Hệ thống pháp luật

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 19/2025/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG DANH MỤC VÀ MÃ SỐ CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH VIỆT NAM

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 18 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chi tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12 tháng 11 năm 2021;

Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

Thủ tướng Chính phủ ban hành Bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Quyết định này quy định Bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam; nguyên tắc xác định, quản lý, sử dụng bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

2. Quyết định này áp dụng đối với các bộ, ngành, cơ quan, tổ chức, cá nhân sử dụng Bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Điều 2. Bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam

1. Bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam từ ngày 01 tháng 7 năm 2025 được ban hành kèm theo Quyết định này để sử dụng thống nhất trong cả nước, gồm:

a) Danh mục và mã số các đơn vị hành chính cấp tỉnh (Phụ lục I kèm theo).

b) Danh mục và mã số các đơn vị hành chính cấp xã (Phụ lục II kèm theo).

2. Mã số cấp cho một đơn vị hành chính là số định danh duy nhất, không thay đổi trong suốt quá trình đơn vị hành chính đó tồn tại thực tế. Mã số đã cấp không được sử dụng để cấp lại cho đơn vị hành chính khác cùng cấp.

3. Cấu trúc mã số đơn vị hành chính

Mã số đơn vị hành chính được phân làm 2 cấp độc lập, mỗi cấp có mã số mở để cấp mã số mới cho đơn vị hành chính khi thay đổi. Cụ thể:

a) Mã số của đơn vị hành chính cấp tỉnh được xác định bằng 02 chữ số từ số 01 đến 99;

b) Mã số của đơn vị hành chính cấp xã được xác định bằng 05 chữ số từ số 00001 đến 99999.

Điều 3. Nguyên tắc xác định mã số đơn vị hành chính khi có thay đổi

1. Đối với cấp tỉnh

a) Trường hợp tách tỉnh

Tỉnh có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng trên địa điểm cũ thì mã số đơn vị hành chính cấp tỉnh và cấp xã không thay đổi.

Tỉnh có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng trên địa điểm mới được cấp mã tỉnh mới, mã số đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh đó không thay đổi.

b) Trường hợp nhập tỉnh

Tỉnh hợp nhất có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng tại tỉnh nào thì mang mã số của tỉnh đó, mã số của tỉnh còn lại sẽ bị đóng và không cấp lại cho đơn vị hành chính khác. Mã số cấp xã của tỉnh hợp nhất không thay đổi.

2. Đối với cấp xã

a) Trường hợp tách xã

Xã có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng trên địa điểm cũ thì mang mã số cũ.

Xã có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng trên địa điểm mới được cấp mã số mới.

b) Trường hợp nhập xã

Xã hợp nhất có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng tại xã nào thì mang mã số của xã đó, mã số của xã còn lại bị đóng và không cấp lại cho đơn vị hành chính khác.

3. Trường hợp đơn vị hành chính các cấp đổi tên, điều chỉnh từ khu vực nông thôn sang thành thị hoặc ngược lại thì mã số không thay đổi.

Điều 4. Quản lý, sử dụng bảng danh mục và mã số đơn vị hành chính

1. Thủ tướng Chính phủ ban hành bảng Danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam. Bộ Tài chính (Cục Thống kê) có trách nhiệm quản lý hệ thống mã số đơn vị hành chính các cấp trong cả nước.

2. Căn cứ vào Nghị quyết của Quốc hội, Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc thay đổi đơn vị hành chính, Bộ Tài chính (Cục Thống kê) có trách nhiệm sắp xếp, đóng mã số, cấp mã số đơn vị hành chính các cấp và thông báo kịp thời cho các đơn vị trong toàn quốc để thống nhất sử dụng.

Điều 5. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.

2. Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Bảng Danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.

Điều 6. Trách nhiệm thi hành

1. Bộ Tài chính (Cục Thống kê)

Quản lý, sắp xếp và cấp mã số mới cho đơn vị hành chính các cấp khi có thay đổi.

Hướng dẫn các bộ, ngành, cơ quan thực hiện theo đúng quy định của Quyết định này.

2. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: VT, TCCV (2b).

KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG




Nguyễn Hòa Bình

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC VÀ MÃ SỐ CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 19/2025/QĐ-TTg ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)

STT

Mã số

Tên tỉnh, thành phố

1

01

Thành phố Hà Nội

2

04

Tỉnh Cao Bằng

3

08

Tỉnh Tuyên Quang

4

11

Tỉnh Điện Biên

5

12

Tỉnh Lai Châu

6

14

Tỉnh Sơn La

7

15

Tỉnh Lào Cai

8

19

Tỉnh Thái Nguyên

9

20

Tỉnh Lạng Sơn

10

22

Tỉnh Quảng Ninh

11

24

Tỉnh Bắc Ninh

12

25

Tỉnh Phú Thọ

13

31

Thành phố Hải Phòng

14

33

Tỉnh Hưng Yên

15

37

Tỉnh Ninh Bình

16

38

Tỉnh Thanh Hóa

17

40

Tỉnh Nghệ An

18

42

Tỉnh Hà Tĩnh

19

44

Tỉnh Quảng Trị

20

46

Thành phố Huế

21

48

Thành phố Đà Nẵng

22

51

Tỉnh Quảng Ngãi

23

52

Tỉnh Gia Lai

24

56

Tỉnh Khánh Hòa

25

66

Tỉnh Đắk Lắk

26

68

Tỉnh Lâm Đồng

27

75

Tỉnh Đồng Nai

28

79

Thành phố Hồ Chí Minh

29

80

Tỉnh Tây Ninh

30

82

Tỉnh Đồng Tháp

31

86

Tỉnh Vĩnh Long

32

91

Tỉnh An Giang

33

92

Thành phố Cần Thơ

34

96

Tỉnh Cà Mau

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC VÀ MÃ SỐ CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 19/2025/QĐ-TTg ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)

01. THÀNH PHỐ HÀ NỘI

(Tổng số đơn vị hành chính cấp xã: 126, gồm 75 xã, 51 phường)

Mã số

Tên đơn vị hành chính

00004

Phường Ba Đình

00008

Phường Ngọc Hà

00025

Phường Giảng Võ

00070

Phường Hoàn Kiếm

00082

Phường Cửa Nam

00091

Phường Phú Thượng

00097

Phường Hồng Hà

00103

Phường Tây Hồ

00118

Phường Bồ Đề

00127

Phường Việt Hưng

00136

Phường Phúc Lợi

00145

Phường Long Biên

00160

Phường Nghĩa Đô

00166

Phường Cầu Giấy

00175

Phường Yên Hòa

00190

Phường Ô Chợ Dừa

00199

Phường Láng

00226

Phường Văn Miếu - Quốc Tử Giám

00229

Phường Kim Liên

00235

Phường Đống Đa

00256

Phường Hai Bà Trưng

00283

Phường Vĩnh Tuy

00292

Phường Bạch Mai

00301

Phường Vĩnh Hưng

00316

Phường Định Công

00322

Phường Tương Mai

00328

Phường Lĩnh Nam

00331

Phường Hoàng Mai

00337

Phường Hoàng Liệt

00340

Phường Yên Sở

00352

Phường Phương Liệt

00364

Phường Khương Đình

00367

Phường Thanh Xuân

00592

Phường Từ Liêm

00598

Phường Thượng Cát

00602

Phường Đông Ngạc

00611

Phường Xuân Đỉnh

00613

Phường Tây Tựu

00619

Phường Phú Diễn

00622

Phường Xuân Phương

00634

Phường Tây Mỗ

00637

Phường Đại Mỗ

00643

Phường Thanh Liệt

09552

Phường Kiến Hưng

09556

Phường Hà Đông

09562

Phường Yên Nghĩa

09568

Phường Phú Lương

09574

Phường Sơn Tây

09604

Phường Tùng Thiện

09886

Phường Dương Nội

10015

Phường Chương Mỹ

00376

Xã Sóc Sơn

00382

Xã Kim Anh

00385

Xã Trung Giã

00430

Xã Đa Phúc

00433

Xã Nội Bài

00454

Xã Đông Anh

00466

Xã Phúc Thịnh

00475

Xã Thư Lâm

00493

Xã Thiên Lộc

00508

Xã Vĩnh Thanh

00541

Xã Phù Đổng

00562

Xã Thuận An

00565

Xã Gia Lâm

00577

Xã Bát Tràng

00640

Xã Thanh Trì

00664

Xã Đại Thanh

00679

Xã Ngọc Hồi

00685

Xã Nam Phù

04930

Xã Yên Xuân

08974

Xã Quang Minh

08980

Xã Yên Lãng

08995

Xã Tiến Thắng

09022

Xã Mê Linh

09616

Xã Đoài Phương

09619

Xã Quảng Oai

09634

Xã Cổ Đô

09661

Xã Minh Châu

09664

Xã Vật Lại

09676

Xã Bất Bạt

09694

Xã Suối Hai

09700

Xã Ba Vì

09706

Xã Yên Bài

09715

Xã Phúc Thọ

09739

Xã Phúc Lộc

09772

Xã Hát Môn

09784

Xã Đan Phượng

09787

Xã Liên Minh

09817

Xã Ô Diên

09832

Xã Hoài Đức

09856

Xã Dương Hòa

09871

Xã Sơn Đồng

09877

Xã An Khánh

09895

Xã Quốc Oai

09910

Xã Kiều Phú

09931

Xã Hưng Đạo

09952

Xã Phú Cát

09955

Xã Thạch Thất

09982

Xã Hạ Bằng

09988

Xã Hòa Lạc

10003

Xã Tây Phương

10030

Xã Phú Nghĩa

10045

Xã Xuân Mai

10072

Xã Quảng Bị

10081

Xã Trần Phú

10096

Xã Hòa Phú

10114

Xã Thanh Oai

10126

Xã Bình Minh

10144

Xã Tam Hưng

10180

Xã Dân Hòa

10183

Xã Thường Tín

10210

Xã Hồng Vân

10231

Xã Thượng Phúc

10237

Xã Chương Dương

10273

Xã Phú Xuyên

10279

Xã Phượng Dực

10330

Xã Chuyên Mỹ

10342

Xã Đại Xuyên

10354

Xã Vân Đình

10369

Xã Ứng Thiên

10402

Xã Ứng Hòa

10417

Xã Hòa Xá

10441

Xã Mỹ Đức

10459

Xã Phúc Sơn

10465

Xã Hồng Sơn

10489

Xã Hương Sơn

04. TỈNH CAO BẰNG

(Tổng số đơn vị hành chính cấp xã: 56, gồm 53 xã, 03 phường)

Mã số

Tên đơn vị hành chính

01273

Phường Thục Phán

01279

Phường Nùng Trí Cao

01288

Phường Tân Giang

01290

Xã Bảo Lâm

01294

Xã Lý Bôn

01297

Xã Nam Quang

01304

Xã Quảng Lâm

01318

Xã Yên Thổ

01321

Xã Bảo Lạc

01324

Xã Cốc Pàng

01327

Xã Cô Ba

01336

Xã Khánh Xuân

01339

Xã Xuân Trường

01351

Xã Hưng Đạo

01354

Xã Huy Giáp

01360

Xã Sơn Lộ

01363

Xã Thông Nông

01366

Xã Cần Yên

01387

Xã Thanh Long

01392

Xã Trường Hà

01393

Xã Lũng Nặm

01414

Xã Tổng Cọt

01438

Xã Hà Quảng

01447

Xã Trà Lĩnh

01456

Xã Quang Hán

01465

Xã Quang Trung

01477

Xã Trùng Khánh

01489

Xã Đình Phong

01501

Xã Đàm Thủy

01525

Xã Đoài Dương

01537

Xã Lý Quốc

01552

Xã Quang Long

01558

Xã Hạ Lang

01561

Xã Vinh Quý

01576

Xã Quảng Uyên

01594

Xã Độc Lập

01618

Xã Hạnh Phúc

01636

Xã Bế Văn Đàn

01648

Xã Phục Hòa

01654

Xã Hòa An

01660

Xã Nam Tuấn

01699

Xã Nguyễn Huệ

01708

Xã Bạch Đằng

01726

Xã Nguyên Bình

01729

Xã Tĩnh Túc

01738

Xã Ca Thành

01747

Xã Minh Tâm

01768

Xã Phan Thanh

01774

Xã Tam Kim

01777

Xã Thành Công

01786

Xã Đông Khê

01789

Xã Canh Tân

01792

Xã Kim Đồng

01795

Xã Minh Khai

01807

Xã Thạch An

01822

Xã Đức Long

08. TỈNH TUYÊN QUANG

(Tổng số đơn vị hành chính cấp xã: 124, gồm 117 xã, 07 phường)

Mã số

Tên đơn vị hành chính

00691

Phường Hà Giang 2

00694

Phường Hà Giang 1

02212

Phường Nông Tiến

02215

Phường Minh Xuân

02509

Phường Mỹ Lâm

02512

Phường An Tường

02524

Phường Bình Thuận

00700

Xã Ngọc Đường

00706

Xã Phú Linh

00715

Xã Lũng Cú

00721

Xã Đồng Văn

00733

Xã Sà Phìn

00745

Xã Phó Bảng

00763

Xã Lũng Phìn

00769

Xã Mèo Vạc

00778

Xã Sơn Vĩ

00787

Xã Sủng Máng

00802

Xã Khâu Vai

00808

Xã Tát Ngà

00817

Xã Niêm Sơn

00820

Xã Yên Minh

00829

Xã Thắng Mố

00832

Xã Bạch Đích

00847

Xã Mậu Duệ

00859

Xã Ngọc Long

00865

Xã Đường Thượng

00871

Xã Du Già

00874

Xã Quản Bạ

00883

Xã Cán Tỷ

00889

Xã Nghĩa Thuận

00892

Xã Tùng Vài

00901

Xã Lùng Tám

00913

Xã Vị Xuyên

00919

Xã Minh Tân

00922

Xã Thuận Hòa

00925

Xã Tùng Bá

00928

Xã Thanh Thủy

00937

Xã Lao Chải

00952

Xã Cao Bồ

00958

Xã Thượng Sơn

00967

Xã Việt Lâm

00970

Xã Linh Hồ

00976

Xã Bạch Ngọc

00982

Xã Minh Sơn

00985

Xã Giáp Trung

00991

Xã Bắc Mê

00994

Xã Minh Ngọc

01006

Xã Yên Cường

01012

Xã Đường Hồng

01021

Xã Hoàng Su Phì

01024

Xã Bản Máy

01033

Xã Thàng Tín

01051

Xã Tân Tiến

01057

Xã Pờ Ly Ngài

01075

Xã Nậm Dịch

01084

Xã Hồ Thầu

01090

Xã Thông Nguyên

01096

Xã Pà Vầy Sủ

01108

Xã Xín Mần

01117

Xã Trung Thịnh

01141

Xã Nấm Dẩn

01144

Xã Quảng Nguyên

01147

Xã Khuôn Lùng

01153

Xã Bắc Quang

01156

Xã Vĩnh Tuy

01165

Xã Đồng Tâm

01171

Xã Tân Quang

01180

Xã Bằng Hành

01192

Xã Liên Hiệp

01201

Xã Hùng An

01216

Xã Đồng Yên

01225

Xã Tiên Nguyên

01234

Yên Thành

01237

Xã Quang Bình

01243

Xã Tân Trịnh

01246

Xã Bằng Lang

01255

Xã Xuân Giang

01261

Xã Tiên Yên

02221

Xã Nà Hang

02239

Xã Thượng Nông

02245

Xã Côn Lôn

02248

Xã Yên Hoa

02260

Xã Hồng Thái

02266

Xã Lâm Bình

02269

Xã Thượng Lâm

02287

Xã Chiêm Hóa

02296

Xã Bình An

02302

Xã Minh Quang

02305

Xã Trung Hà

02308

Xã Tân Mỹ

02317

Xã Yên Lập

02320

Xã Tân An

02332

Xã Kiên Đài

02350

Xã Kim Bình

02353

Xã Hòa An

02359

Xã Tri Phú

02365

Xã Yên Nguyên

02374

Xã Hàm Yên

02380

Xã Bạch Xa

02392

Xã Phù Lưu

02398

Xã Yên Phú

02404

Xã Bình Xa

02407

Xã Thái Sơn

02419

Xã Thái Hòa

02425

Xã Hùng Đức

02434

Xã Lực Hành

02437

Xã Kiến Thiết

02449

Xã Xuân Vân

02455

Xã Hùng Lợi

02458

Xã Trung Sơn

02470

Xã Tân Long

02473

Xã Yên Sơn

02494

Xã Thái Bình

02530

Xã Nhữ Khê

02536

Xã Sơn Dương

02545

Xã Tân Trào

02548

Xã Bình Ca

02554

Xã Minh Thanh

02572

Xã Đông Thọ

02578

Xã Tân Thanh

02608

Xã Hồng Sơn

02611

Xã Phú Lương

02620

Xã Sơn Thủy

02623

Xã Trường Sinh

11. TỈNH ĐIỆN BIÊN

(Tổng số đơn vị hành chính cấp xã: 45, gồm 42 xã, 03 phường)

Mã số

Tên đơn vị hành chính

03127

Phường Điện Biên Phủ

03151

Phường Mường Lay

03334

Phường Mường Thanh

03158

Xã Sín Thầu

03160

Xã Mường Nhé

03162

Xã Nậm Kè

03163

Xã Mường Toong

03164

Xã Quảng Lâm

03166

Xã Mường Chà

03169

Xã Nà Hỳ

03172

Xã Na Sang

03175

Xã Chà Tở

03176

Xã Nà Bủng

03181

Xã Mường Tùng

03193

Xã Pa Ham

03194

Xã Nậm Nèn

03199

Xã Si Pa Phìn

03202

Xã Mường Pồn

03203

Xã Na Son

03208

Xã Xa Dung

03214

Xã Mường Luân

03217

Xã Tủa Chùa

03220

Xã Tủa Thàng

03226

Xã Sín Chải

03241

Xã Sính Phình

03244

Xã Sáng Nhè

03253

Xã Tuần Giáo

03256

Xã Mường Ảng

03260

Xã Pú Nhung

03268

Xã Mường Mùn

03283

Xã Chiềng Sinh

03295

Xã Quài Tở

03301

Xã Búng Lao

03313

Xã Mường Lạn

03316

Xã Nà Tấu

03325

Xã Mường Phăng

03328

Xã Thanh Nưa

03349

Xã Thanh Yên

03352

Xã Thanh An

03356

Xã Sam Mứn

03358

Xã Núa Ngam

03368

Xã Mường Nhà

03370

Xã Pu Nhi

03382

Xã Phình Giàng

03385

Xã Tìa Dình

12. TỈNH LAI CHÂU

(Tổng số đơn vị hành chính cấp xã: 38, gồm 36 xã, 02 phường)

Mã số

Tên đơn vị hành chính

03388

Phường Đoàn Kết

03408

Phường Tân Phong

03390

Xã Bình Lư

03394

Xã Sin Suối Hồ

03405

Xã Tả Lèng

03424

Xã Bản Bo

03430

Xã Khun Há

03433

Xã Bum Tở

03434

Xã Nậm Hàng

03439

Xã Thu Lũm

03442

Xã Pa Ủ

03445

Xã Mường Tè

03451

Xã Mù Cả

03460

Xã Hua Bum

03463

Xã Tà Tổng

03466

Xã Bum Nưa

03472

Xã Mường Mô

03478

Xã Sìn Hồ

03487

Xã Lê Lợi

03503

Xã Pa Tần

03508

Xã Hồng Thu

03517

Xã Nậm Tăm

03529

Xã Tủa Sín Chải

03532

Xã Pu Sam Cáp

03538

Xã Nậm Mạ

03544

Xã Nậm Cuổi

03549

Xã Phong Thổ

03562

Xã Sì Lở Lầu

03571

Xã Dào San

03583

Xã Khổng Lào

03595

Xã Than Uyên

03598

Xã Tân Uyên

03601

Xã Mường Khoa

03613

Xã Nậm Sỏ

03616

Xã Pắc Ta

03618

Xã Mường Than

03637

Xã Mường Kim

03640

Xã Khoen On

14. TỈNH SƠN LA

(Tổng số đơn vị hành chính cấp xã: 75, gồm 67 xã, 08 phường)

Mã số

Tên đơn vị hành chính

03646

Phường Tô Hiệu

03664

Phường Chiềng An

03670

Phường Chiềng Cơi

03679

Phường Chiềng Sinh

03979

Phường Mộc Sơn

03980

Phường Mộc Châu

03982

Phường Thảo Nguyên

04033

Phường Vân Sơn

03688

Xã Mường Chiên

03694

Xã Mường Giôn

03703

Xã Quỳnh Nhai

03712

Xã Mường Sại

03721

Xã Thuận Châu

03724

Xã Bình Thuận

03727

Xã Mường É

03754

Xã Chiềng La

03757

Xã Mường Khiêng

03760

Xã Mường Bám

03763

Xã Long Hẹ

03781

Xã Co Mạ

03784

Xã Nậm Lầu

03799

Xã Muổi Nọi

03808

Xã Mường La

03814

Xã Chiềng Lao

03820

Xã Ngọc Chiến

03847

Xã Mường Bú

03850

Xã Chiềng Hoa

03856

Xã Bắc Yên

03862

Xã Xím Vàng

03868

Xã Tà Xùa

03871

Xã Pắc Ngà

03880

Xã Tạ Khoa

03892

Xã Chiềng Sại

03901

Xã Suối Tọ

03907

Xã Mường Cơi

03910

Xã Phù Yên

03922

Xã Gia Phù

03943

Xã Mường Bang

03958

Xã Tường Hạ

03961

Xã Kim Bon

03970

Xã Tân Phong

03985

Xã Chiềng Sơn

03997

Xã Tân Yên

04000

Xã Đoàn Kết

04006

Xã Song Khủa

04018

Xã Tô Múa

04045

Xã Lóng Sập

04048

Xã Vân Hồ

04057

Xã Xuân Nha

04075

Xã Yên Châu

04078

Xã Chiềng Hặc

04087

Xã Yên Sơn

04096

Xã Lóng Phiêng

04099

Xã Phiêng Khoài

04105

Xã Mai Sơn

04108

Xã Chiềng Sung

04117

Xã Mường Chanh

04123

Xã Chiềng Mung

04132

Xã Chiềng Mai

04136

Xã Tà Hộc

04144

Xã Phiêng Cằm

04159

Xã Phiêng Pằn

04168

Xã Sông Mã

04171

Xã Bó Sinh

04183

Xã Mường Lầm

04186

Xã Nậm Ty

04195

Xã Chiềng Sơ

04204

Xã Chiềng Khoong

04210

Xã Huổi Một

04219

Xã Mường Hung

04222

Xã Chiềng Khương

04228

Xã Púng Bánh

04231

Xã Sốp Cộp

04240

Xã Mường Lèo

04246

Xã Mường Lạn

15. TỈNH LÀO CAI

(Tổng số đơn vị hành chính cấp xã: 99, gồm 89 xã, 10 phường)

Mã số

Tên đơn vị hành chính

02647

Phường Lào Cai

02671

Phường Cam Đường

03006

Phường Sa Pa

04252

Phường Yên Bái

04273

Phường Nam Cường

04279

Phường Văn Phú

04288

Phường Nghĩa Lộ

04543

Phường Âu Lâu

04663

Phường Trung Tâm

04681

Phường Cầu Thia

02680

Xã Hợp Thành

02683

Xã Bát Xát

02686

Xã A Mú Sung

02695

Xã Trịnh Tường

02701

Xã Y Tý

02707

Xã Dền Sáng

02725

Xã Bản Xèo

02728

Xã Mường Hum

02746

Xã Cốc San

02752

Xã Pha Long

02761

Xã Mường Khương

02782

Xã Cao Sơn

02788

Xã Bản Lầu

02809

Xã Si Ma Cai

02824

Xã Sín Chéng

02839

Xã Bắc Hà

02842

Xã Tả Củ Tỷ

02848

Xã Lùng Phình

02869

Xã Bản Liền

02890

Xã Bảo Nhai

02896

Xã Cốc Lầu

02902

Xã Phong Hải

02905

Xã Bảo Thắng

02908

Xã Tằng Loỏng

02923

Xã Gia Phú

02926

Xã Xuân Quang

02947

Xã Bảo Yên

02953

Xã Nghĩa Đô

02962

Xã Xuân Hòa

02968

Xã Thượng Hà

02989

Xã Bảo Hà

02998

Xã Phúc Khánh

03004

Xã Ngũ Chỉ Sơn

03013

Xã Tả Phìn

03037

Xã Tả Van

03043

Xã Mường Bo

03046

Xã Bản Hồ

03061

Xã Võ Lao

03076

Xã Nậm Chày

03082

Xã Văn Bàn

03085

Xã Nậm Xé

03091

Xã Chiềng Ken

03103

Xã Khánh Yên

03106

Xã Dương Quỳ

03121

Xã Minh Lương

04303

Xã Lục Yên

04309

Xã Lâm Thượng

04336

Xã Tân Lĩnh

04342

Xã Khánh Hòa

04345

Xã Mường Lai

04363

Xã Phúc Lợi

04375

Xã Mậu A

04381

Xã Lâm Giang

04387

Xã Châu Quế

04399

Xã Đông Cuông

04402

Xã Phong Dụ Hạ

04423

Xã Phong Dụ Thượng

04429

Xã Tân Hợp

04441

Xã Xuân Ái

04450

Xã Mỏ Vàng

04456

Xã Mù Cang Chải

04462

Xã Nậm Có

04465

Xã Khao Mang

04474

Xã Lao Chải

04489

Xã Chế Tạo

04492

Xã Púng Luông

04498

Xã Trấn Yên

04531

Xã Quy Mông

04537

Xã Lương Thịnh

04564

Xã Việt Hồng

04576

Xã Hưng Khánh

04585

Xã Hạnh Phúc

04603

Xã Tà Xi Láng

04606

Xã Trạm Tấu

04609

Xã Phình Hồ

04630

Xã Tú Lệ

04636

Xã Gia Hội

04651

Xã Sơn Lương

04660

Xã Liên Sơn

04672

Xã Văn Chấn

04693

Xã Cát Thịnh

04699

Xã Chấn Thịnh

04705

Xã Thượng Bằng La

04711

Xã Nghĩa Tâm

04714

Xã Yên Bình

04717

Xã Thác Bà

04726

Xã Cảm Nhân

04744

Xã Yên Thành

04750

Xã Bảo Ái

19. TỈNH THÁI NGUYÊN

(Tổng số đơn vị hành chính cấp xã: 92, gồm 77 xã, 15 phường)

Mã số

Tên đơn vị hành chính

01840

Phường Đức Xuân

01843

Phường Bắc Kạn

05443

Phường Phan Đình Phùng

05455

Phường Quyết Thắng

05467

Phường Gia Sàng

05482

Phường Quan Triều

05500

Phường Tích Lương

05518

Phường Sông Công

05528

Phường Bách Quang

05533

Phường Bá Xuyên

05710

Phường Linh Sơn

05857

Phường Phúc Thuận

05860

Phường Phổ Yên

05890

Phường Vạn Xuân

05899

Phường Trung Thành

01849

Xã Phong Quang

01864

Xã Bằng Thành

01879

Xã Cao Minh

01882

Xã Nghiên Loan

01894

Xã Phúc Lộc

01906

Xã Ba Bể

01912

Xã Chợ Rã

01921

Xã Thượng Minh

01933

Xã Đồng Phúc

01936

Xã Nà Phặc

01942

Xã Bằng Vân

01954

Xã Ngân Sơn

01957

Xã Thượng Quan

01960

Xã Hiệp Lực

01969

Xã Phủ Thông

01981

Xã Vĩnh Thông

02008

Xã Cẩm Giàng

02014

Xã Bạch Thông

02020

Xã Chợ Đồn

02026

Xã Nam Cường

02038

Xã Quảng Bạch

02044

Xã Yên Thịnh

02071

Xã Nghĩa Tá

02083

Xã Yên Phong

02086

Xã Chợ Mới

02101

Xã Thanh Mai

02104

Xã Tân Kỳ

02107

Xã Thanh Thịnh

02116

Xã Yên Bình

02143

Xã Văn Lang

02152

Xã Cường Lợi

02155

Xã Na Rì

02176

Xã Trần Phú

02185

Xã Côn Minh

02191

Xã Xuân Dương

05488

Xã Đại Phúc

05503

Xã Tân Cương

05542

Xã Lam Vỹ

05551

Xã Kim Phượng

05563

Xã Phượng Tiến

05569

Xã Định Hóa

05581

Xã Trung Hội

05587

Xã Bình Yên

05602

Xã Phú Đình

05605

Xã Bình Thành

05611

Xã Phú Lương

05620

Xã Yên Trạch

05632

Xã Hợp Thành

05641

Xã Vô Tranh

05662

Xã Trại Cau

05665

Xã Văn Lăng

05674

Xã Quang Sơn

05680

Xã Văn Hán

05692

Xã Đồng Hỷ

05707

Xã Nam Hòa

05716

Xã Võ Nhai

05719

Xã Sảng Mộc

05722

Xã Nghinh Tường

05725

Xã Thần Sa

05740

Xã La Hiên

05746

Xã Tràng Xá

05755

Xã Dân Tiến

05773

Xã Phú Xuyên

05776

Xã Đức Lương

05788

Xã Phú Lạc

05800

Xã Phú Thịnh

05809

Xã An Khánh

05818

Xã La Bằng

05830

Xã Đại Từ

05845

Xã Vạn Phú

05851

Xã Quân Chu

05881

Xã Thành Công

05908

Xã Phú Bình

05917

Xã Tân Khánh

05923

Xã Tân Thành

05941

Xã Điềm Thụy

05953

Xã Kha Sơn

20. TỈNH LẠNG SƠN

(Tổng số đơn vị hành chính cấp xã: 65, gồm 61 xã, 04 phường)

Mã số

Tên đơn vị hành chính

05977

Phường Đông Kinh

05983

Phường Lương Văn Tri

05986

Phường Tam Thanh

06187

Phường Kỳ Lừa

06001

Xã Đoàn Kết

06004

Xã Quốc Khánh

06019

Xã Tân Tiến

06037

Xã Kháng Chiến

06040

Xã Thất Khê

06046

Xã Tràng Định

06058

Xã Quốc Việt

06073

Xã Hoa Thám

06076

Xã Quý Hòa

06079

Xã Hồng Phong

06085

Xã Thiện Hòa

06091

Xã Thiện Thuật

06103

Xã Thiện Long

06112

Xã Bình Gia

06115

Xã Tân Văn

06124

Xã Na Sầm

06148

Xã Thụy Hùng

06151

Xã Hội Hoan

06154

Xã Văn Lãng

06172

Xã Hoàng Văn Thụ

06184

Xã Đồng Đăng

06196

Xã Ba Sơn

06211

Xã Cao Lộc

06220

Xã Công Sơn

06253

Xã Văn Quan

06280

Xã Điềm He

06286

Xã Khánh Khê

06298

Xã Yên Phúc

06313

Xã Tri Lễ

06316

Xã Tân Đoàn

06325

Xã Bắc Sơn

06337

Xã Tân Tri

06349

Xã Hưng Vũ

06364

Xã Vũ Lễ

06367

Xã Vũ Lãng

06376

Xã Nhất Hòa

06385

Xã Hữu Lũng

06391

Xã Yên Bình

06400

Xã Hữu Liên

06415

Xã Vân Nham

06427

Xã Cai Kinh

06436

Xã Thiện Tân

06445

Xã Tân Thành

06457

Xã Tuấn Sơn

06463

Xã Chi Lăng

06475

Xã Bằng Mạc

06481

Xã Chiến Thắng

06496

Xã Nhân Lý

06505

Xã Vạn Linh

06517

Xã Quan Sơn

06526

Xã Na Dương

06529

Xã Lộc Bình

06541

Xã Mẫu Sơn

06565

Xã Khuất Xá

06577

Xã Thống Nhất

06601

Xã Lợi Bác

06607

Xã Xuân Dương

06613

Xã Đình Lập

06616

Xã Thái Bình

06625

Xã Kiên Mộc

06637

Xã Châu Sơn

22. TỈNH QUẢNG NINH

(Tổng số đơn vị hành chính cấp xã: 54, gồm 22 xã, 30 phường, 02 đặc khu)

Mã số

Tên đơn vị hành chính

06652

Phường Hà Tu

06658

Phường Cao Xanh

06661

Phường Việt Hưng

06673

Phường Bãi Cháy

06676

Phường Hà Lầm

06685

Phường Hồng Gai

06688

Phường Hạ Long

06706

Phường Tuần Châu

06709

Phường Móng Cái 2

06712

Phường Móng Cái 1

06736

Phường Móng Cái 3

06760

Phường Mông Dương

06778

Phường Quang Hanh

06781

Phường Cửa Ông

06793

Phường Cẩm Phả

06811

Phường Uông Bí

06820

Phường Vàng Danh

06832

Phường Yên Tử

07030

Phường Hoành Bồ

07069

Phường Mạo Khê

07081

Phường Bình Khê

07090

Phường An Sinh

07093

Phường Đông Triều

07114

Phường Hoàng Quế

07132

Phường Quảng Yên

07135

Phường Đông Mai

071.47

Phượng Hiệp Hòa

07168

Phường Hà An

07180

Phường Liên Hòa

07183

Phường Phong Cốc

06724

Xã Hải Sơn

06733

Xã Hải Ninh

06757

Xã Vĩnh Thực

06799

Xã Hải Hòa

06838

Xã Bình Liêu

06841

Xã Hoành Mô

06856

Xã Lục Hồn

06862

Xã Tiên Yên

06874

Xã Điền Xá

06877

Xã Đông Ngũ

06886

Xã Hải Lạng

06895

Xã Đầm Hà

06913

Xã Quảng Tân

06922

Xã Quảng Hà

06931

Xã Quảng Đức

06946

Xã Đường Hoa

06967

Xã Cái Chiên

06978

Xã Ba Chẽ

06979

Xã Kỳ Thượng

06985

Xã Lương Minh

07054

Xã Quảng La

07060

Xã Thống Nhất

06994

Đặc khu Vân Đồn

07192

Đặc khu Cô Tô

24. TỈNH BẮC NINH

(Tổng số đơn vị hành chính cấp xã: 99, gồm 66 xã, 33 phường)

Mã số

Tên đơn vị hành chính

07210

Phường Bắc Giang

07228

Phường Đa Mai

07525

Phường Chũ

07612

Phường Phượng Sơn

07681

Phường Yên Dũng

07682

Phường Tân An

07696

Phường Tiền Phong

07699

Phường Tân Tiến

07738

Phường Cảnh Thụy

07774

Phường Tự Lạn

07777

Phường Việt Yên

07795

Phường Nếnh

07798

Phường Vân Hà

09169

Phường Vũ Ninh

09187

Phường Kinh Bắc

09190

Phường Võ Cường

09247

Phường Quế Võ

09253

Phường Nhân Hòa

09265

Phường Phương Liễu

09286

Phường Nam Sơn

09295

Phường Bồng Lai

09301

Phường Đào Viên

09325

Phường Hạp Lĩnh

09367

Phường Từ Sơn

09370

Phường Tam Sơn

09379

Phường Phù Khê

09385

Phường Đồng Nguyên

09400

Phường Thuận Thành

09409

Phường Mão Điền

09427

Phường Trí Quả

09430

Phường Trạm Lộ

09433

Phường Song Liễu

09445

Phường Ninh Xá

07246

Xã Xuân Lương

07264

Xã Tam Tiến

07282

Xã Đồng Kỳ

07288

Xã Yên Thế

07294

Xã Bố Hạ

07306

Xã Nhã Nam

07330

Xã Phúc Hòa

07333

Xã Quang Trung

07339

Xã Tân Yên

07351

Xã Ngọc Thiện

07375

Xã Lạng Giang

07381

Xã Tiên Lục

07399

Xã Kép

07420

Xã Mỹ Thái

07432

Xã Tân Dĩnh

07444

Xã Lục Nam

07450

Xã Đông Phú

07462

Xã Bảo Đài

07486

Xã Nghĩa Phương

07489

Xã Trường Sơn

07492

Xã Lục Sơn

07498

Xã Bắc Lũng

07519

Xã Cẩm Lý

07531

Xã Tân Sơn

07534

Xã Sa Lý

07537

Xã Biên Sơn

07543

Xã Sơn Hải

07552

Xã Kiên Lao

07573

Xã Biển Động

07582

Xã Lục Ngạn

07594

Xã Đèo Gia

07603

Xã Nam Dương

07615

Xã Sơn Động

07616

Xã Tây Yên Tử

07621

Xã Vân Sơn

07627

Xã Đại Sơn

07642

Xã Yên Định

07654

Xã An Lạc

07663

Xã Tuấn Đạo

07672

Xã Dương Hưu

07735

Xã Đồng Việt

07822

Xã Hoàng Vân

07840

Xã Hiệp Hòa

07864

Xã Hợp Thịnh

07870

Xã Xuân Cẩm

09193

Xã Yên Phong

09202

Xã Tam Giang

09205

Xã Yên Trung

09208

Xã Tam Đa

09238

Xã Văn Môn

09292

Xã Phù Lãng

09313

Xã Chi Lăng

09319

Xã Tiên Du

09334

Xã Liên Bão

09340

Xã Đại Đồng

09343

Xã Tân Chi

09349

Xã Phật Tích

09454

Xã Gia Bình

09466

Xã Cao Đức

09469

Xã Đại Lai

09475

Xã Nhân Thắng

09487

Xã Đông Cứu

09496

Xã Lương Tài

09499

Xã Trung Kênh

09523

Xã Trung Chính

09529

Xã Lâm Thao

25. TỈNH PHÚ THỌ

(Tổng số đơn vị hành chính cấp xã: 148, gồm 133 xã, 15 phường)

Mã số

Tên đơn vị hành chính

04792

Phường Tân Hòa

04795

Phường Hòa Bình

04828

Phường Thống Nhất

04894

Phường Kỳ Sơn

07894

Phường Nông Trang

07900

Phường Việt Trì

07909

Phường Thanh Miếu

07918

Phường Vân Phú

07942

Phường Phú Thọ

07948

Phường Âu Cơ

07954

Phường Phong Châu

08707

Phường Vĩnh Yên

08716

Phường Vĩnh Phúc

08740

Phường Phúc Yên

08746

Phường Xuân Hòa

04831

Xã Đà Bắc

04846

Xã Đức Nhàn

04849

Xã Tân Pheo

04873

Xã Quy Đức

04876

Xã Cao Sơn

04891

Xã Tiền Phong

04897

Xã Thịnh Minh

04924

Xã Lương Sơn

04960

Xã Liên Sơn

04978

Xã Kim Bôi

04990

Xã Nật Sơn

05014

Xã Mường Động

05047

Xã Cao Dương

05068

Xã Hợp Kim

05086

Xã Dũng Tiến

05089

Xã Cao Phong

05092

Xã Thung Nai

05116

Xã Mường Thàng

05128

Xã Tân Lạc

05134

Xã Mường Hoa

05152

Xã Vân Sơn

05158

Xã Mường Bi

05191

Xã Toàn Thắng

05200

Xã Mai Châu

05206

Xã Tân Mai

05212

Xã Pà Cò

05245

Xã Bao La

05251

Xã Mai Hạ

05266

Xã Lạc Sơn

05287

Xã Mường Vang

05290

Xã Nhân Nghĩa

05293

Xã Thượng Cốc

05305

Xã Yên Phú

05323

Xã Quyết Thắng

05329

Xã Ngọc Sơn

05347

Xã Đại Đồng

05353

Xã Yên Thủy

05362

Xã Lạc Lương

05386

Xã Yên Trị

05392

Xã Lạc Thủy

05395

Xã An Nghĩa

05425

Xã An Bình

07969

Xã Đoan Hùng

07996

Xã Băng Luân

07999

Xã Chí Đám

08023

Xã Tây Cốc

08038

Xã Chân Mộng

08053

Xã Hạ Hòa

08071

Xã Đan Thượng

08110

Xã Hiền Lương

08113

Xã Yên Kỳ

08134

Xã Văn Lang

08143

Xã Vĩnh Chân

08152

Xã Thanh Ba

08173

Xã Quảng Yên

08203

Xã Hoàng Cương

08209

Xã Đông Thành

08218

Xã Chí Tiên

08227

Xã Liên Minh

08230

Xã Phù Ninh

08236

Xã Phú Mỹ

08245

Xã Trạm Thản

08254

Xã Dân Chủ

08275

Xã Bình Phú

08290

Xã Yên Lập

08296

Xã Sơn Lương

08305

Xã Xuân Viên

08311

Xã Trung Sơn

08323

Xã Thượng Long

08338

Xã Minh Hòa

08341

Xã Cẩm Khê

08344

Xã Tiên Lương

08377

Xã Vân Bán

08398

Xã Phú Khê

08416

Xã Hùng Việt

08431

Xã Đồng Lương

08434

Xã Tam Nông

08443

Xã Hiền Quan

08467

Xã Vạn Xuân

08479

Xã Thọ Văn

08494

Xã Lâm Thao

08500

Xã Xuân Lũng

08515

Xã Hy Cương

08521

Xã Phùng Nguyên

08527

Xã Bản Nguyên

08542

Xã Thanh Sơn

08545

Xã Thu Cúc

08560

Xã Lai Đồng

08566

Xã Tân Sơn

08584

Xã Võ Miếu

08590

Xã Xuân Đài

08593

Xã Minh Đài

08611

Xã Văn Miếu

08614

Xã Cự Đồng

08620

Xã Long Cốc

08632

Xã Hương Cần

08635

Xã Khả Cửu

08656

Xã Yên Sơn

08662

Xã Đào Xá

08674

Xã Thanh Thủy

08686

Xã Tu Vũ

08761

Xã Lập Thạch

08770

Xã Hợp Lý

08773

Xã Yên Lãng

08782

Xã Hải Lựu

08788

Xã Thái Hòa

08812

Xã Liên Hòa

08824

Xã Tam Sơn

08842

Xã Tiên Lữ

08848

Xã Sông Lô

08866

Xã Sơn Đông

08869

Xã Tam Dương

08872

Xã Tam Dương Bắc

08896

Xã Hoàng An

08905

Xã Hội Thịnh

08911

Xã Tam Đảo

08914

Xã Đạo Trù

08923

Xã Đại Đình

08935

Xã Bình Nguyên

08944

Xã Bình Tuyền

08950

Xã Bình Xuyên

08971

Xã Xuân Lãng

09025

Xã Yên Lạc

09040

Xã Tề Lỗ

09043

Xã Tam Hồng

09052

Xã Nguyệt Đức

09064

Xã Liên Châu

09076

Xã Vĩnh Tường

09079

Xã Vĩnh An

09100

Xã Vĩnh Hưng

09106

Xã Vĩnh Thành

09112

Xã Thổ Tang

09154

Xã Vĩnh Phú

31. THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

(Tổng số đơn vị hành chính cấp xã: 114, gồm 67 xã, 45 phường, 02 đặc khu)

Mã số

Tên đơn vị hành chính

10507

Phường Thành Đông

10525

Phường Hải Dương

10532

Phường Lê Thanh Nghị

10537

Phường Tân Hưng

10543

Phường Việt Hòa

10546

Phường Chí Linh

10549

Phường Chu Văn An

10552

Phường Nguyễn Trãi

10570

Phường Trần Hưng Đạo

10573

Phường Trần Nhân Tông

10603

Phường Lê Đại Hành

10660

Phường Ái Quốc

10675

Phường Kinh Môn

10678

Phường Bắc An Phụ

10714

Phường Nhị Chiểu

10726

Phường Phạm Sư Mạnh

10729

Phường Trần Liễu

10744

Phường Nguyễn Đại Năng

10837

Phường Nam Đồng

10891

Phường Tứ Minh

11002

Phường Thạch Khôi

11311

Phường Hồng Bàng

11329

Phường Ngô Quyền

11359

Phường Gia Viên

11383

Phường Lê Chân

11407

Phường An Biên

11411

Phường Đông Hải

11413

Phường Hải An

11443

Phường Kiến An

11446

Phường Phù Liễn

11455

Phường Đồ Sơn

11473

Phường Bạch Đằng

11488

Phường Lưu Kiếm

11506

Phường Lê Ích Mộc

11533

Phường Hòa Bình

11542

Phường Nam Triệu

11557

Phường Thiên Hương

11560

Phường Thủy Nguyên

11581

Phường An Dương

11593

Phường An Phong

11602

Phường Hồng An

11617

Phường An Hải

11689

Phường Hưng Đạo

11692

Phường Dương Kinh

11737

Phường Nam Đồ Sơn

10606

Xã Nam Sách

10615

Xã Hợp Tiến

10633

Xã Trần Phú

10642

Xã Thái Tân

10645

Xã An Phú

10705

Xã Nam An Phụ

10750

Xã Phú Thái

10756

Xã Lai Khê

10792

Xã An Thành

10804

Xã Kim Thành

10813

Xã Thanh Hà

10816

Xã Hà Bắc

10843

Xã Hà Nam

10846

Xã Hà Tây

10882

Xã Hà Đông

10888

Xã Cẩm Giang

10903

Xã Cẩm Giàng

10909

Xã Tuệ Tĩnh

10930

Xã Mao Điền

10945

Xã Kẻ Sặt

10966

Xã Bình Giang

10972

Xã Đường An

10993

Xã Thượng Hồng

10999

Xã Gia Lộc

11020

Xã Yết Kiêu

11050

Xã Gia Phúc

11065

Xã Trường Tân

11074

Xã Tứ Kỳ

11086

Xã Đại Sơn

11113

Xã Tân Kỳ

11131

Xã Chí Minh

11140

Xã Lạc Phượng

11146

Xã Nguyên Giáp

11164

Xã Vĩnh Lại

11167

Xã Tân An

11203

Xã Ninh Giang

11218

Xã Hồng Châu

11224

Xã Khúc Thừa Dụ

11239

Xã Thanh Miện

11242

Xã Nguyễn Lương Bằng

11254

Xã Bắc Thanh Miện

11257

Xã Hải Hưng

11284

Xã Nam Thanh Miện

11503

Xã Việt Khê

11629

Xã An Lão

11635

Xã An Trường

11647

Xã An Quang

11668

Xã An Khánh

11674

Xã An Hưng

11680

Xã Kiến Thụy

11713

Xã Nghi Dương

11725

Xã Kiến Minh

11728

Xã Kiến Hưng

11749

Xã Kiến Hải

11755

Xã Tiên Lãng

11761

Xã Quyết Thắng

11779

Xã Tân Minh

11791

Xã Tiên Minh

11806

Xã Chấn Hưng

11809

Xã Hùng Thắng

11824

Xã Vĩnh Bảo

11836

Xã Vĩnh Thịnh

11842

Xã Vĩnh Thuận

11848

Xã Vĩnh Hòa

11875

Xã Vĩnh Hải

11887

Xã Vĩnh Am

11911

Xã Nguyễn Bỉnh Khiêm

11914

Đặc khu Cát Hải

11948

Đặc khu Bạch Long Vĩ

33. TỈNH HƯNG YÊN

(Tổng số đơn vị hành chính cấp xã: 104, gồm 93 xã, 11 phường)

Mã số

Tên đơn vị hành chính

11953

Phường Phố Hiến

11980

Phường Hồng Châu

11983

Phường Sơn Nam

12103

Phường Mỹ Hào

12127

Phường Thượng Hồng

12133

Phường Đường Hào

12452

Phường Trần Hưng Đạo

12454

Phường Trần Lãm

12466

Phường Vũ Phúc

12817

Phường Trà Lý

13225

Phường Thái Bình

11977

Xã Tân Hưng

11992

Xã Lạc Đạo

11995

Xã Đại Đồng

12004

Xã Như Quỳnh

12019

Xã Văn Giang

12025

Xã Phụng Công

12031

Xã Nghĩa Trụ

12049

Xã Mễ Sở

12064

Xã Nguyễn Văn Linh

12070

Xã Hoàn Long

12073

Xã Yên Mỹ

12091

Xã Việt Yên

12142

Xã Ân Thi

12148

Xã Phạm Ngũ Lão

12166

Xã Xuân Trúc

12184

Xã Nguyễn Trãi

12196

Xã Hồng Quang

12205

Xã Khoái Châu

12223

Xã Triệu Việt Vương

12238

Xã Việt Tiến

12247

Xã Châu Ninh

12271

Xã Chí Minh

12280

Xã Lương Bằng

12286

Xã Nghĩa Dân

12313

Xã Đức Hợp

12322

Xã Hiệp Cường

12337

Xã Hoàng Hoa Thám

12361

Xã Tiên Hoa

12364

Xã Tiên Lữ

12391

Xã Quang Hưng

12406

Xã Đoàn Đào

12424

Xã Tiên Tiến

12427

Xã Tống Trân

12472

Xã Quỳnh Phụ

12499

Xã A Sào

12511

Xã Minh Thọ

12517

Xã Ngọc Lâm

12523

Xã Phụ Dực

12526

Xã Đồng Bằng

12532

Xã Nguyễn Du

12577

Xã Quỳnh An

12583

Xã Tân Tiến

12586

Xã Hưng Hà

12595

Xã Ngự Thiên

12613

Xã Long Hưng

12619

Xã Diên Hà

12631

Xã Thần Khê

12634

Xã Tiên La

12676

Xã Lê Quý Đôn

12685

Xã Hồng Minh

12688

Xã Đông Hưng

12694

Xã Bắc Đông Hưng

12700

Xã Bắc Tiên Hưng

12736

Xã Đông Tiên Hưng

12745

Xã Bắc Đông Quan

12754

Xã Tiên Hưng

12763

Xã Nam Tiên Hưng

12775

Xã Nam Đông Hưng

12793

Xã Đông Quan

12826

Xã Thái Thụy

12850

Xã Tây Thụy Anh

12859

Xã Bắc Thụy Anh

12862

Xã Đông Thụy Anh

12865

Xã Thụy Anh

12904

Xã Nam Thụy Anh

12916

Xã Bắc Thái Ninh

12919

Xã Tây Thái Ninh

12922

Xã Thái Ninh

12943

Xã Đông Thái Ninh

12961

Xã Nam Thái Ninh

12970

Xã Tiền Hải

12988

Xã Đông Tiền Hải

13003

Xã Đồng Châu

13021

Xã Ái Quốc

13039

Xã Tây Tiền Hải

13057

Xã Nam Cường

13063

Xã Nam Tiền Hải

13066

Xã Hưng Phú

13075

Xã Kiến Xương

13093

Xã Trà Giang

13096

Xã Bình Nguyên

13120

Xã Lê Lợi

13132

Xã Quang Lịch

13141

Xã Vũ Quý

13159

Xã Hồng Vũ

13183

Xã Bình Thanh

13186

Xã Bình Định

13192

Xã Vũ Thư

13219

Xã Vạn Xuân

13222

Xã Thư Trì

13246

Xã Tân Thuận

13264

Xã Thư Vũ

13279

Xã Vũ Tiên

37. TỈNH NINH BÌNH

(Tổng số đơn vị hành chính cấp xã: 129, gồm 97 xã, 32 phường)

Mã số

Tên đơn vị hành chính

13285

Phường Phủ Lý

13291

Phường Phù Vân

13318

Phường Châu Sơn

13324

Phường Duy Tiên

13330

Phường Duy Tân

13336

Phường Duy Hà

13348

Phường Đồng Văn

13363

Phường Tiên Sơn

13366

Phường Hà Nam

13384

Phường Kim Bảng

13393

Phường Lê Hồ

13396

Phường Nguyễn Úy

13402

Phường Kim Thanh

13420

Phường Tam Chúc

13435

Phường Lý Thường Kiệt

13444

Phường Liêm Tuyền

13669

Phường Nam Định

13684

Phường Thiên Trường

13693

Phường Đông A

13699

Phường Thành Nam

13708

Phường Mỹ Lộc

13777

Phường Trường Thi

13972

Phường Vị Khê

13984

Phường Hồng Quang

14329

Phường Hoa Lư

14359

Phường Nam Hoa Lư

14362

Phường Tam Điệp

14365

Phường Trung Sơn

14371

Phường Yên Sơn

14533

Phường Tây Hoa Lư

14566

Phường Đông Hoa Lư

14725

Phường Yên Thắng

13456

Xã Liêm Hà

13474

Xã Tân Thanh

13483

Xã Thanh Bình

13489

Xã Thanh Lâm

13495

Xã Thanh Liêm

13501

Xã Bình Mỹ

13504

Xã Bình Lục

13531

Xã Bình Giang

13540

Xã Bình An

13558

Xã Bình Sơn

13573

Xã Lý Nhân

13579

Xã Bắc Lý

13591

Xã Nam Xang

13594

Xã Trần Thương

13597

Xã Vĩnh Trụ

13609

Xã Nhân Hà

13627

Xã Nam Lý

13741

Xã Vụ Bản

13750

Xã Minh Tân

13753

Xã Hiển Khánh

13786

Xã Liên Minh

13795

Xã Ý Yên

13807

Xã Tân Minh

13822

Xã Phong Doanh

13834

Xã Vũ Dương

13864

Xã Vạn Thắng

13870

Xã Yên Cường

13879

Xã Yên Đồng

13891

Xã Nghĩa Hưng

13894

Xã Rạng Đông

13900

Xã Đồng Thịnh

13918

Xã Nghĩa Sơn

13927

Xã Hồng Phong

13939

Xã Quỹ Nhất

13957

Xã Nghĩa Lâm

13966

Xã Nam Trực

13987

Xã Nam Hồng

14005

Xã Nam Ninh

14011

Xã Nam Minh

14014

Xã Nam Đồng

14026

Xã Cổ Lễ

14038

Xã Ninh Giang

14053

Xã Trực Ninh

14056

Xã Cát Thành

14062

Xã Quang Hưng

14071

Xã Minh Thái

14077

Xã Ninh Cường

14089

Xã Xuân Trường

14095

Xã Xuân Hồng

14104

Xã Xuân Giang

14122

Xã Xuân Hưng

14161

Xã Giao Minh

14167

Xã Giao Thủy

14179

Xã Giao Hưng

14182

Xã Giao Hòa

14194

Xã Giao Bình

14203

Xã Giao Phúc

14212

Xã Giao Ninh

14215

Xã Hải Hậu

14218

Xã Hải Tiến

14221

Xã Hải Thịnh

14236

Xã Hải Anh

14248

Xã Hải Hưng

14281

Xã Hải An

14287

Xã Hải Quang

14308

Xã Hải Xuân

14389

Xã Gia Lâm

14401

Xã Gia Tường

14404

Xã Cúc Phương

14407

Xã Phú Sơn

14428

Xã Nho Quan

14434

Xã Thanh Sơn

14452

Xã Quỳnh Lưu

14458

Xã Phú Long

14464

Xã Gia Viễn

14482

Xã Gia Hưng

14488

Xã Gia Vân

14494

Xã Gia Trấn

14500

Xã Đại Hoàng

14524

Xã Gia Phong

14560

Xã Yên Khánh

14563

Xã Khánh Thiện

14608

Xã Khánh Trung

14611

Xã Khánh Nhạc

14614

Xã Khánh Hội

14620

Xã Phát Diệm

14623

Xã Bình Minh

14638

Xã Kim Sơn

14647

Xã Quang Thiện

14653

Xã Chất Bình

14674

Xã Lai Thành

14677

Xã Định Hóa

14698

Xã Kim Đông

14701

Xã Yên Mô

14728

Xã Yên Từ

14743

Xã Yên Mạc

14746

Xã Đồng Thái

38. TỈNH THANH HÓA

(Tổng số đơn vị hành chính cấp xã: 166, gồm 147 xã, 19 phường)

Mã số

Tên đơn vị hành chính

14758

Phường Hàm Rồng

14797

Phường Hạc Thành

14812

Phường Bỉm Sơn

14818

Phường Quang Trung

15853

Phường Đông Tiến

15925

Phường Nguyệt Viên

16378

Phường Đông Sơn

16417

Phường Đông Quang

16516

Phường Nam Sầm Sơn

16522

Phường Quảng Phú

16531

Phường Sầm Sơn

16561

Phường Tĩnh Gia

16576

Phường Ngọc Sơn

16594

Phường Tân Dân

16597

Phường Hải Lĩnh

16609

Phường Đào Duy Từ

16624

Phường Trúc Lâm

16645

Phường Hải Bình

16654

Phường Nghi Sơn

14845

Xã Mường Lát

14848

Xã Tam Chung

14854

Xã Mường Lý

14857

Xã Trung Lý

14860

Xã Quang Chiểu

14863

Xã Pù Nhi

14864

Xã Nhi Sơn

14866

Xã Mường Chanh

14869

Xã Hồi Xuân

14872

Xã Trung Thành

14875

Xã Trung Sơn

14878

Xã Phú Lệ

14890

Xã Phú Xuân

14896

Xã Hiền Kiệt

14902

Xã Nam Xuân

14908

Xã Thiên Phủ

14923

Xã Bá Thước

14932

Xã Điền Quang

14950

Xã Điền Lư

14953

Xã Quý Lương

14956

Xã Pù Luông

14959

Xã Cổ Lũng

14974

Xã Văn Nho

14980

Xã Thiết Ống

15001

Xã Trung Hạ

15007

Xã Tam Thanh

15010

Xã Sơn Thủy

15013

Xã Na Mèo

15016

Xã Quan Sơn

15019

Xã Tam Lư

15022

Xã Sơn Điện

15025

Xã Mường Mìn

15031

Xã Yên Khương

15034

Xã Yên Thắng

15043

Xã Giao An

15049

Xã Văn Phú

15055

Xã Linh Sơn

15058

Xã Đồng Lương

15061

Xã Ngọc Lặc

15085

Xã Thạch Lập

15091

Xã Ngọc Liên

15106

Xã Nguyệt Ấn

15112

Xã Kiên Thọ

15124

Xã Minh Sơn

15127

Xã Cẩm Thủy

15142

Xã Cẩm Thạch

15148

Xã Cẩm Tú

15163

Xã Cẩm Vân

15178

Xã Cẩm Tân

15187

Xã Kim Tân

15190

Xã Vân Du

15199

Xã Thạch Quảng

15211

Xã Thạch Bình

15229

Xã Thành Vinh

15250

Xã Ngọc Trạo

15271

Xã Hà Trung

15274

Xã Hà Long

15286

Xã Hoạt Giang

15298

Xã Lĩnh Toại

15316

Xã Tống Sơn

15349

Xã Vĩnh Lộc

15361

Xã Tây Đô

15382

Xã Biện Thượng

15409

Xã Yên Phú

15412

Xã Quý Lộc

15421

Xã Yên Trường

15442

Xã Yên Ninh

15448

Xã Định Hòa

15457

Xã Định Tân

15469

Xã Yên Định

15499

Xã Thọ Xuân

15505

Xã Thọ Long

15520

Xã Xuân Hòa

15544

Xã Lam Sơn

15553

Xã Sao Vàng

15568

Xã Thọ Lập

15574

Xã Xuân Tín

15592

Xã Xuân Lập

15607

Xã Bát Mọt

15610

Xã Yên Nhân

15622

Xã Vạn Xuân

15628

Xã Lương Sơn

15634

Xã Luận Thành

15643

Xã Thắng Lộc

15646

Xã Thường Xuân

15658

Xã Xuân Chinh

15661

Xã Tân Thành

15664

Xã Triệu Sơn

15667

Xã Thọ Bình

15682

Xã Hợp Tiến

15715

Xã Tân Ninh

15724

Xã Đồng Tiến

15754

Xã Thọ Ngọc

15763

Xã Thọ Phú

15766

Xã An Nông

15772

Xã Thiệu Hóa

15778

Xã Thiệu Tiến

15796

Xã Thiệu Quang

15820

Xã Thiệu Toán

15835

Xã Thiệu Trung

15865

Xã Hoằng Hóa

15880

Xã Hoằng Giang

15889

Xã Hoằng Phú

15910

Xã Hoằng Sơn

15961

Xã Hoằng Lộc

15976

Xã Hoằng Châu

15991

Xã Hoằng Tiến

16000

Xã Hoằng Thanh

16012

Xã Hậu Lộc

16021

Xã Triệu Lộc

16033

Xã Đông Thành

16072

Xã Hoa Lộc

16078

Xã Vạn Lộc

16093

Xã Nga Sơn

16108

Xã Tân Tiến

16114

Xã Nga Thắng

16138

Xã Hồ Vương

16144

Xã Nga An

16171

Xã Ba Đình

16174

Xã Như Xuân

16177

Xã Xuân Bình

16186

Xã Hóa Quỳ

16213

Xã Thanh Phong

16222

Xã Thanh Quân

16225

Xã Thượng Ninh

16228

Xã Như Thanh

16234

Xã Xuân Du

16249

Xã Mậu Lâm

16258

Xã Xuân Thái

16264

Xã Yên Thọ

16273

Xã Thanh Kỳ

16279

Xã Nông Cống

16297

Xã Trung Chính

16309

Xã Thắng Lợi

16342

Xã Thăng Bình

16348

Xã Trường Văn

16363

Xã Tượng Lĩnh

16369

Xã Công Chính

16438

Xã Lưu Vệ

16480

Xã Quảng Yên

16489

Xã Quảng Chính

16498

Xã Quảng Ngọc

16540

Xã Quảng Ninh

16543

Xã Quảng Bình

16549

Xã Tiên Trang

16591

Xã Các Sơn

16636

Xã Trường Lâm

40. TỈNH NGHỆ AN

(Tổng số đơn vị hành chính cấp xã: 130, gồm 119 xã, 11 phường)

Mã số

Tên đơn vị hành chính

16681

Phường Thành Vinh

16690

Phường Trường Vinh

16702

Phường Vinh Phú

16708

Phường Vinh Lộc

16732

Phường Cửa Lò

16939

Phường Thái Hòa

17011

Phường Tây Hiếu

17110

Phường Hoàng Mai

17125

Phường Quỳnh Mai

17128

Phường Tân Mai

17920

Phường Vinh Hưng

16738

Xã Quế Phong

16744

Xã Thông Thụ

16750

Xã Tiền Phong

16756

Xã Tri Lễ

16774

Xã Mường Quàng

16777

Xã Quỳ Châu

16792

Xã Châu Tiến

16801

Xã Hùng Chân

16804

Xã Châu Bình

16813

Xã Mường Xén

16816

Xã Mỹ Lý

16819

Xã Bắc Lý

16822

Xã Keng Đu

16828

Xã Huồi Tụ

16831

Xã Mường Lống

16834

Xã Na Loi

16837

Xã Nậm Cắn

16849

Xã Hữu Kiệm

16855

Xã Chiêu Lưu

16858

Xã Mường Típ

16870

Xã Na Ngoi

16876

Xã Tương Dương

16882

Xã Nhôn Mai

16885

Xã Hữu Khuông

16903

Xã Nga My

16906

Xã Lượng Minh

16909

Xã Yên Hòa

16912

Xã Yên Na

16933

Xã Tam Quang

16936

Xã Tam Thái

16941

Xã Nghĩa Đàn

16951

Xã Nghĩa Lâm

16969

Xã Nghĩa Thọ

16972

Xã Nghĩa Hưng

16975

Xã Nghĩa Mai

17017

Xã Đông Hiếu

17029

Xã Nghĩa Lộc

17032

Xã Nghĩa Khánh

17035

Xã Quỳ Hợp

17044

Xã Châu Hồng

17056

Xã Châu Lộc

17059

Xã Tam Hợp

17071

Xã Minh Hợp

17077

Xã Mường Ham

17089

Xã Mường Chọng

17143

Xã Quỳnh Văn

17149

Xã Quỳnh Tam

17170

Xã Quỳnh Sơn

17176

Xã Quỳnh Anh

17179

Xã Quỳnh Lưu

17212

Xã Quỳnh Phú

17224

Xã Quỳnh Thắng

17230

Xã Bình Chuẩn

17239

Xã Mậu Thạch

17242

Xã Cam Phục

17248

Xã Châu Khê

17254

Xã Con Cuông

17263

Xã Môn Sơn

17266

Xã Tân Kỳ

17272

Xã Tân Phú

17278

Xã Giai Xuân

17284

Xã Nghĩa Đồng

17287

Xã Tiên Đồng

17305

Xã Tân An

17326

Xã Nghĩa Hành

17329

Xã Anh Sơn

17335

Xã Thành Bình Thọ

17344

Xã Nhân Hòa

17357

Xã Vĩnh Tường

17365

Xã Anh Sơn Đông

17380

Xã Yên Xuân

17395

Xã Hùng Châu

17416

Xã Đức Châu

17419

Xã Hải Châu

17443

Xã Quảng Châu

17464

Xã Diễn Châu

17476

Xã Minh Châu

17479

Xã An Châu

17488

Xã Tân Châu

17506

Xã Yên Thành

17515

Xã Bình Minh

17521

Xã Quang Đồng

17524

Xã Giai Lạc

17530

Xã Đông Thành

17560

Xã Vân Du

17569

Xã Quan Thành

17605

Xã Hợp Minh

17611

Xã Vân Tụ

17623

Xã Bạch Ngọc

17641

Xã Lương Sơn

17662

Xã Đô Lương

17677

Xã Văn Hiến

17689

Xã Thuần Trung

17707

Xã Bạch Hà

17713

Xã Đại Đồng

17722

Xã Hạnh Lâm

17728

Xã Cát Ngạn

17743

Xã Tam Đồng

17759

Xã Sơn Lâm

17770

Xã Hoa Quân

17779

Xã Xuân Lâm

17791

Xã Kim Bảng

17818

Xã Bích Hào

17827

Xã Nghi Lộc

17833

Xã Hải Lộc

17842

Xã Thần Lĩnh

17854

Xã Văn Kiều

17857

Xã Phúc Lộc

17866

Xã Trung Lộc

17878

Xã Đông Lộc

17935

Xã Nam Đàn

17944

Xã Đại Huệ

17950

Xã Vạn An

17971

Xã Kim Liên

17989

Xã Thiên Nhẫn

18001

Xã Hưng Nguyên

18007

Xã Yên Trung

18028

Xã Hưng Nguyên Nam

18040

Xã Lam Thành

42. TỈNH HÀ TĨNH

(Tổng số đơn vị hành chính cấp xã: 69, gồm 60 xã, 09 phường)

Mã số

Tên đơn vị hành chính

18073

Phường Thành Sen

18100

Phường Trần Phú

18115

Phường Bắc Hồng Lĩnh

18118

Phường Nam Hồng Lĩnh

18652

Phường Hà Huy Tập

18754

Phường Sông Trí

18781

Phường Hải Ninh

18823

Phường Vũng Áng

18832

Phường Hoành Sơn

18133

Xã Hương Sơn

18160

Xã Sơn Hồng

18163

Xã Sơn Tiến

18172

Xã Sơn Tây

18184

Xã Sơn Giang

18196

Xã Sơn Kim 1

18199

Xã Sơn Kim 2

18202

Xã Tứ Mỹ

18223

Xã Kim Hoa

18229

Xã Đức Thọ

18244

Xã Đức Minh

18262

Xã Đức Quang

18277

Xã Đức Thịnh

18304

Xã Đức Đồng

18313

Xã Vũ Quang

18322

Xã Mai Hoa

18328

Xã Thượng Đức

18352

Xã Nghi Xuân

18364

Xã Đan Hải

18373

Xã Tiên Điền

18394

Xã Cổ Đạm

18406

Xã Can Lộc

18409

Xã Hồng Lộc

18418

Xã Tùng Lộc

18436

Xã Trường Lưu

18466

Xã Gia Hanh

18481

Xã Xuân Lộc

18484

Xã Đồng Lộc

18496

Xã Hương Khê

18502

Xã Hà Linh

18523

Xã Hương Bình

18532

Xã Hương Phố

18544

Xã Hương Xuân

18547

Xã Phúc Trạch

18550

Xã Hương Đô

18562

Xã Thạch Hà

18568

Xã Lộc Hà

18583

Xã Mai Phụ

18586

Xã Đông Kinh

18601

Xã Việt Xuyên

18604

Xã Thạch Khê

18619

Xã Đồng Tiến

18628

Xã Thạch Lạc

18634

Xã Toàn Lưu

18667

Xã Thạch Xuân

18673

Xã Cẩm Xuyên

18676

Xã Thiên Cầm

18682

Xã Yên Hòa

18685

Xã Cẩm Bình

18736

Xã Cẩm Hưng

18739

Xã Cẩm Duệ

18742

Xã Cẩm Trung

18748

Xã Cẩm Lạc

18766

Xã Kỳ Xuân

18775

Xã Kỳ Anh

18787

Xã Kỳ Văn

18790

Xã Kỳ Khang

18814

Xã Kỳ Hoa

18838

Xã Kỳ Lạc

18844

Xã Kỳ Thượng

44. TỈNH QUẢNG TRỊ

(Tổng số đơn vị hành chính cấp xã: 78, gồm 69 xã, 08 phường, 01 đặc khu)

Mã số

Tên đơn vị hành chính

18859

Phường Đồng Thuận

18871

Phường Đồng Sơn

18880

Phường Đồng Hới

19009

Phường Ba Đồn

19066

Phường Bắc Gianh

19333

Phường Đông Hà

19351

Phường Nam Đông Hà

19360

Phường Quảng Trị

18901

Xã Minh Hóa

18904

Xã Dân Hóa

18919

Xã Tân Thành

18922

Xã Kim Điền

18943

Xã Kim Phú

18949

Xã Đồng Lê

18952

Xã Tuyên Sơn

18958

Xã Tuyên Lâm

18985

Xã Tuyên Phú

18991

Xã Tuyên Bình

18997

Xã Tuyên Hóa

19021

Xã Phú Trạch

19030

Xã Trung Thuần

19033

Xã Hòa Trạch

19051

Xã Tân Gianh

19057

Xã Quảng Trạch

19075

Xã Nam Ba Đồn

19093

Xã Nam Gianh

19111

Xã Hoàn Lão

19126

Xã Bắc Trạch

19138

Xã Phong Nha

19141

Xã Bố Trạch

19147

Xã Thượng Trạch

19159

Xã Đông Trạch

19198

Xã Nam Trạch

19204

Xã Trường Sơn

19207

Xã Quảng Ninh

19225

Xã Ninh Châu

19237

Xã Trường Ninh

19246

Xã Lệ Ninh

19249

Xã Lệ Thủy

19255

Xã Cam Hồng

19288

Xã Sen Ngư

19291

Xã Tân Mỹ

19309

Xã Trường Phú

19318

Xã Kim Ngân

19363

Xã Vĩnh Linh

19366

Xã Bến Quan

19372

Xã Vĩnh Hoàng

19405

Xã Vĩnh Thủy

19414

Xã Cửa Tùng

19429

Xã Khe Sanh

19432

Xã Lao Bảo

19435

Xã Hướng Lập

19441

Xã Hướng Phùng

19462

Xã Tân Lập

19483

Xã A Dơi

19489

Xã Lìa

19495

Xã Gio Linh

19496

Xã Cửa Việt

19501

Xã Bến Hải

19537

Xã Cồn Tiên

19555

Xã Hướng Hiệp

19564

Xã Đakrông

19567

Xã Ba Lòng

19588

Xã Tà Rụt

19594

Xã La Lay

19597

Xã Cam Lộ

19603

Xã Hiếu Giang

19624

Xã Triệu Phong

19639

Xã Nam Cửa Việt

19645

Xã Triệu Bình

19654

Xã Triệu Cơ

19669

Xã Ái Tử

19681

Xã Diên Sanh

19699

Xã Vĩnh Định

19702

Xã Hải Lăng

19735

Xã Nam Hải Lăng

19741

Xã Mỹ Thủy

19742

Đặc khu Cồn Cỏ

46. THÀNH PHỐ HUẾ

(Tổng số đơn vị hành chính cấp xã: 40, gồm 19 xã, 21 phường)

Mã số

Tên đơn vị hành chính

19753

Phường Phú Xuân

19774

Phường Kim Long

19777

Phường Vỹ Dạ

19789

Phường Thuận Hóa

19804

Phường Hương An

19813

Phương Thủy Xuân

19815

Phường An Cựu

19819

Phường Phong Điền

19828

Phường Phong Phú

19831

Phường Phong Dinh

19858

Phường Phong Thái

19873

Phường Phong Quảng

19900

Phường Thuận An

19909

Phường Dương Nỗ

19930

Phường Mỹ Thượng

19960

Phường Phú Bài

19969

Phường Thanh Thủy

19975

Phường Hương Thủy

19996

Phường Hương Trà

20014

Phường Hóa Châu

20017

Phường Kim Trà

19867

Xã Quảng Điền

19885

Xã Đan Điền

19918

Xã Phú Hồ

19942

Xã Phú Vang

19945

Xã Phú Vinh

20035

Xã Bình Điền

20044

Xã A Lưới 2

20050

Xã A Lưới 5

20056

Xã A Lưới 1

20071

Xã A Lưới 3

20101

Xã A Lưới 4

20107

Xã Phú Lộc

20122

Xã Vinh Lộc

20131

Xã Hưng Lộc

20137

Xã Chân Mây-Lăng Cô

20140

Xã Lộc An

20161

Xã Khe Tre

20179

Xã Nam Đông

20182

Xã Long Quảng

48. THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

(Tổng số đơn vị hành chính cấp xã: 94, gồm 70 xã, 23 phường, 01 đặc khu)

Mã số

Tên đơn vị hành chính

20194

Phường Hải Vân

20197

Phường Liên Chiểu

20200

Phường Hòa Khánh

20209

Phường Thanh Khê

20242

Phường Hải Châu

20257

Phường Hòa Cường

20260

Phường Cẩm Lệ

20263

Phường Sơn Trà

20275

Phường An Hải

20285

Phường Ngũ Hành Sơn

20305

Phường An Khê

20314

Phường Hòa Xuân

20335

Phường Bàn Thạch

20341

Phường Tam Kỳ

20350

Phường Hương Trà

20356

Phường Quảng Phú

20401

Phường Hội An Tây

20410

Phường Hội An

20413

Phường Hội An Đông

20551

Phường Điện Bàn

20557

Phường Điện Bàn Bắc

20575

Phường An Thắng

20579

Phường Điện Bàn Đông

20308

Xã Bà Nà

20320

Xã Hòa Vang

20332

Xã Hòa Tiến

20364

Xã Chiến Đàn

20380

Xã Tây Hồ

20392

Xã Phú Ninh

20434

Xã Tân Hiệp

20443

Xã Hùng Sơn

20455

Xã Tây Giang

20458

Xã A vương

20467

Xã Đông Giang

20476

Xã Sông Kôn

20485

Xã Sông Vàng

20494

Xã Bến Hiên

20500

Xã Đại Lộc

20506

Xã Thượng Đức

20515

Xã Hà Nha

20539

Xã Vu Gia

20542

Xã Phú Thuận

20569

Xã Điện Bàn Tây

20587

Xã Gò Nổi

20599

Xã Nam Phước

20611

Xã Thu Bồn

20623

Xã Duy Xuyên

20635

Xã Duy Nghĩa

20641

Xã Quế Sơn

20650

Xã Xuân Phú

20656

Xã Nông Sơn

20662

Xã Quế Sơn Trung

20669

Xã Quế Phước

20695

Xã Thạnh Mỹ

20698

Xã La Êê

20704

Xã La Dêê

20707

Xã Nam Giang

20710

Xã Bến Giằng

20716

Xã Đắc Pring

20722

Xã Khâm Đức

20728

Xã Phước Hiệp

20734

Xã Phước Năng

20740

Xã Phước Chánh

20752

Xã Phước Thành

20767

Xã Việt An

20770

Xã Phước Trà

20779

Xã Hiệp Đức

20791

Xã Thăng Bình

20794

Xã Thăng An

20818

Xã Đồng Dương

20827'

Xã Thăng Phú

20836

Xã Thăng Trường

20848

Xã Thăng Điền

20854

Xã Tiên Phước

20857

Xã Sơn Cẩm Hà

20875

Xã Lãnh Ngọc

20878

Xã Thạnh Bình

20900

Xã Trà My

20908

Xã Trà Liên

20920

Xã Trà Đốc

20923

Xã Trà Tân

20929

Xã Trà Giáp

20938

Xã Trà Leng

20941

Xã Trà Tập

20944

Xã Nam Trà My

20950

Xã Trà Linh

20959

Xã Trà Vân

20965

Xã Núi Thành

20971

Xã Tam Xuân

20977

Xã Đức Phú

20984

Xã Tam Anh

20992

Xã Tam Hải

21004

Xã Tam Mỹ

20333

Đặc khu Hoàng Sa

51. TỈNH QUẢNG NGÃI

(Tổng số đơn vị hành chính cấp xã: 96, gồm 86 xã, 09 phường, 01 đặc khu)

Mã số

Tên đơn vị hành chính

21025

Phường Cẩm Thành

21028

Phường Nghĩa Lộ

21172

Phường Trương Quang Trọng

21439

Phường Đức Phổ

21451

Phường Trà Câu

21478

Phường Sa Huỳnh

23284

Phường Đăk Cấm

23293

Phường Kon Tum

23302

Phường Đăk Bla

21034

Xã An Phú

21040

Xã Bình Sơn

21061

Xã Vạn Tường

21085

Xã Bình Minh

21100

Xã Bình Chương

21109

Xã Đông Sơn

21115

Xã Trà Bồng

21124

Xã Thanh Bồng

21127

Xã Đông Trà Bồng

21136

Xã Cà Đam

21154

Xã Tây Trà

21157

Xã Tây Trà Bồng

21181

Xã Thọ Phong

21196

Xã Trường Giang

21205

Xã Ba Gia

21211

Xã Tịnh Khê

21220

Xã Sơn Tịnh

21235

Xã Tư Nghĩa

21238

Xã Vệ Giang

21244

Xã Trà Giang

21250

Xã Nghĩa Giang

21289

Xã Sơn Hà

21292

Xã Sơn Hạ

21307

Xã Sơn Linh

21319

Xã Sơn Thủy

21325

Xã Sơn Kỳ

21334

Xã Sơn Tây Thượng

21340

Xã Sơn Tây

21343

Xã Sơn Tây Hạ

21349

Xã Sơn Mai

21361

Xã Minh Long

21364

Xã Nghĩa Hành

21370

Xã Phước Giang

21385

Xã Đình Cương

21388

Xã Thiện Tín

21400

Xã Mộ Đức

21409

Xã Long Phụng

21421

Xã Mỏ Cày

21433

Xã Lân Phong

21457

Xã Nguyễn Nghiêm

21472

Xã Khánh Cường

21484

Xã Ba Tơ

21490

Xã Ba Vinh

21496

Xã Ba Động

21499

Xã Ba Dinh

21520

Xã Đặng Thùy Trâm

21523

Xã Ba Tô

21529

Xã Ba Vì

21538

Xã Ba Xa

23317

Xã Ngọk Bay

23326

Xã la Chim

23332

Xã Đăk Rơ Wa

23341

Xã Đăk Pék

23344

Xã Đăk Plô

23356

Xã Xốp

23365

Xã Ngọc Linh

23368

Xã Đăk Long

23374

Xã Đăk Môn

23377

Xã Bờ Y

23383

Xã Dục Nông

23392

Xã Sa Loong

23401

Xã Đăk Tô

23416

Xã Đăk Sao

23419

Xã Đăk Tờ Kan

23425

Xã Tu Mơ Rông

23428

Xã Ngọk Tụ

23430

Xã Kon Đào

23446

Xã Măng Ri

23455

Xã Măng Bút

23473

Xã Măng Đen

23476

Xã Kon Plông

23479

Xã Đăk Rve

23485

Xã Đăk Kôi

234-97

Xã Kon Braih

23500

Xã Đăk Hà

23504

Xã Đăk Pxi

23510

Xã Đăk Ui

23512

Xã Đăk Mar

23515

Xã Ngọk Réo

23527

Xã Sa Thầy

23530

Xã Rờ Kơi

23534

Xã Sa Bình

23535

Xã la Đal

23536

Xã Mô Rai

23538

Xã la Tơi

23548

Xã Ya Ly

21548

Đặc khu Lý Sơn

52. TỈNH GIA LAI

(Tổng số đơn vị hành chính cấp xã: 135, gồm 110 xã, 25 phường)

Mã số

Tên đơn vị hành chính

21553

Phường Quy Nhơn Bắc

21583

Phường Quy Nhơn

21589

Phường Quy Nhơn Tây

21592

Phường Quy Nhơn Nam

21601

Phường Quy Nhơn Đông

21637

Phường Tam Quan

21640

Phường Bồng Sơn

21655

Phường Hoài Nhơn Bắc

21661

Phường Hoài Nhơn Tây

21664

Phường Hoài Nhơn

21670

Phường Hoài Nhơn Đông

21673

Phường Hoài Nhơn Nam

21907

Phường Bình Định

21910

Phường An Nhơn

21925

Phường An Nhơn Bắc

21934

Phường An Nhơn Đông

21943

Phường An Nhơn Nam

23563

Phường Diên Hồng

23575

Phường Pleiku

23584

Phường Thống Nhất

23586

Phường Hội Phú

23602

Phường An Phú

23614

Phường An Bình

23617

Phường An Khê

24044

Phường Ayun Pa

21607

Xã Nhơn Châu

21609

Xã An Lão

21616

Xã An Vinh

21622

Xã An Toàn

21628

Xã An Hòa

21688

Xã Hoài Ân

21697

Xã Ân Hảo

21703

Xã Vạn Đức

21715

Xã Ân Tường

21727

Xã Kim Sơn

21730

Xã Phù Mỹ

21733

Xã Bình Dương

21739

Xã Phù Mỹ Bắc

21751

Xã Phù Mỹ Đông

21757

Xã Phù Mỹ Tây

21769

Xã An Lương

21775

Xã Phù Mỹ Nam

21786

Xã Vĩnh Thạnh

21787

Xã Vĩnh Sơn

21796

Xã Vĩnh Thịnh

21805

Xã Vĩnh Quang

21808

Xã Tây Sơn

21817

Xã Bình Hiệp

21820

Xã Bình Khê

21829

Xã Bình An

21835

Xã Bình Phú

21853

Xã Phù Cát

21859

Xã Đề Gi

21868

Xã Hội Sơn

21871

Xã Hòa Hội

21880

Xã Cát Tiến

21892

Xã Xuân An

21901

Xã Ngô Mây

21940

Xã An Nhơn Tây

21952

Xã Tuy Phước

21964

Xã Tuy Phước Bắc

21970

Xã Tuy Phước Đông

21985

Xã Tuy Phước Tây

21994

Xã Vân Canh

21997

Xã Canh Liên

22006

Xã Canh Vinh

23590

Xã Biển Hồ

23611

Xã Gào

23629

Xã Cửu An

23638

Xã Kbang

23644

Xã Đak Rong

23647

Xã Sơn Lang

23650

Xã Krong

23668

Xã Tơ Tung

23674

Xã Kông Bơ La

23677

Xã Đak Đoa

23683

Xã Đak Sơmei

23701

Xã Kon Gang

23710

Xã la Băng

23714

Xã KDang

23722

Xã Chư Păh

23728

Xã Ia Khươl

23734

Xã Ia Ly

23938

Xã Ia Mơ

23749

Xã Ia Phí

23764

Xã Ia Grai

23767

Xã Ia Hrung

23776

Xã Ia Krái

23782

Xã Ia O

23788

Xã Ia Chia

23794

Xã Mang Yang

23798

Xã Ayun

23799

Xã Hra

23812

Xã Lơ Pang

23818

Xã Kon Chiêng

23824

Xã Kông Chro

23830

Xã Chư Krey

23833

Xã Ya Ma

23839

Xã SRó

23842

Xã Đăk Song

23851

Xã Chơ Long

23857

Xã Đức Cơ

23866

Xã Ia Krêl

23869

Xã Ia Dơk

23872

Xã Ia Dom

23881

Xã Ia Pnôn

23884

Xã Ia Nan

23887

Xã Chư Prông

23896

Xã Bàu Cạn

23908

Xã Ia Tôr

23911

Xã Ia Boòng

23917

Xã Ia Púch

23926

Xã Ia Pia

23935

Xã Ia Lâu

23941

Xã Chư Sê

23942

Xã Chư Pưh

23947

Xã Bờ Ngoong

23954

Xã AI Bá

23971

Xã Ia Hrú

23977

Xã Ia Ko

23986

Xã Ia Le

23995

Xã Đak Pơ

24007

Xã Ya Hội

24013

Xã Pờ Tó

24022

Xã Ia Pa

24028

Xã Ia Tul

24043

Xã Phú Thiện

24049

Xã Chư A Thai

24061

Xã Ia Hiao

24065

Xã Ia Rbol

24073

Xã Ia Sao

24076

Xã Phú Túc

24100

Xã Ia Dreh

24109

Xã Uar

24112

Xã Ia Rsai

56. TỈNH KHÁNH HÒA

(Tổng số đơn vị hành chính cấp xã: 65, gồm 48 xã, 16 phường, 01 đặc khu)

Mã số

Tên đơn vị hành chính

22333

Phường Bắc Nha Trang

22366

Phường Nha Trang

22390

Phường Tây Nha Trang

22402

Phường Nam Nha Trang

22411

Phường Bắc Cam Ranh

22420

Phường Cam Ranh

22423

Phường Ba Ngòi

22432

Phường Cam Linh

22528

Phường Ninh Hòa

22561

Phường Đông Ninh Hòa

22591

Phường Hòa Thắng

22738

Phường Đô Vinh

22741

Phường Bảo An

22759

Phường Phan Rang

22780

Phường Đông Hải

22834

Phường Ninh Chử

22435

Xã Cam Hiệp

22453

Xã Cam Lâm

22465

Xã Cam An

22480

Xã Nam Cam Ranh

22489

Xã Vạn Ninh

22498

Xã Tu Bông

22504

Xã Đại Lãnh

22516

Xã Vạn Thắng

22525

Xã Vạn Hưng

22546

Xã Bắc Ninh Hòa

22552

Xã Tây Ninh Hòa

22558

Xã Hòa Trí

22576

Xã Tân Định

22597

Xã Nam Ninh Hòa

22609

Xã Khánh Vĩnh

22612

Xã Trung Khánh Vĩnh

22615

Xã Bắc Khánh Vĩnh

22624

Xã Tây Khánh Vĩnh

22648

Xã Nam Khánh Vĩnh

22651

Xã Diên Khánh

22657

Xã Diên Điền

22660

Xã Diên Lâm

22672

Xã Diên Thọ

22678

Xã Diên Lạc

22702

Xã Suối Hiệp

22708

Xã Suối Dầu

22714

Xã Khánh Sơn

22720

Xã Tây Khánh Sơn

22732

Xã Đông Khánh Sơn

22786

Xã Bác Ái Tây

22795

Xã Bác Ái

22801

Xã Bác Ái Đông

22810

Xã Ninh Sơn

22813

Xã Lâm Sơn

22822

Xã Mỹ Sơn

22828

Xã Anh Dũng

22840

Xã Công Hải

22846

Xã Vĩnh Hải

22849

Xã Thuận Bắc

22852

Xã Ninh Hải

22861

Xã Xuân Hải

22870

Xã Ninh Phước

22873

Xã Phước Hậu

22888

Xã Phước Dinh

22891

Xã Phước Hữu

22897

Xã Thuận Nam

22900

Xã Phước Hà

22909

Xã Cà Ná

22736

Đặc khu Trường Sa

66. TỈNH ĐẮK LẮK

(Tổng số đơn vị hành chính cấp xã: 102, gồm 88 xã, 14 phường)

Mã số

Tên đơn vị hành chính

22015

Phường Tuy Hòa

22045

Phường Bình Kiến

22051

Phường Sông Cầu

22076

Phường Xuân Đài

22240

Phường Phú Yên

22258

Phường Đông Hòa

22261

Phường Hòa Hiệp

24121

Phường Tân Lập

24133

Phường Buôn Ma Thuột

24154

Phường Thành Nhất

24163

Phường Tân An

24169

Phường Ea Kao

24305

Phường Buôn Hồ

24340

Phường Cư Bao

22057

Xã Xuân Lộc

22060

Xã Xuân Cảnh

22075

Xã Xuân Thọ

22081

Xã Đồng Xuân

22090

Xã Xuân Lãnh

22096

Xã Phú Mỡ

22111

Xã Xuân Phước

22114

Xã Tuy An Bắc

22120

Xã Tuy An Đông

22132

Xã Tuy An Tây

22147

Xã Ô Loan

22153

Xã Tuy An Nam

22165

Xã Sơn Hòa

22171

Xã Tây Sơn

22177

Xã Vân Hòa

22192

Xã Suối Trai

22207

Xã Sông Hinh

22222

Xã Đức Bình

22225

Xã Ea Bá

22237

Xã Ea Ly

22250

Xã Sơn Thành

22255

Xã Tây Hòa

22276

Xã Hòa Thịnh

22285

Xã Hòa Mỹ

22291

Xã Hòa Xuân

22303

Xã Phú Hòa 2

22319

Xã Phú Hòa 1

24175

Xã Hòa Phú

24181

Xã Ea Drăng

24184

Xã Ea H'Leo

24187

Xã Ea Hiao

24193

Xã Ea Wy

24208

Xã Ea Khăl

24211

Xã Ea Súp

24214

Xã Ia Lốp

24217

Xã Ea Rốk

24221

Xã Ia Rvê

24229

Xã Ea Bung

24235

Xã Buôn Đôn

24241

Xã Ea Wer

24250

Xã Ea Nuôl

24259

Xã Quảng Phú

24265

Xã Ea Kiết

24277

Xã Ea Tul

24280

Xã Cư M’gar

24286

Xã Ea M’Droh

24301

Xã Cuôr Đăng

24310

Xã Krông Búk

24313

Xã Cư Pơng

24316

Xã Pơng Drang

24328

Xã Ea Drông

24343

Xã Krông Năng

24346

Xã Dliê Ya

24352

Xã Tam Giang

24364

Xã Phú Xuân

24373

Xã Ea Kar

24376

Xã Ea Knốp

24400

Xã Ea Păl

24403

Xã Ea Ô

24406

Xã Cư Yang

24412

Xã M’Drắk

24415

Xã Cư Prao

24433

Xã Ea Riêng

24436

Xã Cư M’ta

24444

Xã Krông Á

24445

Xã Ea Trang

24448

Xã Krông Bông

24454

Xã Dang Kang

24472

Xã Hòa Sơn

24478

Xã Cư Pui

24484

Xã Yang Mao

24490

Xã Krông Pắc

24496

Xã Ea Kly

24502

Xã Ea Phê

24505

Xã Ea Knuếc

24526

Xã Tân Tiến

24529

Xã Vụ Bổn

24538

Xã Krông Ana

24540

Xã Ea Ning

24544

Xã Ea Ktur

24559

Xã Ea Na

24561

Xã Dray Bhăng

24568

Xã Dur Kmăl

24580

Xã Liên Sơn Lắk

24595

Xã Đắk Liêng

24598

Xã Đắk Phơi

24604

Xã Krông Nô

24607

Xã Nam Ka

68. TỈNH LÂM ĐỒNG

(Tổng số đơn vị hành chính cấp xã: 124, gồm 103 xã, 20 phường, 01 đặc khu)

Mã số

Tên đơn vị hành chính

22918

Phường Mũi Né

22924

Phường Phú Thủy

22933

Phường Hàm Thắng

22945

Phường Phan Thiết

22954

Phường Tiến Thành

22960

Phường Bình Thuận

23231

Phường Phước Hội

23235

Phường La Gi

24611

Phường Bắc Gia Nghĩa

24615

Phường Nam Gia Nghĩa

24617

Phường Đông Gia Nghĩa

24778

Phường Lâm Viên - Đà Lạt

24781

Phường Xuân Hương - Đà Lạt

24787

Phường Cam Ly - Đà Lạt

24805

Phường Xuân Trường - Đà Lạt

24820

Phường 2 Bảo Lộc

24823

Phường 1 Bảo Lộc

24829

Phường B'Lao

24841

Phường 3 Bảo Lộc

24846

Phường Lang Biang - Đà Lạt

22963

Xã Tuyên Quang

22969

Xã Liên Hương

22972

Xã Phan Rí Cửa

22978

Xã Tuy Phong

22981

Xã Vĩnh Hảo

23005

Xã Bắc Bình

23008

Xã Phan Sơn

23020

Xã Hải Ninh

23023

Xã Sông Lũy

23032

Xã Lương Sơn

23041

Xã Hồng Thái

23053

Xã Hòa Thắng

23059

Xã Hàm Thuận

23065

Xã La Dạ

23074

Xã Đông Giang

23086

Xã Hồng Sơn

23089

Xã Hàm Thuận Bắc

23095

Xã Hàm Liêm

23110

Xã Hàm Thuận Nam

23122

Xã Hàm Thạnh

23128

Xã Hàm Kiệm

23134

Xã Tân Lập

23143

Xã Tân Thành

23149

Xã Tánh Linh

23152

Xã Bắc Ruộng

23158

Xã Nghị Đức

23173

Xã Đồng Kho

23188

Xã Suối Kiết

23191

Xã Đức Linh

23194

Xã Hoài Đức

23200

Xã Nam Thành

23227

Xã Trà Tân

23230

Xã Tân Minh

23236

Xã Hàm Tân

23246

Xã Tân Hải

23266

Xã Sơn Mỹ

24616

Xã Quảng Sơn

24620

Xã Quảng Hòa

24631

Xã Quảng Khê

24637

Xã Tà Đùng

24640

Xã Cư Jút

24646

Xã Đắk Wil

24649

Xã Nam Dong

24664

Xã Đức Lập

24670

Xã Đắk Mil

24678

Xã Đắk Sắk

24682

Xã Thuận An

24688

Xã Krông Nô

24697

Xã Nam Đà

24703

Xã Nâm Nung

24712

Xã Quảng Phú

24717

Xã Đức An

24718

Xã Đắk Song

24722

Xã Thuận Hạnh

24730

Xã Trường Xuân

24733

Xã Kiến Đức

24736

Xã Quảng Trực

24739

Xã Tuy Đức

24748

Xã Quảng Tân

24751

Xã Nhân Cơ

24760

Xã Quảng Tín

24848

Xã Lạc Dương

24853

Xã Đam Rông 4

24868

Xã Nam Ban Lâm Hà

24871

Xã Đinh Văn Lâm Hà

24875

Xã Đam Rông 3

24877

Xã Đam Rông 2

24883

Xã Nam Hà Lâm Hà

24886

Xã Đam Rông 1

24895

Xã Phú Sơn Lâm Hà

24907

Xã Phúc Thọ Lâm Hà

24916

Xã Tân Hà Lâm Hà

24931

Xã Đơn Dương

24934

Xã D'Ran

24943

Xã Ka Đô

24955

Xã Quảng Lập

24958

Xã Đức Trọng

24967

Xã Hiệp Thạnh

24976

Xã Tân Hội

24985

Xã Ninh Gia

24988

Xã Tà Năng

24991

Xã Tà Hine

25000

Xã Di Linh

25007

Xã Đinh Trang Thượng

25015

Xã Gia Hiệp

25018

Xã Bảo Thuận

25036

Xã Hòa Ninh

25042

Xã Hòa Bắc

25051

Xã Sơn Điền

25054

Xã Bảo Lâm 1

25057

Xã Bảo Lâm 5

25063

Xã Bảo Lâm 4

25084

Xã Bảo Lâm 2

25093

Xã Bảo Lâm 3

25099

Xã Đạ Huoai

25105

Xã Đạ Huoai 2

25114

Xã Đạ Huoai 3

25126

Xã Đạ Tẻh

25135

Xã Đạ Tẻh 3

25138

Xã Đạ Tẻh 2

25159

Xã Cát Tiên

25162

Xã Cát Tiên 3

25180

Xã Cát Tiên 2

23272

Đặc khu Phú Quý

75. TỈNH ĐỒNG NAI

(Tổng số đơn vị hành chính cấp xã: 95, gồm 72 xã, 23 phường)

Mã số

Tên đơn vị hành chính

25195

Phường Bình Phước

25210

Phường Đồng Xoài

25217

Phường Phước Long

25220

Phường Phước Bình

25326

Phường Bình Long

25333

Phường An Lộc

25432

Phường Chơn Thành

25441

Phường Minh Hưng

25993

Phường Trảng Dài

26005

Phường Hố Nai

26017

Phường Tam Hiệp

26020

Phường Long Bình

26041

Phường Trấn Biên

26068

Phường Biên Hòa

26080

Phường Long Khánh

26089

Phường Bình Lộc

26098

Phường Bảo Vinh

26104

Phường Xuân Lập

26113

Phường Hàng Gòn

26188

Phường Tân Triều

26374

Phường Tam Phước

26377

Phường Phước Tân

26380

Phường Long Hưng

25222

Xã Bù Gia Mập

25225

Xã Đăk Ơ

25231

Xã Đa Kia 1

25246

Xã Bình Tân

25252

Xã Phú Riềng

25255

Xã Long Hà

25261

Xã Phú Trung

25267

Xã Phú Nghĩa

25270

Xã Lộc Ninh

25279

Xã Lộc Tấn

25280

Xã Lộc Thạnh

25292

Xã Lộc Quang

25294

Xã Lộc Thành

25303

Xã Lộc Hưng

25308

Xã Thiện Hưng

25309

Xã Hưng Phước

25318

Xã Tân Tiến

25345

Xã Tân Hưng

25349

Xã Minh Đức

25351

Xã Tân Quan

25357

Xã Tân Khai

25363

Xã Đồng Phú

25378

Xã Tân Lợi

25387

Xã Thuận Lợi

25390

Xã Đồng Tâm

25396

Xã Bù Đăng

25399

Xã Đak Nhau

25402

Xã Thọ Sơn

25405

Xã Bom Bo

25417

Xã Nghĩa Trung

25420

Xã Phước Sơn

25450

Xã Nha Bích

26116

Xã Tân Phú

26119

Xã Đak Lua

26122

Xã Nam Cát Tiên

26134

Xã Tà Lài

26158

Xã Phú Lâm

26170

Xã Trị An

26173

Xã Phú Lý

26179

Xã Tân An

26206

Xã Định Quán

26209

Xã Thanh Sơn

26215

Xã Phú Vinh

26221

Xã Phú Hòa

26227

Xã La Ngà

26248

Xã Trảng Bom

26254

Xã Bàu Hàm

26278

Xã Bình Minh

26281

Xã Hưng Thịnh

26296

Xã An Viễn

26299

Xã Thống Nhất

26311

Xã Gia Kiệm

26326

Xã Dầu Giây

26332

Xã Xuân Quế

26341

Xã Cẩm Mỹ

26347

Xã Xuân Đường

26359

Xã Xuân Đông

26362

Xã Sông Ray

26368

Xã Long Thành

26383

Xã An Phước

26389

Xã Bình An

26413

Xã Long Phước

26422

Xã Phước Thái

26425

Xã Xuân Lộc

26428

Xã Xuân Bắc

26434

Xã Xuân Thành

26446

Xã Xuân Hòa

26458

Xã Xuân Phú

26461

Xã Xuân Định

26485

Xã Nhơn Trạch

26491

Xã Đại Phước

26503

Xã Phước An

79. THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

(Tổng số đơn vị hành chính cấp xã: 168, gồm 54 xã, 113 phường, 01 đặc khu)

Mã số

Tên đơn vị hành chính

25747

Phường Thủ Dầu Một

25750

Phường Phú Lợi

25760

Phường Bình Dương

25768

Phường Phú An

25771

Phường Chánh Hiệp

25813

Phường Bến Cát

25837

Phường Chánh Phú Hòa

25840

Phường Long Nguyên

25843

Phường Tây Nam

25846

Phường Thới Hòa

25849

Phường Hòa Lợi

25888

Phường Tân Uyên

25891

Phường Tân Khánh

25912

Phường Vĩnh Tân

25915

Phường Bình Cơ

25920

Phường Tân Hiệp

25942

Phường Dĩ An

25945

Phường Tân Đông Hiệp

25951

Phường Đông Hòa

25966

Phường Lái Thiêu

25969

Phường Thuận Giao

25975

Phường An Phú

25978

Phường Thuận An

25987

Phường Bình Hòa

26506

Phường Vũng Tàu

26526

Phường Tam Thắng

26536

Phường Rạch Dừa

26542

Phường Phước Thắng

26560

Phường Bà Rịa

26566

Phường Long Hương

26572

Phường Tam Long

26704

Phường Phú Mỹ

26710

Phường Tân Hải

26713

Phường Tân Phước

26725

Phường Tân Thành

26737

Phường Tân Định

26740

Phường Sài Gòn

26743

Phường Bến Thành

26758

Phường Cầu Ông Lãnh

26767

Phường An Phú Đông

26773

Phường Thới An

26782

Phường Tân Thới Hiệp

26785

Phường Trung Mỹ Tây

26791

Phường Đông Hưng Thuận

26800

Phường Linh Xuân

26803

Phường Tam Bình

26809

Phường Hiệp Bình

26824

Phường Thủ Đức

26833

Phường Long Bình

26842

Phường Tăng Nhơn Phú

26848

Phường Phước Long

26857

Phường Long Phước

26860

Phường Long Trường

26876

Phường An Nhơn

26878

Phường An Hội Đông

26882

Phường An Hội Tây

26884

Phường Gò Vấp

26890

Phường Hạnh Thông

26898

Phường Thông Tây Hội

26905

Phường Bình Lợi Trung

26911

Phường Bình Quới

26929

Phường Bình Thạnh

26944

Phường Gia Định

26956

Phường Thạnh Mỹ Tây

26968

Phường Tân Sơn Nhất

26977

Phường Tân Sơn Hòa

26983

Phường Bảy Hiền

26995

Phường Tân Hòa

27004

Phường Tân Bình

27007

Phường Tân Sơn

27013

Phường Tây Thạnh

27019

Phường Tân Sơn Nhì

27022

Phường Phú Thọ Hòa

27028

Phường Phú Thạnh

27031

Phường Tân Phú

27043

Phường Đức Nhuận

27058

Phường Cầu Kiệu

27073

Phường Phú Nhuận

27094

Phường An Khánh

27097

Phường Bình Trưng

27112

Phường Cát Lái

27139

Phường Xuân Hòa

27142

Phường Nhiêu Lộc

27154

Phường Bàn Cờ

27163

Phường Hòa Hưng

27169

Phường Diên Hồng

27190

Phường Vườn Lài

27211

Phường Hòa Bình

27226

Phường Phú Thọ

27232

Phường Bình Thới

27238

Phường Minh Phụng

27259

Phường Xóm Chiếu

27265

Phường Khánh Hội

27286

Phường Vĩnh Hội

27301

Phường Chợ Quán

27316

Phường An Đông

27343

Phường Chợ Lớn

27349

Phường Phú Lâm

27364

Phường Bình Phú

27367

Phường Bình Tây

27373

Phường Bình Tiên

27418

Phường Chánh Hưng

27424

Phường Bình Đông

27427

Phường Phú Định

27439

Phường Bình Hưng Hòa

27442

Phường Bình Tân

27448

Phường Bình Trị Đông

27457

Phường Tân Tạo

27460

Phường An Lạc

27475

Phường Tân Hưng

27478

Phường Tân Thuận

27484

Phường Phú Thuận

27487

Phường Tân Mỹ

25777

Xã Dầu Tiếng

25780

Xã Minh Thạnh

25792

Xã Long Hòa

25807

Xã Thanh An

25819

Xã Trừ Văn Thố

25822

Xã Bàu Bàng

25858

Xã Phú Giáo

25864

Xã Phước Thành

25867

Xã An Long

25882

Xã Phước Hòa

25906

Xã Bắc Tân Uyên

25909

Xã Thường Tân

26545

Xã Long Sơn

26575

Xã Ngãi Giao

26584

Xã Xuân Sơn

26590

Xã Bình Giã

26596

Xã Châu Đức

26608

Xã Kim Long

26617

Xã Nghĩa Thành

26620

Xã Hồ Tràm

26632

Xã Xuyên Mộc

26638

Xã Bàu Lâm

26641

Xã Hòa Hội

26647

Xã Hòa Hiệp

26656

Xã Bình Châu

26659

Xã Long Điền

26662

Xã Long Hải

26680

Xã Đất Đỏ

26686

Xã Phước Hải

26728

Xã Châu Pha

27496

Xã Tân An Hội

27508

Xã An Nhơn Tây

27511

Xã Nhuận Đức

27526

Xã Thái Mỹ

27541

Xã Phú Hòa Đông

27544

Xã Bình Mỹ

27553

Xã Củ Chi

27559

Xã Hóc Môn

27568

Xã Đông Thạnh

27577

Xã Xuân Thới Sơn

27592

Xã Bà Điểm

27595

Xã Tân Nhựt

27601

Xã Vĩnh Lộc

27604

Xã Tân Vĩnh Lộc

27610

Xã Bình Lợi

27619

Xã Bình Hưng

27628

Xã Hưng Long

27637

Xã Bình Chánh

27655

Xã Nhà Bè

27658

Xã Hiệp Phước

27664

Xã Cần Giờ

27667

Xã Bình Khánh

27673

Xã An Thới Đông

27676

Xã Thạnh An

26732

Đặc khu Côn Đảo

80. TỈNH TÂY NINH

(Tổng số đơn vị hành chính cấp xã: 96, gồm 82 xã, 14 phường)

Mã số

Tên đơn vị hành chính

25459

Phường Tân Ninh

25480

Phường Bình Minh

25567

Phường Ninh Thạnh

25630

Phường Long Hoa

25633

Phường Thanh Điền

25645

Phường Hòa Thành

25654

Phường Gò Dầu

25672

Phường Gia Lộc

25708

Phường Trảng Bàng

25732

Phường An Tịnh

27694

Phường Long An

27712

Phường Tân An

27715

Phường Khánh Hậu

27787

Phường Kiến Tường

25486

Xã Tân Biên

25489

Xã Tân Lập

25498

Xã Thạnh Bình

25510

Xã Trà Vong

25516

Xã Tân Châu

25522

Xã Tân Đông

25525

Xã Tân Hội

25531

Xã Tân Hòa

25534

Xã Tân Thành

25549

Xã Tân Phú

25552

Xã Dương Minh Châu

25573

Xã Cầu Khởi

25579

Xã Lộc Ninh

25585

Xã Châu Thành

25588

Xã Hảo Đước

25591

Xã Phước Vinh

25606

Xã Hòa Hội

25621

Xã Ninh Điền

25657

Xã Thạnh Đức

25663

Xã Phước Thạnh

25666

Xã Truông Mít

25681

Xã Bến Cầu

25684

Xã Long Chữ

25702

Xã Long Thuận

25711

Xã Hưng Thuận

25729

Xã Phước Chỉ

27721

Xã Tân Hưng

27727

Xã Hưng Điền

27736

Xã Vĩnh Thạnh

27748

Xã Vĩnh Châu

27757

Xã Vĩnh Hưng

27763

Xã Khánh Hưng

27775

Xã Tuyên Bình

27793

Xã Bình Hiệp

27811

Xã Bình Hòa

27817

Xã Tuyên Thạnh

27823

Xã Mộc Hóa

27826

Xã Tân Thạnh

27838

Xã Nhơn Hòa Lập

27841

Xã Hậu Thạnh

27856

Xã Nhơn Ninh

27865

Xã Thạnh Hóa

27868

Xã Bình Thành

27877

Xã Thạnh Phước

27889

Xã Tân Tây

27898

Xã Đông Thành

27907

Xã Mỹ Quý

27925

Xã Đức Huệ

27931

Xã Hậu Nghĩa

27937

Xã Đức Hòa

27943

Xã An Ninh

27952

Xã Hiệp Hòa

27964

Xã Đức Lập

27976

Xã Mỹ Hạnh

27979

Xã Hòa Khánh

27991

Xã Bến Lức

27994

Xã Thạnh Lợi

28003

Xã Lương Hòa

28015

Xã Bình Đức

28018

Xã Mỹ Yên

28036

Xã Thủ Thừa

28051

Xã Mỹ Thạnh

28066

Xã Mỹ An

28072

Xã Tân Long

28075

Xã Tân Trụ

28087

Xã Nhựt Tảo

28093

Xã Vàm Cỏ

28108

Xã Cần Đước

28114

Xã Rạch Kiến

28126

Xã Long Cang

28132

Xã Mỹ Lệ

28138

Xã Tân Lân

28144

Xã Long Hưu

28159

Xã Cần Giuộc

28165

Xã Phước Lý

28177

Xã Mỹ Lộc

28201

Xã Phước Vĩnh Tây

28207

Xã Tân Tập

28210

Xã Tầm Vu

28222

Xã Vĩnh Công

28225

Xã Thuận Mỹ

28243

Xã An Lục Long

82. TỈNH ĐỒNG THÁP

(Tổng số đơn vị hành chính cấp xã: 102, gồm 82 xã, 20 phường)

Mã số

Tên đơn vị hành chính

28249

Phường Đạo Thạnh

28261

Phường Mỹ Tho

28270

Phường Thới Sơn

28273

Phường Mỹ Phong

28285

Phường Trung An

28297

Phường Long Thuận

28306

Phường Gò Công

28315

Phường Bình Xuân

28435

Phường Mỹ Phước Tây

28436

Phường Thanh Hòa

28439

Phường Cai Lậy

28477

Phường Nhị Quý

28729

Phường Sơn Qui

29869

Phường Cao Lãnh

29884

Phường Mỹ Ngãi

29888

Phường Mỹ Trà

29905

Phường Sa Đéc

29954

Phường An Bình

29955

Phường Hồng Ngự

29978

Phường Thường Lạc

28321

Xã Tân Phước 1

28327

Xã Tân Phước 2

28336

Xã Hưng Thạnh

28345

Xã Tân Phước 3

28360

Xã Cái Bè

28366

Xã Hậu Mỹ

28378

Xã Mỹ Thiện

28393

Xã Hội Cư

28405

Xã Mỹ Đức Tây

28414

Xã Mỹ Lợi

28426

Xã Thanh Hưng

28429

Xã An Hữu

28444

Xã Thạnh Phú

28456

Xã Mỹ Thành

28468

Xã Tân Phú

28471

Xã Bình Phú

28501

Xã Hiệp Đức

28504

Xã Long Tiên

28516

Xã Ngũ Hiệp

28519

Xã Châu Thành

28525

Xã Tân Hương

28537

Xã Long Hưng

28543

Xã Long Định

28564

Xã Bình Trưng

28576

Xã Vĩnh Kim

28582

Xã Kim Sơn

28594

Xã Chợ Gạo

28603

Xã Mỹ Tịnh An

28615

Xã Lương Hòa Lạc

28627

Xã Tân Thuận Bình

28633

Xã An Thạnh Thủy

28648

Xã Bình Ninh

28651

Xã Vĩnh Bình

28660

Xã Đồng Sơn

28663

Xã Phú Thành

28678

Xã Vĩnh Hựu

28687

Xã Long Bình

28693

Xã Tân Thới

28696

Xã Tân Phú Đông

28702

Xã Tân Hòa

28720

Xã Gia Thuận

28723

Xã Tân Đông

28738

Xã Tân Điền

28747

Xã Gò Công Đông

29926

Xã Tân Hồng

29929

Xã Tân Hộ Cơ

29938

Xã Tân Thành

29944

Xã An Phước

29971

Xã Thường Phước

29983

Xã Long Khánh

29992

Xã Long Phú Thuận

30001

Xã Tràm Chim

30010

Xã Tam Nông

30019

Xã An Hòa

30025

Xã Phú Cường

30028

Xã An Long

30034

Xã Phú Thọ

30037

Xã Tháp Mười

30043

Xã Phương Thịnh

30046

Xã Trường Xuân

30055

Xã Mỹ Quí

30061

Xã Đốc Binh Kiều

30073

Xã Thanh Mỹ

30076

Xã Mỹ Thọ

30085

Xã Ba Sao

30088

Xã Phong Mỹ

30112

Xã Mỹ Hiệp

30118

Xã Bình Hàng Trung

30130

Xã Thanh Bình

30154

Xã Tân Long

30157

Xã Tân Thạnh

30163

Xã Bình Thành

30169

Xã Lấp Vò

30178

Xã Mỹ An Hưng

30184

Xã Tân Khánh Trung

30208

Xã Hòa Long

30214

Xã Tân Dương

30226

Xã Lai Vung

30235

Xã Phong Hòa

30244

Xã Phú Hựu

30253

Xã Tân Nhuận Đông

30259

Xã Tân Phú Trung

86. TỈNH VĨNH LONG

(Tổng số đơn vị hành chính cấp xã: 124, gồm 105 xã, 19 phường)

Mã số

Tên đơn vị hành chính

28756

Phường Phú Khương

28777

Phường An Hội

28783

Phường Sơn Đông

28789

Phường Bến Tre

28858

Phường Phú Tân

29242

Phường Trà Vinh

29254

Phường Nguyệt Hóa

29263

Phường Long Đức

29398

Phường Hòa Thuận

29512

Phường Duyên Hải

29516

Phường Trường Long Hòa

29551

Phường Long Châu

29557

Phường Phước Hậu

29566

Phường Tân Ngãi

29590

Phường Thanh Đức

29593

Phường Tân Hạnh

29770

Phường Cái Vồn

29771

Phường Bình Minh

29812

Phường Đông Thành

28807

Xã Giao Long

28810

Xã Phú Túc

28840

Xã Tân Phú

28861

Xã Tiên Thủy

28870

Xã Chợ Lách

28879

Xã Phú Phụng

28894

Xã Vĩnh Thành

28901

Xã Hưng Khánh Trung

28903

Xã Mỏ Cày

28915

Xã Phước Mỹ Trung

28921

Xã Tân Thành Bình

28945

Xã Đồng Khởi

28948

Xã Nhuận Phú Tân

28957

Xã An Định

28969

Xã Thành Thới

28981

Xã Hương Mỹ

28984

Xã Giồng Trôm

28987

Xã Lương Hòa

28993

Xã Lương Phú

28996

Xã Châu Hòa

29020

Xã Phước Long

29029

Xã Tân Hào

29044

Xã Hưng Nhượng

29050

Xã Bình Đại

29062

Xã Phú Thuận

29077

Xã Lộc Thuận

29083

Xã Châu Hưng

29089

Xã Thạnh Trị

29104

Xã Thạnh Phước

29107

Xã Thới Thuận

29110

Xã Ba Tri

29122

Xã Mỹ Chánh Hòa

29125

Xã Bảo Thạnh

29137

Xã Tân Xuân

29143

Xã An Ngãi Trung

29158

Xã An Hiệp

29167

Xã Tân Thủy

29182

Xã Thạnh Phú

29191

Xã Quới Điền

29194

Xã Đại Điền

29221

Xã Thạnh Hải

29224

Xã An Qui

29227

Xã Thạnh Phong

29266

Xã Càng Long

29275

Xã An Trường

29278

Xã Tân An

29287

Xã Bình Phú

29302

Xã Nhị Long

29308

Xã Cầu Kè

29317

Xã An Phú Tân

29329

Xã Phong Thạnh

29335

Xã Tam Ngãi

29341

Xã Tiểu Cần

29362

Xã Hùng Hòa

29365

Xã Tập Ngãi

29371

Xã Tân Hòa

29374

Xã Châu Thành

29386

Xã Song Lộc

29407

Xã Hưng Mỹ

29410

Xã Hòa Minh

29413

Xã Long Hòa

29416

Xã Cầu Ngang

29419

Xã Mỹ Long

29431

Xã Vinh Kim

29446

Xã Nhị Trường

29455

Xã Hiệp Mỹ

29461

Xã Trà Cú

29467

Xã Tập Sơn

29476

Xã Lưu Nghiệp Anh

29489

Xã Hàm Giang

29491

Xã Đại An

29497

Xã Đôn Châu

29506

Xã Long Hiệp

29513

Xã Long Thành

29518

Xã Long Hữu

29530

Xã Ngũ Lạc

29533

Xã Long Vĩnh

29536

Xã Đông Hải

29584

Xã An Bình

29602

Xã Long Hồ

29611

Xã Phú Quới

29623

Xã Nhơn Phú

29638

Xã Bình Phước

29641

Xã Cái Nhum

29653

Xã Tân Long Hội

29659

Xã Trung Thành

29668

Xã Quới An

29677

Xã Quới Thiện

29683

Xã Trung Hiệp

29698

Xã Trung Ngãi

29701

Xã Hiếu Phụng

29713

Xã Hiếu Thành

29719

Xã Tam Bình

29728

Xã Cái Ngang

29734

Xã Hòa Hiệp

29740

Xã Song Phú

29767

Xã Ngãi Tứ

29785

Xã Tân Lược

29788

Xã Mỹ Thuận

29800

Xã Tân Quới

29821

Xã Trà Ôn

29830

Xã Hòa Bình

29836

Xã Trà Côn

29845

Xã Vĩnh Xuân

29857

Xã Lục Sĩ Thành

91. TỈNH AN GIANG

(Tổng số đơn vị hành chính cấp xã: 102, gồm 85 xã, 14 phường, 03 đặc khu)

Mã số

Tên đơn vị hành chính

30292

Phường Bình Đức

30301

Phường Mỹ Thới

30307

Phường Long Xuyên

30316

Phường Châu Đốc

30325

Phường Vĩnh Tế

30376

Phường Tân Châu

30377

Phường Long Phú

30502

Phường Thới Sơn

30505

Phường Chi Lăng

30520

Phường Tịnh Biên

30742

Phường Rạch Giá

30760

Phường Vĩnh Thông

30766

Phường Tô Châu

30769

Phường Hà Tiên

30313

Xã Mỹ Hòa Hưng

30337

Xã An Phú

30341

Xã Khánh Bình

30346

Xã Nhơn Hội

30352

Xã Phú Hữu

30367

Xã Vĩnh Hậu

30385

Xã Vĩnh Xương

30388

Xã Tân An

30403

Xã Châu Phong

30406

Xã Phú Tân

30409

Xã Chợ Vàm

30421

Xã Phú Lâm

30430

Xã Hòa Lạc

30436

Xã Phú An

30445

Xã Bình Thạnh Đông

30463

Xã Châu Phú

30469

Xã Mỹ Đức

30478

Xã Vĩnh Thạnh Trung

30481

Xã Thạnh Mỹ Tây

30487

Xã Bình Mỹ

30526

Xã An Cư

30538

Xã Núi Cấm

30544

Xã Tri Tôn

30547

Xã Ba Chúc

30568

Xã Vĩnh Gia

30577

Xã Ô Lâm

30580

Xã Cô Tô

30589

Xã An Châu

30595

Xã Cần Đăng

30604

Xã Vĩnh An

30607

Xã Bình Hòa

30619

Xã Vĩnh Hanh

30628

Xã Chợ Mới

30631

Xã Long Điền

30643

Xã Cù Lao Giêng

30658

Xã Nhơn Mỹ

30664

Xã Long Kiến

30673

Xã Hội An

30682

Xã Thoại Sơn

30685

Xã Phú Hòa

30688

Xã Óc Eo

30691

Xã Tây Phú

30697

Xã Vĩnh Trạch

30709

Xã Định Mỹ

30781

Xã Tiên Hải

30787

Xã Kiên Lương

30790

Xã Hòa Điền

30793

Xã Vĩnh Điều

30796

Xã Giang Thành

30811

Xã Sơn Hải

30814

Xã Hòn Nghệ

30817

Xã Hòn Đất

30823

Xã Bình Sơn

30826

Xã Bình Giang

30835

Xã Sơn Kiên

30838

Xã Mỹ Thuận

30850

Xã Tân Hiệp

30856

Xã Tân Hội

30874

Xã Thạnh Đông

30880

Xã Châu Thành

30886

Xã Thạnh Lộc

30898

Xã Bình An

30904

Xã Giồng Riềng

30910

Xã Thạnh Hưng

30928

Xã Ngọc Chúc

30934

Xã Hòa Hưng

30943

Xã Long Thạnh

30949

Xã Hòa Thuận

30952

Xã Gò Quao

30958

Xã Định Hòa

30970

Xã Vĩnh Hòa Hưng

30982

Xã Vĩnh Tuy

30985

Xã An Biên

30988

Xã Tây Yên

31006

Xã Đông Thái

31012

Xã Vĩnh Hòa

31018

Xã An Minh

31024

Xã Đông Hòa

31027

Xã u Minh Thượng

31031

Xã Tân Thạnh

31036

Xã Đông Hưng

31042

Xã Vân Khánh

31051

Xã Vĩnh Phong

31064

Xã Vĩnh Bình

31069

Xã Vĩnh Thuận

31078

Đặc khu Phú Quốc

31105

Đặc khu Thổ Châu

31108

Đặc khu Kiên Hải

92. THÀNH PHỐ CẦN THƠ

(Tổng số đơn vị hành chính cấp xã: 103, gồm 72 xã, 31 phường)

Mã số

Tên đơn vị hành chính

31120

Phường Cái Khế

31135

Phường Ninh Kiều

31147

Phường Tân An

31150

Phường An Bình

31153

Phường Ô Môn

31157

Phường Thới Long

31162

Phường Phước Thới

31168

Phường Bình Thủy

31174

Phường Thới An Đông

31183

Phường Long Tuyền

31186

Phường Cái Răng

31201

Phường Hưng Phú

31207

Phường Thốt Nốt

31213

Phường Tân Lộc

31217

Phường Trung Nhứt

31228

Phường Thuận Hưng

31321

Phường Vị Thanh

31333

Phường Vị Tân

31340

Phường Ngã Bảy

31411

Phường Đại Thành

31471

Phường Long Mỹ

31473

Phường Long Bình

31480

Phường Long Phú 1

31507

Phường Sóc Trăng

31510

Phường Phú Lợi

31684

Phường Mỹ Xuyên

31732

Phường Ngã Năm

31753

Phường Mỹ Quới

31783

Phường Vĩnh Châu

31789

Phường Khánh Hòa

31804

Phường Vĩnh Phước

31231

Xã Thạnh An

31232

Xã Vĩnh Thạnh

31237

Xã Vĩnh Trinh

31246

Xã Thạnh Quới

31249

Xã Thạnh Phú

31255

Xã Trung Hưng

31258

Xã Thới Lai

31261

Xã Cờ Đỏ

31264

Xã Thới Hưng

31273

Xã Đông Hiệp

31282

Xã Đông Thuận

31288

Xã Trường Thành

31294

Xã Trường Xuân

31299

Xã Phong Điền

31309

Xã Trường Long

31315

Xã Nhơn Ái

31338

Xã Hỏa Lựu

31342

Xã Tân Hòa

31348

Xã Trường Long Tây

31360

Xã Thạnh Xuân

31366

Xã Châu Thành

31369

Xã Đông Phước

31378

Xã Phú Hữu

31393

Xã Hòa An

31396

Xã Hiệp Hưng

31399

Xã Tân Bình

31408

Xã Thạnh Hòa

31420

Xã Phụng Hiệp

31426

Xã Phương Bình

31432

Xã Tân Phước Hưng

31441

Xã Vị Thủy

31453

Xã Vĩnh Thuận Đông

31459

Xã Vĩnh Tường

31465

Xã Vị Thanh 1

31489

Xã Vĩnh Viễn

31492

Xã Lương Tâm

31495

Xã Xà Phiên

31528

Xã Kế Sách

31531

Xã An Lạc Thôn

31537

Xã Phong Nẫm

31540

Xã Thới An Hội

31552

Xã Nhơn Mỹ

31561

Xã Đại Hải

31567

Xã Mỹ Tú

31569

Xã Phú Tâm

31570

Xã Hồ Đắc Kiện

31579

Xã Long Hưng

31582

Xã Thuận Hòa

31591

Xã Mỹ Hương

31594

Xã An Ninh

31603

Xã Mỹ Phước

31615

Xã An Thạnh

31633

Xã Cù Lao Dung

31639

Xã Long Phú

31645

Xã Đại Ngãi

31654

Xã Trường Khánh

31666

Xã Tân Thạnh

31673

Xã Trần Đề

31675

Xã Liêu Tú

31679

Xã Lịch Hội Thượng

31687

Xã Tài Văn

31699

Xã Thạnh Thới An

31708

Xã Nhu Gia

31717

Xã Hòa Tú

31723

Xã Ngọc Tố

31726

Xã Gia Hòa

31741

Xã Tân Long

31756

Xã Phú Lộc

31759

Xã Lâm Tân

31777

Xã Vĩnh Lợi

31795

Xã Vĩnh Hải

31810

Xã Lai Hòa

96. TỈNH CÀ MAU

(Tổng số đơn vị hành chính cấp xã: 64, gồm 55 xã, 09 phường)

Mã số

Tên đơn vị hành chính

31825

Phường Bạc Liêu

31834

Phường Vĩnh Trạch

31840

Phường Hiệp Thành

31942

Phường Giá Rai

31951

Phường Láng Tròn

32002

Phường An Xuyên

32014

Phường Lý Văn Lâm

32025

Phường Tân Thành

32041

Phường Hòa Thành

31843

Xã Hồng Dân

31849

Xã Ninh Quới

31858

Xã Vĩnh Lộc

31864

Xã Ninh Thạnh Lợi

31867

Xã Phước Long

31876

Xã Vĩnh Phước

31882

Xã Vĩnh Thanh

31885

Xã Phong Hiệp

31891

Xã Hòa Bình

31894

Xã Châu Thới

31900

Xã Vĩnh Lợi

31906

Xã Hưng Hội

31918

Xã Vĩnh Mỹ

31927

Xã Vĩnh Hậu

31957

Xã Phong Thạnh

31972

Xã Gành Hào

31975

Xã Đông Hải

31985

Xã Long Điền

31988

Xã An Trạch

31993

Xã Định Thành

32044

Xã Nguyễn Phích

32047

Xã U Minh

32059

Xã Khánh An

32062

Xã Khánh Lâm

32065

Xã Thới Bình

32069

Xã Biển Bạch

32071

Xã Trí Phải

32083

Xã Tân Lộc

32092

Xã Hồ Thị Kỷ

32095

Xã Trần Văn Thời

32098

Xã Sông Đốc

32104

Xã Đá Bạc

32110

Xã Khánh Bình

32119

Xã Khánh Hưng

32128

Xã Cái Nước

32134

Xã Lương Thế Trân

32137

Xã Tân Hưng

32140

Xã Hưng Mỹ

32152

Xã Đầm Dơi

32155

Xã Tạ An Khương

32161

Xã Trần Phán

32167

Xã Tân Thuận

32182

Xã Quách Phẩm

32185

Xã Thanh Tùng

32188

Xã Tân Tiến

32191

Xã Năm Căn

32201

Xã Đất Mới

32206

Xã Tam Giang

32212

Xã Cái Đôi Vàm

32214

Xã Phú Mỹ

32218

Xã Phú Tân

32227

Xã Nguyễn Việt Khái

32236

Xã Tân Ân

32244

Xã Phan Ngọc Hiển

32248

Xã Đất Mũi

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 19/2025/QĐ-TTg về Bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành

  • Số hiệu: 19/2025/QĐ-TTg
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/06/2025
  • Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ
  • Người ký: Nguyễn Hòa Bình
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/07/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản