Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19 /2020/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 10 tháng 6 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế Tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của liên Sở: Tài chính - Tài nguyên và Môi trường - Cục Thuế tại Tờ trình số 456/TTr-LS ngày 13 tháng 5 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung nội dung khoản 1 Điều 1 Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Thuận như sau:
“1. Sửa đổi, bổ sung về giá và bổ sung một số nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau của bảng giá tính thuế tài nguyên (theo phụ lục đính kèm).”
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22 tháng 6 năm 2020.
2. Bãi bỏ khoản 1 Điều 1 Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh và Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 20/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định tạm thời giá tính thuế tài nguyên đối với nước biển sử dụng để lọc thành nước ngọt phục vụ cho việc sản xuất trong nhà máy nhiệt điện của Công ty Nhiệt điện Vĩnh Tân.
3. Các nội dung không điều chỉnh, bổ sung tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19 /2020/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Đơn giá chưa VAT | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | |||
I |
|
|
|
|
| Khoáng sản kim loại |
|
|
| I3 |
|
|
|
| Titan |
|
|
|
| I302 |
|
|
| Quặng titan sa khoáng |
|
|
|
|
| I30201 |
|
| Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách | Tấn | 1.000.000 |
|
|
| I30202 |
|
| Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng Titan) |
|
|
|
|
|
| I3020201 |
| Ilmenit | Tấn | 1.950.000 |
|
|
|
| I3020202 |
| Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65% | Tấn | 7.000.000 |
|
|
|
| I3020203 |
| Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65% | Tấn | 15.000.000 |
|
|
|
| I3020204 |
| Rutil | Tấn | 7.700.000 |
|
|
|
| I3020205 |
| Monazite | Tấn | 29.750.000 |
|
|
|
| I3020206 |
| Manhectic | Tấn | 775.000 |
|
|
|
| I3020207 |
| Xỉ titan | Tấn | 12.750.000 |
|
|
|
| I3020208 |
| Các sản phẩm còn lại | Tấn | 3.333.000 |
| I7 |
|
|
|
| Wolfram, Antimoan |
|
|
|
| I701 |
|
|
| Wolfram |
|
|
|
|
| I70101 |
|
| Quặng wolfram có hàm lượng 0,1%<WO3 ≤0,3% | Tấn | 1.850.000 |
|
|
| I70102 |
|
| Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%<WO3 ≤0,5% | Tấn | 2.770.000 |
|
|
| I70103 |
|
| Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%<WO3 ≤0,7% | Tấn | 4.150.000 |
|
|
| I70104 |
|
| Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%<WO3 ≤1% | Tấn | 5.070.000 |
|
|
| I70105 |
|
| Quặng wolfram có hàm lượng WO3 >1% | Tấn | 6.084.000 |
II |
|
|
|
|
| Khoáng sản không kim loại |
|
|
| II1 |
|
|
|
| Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | m³ | 50.000 |
| II2 |
|
|
|
| Đá, sỏi |
|
|
|
| II201 |
|
|
| Sỏi |
|
|
|
|
| II20101 |
|
| Sạn trắng | m³ | 440.000 |
|
|
| II20102 |
|
| Các loại cuội, sỏi, sạn khác | m³ | 120.000 |
|
| II202 |
|
|
| Đá xây dựng |
|
|
|
|
| II20201 |
|
| Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit) |
|
|
|
|
|
| II2020101 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m² | m³ | 1.000.000 |
|
|
|
| II2020102 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m² đến dưới 0,3 m² | m³ | 1.400.000 |
|
|
|
| II2020103 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 m² đến dưới 0,6 m² | m³ | 4.200.000 |
|
|
|
| II2020104 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 m² đến dưới 01 m² | m³ | 6.000.000 |
|
|
|
| II2020105 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m² trở lên | m³ | 8.000.000 |
|
|
| II20202 |
|
| Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ) |
|
|
|
|
|
| II2020201 |
| Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m³ | m³ | 1.000.000 |
|
|
|
| II2020202 |
| Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m³ đến dưới 1m³ | m³ | 2.000.000 |
|
|
|
| II2020203 |
| Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m³ đến dưới 3m³ | m³ | 3.000.000 |
|
|
|
| II2020204 |
| Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m³ | m³ | 3.000.000 |
|
|
| II20203 |
|
| Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
| II2020301 |
| Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) | m³ | 85.000 |
|
|
|
| II2020302 |
| Đá hộc | m³ | 120.000 |
|
|
|
| II2020303 |
| Đá cấp phối | m³ | 170.000 |
|
|
|
| II2020304 |
| Đá dăm các loại | m³ | 204.000 |
|
|
|
| II2020305 |
| Đá lô ca | m³ | 140.000 |
|
|
|
| II2020306 |
| Đá chẻ | m³ | 400.000 |
|
|
|
| II2020307 |
| Đá bụi, mạt đá | m³ | 100.000 |
|
|
| II20204 |
|
| Đá bazan dạng cục, cột (trụ) | m³ | 1.500.000 |
| II5 |
|
|
|
| Cát |
|
|
|
| II501 |
|
|
| Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) | m³ | 120.000 |
|
| II502 |
|
|
| Cát xây dựng |
|
|
|
|
| II50201 |
|
| Cát đen dùng trong xây dựng | m³ | 200.000 |
|
|
| II50202 |
|
| Cát vàng dùng trong xây dựng | m³ | 245.000 |
|
| II503 |
|
|
| Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác) | m³ | 150.000 |
| II6 |
|
|
|
| Cát làm thủy tinh | m³ | 245.000 |
| II7 |
|
|
|
| Đất làm gạch, ngói | m³ | 119.000 |
| II8 |
|
|
|
| Đá Granite |
|
|
|
| II801 |
|
|
| Đá Granite màu ruby | m³ | 6.000.000 |
|
| II802 |
|
|
| Đá Granite màu đỏ | m³ | 4.200.000 |
|
| II803 |
|
|
| Đá Granite màu tím, trắng | m³ | 2.500.000 |
|
| II804 |
|
|
| Đá Granite màu khác | m³ | 3.000.000 |
|
| II805 |
|
|
| Đá gabro và diorit | m³ | 3.500.000 |
|
| II806 |
|
|
| Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi) | m³ | 1.000.000 |
| II19 |
|
|
|
| Than khác |
|
|
|
| II1901 |
|
|
| Than bùn | Tấn | 280.000 |
| II20 |
|
|
|
| Kim cương, rubi, sapphire | Kg |
|
|
| II2002 |
|
|
| Sapphire thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng | kg | 800.000.000 |
| II24 |
|
|
|
| Khoáng sản không kim loại khác |
|
|
|
| II2407 |
|
|
| Sét Bentonite | m³ | 210.000 |
V |
|
|
|
|
| Nước thiên nhiên |
|
|
| V1 |
|
|
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
| V101 |
|
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
| V10101 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) | m³ | 325.000 |
|
|
| V10102 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) | m³ | 775.000 |
|
|
| V10103 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp | m³ | 2.200.000 |
|
|
| V10104 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch. | m³ | 20.000 |
|
| V102 |
|
|
| Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
| V10201 |
|
| Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp | m³ | 200.000 |
|
|
| V10202 |
|
| Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | m³ | 750.000 |
| V2 |
|
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
|
| V301 |
|
|
| Nước mặt | m³ | 3.000 |
|
| V302 |
|
|
| Nước dưới đất (nước ngầm) | m³ | 4.000 |
| V3 |
|
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
| V301 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá | m³ | 70.000 |
|
| V302 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng | m³ | 50.000 |
|
| V303 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng | m³ | 5.000 |
VII |
|
|
|
|
| Khí CO2 thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên | Tấn | 2.550.000 |
Danh mục bổ sung
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Đơn giá chưa VAT (đồng) | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 |
|
|
|
|
| II101 |
|
|
| Đất dăm sạn bồi nền | m³ | 59.500 |
|
| II102 |
|
|
| Đất trấp | Tấn | 500.000 |
|
|
| II20204 |
|
| Đá huyền nham | m³ | 50.000 |
|
|
| V30301 |
|
| Nước biển sử dụng để lọc thành nước ngọt | m³ | 5.000 |
- 1Quyết định 13/2020/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 2Quyết định 15/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 25/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2020
- 4Quyết định 16/2020/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2020 kèm theo Quyết định 22/2019/QĐ-UBND
- 5Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2020
- 6Quyết định 16/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 7Quyết định 27/2020/QĐ-UBND về điều chỉnh Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế kèm theo Quyết định 71/2018/QĐ-UBND
- 8Quyết định 27/2020/QĐ-UBND quy định về giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 9Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về điều chỉnh bảng giá tính thuế tài nguyên kèm theo Quyết định 19/2020/QĐ-UBND do tỉnh Hà Nam ban hành
- 10Quyết định 30/2021/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung giá tính thuế tài nguyên vào bảng giá tính thuế tài nguyên kèm theo Quyết định 19/2020/QĐ-UBND do tỉnh Hà Nam ban hành
- 1Quyết định 41/2017/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 08/2024/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 1 Quyết định 41/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh và mức giá quy định tại Điều 1 Quyết định 19/2020/QĐ-UBND sửa đổi nội dung khoản 1 Điều 1 Quyết định 41/2017/QĐ-UBND do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 1Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 2Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 3Luật khoáng sản 2010
- 4Nghị định 12/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Thông tư 12/2016/TT-BTC sửa đổi khoản 1 Điều 7 Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Thông tư 05/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Quyết định 13/2020/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 12Quyết định 15/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 25/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2020
- 14Quyết định 16/2020/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2020 kèm theo Quyết định 22/2019/QĐ-UBND
- 15Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2020
- 16Quyết định 16/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 17Quyết định 27/2020/QĐ-UBND về điều chỉnh Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế kèm theo Quyết định 71/2018/QĐ-UBND
- 18Quyết định 27/2020/QĐ-UBND quy định về giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 19Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về điều chỉnh bảng giá tính thuế tài nguyên kèm theo Quyết định 19/2020/QĐ-UBND do tỉnh Hà Nam ban hành
- 20Quyết định 30/2021/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung giá tính thuế tài nguyên vào bảng giá tính thuế tài nguyên kèm theo Quyết định 19/2020/QĐ-UBND do tỉnh Hà Nam ban hành
Quyết định 19/2020/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Quyết định 41/2017/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 19/2020/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/06/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Nguyễn Ngọc Hai
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra