nhận dầu theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MD.06001 | Lắp đặt thiết bị cảng dầu | tấn | 287.346 | 6.709.900 | 1.474.386 |
MD.07000 LẮP ĐẶT BAO HƠI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt bao hơi và các thiết bị bên trong bao hơi theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt bao hơi, công suất |
|
|
|
|
MD.07001 | - ≤ 50 MW | tấn | 1.131.574 | 6.363.984 | |
MD.07002 | - ≤ 100 MW | - | 1.101.861 | 6.088.325 | 7.088.889 |
MD.07003 | - ≤ 200 MW | - | 1.082.130 | 5.812.666 | 10.489.109 |
MD.07004 | - ≤ 300 MW | - | 1.032.497 | 5.533.603 | 9.489.066 |
MD.08000 LẮP ĐẶT LÒ THU HỒI NHIỆT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, tổ hợp và lắp đặt bản thể lò, các thiết bị và các đấu nối vào bản thể lò tính đến mặt bích, mối hàn hoặc van gần nhất, tôn tường lò theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt lò thu hồi nhiệt, công suất |
|
|
|
|
MD.08001 | - ≤ 150 MW | tấn | 1.129.945 | 10.362.744 | 4.680.159 |
MD.08002 | - ≤ 250 MW | - | 1.076.974 | 9.474.509 | 3.882.100 |
Ghi chú: Không bao gồm bao hơi, các thiết bị đo lường và điều khiển (C&I), kết cấu khung sườn lò, bảo ôn, xây lò.
MD.09000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ LÀM MÁT VÀ TRAO ĐỔI NHIỆT KIỂU GIÀN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt giá đỡ, khung dầm, các tấm ngăn, gioăng làm kín giữa các môi chất theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MD.09001 | Lắp đặt thiết bị làm mát và trao đổi nhiệt kiểu giàn | tấn | 220.483 | 9.820.136 | 871.456 |
MD.10000 LẮP ĐẶT KHUNG SƯỜN LÒ VÀ KẾT CẤU ĐỠ THIẾT BỊ
MD.10100 LẮP ĐẶT KHUNG SƯỜN LÒ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công. Lắp đặt cột đỡ, xà dầm, thanh giằng ngang, đứng, mái, bao che lò theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MD.10101 | Lắp đặt khung sườn lò | tấn | 443.753 | 8.051.880 |
MD.10200 LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP ĐỠ THIẾT BỊ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công. Lắp đặt theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh và nghiệm thu thiết bị. Vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MD.10201 | Lắp đặt kết cấu thép đỡ thiết bị | tấn | 406.534 | 7.246.692 | 2.064.545 |
MD.11000 LẮP ĐẶT LÒ NUNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; Kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt lò nung, thiết bị có khối lượng |
|
|
|
|
MD.11001 | - ≤ 1 tấn | tấn | 347.074 | 16.994.203 | 251.962 |
MD.11002 | - ≤ 5 tấn | - | 282.348 | 15.188.056 | 708.514 |
MD.11003 | - ≤ 10 tấn | - | 244.610 | 12.412.526 | 698.586 |
MD.11004 | - ≤ 20 tấn | - | 225.196 | 9.605.419 | 830.373 |
MD.11005 | - ≤ 50 tấn | - | 205.211 | 6.937.247 | 1.173.347 |
MD.11006 | - ≤ 100 tấn | - | 195.638 | 6.166.793 | 1.856.255 |
MD.11007 | - > 100 tấn | - | 187.790 | 5.317.398 |
Ghi chú: Công tác lắp đặt lò nung bao gồm phạm vi cả các bệ đỡ, hệ thống truyền động cơ khí và thuỷ lực, hệ thống dầu bôi trơn ổ đỡ, con lăn đẩy, con lăn đỡ, hệ thống làm mát, hệ thống bảo vệ, vòi đốt lò, các tầng ghi tĩnh, thanh gạt, xích cào và các phụ kiện của thiết bị làm lạnh.
MD.12000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ THÁP TRAO ĐỔI NHIỆT VÀ THÁP HOÀ KHÍ THẢI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; chỉnh đảm bảo sự cân bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật; chạy thử cục bộ thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt thiết bị tháp trao đổi nhiệt và tháp điều hoà khí thải, thiết bị có khối lượng |
|
|
|
|
MD.12001 | - ≤ 0,5 tấn | tấn | 327.983 | 14.581.797 | 251.962 |
MD.12002 | - ≤ 2 tấn | - | 292.075 | 11.664.174 | 596.288 |
MD.12003 | - ≤ 5 tấn | - | 271.832 | 10.205.363 | 708.514 |
MD.12004 | - ≤ 10 tấn | - | 244.610 | 9.479.115 | 698.586 |
MD.12005 | - ≤ 20 tấn | - | 224.225 | 8.746.552 | 830.373 |
MD.12006 | - ≤ 50 tấn | - | 203.429 | 6.561.493 | 1.124.601 |
MD.12007 | - > 50 tấn | - | 194.389 | 5.832.087 | 1.864.179 |
Ghi chú: Công tác lắp đặt nhóm thiết bị này bao gồm cả phạm vi buồng phân hủy với vòi đốt đa kênh, các van đối trọng cho mỗi cyclon trao đổi nhiệt, các vòng với các đầu phun của tháp điều hoà khí thải.
MD.13000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ NẤU, SẤY, HẤP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; điều chỉnh đảm bảo sự cân bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử cục bộ thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt thiết bị nấu, sấy, hấp, thiết bị có khối lượng |
|
|
|
|
MD.13001 | - ≤ 0,5 tấn | tấn | 320.824 | 14.032.374 | 228.705 |
MD.13002 | - ≤ 2 tấn | - | 273.485 | 11.225.268 | 566.581 |
MD.13003 | - ≤ 5 tấn | - | 245.271 | 8.497.102 | 663.839 |
MD.13004 | - ≤ 10 tấn | - | 220.412 | 7.887.685 | 656.869 |
MD.13005 | - ≤ 20 tấn | - | 201.602 | 6.722.530 | 783.811 |
MD.13006 | - ≤ 50 tấn | - | 183.192 | 5.030.057 | 1.102.968 |
MD.13007 | - > 50 tấn | - | 173.866 | 4.313.282 | 1.782.744 |
MD.14000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ NHIỆT LUYỆN VÀ NẤU CHẢY KIM LOẠI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; điều chỉnh đảm bảo sự cân bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử cục bộ thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt thiết bị nhiệt luyện và nấu chảy kim loại, thiết bị có khối lượng |
|
|
|
|
MD.14001 | - ≤ 0,5 tấn | tấn | 327.604 | 9.103.203 | 253.689 |
MD.14002 | - ≤ 2 tấn | - | 261.464 | 6.825.231 | 580.799 |
MD.14003 | - ≤ 5 tấn | - | 225.908 | 6.373.689 | 647.011 |
MD.14004 | - ≤ 10 tấn | - | 203.440 | 5.916.358 | 641.977 |
MD.14005 | - ≤ 20 tấn | - | 185.087 | 5.461.922 | 771.889 |
MD.14006 | - ≤ 50 tấn | - | 165.782 | 4.553.049 | 1.102.647 |
MD.14007 | - > 50 tấn | - | 156.713 | 3.869.947 | 1.777.406 |
LẮP ĐẶT MÁY BƠM, QUẠT, TRẠM MÁY NÉN KHÍ
ME.01000 LẮP ĐẶT BƠM CẤP NƯỚC CHO LÒ HƠI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt bơm, động cơ, hệ thống làm mát, dầu bôi trơn, khớp nối thủy lực, hệ thống dầu thủy lực theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
ME.01001 | Lắp đặt bơm cấp nước cho lò hơi | tấn | 438.093 | 13.612.800 | 561.530 |
ME.02000 LẮP ĐẶT BƠM NƯỚC TUẦN HOÀN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt bơm, miệng loe hút, co, khớp nối, vỏ bọc khớp nối, tấm móng, vành khung, đế bơm, đệm kín, đường ống nước làm mát cho gối trục bơm, toàn bộ các ống thông, ống xả và các van theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
ME.02001 | Lắp đặt bơm nước tuần hoàn | tấn | 406.588 | 10.124.520 | 912.468 |
ME.03000 LẮP ĐẶT BƠM NƯỚC NGƯNG, BƠM THẢI XỈ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt bơm, giá đỡ và các chi tiết theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
ME.03001 | Lắp đặt bơm nước ngưng, bơm thải xỉ | tấn | 365.328 | 12.362.004 | 477.735 |
ME.04000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI MÁY BƠM KHÁC, MÁY QUẠT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra máy, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt máy, giá đỡ và các chi tiết theo đúng yêu cầu kỹ thuật, chạy thử máy theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt các loại máy bơm khác, máy quạt, máy có khối lượng |
|
|
|
|
ME.04001 | - ≤ 0,2 tấn | tấn | 393.759 | 12.094.790 | 313.031 |
ME.04002 | - ≤ 1 tấn | - | 331.643 | 9.071.093 | 271.633 |
ME.04003 | - ≤ 2 tấn | - | 213.406 | 7.359.264 | 425.728 |
ME.04004 | - ≤ 5 tấn | - | 196.489 | 5.999.400 | 505.497 |
ME.04005 | - ≤ 10 tấn | - | 183.551 | 5.748.758 | 467.633 |
ME.04006 | - > 10 tấn | - | 167.176 | 5.399.460 | 601.483 |
Ghi chú:
- Công tác lắp đặt nhóm máy này bao gồm cả giá đỡ, động cơ, khớp nối và các thiết bị phụ kiện kèm theo khác như hệ thống làm mát các gối trục (nếu có).
- Đối với công tác lắp đặt máy quạt, đơn giá được tính bằng đơn giá tương ứng của máy bơm nhân với hệ số 0,9.
ME.05000 LẮP ĐẶT TRẠM MÁY NÉN KHÍ
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt trạm máy nén khí, máy có khối lượng |
|
|
|
|
ME.05001 | - ≤ 0,5 tấn | tấn | 405.519 | 25.781.804 | 312.255 |
ME.05002 | - ≤ 2 tấn | - | 282.225 | 17.218.393 | 557.299 |
ME.05003 | - ≤ 5 tấn | - | 217.723 | 12.374.634 | 534.018 |
ME.05004 | - ≤ 10 tấn | - | 196.109 | 9.308.605 | 479.883 |
ME.05005 | - > 10 tấn | - | 178.112 | 7.931.891 | 611.328 |
Ghi chú: Công tác lắp đặt trạm máy nén khí bao gồm cả phạm vi giá đỡ, động cơ dẫn động, khớp nối, các thiết bị phụ kiện khác kèm theo trạm như hệ thống làm mát các gối trục, van an toàn, van điều áp, bình tích áp, thiết bị tách nước, tách dầu trong khí nén.
LẮP ĐẶT THIẾT BỊ LỌC BỤI VÀ ỐNG KHÓI
MF.01000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ LỌC BỤI TĨNH ĐIỆN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử cục bộ thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt thiết bị lọc bụi tĩnh điện, thiết bị có khối lượng |
|
|
|
|
MF.01001 | - ≤ 0,5 tấn | tấn | 367.940 | 20.293.282 | 286.158 |
MF.01002 | - ≤ 2 tấn | - | 299.550 | 14.494.229 | 646.137 |
MF.01003 | - ≤ 5 tấn | - | 253.487 | 12.683.726 | 701.753 |
MF.01004 | - ≤ 10 tấn | - | 232.613 | 11.441.558 | 694.837 |
MF.01005 | - ≤ 20 tấn | - | 212.307 | 9.746.765 | 828.029 |
MF.01006 | - ≤ 50 tấn | - | 199.156 | 8.800.675 | 1.330.055 |
MF.01007 | - > 50 tấn | - | 183.292 | 7.041.221 | 1.883.676 |
MF.02000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ LỌC BỤI KHÁC (KIỂU TÚI, TAY ÁO)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; chạy thử cục bộ thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt thiết bị lọc bụi khác (kiểu túi, tay áo), thiết bị có khối lượng |
|
|
|
|
MF.02001 | - ≤ 0,5 tấn | tấn | 343.400 | 14.120.787 | 259.964 |
MF.02002 | - ≤ 2 tấn | - | 280.186 | 10.085.374 | 604.891 |
MF.02003 | - ≤ 5 tấn | - | 236.553 | 8.241.336 | 652.153 |
MF.02004 | - ≤ 10 tấn | - | 215.459 | 8.193.972 | 640.553 |
MF.02005 | - ≤ 20 tấn | - | 199.156 | 6.981.454 | 761.179 |
MF.02006 | - > 20 tấn | - | 186.674 | 5.819.457 | 1.267.289 |
MF.03000 LẮP ĐẶT BỘ KHỬ LƯU HUỲNH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, tổ hợp và lắp đặt bộ khử lưu huỳnh (bao gồm các kết cấu đỡ, bồn bể, giá đỡ, silô, bộ hấp thụ, bơm, quạt, bộ lọc chân không, phễu hứng, băng tải, băng chuyền, thiết bị bốc dỡ thạch cao, các máy nghiền, máy nâng liệu, bộ lọc băng tải chân không, bộ phân ly, hệ thống xử lý nước thải, bồn cấp chất xúc tác, máy nâng, gầu tiếp liệu, thiết bị bốc dỡ đá vôi, các kết cấu bao che) theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MF.03001 | Lắp đặt bộ khử lưu huỳnh | tấn | 1.539.442 | 13.704.686 | 2.851.365 |
Ghi chú: Không bao gồm hệ thống đo lường và điều khiển (C&I), bảo ôn.
MF.04000 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG KHÓI, GIÓ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, tổ hợp và lắp đặt thiết bị bao gồm giá đỡ, khung dầm và các chi tiết theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MF.04001 | Lắp đặt đường khói, gió | tấn | 565.521 | 9.599.104 | 2.014.921 |
MF.05000 LẮP ĐẶT BỘ CHUYỂN ĐỔI DÒNG KHÓI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị bao gồm giá đỡ, khung dầm, hệ thống thuỷ lực và các chi tiết theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MF.05001 | Lắp đặt bộ chuyển đổi dòng khói | tấn | 524.984 | 10.658.822 | 1.244.314 |
MF.06000 LẮP ĐẶT ỐNG KHÓI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, sản xuất lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MF.06001 | Lắp đặt ống khói tua bin khí và lò thu hồi nhiệt | tấn | 259.723 | 7.246.692 | 2.601.681 |
MF.06002 | Lắp đặt ống khói lò hơi đốt than, dầu, khí | - | 421.604 | 12.532.514 | 3.562.024 |
Ghi chú: Không bao gồm phần xây dựng, hệ thống điện, hệ thống báo không, hệ thống tiếp địa, bảo ôn, sơn.
LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CÂN, ĐÓNG BAO VÀ XẾP BAO
MG.01000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CÂN ĐƯỜNG SẮT, CÂN ĐƯỜNG BỘ VÀ CÂN BĂNG TẢI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MG.01001 | Lắp đặt thiết bị cân đường sắt, cân đường bộ | tấn | 216.133 | 9.052.512 | 761.697 |
MG.01002 | Lắp đặt thiết bị cân băng tải | - | 124.971 | 3.879.648 | 109.632 |
MG.02000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CÁC LOẠI CÂN KHÁC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra máy, gia công, lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt thiết bị các loại cân khác, thiết bị có khối lượng |
|
|
|
|
MG.02001 | - ≤ 0,5 tấn | tấn | 273.895 | 9.485.430 | 225.549 |
MG.02002 | - ≤ 2 tấn | - | 243.694 | 8.061.353 | 540.166 |
MG.02003 | - ≤ 5 tấn | - | 215.368 | 7.344.578 | 633.271 |
MG.02004 | - ≤ 10 tấn | - | 196.231 | 6.409.928 | 661.540 |
MG.02005 | - ≤ 20 tấn | - | 179.753 | 5.689.995 | 788.628 |
MG.02006 | - > 20 tấn | - | 167.889 | 4.742.715 | 1.266.513 |
MG.03000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐÓNG BAO, XẾP BAO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt thiết bị đóng bao, xếp bao, thiết bị có khối lượng |
|
|
|
|
MG.03001 | - ≤ 0,5 tấn | tấn | 327.424 | 7.855.673 | 254.767 |
MG.03002 | - ≤ 2 tấn | - | 274.873 | 6.831.020 | 588.691 |
MG.03003 | - ≤ 5 tấn | - | 245.761 | 5.739.794 | 645.302 |
MG.03004 | - ≤ 10 tấn | - | 220.770 | 5.259.307 | 637.571 |
MG.03005 | - ≤ 20 tấn | - | 201.019 | 4.781.714 | 756.632 |
MG.03006 | - > 20 tấn | - | 182.029 | 3.826.529 | 1.263.100 |
LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TRỘN, KHUẤY, ĐÙN ÉP LIỆU & GẠT, ĐẢO, ĐÁNH ĐỐNG
MH.01000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TRỘN, KHUẤY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử cục bộ thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt thiết bị trộn, khuấy, thiết bị có khối lượng |
|
|
|
|
MH.01001 | - ≤ 0,5 tấn | tấn | 295.989 | 9.048.207 | 250.014 |
MH.01002 | - ≤ 2 tấn | - | 257.220 | 7.867.251 | 546.621 |
MH.01003 | - ≤ 5 tấn | - | 237.329 | 6.784.708 | 607.925 |
MH.01004 | - ≤ 10 tấn | - | 216.873 | 5.881.624 | 632.284 |
MH.01005 | - ≤ 20 tấn | - | 197.045 | 5.114.582 | 761.675 |
MH.01006 | - > 20 tấn | - | 178.005 | 4.072.562 | 1.273.721 |
MH.02000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ GẠT, ĐẢO, ĐÁNH ĐỐNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử cục bộ thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác công tác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt thiết bị gạt, đảo, đánh bóng, thiết bị có khối lượng |
|
|
|
|
MH.02001 | - ≤ 0,5 tấn | tấn | 284.821 | 9.397.018 | 222.153 |
MH.02002 | - ≤ 2 tấn | - | 251.594 | 7.988.728 | 542.528 |
MH.02003 | - ≤ 5 tấn | - | 237.212 | 6.577.281 | 631.196 |
MH.02004 | - ≤ 10 tấn | - | 219.000 | 6.106.798 | 640.873 |
MH.02005 | - ≤ 20 tấn | - | 200.100 | 5.636.316 | 786.878 |
MH.02006 | - > 20 tấn | - | 186.719 | 4.698.509 | 1.314.286 |
Ghi chú: Công tác lắp đặt thiết bị này bao gồm toàn bộ máy kể cả hệ thống ống trên thiết bị, hệ thống truyền động dầu thuỷ lực. Đơn giá này không bao gồm công tác lắp đặt đường ray.
MH.03000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐÙN, ÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử cục bộ thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt thiết bị đùn, ép, thiết bị có khối lượng |
|
|
|
|
MH.03001 | - ≤ 0,5 tấn | tấn | 226.771 | 8.948.638 | 283.651 |
MH.03002 | - ≤ 2 tấn | - | 238.641 | 7.606.658 | 575.977 |
MH.03003 | - ≤ 5 tấn | - | 211.361 | 6.264.678 | 667.986 |
MH.03004 | - ≤ 10 tấn | - | 194.390 | 5.816.299 | 680.418 |
MH.03005 | - ≤ 20 tấn | - | 177.882 | 5.367.920 | 813.545 |
MH.03006 | - > 20 tấn | - | 165.921 | 4.474.319 | 1.305.839 |
LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BUNKE, BÌNH BỂ VÀ THIẾT BỊ SẢN XUẤT KHÍ
MI.01000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BUNKE
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MI.01001 | Lắp đặt thiết bị bunke | tấn | 751.384 | 9.569.798 |
MI.02000 LẮP ĐẶT BÌNH NGƯNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt toàn bộ bình ngưng bao gồm cả hộp nước vào và ra bình ngưng, hệ thống làm sạch, phin lọc rác, hệ thống rút (hoặc tạo) chân không theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MI.02001 | Lắp đặt bình ngưng làm mát bằng nước | tấn | 1.258.089 | 8.780.256 | 2.607.182 |
MI.02002 | Lắp đặt bình ngưng làm mát bằng không khí | - | 1.086.259 | 8.780.256 | 2.064.178 |
MI.03000 LẮP ĐẶT BÌNH KHỬ KHÍ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt bình khử khí cả phần hơi và nước theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MI.03001 | Lắp đặt bình khử khí | tấn | 460.341 | 4.536.466 | 2.582.386 |
Ghi chú: Không bao gồm các van, bảo ôn.
MI.04000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ SẢN XUẤT KHÍ NITƠ (N2), CÁCBONNÍC (CO2) VÀ HYDRO (H2)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MI.04001 | Lắp đặt thiết bị sản xuất khí nitơ (N2), cácbonníc (CO2) | tấn | 1.034.996 | 11.843.136 | 2.188.083 |
MI.04002 | Lắp đặt thiết bị sản xuất khí hydro (H2) | - | 1.034.996 | 13.398.398 | 2.386.159 |
MI.05000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BÌNH GIA NHIỆT CAO ÁP, HẠ ÁP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt tấm đế, giá đỡ, khung dầm, thiết bị và các chi tiết theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MI.05001 | Lắp đặt thiết bị bình gia nhiệt cao áp, hạ áp | tấn | 150.122 | 7.572.120 | 1.120.649 |
Ghi chú: Không bao gồm bảo ôn, sơn.
MI.06000 LẮP ĐẶT BỒN CHỨA (BÌNH BỂ)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, tổ hợp và lắp đặt giá đỡ, khung dầm, thiết bị và các chi tiết, nạp các hoá chất dạng hạt (nếu có) theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MI.06001 | Lắp đặt bồn chứa (bình bể) | tấn | 975.439 | 10.628.482 | 3.180.932 |
Ghi chú: Không bao gồm sơn và phun cát.
MK.01100 LẮP ĐẶT TURBIN HƠI VÀ PHỤ KIỆN BẰNG KÍCH RÚT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt turbin, van hơi chính, van chặn, bộ quay trục, hệ thống dầu turbin theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt turbin hơi và phụ kiện bằng kích rút, công suất |
|
|
|
|
MK.01101 | - ≤ 50 MW | tấn | 2.436.298 | 21.317.645 | |
MK.01102 | - ≤ 100 MW | - | 2.369.781 | 20.133.331 | |
MK.01103 | - ≤ 200 MW | - | 2.322.241 | 18.949.018 | |
MK.01104 | - ≤ 300 MW | - | 2.213.048 | 17.764.704 |
Ghi chú: Không bao gồm hệ thống đo lường và điều khiển (C&I), bảo ôn.
MK.01200 LẮP ĐẶT TURBIN HƠI VÀ PHỤ KIỆN BẰNG CẦN CẨU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt tuabin, van hơi chính, van chặn, bộ quay trục, hệ thống dầu tuabin theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt turbin hơi và phụ kiện bằng cần cẩu, công suất |
|
|
|
|
MK.01201 | - ≤ 50 MW | tấn | 2.436.298 | 21.317.645 | |
MK.01202 | - ≤ 100 MW | - | 2.369.781 | 20.133.331 | |
MK.01203 | - ≤ 200 MW | - | 2.322.241 | 18.949.018 | |
MK.01204 | - ≤ 300 MW | - | 2.213.048 | 17.764.704 |
Ghi chú: Không bao gồm hệ thống đo lường và điều khiển (C&I), bảo ôn.
MK.02100 LẮP ĐẶT TURBIN KHÍ VÀ PHỤ KIỆN BẰNG KÍCH RÚT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị, hệ thống dầu tua bin theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt turbin khí và phụ kiện bằng kích rút, công suất |
|
|
|
|
MK.02101 | - ≤ 150 MW | tấn | 640.002 | 15.042.144 | |
MK.02102 | - ≤ 250 MW | - | 610.504 | 13.885.056 |
Ghi chú: Không bao gồm hệ thống đo lường và điều khiển (C&I), bảo ôn.
MK.02200 LẮP ĐẶT TURBIN KHÍ VÀ PHỤ KIỆN BẰNG CẦN CẨU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị, hệ thống dầu tua bin theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt turbin khí và phụ kiện bằng cần cẩu, công suất |
|
|
|
|
MK.02201 | - ≤ 150 MW | tấn | 640.002 | 15.042.144 | |
MK.02202 | - ≤ 250 MW | - | 610.504 | 13.885.056 |
Ghi chú: Không bao gồm hệ thống đo lường và điều khiển (C&I), bảo ôn.
MK.03100 LẮP ĐẶT TURBIN THỦY LỰC VÀ PHỤ KIỆN ≤ 50 TẤN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, tổ hợp các cụm chi tiết, lắp đặt turbin, buồng xoắn, ống hút, bộ phận điều khiển turbin, thiết bị dầu áp lực, bảng điều khiển turbin, các bộ phận và chi tiết gắn liền vào turbin, chạy thử nội bộ theo phương án kỹ thuật, kiểm tra chất lượng lắp đặt, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt turbin thủy lực và phụ kiện, turbin có khối lượng |
|
|
|
|
MK.03101 | - ≤ 5 tấn | tấn | 531.030 | 18.573.003 | 729.243 |
MK.03102 | - ≤ 15 tấn | - | 500.555 | 13.928.174 | 717.190 |
MK.03103 | - ≤ 25 tấn | - | 471.886 | 12.380.950 | 659.160 |
MK.03104 | - ≤ 50 tấn | - | 449.243 | 11.143.170 | 598.698 |
Ghi chú: Các loại turbin có khối lượng ≤ 50 tấn mức độ tổ hợp ít, buồng xoắn, ống hút được chế tạo thành từng cụm.
MK.03200 LẮP ĐẶT TURBIN THỦY LỰC VÀ PHỤ KIỆN > 50 TẤN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, tổ hợp các cụm chi tiết, lắp đặt turbin, buồng xoắn, ống hút, bộ phận điều khiển turbin, thiết bị dầu áp lực, bảng điều khiển turbin, các bộ phận và chi tiết gắn liền vào turbin, chạy thử nội bộ theo phương án kỹ thuật, kiểm tra chất lượng lắp đặt, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt turbin thủy lực và phụ kiện, turbin có khối lượng |
|
|
|
|
MK.03201 | - ≤ 100 tấn | tấn | 819.664 | 19.943.402 | 3.612.635 |
MK.03202 | - ≤ 150 tấn | - | 782.363 | 18.996.122 | 3.330.777 |
MK.03203 | - ≤ 200 tấn | - | 742.079 | 18.089.890 | 3.159.369 |
MK.03204 | - ≤ 300 tấn | - | 710.620 | 17.227.866 | 2.991.506 |
MK.03205 | - ≤ 400 tấn | - | 671.178 | 16.410.047 | 2.834.313 |
MK.03206 | - > 400 tấn | - | 635.372 | 15.589.071 | 2.581.919 |
Ghi chú:
- Các loại tua bin có khối lượng > 50 tấn mức độ tổ hợp nhiều, buồng xoắn, ống hút phải tổ hợp từ các tấm phôi.
- Đối với tua bin cánh quay có cơ cấu điều chỉnh kép thì chi phí nhân công được nhân với hệ số 1,1.
- Đối với tua bin có khối lượng > 50 tấn, công tác tổ hợp phức tạp thì chi phí nhân công được nhân với hệ số 1,20.
LẮP ĐẶT MÁY PHÁT ĐIỆN VÀ THIẾT BỊ ĐIỆN
ML.01100 LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TURBIN HƠI BẰNG KÍCH RÚT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt máy phát, máy kích thích quay theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt máy phát turbin hơi bằng kích rút, công suất |
|
|
|
|
ML.01101 | - ≤ 50 MW | tấn | 1.735.507 | 13.578.768 | 851.521 |
ML.01102 | - ≤ 100 MW | - | 1.688.166 | 12.608.856 | 846.025 |
ML.01103 | - ≤ 200 MW | - | 1.656.620 | 11.962.248 | 840.529 |
ML.01104 | - ≤ 300 MW | - | 1.577.734 | 11.315.640 | 835.033 |
Ghi chú: Không bao gồm hệ thống đo lường và điều khiển (C&I).
ML.01200 LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TURBIN HƠI BẰNG CẦN CẨU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt máy phát, máy kích thích quay theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt máy phát turbin hơi bằng cần cẩu, công suất |
|
|
|
|
ML.01201 | - ≤ 50 MW | tấn | 1.735.507 | 12.864.096 | 3.595.582 |
ML.01202 | - ≤ 100 MW | - | 1.688.166 | 11.945.232 | 3.069.225 |
ML.01203 | - ≤ 200 MW | - | 1.656.620 | 11.332.656 | |
ML.01204 | - ≤ 300 MW | - | 1.577.734 | 10.720.080 |
Ghi chú: Không bao gồm hệ thống đo lường và điều khiển (C&I).
ML.02100 LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TURBIN KHÍ BẰNG KÍCH RÚT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt máy phát, máy kích thích quay, hệ thống khởi động turbin theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt máy phát turbin khí bằng kích rút, công suất |
|
|
|
|
ML.02101 | - ≤ 150 MW | tấn | 566.058 | 9.862.474 | 488.571 |
ML.02102 | - ≤ 250 MW | - | 537.813 | 8.766.643 | 482.186 |
Ghi chú: Không bao gồm hệ thống đo lường và điều khiển (C&I).
ML.02200 LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TURBIN KHÍ BẰNG CẦN CẨU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt máy phát, máy kích thích quay, hệ thống khởi động turbin theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt máy phát turbin khí bằng cần cẩu, công suất |
|
|
|
|
ML.02201 | - ≤ 150 MW | tấn | 566.058 | 9.648.072 | |
ML.02202 | - ≤ 250 MW | - | 537.813 | 8.576.064 |
Ghi chú: Không bao gồm hệ thống đo lường và điều khiển (C&I).
ML.03100 LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TURBIN THỦY LỰC ≤ 50 TẤN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, tổ hợp các cụm chi tiết, lắp đặt roto, stato, trục, nắp, máy phát kích thích, bộ phận kích từ, chạy thử nội bộ theo phương án kỹ thuật, kiểm tra chất lượng lắp đặt, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt máy phát turbin thủy lực, máy phát có khối lượng |
|
|
|
|
ML.03101 | - ≤ 5 tấn | tấn | 627.860 | 16.403.732 | 1.131.712 |
ML.03102 | - ≤ 15 tấn | - | 599.575 | 15.620.647 | 1.134.327 |
ML.03103 | - ≤ 25 tấn | - | 567.306 | 14.878.611 | 1.267.366 |
ML.03104 | - ≤ 50 tấn | - | 544.473 | 14.168.151 | 1.006.395 |
Ghi chú: Các loại máy phát điện thủy lực có khối lượng ≤ 50 tấn mức độ tổ hợp ít, được chế tạo thành các cụm roto, stato liền khối.
ML.03200 LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TURBIN THỦY LỰC > 50 TẤN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, tổ hợp các cụm chi tiết, lắp đặt roto, stato, trục, nắp, máy phát kích thích, bộ phận kích từ, chạy thử nội bộ theo phương án kỹ thuật, kiểm tra chất lượng lắp đặt, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt máy phát turbin thủy lực, máy phát có khối lượng |
|
|
|
|
ML.03201 | - ≤ 100 tấn | tấn | 540.033 | 23.868.298 | 1.744.568 |
ML.03202 | - ≤ 150 tấn | - | 491.421 | 22.731.562 | 1.661.611 |
ML.03203 | - ≤ 200 tấn | - | 468.077 | 21.651.663 | 1.581.739 |
ML.03204 | - ≤ 300 tấn | - | 423.951 | 20.568.606 | 1.716.255 |
ML.03205 | - ≤ 400 tấn | - | 402.388 | 19.539.229 | 1.631.782 |
ML.03206 | - > 400 tấn | - | 382.188 | 18.563.530 | 1.550.271 |
Ghi chú: Các loại máy phát điện thủy lực có khối lượng > 50 tấn mức độ tổ hợp nhiều, được chế tạo thành các cụm roto, stato không liền khối phải tổ hợp từ các mảnh thép từ và ghép thanh dẫn.
ML.04000 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG BẢO VỆ CHỐNG ĂN MÒN (DẠNG CATỐT HY SINH)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
ML.04001 | Lắp đặt hệ thống bảo vệ chống ăn mòn (dạng catốt hy sinh) | tấn | 637.657 | 12.788.280 | 1.673.650 |
ML.05000 LẮP ĐẶT TỔ MÁY PHÁT ĐIỆN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của máy; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử cục bộ thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt tổ máy phát điện, máy có khối lượng |
|
|
|
|
ML.05001 | - ≤ 0,5 tấn | tấn | 363.769 | 10.094.847 | 203.736 |
ML.05002 | - ≤ 2 tấn | - | 279.606 | 7.688.756 | 356.637 |
ML.05003 | - ≤ 5 tấn | - | 250.706 | 6.488.868 | 388.642 |
ML.05004 | - ≤ 10 tấn | - | 226.450 | 5.860.506 | 354.944 |
ML.05005 | - ≤ 20 tấn | - | 206.143 | 4.992.166 | 448.504 |
ML.05006 | - > 20 tấn | - | 189.946 | 4.303.809 | 627.471 |
MM.01000 LẮP ĐẶT VAN PHẲNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị; Gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị, thử khô hiệu chỉnh sai sót, chạy thử thiết bị không tải và có tải kiểm tra chất lượng lắp theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt van phẳng, khối lượng van |
|
|
|
|
MM.01001 | - ≤ 10 tấn | tấn | 295.944 | 9.671.729 | 1.183.155 |
MM.01002 | - ≤ 20 tấn | - | 274.236 | 8.939.166 | 1.120.581 |
MM.01003 | - ≤ 30 tấn | - | 257.302 | 8.206.602 | 1.200.299 |
MM.01004 | - ≤ 50 tấn | - | 241.959 | 7.546.664 | 1.089.537 |
MM.01005 | - > 50 tấn | - | 241.959 | 6.037.331 | 871.392 |
MM.02000 LẮP ĐẶT VAN CUNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị; Gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị, thử khô hiệu chỉnh sai sót, chạy thử thiết bị không tải và có tải kiểm tra chất lượng lắp theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt van cung, khối lượng van |
|
|
|
|
MM.02001 | - ≤ 10 tấn | tấn | 710.004 | 7.470.882 | 1.450.021 |
MM.02002 | - ≤ 20 tấn | - | 660.763 | 6.905.671 | 1.292.231 |
MM.02003 | - ≤ 30 tấn | - | 621.067 | 6.340.461 | 1.303.429 |
MM.02004 | - ≤ 50 tấn | - | 585.173 | 5.828.930 | 1.158.985 |
MM.02005 | - > 50 tấn | - | 585.173 | 4.663.775 | 926.967 |
MM.03000 LẮP ĐẶT VAN BƯỚM (VAN ĐĨA), VAN CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị; Gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt van bướm (van đĩa), van cầu, khối lượng van |
|
|
|
|
MM.03001 | - ≤ 10 tấn | tấn | 494.476 | 11.485.376 | 1.436.616 |
MM.03002 | - ≤ 20 tấn | - | 452.806 | 10.614.132 | 1.326.064 |
MM.03003 | - ≤ 30 tấn | - | 420.644 | 9.742.887 | 1.280.907 |
MM.03004 | - ≤ 50 tấn | - | 391.478 | 8.961.372 | 1.101.219 |
MM.03005 | - > 50 tấn | - | 391.478 | 7.169.677 | 880.245 |
MM.04000 LẮP ĐẶT ĐẦU HÚT NƯỚC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt đầu hút, hệ thống chắn rác và phao báo hiệu theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MM.04001 | Lắp đặt đầu hút nước | tấn | 337.693 | 18.496.392 | 3.762.343 |
MM.05000 LẮP ĐẶT KHE VAN, KHE LƯỚI CHẮN RÁC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị; Gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt khe van, khe lưới chắn rác, chiều sâu lắp |
|
|
|
|
MM.05001 | - ≤ 10 m | tấn | 280.445 | 8.677.711 | 1.491.433 |
MM.05002 | - ≤ 30 m | - | 266.437 | 10.715.439 | 1.398.433 |
MM.05003 | - ≤ 40 m | - | 253.170 | 12.446.350 | 1.610.199 |
MM.05004 | - > 40 m | - | 240.406 | 14.588.280 | 1.492.003 |
MM.06000 LẮP ĐẶT LƯỚI CHẮN RÁC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị; Gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt lưới chắn rác, khối lượng lưới |
|
|
|
|
MM.06001 | - ≤ 5 tấn | tấn | 490.838 | 7.650.865 | 668.141 |
MM.06002 | - ≤ 10 tấn | - | 389.323 | 6.321.515 | 603.827 |
MM.06003 | - ≤ 20 tấn | - | 354.755 | 5.746.832 | 667.827 |
MM.06004 | - ≤ 30 tấn | - | 322.939 | 5.225.828 | 642.506 |
MM.06005 | - ≤ 40 tấn | - | 293.581 | 4.749.030 | 527.417 |
MM.06006 | - > 40 tấn | - | 281.341 | 4.512.210 | 516.320 |
MM.07000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐÓNG, MỞ KIỂU VÍT VÀ TỜI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị; Gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt thiết bị đóng mở kiểu vít, |
|
|
|
|
MM.07001 | - Quay tay | tấn | 1.230.557 | 6.642.878 | 1.179.767 |
MM.07002 | - Chạy điện | - | 1.187.699 | 6.150.813 | 1.142.387 |
| Lắp đặt tời, |
|
|
|
|
MM.07003 | - Quay tay | tấn | 539.715 | 4.182.553 | 650.168 |
MM.07004 | - Chạy điện | - | 502.433 | 3.690.488 | 561.729 |
LẮP ĐẶT THIẾT BỊ PHÂN LY, LY TÂM VÀ TẠO HÌNH
MN.01000 LẮP ĐẶT MÁY, THIẾT BỊ LY TÂM, PHÂN LY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử cục bộ thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt máy, thiết bị ly tâm, phân ly, khối lượng thiết bị |
|
|
|
|
MN.01001 | - ≤ 0,5 tấn | tấn | 299.682 | 11.310.523 | 227.409 |
MN.01002 | - ≤ 2 tấn | - | 269.595 | 10.502.178 | 543.869 |
MN.01003 | - ≤ 5 tấn | - | 254.317 | 9.895.918 | 649.218 |
MN.01004 | - ≤ 10 tấn | - | 236.698 | 9.188.616 | 617.810 |
MN.01005 | - ≤ 20 tấn | - | 216.507 | 7.830.848 | 818.936 |
MN.01006 | - > 20 tấn | - | 195.473 | 7.066.709 | 1.351.037 |
MN.02000 LẮP ĐẶT MÁY, THIẾT BỊ TẠO HÌNH
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt máy, thiết bị tạo hình, khối lượng thiết bị |
|
|
|
|
MN.02001 | - ≤ 0,5 tấn | tấn | 274.390 | 11.752.587 | 217.786 |
MN.02002 | - ≤ 2 tấn | - | 251.334 | 10.912.666 | 541.268 |
MN.02003 | - ≤ 5 tấn | - | 205.019 | 10.284.303 | 648.113 |
MN.02004 | - ≤ 10 tấn | - | 223.279 | 9.447.539 | 622.466 |
MN.02005 | - ≤ 20 tấn | - | 204.190 | 8.048.722 | 829.362 |
MN.02006 | - > 20 tấn | - | 184.952 | 7.265.638 | 1.377.082 |
MN.03000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TÁCH KIM LOẠI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MN.03001 | Lắp đặt thiết bị tách kim loại | tấn | 124.971 | 4.410.547 | 134.506 |
LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG CÔNG NGHỆ
MO.01000 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG THÉP
MO.01100 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG THÉP BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, mài vát mép ống, vệ sinh bên trong và bên ngoài ống, đấu nối và căn chỉnh mối nối ống, hàn lót bằng que hàn TIG trong môi trường khí Argon, hàn phủ bằng que hàn hồ quang theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MO.01101 | Lắp đặt hệ thống đường ống thép bằng phương pháp hàn | tấn | 2.414.909 | 15.051.400 | 3.378.980 |
Ghi chú:
- Không bao gồm đường ống cấp nước lò, đường ống hơi chính, đường ống gia nhiệt, đường ống tái sấy, đường ống rẽ nhánh tuabin, đường ống làm mát tuần hoàn, đường ống thép không rỉ, đường ống cứu hoả.
- Đơn giá trên tính cho 1 tấn bao gồm lắp đặt các van và phụ kiện kèm theo.
MO.01200 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP ÁP SUẤT CAO BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, mài vát mép ống, vệ sinh bên trong và bên ngoài ống, đấu nối và căn chỉnh mối nối ống, xông khí Argon, hàn lót bằng que hàn TIG trong môi trường khí Argon, hàn hoàn thiện, làm sạch và xử lý nhiệt mối hàn theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MO.01201 | Lắp đặt đường ống thép áp suất cao bằng phương pháp hàn | tấn | 2.039.828 | 18.802.680 | 3.396.136 |
Ghi chú:
- Bao gồm đường ống cấp nước lò, đường ống hơi chính, đường ống gia nhiệt, đường ống tái sấy, đường ống rẽ nhánh tuabin.
- Đơn giá trên tính cho 1 tấn bao gồm lắp đặt các van và phụ kiện kèm theo.
MO.01300 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG NƯỚC TUẦN HOÀN THÉP BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m. Gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, đo lấy dấu, vệ sinh ống, lắp giá đỡ, hàn lắp ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MO.01301 | Lắp đặt đường ống nước tuần hoàn thép bằng phương pháp hàn | tấn | 544.833 | 7.855.673 | 1.691.179 |
Ghi chú: Đơn giá trên tính cho 1 tấn bao gồm lắp đặt các van và phụ kiện kèm theo.
MO.01400 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP BỌC THÁP ÁP NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra ống, vận chuyển ống trong phạm vi 30m, lắp đặt, tháo dỡ, luân chuyển giằng néo tăng cứng trong ống, lắp đặt ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MO.01401 | Lắp đặt ống thép bọc tháp áp nhà máy thủy điện | tấn | 296.209 | 11.965.863 | 1.708.315 |
MO.01500 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP ÁP LỰC TRONG HẦM NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra ống, vận chuyển ống trong phạm vi 30m, lắp đặt, tháo dỡ, luân chuyển giằng néo tăng cứng trong ống, lắp đặt các đoạn ống, nắp thăm, mối bù co giãn và các kết cấu mặt bích thử nghiệm theo đúng yêu cầu kỹ thuật, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt đường ống thép áp lực trong hầm nhà máy thủy điện, |
|
|
|
|
MO.01501 | - Đoạn nằm ngang | tấn | 296.209 | 9.971.553 | 1.825.236 |
MO.01502 | - Đoạn đứng, nghiêng | - | 296.209 | 11.965.863 | 2.082.835 |
Ghi chú: Đoạn ống có độ dốc ≤ 15o được tính là ống nằm ngang, độ dốc > 15o đến 90o được tính là ống nghiêng.
MO.01600 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP ÁP LỰC NGOÀI HỞ NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra ống, vận chuyển ống trong phạm vi 30m. Lắp đặt, tháo dỡ, luân chuyển giằng néo tăng cứng trong ống, lắp đặt các đoạn ống, nắp thăm, mối bù co giãn và các kết cấu mặt bích thử nghiệm theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn mặt bằng.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt đường ống thép áp lực ngoài hở nhà máy thủy điện, |
|
|
|
|
MO.01601 | - Đoạn nằm ngang | tấn | 329.210 | 7.971.453 | |
MO.01602 | - Đoạn đứng, nghiêng | - | 329.210 | 10.362.310 |
Ghi chú: Đoạn ống có độ dốc ≤ 15o được tính là ống nằm ngang, độ dốc > 15o đến 90o được tính là ống nghiêng.
MO.02000 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP KHÔNG RỈ BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, mài vát mép ống, vệ sinh bên trong và bên ngoài ống, đấu nối và căn chỉnh mối nối ống, xông khí Argon, hàn bằng que hàn TIG trong môi trường khí Argon, làm sạch mối hàn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn mặt bằng.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MO.02001 | Lắp đặt đường ống thép không rỉ bằng phương pháp hàn | tấn | 3.249.628 | 22.120.800 | 1.653.132 |
Ghi chú:
- Bao gồm đường ống hệ thống cung cấp nhiên liệu dầu, khí, dầu bôi trơn, hệ thống đường ống điều khiển kiểm soát nước hoá học, tuyến ống lấy mẫu nước hơi.
- Đơn giá trên tính cho 1 tấn bao gồm lắp đặt các van và phụ kiện kèm theo.
MO.03000 LẮP ĐẶT CÔN THÉP, KHUỶU THÉP, ỐNG XẢ TURBIN TỪ CÁC PHÂN ĐOẠN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra côn, khuỷu, vận chuyển côn, khuỷu trong phạm vi 30m, lắp đặt, tháo dỡ, luân chuyển giằng néo tăng cứng trong côn, khuỷu, lắp đặt vào vị trí theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn mặt bằng.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MO.03001 | Lắp đặt côn thép, khuỷu thép, ống xả turbin từ các phân đoạn | tấn | 341.590 | 8.353.527 | 567.097 |
MO.04000 LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP MỐ ĐỠ ĐƯỜNG ỐNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, thu dọn mặt bằng.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MO.04001 | Lắp đặt kết cấu thép mố đỡ đường ống | tấn | 220.352 | 2.257.710 |
MO.05000 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG TRƯỢT ĐỂ LẮP ỐNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng và dụng cụ thi công, lắp đặt đường trượt theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, thu dọn mặt bằng.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt đường trượt để lắp ống, |
|
|
|
|
MO.05001 | - Trên tà vẹt gỗ | m | 1.986.191 | 179.983 |
|
MO.05002 | - Trên tà vẹt thép | - | 2.775.815 | 179.983 |
|
Ghi chú: Đơn giá được tính cho cả hai bên đường trượt.
MO.06100 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TUYẾN CHÍNH BỌC 1 LỚP VẢI THỦY TINH δ = 3 ± 0,5mm - ĐOẠN ỐNG DÀI 8m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót và bảo ôn ống, hàn ống, lao đẩy ống, lắp đặt theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu tuyến chính bọc một lớp vải thủy tinh δ = 3 ± 0,5mm, đường kính ống |
|
|
|
|
MO.06101 | - < 57mm | 100m | 8.040.163 | 12.758.956 | 62.919 |
MO.06102 | - 67-89mm | - | 10.171.208 | 15.870.544 | 109.382 |
MO.06103 | - 108x3,5mm | - | 17.571.494 | 17.367.000 | 178.832 |
MO.06104 | - 108x4mm | - | 19.726.636 | 19.682.600 | 195.288 |
MO.06105 | - 159x5mm | - | 35.401.035 | 22.461.320 | 3.576.142 |
MO.06106 | - 159x6,3mm | - | 41.389.587 | 25.031.636 | 3.691.337 |
MO.06107 | - 219x7mm | - | 66.002.143 | 28.412.412 | 5.037.572 |
MO.06108 | - 219x9mm | - | 82.607.258 | 31.839.500 | 5.263.847 |
MO.06109 | - 273x7mm | - | 82.813.491 | 37.836.904 | 5.274.001 |
Ghi chú:
- Khi lắp đặt ống ở độ dốc từ 7o - 8o thì chi phí nhân công nhân với hệ số 1,12.
- Khi lắp đặt ống ở độ dốc từ 9o - 35o thì chi phí nhân công nhân với hệ số 1,14.
- Khi lắp đặt ống qua địa hình bùn nước ≤ 50cm chi phí nhân công nhân hệ số 1,2; nếu bùn nước > 50cm thì lập dự toán riêng.
MO.06200 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TUYẾN CHÍNH BỌC 2 LỚP VẢI THỦY TINH δ = 6 ± 0,5mm - ĐOẠN ỐNG DÀI 8m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn ống 2 lớp vải thuỷ tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu tuyến chính bọc hai lớp vải thủy tinh δ = 6 ± 0,5mm, đường kính ống |
|
|
|
|
MO.06201 | - < 57mm | 100m | 9.345.762 | 13.453.636 | 67.033 |
MO.06202 | - 67-89mm | - | 12.188.291 | 16.796.784 | 109.382 |
MO.06203 | - 108x3,5mm | - | 20.011.768 | 18.756.360 | 178.832 |
MO.06204 | - 108x4mm | - | 22.166.909 | 20.915.657 | 199.402 |
MO.06205 | - 159x5mm | - | 38.976.383 | 23.896.992 | 3.576.142 |
MO.06206 | - 159x6,3mm | - | 44.964.935 | 26.655.451 | 3.691.337 |
MO.06207 | - 219x7mm | - | 70.907.889 | 30.149.112 | 5.037.572 |
MO.06208 | - 219x9mm | - | 87.513.004 | 33.923.540 | 5.263.847 |
MO.06209 | - 273x7mm | - | 88.925.011 | 40.291.440 | 5.274.001 |
MO.06300 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TUYẾN CHÍNH BỌC 3 LỚP VẢI THỦY TINH δ = 9 ± 0,5mm - ĐOẠN ỐNG DÀI 8m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn ống 3 lớp vải thuỷ tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu tuyến chính bọc ba lớp vải thủy tinh δ = 9 ± 0,5mm, đường kính ống |
|
|
|
|
MO.06301 | - < 57mm | 100m | 10.673.804 | 13.453.636 | 62.919 |
MO.06302 | - 67-89mm | - | 14.228.835 | 16.796.784 | 109.382 |
MO.06303 | - 108x3,5mm | - | 22.474.284 | 18.756.360 | 178.832 |
MO.06304 | - 108x4mm | - | 24.629.426 | 20.915.657 | 195.288 |
MO.06305 | - 159x5mm | - | 42.573.375 | 23.908.570 | 3.576.142 |
MO.06306 | - 159x6,3mm | - | 48.561.927 | 26.658.345 | 3.691.337 |
MO.06307 | - 219x7mm | - | 75.840.076 | 30.160.690 | 5.037.572 |
MO.06308 | - 219x9mm | - | 92.445.192 | 33.923.540 | 5.263.847 |
MO.06309 | - 273x7mm | - | 95.058.635 | 40.291.440 | 5.274.001 |
MO.06400 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO QUÉT 2 LỚP SƠN CHỐNG RỈ 1 LỚP SƠN LÓT - ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho quét 2 lớp sơn chống rỉ, 1 lớp sơn lót, đường kính ống |
|
|
|
|
MO.06401 | - < 57mm | 100m | 6.930.986 | 10.304.420 | 61.711 |
MO.06402 | - 67-89mm | - | 8.429.955 | 12.295.836 | 98.738 |
MO.06403 | - 108x3,5mm | - | 15.499.141 | 14.541.968 | 119.308 |
MO.06404 | - 108x4mm | - | 17.662.974 | 15.514.520 | 135.765 |
MO.06405 | - 159x5mm | - | 32.413.802 | 16.634.692 | 1.923.211 |
MO.06406 | - 159x6,3mm | - | 38.436.477 | 18.547.956 | 2.038.405 |
MO.06407 | - 219x7mm | - | 61.977.537 | 20.840.400 | 2.794.670 |
MO.06408 | - 219x9mm | - | 78.653.814 | 23.433.872 | 3.020.944 |
MO.06409 | - 273x7mm | - | 77.696.385 | 27.138.832 | 2.942.777 |
MO.06500 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO BỌC MỘT LỚP VẢI THỦY TINH δ = 3 ± 0,5mm - ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn 1 lớp vải thuỷ tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho bọc 1 lớp vải thủy tinh δ = 3 ± 0,5mm, đường kính ống |
|
|
|
|
MO.06501 | - < 57mm | 100m | 8.345.177 | 14.125.160 | 62.945 |
MO.06502 | - 67-89mm | - | 10.646.613 | 17.367.000 | 100.713 |
MO.06503 | - 108x3,5mm | - | 18.167.724 | 20.608.840 | 121.694 |
MO.06504 | - 108x4mm | - | 20.331.556 | 21.951.888 | 138.480 |
MO.06505 | - 159x5mm | - | 35.531.353 | 24.597.461 | 1.961.675 |
MO.06506 | - 159x6,3mm | - | 41.554.028 | 27.428.282 | 2.079.174 |
MO.06507 | - 219x7mm | - | 66.257.820 | 31.029.040 | 2.850.563 |
MO.06508 | - 219x9mm | - | 82.934.098 | 34.919.248 | 3.081.363 |
MO.06509 | - 273x7mm | - | 83.131.792 | 40.954.281 | 3.001.632 |
MO.06600 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO BỌC HAI LỚP VẢI THỦY TINH δ = 6 ± 0,5mm - ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn ống 2 lớp vải thuỷ tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho bọc 2 lớp vải thủy tinh δ = 6 ± 0,5mm, đường kính ống |
|
|
|
|
MO.06601 | - < 57mm | 100m | 9.378.229 | 14.819.840 | 62.945 |
MO.06602 | - 67-89mm | - | 12.235.732 | 18.385.864 | 100.713 |
MO.06603 | - 108x3,5mm | - | 20.087.825 | 21.803.690 | 121.694 |
MO.06604 | - 108x4mm | - | 22.251.658 | 23.260.202 | 138.480 |
MO.06605 | - 159x5mm | - | 39.106.601 | 26.449.941 | 1.961.675 |
MO.06606 | - 159x6,3mm | - | 45.129.277 | 29.500.744 | 2.079.174 |
MO.06607 | - 219x7mm | - | 71.163.566 | 33.199.915 | 2.850.563 |
MO.06608 | - 219x9mm | - | 87.839.844 | 37.362.206 | 3.081.363 |
MO.06609 | - 273x7mm | - | 89.243.312 | 43.712.739 | 3.001.632 |
MO.06700 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO BỌC BA LỚP VẢI THỦY TINH δ = 9 ± 0,5mm - ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn ống 3 lớp vải thuỷ tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho bọc 3 lớp vải thủy tinh δ = 9 ± 0,5mm, đường kính ống |
|
|
|
|
MO.06701 | - < 57mm | 100m | 10.706.271 | 17.806.964 | 62.945 |
MO.06702 | - 67-89mm | - | 14.276.277 | 22.067.668 | 100.713 |
MO.06703 | - 108x3,5mm | - | 22.550.342 | 26.166.280 | 121.694 |
MO.06704 | - 108x4mm | - | 24.714.175 | 27.908.769 | 138.480 |
MO.06705 | - 159x5mm | - | 42.703.693 | 31.428.481 | 1.961.675 |
MO.06706 | - 159x6,3mm | - | 48.726.368 | 35.043.712 | 2.079.174 |
MO.06707 | - 219x7mm | - | 76.095.754 | 39.851.476 | 2.850.563 |
MO.06708 | - 219x9mm | - | 92.772.031 | 44.835.805 | 3.081.363 |
MO.06709 | - 273x7mm | - | 95.376.936 | 52.448.340 | 3.001.632 |
MO.06800 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU QUA SÔNG HỒ BỌC 3 LỚP VẢI THỦY TINH δ = 9 ± 0,5mm - ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn 3 lớp, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu qua sông, hồ, bọc 3 lớp vải thủy tinh δ = 9 ± 0,5mm, đường kính ống |
|
|
|
|
MO.06801 | - 108x8mm | 100m | 42.828.859 | 29.361.808 | |
MO.06802 | - 159x8mm | - | 64.005.890 | 33.576.200 | |
MO.06803 | - 159x12mm | - | 86.802.290 | 37.422.991 | |
MO.06804 | - 219x9mm | - | 97.040.732 | 42.337.852 | |
MO.06805 | - 219x12mm | - | 121.497.043 | 47.631.892 | |
MO.06806 | - 273x12mm | - | 152.541.303 | 56.685.888 |
MO.06900 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU QUA ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG SẮT BỌC 3 LỚP VẢI THỦY TINH δ = 9 ± 0,5mm - ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, lắp chỉnh, hàn ống, bọc bảo ôn 3 lớp, bọc gỗ, lao đẩy ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu qua đường bộ, đường sắt bọc 3 lớp vải thủy tinh δ = 9 ± 0,5mm, đường kính ống |
|
|
|
|
MO.06901 | - 108x8mm | 100m | 42.838.660 | 30.125.956 | 3.860.249 |
MO.06902 | - 159x8mm | - | 64.019.291 | 34.780.312 | 4.696.004 |
MO.06903 | - 159x12mm | - | 86.815.691 | 38.786.300 | 5.077.379 |
MO.06904 | - 219x9mm | - | 97.056.479 | 43.417.500 | 6.418.221 |
MO.06905 | - 219x12mm | - | 121.512.244 | 48.836.004 | 6.812.309 |
MO.06906 | - 273x12mm | - | 152.570.706 | 58.136.033 | 7.130.121 |
MO.07000 LẮP ĐẶT ỐNG LỒNG DẪN XĂNG DẦU BỌC 1 LỚP VẢI THỦY TINH δ = 3 ± 0,5mm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vận chuyển nguyên vật liệu trong phạm vi 50m, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, hàn, lắp đặt ống vào vị trí theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống lồng dẫn xăng dầu bọc 1 lớp vải thủy tinh δ = 3 ± 0,5mm, đường kính ống |
|
|
|
|
MO.07001 | - 219x7mm | 10m | 6.448.078 | 3.343.148 | 1.482.103 |
MO.07002 | - 273x8mm | - | 9.155.019 | 3.982.832 | 1.692.138 |
MO.07003 | - 325x8mm | - | 10.939.817 | 4.770.136 | 1.823.892 |
MO.07004 | - 426x10mm | - | 17.841.416 | 5.325.880 | 1.910.719 |
MO.07100 LẮP ĐẶT CÚT DẪN XĂNG DẦU NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, cưa, cắt ống, tẩy vát mép, dũa mép, lắp chỉnh, hàn với ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt cút dẫn xăng dầu nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút |
|
|
|
|
MO.07101 | - < 89mm | cái | 82.326 | 98.413 | 14.687 |
MO.07102 | - 108x4mm | - | 130.122 | 121.569 | 20.982 |
MO.07103 | - 159x5mm | - | 443.426 | 182.354 | 50.356 |
MO.07104 | - 159x6mm | - | 481.376 | 199.721 | 75.535 |
MO.07105 | - 159x12mm | - | 690.706 | 214.193 | 167.854 |
MO.07106 | - 219x7mm | - | 797.249 | 254.716 | 113.302 |
MO.07107 | - 219x9mm | - | 885.896 | 277.872 | 159.462 |
MO.07108 | - 219x12mm | - | 1.284.609 | 289.450 | 239.193 |
MO.07109 | - 273x7mm | - | 959.000 | 298.134 | 142.676 |
MO.07110 | - 273x12mm | - | 1.606.884 | 324.184 | 302.138 |
LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG VÀ KHIỂN
MP.01000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI THIẾT BỊ CẢM BIẾN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị; lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MP.01001 | Lắp đặt các loại thiết bị cảm biến | bộ | 8.926 | 126.304 |
|
Ghi chú: Không bao gồm công việc kéo rải cáp.
MP.02000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI THIẾT BỊ BIẾN ĐỔI, PHÂN TÍCH, ĐỒNG HỒ HIỂN THỊ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị; lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MP.02001 | Lắp đặt các loại thiết bị biến đổi, phân tích, đồng hồ hiển thị | bộ | 12.672 | 126.304 |
|
Ghi chú: Không bao gồm các đường ống lấy mẫu.
MP.03000 LẮP ĐẶT TỦ DCS, PLC, RTU VÀ CÁC BẢNG KHIỂN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị; lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MP.03001 | Lắp đặt tủ DCS, PLC, RTU và các bảng khiển | cái | 165.758 | 2.046.125 | 732.497 |
Ghi chú: Không bao gồm việc đấu nối cáp điện, cáp điều khiển tại tủ.
MP.04000 LẮP ĐẶT BÀN KHIỂN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị; lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MP.04001 | Lắp đặt bàn khiển | cái | 34.004 | 710.460 |
|
MP.05000 LẮP ĐẶT MÀN HÌNH GIÁM SÁT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị; lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt màn hình giám sát, |
|
|
|
|
MP.05001 | - Loại ≤ 50" | cái | 17.003 | 142.092 |
|
MP.05002 | - Loại > 50" | - | 34.006 | 1.420.920 | 279.394 |
MP.06000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG KHIỂN CHO CÁC CƠ CẤU CHẤP HÀNH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị; lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MP.06001 | Lắp đặt thiết bị đo lường khiển cho các cơ cấu chấp hành | bộ | 20.150 | 284.184 |
|
Ghi chú: Không bao gồm công việc lắp đặt các van vào đường ống, không bao gồm lắp đặt đường ống.
MP.07000 LẮP ĐẶT ỐNG ĐO LƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị; lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/kg
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MP.07001 | Lắp đặt ống đo lường | kg | 68.212 | 154.722 | 21.785 |
Ghi chú: Không bao gồm lắp ống khí nén.
MP.08100 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO ỨNG SUẤT CỐT THÉP TRONG BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị; lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MP.08101 | Lắp đặt thiết bị đo ứng suất cốt thép trong bê tông | cái | 36.817 | 353.129 | 5.419 |
MP.08200 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO NHIỆT ĐỘ TRONG BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, định vị thiết bị đo bằng hàn, buộc, kéo rải cáp dẫn tín hiệu, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm, thu dọn mặt bằng.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MP.08201 | Lắp đặt thiết bị đo nhiệt độ trong bê tông | cái | 6.120 | 390.758 |
|
MP.08300 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO ĐỘ TÁCH NỀN, ĐO THẤM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, định vị thiết bị đo bằng hàn, buộc, kéo rải cáp dẫn tín hiệu, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm, thu dọn mặt bằng.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MP.08301 | Lắp đặt thiết bị đo độ tách nền, đo thấm | cái | 15.491 | 521.010 |
|
LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIẾT BỊ CHẾ BIẾN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị trước khi lắp đặt; gia công các tấm đệm, căn kê; vận chuyển máy và thiết bị trong phạm vi 30 mét; xác định tim cốt và vạch dấu định vị chính xác vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí thành cỗ máy & thiết bị hoàn chỉnh; điều chỉnh đảm bảo sự cân bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật; chạy thử cục bộ máy & thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt.
MQ.01000 LẮP ĐẶT MÁY TRONG CÔNG ĐOẠN SẢN XUẤT DĂM MẢNH VÀ CẤP LIỆU
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt máy trong công đoạn sản xuất dăm mảnh và cấp liệu, máy có khối lượng |
|
|
|
|
MQ.01001 | - ≤ 5 tấn | tấn | 198.687 | 5.620.528 | 846.654 |
MQ.01002 | - ≤ 10 tấn | - | 157.557 | 3.615.452 | 828.492 |
MQ.01003 | - ≤ 20 tấn | - | 143.412 | 3.334.426 | 821.430 |
MQ.01004 | - ≤ 50 tấn | - | 137.047 | 2.781.846 | 1.159.698 |
MQ.01005 | - > 50 tấn | - | 128.637 | 2.390.303 | 1.675.706 |
MQ.02000 LẮP ĐẶT NỒI NẤU, BỂ PHÓNG BỘT VÀ HỆ THỐNG TRAO ĐỔI NHIỆT
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt nồi nấu, bể phóng bột và hệ thống trao đổi nhiệt, thiết bị có khối lượng |
|
|
|
|
MQ.02001 | - ≤ 10 tấn | tấn | 177.104 | 6.024.701 | 841.223 |
MQ.02002 | - ≤ 20 tấn | - | 157.057 | 5.131.100 | 951.764 |
MQ.02003 | - ≤ 50 tấn | - | 139.678 | 4.739.558 | 1.436.713 |
MQ.02004 | - ≤ 100 tấn | - | 128.481 | 3.293.377 | 1.878.397 |
MQ.02005 | - > 100 tấn | - | 124.349 | 2.586.074 | 2.360.816 |
MQ.03000 LẮP ĐẶT MÁY NGHIỀN XÉ, ĐÁNH TƠI (NGHIỀN THUỶ LỰC)
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt máy nghiền xé, đánh tơi (nghiền thủy lực), máy có khối lượng |
|
|
|
|
MQ.03001 | - ≤ 5 tấn | tấn | 167.278 | 3.776.490 | 568.055 |
MQ.03002 | - ≤ 10 tấn | - | 150.038 | 3.508.094 | 583.405 |
MQ.03003 | - ≤ 20 tấn | - | 137.991 | 2.987.090 | 639.247 |
MQ.03004 | - ≤ 50 tấn | - | 131.334 | 2.750.270 | 884.057 |
MQ.03005 | - > 50 tấn | - | 124.546 | 2.390.303 | 1.206.890 |
MQ.04000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ KHUẤY BỘT, RỬA, LÀM SẠCH BỘT, SÀNG CHỌN, CÔ ĐẶC VÀ LỌC CÁT
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt máy thiết bị khuấy bột, rửa, làm sạch bột, sàng chọn, cô đặc và lọc cát, thiết bị có khối lượng |
|
|
|
|
MQ.04001 | - ≤ 0,5 tấn | tấn | 229.329 | 12.087.293 | 338.114 |
MQ.04002 | - ≤ 2 tấn | - | 182.568 | 8.632.878 | 614.759 |
MQ.04003 | - ≤ 5 tấn | - | 168.230 | 7.552.979 | 659.934 |
MQ.04004 | - ≤ 20 tấn | - | 150.128 | 7.016.187 | 802.038 |
MQ.04005 | - ≤ 50 tấn | - | 136.154 | 5.304.768 | 1.171.377 |
MQ.04006 | - > 50 tấn | - | 126.084 | 3.744.914 | 1.588.374 |
MQ.05000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TẨY, TUYỂN NỔI KHỬ MỰC
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt thiết bị tẩy, tuyển nổi khử mực, thiết bị có khối lượng |
|
|
|
|
MQ.05001 | - ≤ 5 tấn | tấn | 201.475 | 7.155.122 | 789.631 |
MQ.05002 | - ≤ 10 tấn | - | 174.457 | 6.646.748 | 747.785 |
MQ.05003 | - ≤ 20 tấn | - | 152.381 | 5.664.734 | 827.076 |
MQ.05004 | - ≤ 50 tấn | - | 138.144 | 4.625.884 | 1.192.600 |
MQ.05005 | - > 50 tấn | - | 126.217 | 4.363.803 | 1.687.744 |
MQ.06000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CHƯNG BỐC, CÔ ĐẶC DỊCH VÀ PHỤ TRỢ
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt thiết bị chưng bốc, cô đặc dịch và phụ trợ, thiết bị có khối lượng |
|
|
|
|
MQ.06001 | - ≤ 10 tấn | tấn | 218.581 | 8.222.390 | 894.146 |
MQ.06002 | - ≤ 20 tấn | - | 193.940 | 7.628.762 | 1.014.167 |
MQ.06003 | - ≤ 50 tấn | - | 177.257 | 6.447.819 | 1.566.575 |
MQ.06004 | - ≤ 100 tấn | - | 162.314 | 5.282.665 | 2.323.115 |
MQ.06005 | - > 100 tấn | - | 152.002 | 4.095.407 | 2.541.656 |
MQ.07000 LẮP ĐẶT LÒ HƠI THU HỒI (ĐỐT DỊCH ĐÃ CÔ ĐẶC) VÀ XÚT HOÁ
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt lò hơi thu hồi (đốt dịch đã cô đặc) và xút hoá, thiết bị có khối lượng |
|
|
|
|
MQ.07001 | - ≤ 10 tấn | tấn | 219.651 | 11.357.887 | 894.464 |
MQ.07002 | - ≤ 20 tấn | - | 195.278 | 10.255.885 | 984.901 |
MQ.07003 | - ≤ 50 tấn | - | 171.240 | 9.229.665 | 1.566.733 |
MQ.07004 | - ≤ 100 tấn | - | 162.314 | 7.909.788 | 2.323.115 |
MQ.07005 | - > 100 tấn | - | 155.538 | 5.803.669 | 2.543.974 |
MQ.08000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI MÁY NGHIỀN BỘT TINH
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt các loại máy nghiền bột tinh, máy có khối lượng |
|
|
|
|
MQ.08001 | - ≤ 0,5 tấn | tấn | 229.329 | 5.854.190 | 353.415 |
MQ.08002 | - ≤ 2 tấn | - | 186.779 | 4.180.662 | 631.791 |
MQ.08003 | - ≤ 5 tấn | - | 171.038 | 3.656.501 | 681.778 |
MQ.08004 | - ≤ 20 tấn | - | 152.704 | 3.394.420 | 847.470 |
MQ.08005 | - ≤ 50 tấn | - | 138.061 | 2.892.362 | 1.279.731 |
MQ.08006 | - > 50 tấn | - | 127.189 | 2.425.037 | 1.734.986 |
MQ.09000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI THIẾT BỊ GIA KEO
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt các loại thiết bị gia keo, thiết bị có khối lượng |
|
|
|
|
MQ.09001 | - ≤ 0,5 tấn | tấn | 236.828 | 8.178.184 | 362.823 |
MQ.09002 | - ≤ 2 tấn | - | 180.284 | 6.545.705 | 628.583 |
MQ.09003 | - ≤ 5 tấn | - | 159.785 | 6.135.217 | 701.275 |
MQ.09004 | - ≤ 20 tấn | - | 148.268 | 5.317.398 | 907.987 |
MQ.09005 | - ≤ 50 tấn | - | 141.025 | 4.499.580 | 1.446.130 |
MQ.09006 | - > 50 tấn | - | 129.839 | 3.681.762 | 1.735.779 |
MQ.10000 LẮP ĐẶT MÁY XEO, CÁN VÀ CUỘN
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt máy xeo, cán và cuộn, máy có khối lượng |
|
|
|
|
MQ.10001 | - ≤ 2 tấn | tấn | 288.125 | 8.876.014 | 721.543 |
MQ.10002 | - ≤ 5 tấn | - | 241.349 | 7.802.430 | 794.397 |
MQ.10003 | - ≤ 20 tấn | - | 213.760 | 7.019.345 | 1.019.072 |
MQ.10004 | - ≤ 50 tấn | - | 190.753 | 5.705.783 | 1.624.183 |
MQ.10005 | - ≤ 100 tấn | - | 171.174 | 4.862.704 | 2.509.758 |
MQ.10006 | - > 100 tấn | - | 158.407 | 3.511.251 | 2.543.665 |
MQ.11000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI MÁY CẮT CUỘN LẠI, CẮT VÀ XÉN
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt các loại máy cắt cuộn lại, cắt và xén, máy có khối lượng |
|
|
|
|
MQ.11001 | - ≤ 2 tấn | tấn | 288.698 | 5.206.882 | 850.381 |
MQ.11002 | - ≤ 5 tấn | - | 241.349 | 4.164.874 | 798.717 |
MQ.11003 | - ≤ 10 tấn | - | 214.820 | 3.820.696 | 714.138 |
MQ.11004 | - ≤ 20 tấn | - | 192.078 | 3.473.360 | 905.469 |
MQ.11005 | - ≤ 50 tấn | - | 168.575 | 2.778.688 | 1.388.723 |
MQ.11006 | - > 50 tấn | - | 156.583 | 2.431.352 | 1.911.562 |
GIA CÔNG & LẮP ĐẶT THIẾT BỊ PHI TIÊU CHUẨN
MR.10000 GIA CÔNG THIẾT BỊ PHI TIÊU CHUẨN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, nghiên cứu thiết kế loại thiết bị, chi tiết cần gia công; gia công chế sửa bộ phận, chi tiết của thiết bị theo đúng yêu cầu về hình dạng, kích thước và tính năng kỹ thuật (các bước gia công chế tạo được thực hiện theo đúng quy trình công nghệ đã phê duyệt); việc tháo lắp, căn chỉnh trên sàn thao tác riêng cần đảm bảo độ chính xác theo đúng dung sai yêu cầu; đánh dấu mối ghép thử tại nơi gia công; vận chuyển và đóng gói đến kho, bãi tại công trường.
MR.10100 GIA CÔNG THIẾT BỊ VỎ LỌC BỤI TÚI (BAO GỒM CẢ MÁNG KHÍ ĐỘNG, VÍT TẢI, CÁC LOẠI GẦU TẢI)
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MR.10101 | Gia công thiết bị vỏ lọc bụi túi (bao gồm cả máng khí động, vít tải, các loại gầu tải) | tấn | 15.813.540 | 10.665.600 | 3.406.165 |
MR.10200 GIA CÔNG ỐNG CÁC LOẠI (BAO GỒM CẢ MÁNG THÁO LIỆU, ỐNG SỤC KHÍ, ỐNG HÚT KHÍ SẠCH, ỐNG THU BỤI, ỐNG KHÓI)
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MR.10201 | Gia công ống các loại (bao gồm cả máng tháo liệu, ống sục khí, ống hút khí sạch, ống thu bụi, ống khói) | tấn | 15.962.939 | 12.038.796 | 3.689.816 |
MR.10300 GIA CÔNG THIẾT BỊ BĂNG TẢI CÁC LOẠI, XÍCH CÀO, CẤP LIỆU TẤM
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MR.10301 | Gia công thiết bị băng tải các loại, xích cào, cấp liệu tấm | tấn | 17.255.587 | 13.358.664 | 254.251 |
MR.10400 GIA CÔNG THIẾT BỊ DẠNG PHỄU KÉT (CỬA CHIA LIỆU, CỬA THÁO LIỆU, CẤP LIỆU RUNG, CỬA RÚT CLINKER, CẤP LIỆU TẤM, PHẦN THÉP CHO CẤP LIỆU TẤM
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MR.10401 | Gia công thiết bị dạng phễu két (cửa chia liệu, cửa tháo liệu, cấp liệu rung, cửa rút clinker, cấp liệu tấm, phần thép cho cấp liệu tấm | tấn | 15.554.033 | 8.692.464 | 2.292.693 |
MR.10500 GIA CÔNG THIẾT BỊ DẠNG GIÁ ĐỠ, BỆ ĐỠ, TẤM LÓT, GIÁ TRUYỀN ĐỘNG, SÀN THAO TÁC, TẤM CHẮN BẢO VỆ
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MR.10501 | Gia công thiết bị dạng giá đỡ, bệ đỡ, tấm lót, giá truyền động, sàn thao tác, tấm chắn bảo vệ | tấn | 15.281.028 | 11.225.544 | 1.647.175 |
MR.10600 GIA CÔNG THIẾT BỊ VỎ HỘP BAO CHE CÁC THIẾT BỊ BĂNG TẢI, VÍT TẢI, GẦU NÂNG VÀ CÁC LOẠI THÂN, VỎ, CHỤP THIẾT BỊ KHÁC
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MR.10601 | Gia công thiết bị vỏ hộp bao che các thiết bị băng tải, vít tải, gầu nâng và các loại thân, vỏ, chụp thiết bị khác | tấn | 17.255.587 | 13.398.660 | 254.251 |
MR.10700 GIA CÔNG THIẾT BỊ DẠNG XYCLON (BAO GỒM CÁC LOẠI BỒN BỂ, THÙNG CHỨA, KÉT CHỨA, CYCLON, MÁY ĐÁNH ĐỐNG, MÁY CÀO VÀ CÁC THIẾT BỊ DỠ TẢI VÀ XẾP BAO XUỐNG TẦU)
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MR.10701 | Gia công thiết bị dạng xyclon (bao gồm các loại bồn bể, thùng chứa, két chứa, cyclon, máy đánh đống, máy cào và các thiết bị dỡ tải và xếp bao xuống tầu) | tấn | 15.665.473 | 12.358.764 | 2.170.895 |
MR.10800 GIA CÔNG LỌC BỤI TĨNH ĐIỆN, DẦM, RAY, CẦN NÂNG
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MR.10801 | Gia công lọc bụi tĩnh điện, dầm, ray, cần nâng | tấn | 15.808.805 | 9.599.040 | 3.406.165 |
MR.10900 GIA CÔNG ĐOẠN VỎ LÒ
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MR.10901 | Gia công đoạn vỏ lò | tấn | 1.952.192 | 14.931.840 | 5.997.845 |
MR.11000 GIA CÔNG THIẾT BỊ CHẤT BAO XUỐNG TẦU, CẦN CẨU DỠ TẢI
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MR.11001 | Gia công thiết bị chất bao xuống tầu, cần cẩu dỡ tải | tấn | 15.665.473 | 11.825.484 | 2.088.369 |
MR.11100 GIA CÔNG VỎ ĐẦU RA VÀ VÀO MÁY NGHIỀN BI, VỎ PHÂN LY MÁY NGHIỀN, CÁC THIẾT BỊ BẢO VỆ, HỘP CÁC THIẾT BỊ CHỈ BÁO, CHỤP PHÂN PHỐI, GIẢI ÂM CHO QUẠT
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MR.11101 | Gia công vỏ đầu ra và vào máy nghiền bi, vỏ phân ly máy nghiền, các thiết bị bảo vệ, hộp các thiết bị chỉ báo, chụp phân phối, giải âm cho quạt | tấn | 17.255.587 | 14.201.246 | 254.251 |
MR.11200 GIA CÔNG CÁC THIẾT BỊ YÊU CẦU ĐỘ CHÍNH XÁC CƠ KHÍ CAO, SỬ DỤNG CÁC LOẠI MÁY CÔNG CỤ ĐẶC BIỆT, CẦN NHIỀU BIỆN PHÁP CHỐNG BIẾN DẠNG HÀN
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MR.11201 | Gia công các thiết bị yêu cầu độ chính xác cơ khí cao, sử dụng các loại máy công cụ đặc biệt, cần nhiều biện pháp chống biến dạng hàn | tấn | 17.408.759 | 11.225.544 | 9.757.585 |
MR.11300 GIA CÔNG CÁC THIẾT BỊ YÊU CẦU ĐỘ CHÍNH XÁC CƠ KHÍ CAO, DUNG SAI CHẾ TẠO NHỎ, PHẢI GIA NHIỆT KHỬ ỨNG SUẤT HÀN TRƯỚC KHI GIA CÔNG CƠ KHÍ CÁC BỆ LIÊN KẾT VÒNG
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MR.11301 | Gia công các thiết bị yêu cầu độ chính xác cơ khí cao, dung sai chế tạo nhỏ, phải gia nhiệt khử ứng suất hàn trước khi gia công cơ khí các bệ liên kết vòng | tấn | 15.966.028 | 12.220.111 | 5.956.619 |
MR.11400 GIA CÔNG THIẾT BỊ KHÁC (BAO GỒM CẢ BU LÔNG, BU LÔNG NEO, THANH REN CÁC LOẠI)
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MR.11401 | Gia công thiết bị khác (bao gồm cả bu lông, bu lông neo, thanh ren các loại) | tấn | 15.240.578 | 12.261.102 | 351.442 |
MR.20000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ PHI TIÊU CHUẨN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, thu dọn mặt bằng.
MR.20100 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG PHỄU, KÉT CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MR.20101 | Lắp đặt thiết bị dạng phễu, két các loại | tấn | 1.018.705 | 5.832.418 | 3.203.986 |
MR.20200 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG XYCLON
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MR.20101 | Lắp đặt thiết bị dạng xyclon | tấn | 1.018.705 | 5.832.418 | 3.203.986 |
MR.20300 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG MÁNG CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MR.20301 | Lắp đặt thiết bị dạng máng các loại | tấn | 1.106.022 | 8.561.931 | 4.188.326 |
MR.20400 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG ỐNG CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MR.20401 | Lắp đặt thiết bị dạng ống các loại | tấn | 1.266.542 | 8.243.536 | 4.104.374 |
MR.20500 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ VỎ LỌC BỤI
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MR.20501 | Lắp đặt thiết bị vỏ lọc bụi | tấn | 939.682 | 9.473.699 | 3.346.539 |
MR.20600 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG GIÁ ĐỠ
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MR.20601 | Lắp đặt thiết bị dạng giá đỡ | tấn | 1.114.861 | 8.197.224 | 3.355.178 |
MR.20700 LẮP ĐẶT VỎ HỘP BAO CHE CÁC THIẾT BỊ BĂNG TẢI, VÍT TẢI, GẦU NÂNG
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MR.20701 | Lắp đặt vỏ hộp bao che các thiết bị băng tải, vít tải, gầu nâng | tấn | 1.125.765 | 7.922.247 | 3.337.900 |
MR.20800 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG THÙNG THÁP, BỂ CHỨA
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MR.20801 | Lắp đặt thiết bị dạng thùng tháp, bể chứa | tấn | 917.871 | 9.053.996 | 3.363.242 |
MR.20900 LẮP ĐẶT VAN CỬA, CỬA, KHUNG DẪN HƯỚNG, BÍCH, SÀNG VÀ CÁC CHI TIẾT TƯƠNG TỰ
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MR.20901 | Lắp đặt van cửa, cửa, khung dẫn hướng, bích, sàng và các chi tiết tương tự | tấn | 908.764 | 8.807.964 | 3.269.934 |
MR.21000 LẮP ĐẶT CÁC CHI TIẾT THIẾT BỊ SỬ DỤNG THÉP ĐẶC BIỆT (THÉP CHỊU NHIỆT, CHỊU MÀI MÒN)
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MR.21001 | Lắp đặt các chi tiết thiết bị sử dụng thép đặc biệt (thép chịu nhiệt, chịu mài mòn) | tấn | 942.104 | 7.505.439 | 16.197.638 |
MR.21100 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CÁC DẠNG KHÁC
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MR.21101 | Lắp đặt thiết bị các dạng khác | tấn | 942.104 | 8.258.009 | 16.197.638 |
MS.01000 VẬN CHUYỂN MÁY VÀ THIẾT BỊ
MS.01100 BỐC LÊN VÀ VẬN CHUYỂN MÁY VÀ THIẾT BỊ, 1 KM ĐẦU
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Bốc lên và vận chuyển 1 km đầu, máy và thiết bị có khối lượng |
|
|
|
|
MS.01101 | - ≤ 12 tấn | tấn | 2.168 | 152.426 | 124.525 |
MS.01102 | - ≤ 25 tấn | - | 11.895 | 143.958 | 166.403 |
MS.01103 | - ≤ 40 tấn | - | 11.446 | 135.490 | 129.152 |
MS.01200 BỐC XUỐNG MÁY VÀ THIẾT BỊ TRONG SÀN LẮP MÁY
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Bốc xuống máy và thiết bị trong sàn lắp máy, máy và thiết bị có khối lượng |
|
|
|
|
MS.01201 | - ≤ 12 tấn | tấn |
| 101.617 | 23.843 |
MS.01202 | - ≤ 25 tấn | - |
| 95.972 | 19.508 |
MS.01203 | - ≤ 40 tấn | - |
| 90.326 | 16.256 |
MS.01300 BỐC XUỐNG MÁY VÀ THIẾT BỊ NGOÀI NHÀ MÁY
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Bốc xuống máy và thiết bị ngoài nhà máy, máy và thiết bị có khối lượng |
|
|
|
|
MS.01301 | - ≤ 12 tấn | tấn |
| 76.213 | 30.197 |
MS.01302 | - ≤ 25 tấn | - |
| 73.390 | 44.929 |
MS.01303 | - ≤ 40 tấn | - |
| 70.568 | 41.291 |
MS.01400 VẬN CHUYỂN TIẾP 1KM NGOÀI HỞ MÁY VÀ THIẾT BỊ
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Vận chuyển tiếp 1km ngoài hở máy và thiết bị, máy và thiết bị có khối lượng |
|
|
|
|
MS.01401 | - ≤ 12 tấn | tấn |
| 10.444 | 29.015 |
MS.01402 | - ≤ 25 tấn | - |
| 9.879 | 41.418 |
MS.01403 | - ≤ 40 tấn | - |
| 8.468 | 33.134 |
MS.01500 VẬN CHUYỂN TIẾP 1KM MÁY VÀ THIẾT BỊ
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Vận chuyển tiếp 1km máy và thiết bị, máy và thiết bị có khối lượng |
|
|
|
|
MS.01501 | - ≤ 12 tấn | tấn |
| 10.162 | 29.015 |
MS.01502 | - ≤ 25 tấn | - |
| 9.315 | 41.418 |
MS.01503 | - ≤ 40 tấn | - |
| 7.339 | 33.134 |
MS.02000 LÀM SẠCH BỀ MẶT KIM LOẠI
MS.02100 LÀM SẠCH BỀ MẶT KIM LOẠI, ĐỘ SẠCH 2,5Sa
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đưa kết cấu thép vào vị trí, làm sạch bề mặt kim loại bằng thiết bị phun cát/ phun bi theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Làm sạch bề mặt kim loại, độ sạch 2,5Sa |
|
|
|
|
MS.02101 | - Sử dụng cát | m2 | 21.142 | 110.085 | 42.269 |
MS.02102 | - Sử dụng bi thép | - | 8.181 | 28.227 | 85.462 |
Ghi chú: Đơn giá xác định cho làm sạch bề mặt kết cấu kim loại mới và đã tính đến thu hồi vật liệu.
MS.02200 LÀM SẠCH BỀ MẶT KIM LOẠI BẰNG MÁY MÀI ĐĨA CHỔI SẮT (ĐỘ SẠCH ST 2.0)
Thành phần công việc:
Làm sạch mối hàn, bề mặt kết cấu kim loại bằng máy mài chổi sắt, vệ sinh bề mặt kim loại bằng dung môi trước khi sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MS.02201 | Làm sạch bề mặt kim loại bằng máy mài đĩa chổi sắt (độ sạch ST 2.0) | m2 | 13.231 | 741.086 | 38.658 |
MS.03000 LÀM SẠCH MỐI HÀN BẰNG MÁY MÀI ĐĨA CHỔI SẮT ĐỂ KIỂM TRA (BỀ MẶT RỘNG 200mm)
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MS.03001 | Làm sạch mối hàn bằng máy mài đĩa chổi sắt để kiểm tra (bề mặt rộng 200mm) | m | 4.011 | 124.199 | 15.619 |
MS.04000 KIỂM TRA MỐI HÀN
MS.04100 KIỂM TRA MỐI HÀN BẰNG SIÊU ÂM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị máy, dụng cụ, vật liệu; siêu âm kiểm tra mối hàn theo yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Kiểm tra mối hàn bằng siêu âm, |
|
|
|
|
MS.04101 | - Trong xưởng | m | 15.276 | 335.901 | 163.369 |
MS.04102 | - Hiện trường | - | 15.276 | 417.760 | 100.420 |
MS.04200 KIỂM TRA MỐI HÀN BẰNG CHỤP X-QUANG
Đơn vị tính: đồng/phim
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Kiểm tra mối hàn bằng chụp X-quang, |
|
|
|
|
MS.04201 | - Trong xưởng | phim | 23.961 | 338.724 | 136.971 |
MS.04202 | - Hiện trường | - | 23.961 | 423.405 | 74.021 |
MS.05000 CÔNG TÁC SƠN
Thành phần công việc:
Vệ sinh lại bề mặt trước khi sơn, phun sơn bằng máy, kiểm tra chiều dày sơn và độ bám dính, độ chịu va đập. Hoàn thiện bề mặt thiết bị và kết cấu kim loại.
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí vật liệu.
MS.05100 SƠN THIẾT BỊ VÀ KẾT CẤU KIM LOẠI CÔNG NGHỆ BẰNG HỆ SƠN KHÔNG NGẬP NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Sơn thiết bị và kết cấu kim loại công nghệ bằng hệ sơn không ngập nước, chiều dày lớp sơn |
|
|
|
|
MS.05101 | - 50 µm | m2 |
| 85.215 | 15.849 |
MS.05102 | - 80 µm | - |
| 102.258 | 24.900 |
MS.05103 | - 130 µm | - |
| 122.142 | 40.741 |
MS.05104 | Sơn dặm vá dày 130 µm | - |
| 122.142 | 40.741 |
MS.05200 SƠN THIẾT BỊ VÀ KẾT CẤU KIM LOẠI CÔNG NGHỆ BẰNG HỆ SƠN NGẬP NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Sơn thiết bị và kết cấu kim loại công nghệ bằng hệ sơn ngập nước, chiều dày lớp sơn |
|
|
|
|
MS.05201 | - 350 µm | m2 |
| 122.142 | 45.215 |
MS.05202 | - 400 µm | - |
| 122.142 | 54.226 |
MS.06000 BẢO ÔN CÁCH NHIỆT
MS.06100 BẢO ÔN CÁCH NHIỆT BẰNG BÔNG KHOÁNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, vận chuyển phạm vi 30m, bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn mặt bằng.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng, chiều dày lớp bông khoáng |
|
|
|
|
MS.06101 | - ≤ 50mm | m2 | 71.448 | 124.464 | 86.358 |
MS.06102 | - ≤ 100mm | - | 98.193 | 246.033 | 86.358 |
MS.06103 | - ≤ 150mm | - | 125.149 | 370.496 | 86.358 |
MS.06104 | - ≤ 200mm | - | 152.104 | 492.065 | 86.358 |
MS.06105 | - > 200mm | - | 179.060 | 616.529 | 86.358 |
Ghi chú: Chi phí bông khoáng được tính cho chiều dầy tương ứng.
MS.06200 BẢO ÔN CÁCH NHIỆT BẰNG BÔNG KHOÁNG VÀ TRÁT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, vận chuyển phạm vi 30m, bảo ôn và trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn mặt bằng.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng và trát, chiều dày lớp bông khoáng |
|
|
|
|
MS.06201 | - ≤ 50mm | m2 | 105.660 | 147.620 | 86.358 |
MS.06202 | - ≤ 100mm | - | 130.167 | 295.239 | 86.358 |
MS.06203 | - ≤ 150mm | - | 154.898 | 442.859 | 86.358 |
MS.06204 | - ≤ 200mm | - | 179.629 | 590.478 | 86.358 |
MS.06205 | - > 200mm | - | 204.359 | 738.098 | 86.358 |
Ghi chú: Chi phí bông khoáng được tính cho chiều dầy tương ứng.
MS.06300 BẢO ÔN BẰNG TẤM CÁCH NHIỆT ĐỊNH HÌNH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, xếp tấm bảo ôn theo chiều dày thiết kế, bọc nhôm, bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn mặt bằng.
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MS.06301 | Bảo ôn bằng tấm cách nhiệt định hình | m3 | 2.899.006 | 2.460.325 | 321.674 |
MS.06400 BẢO ÔN BẰNG VỮA CÁCH NHIỆT ĐỔ TẠI CHỖ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn mặt bằng.
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MS.06401 | Bảo ôn bằng vữa cách nhiệt đổ tại chỗ | m3 | 8.424.195 | 6.150.813 | 774.248 |
MS.07100 GIA CÔNG VÀ BỌC TÔN TRÁNG KẼM ĐƯỜNG ỐNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển vật liệu phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt, uốn, dập gân và bọc tôn lớp bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn mặt bằng.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MS.07101 | Gia công và bọc tôn tráng kẽm đường ống | m2 | 125.177 | 246.033 |
MS.07200 GIA CÔNG VÀ BỌC TÔN TRÁNG KẼM MẶT PHẲNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển vật liệu phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt, uốn, ghép mí và bọc tôn lớp bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn mặt bằng.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MS.07201 | Gia công và bọc tôn tráng kẽm mặt phẳng | m2 | 121.397 | 222.877 |
MS.08000 GIA CÔNG VÀ BỌC NHÔM ĐƯỜNG ỐNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển vật liệu phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt, uốn, dập gân và bọc nhôm lớp bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn mặt bằng.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MS.08001 | Gia công và bọc nhôm đường ống | m2 | 547.659 | 246.033 |
MỤC LỤC
Mã hiệu | Nội dung | Trang |
| Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng |
|
| Bảng giá vật liệu |
|
| Bảng đơn giá nhân công |
|
| Bảng giá ca máy và thiết bị thi công |
|
| Chương I - Lắp đặt máy công cụ và máy gia công kim loại khác |
|
MA.01000 | Lắp đặt máy công cụ và máy gia công kim loại |
|
| Chương II - Lắp đặt máy và thiết bị nâng chuyển |
|
MB.01000 | Lắp đặt thiết bị tời điện và pa lăng điện |
|
MB.02000 | Lắp đặt máy và thiết bị cần cẩu, cầu trục |
|
MB.03000 | Lắp đặt đường ray của máy nâng chuyển |
|
MB.04000 | Lắp đặt thiết bị gầu nâng, vít tải, máng khí động |
|
MB.05000 | Lắp đặt thiết bị băng tải |
|
MB.06000 | Dán băng tải (loại băng tải không lõi thép) |
|
MB.07000 | Lắp đặt thang máy |
|
| Chương III - Lắp đặt máy nghiền, sàng, cấp liệu |
|
MC.01000 | Lắp đặt máy nghiền búa, nghiền hàm, nghiền lồng |
|
MC.02000 | Lắp đặt máy nghiền bi, nghiền đứng |
|
MC.03000 | Lắp đặt máy sàng |
|
MC.04000 | Lắp đặt các thiết bị cấp liệu (xích cấp liệu, van quay, máng cấp liệu kiểu tấm, thiết bị rút đống) |
|
MC.05000 | Lắp đặt thiết bị cấp liệu khác (kiểu lật toa) |
|
| Chương IV - Lắp đặt lò và thiết bị trao đổi nhiệt |
|
MD.01000 | Lắp đặt lò hơi |
|
MD.02000 | Lắp đặt bộ xử lý và bộ phân phối khí |
|
MD.03000 | Lắp đặt thiết bị mồi khí propan |
|
MD.04000 | Lắp đặt thiết bị đo đếm khí, dầu |
|
MD.05000 | Lắp đặt hệ thống phao chống tràn dầu sự cố |
|
MD.06000 | Lắp đặt thiết bị cảng dầu |
|
MD.07000 | Lắp đặt bao hơi |
|
MD.08000 | Lắp đặt lò thu hồi nhiệt |
|
MD.09000 | Lắp đặt thiết bị làm mát và trao đổi nhiệt kiểu giàn |
|
MD.10100 | Lắp đặt khung sườn lò |
|
MD.10200 | Lắp đặt kết cấu thép đỡ thiết bị |
|
MD.11000 | Lắp đặt lò nung |
|
MD.12000 | Lắp đặt thiết bị tháp trao đổi nhiệt và tháp điều hoà khí thải |
|
MD.13000 | Lắp đặt thiết bị nấu, sấy, hấp |
|
MD.14000 | Lắp đặt thiết bị nhiệt luyện và nấu chảy kim loại |
|
| Chương V - Lắp đặt máy bơm, quạt, trạm máy nén khí |
|
ME.01000 | Lắp đặt bơm cấp nước cho lò hơi |
|
ME.02000 | Lắp đặt bơm nước tuần hoàn |
|
ME.03000 | Lắp đặt bơm nước ngưng, bơm thải xỉ |
|
ME.04000 | Lắp đặt các loại máy bơm khác, máy quạt |
|
ME.05000 | Lắp đặt trạm máy nén khí |
|
| Chương VI - Lắp đặt thiết bị lọc bụi và ống khói |
|
MF.01000 | Lắp đặt thiết bị lọc bụi tĩnh điện |
|
MF.02000 | Lắp đặt thiết bị lọc bụi khác (kiểu túi, tay áo) |
|
MF.03000 | Lắp đặt bộ khử lưu huỳnh |
|
MF.04000 | Lắp đặt đường khói, gió |
|
MF.05000 | Lắp đặt bộ chuyển đổi dòng khói |
|
MF.06000 | Lắp đặt ống khói |
|
| Chương VII - Lắp đặt thiết bị cân, đóng bao và xếp bao |
|
MG.01000 | Lắp đặt thiết bị cân đường sắt, cân đường bộ và cân băng tải |
|
MG.02000 | Lắp đặt thiết bị các loại cân khác |
|
MG.03000 | Lắp đặt thiết bị đóng bao, xếp bao |
|
| Chương VIII - Lắp đặt thiết bị trộn, khuấy, đùn ép liệu & gạt, đảo, đánh đống |
|
MH.01000 | Lắp đặt thiết bị trộn, khuấy |
|
MH.02000 | Lắp đặt thiết bị gạt, đảo, đánh bóng |
|
MH.03000 | Lắp đặt thiết bị đùn, ép |
|
| Chương IX - Lắp đặt thiết bị bunke, bình bể và thiết bị sản xuất khí |
|
MI.01000 | Lắp đặt thiết bị bunke |
|
MI.02000 | Lắp đặt bình ngưng |
|
MI.03000 | Lắp đặt bình khử khí |
|
MI.04000 | Lắp đặt thiết bị sản xuất khí nitơ (N2), cácbonníc (CO2) và hydro (H2) |
|
MI.05000 | Lắp đặt thiết bị bình gia nhiệt cao áp, hạ áp |
|
MI.06000 | Lắp đặt bồn chứa (bình bể) |
|
| Chương X - Lắp đặt turbin |
|
MK.01100 | Lắp đặt turbin hơi và phụ kiện bằng kích rút |
|
MK.01200 | Lắp đặt turbin hơi và phụ kiện bằng cần cẩu |
|
MK.02100 | Lắp đặt turbin khí và phụ kiện bằng kích rút |
|
MK.02200 | Lắp đặt turbin khí và phụ kiện bằng cần cẩu |
|
MK.03100 | Lắp đặt turbin thủy lực và phụ kiện ≤ 50 tấn |
|
MK.03200 | Lắp đặt turbin thủy lực và phụ kiện > 50 tấn |
|
| Chương XI - Lắp đặt máy phát điện và thiết bị điện |
|
ML.01100 | Lắp đặt máy phát turbin hơi bằng kích rút |
|
ML.01200 | Lắp đặt máy phát turbin hơi bằng cần cẩu |
|
ML.02100 | Lắp đặt máy phát turbin khí bằng kích rút |
|
ML.02200 | Lắp đặt máy phát turbin khí bằng cần cẩu |
|
ML.03100 | Lắp đặt máy phát turbin thủy lực ≤ 50 tấn |
|
ML.03200 | Lắp đặt máy phát turbin thủy lực > 50 tấn |
|
ML.04000 | Lắp đặt hệ thống bảo vệ chống ăn mòn (dạng catốt hy sinh) |
|
ML.05000 | Lắp đặt tổ máy phát điện |
|
| Chương XII - Lắp đặt thiết bị van |
|
MM.01000 | Lắp đặt van phẳng |
|
MM.02000 | Lắp đặt van cung |
|
MM.03000 | Lắp đặt van bướm (van đĩa), van cầu |
|
MM.04000 | Lắp đặt đầu hút nước |
|
MM.05000 | Lắp đặt khe van, khe lưới chắn rác |
|
MM.06000 | Lắp đặt lưới chắn rác |
|
MM.07000 | Lắp đặt thiết bị đóng mở kiểu vít và tời |
|
| Chương XIII - Lắp đặt thiết bị phân ly, ly tâm và tạo hình |
|
MN.01000 | Lắp đặt máy, thiết bị ly tâm, phân ly |
|
MN.02000 | Lắp đặt máy, thiết bị tạo hình |
|
MN.03000 | Lắp đặt thiết bị tách kim loại |
|
| Chương XIV - Lắp đặt hệ thống đường ống công nghệ |
|
MO.01100 | Lắp đặt hệ thống đường ống thép bằng phương pháp hàn |
|
MO.01200 | Lắp đặt đường ống thép áp suất cao bằng phương pháp hàn |
|
MO.01300 | Lắp đặt đường ống nước tuần hoàn thép bằng phương pháp hàn |
|
MO.01400 | Lắp đặt ống thép bọc tháp điều áp nhà máy thủy điện |
|
MO.01500 | Lắp đặt đường ống thép áp lực trong hầm nhà máy thủy điện |
|
MO.01600 | Lắp đặt đường ống thép áp lực ngoài hở nhà máy thủy điện |
|
MO.02000 | Lắp đặt đường ống thép không rỉ bằng phương pháp hàn |
|
MO.03000 | Lắp đặt côn thép, khuỷu thép, ống xả turbin từ các phân đoạn |
|
MO.04000 | Lắp đặt kết cấu thép mố đỡ đường ống |
|
MO.05000 | Lắp đặt đường trượt để lắp ống |
|
MO.06100 | Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu tuyến chính bọc một lớp vải thủy tinh δ = 3 ± 0,5mm |
|
MO.06200 | Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu tuyến chính bọc hai lớp vải thủy tinh δ = 6 ± 0,5mm |
|
MO.06300 | Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu tuyến chính bọc ba lớp vải thủy tinh δ = 9 ± 0,5mm |
|
MO.06400 | Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho quét 2 lớp sơn chống rỉ, 1 lớp sơn lót |
|
MO.06500 | Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho bọc 1 lớp vải thủy tinh δ = 3 ± 0,5mm |
|
MO.06600 | Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho bọc 2 lớp vải thủy tinh δ = 6 ± 0,5mm |
|
MO.06700 | Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho bọc 3 lớp vải thủy tinh δ = 9 ± 0,5mm |
|
MO.06800 | Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu qua sông, hồ, bọc 3 lớp vải thủy tinh δ = 9 ± 0,5mm |
|
MO.06900 | Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu qua đường bộ, đường sắt bọc 3 lớp vải thủy tinh δ = 9 ± 0,5mm |
|
MO.07000 | Lắp đặt ống lồng dẫn xăng dầu bọc 1 lớp vải thủy tinh δ = 3 ± 0,5mm |
|
MO.07100 | Lắp đặt cút dẫn xăng dầu nối bằng phương pháp hàn |
|
| Chương XV - Lắp đặt thiết bị đo lường và điều khiển |
|
MP.01000 | Lắp đặt các loại thiết bị cảm biến |
|
MP.02000 | Lắp đặt các loại thiết bị biến đổi, phân tích, đồng hồ hiển thị |
|
MP.03000 | Lắp đặt tủ DCS, PLC, RTU và các bảng điều khiển |
|
MP.04000 | Lắp đặt bàn điều khiển |
|
MP.05000 | Lắp đặt màn hình giám sát |
|
MP.06000 | Lắp đặt thiết bị đo lường điều khiển cho các cơ cấu chấp hành |
|
MP.07000 | Lắp đặt ống đo lường |
|
MP.08100 | Lắp đặt thiết bị đo ứng suất cốt thép trong bê tông |
|
MP.08200 | Lắp đặt thiết bị đo nhiệt độ trong bê tông |
|
MP.08300 | Lắp đặt thiết bị đo độ tách nền, đo thấm |
|
| Chương XVI - Lắp đặt máy và thiết bị chế biến |
|
MQ.01000 | Lắp đặt máy trong công đoạn sản xuất dăm mảnh và cấp liệu |
|
MQ.02000 | Lắp đặt nồi nấu, bể phóng bột và hệ thống trao đổi nhiệt |
|
MQ.03000 | Lắp đặt máy nghiền xé, đánh tơi (nghiền thủy lực) |
|
MQ.04000 | Lắp đặt máy thiết bị khuấy bột, rửa, làm sạch bột, sàng chọn, cô đặc và lọc cát |
|
MQ.05000 | Lắp đặt thiết bị tẩy, tuyển nổi khử mực |
|
MQ.06000 | Lắp đặt thiết bị chưng bốc, cô đặc dịch và phụ trợ |
|
MQ.07000 | Lắp đặt lò hơi thu hồi (đốt dịch đã cô đặc) và xút hoá |
|
MQ.08000 | Lắp đặt các loại máy nghiền bột tinh |
|
MQ.09000 | Lắp đặt các loại thiết bị gia keo |
|
MQ.10000 | Lắp đặt máy xeo, cán và cuộn |
|
MQ.11000 | Lắp đặt các loại máy cắt cuộn lại, cắt và xén |
|
| Chương XVII - Gia công & lắp đặt thiết bị phi tiêu chuẩn |
|
MR.01010 | Gia công thiết bị vỏ lọc bụi túi (bao gồm cả máng khí động, vít tải, các loại gầu tải) |
|
MR.01020 | Gia công ống các loại (bao gồm cả máng tháo liệu, ống sục khí, ống hút khí sạch, ống thu bụi, ống khói) |
|
MR.01030 | Gia công thiết bị băng tải các loại, xích cào, cấp liệu tấm |
|
MR.01040 | Gia công thiết bị dạng phễu két (cửa chia liệu, cửa tháo liệu, cấp liệu rung, cửa rút clinker, cấp liệu tấm, phần thép cho cấp liệu tấm |
|
MR.01050 | Gia công thiết bị dạng giá đỡ, bệ đỡ, tấm lót, giá truyền động, sàn thao tác, tấm chắn bảo vệ |
|
MR.01060 | Gia công thiết bị vỏ hộp bao che các thiết bị băng tải, vít tải, gầu nâng và các loại thân, vỏ, chụp thiết bị khác |
|
MR.01070 | Gia công thiết bị dạng xyclon (bao gồm các loại bồn bể, thùng chứa, két chứa, cyclon, máy đánh đống, máy cào và các thiết bị dỡ tải và xếp bao xuống tầu) |
|
MR.01080 | Gia công lọc bụi tĩnh điện, dầm, ray, cần nâng |
|
MR.01090 | Gia công đoạn vỏ lò |
|
MR.01100 | Gia công thiết bị chất bao xuống tầu, cần cẩu dỡ tải |
|
MR.01110 | Gia công vỏ đầu ra và vào máy nghiền bi, vỏ phân ly máy nghiền, các thiết bị bảo vệ, hộp các thiết bị chỉ báo, chụp phân phối, giải âm cho quạt |
|
MR.01120 | Gia công các thiết bị yêu cầu độ chính xác cơ khí cao, sử dụng các loại máy công cụ đặc biệt, cần nhiều biện pháp chống biến dạng hàn |
|
MR.01130 | Gia công các thiết bị yêu cầu độ chính xác cơ khí cao, dung sai chế tạo nhỏ, phải gia nhiệt khử ứng suất hàn trước khi gia công cơ khí các bệ liên kết vòng |
|
MR.01140 | Gia công thiết bị khác (bao gồm cả bu lông, bu lông neo, thanh ren các loại) |
|
| Lắp đặt thiết bị phi tiêu chuẩn |
|
MR.20100 | Lắp đặt thiết bị dạng phễu, két các loại |
|
MR.20200 | Lắp đặt thiết bị dạng xyclon |
|
MR.20300 | Lắp đặt thiết bị dạng máng các loại |
|
MR.20400 | Lắp đặt thiết bị dạng ống các loại |
|
MR.20500 | Lắp đặt thiết bị vỏ lọc bụi |
|
MR.20600 | Lắp đặt thiết bị dạng giá đỡ |
|
MR.20700 | Lắp đặt vỏ hộp bao che các thiết bị băng tải, vít tải, gầu nâng |
|
MR.20800 | Lắp đặt thiết bị dạng thùng tháp, bể chứa |
|
MR.20900 | Lắp đặt van cửa, cửa, khung dẫn hướng, bích, sàng và các chi tiết tương tự |
|
MR.21000 | Lắp đặt các chi tiết thiết bị sử dụng thép đặc biệt (thép chịu nhiệt, chịu mài mòn) |
|
MR.21100 | Lắp đặt thiết bị các dạng khác |
|
| Chương XVIII - Công tác khác |
|
MS.01100 | Bốc lên và vận chuyển máy và thiết bị, 1 km đầu |
|
MS.01200 | Bốc xuống máy và thiết bị trong sàn lắp máy |
|
MS.01300 | Bốc xuống máy và thiết bị ngoài nhà máy |
|
MS.01400 | Vận chuyển tiếp 1km ngoài hở máy và thiết bị |
|
MS.01500 | Vận chuyển tiếp 1km máy và thiết bị |
|
MS.02100 | Làm sạch bề mặt kim loại, độ sạch 2,5Sa |
|
MS.02200 | Làm sạch bề mặt kim loại bằng máy mài đĩa chổi sắt (độ sạch ST 2.0) |
|
MS.03000 | Làm sạch mối hàn bằng máy mài đĩa chổi sắt để kiểm tra (bề mặt rộng 200mm) |
|
MS.04100 | Kiểm tra mối hàn bằng siêu âm |
|
MS.04200 | Kiểm tra mối hàn bằng chụp X-quang |
|
MS.05100 | Sơn thiết bị và kết cấu kim loại công nghệ bằng hệ sơn không ngập nước |
|
MS.05200 | Sơn thiết bị và kết cấu kim loại công nghệ bằng hệ sơn ngập nước |
|
MS.06100 | Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng |
|
MS.06200 | Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng và trát |
|
MS.06300 | Bảo ôn bằng tấm cách nhiệt định hình |
|
MS.06400 | Bảo ôn bằng vữa cách nhiệt đổ tại chỗ |
|
MS.07100 | Gia công và bọc tôn tráng kẽm đường ống |
|
MS.07200 | Gia công và bọc tôn tráng kẽm mặt phẳng |
|
MS.08000 | Gia công và bọc nhôm đường ống |
|
| Mục lục |
|
- 1Quyết định 101/QĐ-UBND năm 2021 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 610/QĐ-UBND năm 2021 công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 1858/QĐ-UBND năm 2021 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn - Phần bổ sung
- 1Quyết định 61/2007/QĐ-UBND ban hành chế độ thu phí sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 2Luật Xây dựng 2014
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 68/2019/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 6Thông tư 15/2019/TT-BXD hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 7Thông tư 09/2019/TT-BXD hướng dẫn về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 8Thông tư 11/2019/TT-BXD về hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 9Thông tư 10/2019/TT-BXD về định mức xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 10Quyết định 101/QĐ-UBND năm 2021 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 11Quyết định 610/QĐ-UBND năm 2021 công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 1858/QĐ-UBND năm 2021 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn - Phần bổ sung
Quyết định 1904/QĐ-UBND năm 2020 về đơn giá lắp đặt máy và thiết bị công nghệ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 1904/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/07/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Lê Tuấn Quốc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra