Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 19/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 11 tháng 01 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2018

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT ngày 27/4/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật định giá đất để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất;

Căn cứ Quyết định số 552/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh 5 năm (2015-2019);

Căn cứ Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 26/02/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định trình tự, thủ tục xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 01/TTr- STNMT ngày 03/01/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh năm 2018, với các nội dung như sau:

I. Mục đích, yêu cầu

1. Mục đích

- Xác định các trường hợp định giá đất cụ thể trong năm 2018.

- Xác định các dự án dự kiến thuê tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố.

- Dự kiến thời gian và kinh phí thực hiện.

2. Yêu cầu

- Xác định cụ thể nội dung công việc để triển khai thực hiện kế hoạch định giá đất cụ thể.

- Bảo đảm tiến độ thực hiện các nội dung công việc nêu trong kế hoạch.

- Xác định trách nhiệm của Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính và UBND các huyện, thị xã, thành phố trong việc thực hiện định giá kế hoạch đất cụ thể.

II. Nội dung

Căn cứ đề nghị của UBND các huyện, thị xã, thành phố, Sở Tài nguyên và Môi trường đã tiến hành rà soát, tổng hợp các trường hợp cần định giá đất cụ thể và dự kiến kế hoạch xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh trong năm 2018, như sau:

- Các dự án cần định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh là 388 dự án, gồm: thành phố Bắc Ninh 38 dự án; thị xã Từ Sơn 69 dự án; huyện Tiên Du 89 dự án; huyện Lương Tài 11 dự án; huyện Gia Bình 18 dự án; huyện Yên Phong 77 dự án; huyện Thuận Thành 70 dự án; huyện Quế Võ 16 dự án (Chi tiết tại Phụ biểu kèm theo).

- Dự kiến thuê tổ chức tư vấn xác định giá đất là 305 dự án.

- Thời gian thực hiện: Trong năm 2018.

- Kinh phí dự kiến thuê tư vấn xác định giá đất: 15.113.972.000 đồng . (Bằng chữ: Mười lăm tỷ, một trăm mười ba triệu, chín trăm bảy hai nghìn đồng).

III. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức thực hiện kế hoạch định giá đất cụ thể.

- Ký hợp đồng với tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất.

- Xây dựng phương án xác định giá đất cụ thể trình Hội đồng thẩm định giá đất thẩm định và trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.

2. Sở Tài chính

Bố trí nguồn kinh phí từ ngân sách Nhà nước để Sở Tài nguyên và Môi trường ký hợp đồng thuê tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất đối với trường hợp thuê tư vấn xác định giá đất.

3. UBND các huyện, thị xã, thành phố

Căn cứ danh mục các dự nằm trong kế hoạch định giá đất cụ thể đã được UBND tỉnh phê duyệt, UBND các huyện, thị xã, thành phố chủ động chỉ đạo các phòng ban, đơn vị có liên quan tổ chức điều tra khảo sát giá đất phổ biến trên thị trường và phối hợp với tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất lập hồ sơ theo quy định gửi Sở Tài nguyên và Môi trường và các Sở, ngành liên quan để thực hiện việc định giá đất cụ thể.

Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, CVP.

TM. UBND TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Thành

 

BIỂU 01: XÁC ĐỊNH GIÁ KHỞI ĐIỂM ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của UBND tỉnh)

STT

Tên dự án

Chủ dự án

Quy mô khu đất

Giá đất dự kiến theo Bảng giá đất (nghìn đồng/m2)

Thành tiền

(nghìn đồng)

Dự kiến thuê tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất

Tổng diện tích (m2)

Diện tích đất ở (m2)

1. Thành phố Bắc Ninh

 

832,100

301,800

 

1,007,622,300

 

1

Khu dân cư đấu giá tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Kinh Bắc.

UBND phường Kinh Bắc

12,800

6,400

8,000

51,200,000

x

2

Dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở tạo quỹ đất ở để giao đất theo hình thức có thu tiền sử dụng đất cho các hộ gia đình quân nhân lữ đoàn 229 và đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Hạp Lĩnh

UBND thành phố Bắc Ninh

105,000

52,500

4,500

236,250,000

x

3

Khu nhà ở xen kẹp để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng 2 phường Vạn An và Kinh Bắc

4,400

2,200

3,354

7,378,800

 

4

Xây dựng các điểm dân cư xen kẹp, để đấu giá quyền sử dụng đất tại 7 phường xã (Vũ Ninh, Thị cầu, Ninh Xá, Võ Cường, Vạn An, Vân Dương, Nam Sơn)

Ban QLDA đất xen kẹp

15,600

7,800

5,000

39,000,000

x

5

Đấu giá quyền sử dụng đất và xây dựng nhà văn hóa khu Niềm Xá địa điểm tại phường Kinh Bắc

UBND phường Kinh Bắc

26,000

13,000

3,092

40,196,000

x

6

Xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật các khu dân cư xen kẹp trên địa bàn thành phố Bắc Ninh, đổ đấu giá quyền sử dụng đất nằm trên xã Hòa Long

Ban QLDA đất xen kẹp

13,600

6,800

1,900

12,920,000

 

7

Khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng nông thôn mới phường Khúc Xuyên

UBND phường Khúc Xuyên

50,000

10,000

3,150

31,500,000

x

8

Xây dựng HT các khu nhà ở TĐC trong hành lang bảo vệ đê và quỹ đất đấu giá tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Khúc Xuyên

UBND thành phố Bắc Ninh

50,000

10,000

3,150

31,500,000

x

9

Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất phường Vạn An

UBND thành phố Bắc Ninh

132,500

26,500

5,160

136,740,000

x

10

Xây dựng điểm dần cư xen kẹp phường Hạp Lĩnh

8,300

4,150

4,500

18,675,000

x

11

Xây dựng khu dân cư xen kẹp để đấu giá quyền sử dụng đất phường Khúc Xuyên

UBND phường Khúc Xuyên

4,900

2,450

3,000

7,350,000

 

12

Xây dựng khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Vạn An và phường Khúc Xuyên

Trung tâm PTQĐ tỉnh

35,000

17,500

5,160

90,300,000

x

13

Đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn phường Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh

UBND thành phố Bắc Ninh

95,000

47,500

1,755

83,362,500

x

14

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn phường Vạn An

UBND phường Vạn An

25,000

12,500

5,160

64,500,000

x

15

Dự án xây dụng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ờ xã Hoà Long và quỹ đất đấu giá tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng (giai đoạn 1)

UBND xã Hoà Long

111,000

11,000

1,900

20,900,000

x

16

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất xã Kim Chân

UBND thành phố Bắc Ninh

95,000

47,500

1,900

90,250,000

x

17

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hòa Long

48,000

24,000

1,900

45,600,000

x

2. Thị xã Từ Sơn

 

1,011,938

399,896

 

1,965,768,660

 

1

Đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Trang Hạ

UBND thị xã

128,000

44,900

5,000

224,500,000

x

2

Đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Trang Hạ

133,000

53,000

5,000

265,000,000

x

3

Đấu giá quyền sử dụng đất 20 lô đất ở trong dự án DCDV phường Trang Hạ

2,000

2,000

5,000

10,000,000

 

4

Đấu giá quyền sử dụng đất 90 lô đất ở trong dự án DCDV phường Đình Bảng

UBND thị xã

10,000

10,000

5,000

50,000,000

x

5

Đấu giá quyền sử dụng đất 26 lô đất ở trong dự án khu nhà ở xã Tương Giang

2,600

2,600

5,000

13,000,000

x

6

Đấu giá quyền sử dụng đất 10 lô tại thôn Tiêu Thượng, xã Tương Giang

1,581

1,581

2,250

3,557,250

 

7

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở Phù Khê để đấu giá quyền sử dụng đất

UBND xã Phù Khê

4,000

2,000

5,000

10,000,000

 

8

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở Phù Khê để đấu giá quyền sử dụng đất

47,000

16,450

5,000

82,250,000

x

9

ĐTXD trụ sở các cơ quan phường Đông Ngàn và hạ tầng khu nhà ở để đấu giá QSD đất tạo vốn XDCS hạ tầng

UBND phường Đông Ngàn

4,249

4,249

.5,320

22,604,680

x

10

Nhà VH khu phố Phù Lưu và quỹ đất đấu giá QSD đất

20,000

7,000

5,000

35,000,000

x

11

Đấu giá quyền sử dụng đất khu phố Trịnh Xá

UBND thị xã

6,000

2,400

3,200

7,680,000

x

12

Đấu giá quyền sử dụng đất khu phố Đồng Phúc, phường Châu Khê

UBND Phường Châu Khê

10,000

3,500

5,000

17,500,000

x

13

Đất ở (chuyển từ dự án xây dựng, kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp và dịch vụ làng nghề phường Châu Khê)

 

30,000

11,000

5,000

55,000,000

x

14

Dự án khu nhà ở tạo vốn XDCS HT và các công trình công cộng phường Châu Khê

Ban QLDA Từ Sơn

80,000

28,000

5,000

140,000,000

x

15

Đấu giá tạo vốn XDCS hạ tầng (cùng dự án Nhà văn hóa KP Đa Hội)

59,000

30,000

5,000

150,000,000

x

16

Khu nhà ở đấu giá QSD đất tạo vốn và nhà văn hóa khu phố Đền Rồng

UBND thị xã Từ Sơn

20,000

7,027

3,000

21,081,000

x

17

Khu nhà ở đấu giá QSD đất tạo vốn và nhà văn hóa khu phố Tân Lập

UBND phường Đình Bảng

5,694

1,573

8,010

12,599,730

x

18

Đấu giá đất xen kẹp phường Đỉnh Bảng (nhiều khu phố)

UBND phường Đình Bảng

1,550

1,550

6,000

9,300,000

 

19

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất Đình Bảng (KP Tân Lập)

41,000

15,000

6,000

90,000,000

x

20

Đấu giá đất xen kẹp phường Đồng Nguyên (thuộc nhiều khu phổ)

ƯBND phường Đồng Nguyên

9,415

5,649

5,000

28,245,000

x

21

Đấu giá đất xen kẹp xã Tam Sơn (thuộc nhiều thôn)

UBND xã Tam Sơn

9,000

3,600

3,000

10,800,000

 

22

Đấu giá đất xen kẹp xã Phù Chẩn (thuộc nhiều thôn)

UBND xã Phù Chẩn

3,349

3,217

3,000

9,651,000

 

23

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất xã Hương Mạc (phần chuyển từ công ty Anh Cúc)

UBND thị xã

78,000

31,200

5,000

156,000,000

x

24

Đấu giá quyền sử dụng đất xã Phù Khê

6,500

2,600

5,000

13,000,000

x

25

Khu nhà ở xã Phù Khê

UBND xã Phù Khê

4,000

2,000

5,000

10,000,000

x

26

Khu nhà ở đấu giá QSD đất xã Tương Giang

UBND xã Tương Giang

44,000

20,000

4,000

80,000,000

x

27

Khu nhà ở đấu giá QSD đất phường Đình Bảng (giáp trường Thủy Sản)

UBND phường Đình Bảng

27,000

9,500

5,000

47,500,000

x

28

Khu nhà ở đấu giá QSD đất tạo vốn phường Đồng nguyên

UBND phường Đồng Nguyên

6,000

2,100

5,000

10,500,000

x

29

Khu nhà ở đấu giá (chuyển từ dự án DCDV) phường Đồng Nguyên

43,000

15,000

5,000

75,000,000

x

30

Khu nhà ở đấu giá phường Tân Hồng

UBND thị xã

44,000

15,000

5,000

75,000,000

x

31

Đất xen kẹp xã Phù Chẩn

UBND xã Phù Chẩn

4,000

1,400

5,000

7,000,000

x

32

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất xã Phù Chẩn (các thôn)

88,000

30,800

5,000

154,000,000

x

33

Khu nhà ở đấu giá QSD Đ xã Tam Sơn (gồm thôn Phúc Tinh, thôn Tam Sơn)

UBND xã Tam Sơn

40,000

14,000

5,000

70,000,000

x

3. Huyện Tiên Du

 

2,308,027

1,031,169

 

1,734,988,863

 

1

Khu nhà ở tại thôn Ngô Xá và thôn Phật Tích, xã Phật Tích

UBND xã Phật Tích

65,000

29,250

1,600

46,800,000

x

2

Dự án đất xen kẹp xã Phật Tích

UBND xã Phật Tích

40,900

18,405

492

9,055,260

 

3

Khu đất ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng và quỹ đất tái định cư xã Liên Bão

UBND xã Liên Bão

5,000

2,250

1,600

3,600,000

 

4

Điểm dân cư nông thôn, nhà văn hóa, sân thể dục thể thao thôn Bái Uyên, xã Liên Bão

35,000

15,750

819

12,899,250

x

5

Điểm dân cư thôn Hoài Thượng xã Liên Bão

20,000

9,000

1,600

14,400,000

x

6

Dự án đất xen kẹp xã Hoàn Sơn

28,000

12,600

1,280

16,128,000

x

7

Dự án đất xen kẹp xã Đại Đồng

UBND xã Đại Đồng

16,000

7,200

1,280

9,216,000

 

8

Đất ở nông thôn, đấu giá XD nông thôn mới tái định cư mở rộng T1276 thôn Tam Tảo, xã Phú Lâm

UBND xã Phú lâm

104,882

38,753

1,600

62,004,800

x

9

Dự án đất xen kẹp xã Phú Lâm

55,000

24,750

492

12,177,000

x

10

Đất xen kẹp Xã Cảnh Hưng

UBND xã Cảnh Hưng

9,200

4,140

492

2,036,880

 

11

Điểm dân cư nông thôn mới xã Cảnh Hưng

50,000

22,500

614

13,815,000

x

12

Đất xen kẹp xã Minh Đạo

UBND xã Minh Đạo

5,600

2,520

492

1,239,840

 

13

Khu nhà ở xã Nội Duệ, để đấu giá QSD đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng

UBND xã Nội Duệ

14,000

7,300

860

6,278,000

 

14

Dự án đất xen kẹp xã Nội Duệ

52,000

23,400

645

15,093,000

x

15

Điểm xen kẹp thôn Xuân Hội, Lạc Vệ

UBND xã Lạc Vệ

7,940

3,573

492

1,757,916

 

16

Đất ở thuộc khu TTHC xã Lạc Vệ

UBND xã Lạc Vệ

53,330

23,999

1,600

38,397,600

x

17

Dự án đất xen kẹp

UBND xã Tri Phương

31,000

13,950

492

6,863,400

 

18

Khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Nội Duệ

Quỹ phát triển đất tỉnh Bắc Ninh

70,000

31,500

8,000

252,000,000

x

19

DA đấu giá tạo vốn XDCSHT tại thôn Lũng Sơn và Lũng Giang

ƯBND TT Lim

46,000

20,700

2,100

43,470,000

x

20

DA đấu giá tạo vốn XDCSHT

52,676

23,704

2,100

49,778,537

x

21

Đất ở tái định cư phục vụ GPMB TL 295B

UBND huyện

5,000

2,250

2,100

4,725,000

 

22

Dự án đất xen kẹp tại thôn Nội, thôn Na xã Hiên Vân

UBND xã Hiên Vân

95,000

42,750

1,600

68,400,000

x

23

Dự án đất xen kẹp xã Hoàn Sơn (Thôn Núi Móng, làng Móng, núi Bất Lự, làng Bất Lự)

UBND xã Hoàn Sơn

19,900

8,955

1,600

14,328,000

x

24

Dự án đất xen kẹp xã Hoàn Sơn đợt 2

37,000

16,650

1,600

26,640,000

x

25

Dự án đất xen kẹp bổ sung tại thôn Đoài

14,000

6,300

1,600

10,080,000

 

26

Dự án đất đấu giá Hoàn Sơn

50,000

22,500

1,600

36,000,000

x

27

Đất ở xen kẹp đợt 2

12,000

5,400

1,600

8,640,000

 

28

Dự án đất đấu giá tạo vốn làng Đông

95,000

42,750

1,600

68,400,000

x

29

Dự án tạo vốn thanh toán đầu tư thực hiện BT cho dự án xây dựng trung tâm văn hóa thể thao huyện Tiên Du

Cty Hoa Sơn

59,400

26,730

1,600

42,768,000

x

30

Đất xen kẹp xã Tân Chi

UBND xã Tân Chi

12,000

5,400

1,600

8,640,000

 

31

Đất đấu giá tạo vốn xã Tân Chi

98,000

44,100

1,600

70,560,000

x

32

Đất đấu giá tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng tại thôn Chi Hồ

45,000

20,250

1,600

32,400,000

x

33

Dự án ĐTXD khu thương mại dịch vụ tổng hợp tại thôn Dương Húc, xã Đại Đồng, huyện Tiên Du

UBND xã Đại Đồng

6,000

2,700

1,600

4,320,000

 

34

Dự án đầu tư xây dựng khu đất ở dấu giá QSDĐ tạo vốn XDHTKT, xã Đại Đồng, huyện Tiên Du (Thôn Đại Trung)

UBND xã Đại Đồng

71,000

31,950

1,600

51,120,000

x

35

Dự án đầu tư xây dựng khu đất ở đấu giá QSDĐ tạo vốn XDHTKT, xã Đại Đồng, huyện Tiên Du (Thôn Dương Húc)

72,000

32,400

1,600

51,840,000

x

36

Dự án xây dựng khu đất đấu giá QSDĐ tạo vốn XDHTKT, xã Đại đồng, huyện Tiên Du

UBND xã Đại Đông

58,000

26,100

1,600

41,760,000

x

37

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng, kỹ thuật: Cải tạo, mở rộng ao hồ, tạo cảnh quan và quỳ đất xây dựng công trình công cộng, đất ở nông thôn và quỹ đất đấu giá QSDĐ

5,100

2,295

1,600

3,672,000

 

38

Điểm dân cư nông thôn xã Phú Lâm

UBND xã Phú lâm

86,800

39,060

1,600

62,496,000

x

39

Đấu giá đất ở thôn Giới Tế

2,400

1,080

1,600

1,728,000

 

40

Dự án đất xen kẹp xã Việt Đoàn

UBND huyện Tiên Du

51,000

22,950

1,600

36,720,000

x

41

DA đất đấu giá tạo vốn XD nông thôn mới xã Việt Đoàn

UBND xã Việt Đoàn

90,000

40,500

1,600

64,800,000

x

42

Dự án đất đấu giá tạo vốn XD nông thôn mới xã Việt Đoàn

70,000

31,500

1,600

50,400,000

x

43

Dự án đất đấu giá tạo vốn XD nông thôn mới xã Việt Đoàn

10,000

4,500

1,600

7,200,000

 

44

Đất xen kẹp Xã Cảnh Hưng

UBND huyện

9,200

4,140

492

2,036,880

 

45

Đất đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng

UBND xã Lạc Vệ

38,200

17,190

1,600

27,504,000

x

46

Khu đất đấu giá QSD đất tạo vốn xã Lạc Vệ (tại các thôn Nội Viên, Cây Đèn, Cầu Thông, Đường Tiết

95,000

42,750

1,600

68,400,000

x

47

Đất đấu giá Cảnh Hưng

UBND xã Cảnh Hưng

22,000

9,900

1,280

12,672,000

x

48

Dự án đầu tư xây dựng trường mầm non, sân vận động, khu nhà ở dân cư xã Hiên Vân

UBND xã Hiên Vân

27,000

12,150

1,600

19,440,000

x

49

Đất ở đấu giá quyền sử dụng đất thôn Nghĩa Chỉ

UBND xã Minh Đạo

95,000

42,750

1,280

54,720,000

x

50

Khu đất ở tái định cư và xây dựng nông thôn mới thôn Tử Nê

21,000

9,450

1,280

12,096,000

 

51

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật hồ cảnh quan, trung tâm thôn Phật Tích, quỹ đất tái định cư mở rộng chùa Phật Tích, xã Phật Tích, huyện Tiên Du

UBND xã Phật Tích

18,000

8,100

1,600

12,960,000

x

52

Đất đấu giá QSDĐ

UBND xã Tri Phương

20,000

9,000

1,280

11,520,000

 

53

DCDV thị trấn Lim (VB khảo sát địa điểm số 115/UBND- XDCB ngày 25/01/2008 - đợt 2)

UBND TT Lim

83,100

37,395

2,100

78,529,500

x

54

DCDV thị trấn Lim (VB khảo sát địa điểm số 983/UBND- XDCB ngày 08/7/2008 - đợt 2)

31,900

14,355

2,100

30,145,500

x

55

Đất xen kẹp

21,500

9,675

2,100

20,317,500

x

4. Huyện Lương Tài

 

188,000

112,800

 

274,821,000

 

1

Dự án khu nhà ở Tân Lãng

BQLDA huyện Lương Tài

27,000

16,200

5,000

81,000,000

x

2

Dự án khu nhà ở phía Tây Thị trấn Thứa mở rộng

10,000

6,000

4,500

27,000,000

x

3

Dự án khu nhà ở Thị trấn Thứa cạnh nhà máy DHA

UBND Thị trốn Thứa

14,000

8,400

3,000

25,200,000

x

4

Dự án đấu giá đất xã Trung Chính

UBND xã Trung Chính

7,000

4,200

635

2,667,000

 

5

Dự án đấu giá đất xen kẹp xã Quảng Phú

UBND xã Quảng Phú

70,000

42,000

737

30,954,000

x

6

Dự án đấu giá thị tứ Sen, xã Lâm Thao

UBND xã Lâm Thao

40,000

24,000

3,000

72,000,000

x

7

Dự án đấu giá khu nhà ở Thăng Long, xã Bình Định

UBND xã Bình Định

20,000

12,000

3,000

36,000,000

x

5. Huyện Gia Bình

 

276300

173,720

 

597,056,400

 

1

Đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng ở địa phương xã Lãng Ngâm

BQL các dự án xây dựng huyện

45,000

20,000

4,185

83,700,000

x

2

Đấu giá QSD đất xây dựng cơ sở hạ tầng NTM xã Lãng Ngâm

BQL các dự án xây dựng huỵên

30,000

10,000

2,600

26,000,000

x

3

Khu dân cư, đấu giá QSD đất xã Nhân Thắng

UBND xã Nhân Thắng

8,000

2,220

3,900

8,658,000

 

4

Khu dân cư và đấu giá QSD đất xây dựng NTM xã Vạn Ninh

UBND xã Vạn Ninh

24,000

10,000

1,395

13,950,000

x

5

Đấu giá quyền sử dụng đất ở xã Xuân Lai

UBND xã Xuân Lai

5,000

2,500

1,845

4,612,500

 

6

HTKT khu dân cư thôn Phú Dư, Đổng Lâm, Quỳnh Bội, Thủ Pháp đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng NTM xã Quỳnh Phú

UBND xã Quỳnh Phú

22,300

14,100

2,350

33,135,000

x

2,700

498

1,344,600

 

4,700

664

3,120,800

 

5,500

1,037

5,703,500

 

7

Hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở phía Nam thôn Phú Ninh

Ban QLDA huyện Gia Bình

58,000

34,800

4,185

145,638,000

x

8

Hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở phía Tây thôn Nội Phú

42,000

25,200

4,185

105,462,000

x

9

Khu trung tâm thương mại dịch vụ xã Vạn Ninh

UBND huyện Gia Bình

42,000

42,000

3,946

165,732,000

x

6. Huyện Yên Phong

 

3,249,100

1,357,598

 

2,846,982,000

 

1

Khu đất đấu giá tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng thôn Nghiêm Xá, thị trấn Chờ

UBND Thị Trấn Chờ

68,200

27,280

8,040

219,331,200

x

2

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng tại thị trấn Chờ

68,000

27,200

4,800

130,560,000

x

3

Khu dân cư thôn Nghiêm Xá, thôn Trung Bạn

90,000

36,000

4,800

172,800,000

x

4

Khu dân cư tại thôn Trác Bút - TT Chờ - Yên Phong

UBND Thị Trấn Chờ

125,000

50,000

2,808

140,400,000

x

5

Khu đất đấu giá khu Sao Đông

UBND Xã Yên Phụ

20,000

8,400

1,900

15,960,000

x

6

Khu đất đấu giá khu cầu Gạo (Cây Đề)

20,000

8,400

1,900

15,960,000

x

7

Khu đất ở đấu giá đồng Sòi

UBND Xã Yên Phụ

94,000

39,480

1,900

75,012,000

x

8

Khu đất đấu giá khu trước thôn Yên Tân

UBND Xã Hòa Tiến

7,500

3,150

1,600

5,040,000

x

9

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất thôn Trung Lạc, xã Yên Trung

UBND xã Yên Trung

20,000

8,400

1,600

13,440,000

x

10

Dự án đấu giá thôn Chính Trung

15,000

6,300

1,600

10,080,000

 

11

Khu đất đấu giá thôn Đông Bích

UBND Xã Đông Thọ

27,000

11,340

1,900

21,546,000

x

12

Khu đất đấu giá thôn Phù Xá, xã Văn Môn

UBND xã Văn Môn

40,000

16,800

1,900

31,920,000

x

13

Xây dựng HTKT điểm dân cư nông thôn, nhà văn hoá, trường mầm non, khu cây xanh và khu thể thao thôn Nguyệt cầu xã Tam Giang

UBND xã Tam Giang

13,000

5,460

1,600

8,736,000

x

14

Dự án đầu tư xây dựng Nhà văn hóa, Sân thể thao, Trường Mầm non và hạ tầng kỹ thuật Khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất thôn Như nguyệt, thôn Đoài

89,400

37,548

1,600

60,076,800

x

15

Dự án đầu tư xây dựng Nhà văn hóa, trường mầm non, khu cây xanh,thể thao và hạ tầng kỹ thuật Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng xã hội Long châu, huyện Yên Phong

UBND Xã Long Châu

92,000

38,640

1,900

73,416,000

x

16

Đất ở mới - Thôn Mẫn Xá

25,000

10,500

1,900

19,950,000

x

17

Đất ở mới - Thôn Đại Chu

13,000

5,460

1,900

10,374,000

x

18

Khu đất đấu giá thôn Ngô Xá, xã Long Châu

76,000

31,920

1,900

60,648,000

x

19

Khu nhà ở đấu giá QSDĐ xã Tam Đa

UBND xã Tam Đa

60,000

25,200

1,600

40,320,000

x

20

Khu đất ở thôn Tiên Trà

UBND xã Trung Nghĩa

40,000

16,800

1,600

26,880,000

x

21

Điểm dân cư nông thôn thôn Đông Mai, xã Trung Nghĩa, huyện Yên Phong

39,000

16,380

1,600

26,208,000

x

22

Dự án đấu giá thôn Thiểm Xuyên

UBND xã Thụy Hòa

37,000

15,540

1,600

24,864,000

x

23

Đất đấu giá thôn Đông Yên

UBND xã Đông Phong

110,000

46,200

1,900

87,780,000

x

24

Đất đấu giá thôn Đông Xá

33,000

13,860

1,900

26,334,000

x

25

Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng xã Đông Phong

20,000

8,400

1,900

15,960,000

x

26

Dự án đấu giá QSD đất 8,2 ha khu sau làng thôn Mẫn Xá

UBND xã Long Châu

82,000

34,440

1,900

65,436,000

x

27

Dự án đấu giá QSDĐ để tạo vốn thôn Mẫn Xá (dự án 1,3ha khu trên Ao + 3,5 ha khu Tay Chùa)

48,000

20,160

1,900

38,304,000

x

28

Dự án đấu giá ĐTXD khu đô thị, công trình công cộng của tập đoàn CĐ Việt Nam

CĐ Việt Nam

795,000

333,900

1,900

634,410,000

x

29

Dự án đấu giá QSD đất để tạo vốn 5,7 ha thôn Chi Long

UBND xã Long Châu

57,000

23,940

1,900

45,486,000

x

30

Dự án đấu giá QSD đất 5,1 ha thôn Ngô Xá + Mẫn Xá

51,000

21,420

1,900

40,698,000

x

31

Dự án đấu giá QSD đất 0,8 ha thôn Ngô Xá

8,000

3,360

1,900

6,384,000

 

32

Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xã Long Châu

83,000

34,860

1,900

66,234,000

x

33

Dự án Trường học + Cây xây + đất ở 4,8 ha khu đồng kênh

48,000

20,160

1,900

38,304,000

x

34

Dự án ĐTXD khu đô thị mới tại xã Long Châu + Trung Nghĩa

Quỹ ĐT phát triển tỉnh Bắc Ninh

63,000

26,460

1,900

50,274,000

x

35

Đất dân cư nông thôn thôn Quan Đình

UBND xã Văn Môn

30,000

12,600

1,900

23,940,000

x

36

Dân cư mới Đông Bích

UBND xã Đông Thọ

23,500

9,870

1,900

18,753,000

x

37

Khu dân cư thôn Trung Bạn, xã Đông Thọ

UBND xã Đông Thọ

18,500

7,770

1,900

14,763,000

x

38

Dự án ĐTXD khu đất đấu giá Yên Trung

Quỹ ĐT phát triển tỉnh Bắc Ninh

41,000

17,220

1,600

27,552,000

x

39

Dự án ĐTXD khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xã Yên Trung

UBND xã Yên Trung

99,000

41,580

1,600

66,528,000

x

40

Dự án ĐTXD khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xã Yên Trung

99,000

41,580

1,600

66,528,000

x

41

Dự án ĐDDTXD khu đất đấu giá và các khu đất xen kẹp để đấu giá QSDĐ tạo vốn XDCSHT & HTXH trên địa bàn xã Yên Trung

213,000

89,460

1,600

143,136,000

x

42

Dự án ĐTXD khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn Xây dựng cơ sở HT tại thôn Trung Lạc, Áp Đồn

32,000

13,440

1,600

21,504,000

x

43

Dự án đầu tư xây dựng Nhà văn hóa, trường Mầm non, sân thể thao, chợ thôn Đông và HTKT khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng xã Tam Giang, huyện Yên Phong

UBND xã Tam Giang

120,000

50,400

1,600

80,640,000

x

44

Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xã Hòa Tiến

UBND Xã Hòa Tiến

96,000

40,320

1,600

64,512,000

x

7. Huyện Thuận Thành

 

1,753,700

701,480

 

1,698,523,400

 

1

Dự án XDHTKT (Khu ủy ban cũ xã Hoài Thượng)

UBND xã Hoài Thượng

4,000

1,600

1,728

2,764,800

 

2

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư thôn Đại Mão (khu Con Chim), Ngọ Xá (Khu Chăn Nuôi)

13,000

5,200

1,728

8,985,600

 

3

Xây dựng điểm dân cư nông thôn xã Ninh Xá

UBND xã Ninh Xá

70,000

28,000

1,728

48,384,000

x

4

Dự án XDHTKT Khu dân cư xã Mão Điền

UBND xã Mão Điền

65,000

26,000

1,728

44,928,000

x

5

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất và công trình công cộng xã Song Hồ

UBND xã Song Hồ

58,000

23,200

1,620

37,584,000

x

6

Dự án XDHTKT Khu dân cư xã An Bình (Bàn Chim (Thượng Vũ)

UBND xã An Bình

20,000

8,000

1,106

8,848,000

x

7

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư thôn Đường (Chằm Xanh), thôn Giữa (Cây Si, Seo Chỗ), thôn Chợ (Bãi Cháy, Máng Tát)

UBND xã An Bình

112,200

44,880

1,106

49,637,280

x

8

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư thôn Đồng Đông (Đồng Nghệ)

UBND xã Đại Đồng Thành

45,000

18,000

1,728

31,104,000

x

9

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư thôn Á Lữ, Đồng Văn, Đồng Đông, Đồng Đoài

176,100

70,440

1,728

121,720,320

x

10

Đất xen kẹt xã Hà Mãn

UBND xã Hà Mãn

7,000

2,800

1,620

4,536,000

 

11

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư thôn Mãn Xá Đông (Tây)

55,000

22,000

1,620

35,640,000

x

12

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư thôn Công Hà (Gốc Sơn)

3,500

1,400

2,025

2,835,000

 

13

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Thanh Khương

UBND xã Thanh Khương

50,000

20,000

4,430

88,600,000

x

14

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất xã Trạm Lộ (Đồng Găng)

UBND xã Tram Lộ

33,000

13,200

3,436

45,355,200

x

15

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng hạ tầng NTM xã Trạm Lộ

70,000

28,000

5,727

160,356,000

x

16

Khu dân cư dịch vụ thôn Đa Tiện

UBND xã Xuân Lâm

95,000

38,000

1,620

61,560,000

x

17

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư thôn Xuân Lê, Doãn Thượng

65,000

26,000

1,620

42,120,000

x

18

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư xen kẹt xã Nguyệt Đức

UBND xã Nguyệt Đức

8,400

3,360

1,106

3,716,160

 

19

Đất xen kẹt khu dân cư xã Nguyệt Đức

20,000

8,000

1,106

8,848,000

 

20

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư thôn Đạo Xá, Quang, Phúc Lâm, Đông Lĩnh, Nghĩa Thuận

UBND xã Nghĩa Đạo

106,200

42,480

1,106

46,982,880

x

21

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư thôn Bùi Xá, Cửu Yên

ƯBND xã Ngũ Thái

45,000

18,000

1,382

24,876,000

x

22

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư thôn Cửu Yên (2)

UBND xã Ngũ Thái

12,000

4,800

1,382

6,633,600

 

23

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư thôn Bến Long, Liễu Khê, Liễu Lâm

UBND xã Song Liễu

64,600

25,840

1,728

44,651,520

X

24

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư thôn Liễu Khê

28,800

11,520

1,728

19,906,560

X

25

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư xã Đình Tổ

UBND xã Đình Tổ

57,900

23,160

1,728

40,020,480

X

26

Đầu tư xây dựng khu phát triển dân cư, thương mại thôn Đại Trạch, xã Đình Tổ

46,000

18,400

1,296

23,846,400

X

27

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư thôn Ngọc Khám

UBND xã Gia Đông

178,000

71,200

1,728

123,033,600

X

28

Dự án đất ở xã Gia Đông

Công ty phát triển nhà Hà Nội

150,000

60,000

5,592

335,520,000

X

29

Khu đô thị phía Nam - Thị trấn Hồ

BQL DAXD huyện Thuận Thành

90,000

36,000

5,935

213,660,000

X

30

Khu nhà ở thị trấn Hồ (vị trí của Viện kiểm soát và Tòa án huyện)

5,000

2,000

5,935

11,870,000

 

8. Huyện Quế Võ

 

92,611

58,351

 

124,819,674

 

1

Đấu giá QSD đất ở tại thôn Phương Cầu, tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng

UBND xã Phương Liễu

3,011

3,011

2,240

6,744,864

X

2

Đấu giá QSD đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng nông mới xã Đào Viên

UBND xã Đào Viên

2,230

2,230

1,890

4,214,700

 

1,370

1,370

1,323

1,812,510

 

3

Đấu giá QSD đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng nông mới tại xã Nhân Hòa

UBND xã Nhân Hòa

21,000

11,000

1,890

20,790,000

X

4

Đấu giá QSD đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn xã Phượng Mao

Công ty địa ốc An Huy

40,000

20,000

2,240

44,800,000

X

5

Đấu giá QSD đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn xã Phượng Mao và giao đất tái định cư đường trục huyện Quế Võ sang KCN Quế Võ I

Ban QLDA huyện Quế Võ

7,100

2,840

2,240

6,361,600

 

6

Đấu giá QSD đất tại xã Phượng Mao, theo QĐ số 1301/QĐ- ƯBND

UBND xã Phượng Mao

17,900

17,900

2,240

40,096,000

x

Tổng cộng toàn tỉnh= (1) + (2) + (3) + (4) + (5) + (6) + (7) + (8)

9,711,776

4,136,814

 

10,250,582,297

 

 

BIỂU 02: XÁC ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ LÀM CĂN CỨ TÍNH TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC GIAO ĐẤT CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG THÔNG QUA HÌNH THỨC ĐẤU GIÁ

(Kèm theo Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của UBND tỉnh)

STT

Tên dự án

Chủ dự án

Quy mô khu đất

Giá đất dự kiến theo Bảng giá đất (nghìn đồng/m2)

Thành tiền

(nghìn đồng)

Dự kiến thuê tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất

Tổng diện tích (m2)

Diện tích đất ở (m2)

1. Thành phố Bắc Ninh

 

7,572

5,087

 

87,898,176

 

1

Dự án xây dựng Trung tâm thương mại, khách sạn, văn phòng và căn hộ để bán (Royal Park Bắc Ninh) phường Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh

Công ty TNHH đầu tư Châu Á - Thái Bình Dương

7,572

5,087

17,280

87,898,176

x

2. Thị xã Từ Sơn

 

3,180,748

1,343,904

 

6,296,692,300

 

1

Khu nhà ở xã Phù Khê và xã Hương Mạc để tạo vốn hoàn trả chi phí ĐTXD dự án cải tạo TL277 và HTKT khu vực Đồng Bèo

Công ty Đại An

115,000

41,000

5,000

205,000,000

x

2

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở tạo vốn hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng TL 277 và HTKT khu vực Đồng Bèo

50,000

30,000

5,000

150,000,000

x

3

Xây dựng mở rộng khu đô thị Tân Hồng-Đông Ngàn để khai thác giá trị quyền sử dụng đất để hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng nhà máy xử lý nước thải thị xã Từ Sơn theo hình thức BT

Công ty CPĐTXD và TM Phú Điền

6,500

2,600

8,010

20,826,000

x

4

Dự án xây dựng Trung tâm thương mại Hồng Kông, khách sạn, căn hộ để bán và căn hộ cho thuê, tại phường Đồng Ngàn, thị xã Từ Sơn

Công ty cổ phần tập đoàn HANAKA

16,379

8,469

16,000

135,504,000

x

5

Dự án mở rộng khu đô thị mới Đình Bảng (khu vực HTX Sơn mài và Giầy da)

Công ty CPĐTXD và TM Phú Điền

9,500

3,800

13,350

50,730,000

x

6

Dự án mở rộng khu đô thị mới Đình Bảng

3,600

1,800

13,350

24,030,000

x

7

Công trình công cộng và Khu nhà ở khai thác quỹ đất hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải (xã Phù Khê)

Công ty CPĐTXD và TM Phú Điền

92,600

29,000

5,000

145,000,000

x

8

Khu nhà ở khai thác giá trị QSD đất hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải

3,500

2,000

5,000

10,000,000

x

9

Dự án xây dựng công trình công cộng trường học và khu đô thị Đồng Kỵ (40 ha đã thực hiện được 23 ha, nay điều chỉnh quy hoạch)

Công ty Nam Hồng

210,945

108,166

5,200

562,465,280

x

10

Dự án xây dựng công trình công cộng trường học và khu đô thị Đồng Kỵ (diện tích còn lại chưa xác định giá)

195,784

59,630

5,200

310,076,520

x

11

Dự án xây Khu đô thị dịch vụ Từ Sơn 50 ha

500,000

204,000

5,200

1,060,800,000

x

12

Khu nhà ở tái định cư phường Đồng Nguyên và xã Tương Giang (THĐ tại dốc Viềng để thực hiện dự án TL295B)

UBND thị xã

21,000

10,000

9,240

92,400,000

x

13

Khu nhà ở phường Đồng Kỵ tạo vốn đối ứng XD chợ, trường mầm non phường Đồng Kỵ (tại Đồng Kỵ)

Công ty Mạnh Đức

9,000

7,000

5,000

35,000,000

x

14

Khu nhà ở tạo vốn hoàn trả chi phí XD Trụ sở phường Tân Hồng và đường Lý Thái Tổ (tại Tân Hồng)

Công ty Mạnh Đức

150,000

55,000

5,000

275,000,000

x

15

Khu nhà ở tạo vốn hoàn trả chi phí XD Trụ sở phường Tân Hồng và đường Lý Thái Tổ (tại Tân Hồng)

78,000

30,000

5,000

150,000,000

x

16

Quỹ đất đối ứng thanh toán cho dự án BT (Đồng Nguyên)

63,000

22,000

5,000

110,000,000

x

17

Khu nhà ở tạo vốn hoàn trả chi phí ĐTXD nhà máy nước mặt thành phố Bắc Ninh

Công ty Long Phương

44,300

20,000

5,000

100,000,000

x

18

Quỹ đất để thực hiện dự án khác tạo vốn đối ứng cho nhà đầu tư (Châu Khê)

Công ty Tất Thắng

133,000

47,000

5,000

235,000,000

x

19

Quỹ đất tạo vốn đối ứng TT VHTT thị xã (Đình Bảng)

 

60,000

21,000

5,000

105,000,000

x

20

Quỹ đất đối ứng thanh toán cho dự án đường Hoàng Quốc Việt

 

60,000

21,000

5,000

105,000,000

x

21

Quỹ đất đối ứng thanh toán cho dự án Khu di tích cụ Tú Ba

 

160,000

56,000

5,000

280,000,000

x

22

Quỹ đất đối ứng cho dự án BT (tại Đồng Nguyên)

Công ty Thông Hiệp

250,000

87,500

5,000

437,500,000

x

23

Quỹ đất đối ứng BT (tại xã Tam Sơn)

Công ty Cao Đức

180,000

63,000

5,000

315,000,000

x

24

Dự án đầu tư xây dựng, kinh doanh khu đô thị và dịch vụ VSIP Bắc Ninh, tại thị xã Từ Sơn (đợt 1)

Công ty TNHH VSIP Bắc Ninh

296,240

249,938

2,250

562,360,500

x

25

Quỹ đất đối ứng dự án Sông Tiêu Tương, tại Đình Bảng

CT Hải Phát Kinh Bắc

40,000

14,000

5,000

70,000,000

x

26

Khu đô thị Đình Bảng

Liên doanh CT Solatech và CT CP ngôi sao Chí Linh

432,400

150,000

5,000

750,000,000

x

3. Huyện Tiên Du

 

824,290

129,778

 

204,181,880

 

1

Dự án đầu tư xây dựng Khu nhà ở thương mại, nhà ở xã hội và trung tâm thương mại

Công ty TNHH thiết bị công nghiệp Tân Việt Tiến

40,372.4

24,570

3,600

88,453,080

x

2

Dự án đầu tư xây dựng, kinh doanh phát triển hạ tầng khu công nghiệp; kinh doanh khu đô thị và dịch vụ VISIP Bắc Ninh tại xã Đại Đồng, huyện Tiên Du

Công ty TNHH VSIP Bắc Ninh

824,290

105,208

1,100

115,728,800

x

4. Huyện Gia Bình

 

52,000

20,000

 

94,150,000

 

1

Tái định cư khu trung tâm văn hóa thiết chế thể thao và đấu giá QSD đất

UBND huyện Gia Bình

20,000

10,000

4,185

41,850,000

x

2

Tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất khu du lịch sinh thái Thiên Thai

UBND huyện Gia Bình

32,000

10,000

5,230

52,300,000

x

5. Huyện Yên Phong

 

3,704,200

1,524,796

 

2,464,721,224

 

1

Dự án khu nhà ở thị trấn Chờ, để khai thác giá trị quyền sử dụng đất hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng ĐT.277 đoạn từ K0+00 đến Km3+680 thuộc địa phận huyện Yên Phong

Công ty cổ phần tập đoàn HANAKA

268,400

107,360

1,600

171,776,000

x

2

Khu nhà ở hoàn trả vốn đường trục trung tâm huyện

Công ty TNHH thương mại Huy Hùng

760,000

304,000

1,600

486,400,000

x

3

Khu nhà ở hoàn trả vốn TL 286 Chờ - Đò Lo

Công Ty Hưng Ngân

300,000

120,000

1,900

228,000,000

x

4

Khu hoàn trả vốn dự án DTXD trường mầm non Yên Trung 2 Theo hình thức BT

UBND Xã Yên Trung

100,000

42,000

1,600

67,200,000

x

5

Khu đất ở hoàn trả vốn công trình mở rộng đường trục xã Yên Trung (khu 1) theo hình thức BT

Công ty TNHH xây dựng An Bình

60,000

25,200

1,600

40,320,000

x

6

Khu đất ở hoàn trả vốn công trình mở rộng đường trục xã Yên Trung (khu 2) theo hình thức BT

Công ty TNHH xây dựng An Bình

220,000

92,400

1,600

147,840,000

x

7

Khu ở tái định cư xã Đông Thọ

UBND xã Đông Thọ

11,000

4,620

1,900

8,778,000

x

8

Xây dựng Khu nhà ở cho công nhân và xúc tiến thương mại

Công ty Catalan

60,000

25,200

1,900

47,880,000

x

9

Các khu nhà ở xã Đông Thọ để hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng DDT (03 khu)

Công ty cổ phần tập đoan HANAKA

245,800

103,236

1,900

196,148,400

x

10

Dự án khu nhà ở xã Văn Môn, để khai thác giá trị quyền sử dụng đất hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng ĐT.277 đoạn từ K0+00 đến Km3+680 thuộc địa phận huyện Yên Phong

Công ty cổ phần tập đoàn HANAKA

270,000

113,400

1,900

215,460,000

x

11

Xây dựng khu nhà ở hoàn trả vốn ĐTXD hạ tầng khu TTHC

xã Đông Tiến theo hình thức BT

Cty CP thủy sản KV I

295,000

123,900

1,600

198,240,000

x

12

Xây dựng khu nhà ở hoàn trả vốn ĐT hạ tầng đường GT, VH, TT xã Đông Tiến theo hình thức BT

Cty CP thủy sản KV I

155,000

65,100

1,600

104,160,000

x

13

Khu nhà ở hoàn trả vốn công trình đường phía Bắc KCN theo hình thức BT

Cty Viglacera

98,000

41,160

1,600

65,856,000

x

14

Xây dựng khai thác quỹ đất hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng ĐT.277 đoạn từ Km0 đến Km 3+680 (nay là dự án hoàn trả chi phí ĐTXD dự án TTVH, thể thao, trường tiểu học và các tuyến đường xã Văn Môn)

Công ty Cổ phần tập đoàn Hanaka

282,000

118,440

1,900

225,036,000

x

15

Đất dân cư nông thôn thôn Quan Độ (khu đất đấu giá để hoàn vốn xây dựng trung tâm hành chính xã Văn Môn)

Công ty cổ phần Thủy sản khu vực I

20,000

8,400

1,900

15,960,000

x

16

Dự án ĐTXD khu nhà ở dự kiến khai thác giá trị QSDĐ hoàn trả vốn dự án ĐTXD KCN Yên Phong mở rộng đến ĐT.295 theo hình thức BT

Tổng công ty Viglacera

178,000

74,760

1,600

119,616,000

x

17

ĐTXD Khu đô thị, công trình công cộng và dịch vụ tổng hợp tại các xã Đông Tiến, Long Châu, Trung Nghĩa, thị trấn Chờ

Công ty cổ phần tập đoàn CĐ Việt Nam

220,000

88,000

4,824

92,824

x

18

Dự án ĐTXD khu nhà ở CN và TMDV tại xã Đông Tiến và Yên Trung

Công ty TNHH xây dựng HTPT

20,000

8,400

1,600

13,440,000

x

19

Khu đất đối ứng hoàn trả vốn công trình khu nhà hành chính xã Yên Phụ theo hình thức BT

Công ty Tây Bắc

141,000

59,220

1,900

112,518,000

x

6. Huyện Thuận Thành

 

1,977,989

687,208

 

2,292,216,600

 

1

Dự án chuyển đổi mục đích sang đất ở

Công ty cổ phần xây lắp điện Hà Nội

35,000

14,000

7,384

103,376,000

x

2

Dự án chuyển đổi mục đích sang đất ở

Công ty Ngũ Minh Hưng

83,000

33,200

7,384

245,148,800

x

3

Khu nhà ở lô 20,21 (sau Công an huyện)

Công ty TNHH Trang Định

60,000

24,000

5,476

131,424,000

x

4

Khu nhà ở phía Bắc ngã tư Đông Côi tạo vốn đối ứng xây dựng đài tưởng niệm

Công ty TNHH Hoàng Gia

35,000

14,000

3,561

49,854,000

x

5

Các dự án đất xen kẹp khu dân cư thị trấn Hồ tạo vốn đối ứng xây dựng các công trình công cộng thị ừấn Hồ theo hình thức BT

Công ty TNHH Trang Định

110,000

44,000

5,935

261,140,000

x

6

Khu nhà ở để bán Thị Trấn Hồ

Công ty cổ phần tập đoàn DABACO Việt Nam

5,000

2,000

5,476

10,952,000

x

7

Khu nhà ở kết hợp TMDV tổng hợp thị trấn Hồ

Công ty TNHH Hoàng Gia

3,400

1,360

5,935

8,071,600

x

9

Khu nhà ở phía Tây thị trấn Hồ

 

120,000

48,000

3,561

170,928,000

x

10

Khu đô thị phục vụ khu công nghiệp Thuận Thành III

Công ty CP đầu tư Trung Quý Bẳc Ninh

200,000

80,000

5,592

447,360,000

x

11

Dự án Khu đô thị sinh thái Hồng Hạc Xuân Lâm

Cty CP đầu tư công đoàn ngân hàng công thương

1,326,589

426,648

2,025

863,962,200

x

Tổng cộng toàn tỉnh= (1) + (2) + (3) + (4) + (5) + (6)

9,746,799

3,710,773

 

11,439,860,180

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 03: XÁC ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ LÀM CĂN CỨ TÍNH TIỀN BỒI THƯỜNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của UBND tỉnh)

STT

Tên dự án

Chủ dự án

Quy mô khu đất

Giá đất

dự kiên theo Bảng giá đất (nghìn đồng/m2)

Thành tiền (nghìn đồng)

Tổng diện tích (m2)

Diện tích đất ờ (m2)

1. Thành phố Bắc Ninh

 

14,500

14,500

 

64,846,000

1

Trụ sở làm việc và dịch vụ tại xã Hòa Long (đợt 2)

Công ty TNHH MTV cấp thoát nước

600

600.0

1,900.0

1,140,000

2

Đường vào Phong Khê từ 295B đến đường sắt tại Võ Cường

UBND thành phố Bắc Ninh

5000

5,000.0

5,100.0

25,500,000

3

Xây dựng tuyến đường từ QL18 đến trung tâm hành chính mới phường Vân Dương giai đoạn 2 theo hình thức BT (đợt 2 - đất ở)

8800

8,800

4,320

38,016,000

4

Xây dựng trường quốc tế Vàng Anh (Đ2) tại xã Hòa Long

Doanh nghiệp tư nhân Trung Kiên

100

100

1,900.0

190,000

2. Thị xã Từ Sơn

 

43,706

3,706

 

38,503,440

1

Dự án cải tạo nâng cấp đường TL 295B đoạn qua dốc Viềng, phường Đồng Nguyên

UBND thị xã

2,706

2,706

9,240

25,003,44C

2

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Đình Bảng

UBND phường Đình Bảng

41,000

1,000

13,500

13,500,000

3. Huyện Tiên Du

 

520,900

43,860

 

71,155,000

1

Trạm thu phí DA nâng cấp, cải tạo QL 38

Công ty CP BOT38

19,000

360

4,500.0

1,620,000

2

Đường giao thông khu du lịch Phật Tích giai đoạn 2

Ban QLDA Tiên Du

121,600

500

12,000.0

6,000,000

3

Đường HN4

41,800

2,000

2,100

4,200,000

4

Đường ĐT 1 kéo dài

65,000

5,000

1,680

8,400,000

5

DA cải tạo, nâng cấp đường Việt Đoàn- Nghĩa Chỉ

48,000

10,000

2,500

25,000,000

6

Đường dẫn cầu Phật Tích

Sở Giao thông

35,000

5,000

1,024

5,120,000

7

Trạm bơm Tri Phương II huyện Tiên Du

Sở Nông nghiệp và PTNT Bắc Ninh

175,000

15,000

1,008

15,120,000

8

DA Xử lý ngay sạt lở bờ bãi sông kè rền đê Bối xã Cảnh Hưng

Chi cục đê điều và PCLB

10,000

5,000

819

4,095,000

9

Đường dây điện 500/220KV Hiệp hòa - Phố Nối kết hợp ĐZ 220Kv Hiệp Hòa- Long Biên

Ban QLDA các công trình điện Miền Bắc

5,500

1,000

1,600

1,600,000

4. Huyện Lưong Tài

 

50,000

10,000

 

40,800,000

1

Dự án nâng cấp, mở rộng TL 284 từ Thứa - Văn Thai

Ban quản lý dự án huyện Lương Tài

30,000

6,000

3,800

22,800,000

2

Dự án nâng cấp, mở rộng TL 284 từ Thứa - Đại Bái

Sở Giao thông vận tải

20,000

4,000

4,500

18,000,000

5. Huyện Gia Bình

 

425,000

33,800

 

112,049,200

1

Hồ điều hoà, khu công viên cây xanh trung tâm huyên lỵ Gia Bình

UBND huyện Gia Bình

20,000

2,600

5,985

15,561,000

2

TL284 Đại Bái - Thứa

Ban QLDA XDGT Bắc Ninh

60,000

5,000

4,948

24,740,000

3

Cải tạo, nâng cấp TL 285 (cũ) đoạn từ Phương Triện - Đại Lai đi Nhân Hữu - Nhân Thắng

Ban QLDA huyện Gia Bình

30,000

10,000

2,450

24,500,000

4

Đường trục tâm linh lên đền thờ Lê Văn Thịnh, xã Đông Cứu

12,000

7,200

1,476

10,627,200

5

Mở rộng chùa Ngăm Mạc

UBND xã Lãng Ngâm

3,000

3,000

1,037

3,111,000

6

Trung tâm nghiên cứu, sản xuất thuốc

Tập đoàn VinGroup

300,000

6,000

5,585

33,510,000

6. Huyện Yên Phong

 

975,300

22,700

 

63,672,000

1

Cải tạo, nâng cấp đường Ngô Xá-Phù Cầm

BQL các DA xây dựng huyện

3,000

1,200

1,600

1,920,000

2

Mở rộng tuyến đường Ấp Đồn (Yên Trung) đi TL 295

UBND xã Yên Trung

34,000

1,500

1,600

2,400,000

3

Cải tạo mở rộng đường ĐX8

22,000

1,000

1,600

1,600,000

4

Đường giao thông xã Văn Môn

UBND xã Văn Môn

50,000

12,000

1,900

22,800,000

5

Hai tuyến nhánh ĐT277

Sở giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh

130,000

1,200

6,600

7,920,000

6

Dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp đường TL 286 (lý trình Km4+460-Km5+922) huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh

14,000

800

8,040

6,432,000

7

Đường trục trung tâm thị trấn Chờ giai đoạn 2

Công ty TNHH thương mại Huy Hùng

60,000

3,000

5,600

16,800,00(

8

Dự án ĐTXD tuyến số 2, tuyến số 5 ĐT.285B đoạn giao với đường vào KCN Yên Phong mở rộng đến ĐT.298 theo hình thức BT

Tổng công ty Viglacera

662,300

2,000

1,900

3,800,00(

7. Huyện Thuận Thành

 

1,577

1,577

 

1,116,587

1

Đường dẫn phía Nam Cầu phật tích - Đại Đồng Thành đi QL17

BQLDA Sở Giao thông vận tải

1,577.10

1,577.10

708

1,116,587

8. Huyện Quế Võ

 

79,689.9

7,664.4

 

13385,772

1

Đầu tư xây dựng xử lý đê cấp bách tại xã Đức Long

Sở NN& PTNT

31,196.5

1,304.1

581

757,682

2

Dự án đầu tư xây dựng công trình trạm biến áp 110Kv Quế Võ 3 và nhánh rẽ

Tổng công ty điện lực miền Bắc.

3,329.5

100.0

968

96,80C

3

Bồi thường dự án xây dựng đường trục huyện Quế Võ, đoạn qua xã Phượng Mao

BQLDA huyện Quế Võ

125.3

65.8

4,200

276,360

4

Xây dựng đường trục huyện Quế Võ, từ đường trục huyện Quế Võ sang KCN Quế Võ I

9,038.6

779.3

2,240

1,745,632

3,310.3

1,792

5,932,058

104.9

7,600

797,240

5

Xây dựng trung tâm văn hóa lễ hội xã Nhân Hòa

UBND xã Nhân Hòa

36,000.0

2,000.0

1,890

3,780,000

Tổng cộng toàn tỉnh= (1) + (2) + (3) + (4) + (5) + (6) + (7) + (8)

2,110,673

137,808

 

405,527,999

 

BIỂU 04: XÁC ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ CÁC DỰ ÁN KHU ĐẤT THUÊ CÓ GIÁ TRỊ TRÊN 20 TỶ TRẢ TIỀN THUÊ ĐẤT HÀNG NĂM

(Kèm theo Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của UBND tỉnh)

STT

Tên dự án

Chủ dự án

Diện tích khu đất thuê (m2)

Giá đất dự kiến theo Bảng giá (1000 đồng/m2)

Thành tiền

 (1000 đồng)

Thuê tổ chức có chức năng tư vấn XĐ giá đất

1. Thành phố Bắc Ninh

 

1,552,281

 

2,778,942,807

 

1

Dự án xây dựng Trung tâm giao dịch và kinh doanh thực phẩm tại Phường Ninh Xá

Công ty cổ phần đầu tư TCO Việt Nam

2,161

17,280

37,338,624

x

2

Dự án xây dựng Trung tâm thương mại - dịch vụ

Công ty TNHH Tín Trực

52,846

2,321

122,655,798

x

3

Dự án xây dựng trụ sở làm việc

Công ty cổ phần đầu tư và phát triển thương mại Hải An

5,648

10,800

61,000,560

x

4

Dự án xây dựng Trung tâm thương mại và dịch vụ ô tô (đợt 1)

Công ty TNHH thương mại tài chính Hải Âu

9,885

16,250

160,632,875

x

5

Xây dựng bãi đỗ xe ngầm và cảnh quan ngã ba Kinh Dương Vương - Luy Lâu (bãi đỗ xe ngầm Royal Park)

Công ty TNHH đầu tư Châu Á - Thái Bình Dương - Bắc Ninh

2,433

17,280

42,043,968

x

6

Dự án xây dựng Trung tâm dịch vụ thể thao, vui chơi giải trí và nhà làm việc, tại phường Võ Cường

Công ty TNHH sản xuất và thương mại Tân Á

4,004

12,096

48,431,174

x

7

Dự án xây dựng nhà máy sản xuất bao bì xuất khẩu và khu dịch vụ thương mại tại Cụm công nghiệp Khắc Niệm

Công ty cổ phần đầu tư và phát triển Hợp Phú

23,777

1,300

30,910,100

x

8

Dự án xây dựng và kinh doanh phát triển hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Nam Sơn - Hạp Lĩnh

Tổng công ty phát triển đô thị Kinh Bắc - CTCP

766,859

1,300

996,916,570

x

9

Dự án xây dựng và kinh doanh phát triển hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Quế Võ đợt 13 (mở rộng)

210,557

1,300

273,723,450

x

10

Dự án xây dựng và kinh doanh phát triển hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Quế Võ

69,774

1,300

90,705,550

x

11

Dự án xây dựng và kinh doanh phát triển hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Quế Võ

Tổng công ty phát triển đô thị Kinh Bắc - CTCP

76,438

1,300

99,369,010

x

12

Dự án xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Quế Võ đợt 13 (mở rộng)

275,799

1,300

358,538,700

x

13

Dự án xây dựng cải tạo nâng cấp khai thác sân vận động Suối Hoa

22,249

14,250

317,048,250

x

14

Dự án xây dựng Trụ sở Công ty TNHH một thành viên quản lý và xây dựng giao thông Bắc Ninh

Công ty TNHH MTV quản lý và xây dựng giao thông Bắc Ninh

2,763

14,250

39,371,325

x

15

Dự án xây dựng Trụ sở làm việc Công ty TNHH dịch vụ thương mại Bắc Ninh, tại phường Ninh Xá

Công ty TNHH dịch vụ thương mại Bắc Ninh

6,025

12,096

72,872,352

x

16

Dự án xây dựng nhà máy sản xuất Nano Tech, tại khu công nghiệp Quế Võ

Công ty TNHH Nano Tech

21,065

1,300

27,384,500

x

2. Thị xã Từ Sơn

 

427,193

 

1,777,794,117

 

1

Dự án xây dựng khu thương mại dịch vụ làng nghề xã Phù Khê

Công ty TNHH Thành Hưng Bắc Ninh

69,433

9,375

650,934,375

x

2

Dự án xây dựng Trung tâm thương mại và cửa hàng kinh doanh xăng dầu, tại phường Đồng Nguyên

Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Thiện Thành

4,244

7,500

31,828,500

x

3

Dự án xây dựng văn phòng làm việc, giao dịch kết hợp dịch vụ thương mại, tại phường Đình Bảng

Công ty TNHH Việt Thịnh

5,815

10,680

62,104,200

x

4

Dự án xây dựng phòng làm việc, giao dịch, kết hợp dịch vụ thương mại Công ty Long Phương (TNHH), tại phường Đình Bảng

Công ty Long Phương (TNHH)

5,210

10,680

55,642,800

x

5

Dự án xây dựng Trung tâm thương mại, bãi đỗ xe, khu dịch vụ thương mại công cộng tại khu đô thị Đen Đô, phường Đình Bảng

Công ty cổ phần tập đoàn DABACO Việt Nam

21,066

10,286

216,679,733

x

6

Dự án xây dựng Trường Đại học Kinh Bắc, tại xã Phù Chẩn

Công ty Chân Thiện Mỹ (TNHH)

280,949

2,250

632,135,925

x

7

Dự án xây dựng trụ sở văn phòng Xí nghiệp khai thác công trình thủy lợi Từ Sơn và Trụ sở xí nghiệp đầu mới Trịnh Xá - Long Tửu

Công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi Bắc Đuống

15,799

5,320

84,049,084

x

8

Dự án xây dựng, kinh doanh hạ tầng khu dịch vụ thương mại làng nghề thôn Mai Động, xã Hương Mạc

Công ty TNHH thương mại và xây dựng BCH

24,678

1,800

44,419,500

x

3. Huyện Tiên Du

 

217,780

 

434,070,890

 

1

Dự án xây dựng khu thương mại dịch vụ tổng hợp và giới thiệu sản phẩm thủ công mỹ nghệ, tại xã Lạc Vệ

Công ty TNHH tu bổ tôn tạo và xây dựng Duy Linh

15,945

4,200

66,969,840

x

2

Dự án xây dựng Nhà máy sản xuất gạch không nung

Công ty cổ phần vật liệu xây dựng Tân Sơn

32,936

819

26,974,420

x

3

Dự án xây dựng, kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp làng nghề giấy Phú Lâm (phần mở rộng)

Công ty TNHH xây dựng SX&TM Phú Lâm

28,147

1,100

30,961,810

x

4

Dự án xây dựng Nhà máy sản xuất bao bì Trần Thành, tại Khu công nghiệp Tiên Sơn

Công ty TNHH Trần Thành

30,000

1,100

33,000,000

x

5

Dự án mở rộng Nhà máy chế biến thịt gia súc, gia cầm, tại xã Lạc Vệ

Công ty cổ phần tập đoàn DABACO Việt Nam

49,786

4,200

209,102,880

x

6

Dự án xây dựng Nhà máy ép dầu, tại xã Tân Chi

Công ty cổ phần tập đoàn DABACO Việt Nam

60,965

1,100

67,061,940

x

4. Huyện Lương Tài

 

62,755

 

154,385,460

 

1

Dự án xây dựng mở rộng Nhà máy may sản xuất khẩu DHA - Bắc Ninh

Công ty TNHH một thành viên DHA

37,645

2,100

79,053,660

x

2

Dự án xây dựng Nhà máy chế biến thức ăn gia súc tại xã Lâm Thao

Công ty cổ phần công nghệ sinh học Tân Việt Đông Bắc

25,111

3,000

75,331,800

x

5. Huyện Gia Bình

 

32,864

 

34,079,450

 

1

Dự án xây dựng Trại chăn nuôi lợn, tại xã Lãng Ngâm

Công ty CP đầu tư và xây dựng Hải Ninh

32,864

1,037

34,079,450

x

6. Huyện Yên Phong

 

575,762

 

658,561,042

 

1

Dự án xây dựng Trung tâm thương mại, dịch vụ, siêu thị tại thị trấn Chờ

Công ty TNHH thương mại Huy Hùng

11,028

8,000

88,224,000

x

2

Dự án xây dựng Hồ sinh học xử lý nước thải tại Khu công nghiệp Yên Phong I

Công ty cổ phần cồn rượu Hà Nội

68,856

920

63,347,520

x

3

Dự án xây dựng và kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp Yên Phong (đợt 6), tại xã Đông Phong và xã Long Châu

Tổng công ty Viglacera - CTCP

97,311

920

89,526,028

x

4

Dự án xây dựng khu thương mại dịch vụ, vui chơi giải trí, tại huyện Yên Phong

Công ty TNHH Sáu Hào

13,008

4,824

62,748,662

x

5

Dự án xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng mở rộng Khu công nghiệp Yên Phong (đợt 1), tại xã Yên Trung

Tổng công ty Viglacera - CTCP

242,113

920

222,743,868

x

6

Dự án xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng mở rộng Khu công nghiệp Yên Phong (đợt 2), tại xã Yên Trung

143,447

920

131,970,964

x

7. Huyện Thuận Thành

 

3,394,425

 

4,312,528,382

 

1

Dự án xây dựng Khu du lịch sinh thái, tại xã Gia Đông

Công ty cổ phần công nghệ và đầu tư Việt Thành

17,315

5,592

96,823,243

x

2

Dự án xây dựng nhà máy sản xuất các loại khí Gecman (GeH4), loại 5N, Flo (F2), Oxit Nito (N20) bằng công nghệ cao, tại cụm công nghiệp Xuân Lâm, xã Xuân Lâm

Công ty cổ phần đầu tư sản xuất khí đặc biệt

110,911

920

102,037,660

x

3

Dự án xây dựng nhà máy sản xuất bao bì bạt nhựa Tú Phương, xã Thanh Khương

Công ty cổ phần hóa chất nhựa

19,132

7,384

141,266,996

x

4

Dự án xây dựng công trình xử lý chất thải rắn sinh hoạt huyện Thuận Thành, tại xã Ngũ Thái

Công ty cổ phần môi trường Thuận Thành

41,861

1,106

46,298,155

x

5

Dự án sản xuất nông nghiệp, tại xã Trạm lộ và xã Nghĩa Đạo huyện Thuận Thành, xã Quảng Phú

Công ty TNHH MTV Đầu tư và Phát triển nông nghiệp Hà Nội

3,057,176

1,106

3,381,236,324

x

6

Dự án xây dựng Khu thương mại dịch vụ tổng hợp, nhà hàng, khách sạn, tại thị trấn Hồ

Công ty thương mại Vinh Hoa (TNHH)

11,228

5,476

61,482,338

x

7

Dự án xây dựng khu thương mại dịch vụ tại thị trấn Hồ

Công ty cổ phần đầu tư thương mại dịch vụ Minh Phúc

5,596

5,476

30,644,791

x

8

Dự án xây dựng và kinh doanh Khu công nghiệp Thuận Thành II (đợt3)

Công ty TNHH phát triển nhà đất Shun-Far

79,843

920

73,455,284

x

9

Dự án xây dựng trường đào tạo nghề và xây dựng khu du lịch sinh thái, tại xã Hà Mãn

Công ty cổ phần đào tạo và xây lắp điện Hà Nội

51,366

7,384

379,283,590

x

8. Huyện Quế Võ

 

190,484

 

232,950,662

 

1

Dự án xây dựng cảng trung chuyển than khoáng sản và vật liệu xây dựng, tại xã Đức Long

Công ty cổ phần khoáng sản Bắc Ninh

28,027

1,512

42,377,126

x

2

Dự án cảng Đức Long, tại xã Châu Phong và xã Đức Long

96,440

975

94,029,000

x

3

Dự án xây dựng bãi tập kết vật liệu xây dựng, tại xã Đại Xuân

Công ty TNHH xây dụmg Đại An

32,560

986

32,104,160

x

4

Dự án xây dựng Trung tâm thương mại và cửa hàng kinh doanh xăng dầu, tại xã Cách Bi

Công ty cổ phần Tân Nam Phong

10,929

4,000

43,714,800

x

5

Dự án xây dựng Nhà máy chế biến thức ăn gia sức, gia cầm, tại xã Phương Liễu

Công ty CP đầu tư và xây dựng VINACO

22,528

920

20,725,576

x

Tổng cộng toàn tỉnh= (1) + (2) + (3) + (4) + (5) + (6) + (7) + (8)

6,453,544

 

10,383,312,810

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 19/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh năm 2018

  • Số hiệu: 19/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/01/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
  • Người ký: Nguyễn Hữu Thành
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/01/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản