Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 190/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 30 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG NĂM 2017
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 23/TTr-STP ngày 23 tháng 01 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang năm 2017 (có Danh mục văn bản kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 190/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2017
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ | ||||||
Lĩnh vực Tư pháp | ||||||
1 | Quyết định | Số 2781/2009/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2009 | Về việc giao thêm thẩm quyền thực hiện chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản bằng Tiếng Việt; chuyển giao công chứng các hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2017/QĐ- UBND ngày 17/02/2017 của UBND tỉnh Hà Giang bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh về chuyển giao thẩm quyền chứng thực các hợp đồng, giao dịch của UBND cấp xã sang các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Hà Giang | 01/3/2017 | |
2 | Quyết định | Số 3741/2010/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2010 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2781/2009/QĐ-UBND ngày 11/8/2009 của UBND tỉnh về chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản bằng Tiếng Việt; chuyển giao công chứng các hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang | |||
3 | Quyết định | Số 1546/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2010 | Về việc chuyển giao việc chứng thực các hợp đồng, giao dịch từ Ủy ban nhân dân một số xã, thị trấn sang Văn phòng Công chứng trên địa bàn huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang | |||
4 | Quyết định | Số 972/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2011 | Về việc chuyển giao việc chứng thực các hợp đồng, giao dịch từ Ủy ban nhân dân một số xã, thị trấn sang Văn phòng Công chứng trên địa bàn huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang | |||
5 | Quyết định | Số 2641/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2012 | Về việc chuyển giao việc chứng thực các hợp đồng, giao dịch từ Ủy ban nhân dân một số xã, thị trấn sang Văn phòng Công chứng trên địa bàn huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2017/QĐ- UBND ngày 17/02/2017 của UBND tỉnh Hà Giang bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh về chuyển giao thẩm quyền chứng thực các hợp đồng, giao dịch của UBND cấp xã sang các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Hà Giang | 01/3/2017 | |
6 | Quyết định | Số 18/2015/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2015 | Về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2017/QĐ- UBND ngày 12/9/2017 của UBND tỉnh Về việc bãi bỏ 02 Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang | 22/9/2017 | |
7 | Quyết định | Số 2797/2011/QĐ-UBND ngày 15/12/2011 | Về việc ban hành Quy chế kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2017/QĐ- UBND ngày 12/9/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 02 Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang | 22/9/2017 | |
Lĩnh vực Nội vụ | ||||||
8 | Quyết định | Số 01/2012/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2012 | Quy định về số lượng, chức danh cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2017 của UBND tỉnh Hà Giang quy định số lượng, cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Giang | 30/6/2017 | |
Lĩnh vực Thông tin và truyền thông | ||||||
9 | Quyết định | Số 01/2014/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2014 | Về việc ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Hà Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 03 Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang | 20/11/2017 | |
10 | Quyết định | Số 3228/2009/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2009 | Về việc ban hành Quy chế giải Báo chí tỉnh Hà Giang |
|
| |
11 | Quyết định | Số 2889/2011/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2011 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế Giải báo chí tỉnh Hà Giang |
|
| |
Lĩnh vực Công thương | ||||||
12 | Nghị quyết | Số 206/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 | Về việc ban hành một số chính sách khuyến khích phát triển kinh tế biên mậu trên địa bàn tỉnh Hà Giang | Được thay thế bằng Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Hà Giang hỗ trợ phát triển kinh tế biên mậu trên địa bàn tỉnh Hà Giang | 18/12/2017 | |
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường | ||||||
13 | Quyết định | Số 2336/2011/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2011 | Quy định cung cấp thông tin trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 07/07/2017 của UBND tỉnh Hà Giang về việc bãi bỏ Quyết định số 2336/2011/QĐ-UBND ngày 27/10/2011 của UBND tỉnh Hà Giang | 16/7/2017 | |
Lĩnh vực Y tế | ||||||
14 | Quyết định | Số 1854/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2012 | Ban hành mức giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh Về việc bãi bỏ Quyết định số 1854/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 của UBND tỉnh Ban hành mức giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang | 10/01/2018 | |
15 | Nghị quyết | Số 62/2012/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2012 | Về việc ban hành mức giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 109/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Hà Giang quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Giang | 18/12/2017 | |
Lĩnh vực Văn hóa | ||||||
16 | Quyết định | Số 17/2016/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2016 | Về việc ban hành quy định chi tiết một số điều của Nghị quyết số 35/2016/NQ- HĐND ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh về một số chính sách khuyến khích phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 của UBND tỉnh Hà Giang ban hành quy định chi tiết một số điều của Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh về một số chính sách khuyến khích phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang | 16/10/2017 | |
17 | Quyết định | Số 2073/2013/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2013 | Ban hành Quy định về chế độ quản lý, sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 06/12/2017 của UBND tỉnh Hà Giang ban hành quy định cơ chế quản lý, sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Hà Giang | 17/02/2017 | |
Lĩnh vực Giao thông | ||||||
18 | Quyết định | Số 1597/2012/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2012 | Ban hành quy định về đơn giá cước và phương pháp tính giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Hà Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 872/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 của UBND tỉnh ban hành quy định về đơn giá cước và phương pháp tính giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Hà Giang | 27/5/2017 | |
Lĩnh vực Nông nghiệp | ||||||
19 | Quyết định | Số 04/2016/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2016 | Ban hành quy định chi tiết thực hiện Nghị quyết số 209/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh Hà Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh ban hành quy định chi tiết thực hiện Nghị quyết số 209/2015/NQ- HĐND và Nghị quyết số 86/2017/NQ- HĐND của HĐND tỉnh về chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa trên địa bàn tỉnh | 24/9/2017 | |
Lĩnh vực Xây dựng | ||||||
20 | Quyết định | Số 3556/2009/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2009 | Quy định về phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hà Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 ban hành quy định về phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Giang | 05/6/2017 | |
Lĩnh vực Tài chính | ||||||
21 | Quyết định | Số 1775/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2011 | Quy định về mức trích lập, sử dụng, quyết toán kinh phí và mức chi đặc thù cho việc tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 của UBND tỉnh Hà Giang ban hành quy định về mức trích lập kinh phí và mức chi cho việc tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang | 19/3/2017 | |
22 | Quyết định | Số 740/2012/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2012 | Ban hành quy định mức giá dịch vụ xe ra vào bến ô tô trên địa bàn tỉnh Hà Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 10/5/2017 của UBND tỉnh Hà Giang ban hành giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Hà Giang | 20/5/2017 | |
23 | Nghị quyết | Số 34/2004/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2004 | Về việc phê duyệt mức thu, quản lý và sử dụng Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính, Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất, Phí khai thác và sử dụng tài liệu về đất đai trên địa bàn tỉnh Hà Giang | - Bị thay thế 1 phần bởi Nghị quyết số 70/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 Quy định về phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Hà Giang - Bị thay thế 1 phần bởi Nghị quyết số 74/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 Quy định về Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. - Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 31 tháng 12 năm 2016 của thường trực HĐND tỉnh Hà Giang công bố danh mục các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành quy định về phí và lệ phí hết hiệu lực thi hành. | 04/5/2017 | |
24 | Nghị quyết | Số 22/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 | Quy định về Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang, | Bị thay thế bằng Nghị quyết số 71 /2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của HĐND tỉnh Hà Giang Quy định mức thu Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 04/5/2017 | |
25 | Nghị quyết | Số 142/2014/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2014 | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng Lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Hà Giang | Bị thay thế bằng Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của HĐND tỉnh Hà Giang Quy định về Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 04/5/2017 | |
26 | Nghị quyết | Số 145/2014/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2014 | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động của môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang | Bị thay thế bằng Nghị quyết số 73/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của HĐND tỉnh Hà Giang Quy định về Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 04/5/2017 | |
27 | Nghị quyết | Số 16/2008/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2008 | Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 34/2004/NQ-HĐND ngày 16/12/2004 và Nghị quyết số 06/2005/NQ-HĐND ngày 08/7/2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh | - Bị thay thế 1 phần bởi Nghị quyết số 74/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của HĐND tỉnh Hà Giang Quy định về Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. - Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 31 tháng 12 năm 2016 của thường trực HĐND tỉnh Hà Giang công bố danh mục các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành quy định về phí và lệ phí hết hiệu lực thi hành. | 04/5/2017 | |
28 | Nghị quyết | Số 144/2014/NQ- HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2014 | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Hà Giang./. | Bị thay thế bằng Nghị quyết số 76/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của HĐND tỉnh Hà Giang Quy định về Lệ phí đăng ký cư trú và Lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 04/5/2017 | |
29 | Nghị quyết | Số 07/2009/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2009 | Quy định mức thu, miễn, quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký cư trú; lệ phí chứng minh nhân dân; lệ phí hộ tịch; lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Hà Giang; lệ phí cấp bản sao và lệ phí chứng thực | Bị thay thế bởi các Nghị quyết sau: - Nghị quyết số 77/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của HĐND tỉnh Hà Giang quy định về lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Hà Giang - Nghị quyết số 84/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của HĐND tỉnh Hà Giang quy định về phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang - Nghị quyết số 144/2014/NQ-HĐND ngày 30/9/2017 của HĐND tỉnh Hà Giang Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Hà Giang - Nghị quyết số 143/2014/NQ-HĐND ngày 30/9/2014 của HĐND tỉnh Hà Giang quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang | 24/7/2017 | |
30 | Nghị quyết | Số 19/2010/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2010 | Quy định mức thu, quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; lệ phí cấp giấy phép xây dựng và sửa đổi, bổ sung quy định về phí vệ sinh tại Nghị quyết số 02/2007/NQ- HĐND ngày 12/7/2017 | Bị thay thế bởi các Nghị quyết: - Nghị quyết số 78/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của HĐND tỉnh Hà Giang quy định về lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. - Nghị quyết số 171/2015/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh quy định về phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Hà Giang. - Nghị quyết số 142/2014/NQ-HĐND ngày 30/9/2014 của HĐND tỉnh quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 04/5/2017 | |
31 | Nghị quyết | Số 210/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 | Quy định về Phí thẩm định đề án, báo cáo và Lệ phí cấp giấy phép đối với hoạt động thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Giang | Bị bãi bỏ bằng các Nghị quyết sau: - Nghị quyết 80/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của HĐND tỉnh Quy định về Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất; Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt; Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Giang - Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 31/12/2016 của thường trực HĐND tỉnh Hà Giang công bố danh mục các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành quy định về phí và lệ phí hết hiệu lực thi hành. | 04/5/2017 | |
32 | Nghị quyết | Số 06/2005/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2005 | Về việc ban hành quy định thu các loại phí | Bị bãi bỏ bằng các Nghị quyết sau: - Nghị quyết số 84/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh Hà Giang Quy định về phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang. - Nghị quyết 207/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh Hà Giang quy định về phí chợ trên địa bàn tỉnh Hà Giang - Nghị quyết số 03/2007/NQ-HĐND ngày 12/7/2007 của HĐND tỉnh Hà Giang về việc sửa đổi, bổ sung Quy định về thu phí phòng chống thiên tai và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt - Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 31/12/2016 của thường trực HĐND tỉnh Hà Giang công bố danh mục các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành quy định về phí và lệ phí hết hiệu lực thi hành | 24/7/2017 | |
33 | Nghị quyết | Số 37/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 | Về việc sửa đổi một số điều của nghị quyết số: 06/2005/NQ-HĐND; nghị quyết số: 17/2008/NQ-HĐND; nghị quyết số: 19/2010/NQ-HĐND và bãi bỏ một phần nghị quyết số: 07/2009/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Hà Giang | Bị bãi bỏ bằng các Nghị quyết sau: - Nghị quyết số 84/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh Hà Giang Quy định về phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang. - Nghị quyết 84/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013 của HĐND tỉnh Hà Giang Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hà Giang và sửa đổi Nghị quyết số 37/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh về lệ phí trước bạ xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi - Nghị quyết số 142/2014/NQ-HĐND ngày 30/9/2014 của HĐND tỉnh quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Hà Giang | 24/7/2017 | |
34 | Nghị quyết | Số 90/2013/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2013 | Quy định mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Hà Giang | Được thay thế bằng Nghị quyết số 91/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh Hà Giang Quy định mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Hà Giang | 24/7/2017 | |
35 | Nghị quyết | Số 73/2012/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2012 | Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực hiện nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang./. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 92/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh Hà Giang Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang | 24/7/2017 | |
36 | Nghị quyết | Số 40/2010/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2010 | Quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị đối với các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Bị thay thế bằng Nghị quyết số 117/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Hà Giang Quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Hà Giang | 01/01/2018 | |
37 | Nghị quyết | Số 23/2011/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2011 | Về việc quy định mức đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Hà Giang | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 111/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Hà Giang bãi bỏ Nghị quyết số 23/2011/NQ-HĐND ngày 15/7/2011 Về việc quy định mức đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Hà Giang | 01/01/2018 | |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ (không có) | ||||||
Tổng số: 37 văn bản | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/07/2017
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ (Không có) | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ (Không có) | |||||
Tổng số: 0 văn bản. |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 190/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Giang)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2017
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN | |||||
Lĩnh vực Tài chính | |||||
1 | Nghị quyết | Số 55/2016/NQ-HĐND ngày 11/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | - Khoản 1 Điều 5 của Quy định về thu phạt vi phạm an toàn giao thông - Mục 15 của Phụ lục | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 93/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quy định và Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 55/2016/NQ- HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang | 24/7/2017 |
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |||||
2 | Nghị quyết | Số 47/2012/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang về một số chính sách khuyến khích phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang
| - Điểm b khoản 3 Điều 5 quy định về hỗ trợ đăng ký thương hiệu sản phẩm - Khoản 1 Điều 6 về hỗ trợ phát triển Hợp tác xã nông nghiệp | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 86/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Điều 1 tại Nghị quyết số 209/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh ban hành chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hà Giang | 24/7/2017 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN (không có) | |||||
Tổng số: 02 văn bản. |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2017 (Không có)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN | |||||
Tổng số: 0 văn bản. |
- 1Nghị quyết 19/2010/NQ-HĐND Quy định mức thu, quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Lệ phí cấp giấy phép xây dựng và sửa đổi quy định về Phí Vệ sinh tại Nghị quyết 02/2007/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khoá XV - kỳ họp thứ 15 ban hành
- 2Quyết định 2336/2011/QĐ-UBND về Quy định trách nhiệm cung cấp thông tin trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành
- 3Quyết định 01/2012/QĐ-UBND quy định về số lượng, chức danh cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành
- 4Nghị quyết 06/2005/NQ-HĐND quy định thu phí do Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XV, kỳ họp thứ 4 ban hành
- 5Nghị quyết 37/2011/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 06/2005/NQ-HDND; 17/2008/NQ-HĐND; 19/2010/NQ-HĐND và 07/2009/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVI, kỳ họp thứ 3 ban hành
- 6Quyết định 740/2012/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 7Quyết định 1597/2012/QĐ-UBND quy định về đơn giá cước và phương pháp tính giá cước vận chuyển hàng hoá bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 8Nghị quyết 62/2012/NQ-HĐND về dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 9Nghị quyết 23/2011/NQ-HĐND quy định mức đóng góp Quỹ Quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 10Nghị quyết 40/2010/NQ-HĐND quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị đối với cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 11Quyết định 2641/QĐ-UBND năm 2012 chuyển giao việc chứng thực hợp đồng, giao dịch từ Ủy ban nhân dân xã, thị trấn sang tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang
- 12Quyết định 1854/2012/QĐ-UBND về mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 13Nghị quyết 07/2009/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký cư trú; lệ phí chứng minh nhân dân; lệ phí hộ tịch; lệ phí cấp bản sao và lệ phí chứng thực; lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Hà Giang
- 14Nghị quyết 90/2013/NQ-HĐND quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 15Quyết định 2797/2011/QĐ-UBND ban hành Quy chế kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 16Quyết định 1775/2011/QĐ-UBND quy định mức trích lập, sử dụng, quyết toán kinh phí và mức chi đặc thù cho việc tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 17Quyết định 2889/2011/QĐ-UBND sửa đổi quy chế Giải Báo chí tỉnh Hà Giang kèm theo Quyết định 3228/2009/QĐ-UBND
- 18Quyết định 3228/2009/QĐ-UBND Quy chế Giải Báo chí tỉnh Hà Giang
- 19Quyết định 01/2014/QĐ-UBND về Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 20Quyết định 3556/2009/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 21Nghị quyết 142/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 22Nghị quyết 144/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 23Nghị quyết 145/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 24Nghị quyết 73/2012/NQ-HĐND quy định mức trích từ khoản thu hồi phát hiện qua thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 25Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 26Nghị quyết 206/2015/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích phát triển kinh tế biên mậu trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 27Nghị quyết 210/2015/NQ-HĐND Quy định về phí thẩm định đề án, báo cáo và lệ phí cấp giấy phép đối với hoạt động: Thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 28Quyết định 04/2016/QĐ-UBND hướng dẫn thực hiện Nghị quyết 209/2015/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa do tỉnh Hà Giang ban hành
- 29Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND quy định về Phí Bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 30Quyết định 2781/2009/QĐ-UBND về giao thêm thẩm quyền thực hiện chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt; chuyển giao công chứng các hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 31Nghị quyết 34/2004/NQ-HĐND15 về phê duyệt mức thu, quản lý và sử dụng Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính, Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất, Phí khai thác và sử dụng tài liệu về đất đai trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 32Nghị quyết 16/2008/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 34/2004/NQ-HĐND và 06/2005/NQ-HĐND do tỉnh Hà Giang ban hành
- 33Quyết định 17/2016/QĐ-UBND hướng dẫn Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 34Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần
- 35Quyết định 399/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận năm 2017
- 36Quyết định 681/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành
- 1Nghị quyết 19/2010/NQ-HĐND Quy định mức thu, quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Lệ phí cấp giấy phép xây dựng và sửa đổi quy định về Phí Vệ sinh tại Nghị quyết 02/2007/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khoá XV - kỳ họp thứ 15 ban hành
- 2Quyết định 2336/2011/QĐ-UBND về Quy định trách nhiệm cung cấp thông tin trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành
- 3Quyết định 01/2012/QĐ-UBND quy định về số lượng, chức danh cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành
- 4Nghị quyết 06/2005/NQ-HĐND quy định thu phí do Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XV, kỳ họp thứ 4 ban hành
- 5Nghị quyết 37/2011/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 06/2005/NQ-HDND; 17/2008/NQ-HĐND; 19/2010/NQ-HĐND và 07/2009/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVI, kỳ họp thứ 3 ban hành
- 6Quyết định 740/2012/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 7Quyết định 1597/2012/QĐ-UBND quy định về đơn giá cước và phương pháp tính giá cước vận chuyển hàng hoá bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 8Nghị quyết 62/2012/NQ-HĐND về dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 9Nghị quyết 23/2011/NQ-HĐND quy định mức đóng góp Quỹ Quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 10Nghị quyết 40/2010/NQ-HĐND quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị đối với cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 11Quyết định 2641/QĐ-UBND năm 2012 chuyển giao việc chứng thực hợp đồng, giao dịch từ Ủy ban nhân dân xã, thị trấn sang tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang
- 12Quyết định 1854/2012/QĐ-UBND về mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 13Nghị quyết 07/2009/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký cư trú; lệ phí chứng minh nhân dân; lệ phí hộ tịch; lệ phí cấp bản sao và lệ phí chứng thực; lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Hà Giang
- 14Nghị quyết 90/2013/NQ-HĐND quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 15Quyết định 2797/2011/QĐ-UBND ban hành Quy chế kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 16Quyết định 1775/2011/QĐ-UBND quy định mức trích lập, sử dụng, quyết toán kinh phí và mức chi đặc thù cho việc tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 17Quyết định 2889/2011/QĐ-UBND sửa đổi quy chế Giải Báo chí tỉnh Hà Giang kèm theo Quyết định 3228/2009/QĐ-UBND
- 18Quyết định 3228/2009/QĐ-UBND Quy chế Giải Báo chí tỉnh Hà Giang
- 19Quyết định 01/2014/QĐ-UBND về Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 20Quyết định 3556/2009/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 21Nghị quyết 142/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 22Nghị quyết 144/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 23Nghị quyết 145/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 24Nghị quyết 73/2012/NQ-HĐND quy định mức trích từ khoản thu hồi phát hiện qua thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 25Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 26Nghị quyết 206/2015/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích phát triển kinh tế biên mậu trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 27Nghị quyết 210/2015/NQ-HĐND Quy định về phí thẩm định đề án, báo cáo và lệ phí cấp giấy phép đối với hoạt động: Thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 28Quyết định 04/2016/QĐ-UBND hướng dẫn thực hiện Nghị quyết 209/2015/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa do tỉnh Hà Giang ban hành
- 29Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND quy định về Phí Bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 30Quyết định 2781/2009/QĐ-UBND về giao thêm thẩm quyền thực hiện chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt; chuyển giao công chứng các hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 31Nghị quyết 34/2004/NQ-HĐND15 về phê duyệt mức thu, quản lý và sử dụng Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính, Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất, Phí khai thác và sử dụng tài liệu về đất đai trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 32Nghị quyết 16/2008/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 34/2004/NQ-HĐND và 06/2005/NQ-HĐND do tỉnh Hà Giang ban hành
- 33Quyết định 17/2016/QĐ-UBND hướng dẫn Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần
- 5Quyết định 399/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận năm 2017
- 6Quyết định 681/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành
Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang năm 2017
- Số hiệu: 190/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/01/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Người ký: Nguyễn Văn Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra