- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Quy hoạch 2017
- 3Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 4Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Nghị quyết 97/NQ-HĐND năm 2019 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và danh mục dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất thực hiện năm 2020 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 9Nghị quyết 41/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và danh mục dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất thực hiện năm 2021 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 10Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2021 về thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất năm 2022 do tỉnh Bình Thuận ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1900/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 14 tháng 9 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ PHAN THIẾT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Căn cứ Luật sửa đổi 37 Luật liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự án chuyển mục đích sử đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để thực hiện trong năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự án chuyển mục đích sử đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để thực hiện trong năm 2021;
Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất năm 2022;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết tại Tờ trình số 169/TTr-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2022, Tờ trình số 176/TTr-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2022, Báo cáo số 278/BC-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2022 và của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 268/TTr- STNMT ngày 07 tháng 9 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Phan Thiết, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022 (Phụ lục 1 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022 (Phụ lục 2 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 (Phụ lục 3 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 (Phụ lục 4 kèm theo).
(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai, kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Chịu trách nhiệm về sự đồng bộ của hệ thống bảng biểu, bản đồ, báo cáo hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2022;
3. Thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2022, chịu trách nhiệm pháp lý trong việc triển khai thực hiện các chỉ tiêu trong kỳ kế hoạch sử dụng đất hàng năm;
4. Xác định nhu cầu sử dụng đất trong việc lập Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 trên địa bàn thành phố;
5. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ PHAN THIẾT
(Kèm theo Quyết định số: 1900/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||
Phường Mũi Né | Phường Hàm Tiến | Phường Phú Hài | Phường Phú Thủy | Phường Phú Tài | Phường Phú Trinh | Phường Xuân An | Phường Thanh Hải | Phường Bình Hưng | Phường Đức Nghĩa | Phường Lạc Đạo | Phường Đức Thắng | Phường Hưng Long | Phường Đức Long | Xã Thiện Nghiệp | Xã Phong Nẫm | Xã Tiến Lợi | Xã Tiến Thành | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (22) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
I | Loại đất |
| 21.116,86 | 3.436,05 | 1.059,57 | 1.209,45 | 419,56 | 289,15 | 150,89 | 213,78 | 101,97 | 77,80 | 39,29 | 49,27 | 48,12 | 81,09 | 240,71 | 7.363,33 | 482,98 | 588,71 | 5.265,14 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 11.784,97 | 1.197,88 | 290,70 | 237,87 | 0,45 | 34,92 | 4,31 | 44,43 | 1,17 |
|
|
|
| 0,20 | 62,63 | 6.052,52 | 247,57 | 329,15 | 3.281,17 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 104,42 |
|
| 7,58 |
| 10,05 |
| 10,21 |
|
|
|
|
|
|
| 4,67 | 19,41 | 52,50 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 93,78 |
|
| 7,39 |
|
|
| 10,21 |
|
|
|
|
|
|
| 4,24 | 19,31 | 52,63 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.575,19 | 98,35 | 15,71 | 10,88 |
| 3,08 | 4,27 | 16,02 |
|
|
|
|
| 0,20 | 19,36 | 135,84 | 50,94 | 74,16 | 1.146,38 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 7.159,80 | 686,33 | 274,99 | 151,12 |
| 20,67 | 0,04 | 18,06 |
|
|
|
|
|
| 43,18 | 3.839,63 | 177,04 | 199,60 | 1.749,14 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 45,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 45,55 |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2.873,32 | 413,20 |
| 56,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,09 | 2.026,83 |
|
| 376,88 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 7,86 |
|
| 5,00 | 0,45 | 0,05 |
| 0,14 | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
| 0,18 | 1,87 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU | 6,97 |
|
| 6,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 11,86 |
|
|
|
| 1,07 |
|
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,02 | 8,77 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.009,20 | 2.088,55 | 744,82 | 970,78 | 419,11 | 253,60 | 146,53 | 169,35 | 96,51 | 77,69 | 39,29 | 49,23 | 48,12 | 80,89 | 175,11 | 1.206,11 | 234,99 | 259,56 | 1.948,96 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 270,36 | 7,87 |
| 42,10 |
| 0,31 | 2,11 | 0,20 | 2,62 | 3,33 |
| 0,16 |
|
| 10,25 | 165,98 |
| 6,89 | 28,54 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 19,87 | 1,84 | 0,04 | 0,04 | 5,45 | 0,07 | 0,26 | 0,83 | 0,04 | 1,37 | 0,03 | 0,03 | 0,01 | 0,04 | 0,14 | 0,19 | 1,63 | 7,78 | 0,08 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 52,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 52,23 |
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 16,79 |
|
| 16,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3.248,01 | 685,32 | 530,45 | 312,51 | 19,01 | 1,13 | 3,46 | 1,87 | 0,98 | 1,57 | 0,36 | 0,15 | 0,57 | 12,49 | 4,20 | 273,36 | 1,60 | 14,40 | 1.384,58 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 180,81 | 2,51 |
| 10,89 | 0,21 | 1,66 | 8,88 | 5,41 | 2,57 | 0,93 |
| 9,23 | 8,23 | 0,06 | 2,60 | 0,03 | 0,47 | 5,22 | 121,91 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 763,96 | 734,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 29,05 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 13,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,75 |
|
| 7,78 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.375,77 | 427,33 | 95,99 | 298,66 | 139,45 | 83,33 | 46,93 | 62,45 | 27,00 | 24,07 | 12,62 | 13,48 | 16,93 | 21,28 | 60,61 | 603,38 | 60,19 | 102,56 | 279,51 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.474,79 | 164,69 | 80,21 | 95,95 | 95,19 | 53,99 | 29,70 | 52,11 | 20,22 | 17,79 | 7,75 | 9,57 | 14,93 | 17,74 | 33,61 | 519,74 | 38,29 | 37,87 | 185,44 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 44,75 | 2,30 | 2,12 | 2,20 | 7,56 | 0,69 | 3,85 | 2,51 |
|
|
|
|
|
| 0,07 | 3,71 | 9,52 | 10,22 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 20,87 | 0,91 | 0,06 | 0,05 | 13,00 | 0,34 | 0,95 | 0,66 | 0,06 | 2,44 | 1,17 | 0,08 | 0,06 |
|
| 0,43 | 0,42 | 0,04 | 0,20 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 18,23 | 0,35 | 0,10 | 3,91 | 0,02 | 7,53 | 5,28 | 0,04 | 0,04 | 0,01 | 0,03 | 0,08 | 0,07 |
| 0,03 | 0,18 | 0,43 | 0,03 | 0,10 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 109,24 | 10,13 | 2,29 | 21,72 | 19,22 | 16,86 | 2,71 | 5,62 | 2,10 | 1,64 | 0,44 | 0,79 | 0,67 | 1,12 | 4,15 | 4,33 | 1,16 | 6,93 | 7,36 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 165,25 | 123,11 | 8,78 | 21,51 |
| 1,05 | 3,00 |
|
|
| 0,21 |
|
| 1,07 |
| 5,47 |
| 1,05 |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 72,14 | 41,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30,30 | 0,01 |
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 4,42 | 0,34 | 0,04 | 0,17 | 0,80 | 0,03 |
| 0,07 |
| 1,51 | 0,06 |
|
| 0,20 | 0,03 | 1,04 |
|
| 0,13 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 12,62 | 0,82 |
| 9,66 |
|
|
|
|
|
| 1,31 | 0,08 | 0,59 |
| 0,16 |
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 30,48 |
| 0,06 | 4,57 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,30 |
| 0,54 |
|
| 0,04 | 24,97 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 27,16 | 4,34 | 1,29 | 1,69 | 3,01 | 0,48 | 0,77 | 0,21 | 1,80 | 0,65 | 0,62 | 2,88 | 0,31 | 1,12 | 2,17 | 3,68 | 0,75 | 1,35 | 0,04 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 384,62 | 78,03 | 0,89 | 137,09 | 0,13 | 1,92 | 0,22 | 0,03 | 1,47 | 0,03 |
|
|
|
| 19,46 | 33,64 | 6,38 | 44,40 | 60,93 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 3,53 |
|
|
|
|
| 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,23 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,63 |
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,56 |
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 7,04 | 0,48 | 0,15 | 0,14 | 0,52 | 0,44 | 0,08 | 1,20 | 1,31 |
| 1,03 |
|
| 0,03 | 0,39 | 0,30 |
| 0,63 | 0,34 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 2,29 | 0,51 | 0,15 | 0,08 | 0,20 | 0,15 | 0,17 | 0,08 | 0,07 | 0,08 | 0,05 | 0,03 | 0,15 | 0,04 | 0,10 | 0,11 |
| 0,32 |
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 139,88 | 20,87 | 0,33 | 25,33 | 36,00 | 3,60 |
| 13,21 | 0,54 | 2,02 |
|
| 0,41 | 11,10 | 1,45 | 0,78 |
| 0,69 | 23,55 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 405,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 131,69 | 107,20 | 95,67 | 70,65 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.280,01 | 202,86 | 113,20 | 226,18 | 197,80 | 140,35 | 77,58 | 71,41 | 50,51 | 31,53 | 17,11 | 23,60 | 16,05 | 25,18 | 86,65 |
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 38,27 | 0,19 | 0,36 | 1,74 | 15,71 | 2,67 | 3,40 | 3,63 | 0,25 | 5,35 | 0,12 | 0,60 | 0,76 | 0,81 | 0,64 | 0,30 | 0,21 | 0,25 | 1,28 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 6,47 | 0,79 |
|
|
|
| 0,05 | 1,68 | 0,01 | 1,47 |
|
| 0,01 | 0,26 | 0,05 | 0,22 | 0,50 | 0,93 | 0,50 |
2.17 | Đất tín ngưỡng | TIN | 8,07 | 2,86 | 0,72 | 0,78 | 0,04 | 0,08 | 0,10 |
|
| 0,27 | 0,85 | 0,10 |
| 0,28 | 0,23 | 0,86 |
| 0,26 | 0,64 |
2.18 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 157,32 |
| 1,30 | 31,55 | 4,97 | 16,21 | 3,59 | 7,74 | 11,92 | 5,70 | 7,98 | 1,85 | 5,00 | 3,31 | 8,16 | 11,60 | 10,96 | 24,59 | 0,89 |
2.19 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 30,08 | 0,59 | 2,28 | 4,13 | 0,27 | 4,04 |
| 0,84 |
|
|
|
|
| 6,04 | 0,03 | 11,86 |
|
|
|
2.20 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,27 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 322,69 | 149,62 | 24,05 | 0,80 |
| 0,63 | 0,05 |
| 4,29 | 0,11 |
| 0,04 |
|
| 2,97 | 104,70 | 0,42 |
| 35,01 |
PHỤ LỤC 2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ PHAN THIẾT
(Kèm theo Quyết định số: 1900/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||
Phường Mũi Né | Phường Hàm Tiến | Phường Phú Hài | Phường Phú Thủy | Phường Phú Tài | Phường Phú Trinh | Phường Xuân An | Phường Thanh Hải | Phường Bình Hưng | Phường Đức Nghĩa | Phường Lạc Đạo | Phường Đức Thắng | Phường Hưng Long | Phường Đức Long | Xã Thiện Nghiệp | Xã Phong Nẫm | Xã Tiến Lợi | Xã Tiến Thành | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … (22) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 201,24 | 60,27 | 3,71 | 1,22 | 11,84 | 6,31 | 0,21 | 0,90 |
|
|
|
|
| 0,04 | 6,17 | 15,98 | 0,60 | 9,04 | 84,95 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7,30 |
|
|
| 2,85 | 1,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,71 |
|
| Trong đó: Đất chuyên lúa nước | LUC | 4,38 |
|
|
| 1,41 | 0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,58 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 32,15 |
|
|
| 0,15 | 0,15 | 0,21 |
|
|
|
|
|
| 0,04 | 1,02 |
| 0,22 | 0,17 | 30,19 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 146,69 | 54,49 | 3,71 | 1,22 |
| 4,42 |
| 0,90 |
|
|
|
|
|
| 5,15 | 15,98 | 0,38 | 6,16 | 54,28 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 6,26 | 5,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,48 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 7,00 |
|
|
| 7,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất làm muối | LMU | 1,84 |
|
|
| 1,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 68,66 | 2,84 | 5,10 |
| 0,90 | 3,34 | 4,07 | 0,10 |
|
|
|
| 0,06 | 3,59 | 41,00 |
| 0,14 | 2,00 | 5,52 |
2.1 | Đất an ninh | CAN | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 11,06 | 1,84 | 3,60 |
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
| 5,52 |
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,00 |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 24,16 |
|
|
|
| 3,01 |
|
|
|
|
|
|
| 1,12 | 20,00 |
| 0,03 |
|
|
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,11 | 2,00 |
|
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 6,29 | 1,00 | 1,50 |
| 0,90 | 0,33 | 1,02 | 0,10 |
|
|
|
|
| 0,44 | 1,00 |
|
|
|
|
2.8 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 20,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20,00 |
|
|
|
|
2.9 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 2,99 |
|
|
|
|
| 2,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ PHAN THIẾT
(Kèm theo Quyết định số: 1900/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||
Phường Mũi Né | Phường Hàm Tiến | Phường Phú Hài | Phường Phú Thủy | Phường Phú Tài | Phường Phú Trinh | Phường Xuân An | Phường Thanh Hải | Phường Bình Hưng | Phường Đức Nghĩa | Phường Lạc Đạo | Phường Đức Thắng | Phường Hưng Long | Phường Đức Long | Xã Thiện Nghiệp | Xã Phong Nẫm | Xã Tiến Lợi | Xã Tiến Thành | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) … (22) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 528,12 | 91,79 | 62,38 | 10,87 | 11,99 | 8,86 | 0,62 | 2,81 | 0,79 | 0,08 |
|
|
| 0,05 | 8,80 | 93,54 | 1,36 | 14,24 | 219,94 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 10,15 |
|
| 0,03 | 2,85 | 2,48 |
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
| 0,02 | 0,15 | 4,58 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 6,59 |
|
| 0,03 | 1,41 | 0,49 |
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
| 0,02 | 0,15 | 4,45 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 45,28 | 0,87 |
| 0,37 | 0,15 | 0,25 | 0,41 | 0,23 | 0,35 | 0,08 |
|
|
| 0,05 | 1,19 | 0,80 | 0,29 | 0,75 | 39,49 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 360,17 | 85,14 | 62,38 | 6,78 |
| 6,13 | 0,21 | 2,51 | 0,18 |
|
|
|
|
| 6,43 | 91,07 | 0,92 | 8,91 | 89,51 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 102,04 | 5,78 |
| 3,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,65 |
|
| 90,94 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 8,64 |
|
| 0,02 | 7,15 |
|
| 0,03 | 0,26 |
|
|
|
|
| 1,18 |
|
|
|
|
1.6 | Đất làm muối | LMU/PNN | 1,84 |
|
|
| 1,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 35,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30,39 | 1,00 | 2,00 | 1,70 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 3,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,89 | 1,00 | 2,00 |
|
2.2 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 30,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 29,50 |
|
| 0,99 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 40,25 |
| 7,00 | 9,80 |
| 3,01 |
| 0,06 | 0,01 | 0,30 | 0,02 |
| 0,05 |
| 20,00 |
|
|
|
|
PHỤ LỤC 4:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ PHAN THIẾT
(Kèm theo Quyết định số: 1900/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||
Phường Mũi Né | Phường Hàm Tiến | Phường Phú Hài | Phường Phú Thủy | Phường Phú Tài | Phường Phú Trinh | Phường Xuân An | Phường Thanh Hải | Phường Bình Hưng | Phường Đức Nghĩa | Phường Lạc Đạo | Phường Đức Thắng | Phường Hưng Long | Phường Đức Long | Xã Thiện Nghiệp | Xã Phong Nẫm | Xã Tiến Lợi | Xã Tiến Thành | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … (22) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,93 | 0,76 | 0,98 |
|
|
|
|
| 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,19 |
|
|
|
|
|
|
| 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,74 | 0,76 | 0,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,98 |
| 0,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,76 | 0,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 2299/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 2300/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 2306/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk
- 4Quyết định 1901/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Quy hoạch 2017
- 3Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 4Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Nghị quyết 97/NQ-HĐND năm 2019 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và danh mục dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất thực hiện năm 2020 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 9Nghị quyết 41/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và danh mục dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất thực hiện năm 2021 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 10Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2021 về thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất năm 2022 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 12Quyết định 2299/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk
- 13Quyết định 2300/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk
- 14Quyết định 2306/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk
- 15Quyết định 1901/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận
Quyết định 1900/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 1900/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/09/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Phan Văn Đăng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/09/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực