Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 16/2020/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 15 tháng 6 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA NĂM 2020 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 22/2019/QĐ-UBND NGÀY 16 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

Căn cứ Nghị định số 100/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật quản lý thuế;

Căn cứ Nghị định số 146/2017/NĐ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 và Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a, Khoản 4, Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1931/TTr-STC ngày 20 tháng 6 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa như sau:

1. Thay thế các Phụ lục: I, II, III và V ban hành kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND bằng các Phụ lục: I, II, III và V ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Bổ sung Phụ lục VII - Khung giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khác ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 6 năm 2020.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- UBTV Quốc hội (b/c);
- VP Chính phủ (b/c);
- Bộ Tài chính - Vụ Pháp chế;
- Bộ TN và MT- Vụ Pháp chế;
- Bộ Tư pháp - Cục KTVBQPPL;
- TT. HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo KH;
- Lưu: VT, HB, HN, HLe.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hữu Hoàng

 

PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: Đồng

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

 

 

 

I

 

 

 

 

 

Khoáng sản kim loại

 

 

 

II

 

 

 

 

Sắt

 

 

 

 

I101

 

 

 

Sắt kim loại

tấn

9.000.000

 

 

I102

 

 

 

Quặng Manhetit (có từ tính)

 

 

 

 

 

I10201

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30%

tấn

300.000

 

 

 

I10202

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng 30% ≤ Fe<40%

tấn

400.000

 

 

 

I10203

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng 40% ≤ Fe<50%

tấn

575.000

 

 

 

I10204

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng 50% ≤ Fe<60%

tấn

850.000

 

 

 

I10205

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe ≥ 60%

tấn

1.250.000

 

 

I103

 

 

 

Quặng Limonit (không từ tính)

 

 

 

 

 

I10301

 

 

Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30%

tấn

180.000

 

 

 

I10302

 

 

Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤ 40%

tấn

245.000

 

 

 

I10303

 

 

Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤ 50%

tấn

310.000

 

 

 

I10304

 

 

Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤ 60%

tấn

380.000

 

 

 

I10305

 

 

Quặng limonit có hàm lượng Fe>60%

tấn

510.000

 

 

I104

 

 

 

Quặng sắt Deluvi

tấn

165.000

 

I2

 

 

 

 

Mangan (Măng-gan)

 

 

 

 

I201

 

 

 

Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20%

tấn

595.000

 

 

I202

 

 

 

Quặng mangan có hàm lượng 20%<Mn≤ 25%

tấn

850.000

 

 

I203

 

 

 

Quặng mangan có hàm lượng 25%<Mn≤ 30%

tấn

1.150.000

 

 

I204

 

 

 

Quặng mangan có hàm lượng 30<Mn≤35%

tấn

1.450.000

 

 

I205

 

 

 

Quặng mangan có hàm lượng 35%<Mn≤ 40%

tấn

1.850.000

 

 

I206

 

 

 

Quặng mangan có hàm tượng Mn>40%

tấn

2.550.000

 

I3

 

 

 

 

Titan

 

 

 

 

I301

 

 

 

Quặng titan gốc (ilmenit)

 

 

 

 

 

I30101

 

 

Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2≤10%

tấn

130.000

 

 

 

I30102

 

 

Quặng gốc titan có hàm lượng 10%<TiO2≤ 15%

tấn

180.000

 

 

 

I30103

 

 

Quặng gốc titan có hàm lượng 15%<TiO2≤ 20%

tấn

255.000

 

 

 

I30104

 

 

Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2>20%

tấn

468.000

 

 

I302

 

 

 

Quặng titan sa khoáng

 

 

 

 

 

I30201

 

 

Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách

tấn

1.150.000

 

 

 

I30202

 

 

Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng Titan)

 

 

 

 

 

 

I3020201

 

Ilmenit

tấn

2.275.000

 

 

 

 

I3020202

 

Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65%

tấn

6.800.000

 

 

 

 

I3020203

 

Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65%

tấn

16.500.000

 

 

 

 

I3020204

 

Rutil

tấn

9.350.000

 

 

 

 

I3020205

 

Monazite

tấn

29.750.000

 

 

 

 

I3020206

 

Manhectic

tấn

775.000

 

 

 

 

I3020207

 

Xỉ titan

tấn

12.750.000

 

 

 

 

I3020208

 

Các sản phẩm còn lại

tấn

3.500.000

 

I4

 

 

 

 

Vàng

 

 

 

 

I401

 

 

 

Quặng vàng gốc

 

 

 

 

 

I40101

 

 

Quặng vàng có hàm lượng Au<2 gram/tấn

tấn

1.105.000

 

 

 

I40102

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 2≤ Au<3 gram/tấn

tấn

1.615.000

 

 

 

I40103

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 3≤ Au<4 gram/tấn

tấn

2.200.000

 

 

 

I40104

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 4≤ Au<5 gram/tấn

tấn

2.850.000

 

 

 

I40105

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 5≤ Au<6 gram/tấn

tấn

3.500.000

 

 

 

I40106

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 6≤ Au<7 gram/tấn

tấn

4.150.000

 

 

 

I40107

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 7≤ Au<8 gram/tấn

tấn

4.800.000

 

 

 

I40108

 

 

Quặng vàng có hàm lượng Au≥ 8 gram/tấn

tấn

5.650.000

 

 

I402

 

 

 

Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng

kg

875.000.000

 

 

I403

 

 

 

Tinh quặng vàng

 

 

 

 

 

I40301

 

 

Tinh quặng vàng có hàm lượng 82<Au≤ 240 gram/tấn

tấn

187.000.000

 

 

 

I40302

 

 

Tinh quặng vàng có hàm lượng Au>240 gram/tấn

tấn

212.500.000

 

I5

 

 

 

 

Đất hiếm

 

 

 

 

I501

 

 

 

Quặng đất hiếm có hàm lượng TR2O3≤1%

tấn

102.000

 

 

I502

 

 

 

Quặng đất hiếm có hàm lượng 1%<TR2O3≤2%

tấn

162.000

 

 

I503

 

 

 

Quặng đất hiếm có hàm lượng 2%<TR2O3≤3%

tấn

230.000

 

 

I504

 

 

 

Quặng đất hiếm có hàm lượng 3%<TR2O3≤ 4%

tấn

310.000

 

 

I505

 

 

 

Quặng đất hiếm có hàm lượng 4%<TR2O3≤5%

tấn

390.000

 

 

I506

 

 

 

Quặng đất hiếm có hàm lượng 5%<TR2O3≤ 10%

tấn

595.000

 

 

I507

 

 

 

Quặng đất hiếm có hàm lượng >10% TR2O3

tấn

1.275.000

 

I6

 

 

 

 

Bạch kim, bạc, thiếc

 

 

 

 

I601

 

 

 

Bạch kim (1)

 

 

 

 

I602

 

 

 

Bạc

kg

17.600.000

 

 

I603

 

 

 

Thiếc

 

 

 

 

 

I60301

 

 

Quặng thiếc gốc

 

 

 

 

 

 

I6030101

 

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2 ≤0,4%

tấn

1.088.000

 

 

 

 

I6030102

 

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2≤0,6%

tấn

1.535.000

 

 

 

 

I6030103

 

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2≤ 0,8%

tấn

2.045.000

 

 

 

 

I6030104

 

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2 ≤1%

tấn

2.555.000

 

 

 

 

I6030105

 

Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1%

tấn

3.091.000

 

 

 

I60302

 

 

Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥ 70% (sa khoáng, quặng gốc)

tấn

187.000.000

 

 

 

I60303

 

 

Thiếc kim loại

tấn

287.500.000

 

I7

 

 

 

 

Wolfram, Antimoan

 

 

 

 

I701

 

 

 

Wolfram

 

 

 

 

 

I70101

 

 

Quặng wolfram có hàm lượng 0,1%<WO3 ≤0,3%

tấn

1.573.000

 

 

 

I70102

 

 

Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%<WO3 ≤0,5%

tấn

2.355.000

 

 

 

I70103

 

 

Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%<WO3 ≤ 0,7%

tấn

3.528.000

 

 

 

I70104

 

 

Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%<WO3 ≤1%

tấn

4.610.000

 

 

 

I70105

 

 

Quặng wolfram có hàm lượng WO3>1%

tấn

5.577.000

 

 

I702

 

 

 

Antimoan

 

 

 

 

 

I70201

 

 

Antimoan kim loại

tấn

110.000.000

 

 

 

I70202

 

 

Quặng Antimoan

 

 

 

 

 

 

I7020201

 

Quặng antimoan có hàm lượng Sb ≤5%

tấn

7.336.000

 

 

 

 

I7020202

 

Quặng antimoan có hàm lượng 5<Sb≤10%

tấn

12.240.000

 

 

 

 

I7020203

 

Quặng antimon có hàm lượng 10%<Sb≤15%

tấn

17.265.000

 

 

 

 

I7020204

 

Quặng antimon có hàm lượng 15%<Sb≤20%

tấn

24.440.000

 

 

 

 

I7020205

 

Quặng antimon có hàm lượng Sb>20%

tấn

31.625.000

 

I8

 

 

 

 

Chì, kẽm

 

 

 

 

I801

 

 

 

Chì, kẽm kim loại

tấn

41.000.000

 

 

I802

 

 

 

Tinh quặng chì, kẽm

 

 

 

 

 

I80201

 

 

Tinh quặng chì

 

 

 

 

 

 

I8020101

 

Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50%

tấn

14.025.000

 

 

 

 

I8020102

 

Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50%

tấn

20.036.000

 

 

 

I80202

 

 

Tinh quặng kẽm

 

 

 

 

 

 

I8020201

 

Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50%

tấn

4.500.000

 

 

 

 

I8020202

 

Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50%

tấn

6.000.000

 

 

I803

 

 

 

Quặng chì, kẽm

 

 

 

 

 

I80301

 

 

Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5%

Tấn

680.000

 

 

 

I80302

 

 

Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%≤Pb+Zn<10%

Tấn

1.131.000

 

 

 

I80303

 

 

Quặng chì + kẽm hàm lượng 10% ≤ Pb+Zn< 15 %

Tấn

1.600.000

 

 

 

I80304

 

 

Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn≥15%

Tấn

2.057.000

 

I9

 

 

 

 

Nhôm, Bouxite

 

 

 

 

I901

 

 

 

Quặng bouxite trầm tích

tấn

64.000

 

 

I902

 

 

 

Quặng bouxite laterit

tấn

325.000

 

I10

 

 

 

 

Đồng

 

 

 

 

I1001

 

 

 

Quặng đồng

 

 

 

 

 

I100101

 

 

Quặng đồng có hàm lượng Cu<0,5%

tấn

587.000

 

 

 

I100102

 

 

Quặng đồng có hàm lượng 0,5% ≤ Cu<1%

tấn

1.165.000

 

 

 

I100103

 

 

Quặng đồng có hàm lượng 1% ≤ Cu<2%

tấn

1.947.000

 

 

 

I100104

 

 

Quặng đồng có hàm lượng 2% ≤ Cu<3%

tấn

2.750.000

 

 

 

I100105

 

 

Quặng đồng có hàm lượng 3% ≤ Cu<4%

tấn

3.665.000

 

 

 

I100106

 

 

Quặng đồng có hàm lượng 4% ≤ Cu<5%

tấn

4.810.000

 

 

 

I100107

 

 

Quặng đồng có hàm lượng Cu≥ 5%

tấn

6.050.000

 

 

I1002

 

 

 

Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu<20%

tấn

18.150.000

 

 

I1003

 

 

 

Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu ≥20% (trừ sản phẩm công nghiệp)

tấn

22.400.000

 

I11

 

 

 

 

Nikel (Quặng Nikel)

tấn

 

 

 

I1101

 

 

 

Quặng niken có hàm lượng Ni<0,5%

tấn

470.000

 

 

I1102

 

 

 

Quặng niken có hàm lượng 0,5 ≤ Ni <0,75%

tấn

839.000

 

 

I1103

 

 

 

Quặng niken có hàm lượng 0,75 ≤ Ni <1 %

tấn

1.174.000

 

 

I1104

 

 

 

Quặng niken có hàm lượng 1 ≤ Ni <1,25%

tấn

1.509.000

 

 

I1105

 

 

 

Quặng niken có hàm lượng 1,25 ≤Ni <1,5%

tấn

1.845.000

 

 

I1106

 

 

 

Quặng niken có hàm lượng 1,5 ≤Ni <1,75%

tấn

2.180.000

 

 

I1107

 

 

 

Quặng niken có hàm lượng 1,75 ≤Ni <2%

tấn

2.515.000

 

I12

 

 

 

 

Cô-ban (coban), mô-lip-đen (molipden), thủy ngân, ma- nhê (magie), va-na-đi (vanadi)

 

 

 

 

I1201

 

 

 

Molipden

tấn

3.150.000

 

 

I1202

 

 

 

Cô-ban (coban), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi) (1)

 

 

 

I13

 

 

 

 

Khoáng sản kim loại khác

 

 

 

 

I1301

 

 

 

Tinh quặng Bismuth hàm lượng 10% ≤ Bi<20%

tấn

12.550.000

 

 

I1302

 

 

 

Quặng Crôm hàm lượng Cr≥ 40%

tấn

3.300.000

Ghi chú: (1): Chưa có khung giá của Bộ Tài chính do chưa phát sinh

 

PHỤ LỤC II

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: Đồng

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

 

 

 

II

 

 

 

 

 

Khoáng sản không kim loại

 

 

 

II1

 

 

 

 

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

m3

 

 

 

II101

 

 

 

Đất Bazan nguyên khai

m3

49.000

 

 

II102

 

 

 

Đất san lấp

m3

60.000

 

II2

 

 

 

 

Đá, sỏi

 

 

 

 

II201

 

 

 

Sỏi

 

 

 

 

 

II20101

 

 

Sạn trắng

m3

440.000

 

 

 

II20102

 

 

Các loại cuội, sỏi, sạn khác

 

 

 

 

 

 

II2010201

 

Đá cuội lớn nguyên khai

m3

168.000

 

 

 

 

II2010202

 

Đá cuội 4x6 nguyên khai

m3

200.000

 

 

 

 

II2010203

 

Sạn, sỏi nguyên khai

m3

204.000

 

 

II202

 

 

 

Đá xây dựng

 

 

 

 

 

II20201

 

 

Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)

 

 

 

 

 

 

II2020101

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2

m3

850.000

 

 

 

 

II2020102

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1 m2 đến dưới 0,3m2

m3

1.700.000

 

 

 

 

II2020103

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6 m2

m3

5.100.000

 

 

 

 

II2020104

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 01m2

m3

7.000.000

 

 

 

 

II2020105

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên

m3

9.000.000

 

 

 

II20202

 

 

Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ)

 

 

 

 

 

 

II2020201

 

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4 m3

m3

850.000

 

 

 

 

II2020202

 

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4 m3 đến dưới 1 m3

m3

1.700.000

 

 

 

 

II2020203

 

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1 m3 đến dưới 3 m3

m3

2.550.000

 

 

 

 

II2020204

 

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 3m3 trở lên

m3

3.500.000

 

 

 

II20203

 

 

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

 

 

 

 

 

 

II2020301

 

Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

m3

100.000

 

 

 

 

II2020302

 

Đá hộc

m3

110.000

 

 

 

 

II2020303

 

Đá cấp phối

 

 

 

 

 

 

 

II202030301

Đá cấp phối Dmax 25

m3

170.000

 

 

 

 

 

II202030302

Đá cấp phổi Dmax 37,5

m3

155.000

 

 

 

 

II2020304

 

Đá dăm các loại

 

 

 

 

 

 

 

II202030401

Đá 1x1,5

m3

208.000

 

 

 

 

 

II202030402

Đá 1x1,9

m3

240.000

 

 

 

 

 

II202030403

Đá 1x2

m3

199.000

 

 

 

 

 

II202030404

Đá 2x4

m3

181.000

 

 

 

 

 

II202030405

Đá 3x8

m3

218.000

 

 

 

 

 

II202030406

Đá 4x6

m3

175.000

 

 

 

 

 

II202030407

Đá 5x7

m3

168.000

 

 

 

 

 

II202030408

Đá 0,5x1(đá mi)

m3

200.000

 

 

 

 

II2020305

 

Đá lô ca

m3

140.000

 

 

 

 

II2020306

 

Đá chẻ

m3

 

 

 

 

 

 

II202030601

Đá tảng lăn nguyên khai làm đá chẻ

m3

280.000

 

 

 

 

 

II202030602

Đá chẻ thành phẩm

m3

320.000

 

 

 

 

II2020307

 

Đá bụi, mạt đá

m3

100.000

 

 

 

II20204

 

 

Đá bazan dạng cục, cột (trụ)

m3

1.500.000

 

II3

 

 

 

 

Đá nung vôi và sản xuất xi măng

 

 

 

 

II301

 

 

 

Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)

m3

90.000

 

 

II302

 

 

 

Đá sản xuất xi măng

 

 

 

 

 

II30201

 

 

Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

128.000

 

 

 

II30202

 

 

Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

77.000

 

 

 

II30203

 

 

Đá làm phụ gia sản xuất xi măng

 

 

 

 

 

 

II3020301

 

Đá puzolan (khoáng sản khai thác)

m3

110.000

 

 

 

 

II3020302

 

Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác)

m3

53.000

 

 

 

 

II3020303

 

Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác)

m3

53.000

 

 

 

 

II3020304

 

Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác)

tấn

128.000

 

II4

 

 

 

 

Đá hoa trắng

 

 

 

 

II401

 

 

 

Đá hoa trắng kích thước ≥ 0,4 m3 sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng

m3

450.000

 

 

II402

 

 

 

Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4m3) để xẻ làm ốp lát

 

 

 

 

 

II40201

 

 

Loại 1 - trắng đều

m3

16.500.000

 

 

 

II40202

 

 

Loại 2 - vân vệt

m3

12.750.000

 

 

 

II40203

 

 

Loại 3 - màu xám hoặc màu khác

m3

8.500.000

 

 

II403

 

 

 

Đá hoa trắng dạng khối (<0,4m 3) để xẻ làm ốp lát

m3

3.450.000

 

 

II404

 

 

 

Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat

m3

340.000

 

 

II405

 

 

 

Đá hoa trắng <0,4 m3 để chế tác mỹ nghệ

m3

1.380.000

 

 

II406

 

 

 

Đá hoa trang làm sỏi nhân tạo

m3

300.000

 

II5

 

 

 

 

Cát

 

 

 

 

II501

 

 

 

Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)

m3

56.000

 

 

II502

 

 

 

Cát xây dựng

 

 

 

 

 

II50201

 

 

Cát đen dùng trong xây dựng

m3

85.000

 

 

 

II50202

 

 

Cát vàng dùng trong xây dựng

m3

245.000

 

 

II503

 

 

 

Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác)

m3

128.000

 

II6

 

 

 

 

Cát làm thủy tỉnh

 

 

 

 

II601

 

 

 

Cát làm thủy tinh nguyên khai

m3

245.000

 

 

II602

 

 

 

Cát làm thủy tinh tuyển rửa

m3

298.000

 

II7

 

 

 

 

Đất làm gạch, ngói

m3

119.000

 

II8

 

 

 

 

Đá Granite

 

 

 

 

II801

 

 

 

Đá Granite màu ruby

m3

7.000.000

 

 

II802

 

 

 

Đá Granite màu đỏ

m3

5.100.000

 

 

II803

 

 

 

Đá Granite màu tím, trắng

 

 

 

 

 

II80301

 

 

Đá Granite màu tím

m3

2.125.000

 

 

 

II80302

 

 

Đá Granite màu trắng

m3

1.750.000

 

 

II804

 

 

 

Đá Granite màu khác

m3

3.400.000

 

 

II805

 

 

 

Đá gabro và diorit

m3

4.250.000

 

 

II1806

 

 

 

Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)

m3

900.000

 

 

II807

 

 

 

Đá Granite bán phong hóa

m3

59.000

 

II9

 

 

 

 

Sét chịu lửa

 

 

 

 

II901

 

 

 

Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng

tấn

323.000

 

 

II902

 

 

 

Sét chịu lửa các màu còn lại

tấn

153.000

 

II10

 

 

 

 

Dolomit, quartzite

 

 

 

 

II1001

 

 

 

Dolomit

 

 

 

 

 

II100101

 

 

Đá Dolomite sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng

m3

383.000

 

 

 

II100102

 

 

Đá khối Dolomite dùng để xẻ (trừ nhóm II100104)

 

 

 

 

 

 

II10010201

 

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3 m2

m3

3.400.000

 

 

 

 

II10010202

 

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3 m2 đến dưới 0,6m2

m3

6.800.000

 

 

 

 

II10010203

 

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 1m2

m3

9.000.000

 

 

 

 

II10010204

 

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 1m2 trở lên

m3

11.000.000

 

 

 

II100103

 

 

Đá Dolomite sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp

m3

170.000

 

 

 

II100104

 

 

Đá Dolomite màu vân gỗ

m3

24.000.000

 

 

II1002

 

 

 

Quarzit

 

 

 

 

 

II100201

 

 

Quặng Quarzit thường

tấn

136.000

 

 

 

II100202

 

 

Quặng Quarzit (thạch anh tinh thể)

tấn

255.000

 

 

 

II100203

 

 

Đá Quarzit (sử dụng áp điện)

tấn

1.650.000

 

 

II1003

 

 

 

Pyrophylit

 

 

 

 

 

II100301

 

 

Pyrophylit (khoáng sản khai thác)

tấn

118.000

 

 

 

II100302

 

 

Pyrophylit có hàm lượng 25%<Al2O3≤30%

tấn

185.000

 

 

 

II100303

 

 

Pyrophylit có hàm lượng 30%<Al2O3≤33%

tấn

400.000

 

 

 

II100304

 

 

Pyrophylit có hàm lượng Al2O3>33%

tấn

518.000

 

II11

 

 

 

 

Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ)

 

 

 

 

II1101

 

 

 

Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)

tấn

255.000

 

 

II1102

 

 

 

Cao lanh đã rây

tấn

680.000

 

 

II1103

 

 

 

Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)

tấn

298.000

 

 

II1104

 

 

 

Fenspat phong hóa

tấn

75.000

 

II12

 

 

 

 

Mica, thạch anh kỹ thuật

 

 

 

 

II1201

 

 

 

Mica

 

 

 

 

 

II120101

 

 

Mica

tấn

1.400.000

 

 

 

II120102

 

 

Sericite

tấn

385.000

 

 

 

II120103

 

 

Đá phiến sericite thu hồi từ khai thác sericite

tấn

140.000

 

 

II1202

 

 

 

Thạch anh kỹ thuật

 

 

 

 

 

II120201

 

 

Thạch anh kỹ thuật

tấn

275.000

 

 

 

II120202

 

 

Thạch anh bột

tấn

1.275.000

 

 

 

II120203

 

 

Thạch anh hạt

tấn

1.650.000

 

II13

 

 

 

 

Pirite, phosphorite

tấn

 

 

 

II1301

 

 

 

Quặng Pirite (1)

 

 

 

 

II1302

 

 

 

Quặng phosphorite

 

 

 

 

 

II130201

 

 

Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 < 20%

tấn

425.000

 

 

 

II130202

 

 

Quặng Phosphorite có hàm lượng 20% ≤ P2O5 < 30%

tấn

550.000

 

 

 

II130203

 

 

Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 ≥ 30%

tấn

700.000

 

II14

 

 

 

 

Apatit

 

 

 

 

II1401

 

 

 

Apatit loại I

 

 

 

 

 

II140101

 

 

Apatit loại I dạng cục

tấn

1.550.000

 

 

 

II140102

 

 

Apatit loại I dạng bột

tấn

1.150.000

 

 

II1402

 

 

 

Apatit loại II

tấn

975.000

 

 

II1403

 

 

 

Apatit loại III

tấn

425.000

 

 

II1404

 

 

 

Apatit loại tuyển

tấn

1.250.000

 

Il15

 

 

 

 

Secpentin (Quặng secpentin)

tấn

138.000

 

II16

 

 

 

 

Than antraxit hầm lò

 

 

 

 

II1601

 

 

 

Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15)

tấn

1.437.000

 

 

II1602

 

 

 

Than cục

 

 

 

 

 

II160201

 

 

Than cục 1a, 1b, 1c

tấn

3.381.000

 

 

 

II160202

 

 

Than cục 2a, 2b

tấn

3.742.000

 

 

 

II160203

 

 

Than cục 3a, 3b

tấn

3.794.000

 

 

 

II160204

 

 

Than cục 4a, 4b

tấn

4.134.000

 

 

 

II160205

 

 

Than cục 5a, 5b

tấn

3.705.000

 

 

 

II160206

 

 

Than cục don 6a, 6b, 6c

tấn

3.022.000

 

 

 

II160207

 

 

Than cục don 7a, 7b, 7c

tấn

1.641.000

 

 

 

II160208

 

 

Than cục don 8a, 8b, 8c

tấn

970.000

 

 

II1603

 

 

 

Than cám

 

 

 

 

 

III60301

 

 

Than cám 1

tấn

2.867.000

 

 

 

III60302

 

 

Than cám 2

tấn

2.984.000

 

 

 

III60303

 

 

Than cám 3a, 3b, 3c

tấn

2.717.000

 

 

 

III60304

 

 

Than cám 4a, 4b

tấn

2.073.000

 

 

 

III60305

 

 

Than cám 5a, 5b

tấn

1.638.000

 

 

 

III60306

 

 

Than cám 6a, 6b

tấn

1.293.000

 

 

 

III60307

 

 

Than cám 7a, 7b, 7c

tấn

975.000

 

 

II1604

 

 

 

Than bùn

 

 

 

 

 

II160401

 

 

Than bùn tuyển 1a, 1b

tấn

886.000

 

 

 

II160402

 

 

Than bùn tuyển 2a, 2b

tấn

801.000

 

 

 

II160403

 

 

Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c

tấn

655.000

 

 

 

II160404

 

 

Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c

tấn

564.000

 

II17

 

 

 

 

Than antraxit lộ thiên

 

 

 

 

II1701

 

 

 

Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15)

tấn

1.437.000

 

 

II1702

 

 

 

Than cục

 

 

 

 

 

II170201

 

 

Than cục 1a, 1b, 1c

tấn

3.381.000

 

 

 

II170202

 

 

Than cục 2a, 2b

tấn

3.742.000

 

 

 

II170203

 

 

Than cục 3a, 3b

tấn

3.794.000

 

 

 

II170204

 

 

Than cục 4a, 4b

tấn

4.134.000

 

 

 

II170205

 

 

Than cục 5a, 5b

tấn

3.705.000

 

 

 

II170206

 

 

Than cục don 6a, 6b, 6c

tấn

3.022.000

 

 

 

II170207

 

 

Than cục don 7a, 7b, 7c

tấn

1.641.000

 

 

 

II170208

 

 

Than cục don 8a, 8b, 8c

tấn

970.000

 

 

II1703

 

 

 

Than cám

 

 

 

 

 

II170301

 

 

Than cám 1

tấn

2.867.000

 

 

 

II170302

 

 

Than cám 2

tấn

2.984.000

 

 

 

II170303

 

 

Than cám 3a, 3b, 3c

tấn

2.717.000

 

 

 

II170304

 

 

Than cám 4a, 4b

tấn

2.073.000

 

 

 

II170305

 

 

Than cám 5a, 5b

tấn

1.638.000

 

 

 

II170306

 

 

Than cám 6a, 6b

tấn

1.293.000

 

 

 

II170307

 

 

Than cám 7a, 7b, 7c

tấn

975.000

 

 

II1704

 

 

 

Than bùn

 

 

 

 

 

II170401

 

 

Than bùn tuyển 1a, 1b

tấn

886.000

 

 

 

II170402

 

 

Than bùn tuyển 2a, 2b

tấn

801.000

 

 

 

II170403

 

 

Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c

tấn

655.000

 

 

 

II170404

 

 

Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c

tấn

564.000

 

II18

 

 

 

 

Than nâu, than mỡ

 

 

 

 

II1801

 

 

 

Than nâu

tấn

760.000

 

 

II1802

 

 

 

Than mỡ

 

 

 

 

 

II180201

 

 

Than mỡ có độ tro khô Ak≤40%

tấn

2.125.000

 

 

 

II180202

 

 

Than mỡ có độ tro khô Ak>40%

tấn

1.330.000

 

II19

 

 

 

 

Than khác

 

 

 

 

II1901

 

 

 

Than bùn

tấn

340.000

 

 

II1902

 

 

 

Than bùn tuyển khác

tấn

156.000

 

 

II1903

 

 

 

Than bã sàng

tấn

238.000

 

 

II1904

 

 

 

Xít thải than

tấn

221.000

 

 

II1905

 

 

 

Than cám trong than nguyên khai 0-15 mm

tấn

1.762.000

 

 

II1906

 

 

 

Than cục trong than nguyên khai 15-100 mm

tấn

2.651.000

 

II20

 

 

 

 

Kim cương, rubi, sapphire

 

 

 

 

II2001

 

 

 

Rubi thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng

kg

880.000.000

 

 

II2002

 

 

 

Sapphire thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng

kg

880.000.000

 

 

II2003

 

 

 

Corindon thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng

kg

880.000.000

 

II21

 

 

 

 

Emerald, alexandrite, opan (1)

 

 

 

II22

 

 

 

 

Adit, rodolite, pyrope, berin, spinen, topaz

 

 

 

 

II2201

 

 

 

Berin, mã não có màu xanh da trời, xanh nước biển, sáng ngọc

viên

660.000

 

II23

 

 

 

 

Thạch anh tinh thể màu; cryolite; opan quý màu trắng, đỏ lửa; birusa; nefrite

 

 

 

 

II2301

 

 

 

Thạch anh ám khói, trong suốt tóc

tấn

880.000.000

 

 

II2302

 

 

 

Anmetit (thạch anh tím)

tấn

1.100.000.000

 

 

II2303

 

 

 

Thạch anh tinh thể khác

tấn

27.500.000

 

II24

 

 

 

 

Khoáng sản không kim loại khác

 

 

 

 

II2401

 

 

 

Barit

 

 

 

 

 

II240101

 

 

Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4 < 20%

tấn

60.000

 

 

 

II240102

 

 

Quặng Barit khai thác hàm lượng 20% ≤ BaSO4 < 40%

tấn

205.000

 

 

 

II210103

 

 

Quặng Barit khai thác hàm lượng 40% ≤ BaSO4 < 60%

tấn

450.000

 

 

 

II240104

 

 

Tinh quặng Barit hàm lượng 60% ≤ BaSO4 < 70%

tấn

700.000

 

 

 

II240105

 

 

Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 70%

tấn

900.000

 

 

II2402

 

 

 

Fluorit

 

 

 

 

 

II240201

 

 

Quặng Fluorit khai thác hàm lượng CaF2 < 20%

tấn

108.000

 

 

 

II240202

 

 

Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 20% ≤ CaF2 < 30%

tấn

350.000

 

 

 

II240203

 

 

Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 30% ≤ CaF2 < 50%

tấn

1.500.000

 

 

 

II240204

 

 

Quặng Fluorit có hàm lượng 50% ≤ CaF2< 70%

tấn

2.750.000

 

 

 

II240205

 

 

Quặng Fluorit có hàm lượng 70% ≤ CaF2 < 90%

tấn

3.250.000

 

 

II2403

 

 

 

Quặng Diatomite khai thác

tấn

255.000

 

 

II2404

 

 

 

Graphit

 

 

 

 

 

II240401

 

 

Quặng Graphit khai thác

tấn

660.000

 

 

 

II240402

 

 

Tinh quặng Graphit

tấn

7.300.000

 

 

II2405

 

 

 

Quặng Tacl (Tale)

 

 

 

 

 

II240501

 

 

Quặng Tacl khai thác

tấn

765.000

 

 

 

II240502

 

 

Bột Tacl

tấn

1.360.000

 

 

II2406

 

 

 

Bùn khoáng

tấn

1.300.000

 

 

II2407

 

 

 

Sét Bentonite

m3

255.000

 

 

II2408

 

 

 

Quặng Sitic

tấn

620.000

 

 

II2409

 

 

 

Quặng Magnesit

tấn

1.063.000

 

 

II2410

 

 

 

Đá phong thủy

 

 

 

 

 

II241001

 

 

Gỗ hóa thạch chiều cao <20 cm

viên

1.500.000

 

 

 

II241002

 

 

Gỗ hóa thạch chiều cao 20 - 30 cm

viên

2.200.000

 

 

 

II241003

 

 

Gỗ hóa thạch chiều cao trên 30 cm

viên

3.300.000

 

 

 

II241004

 

 

Đá sắt nazodac giàu corindon hoặc safia

kg

5.500

 

 

 

II241005

 

 

Calcite hồng, trắng, xanh

kg

550.000

 

 

 

II241006

 

 

Fluorit có màu xanh da trời, tím, xanh Cửu long

kg

550.000

 

 

 

II241007

 

 

Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy

tấn

1.100.000

 

 

 

II241008

 

 

Tourmaline đen

viên

550.000

 

 

 

II241009

 

 

Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu, làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5mm

kg

3.300.000

 

 

 

II241010

 

 

Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu trang sức bán quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên

viên

440.000

 

 

II2411

 

 

 

Các loại khoáng sản không kim loại khác trên địa bàn tỉnh

 

 

 

 

 

II241101

 

 

San hô chết

tấn

44.000

 

 

 

II241102

 

 

Sét bùn nguyên khai

tấn

1.300.000

Ghi chú: (1): Chưa có khung giá của Bộ Tài chính do chưa phát sinh

 

PHỤ LỤC III

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TỪ RỪNG TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: Đồng

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

 

 

 

III

 

 

 

 

 

Sản phẩm của rừng tự nhiên

 

 

 

III1

 

 

 

 

Gỗ nhóm I

 

 

 

 

III101

 

 

 

Cẩm lai

 

 

 

 

 

III10101

 

 

Đường kính (D) < 25cm

m3

12.500.000

 

 

 

III10102

 

 

25cm≤ D<50cm

m3

24.650.000

 

 

 

III10103

 

 

D≥ 50 cm

m3

33.600.000

 

 

III102

 

 

 

Cẩm liên (cà gần)

m3

7.300.000

 

 

III103

 

 

 

Dáng hương (giáng hương)

m3

23.000.000

 

 

III104

 

 

 

Du sam

m3

21.000.000

 

 

III105

 

 

 

Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)

 

 

 

 

 

III10501

 

 

D<25cm

m3

6.500.000

 

 

 

III10502

 

 

25cm≤D<50cm

m3

23.800.000

 

 

 

III10503

 

 

D≥ 50 cm

m

31.600.000

 

 

III106

 

 

 

Gụ

 

 

 

 

 

III10601

 

 

D<25cm

m3

6.000.000

 

 

 

III10602

 

 

25cm≤D<50cm

m3

11.100.000

 

 

 

III10603

 

 

D≥ 50 cm

m3

14.650.000

 

 

III107

 

 

 

Gụ mật (Gõ mật)

 

 

 

 

 

III10701

 

 

D<25cm

m3

4.000.000

 

 

 

III10702

 

 

25cm≤D<50cm

m3

8.500.000

 

 

 

III10703

 

 

D≥50 cm

m3

13.250.000

 

 

III108

 

 

 

Hoàng đàn

m3

37.500.000

 

 

III109

 

 

 

Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ)

m3

3.400.000.000

 

 

III110

 

 

 

Huỳnh đường

m3

8.400.000

 

 

III111

 

 

 

Hương

 

 

 

 

 

III11101

 

 

D<25cm

m3

7.500.000

 

 

 

III11102

 

 

25cm≤ D<50cm

m3

16.300.000

 

 

 

III11103

 

 

D≥ 50 cm

m3

22.100.000

 

 

III112

 

 

 

Hương tía

m3

15.400.000

 

 

III113

 

 

 

Lát

m3

10.450.000

 

 

III114

 

 

 

Mun

m3

16.000.000

 

 

III115

 

 

 

Muồng đen

m3

6.600.000

 

 

III116

 

 

 

mu

 

 

 

 

 

III11601

 

 

D<25cm

m3

8.500.000

 

 

 

III11602

 

 

25cm≤D<50cm

m3

15.300.000

 

 

 

III11603

 

 

D≥ 50 cm

m3

21.000.000

 

 

III117

 

 

 

Sơn huyết

m3

8.500.000

 

 

III118

 

 

 

Trai

m3

9.350.000

 

 

III119

 

 

 

Trắc

 

 

 

 

 

III11901

 

 

D<25cm

m3

7.500.000

 

 

 

III11902

 

 

25cm≤ D<35cm

m3

13.450.000

 

 

 

III11903

 

 

35cm≤D<50cm

m3

24.800.000

 

 

 

III11904

 

 

50cm≤D<65cm

m3

62.815.000

 

 

 

III11905

 

 

D≥ 65cm

m3

154.300.000

 

 

III120

 

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

III12001

 

 

D<25cm

m3

6.000.000

 

 

 

III12002

 

 

25cm≤D<35cm

m3

8.400.000

 

 

 

III12003

 

 

35cm≤D<50cm

m3

11.300.000

 

 

 

112004

 

 

D≥50 cm

m3

19.650.000

 

III2

 

 

 

 

Gỗ nhóm II

 

 

 

 

III201

 

 

 

Cẩm xe

m3

7.000.000

 

 

III202

 

 

 

Đinh (đinh hương)

 

 

 

 

 

III20201

 

 

D<25cm

m3

8.550.000

 

 

 

III20202

 

 

25cm≤D<50cm

m3

12.200.000

 

 

 

III20203

 

 

D≥50 cm

m3

15.000.000

 

 

III203

 

 

 

Lim xanh

 

 

 

 

 

III20301

 

 

D<25cm

m3

7.600.000

 

 

 

III20302

 

 

25cm≤D<50cm

m3

12.400.000

 

 

 

III20303

 

 

D≥50 cm

m3

15.000.000

 

 

III204

 

 

 

Nghiến

 

 

 

 

 

III20401

 

 

D<25cm

m3

4.800.000

 

 

 

III20402

 

 

25cm≤D<50cm

m3

7.750.000

 

 

 

III20403

 

 

D≥50 cm

m3

10.850.000

 

 

III205

 

 

 

Kiền kiền

 

 

 

 

 

III20501

 

 

D<25cm

m3

6.000.000