- 1Quyết định 02/2023/QĐ-UBND Quy định bồi thường đối với cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 2Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng năm 2023
- 3Quyết định 223/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng trong kỳ 2019-2023
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2015/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 15 tháng 07 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY CỐI, HOA MÀU VÀ THỦY SẢN KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 621/TTr-SNN ngày 22 tháng 6 năm 2015; Báo cáo thẩm định số 62/BCTĐ-STP ngày 17 tháng 6 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá bồi thường cây cối, hoa màu và thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 891/2011/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Bảng giá bồi thường cây cối, hoa màu và thủy sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY CỐI, HOA MÀU VÀ THỦY SẢN
KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT | Thủy sản nuôi, loại cây | ĐVT | Tiêu chuẩn tính toán | Phân loại | Đơn giá (đồng) | |
I | THUỶ SẢN NUÔI |
|
|
|
|
|
| Tôm, cá (hỗ trợ di chuyển) | m2 | Nuôi được từ 2 tháng trở lên | A | 10,000 |
|
|
| m2 | Nuôi được dưới 2 tháng | B | 8,000 |
|
II | CÂY TRỒNG |
|
|
|
|
|
1 | Mía vàng (mía địa phương, thường bán theo cây, ăn trực tiếp để giải khát, không làm nguyên liệu để SX đường) | m2 |
| A | 45,000 |
|
2 | Mía mật đường (mía nguyên liệu để sản xuất đường) | m2 | - Từ 5-6 tháng, cao trên 1,5m (trừ ngọn) | A | 7,000 |
|
3 | Rau xanh, đậu các loại | m2 | - Sắp thu hoạch | A | 7,000 |
|
4 | Khoai tàu | m2 | - Trên 4 tháng | A | 4,500 |
|
5 | Khoai sọ | m2 | - Trên 4 tháng | A | 3,500 |
|
6 | Khoai lang | m2 | - Loại tốt sắp thu hoạch | A | 3,500 |
|
7 | Sắn | m2 | - Trồng được trên 4 tháng | A | 5,500 |
|
8 | Đỗ, lạc, vừng | m2 | - Trồng được trên 3 tháng sắp thu hoạch | A | 7,000 |
|
9 | Mạch các loại | m2 | - Trồng được trên 3 tháng sắp thu hoạch | A | 3,500 |
|
10 | Thuốc lá | m2 | - Sắp thu hoạch | A | 10,000 |
|
11 | Ngô | m2 | - Sắp thu hoạch | A | 3,500 |
|
12 | Lúa tẻ | m2 | - Sắp thu hoạch | A | 4,500 |
|
13 | Lúa nếp | m2 |
|
| 9,000 |
|
14 | Lúa mì | m2 | - Sắp thu hoạch | A | 3,500 |
|
15 | Khoai tây | m2 | - Sắp thu hoạch | A | 5,500 |
|
16 | Gừng | m2 | - Sắp thu hoạch | A | 6,000 |
|
17 | Dong, diềng | m2 | - Sắp thu hoạch | A | 5,000 |
|
18 | Cây hoa các loại | m2 | Đã có hoa | A | 15,000 |
|
19 | Cây thạch đen | m2 | - Sắp thu hoạch | A | 4,000 |
|
20 | Dưa hấu | m2 | - Sắp thu hoạch |
| 5,500 |
|
21 | Dứa | m2 | - Đã có quả | A | 7,000 |
|
22 | Cỏ trồng các loại | m2 | Để chăn nuôi gia súc |
| 3,000 |
|
23 | Các loại cây lấy lá | m2 | Lá dong, lá bánh gai, lá cẩm... |
| 3,000 |
|
24 | Trầu không | giàn | - Cây xanh tốt, giàn từ 6-8m2 | A | 60,000 |
|
25 | Bầu, bí | khóm | - Từ 3 tháng trở lên (1 khóm 3 cây) | A | 30,000 |
|
26 | Cây làm hàng rào (Râm bụt, găng, xương rồng, cúc tần…) | m | Tính theo mét dài |
| 15,000 |
|
27 | Cây mít | cây | - Có từ 50 quả trở lên | A | 720,000 |
|
|
|
| - Có quả từ 30 - dưới 50 quả | B | 500,000 |
|
|
|
| - Có quả từ 20 - dưới 30 quả | C | 300,000 |
|
|
|
| - Có quả từ 10 - dưới 20 quả | D | 220,000 |
|
|
|
| - Có quả được 1 năm | E | 150,000 |
|
|
|
| - Trồng được từ 3 đến dưới 5 năm | G | 70,000 |
|
|
|
| - Trồng 1 đến 2 năm | H | 40,000 |
|
|
|
| - Mới trồng | I | 20,000 |
|
28 | Cây dẻ quả | cây | - Có từ 40 kg hạt trở lên | A | 1,200,000 |
|
|
|
| - Có từ 25 đến dưới 40 kg hạt trở lên | B | 912,000 |
|
|
|
| - Có từ 10 kg hạt đến dưới 25 kg hạt | C | 530,000 |
|
|
|
| - Dưới 10 kg hạt | D | 360,000 |
|
|
|
| - Chưa có hạt từ 5 năm trở lên | E | 200,000 |
|
|
|
| - Chưa có hạt dưới 5 năm | G | 100,000 |
|
|
|
| - Mới trồng | H | 40,000 |
|
29 | Nhãn các loại | cây | - Có trên 80 kg quả | A | 850,000 |
|
|
|
| - Có từ 50 đến 80 kg quả | B | 600,000 |
|
|
|
| - Từ 30 đến dưới 50 kg quả | C | 350,000 |
|
|
|
| - Dưới 30 kg quả | D | 350,000 |
|
|
|
| - Mới có quả (dưới 10 kg quả) | E | 180,000 |
|
|
|
| - Cây chưa có quả (ĐK cây trên 6 cm) | G | 85,000 |
|
|
|
| - Cây chưa có quả (ĐK từ 2 - 6 cm) | H | 50,000 |
|
|
|
| - Mới trồng | I | 30,000 |
|
30 | Vải các loại | cây | - Có từ 50 kg quả trở lên | A | 720,000 |
|
|
|
| - Cây có từ 30 đến dưới 50 kg quả | B | 432,000 |
|
|
|
| - Dưới 30 kg quả | C | 264,000 |
|
|
|
| - Mới có quả | D | 168,000 |
|
|
|
| - Cây chưa có quả (ĐK cây trên 6 cm) | E | 108,000 |
|
|
|
| - Cây chưa có quả (ĐK từ 2- 6 cm) | G | 72,000 |
|
|
|
| - Mới trồng | H | 30,000 |
|
31 | Bưởi Quảng Đông | cây | - Có từ 50 quả trở lên | A | 500,000 |
|
|
|
| - Cây có từ 30 đến dưới 50 quả | B | 400,000 |
|
|
|
| - Dưới 30 quả | C | 250,000 |
|
|
|
| - Cây sắp có quả | D | 170,000 |
|
|
|
| - Cao trên 1 m | E | 60,000 |
|
|
|
| - Cây cao dưới 1m | G | 35,000 |
|
32 | Bưởi các loại | cây | - Có từ 50 quả trở lên | A | 280,000 |
|
|
|
| - Cây có từ 30 đến dưới 50 quả | B | 220,000 |
|
|
|
| - Dưới 30 quả | C | 140,000 |
|
|
|
| - Cây sắp có quả | D | 100,000 |
|
|
|
| - Cao trên 1 m | E | 40,000 |
|
|
|
| - Cây cao dưới 1m | G | 20,000 |
|
33 | Cây muỗm | cây | - Có từ 100 kg quả trở lên | A | 220,000 |
|
|
|
| - Cây có từ 50 kg quả trở lên | B | 160,000 |
|
|
|
| - Dưới 50 kg quả | C | 100,000 |
|
|
|
| - Cây chưa có quả (đ/k cây 6 -15cm) | D | 60,000 |
|
|
|
| - Cây chưa có quả (đ/k cây < 6 cm) | E | 15,000 |
|
34 | Cây xoài | cây | - Có từ 50 kg trở lên | A | 660,000 |
|
|
|
| - Có từ 30 - 50 kg | B | 460,000 |
|
|
|
| - Có từ 10 đến dưới 30 kg | C | 280,000 |
|
|
|
| - Mới có quả | D | 200,000 |
|
|
|
| - Cây chưa có quả (ĐK cây 6-10cm) | E | 100,000 |
|
|
|
| - Cây chưa có quả (ĐK cây từ 2 đến < 6 cm) | G | 45,000 |
|
|
|
| - Mới trồng | H | 25,000 |
|
35 | Cây hồng xiêm | cây | - Có từ 50 kg trở lên | A | 660,000 |
|
|
|
| - Có từ 30 - 50 kg | B | 460,000 |
|
|
|
| - Có từ 10 đến dưới 30 kg | C | 280,000 |
|
|
|
| - Mới có quả | D | 200,000 |
|
|
|
| - Cây chưa có quả (ĐK cây 6 -10cm) | E | 100,000 |
|
|
|
| - Cây chưa có quả (ĐK cây từ 2 đến < 6 cm) | G | 45,000 |
|
|
|
| - Mới trồng | H | 25,000 |
|
36 | Cây lê ki ma(quả trứng gà) | cây | - Có từ 200 quả trở lên | A | 80,000 |
|
|
|
| - Có từ 100 - 200 quả | B | 60,000 |
|
|
|
| - Dưới 100 quả | C | 40,000 |
|
|
|
| - Cây chưa có quả (đ/k cây 4 -10cm) | D | 20,000 |
|
|
|
| - Cây chưa có quả (đ/k cây dưới 04 cm) | E | 10,000 |
|
37 | Cây hồng | cây | - Có từ 40 kg quả trở lên | A | 520,000 |
|
|
|
| - Có từ 20 đến dưới 40 kg quả | B | 360,000 |
|
|
|
| - Có từ 10 đến dưới 20 kg quả | C | 200,000 |
|
|
|
| - Dưới 10kg quả | D | 100,000 |
|
|
|
| - Mới có quả | E | 80,000 |
|
|
|
| - Cây chưa có quả (ĐK cây từ 4-6 cm) | G | 50,000 |
|
|
|
| - Cây chưa có quả (ĐK từ 2 đến dưới 4 cm) | H | 35,000 |
|
|
|
| - Mới trồng | I | 25,000 |
|
38 | Cây cam | cây | - Có từ 30 kg quả trở lên | A | 660,000 |
|
|
|
| - Có từ 20-30 kg quả | B | 460,000 |
|
|
|
| - Từ 10 đến dưới 20 kg quả | C | 330,000 |
|
|
|
| - Dưới 10kg quả | D | 170,000 |
|
|
|
| - Mới có quả | E | 110,000 |
|
|
|
| - Cây chưa có quả (ĐK cây từ 5-8cm) | G | 80,000 |
|
|
|
| - Cây chưa có quả (ĐK cây từ 2 đến dưới 5 cm) | H | 60,000 |
|
|
|
| - Mới trồng | I | 30,000 |
|
39 | Cây quýt | cây | - Có từ 30 kg quả trở lên | A | 600,000 |
|
|
|
| - Có từ 20-30 kg quả | B | 540,000 |
|
|
|
| - Từ 10 đến dưới 20 kg quả | C | 330,000 |
|
|
|
| - Dưới 10kg quả | D | 170,000 |
|
|
|
|
| E | 110,000 |
|
|
|
| - Cây chưa có quả (ĐK cây từ 5-8cm) | G | 80,000 |
|
|
|
| - Cây chưa có quả (ĐK cây từ 2 đến dưới 5 cm) | H | 60,000 |
|
|
|
| - Mới trồng | I | 30,000 |
|
40 | Cây chanh | cây | - Có từ 20 kg quả trở lên | A | 520,000 |
|
|
|
| - Có từ 10-20 kg quả | B | 360,000 |
|
|
|
| - Từ 5 đến dưới 10 kg quả | C | 180,000 |
|
|
|
| - Dưới 5 kg quả | D | 100,000 |
|
|
|
| - Mới có quả | E | 70,000 |
|
|
|
| - Cây chưa có quả | G | 40,000 |
|
|
|
| - Cây mới trồng | H | 20,000 |
|
41 | Cây lê | cây | - Có từ 40 kg quả trở lên | A | 860,000 |
|
|
|
| - Có từ 25 đến dưới 40 kg quả | B | 600,000 |
|
|
|
| - Có từ 15 đến dưới 30 kg quả | C | 330,000 |
|
|
|
| - Dưới 15 kg quả | D | 160,000 |
|
|
|
| - Mới có quả | E | 110,000 |
|
|
|
| - Cây chưa có quả | G | 60,000 |
|
|
|
| - Cây mới trồng | H | 30,000 |
|
42 | Cây na | cây | - Có từ 20 kg quả trở lên | A | 520,000 |
|
|
|
| - Có từ 10 đến dưới 20 kg quả | B | 360,000 |
|
|
|
| - Có từ 5 đến dưới 10 kg quả | C | 180,000 |
|
|
|
| - Dưới 5 kg quả | D | 110,000 |
|
|
|
| - Mới có quả | E | 70,000 |
|
|
|
| - Cây chưa có quả | G | 40,000 |
|
|
|
| - Cây mới trồng | H | 20,000 |
|
43 | Cây táo | cây | - Có từ 20 kg trở lên | A | 350,000 |
|
|
|
| - Có từ 10 đến dưới 20 kg quả | B | 240,000 |
|
|
|
| - Dưới 10 kg quả | C | 120,000 |
|
|
|
| - Mới có quả | D | 80,000 |
|
|
|
| - Chưa có quả | E | 50,000 |
|
|
|
| - Cây mới trồng | G | 30,000 |
|
44 | Cây nho | cây | - Có từ 20 kg trở lên | A | 330,000 |
|
|
|
| - Có từ 10 đến dưới 20 kg quả | B | 240,000 |
|
|
|
| - Dưới 10 kg quả | C | 120,000 |
|
|
|
| - Mới có quả | D | 90,000 |
|
|
|
| - Chưa có quả | E | 50,000 |
|
|
|
| - Cây mới trồng | G | 30,000 |
|
45 | Cây gấc | cây | - Có từ 20 kg trở lên | A | 330,000 |
|
|
|
| - Có từ 10 đến dưới 20 kg quả | B | 240,000 |
|
|
|
| - Dưới 10 kg quả | C | 120,000 |
|
|
|
| - Chưa có quả | D | 60,000 |
|
|
|
| - Cây mới trồng | E | 30,000 |
|
46 | Cây thanh long | cây | - Có từ 20 kg trở lên | A | 330,000 |
|
|
|
| - Có từ 10 đến dưới 20 kg quả | B | 240,000 |
|
|
|
| - Dưới 10 kg quả | C | 120,000 |
|
|
|
| - Mới có quả | D | 90,000 |
|
|
|
| - Chưa có quả | E | 50,000 |
|
|
|
| - Cây mới trồng | G | 30,000 |
|
47 | Cây ổi lai | cây | - Có từ 20 kg trở lên | A | 300,000 |
|
|
|
| - Có từ 10 đến dưới 20 kg quả | B | 210,000 |
|
|
|
| - Dưới 10 kg quả | C | 120,000 |
|
|
|
| - Mới có quả | D | 90,000 |
|
|
|
| - Chưa có quả | E | 52,000 |
|
|
|
| - Cây mới trồng | G | 30,000 |
|
48 | Cây ổi thường | cây | - Từ 150 quả trở lên | A | 150,000 |
|
|
|
| - Có từ 100 đến dưới 150 quả | B | 100,000 |
|
|
|
| - Có từ 50 quả đến dưới 100 quả | C | 80,000 |
|
|
|
| - Dưới 50 quả | D | 38,000 |
|
|
|
| - Chưa có quả | E | 15,000 |
|
49 | Cây sấu | cây | - Có từ 50 kg quả trở lên | A | 540,000 |
|
|
|
| - Có từ 30 đến dưới 50 kg quả | B | 380,000 |
|
|
|
| - Có từ 10 kg đến dưới 30 kg quả | C | 230,000 |
|
|
|
| - Dưới 10 kg quả | D | 110,000 |
|
|
|
| - Mới có quả (ĐK từ 6-15 cm) | E | 80,000 |
|
|
|
| - Cây chưa có quả (đ/k < 6 cm) | G | 40,000 |
|
|
|
| - Cây mới trồng | H | 20,000 |
|
50 | Cây trám trắng | cây | - Có từ 50 kg quả trở lên | A | 720,000 |
|
|
|
| - Có từ 30 đến dưới 50 kg quả | B | 500,000 |
|
|
|
| - Có từ 10 kg đến dưới 30 kg quả | C | 300,000 |
|
|
|
| - Dưới 10 kg quả | D | 150,000 |
|
|
|
| - Mới có quả (ĐK từ 6-15 cm) | E | 100,000 |
|
|
|
| - Cây chưa có quả (đ/k < 6 cm) | G | 50,000 |
|
|
|
| - Cây mới trồng | H | 30,000 |
|
51 | Cây trám đen | cây | - Có từ 30 kg quả trở lên | A | 980,000 |
|
|
|
| - Có từ 20 đến dưới 30 kg quả | B | 680,000 |
|
|
|
| - Có từ 10 đến dưới 20 kg quả | C | 500,000 |
|
|
|
| - Dưới 10 kg quả | D | 260,000 |
|
|
|
| - Mới có quả (ĐK từ 6-15 cm) | E | 130,000 |
|
|
|
| - Cây chưa có quả (ĐK < 6 cm) | G | 60,000 |
|
|
|
| - Cây mới trồng | H | 30,000 |
|
52 | Cây bồ kết | cây | - Có từ 20 kg quả trở lên | A | 470,000 |
|
|
|
| - Có từ 15 đến dưới 20 kg quả | B | 350,000 |
|
|
|
| - Có từ 10 đến dưới 15 kg quả | C | 230,000 |
|
|
|
| - Dưới 10 kh quả | D | 170,000 |
|
|
|
| - Mới có quả (ĐK 6-15 cm) | E | 80,000 |
|
|
|
| - Cây chưa có quả | G | 30,000 |
|
53 | Mận tam hoa, mận hậu | cây | - Có 20 kg quả trở lên | A | 430,000 |
|
|
|
| - Có 10 đến dưới 20 kg quả | B | 300,000 |
|
|
|
| - Dưới 10 kg quả | C | 180,000 |
|
|
|
| - Mới có quả | D | 120,000 |
|
|
|
| - Chưa có quả (trồng từ 1 năm trở lên) | E | 60,000 |
|
|
|
| - Cây mới trồng | G | 30,000 |
|
54 | Mận thường, mơ, đào | cây | - Có 20 kg quả trở lên | A | 270,000 |
|
|
|
| - Có 10 đến dưới 20 kg quả | B | 200,000 |
|
|
|
| - Dưới 10 kg quả | C | 100,000 |
|
|
|
| - Mới có quả | D | 70,000 |
|
|
|
| - Chưa có quả (trồng từ 1 năm trở lên) | E | 35,000 |
|
|
|
| - Cây mới trồng | G | 25,000 |
|
55 | Đu đủ | cây | - Có 20 kg quả trở lên | A | 90,000 |
|
|
|
| - Có từ 10 đến dưới 20 kg quả | B | 70,000 |
|
|
|
| - Dưới 10 kg quả | C | 50,000 |
|
|
|
| - Mới có quả | D | 30,000 |
|
|
|
| - Chưa có quả (trồng từ 1 năm trở lên) | E | 15,000 |
|
|
|
| - Cây mới trồng | G | 10,000 |
|
56 | Mác mật | cây | - Có 30 kg quả trở lên | A | 660,000 |
|
|
|
| - Có 20 đến dưới 30 kg quả | B | 460,000 |
|
|
|
| - Có từ 10 đến dưới 20 kg quả | C | 330,000 |
|
|
|
| - Dưới 10 kg quả | D | 180,000 |
|
|
|
| - Mới có quả | E | 120,000 |
|
|
|
| - Chưa có quả (trồng từ 2 đến dưới 4 năm) | G | 60,000 |
|
|
|
| - Chưa có quả (trồng từ 1 đến dưới 2 năm) | H | 30,000 |
|
|
|
| - Cây mới trồng | I | 15,000 |
|
57 | Quất hồng bì | cây | - Có từ 30 kg quả trở lên | A | 180,000 |
|
|
|
| - Có từ 20 đến dưới 30 kg quả | B | 130,000 |
|
|
|
| - Có từ 10 đến dưới 20 kg quả | C | 100,000 |
|
|
|
| - Dưới 10 kg quả | D | 80,000 |
|
|
|
| - Mới có quả | E | 60,000 |
|
|
|
| - Chưa có quả (trồng từ 2 đến dưới 4 năm) | G | 30,000 |
|
|
|
| - Chưa có quả (trồng từ 1 đến dưới 2 năm) | H | 20,000 |
|
|
|
| - Cây mới trồng | I | 15,000 |
|
58 | Phì phà | cây | - Có từ 20 kg quả trở lên | A | 180,000 |
|
|
|
| - Có từ 10 đến dưới 20 kg quả | B | 130,000 |
|
|
|
| - Dưới 10 kg quả | C | 100,000 |
|
|
|
| - Mới có quả | D | 70,000 |
|
|
|
| - Chưa có quả | E | 35,000 |
|
|
|
| - Cây mới trồng | G | 25,000 |
|
59 | Cây nhót | cây | - Có từ 20 kg quả trở lên | A | 180,000 |
|
|
|
| - Có từ 10 đến dưới 20 kg quả | B | 120,000 |
|
|
|
| - Dưới 10 kg quả | C | 90,000 |
|
|
|
| - Mới có quả | D | 70,000 |
|
|
|
| - Chưa có quả | E | 30,000 |
|
|
|
| - Cây mới trồng | G | 20,000 |
|
60 | Mác cọt | cây | - Có từ 100 kg quả trở lên | A | 660,000 |
|
|
|
| - Từ 50 đến dưới 100 kg quả | B | 460,000 |
|
|
|
| - Từ 20 đến dưới 50 kg quả | C | 230,000 |
|
|
|
| - Dưới 20 kg quả | D | 100,000 |
|
|
|
| - Mới có quả | E | 70,000 |
|
|
|
| - Chưa có quả | G | 35,000 |
|
|
|
| - Cây mới trồng | H | 20,000 |
|
61 | Khế | cây | - Có từ 50 kg quả trở lên | A | 420,000 |
|
|
|
| - Có từ 30 đến dưới 50 kg quả | B | 300,000 |
|
|
|
| - Có từ 10 đến dưới 30 kg quả | C | 180,000 |
|
|
|
| - Dưới 10 kg quả | D | 120,000 |
|
|
|
| - Mới có quả | E | 80,000 |
|
|
|
| - Chưa có quả (trồng từ 1 năm trở lên) | G | 50,000 |
|
|
|
| - Mới trồng | H | 25,000 |
|
62 | Chuối tiêu | cây | - Mới ra buồng | A | 130,000 |
|
|
|
| - Sắp ra buồng | B | 100,000 |
|
|
|
| - Cây chưa ra buồng, trồng được trên 1 năm | C | 60,000 |
|
|
|
| - Trồng được từ 1 năm trở xuống | D | 25,000 |
|
|
|
| - Chuối Mầm | E | 10,000 |
|
63 | Chuối lá (chuối lợn) | Cây | - Đường kính gốc từ 30 cm trở lên | A | 40,000 |
|
|
|
| - Đường kính gốc từ 20 đến dưới 30 cm | B | 30,000 |
|
|
|
| - Đường kính gốc từ 10 đến dưới 20 cm | C | 20,000 |
|
|
|
| - Trồng được từ 1 năm trở xuống | D | 10,000 |
|
|
|
| - Mới trồng | E | 5,000 |
|
|
|
| - Chuối Mầm | G | 3,000 |
|
64 | Các loại chuối ăn khác | Cây | - Mới ra buồng | A | 90,000 |
|
|
|
| - Sắp ra buồng | B | 70,000 |
|
|
|
| - Cây chưa ra buồng, trồng được trên 1 năm | C | 50,000 |
|
|
|
| - Trồng được từ 1 năm trở xuống | D | 20,000 |
|
|
|
| - Chuối Mầm | E | 5,000 |
|
65 | Cây chè | cây | - Hái được từ 01kg chè tươi trở lên | A | 30,000 |
|
|
|
| - Hái được từ 0,5 đến dưới 1 kg chè tươi | B | 20,000 |
|
|
|
| - Hái được dưới 0,5 kg | C | 15,000 |
|
|
|
| - Trồng trên 1 năm chưa được hái | D | 10,000 |
|
|
|
| - Trồng từ 1 năm trở xuống | E | 5,000 |
|
|
|
| - Mới trồng | G | 3,000 |
|
66 | Cây chè đắng | cây | - Trên 20 năm | A | 260,000 |
|
|
|
| - Từ 15 đến dưới 20 năm | B | 200,000 |
|
|
|
| - Từ 10 đến dưới15 năm | C | 130,000 |
|
|
|
| - Từ 5 đến dưới10 năm | D | 70,000 |
|
|
|
| - Từ 3 đến dưới 5 năm | E | 35,000 |
|
|
|
| - Từ 1 đến dưới 3 năm | G | 15,000 |
|
|
|
| - Dưới 1 năm | H | 7,000 |
|
67 | Cà phê | cây | - Có từ 2,5 kg quả trở lên | A | 70,000 |
|
|
|
| - Có từ 1,5 đến dưới 2,5 kg quả | B | 60,000 |
|
|
|
| - Dưới 1,5 kg quả | C | 30,000 |
|
|
|
| - Chưa có quả | D | 20,000 |
|
68 | Cây sở | cây | - Có từ 2,5 kg quả trở lên | A | 45,000 |
|
|
|
| - Có từ 1,5 đến dưới 2,5 kg quả | B | 35,000 |
|
|
|
| - Dưới 1,5 kg quả | C | 25,000 |
|
|
|
| - Chưa có quả | D | 15,000 |
|
69 | Trẩu, mác lại | cây | - Được hái quả 2 đến 8 năm | A | 150,000 |
|
|
|
| - Được hái quả sau năm thứ 8 | B | 110,000 |
|
|
|
| - Được hái quả năm đầu tiên | C | 80,000 |
|
|
|
| - Trồng được trên 3 năm | D | 40,000 |
|
|
|
| - Trồng được 3 năm | E | 30,000 |
|
|
|
| - Trồng được 2 năm | G | 25,000 |
|
|
|
| - Trồng được 1 năm | H | 15,000 |
|
|
|
| - Mới trồng | I | 10,000 |
|
70 | Cây hồi | cây | - Có quả từ 8 năm trở lên | A | 640,000 |
|
|
|
| - Có quả từ 5 đến 7 năm | B | 420,000 |
|
|
|
| - Có quả từ 2 đến 4 năm | C | 280,000 |
|
|
|
| - Mới có quả | D | 150,000 |
|
|
|
| - Trồng được từ 5 năm trở lên | E | 70,000 |
|
|
|
| - Trồng được 3-4 năm | G | 50,000 |
|
|
|
| - Trồng được 1 - 2 năm | H | 30,000 |
|
|
|
| - Mới trồng | I | 20,000 |
|
71 | Cây quế | cây | - Trồng từ 15 năm tuổi trở lên | A | 600,000 |
|
|
|
| - Trồng từ 10 đến dưới 15 năm tuổi | B | 300,000 |
|
|
|
| - Trồng từ 8 đến dưới 10 năm tuổi | C | 210,000 |
|
|
|
| - Trồng từ 6 đến dưới 8 tuổi | D | 140,000 |
|
|
|
| - Trồng từ 3 đến dưới 6 tuổi | E | 100,000 |
|
|
|
| - Trồng từ 1 đến dưới 3 năm tuổi | G | 50,000 |
|
|
|
| - Mới trồng | H | 25,000 |
|
72 | Cây cảnh |
|
|
|
|
|
| a. Vạn tuế, cau vua |
|
|
|
|
|
| + Trồng trên đất | cây | Hỗ trợ công di chuyển |
| 350,000 |
|
| + Trồng trong chậu | cây | Hỗ trợ công di chuyển |
| 60,000 |
|
| b. Các loại khác |
|
|
|
|
|
| + Trồng trên đất | cây | Chiều cao dưới 0,5m (hỗ trợ di chuyển) |
| 15,000 |
|
|
|
| Chiều cao từ 0,5m đến 1,5m (hỗ trợ di chuyển) |
| 30,000 |
|
|
|
| Chiều cao trên 1,5m (hỗ trợ di chuyển) |
| 100,000 |
|
| + Trồng trong chậu | cây | Chiều cao dưới 0,5m (hỗ trợ di chuyển) |
| 10,000 |
|
|
|
| Chiều cao từ 0,5m đến 1,5m (hỗ trợ di chuyển) |
| 15,000 |
|
|
|
| Chiều cao trên 1,5m (hỗ trợ di chuyển) |
| 30,000 |
|
73 | Tre gai | cây |
|
|
|
|
|
|
| - Đường kính gốc trên 10cm | A | 40,000 |
|
|
|
| - Đường kính gốc từ 8 đến 10cm | B | 30,000 |
|
|
|
| - Đường kính gốc dưới 8cm | C | 20,000 |
|
74 | Cây mai, các loại tre khác | cây |
|
|
|
|
|
|
| - Đường kính gốc trên 8cm | A | 40,000 |
|
|
|
| - Đường kính gốc từ 6 đến 8cm | B | 30,000 |
|
|
|
| - Đường kính gốc dưới 6cm | C | 20,000 |
|
75 | Cây vầu và cây hóp | cây |
|
|
|
|
|
|
| - Đường kính gốc trên 6cm | A | 15,000 |
|
|
|
| - Đường kính gốc từ 4 đến 6cm | B | 10,000 |
|
|
|
| - Đường kính gốc dưới 4cm | C | 5,000 |
|
76 | Cây trúc sào, nứa, giang | cây |
|
|
|
|
|
|
| - Đường kính gốc trên 4cm | A | 10,000 |
|
|
|
| - Đường kính gốc từ 3 đến 4cm | B | 8,000 |
|
|
|
| - Đường kính gốc dưới 3cm | C | 6,000 |
|
77 | Cây lấy gỗ |
|
|
|
|
|
| a) Tính theo cây (áp dụng đối với cây có đường kính từ 5 cm trở xuống) |
|
|
|
|
|
|
| cây | - Đường kính từ 3 cm đến 5 cm | A | 7,000 |
|
|
|
| - Đường kính dưới 3 cm | B | 5,000 |
|
| b) Tính theo mét khối (áp dụng đối với cây có đường kính từ 6 cm trở lên) |
|
|
|
|
|
| * Nhóm II |
|
|
|
|
|
| - Đinh, lim | m3 | Đường kính gốc trên 50 cm | A | 9,450,000 |
|
|
|
| Đường kính gốc từ 25 đến 50 cm | B | 7,560,000 |
|
|
|
| Đường kính gốc dưới 25 cm | C | 5,670,000 |
|
| - Nghiến | m3 | Đường kính gốc trên 50 cm | A | 4,725,000 |
|
|
|
| Đường kính gốc từ 25 đến 50 cm | B | 3,780,000 |
|
|
|
| Đường kính gốc dưới 25 cm | C | 2,835,000 |
|
| - Gỗ nhóm II khác | m3 | Đường kính gốc trên 50 cm | A | 4,200,000 |
|
|
|
| Đường kính gốc từ 25 đến 50 cm | B | 3,360,000 |
|
|
|
| Đường kính gốc dưới 25 cm | C | 2,520,000 |
|
| * Nhóm III | m3 | Đường kính gốc trên 50 cm | A | 1,575,000 |
|
|
|
| Đường kính gốc từ 25 đến 50 cm | B | 1,260,000 |
|
|
|
| Đường kính gốc dưới 25 cm | C | 945,000 |
|
| * Nhóm IV | m3 | Đường kính gốc trên 50 cm | A | 1,365,000 |
|
|
|
| Đường kính gốc từ 25 đến 50 cm | B | 1,092,000 |
|
|
|
| Đường kính gốc dưới 25 cm | C | 819,000 |
|
| * Nhóm V | m3 | Đường kính gốc trên 50 cm | A | 1,155,000 |
|
|
|
| Đường kính gốc từ 25 đến 50 cm | B | 924,000 |
|
|
|
| Đường kính gốc dưới 25 cm | C | 693,000 |
|
| * Từ nhóm VI trở lên | m3 | Đường kính gốc trên 50 cm | A | 945,000 |
|
|
|
| Đường kính gốc từ 25 đến 50 cm | B | 756,000 |
|
|
|
| Đường kính gốc dưới 25 cm | C | 567,000 |
|
78 | Các loại cây lấy gỗ mới trồng tính theo diện tích (áp dụng đối với cây gỗ nguyên liệu, rừng sản xuất) |
|
|
|
|
|
| - Thông, Keo | ha | - Trồng được 4 năm | A | 15,640,000 |
|
|
|
| - Trồng được 3 năm | B | 14,490,000 |
|
|
|
| - Trồng được 2 năm | C | 13,110,000 |
|
|
|
| - Trồng được 1 năm | D | 11,040,000 |
|
| - Lát | ha | - Trồng được 4 năm | A | 13,915,000 |
|
|
|
| - Trồng được 3 năm | B | 12,765,000 |
|
|
|
| - Trồng được 2 năm | C | 11,385,000 |
|
|
|
| - Trồng được 1 năm | D | 9,315,000 |
|
| - Mỡ | ha | - Trồng được 4 năm | A | 14,030,000 |
|
|
|
| - Trồng được 3 năm | B | 12,880,000 |
|
|
|
| - Trồng được 2 năm | C | 11,500,000 |
|
|
|
| - Trồng được 1 năm | D | 9,430,000 |
|
79 | Trúc mới trồng | ha | - Trồng được 4 năm | A | 16,675,000 |
|
|
|
| - Trồng được 3 năm | B | 15,525,000 |
|
|
|
| - Trồng được 2 năm | C | 14,145,000 |
|
|
|
| - Trồng được 1 năm | D | 12,075,000 |
|
80 | Cây gỗ sưa | Cây | Đường kính thân trên 25 cm | A | 450,000 |
|
|
| Cây | Đường kính thân trên 20 cm đến 25 cm | B | 350,000 |
|
|
| Cây | Đường kính thân trên 15 cm đến 20 cm | C | 260,000 |
|
|
| Cây | Đường kính thân trên 10 cm đến 15 cm | D | 180,000 |
|
|
| Cây | Đường kính thân trên 3cm đến 10 cm | E | 70,000 |
|
- 1Quyết định 52/2008/QĐ-UBND ban hành bảng giá bồi thường cây cối, hoa màu và thủy sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành
- 2Quyết định 28/2011/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường cây cối, hoa màu gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 3Quyết định 35/2012/QĐ-UBND điều chỉnh đơn giá bồi thường cây cối, hoa màu gắn liền với đất khi Nhà nước thu đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 4Quyết định 891/2011/QĐ-UBND về bảng giá bồi thường cây cối, hoa màu và thủy sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 5Quyết định 42/2015/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất để tính giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2016
- 6Quyết định 45/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá hoa màu, mật độ cây trồng kèm theo Quyết định 13/2016/QĐ-UBND và Bảng giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc kèm theo Quyết định 89/2016/QĐ-UBND do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 7Quyết định 59/2020/QĐ-UBND về bảng giá hoa màu, cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 02/2023/QĐ-UBND Quy định bồi thường đối với cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 9Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng năm 2023
- 10Quyết định 223/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng trong kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 891/2011/QĐ-UBND về bảng giá bồi thường cây cối, hoa màu và thủy sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 2Quyết định 02/2023/QĐ-UBND Quy định bồi thường đối với cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng năm 2023
- 4Quyết định 223/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng trong kỳ 2019-2023
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 52/2008/QĐ-UBND ban hành bảng giá bồi thường cây cối, hoa màu và thủy sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành
- 3Quyết định 28/2011/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường cây cối, hoa màu gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 4Quyết định 35/2012/QĐ-UBND điều chỉnh đơn giá bồi thường cây cối, hoa màu gắn liền với đất khi Nhà nước thu đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 5Luật đất đai 2013
- 6Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 7Quyết định 42/2015/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất để tính giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2016
- 8Quyết định 45/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá hoa màu, mật độ cây trồng kèm theo Quyết định 13/2016/QĐ-UBND và Bảng giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc kèm theo Quyết định 89/2016/QĐ-UBND do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 9Quyết định 59/2020/QĐ-UBND về bảng giá hoa màu, cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND ban hành Bảng giá bồi thường cây cối, hoa màu và thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 19/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/07/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Hoàng Xuân Ánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/07/2015
- Ngày hết hiệu lực: 16/03/2023
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực