Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2018/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 21 tháng 8 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26 tháng 4 năm 2012 của Liên bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2018/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên quy định một số nội dung chi, mức chi phục vụ các kỳ thi, cuộc thi thuộc ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái Nguyên tại Tờ trình số 1346/TTr-SGDĐT ngày 08/8/2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định về việc tổ chức thực hiện một số nội dung chi, mức chi phục vụ các kỳ thi, cuộc thi thuộc trách nhiệm của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Thái Nguyên hoặc do ngành được giao nhiệm vụ tổ chức để thực hiện nhiệm vụ giáo dục và đào tạo của địa phương.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan đến công tác tổ chức các kỳ thi, cuộc thi tại Khoản 1 Điều này.
Nội dung chi, mức chi được thực hiện theo quy định tại khoản 2, Điều 1 Nghị quyết số 08/2018/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên quy định một số nội dung chi, mức chi phục vụ các kỳ thi, cuộc thi thuộc ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Thái Nguyên, cụ thể như sau:
(Có phụ biểu chi tiết kèm theo)
1. Mức thanh toán theo quy định này áp dụng cho những ngày làm việc thực tế trong thời gian chính thức tổ chức kỳ thi, cuộc thi.
2. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một kỳ thi, cuộc thi thì chỉ được hưởng thanh toán cho một nhiệm vụ với mức chi cao nhất.
Điều 4. Nguồn kinh phí, lập dự toán, quản lý, sử dụng và thanh quyết toán
1. Nguồn kinh phí thực hiện các nhiệm vụ trong việc tổ chức kỳ thi, cuộc thi đảm bảo từ nguồn ngân sách nhà nước được giao trong dự toán hằng năm theo phân cấp ngân sách cho ngành giáo dục và đào tạo.
2. Hằng năm, cùng với thời điểm xây dựng dự toán chi ngân sách nhà nước, căn cứ kế hoạch và nhiệm vụ được giao các cơ quan, đơn vị lập dự toán đối với nội dung chi cho các kỳ thi, cuộc thi gửi cơ quan tài chính cùng cấp tổng hợp và thẩm định, làm cơ sở trình cấp có thẩm quyền quyết định theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thi hành.
Điều 5. Hiệu lực thi hành và tổ chức thực hiện
1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 9 năm 2018.
Bãi bỏ Quyết định số 1084/QĐ-UBND ngày 28/5/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên quy định mức chi phục vụ các kỳ thi giáo viên giỏi, học sinh giỏi, tuyển sinh và tốt nghiệp THPT thuộc ngành giáo dục và đào tạo.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các đơn vị: Sở Tài chính; Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH MỘT SỐ NỘI DUNG, MỨC CHI PHỤC VỤ CÁC KỲ THI, CUỘC THI THUỘC NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 21/08/2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi (Nghìn đồng) | Ghi chú |
A | ĐỐI VỚI KỲ THI THPT QUỐC GIA |
|
|
|
1 | Ban chỉ đạo thi (Đối với các kỳ thi, cuộc thi cấp tỉnh, huyện, thành phố, thị xã bằng 80% định mức này) |
|
|
|
| Trưởng ban | Người/ngày | 350 |
|
Phó trưởng ban | Người/ngày | 315 | ||
Ủy viên, thư ký | Người/ngày | 250 | ||
2 | Hội đồng thi |
|
| |
| Chủ tịch | Người/ngày | 315 | |
Phó Chủ tịch | Người/ngày | 300 | ||
Ủy viên, thư ký | Người/ngày | 250 | ||
3 | Công tác sao in đề thi |
|
|
|
| Chủ tịch hội đồng (Trưởng ban) | Người/ngày | 300 |
|
| Phó chủ tịch hội đồng (Phó trưởng ban) | Người/ngày | 260 |
|
| Ủy viên thư ký bảo vệ vòng trong (24/24 giờ) | Người/ngày | 210 |
|
| Bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 115 |
|
| Tiền ăn cho những người thuộc Hội đồng sao in đề thi trong những ngày tập trung cách ly đặc biệt với bên ngoài | Người/ngày | 200 |
|
4 | Chi cho công tác coi thi |
|
|
|
| Chủ tịch hội đồng (Trưởng điểm) | Người/ngày | 280 |
|
| Phó chủ tịch hội đồng (Phó trưởng điểm) | Người/ngày | 270 | |
| Thư ký, cán bộ coi thi, cán bộ giám sát | Người/ngày | 210 | |
| Công an, Bảo vệ, Y tế, Phục vụ | Người/ngày | 115 | |
5 | Tổ chức chấm thi |
|
|
|
5.1 | Chấm bài thi tự luận |
|
|
|
| Bài thi | Bài | 18 |
|
| Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi | Người/đợt | 230 |
|
5.2 | Chấm bài thi trắc nghiệm |
|
|
|
| Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài trắc nghiệm | Người/ngày | 350 |
|
5.3 | Tiền ăn cho những người thuộc Ban chấm thi, Ban làm phách trong những ngày tập trung cách ly đặc biệt | Người/ngày | 200 |
|
5.4 | Ban chấm thi, Ban làm phách, Ban (Hội đồng) phúc khảo |
|
|
|
| Trưởng ban (Chủ tịch) | Người/ngày | 300 |
|
| Phó trưởng ban (Phó chủ tịch) | Người/ngày | 250 | |
| Ủy viên, Thư ký, Kỹ thuật viên | Người/ngày | 210 | |
| Công an, Bảo vệ, Y tế, Phục vụ | Người/ngày | 115 | |
5.5 | Khai mạc, tổng kết chấm thi (Theo thực tế và được cấp có thẩm quyền phê duyệt) |
|
|
|
6 | Phụ cấp trách nhiệm thanh tra trước, trong, sau kỳ thi |
|
|
|
| Trưởng Đoàn thanh tra | Người/ngày | 300 |
|
| Thành viên Đoàn thanh tra | Người/ngày | 210 |
|
| Thanh tra viên độc lập | Người/ngày | 250 |
|
7 | Chi phúc khảo (Đối với các kỳ thi, cuộc thi cấp tỉnh, huyện, thành phố, thị xã bằng 80% định mức này) |
|
|
|
| Chi cho cán bộ chấm bài thi phúc khảo | Người/ngày | 160 |
|
8 | Phụ cấp trách nhiệm Ban công tác cụm trường |
|
|
|
| Trưởng ban | Người/ngày | 150 |
|
| Phó trưởng ban | Người/ngày | 130 |
|
| Ủy viên, Thư ký | Người/ngày | 120 |
|
9 | Ban vận chuyển đề và bàn giao đề thi (Đối với các kỳ thi, cuộc thi cấp tỉnh, huyện, thành phố, thị xã bằng 80% định mức này) |
|
|
|
| Trưởng ban | Người/ngày | 300 |
|
| Phó trưởng ban | Người/ngày | 260 | |
| Ủy viên | Người/ngày | 210 | |
| Công an, Bảo vệ, Phục vụ | Người/ngày | 115 | |
10 | Trực đêm tại các Ban coi thi (trông đề, trông bài), Ban chấm thi (trông bài và hồ sơ) (Đối với các kỳ thi, cuộc thi cấp tỉnh, huyện, thành phố, thị xã bằng 80% định mức này) | Người/đêm | 100 |
|
B | CHI HỘI ĐỒNG XÉT TUYỂN VÀO ĐẦU CẤP PHỔ THÔNG; XÉT TỐT NGHIỆP THPT, THCS |
|
|
|
| Chủ tịch | Người/ngày | 220 |
|
Phó chủ tịch | Người/ngày | 215 |
| |
Ủy viên, Thư ký | Người/ngày | 165 |
| |
Phục vụ | Người/ngày | 100 |
| |
C | ĐỐI VỚI THI GIÁO VIÊN GIỎI, THI HỌC SINH GIỎI, THI TUYỂN SINH VÀ CÁC CUỘC THI CẤP TỈNH, HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ |
|
|
|
I | CHI RA ĐỀ THI |
|
|
|
1 | Chi cán bộ ra đề thi chính thức và dự bị ( Bao gồm ra đề, duyệt đề và hướng dẫn chấm) |
|
|
|
1.1 | Thi tuyển vào lớp 10 đại trà | Người/ngày | 400 |
|
1.2 | Thi chọn học sinh giỏi, thi tuyển lớp 10 chuyên | Người/ngày | 600 |
|
1.3 | Thi nghề phổ thông |
|
|
|
| Đề lý thuyết | Đề | 500 |
|
| Đề thực hành | Đề | 500 |
|
1.4 | Thi giáo viên dạy giỏi | Đề | 1000 |
|
2 | Ban ra đề thi |
|
|
|
| Trưởng ban | Người/ngày | 255 |
|
| Phó trưởng ban | Người/ngày | 240 | |
| Ủy viên, Thư ký, cán bộ phản biện đề thi | Người/ngày | 200 | |
| Bảo vệ vòng trong (24/24) | Người/ngày | 170 | |
| Công an, Bảo vệ (vòng ngoài), Y tế, Phục vụ | Người/ngày | 100 | |
3 | Bản sao in đề thi |
|
|
|
| Trưởng ban | Người/ngày | 240 |
|
| Phó trưởng ban | Người/ngày | 210 |
|
| Ủy viên, Thư ký, Bảo vệ vòng trong (24/24) | Người/ngày | 170 |
|
| Bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 100 |
|
4 | Hỗ trợ tiền ăn cho cán bộ trong Hội đồng ra đề thi, Ban in sao đề thi trong những ngày tập trung cách ly đặc biệt với bên ngoài | Người/ngày | 200 |
|
5 | Thuê địa điểm, máy móc phục vụ sao in đề (Theo thực tế tại thời điểm và được cấp có thẩm quyền phê duyệt) |
|
|
|
II | TỔ CHỨC COI THI |
|
|
|
| Hội đồng (Ban) coi thi, điểm thi |
|
|
|
| Chủ tịch hội đồng (Trưởng ban) | Người/ngày | 225 |
|
| Phó chủ tịch hội đồng (Phó Trưởng ban) | Người/ngày | 215 |
|
| Ủy viên, Thư ký, Giám thị | Người/ngày | 170 |
|
| Nhân viên bảo vệ, Phục vụ, Y tế | Người/ngày | 100 |
|
III | TỔ CHỨC CHẤM THI |
|
|
|
1 | Chấm bài thi tự luận |
|
|
|
| Thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp phổ thông | Bài | 15 |
|
Thi chọn học sinh giỏi | Bài | 15 |
| |
Thi cấp chứng chỉ nghề phổ thông | Bài | 15 |
| |
Phụ cấp trách nhiệm Tổ trưởng, Tổ phó tổ chấm thi | Người/đợt | 185 |
| |
2 | Chấm bài thi trắc nghiệm |
|
|
|
| Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm | Người/ngày | 280 |
|
| Thuê máy chấm (Theo thực tế tại thời điểm và được cấp có thẩm quyền phê duyệt) |
|
|
|
3 | Hỗ trợ tiền ăn cho cán bộ trong Ban chấm thi, Ban làm phách trong những ngày tập trung cách ly đặc biệt với bên ngoài | Người/ngày | 200 |
|
4 | Hội đồng (Ban) chấm thi, Hội đồng (Ban) làm phách, Hội đồng (Ban) phúc khảo |
|
|
|
| Chủ tịch (Trưởng ban) | Người/ngày | 240 |
|
Phó chủ tịch (Phó trưởng ban) | Người/ngày | 220 |
| |
Ủy viên, Thư ký | Người/ngày | 170 |
| |
Công an, Bảo vệ, Y tế, Phục vụ | Người/ngày | 100 |
| |
5 | Chấm thi Khoa học kỹ thuật; Giai điệu tuổi hồng |
|
|
|
| Trưởng ban | Người/ngày | 240 |
|
Phó trưởng ban | Người/ngày | 200 |
| |
Ủy viên, Thư ký | Người/ngày | 170 |
| |
Công an, Bảo vệ, Y tế, Phục vụ | Người/ngày | 100 |
| |
Chấm đề tài khoa học | Đề tài | 50 |
| |
Giám khảo chấm thi |
|
|
| |
| - Giám khảo là Ủy viên Trung ương Đảng, Bộ trưởng, Bí thư Tỉnh ủy và các chức danh tương đương | Người/buổi | 1000 |
|
| - Giám khảo là Thứ trưởng, Chủ tịch HĐND và UBND cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Phó Bí thư Tỉnh ủy và các chức danh tương đương; Giáo sư; D113 Chuyên gia cao cấp; Tiến sỹ khoa học | Người/buổi | 800 |
|
| - Giám khảo là Phó Chủ tịch HĐND, UBND cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng thuộc Bộ; Viện trưởng, Phó Viện trưởng thuộc Bộ; Cục trưởng, Phó Cục trưởng và các chức danh tương đương; Phó Giáo sư; Tiến sỹ; Giảng viên chính | Người/buổi | 600 |
|
| - Giám khảo là cán bộ, công chức, viên chức công tác tại các cơ quan, đơn vị ở Trung ương và cấp tỉnh (ngoài 3 đối tượng nêu trên) | Người/buổi | 500 |
|
| - Giám khảo là cán bộ, công chức, viên chức công tác tại các đơn vị từ cấp huyện và tương đương trở xuống | Người/buổi | 300 |
|
6 | Chấm thi giáo viên dạy giỏi |
|
|
|
| Chi chấm thi lý thuyết | Bài | 50 |
|
| Chi chấm thi thực hành | Tiết/giám khảo | 100 |
|
| Chấm sáng kiến kinh nghiệm, báo cáo sáng kiến | Sáng kiến | 50 |
|
| Hỗ trợ cho giáo viên tham gia dự thi | Người/ngày | 200 |
|
| Hỗ trợ cho học sinh lớp dạy thực hành | Học sinh /buổi | 20 |
|
| Khai mạc, tổng kết chấm thi (Theo thực tế và được cấp có thẩm quyền phê duyệt) |
|
|
|
7 | Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra trước, trong, sau kỳ thi |
|
|
|
| Trưởng Đoàn thanh tra | Người/ngày | 240 |
|
| Thành viên Đoàn thanh tra | Người/ngày | 170 |
|
| Thanh tra viên độc lập | Người/ngày | 200 |
|
D | CÁC NỘI DUNG KHÁC (Chi phí hội nghị tập huấn, báo cáo viên, tài liệu, văn phòng phẩm, ...thực hiện theo các văn bản hiện hành được cấp có thẩm quyền phê duyệt) |
- 1Quyết định 44/2005/QĐ-UBND về mức thu, chi tiền giấy thi, nháp, tiền bằng tốt nghiệp phục vụ kỳ thi tốt nghiệp các cấp do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành
- 2Quyết định 10/2013/QĐ-UBND Quy định mức chi phục vụ các kỳ thi trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn của ngành Giáo dục và Đào tạo do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 3Quyết định 1291/QÐ-UBND năm 2016 phê duyệt khoản thu và mức chi phục vụ kỳ thi, hội thi trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Yên Bái
- 4Nghị quyết 11/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi thù lao cho báo cáo viên, giảng viên trong công tác đào tạo, bồi dưỡng, phổ biến kiến thức cho cán bộ, công chức, viên chức trên địa tỉnh Khánh Hòa
- 5Nghị quyết 10/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi phục vụ các kỳ thi trong ngành giáo dục và đào tạo; chính sách hỗ trợ tổ chức ôn tập đối với học sinh người dân tộc thiểu số tham dự kỳ thi trung học phổ thông quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 3506/QĐ-UBND năm 2019 triển khai thực hiện Nghị quyết 10/2019/NQ-HĐND quy định mức chi phục vụ các kỳ thi trong ngành giáo dục và đào tạo; chính sách tổ chức ôn tập cho học sinh người dân tộc thiểu số tham dự kỳ thi trung học phổ thông quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 7Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 8Nghị quyết 17/2022/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi phục vụ các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 1Luật Giáo dục 2005
- 2Luật giáo dục sửa đổi năm 2009
- 3Thông tư liên tịch 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT hướng dẫn nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực do Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Quyết định 44/2005/QĐ-UBND về mức thu, chi tiền giấy thi, nháp, tiền bằng tốt nghiệp phục vụ kỳ thi tốt nghiệp các cấp do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành
- 5Quyết định 10/2013/QĐ-UBND Quy định mức chi phục vụ các kỳ thi trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn của ngành Giáo dục và Đào tạo do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 6Luật ngân sách nhà nước 2015
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Quyết định 1291/QÐ-UBND năm 2016 phê duyệt khoản thu và mức chi phục vụ kỳ thi, hội thi trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Yên Bái
- 9Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi phục vụ kỳ thi, cuộc thi thuộc ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Thái Nguyên
- 10Nghị quyết 11/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi thù lao cho báo cáo viên, giảng viên trong công tác đào tạo, bồi dưỡng, phổ biến kiến thức cho cán bộ, công chức, viên chức trên địa tỉnh Khánh Hòa
- 11Nghị quyết 10/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi phục vụ các kỳ thi trong ngành giáo dục và đào tạo; chính sách hỗ trợ tổ chức ôn tập đối với học sinh người dân tộc thiểu số tham dự kỳ thi trung học phổ thông quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 12Quyết định 3506/QĐ-UBND năm 2019 triển khai thực hiện Nghị quyết 10/2019/NQ-HĐND quy định mức chi phục vụ các kỳ thi trong ngành giáo dục và đào tạo; chính sách tổ chức ôn tập cho học sinh người dân tộc thiểu số tham dự kỳ thi trung học phổ thông quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 13Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 14Nghị quyết 17/2022/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi phục vụ các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Quyết định 19/2018/QĐ-UBND quy định về thực hiện nội dung chi, mức chi phục vụ các kỳ thi, cuộc thi thuộc ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 19/2018/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/08/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Trịnh Việt Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra