- 1Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi năm 2001
- 2Nghị định 143/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Nghị định 67/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi
- 5Thông tư 41/2013/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 67/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi do Bộ Tài chính ban hành
- 1Quyết định 15/2019/QĐ-UBND bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2020 công bố kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk năm 2019
- 3Quyết định 213/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019 (01/01/2019 - 31/12/2019)
- 4Quyết định 667/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk kỳ 2019-2023
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2014/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 26 tháng 06 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH BIỆN PHÁP TƯỚI, TIÊU CỦA CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/ 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PL- UBTVQH10 ngày 04/4/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ, quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thủy lợi;
Căn cứ Thông tư số 41/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 48/SNN-TL ngày 01/4/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành quy định về biện pháp tưới, tiêu của các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, với các nội dung cụ thể như sau:
- Danh mục công trình, biện pháp tưới, tiêu (có phụ lục danh mục công trình, năng lực tưới, biện pháp tưới kèm theo).
- Đối tượng áp dụng: Các công trình thủy lợi do các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân quản lý khai thác, vận hành trên địa bàn tỉnh (không áp dụng cho các công trình thuộc các Doanh nghiệp quản lý).
- Mục đích của việc quy định biện pháp tưới, tiêu của các công trình thủy lợi để làm cơ sở pháp lý cho các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan áp dụng triển khai thực hiện Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố, tổ chức, cá nhân liên quan tiến hành triển khai thực.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã, thủ trưởng các Ban, ngành của tỉnh, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ban hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, NĂNG LỰC TƯỚI, BIỆN PHÁP TƯỚI
(Kèm theo Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình | Địa điểm | Đơn vị quản lý | Năng lực tưới thực tế (ha) | Biện pháp tưới | ||||||
Lúa | Cà phê | Hoa màu | Thủy sản | Hồ chứa, đập dâng | Trạm bơm | ||||||
Tự chảy | Tạo nguồn | Tự chảy | Tạo nguồn | ||||||||
I | TP BUÔN MA THUỘT | TP Buôn Ma Thuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hồ 201 | Xã Cư Ea Bur | Xã Cư Ê Bur |
| 52 |
| 5 |
| x |
|
|
2 | Hồ Buôn Dung | Xã Cư Ea Bur | Xã Cư Ê Bur | 17 | 145 |
|
| x | x |
|
|
3 | Hồ Quê Hương | Xã Cư Ea Bur | Xã Cư Ê Bur | 33 | 0 |
|
| x | x |
|
|
4 | Hồ Buôn Bông | Xã Ea Kao | Xã Ea Kao | 2 | 50 |
|
| x | x |
|
|
5 | Hồ Cao Thắng | Xã Ea Kao | Xã Ea Kao | 30 | 20 |
|
| x | x |
|
|
6 | Hồ Ea Bư | Xã Ea Tam | Xã Ea Tam | 4 |
|
|
| x |
|
|
|
7 | Hồ Ông Và | Xã Ea Tu | Xã Ea Tu |
| 25 |
|
|
| x |
|
|
8 | Hồ Ea Kôtam | Xã Ea Tu | Xã Ea Tu | 10 | 110 |
|
| x | x |
|
|
9 | Hồ Ea Nao I (Ông Thao) | Xã Ea Tu | Xã Ea Tu |
| 20 |
|
|
| x |
|
|
10 | Hồ Trại Bò (Ea Nao II) | Phường Tân An | Phường Tân An | 30 | 30 |
|
| x | x |
|
|
11 | Hồ Ba Vòi | Xã Hòa Khánh | Xã Hòa Khánh |
| 50 |
|
|
| x |
|
|
12 | Đập dâng Tháng 10 | Xã Hòa Phú | Xã Hòa Phú | 15 | 25 | 40 |
| x | x |
|
|
13 | Hồ Ea Khan | Xã Hòa Thắng | Xã Hòa Thắng | 5 | 40 |
|
| x | x |
|
|
14 | Đập dâng Thọ Thành | Xã Hòa Xuân | Xã Hòa Xuân | 240 | 180 |
|
| x | x |
|
|
15 | Hồ Chư Dluê | Phường Khánh Xuân | Phường Khánh Xuân |
| 100 |
|
|
| x |
|
|
16 | Hồ Giò gà | Phường Khánh Xuân | Phường Khánh Xuân | 20 | 30 |
|
| x | x |
|
|
17 | Đập dâng Khánh Xuân | Phường Khánh Xuân | Phường Khánh Xuân | 200 | 600 |
|
| x | x |
|
|
18 | Thống Nhất | Phường Khánh Xuân | Phường Khánh Xuân | 60 | 100 |
|
| x | x |
|
|
19 | Đập dâng Alê B | Phường Ea Tam | Phường Ea Tam | 27 | 100 |
|
| x | x |
|
|
20 | Hồ Nam Sơn | Xã Cư Ea Bur | Xã Cư Ea Bur |
| 16 |
|
|
| x |
|
|
21 | Hồ Ea Kô | Xã Cư Ba Bur | Xã Cư Ea Bur | 4 | 30 |
| 7 | x | x |
|
|
22 | Đê bao đồng ruộng | Phường Tự An | Phường Tự An | 15 |
|
| 14 | x | x |
|
|
23 | Hồ Đạt Lý | Xã Hòa Thuận | Xã Hòa Thuận |
| 300 |
|
|
| x |
|
|
24 | Hồ Ea Chư Káp thượng | Xã Hòa Thắng | Xã Hòa Thắng |
| 140 |
|
|
| x |
|
|
25 | Hồ K'Dun | Xã Cư Ea Bur | Xã Cư Ea Bur | 55 | 18 | 15 |
| x | x |
|
|
26 | Hồ 19-5 | Xã Ea Kao | Xã Ea Kao |
| 10 |
|
|
| x |
|
|
27 | Đập dâng Tổ dân phố số 9 | Phường Ea Tam | Phường Ea Tam | 4 | 10 | 2 |
| x | x |
|
|
28 | Hồ Hồ Trúc | Phường Ea Tam | Phường Ea Tam | 18 |
|
|
| x |
|
|
|
29 | Hồ Ông Hóa | Xã Hòa Khánh | Xã Hòa Khánh | 25 | 40 |
|
| x | x |
|
|
| Tổng cộng |
|
| 759 | 2.223 | 42 | 26 |
|
|
|
|
II | HUYỆN EA H'LEO | Huyện Ea H'Leo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hồ A6 | Xã Ea Wy | Tổ thủy nông Ea Wy | 15 | 40 |
|
| x | x |
|
|
2 | Hồ Ha Dưng | Xã Cư AMung | Tổ thủy nông CưA | 28 | 64 |
|
| x | x |
|
|
3 | Hồ Phước VÂn | Xã Cư Môk | Tổ thủy nông Cư Môk | 8 | 40 |
|
| x | x |
|
|
A | Hồ Cây Sung | Xã Cư Môk | Tổ thủy nông Cư Môk | 8 | 40 |
|
| x | x |
|
|
5 | Hồ Phù Mỹ | Xã Cư Môk | Tổ thủy nông Cư Môk | 8 | 85 |
|
| x | x |
|
|
6 | Hồ Ea Ral 1 | Xã Ea Ral | HTX DVNN Bình An | 5 | 150 |
|
| x | x |
|
|
7 | Hồ Ea Ral 2 | Xã Ea Ral | HTX DVNN Bình An | 15 | 50 |
|
| x | x |
|
|
8 | Hồ Ea Poh | Xã Ea Ral | HTX DVNN Bình An |
| 35 |
|
|
| x |
|
|
9 | Hồ Ea Dăh | Xã Ea Ral | HTX DVNN Bình An |
| 40 |
|
|
| x |
|
|
10 | Hồ A Riêng | Xã Ea Ral | HTX DVKN Bình An |
| 50 |
|
|
| x |
|
|
11 | Hồ Ea Dreh 1 | Xã Ea Ral | HTX DVNN Bình An |
| 20 |
|
|
| x |
|
|
12 | Hồ 86 | Xã Ea Ral | HTX DVNN Bình An |
| 55 |
|
|
| x |
|
|
13 | Hồ EaTlam | Xã Ea Ral | HTX DVNN Bình An |
| 45 |
|
|
| x |
|
|
14 | Hồ Buôn BRiêng A | Xã Ea Nam | HTX DVNN Nam Thuận |
| 38 |
|
|
| x |
|
|
15 | Hồ Ea DRú 1 | Xã Ea Nam | HTX DVNN Nam Thuận |
| 35 |
|
|
| x |
|
|
16 | Hồ Ea DRú | Xã Ba Nam | HTX DVNN Nam Thuận |
| 75 |
|
|
| x |
|
|
17 | Hồ Ea Trang | Xã Ea Nam | HTX DVNN Nam Thuận | 7 | 45 |
|
| x | x |
|
|
18 | Hồ Buôn KDruh | Xã Ea Nam | HTX DVNN Nam Thuận |
| 25 |
|
|
| x |
|
|
19 | Hồ EaKhal 1 | Xã Ea Nam | HTX DVNN Nam Thuận |
| 65 |
|
|
| x |
|
|
20 | Hồ EaKhal 2 | Xã Ea Nam | HTX DVNN Nam Thuận |
| 80 |
|
|
| x |
|
|
21 | Hồ EaKsung | Xã Ea Nam | HTX DVNN Nam Thuận |
| 64 |
|
|
| x |
|
|
22 | Hồ Buôn B riêng B | Xã Ea Nam | HTX DVNN Nam Thuận | 8 | 60 |
|
| x | x |
|
|
23 | Hồ EaTu (Buôn Đung) | Xã EaKhal | THT Quyết Thắng |
| 45 |
|
|
| x |
|
|
24 | Hồ Ea Dreh | Xã EaKhal | THT Quyết Thắng |
| 120 |
|
|
| x |
|
|
25 | Hồ EaWy Thượng | Xã EaKhal | UBND xã |
| 100 |
|
|
| x |
|
|
26 | Đập dâng EaBlong 3 | Xã Ea Sol | HTX DVNN Đại Phát | 15 | 25 |
|
| x | x |
|
|
27 | Hồ Ea Uin | Xã Ea Sol | HTX DVNN Đại Phát | 15 | 100 |
|
| x | x |
|
|
28 | Hồ Buôn Hoai | Xã Ea Sol | HTX DVNN Đại Phát |
| 18 |
|
|
| x |
|
|
29 | Hồ EaKsam | Xã Ea Sol | HTX DVNN Đại Phát |
| 40 |
|
|
| x |
|
|
30 | Hồ EaBlong | Xã Ea Sol | HTX DVNN Đại Phát | 20 | 80 |
|
| x | x |
|
|
31 | Đập dâng EaBong 2 | Xã Ea Sol | HTX DVNN Đại Phát | 8 |
|
|
| x |
|
|
|
32 | Đập dâng Mơ Nút | Xã Ea Sol | HTX DVNN Đại Phát | 10 | 100 |
|
| x | x |
|
|
33 | Hồ Ea Rang | Xã Ea Hiao | Tổ thủy nông Ea Hiao |
| 100 |
|
|
| x |
|
|
34 | Hồ EaKnóe | Xã Ea Hiao | Tổ thủy nông Ea Hiao |
| 65 |
|
|
| x |
|
|
35 | Hồ Buôn Sekđiêk | Xã Dlie yang | Tổ thủy nông Dliê yang |
| 55 |
|
|
| x |
|
|
36 | Hồ T.Đ.Ea Drăng | Thị trấn Dliêyang | Phòng Kinh tế Hạ tầng |
| 50 |
|
|
| x |
|
|
37 | Hồ Trung tâm | Thị trấn EaDrăng | Tổ thủy nông Ea Drăng |
| 500 |
|
|
| x |
|
|
38 | Hồ EaBlong 1 | Xã Ea Sol | UBND xã |
| 80 |
|
|
| x |
|
|
39 | Hồ EaZnin | Xã Ea Sol | UBND xã |
| 130 |
|
|
| x |
|
|
40 | Hồ EaTủk | Xã Ea Sol | HTX DVNN Đại Phát |
| 50 |
|
|
| x |
|
|
41 | Hồ Ea Hninh | Xã Ea Sol | HTX DVNN Đại Phát |
| 35 |
|
|
| x |
|
|
| Tổng cộng |
|
| 170 | 2.894 | 0 | 0 |
|
|
|
|
III | HUYỆN KRÔNG BÚK | Huyện Krông Búk |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hồ Ea Kang | Xã Pơng Drang | HTX Tân Lập |
| 100 |
|
|
| x |
|
|
2 | Hồ Vườn Ươm | Xã Pơng Drang | HTX Tân Lập |
| 75 |
|
|
| x |
|
|
3 | Hồ Chế biến | Xã Pơng Drang | HTX Tân Lập |
| 50 |
|
|
| x |
|
|
4 | Hồ Ea Nur | Xã Pơng Drang | HTX Tân Lập |
| 50 |
|
|
| x |
|
|
5 |
| Xã Tân Lập | HTX Tân Lập |
| 130 |
|
|
| x |
|
|
6 | Hồ Thủy điện | Xã Chư Kbô | HTX Chư Kbô |
| 75 |
|
|
| x |
|
|
7 | Hồ Ea Mlung | Xã Chư Kbô | HTX Chư Kbô |
| 50 |
|
|
| x |
|
|
8 | Hồ An Bình | Xã Chư Kbô | HTX Chư Kbô |
| 60 |
|
|
| x |
|
|
9 | Hồ Buôn Rừng điếc | Xã Cư Pơng | HTX Cư Pơng |
| 100 |
|
|
| x |
|
|
10 | Hồ Ea Dhung Tiêng | Xã Cư Pơng | HTX Cư Pơng |
| 50 |
|
|
| x |
|
|
11 | Hồ Krông Ana | Xã Cư Pơng | HTX Cư Pơng |
| 100 |
|
|
| x |
|
|
12 | Hồ Ea Brơ I | Xã Cư Pơng | HTX Cư Pơng |
| 51 |
|
|
| x |
|
|
13 | Hồ Ea Brơ II (Vườn chuối) | Xã Cư Pơng | HTX Cư Pơng |
| 100 |
|
|
| x |
|
|
14 | Hồ Ea Brơ III | Xã Cư Pơng | HTX Cư Pơng |
| 50 |
|
|
| x |
|
|
15 | Hồ Ea Liăng | Xã Cư Pơng | HTX Cư Pơng |
| 60 |
|
|
| x |
|
|
16 | Hồ Ea Kah | Xã Cư Pơng | HTX Cư Pơng |
| 40 |
|
|
| x |
|
|
17 | Hồ Ea Tuk | Xã Cư Pơng | HTX Cư Pơng |
| 200 |
|
|
| x |
|
|
18 | Hồ Ea Drenh | Xã Cư Pơng | HTX Cư Pơng |
| 155 |
|
|
| x |
|
|
19 | Hồ Ea Mur | Xã Cư Pơng | HTX Cư Pơng |
| 50 |
|
|
| x |
|
|
20 | Hồ Ea Ru | Xã Cư Pơng | HTX Cư Pơng |
| 50 |
|
|
| x |
|
|
21 | Hồ Ea Ngai | Xã Ea Ngai | HTX Ea Ngai |
| 80 |
|
|
| x |
|
|
22 | Hồ Đập Thôn I | Xã Ea Ngai | HTX Ea Ngai |
| 100 |
|
|
| x |
|
|
23 | Hồ Đạt Hiếu | Xã Ea Ngai | HTX Ea Ngai |
| 100 |
|
|
| x |
|
|
24 | Hồ Buôn Dhiă | Xã Cư Né | HTX Cư Né |
| 111 |
|
|
| x |
|
|
25 | Hồ Ea Kung | Xã Cư Né | HTX Cư Né |
| 121 |
|
|
| x |
|
|
26 | Hồ Ea Kmu | Xã Cư Né | HTX Cư Né |
| 108 |
|
|
| x |
|
|
27 | Hồ Buôn Mùi II | Xã Cư Né | HTX Cư Né |
| 64 |
|
|
| x |
|
|
28 | Hồ Buôn Drô | Xã Cư Né | HTX Cư Né |
| 66 |
|
|
| x |
|
|
29 | Hồ Ea Siăk | Xã Cư Né | HTX Cư Né |
| 145 |
|
|
| x |
|
|
30 | Đập III (Suối Ea Drăng) | Xã Cư Né | HTX Cư Né |
| 53 |
|
|
| x |
|
|
31 | Hồ Ea Gin (Suối Ea Gin) | Xã Cư Né | HTX Cư Né |
| 20 |
|
|
| x |
|
|
32 | Hồ Cư Pơng | Xã Ea Sin | HTC Ea Sin |
| 61 |
|
|
| x |
|
|
33 | Hồ Ea Gir (Ea Kiar) | Xã Ea Sin | HTC Ea Sin |
| 150 |
|
|
| x |
|
|
34 | Ea Pông | Xã Ea Sin | HTC Ea Sin |
| 10 |
|
|
| x |
|
|
35 | Hồ Ea Kring | Xã Ea Sin | HTC Ea Sin |
| 50 |
|
|
| x |
|
|
36 | Hồ Ea Kap | Xã Ba Sin | HTC Ea Sin |
| 60 |
|
|
| x |
|
|
37 | Hồ Ea Kiar (Ea Gir) | Xã Ea Sin | HTC Ea Sin |
| 125 |
|
|
| x |
|
|
| Tổng cộng |
|
| 0 | 3.019 |
|
|
|
|
|
|
IV | THỊ BUÔN HỒ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hồ Ea Đê | TDP 2 | P. Đạt Hiếu |
| 50 |
|
|
| x |
|
|
2 | Hồ Giao Thuy | TDP 4 | P. Đạt Hiếu |
| 250 |
|
|
| x |
|
|
3 | Hồ Hố Đá | TDP 4 | P. Đạt Hiếu |
| 52 |
|
|
| x |
|
|
4 | Hồ Chí An | TDP 1 | P. An Bình |
| 96 |
|
|
| x |
|
|
5 | Đập Suối nước trong | TDP 11 | P. An Bình |
| 66 |
|
|
| x |
|
|
6 | Hồ Cung Kiệm | TDP 11 | P. An Bình |
| 99 |
|
|
| x |
|
|
7 | Hồ Liên Kết | B.Tring 2 | P. An Lạc |
| 86 |
|
|
| x |
|
|
8 | Hồ Ông Diễn | B.Tring 2 | P. An Lạc |
| 88 |
|
|
| x |
|
|
9 | Hồ Ea Hrắk | B.Tring 3 | P. An Lạc |
| 107 |
|
|
| x |
|
|
10 | Hồ Tơng Mja | B.Trang | Xã Ea BIang | 5 | 74 |
|
| x | x |
|
|
11 | Hồ Dung Khiêng (N2) | B.Trang | Xã Ea Blang | 4 | 85 |
|
| x | x |
|
|
12 | Đập dâng B.Tring (N1, N4) | T. Tân Hòa | Xã Ea Blang |
| 81 |
|
|
| x |
|
|
13 | Hồ Ea Drông | Thôn 6 | Xã Ea Drông | 5 | 143 |
|
| x | x |
|
|
14 | Hồ Ea Mrông | Thôn 6 | Xã Ea Drông | 22 | 40 |
|
| x | x |
|
|
15 | Hồ Ea Tung | Thôn 6 | Xã Ea Drông | 22 | 104 |
|
| x | x |
|
|
16 | Hồ Ea Nghách | Thôn 7 | Xã Ea Drông | 50 | 96 |
|
| x | x |
|
|
17 | Hồ Ea Muých Thượng | Thôn 5 | Xã Ea Drông | 43 | 94 |
|
| x | x |
|
|
18 | Hồ Ea Muých Hạ | Thôn 4 | Xã Ea Drông | 6 | 70 |
|
| x | x |
|
|
19 | Hồ 12/3 | TDP 3 | P. Đoàn Kết |
| 51 |
|
|
| x |
|
|
20 | Hồ Ân Mỹ | TDP 1 | P. Đoàn Kết |
| 66 |
|
|
| x |
|
|
21 | Hồ Cây Sấu | Thôn 5 | Xã Bình Thuận | 18 | 42 |
|
| x | x |
|
|
22 | Hồ Thôn 8 | Thôn 8 | Xã Bình Thuận | 4 | 26 |
|
| x | x |
|
|
23 | Hồ Ông Sung | Thôn 8 | Xã Bình Thuận | 35 | 41 |
|
| x | x |
|
|
24 | Hồ A90 Thượng | Thôn 7 | Xã Bình Thuận | 2 | 25 |
|
| x | x |
|
|
25 | Hồ A90 Hạ | Thôn 7 | Xã Bình Thuận | 5 | 36 |
|
| x | x |
|
|
26 | Hồ Ea Phê | B.Hòa 3 | Xã Bình Thuận | 30 | 206 |
|
| x | x |
|
|
27 | Hồ Hòa Bình | B.Hòa 2 | Xã Bình Thuận | 37 | 96 |
|
| x | x |
|
|
28 | Hồ Hợp Thành | TDP 1 | P. Thống Nhất |
| 112 |
|
|
| x |
|
|
29 | Hồ Tân Hà | TDP 4 | P. Thống Nhất |
| 75 |
|
|
| x |
|
|
30 | Hồ Lầy Long | TDP 4 | P. Thống Nhất |
| 51 |
|
|
| x |
|
|
31 | Hồ Buôn Lung | TDP 2 | P. Thống Nhất | 13 | 102 |
|
| x | x |
|
|
32 | Hồ Lầy Bình | TPD 4 | P. Thống Nhất |
| 51 |
|
|
| x |
|
|
33 | Hồ Hà Môn | TPD 4 | P. Thống Nhất |
| 85 |
|
|
| x |
|
|
34 | Hồ Thuận Phát | TPD 3 | P. Thống Nhất |
| 50 |
|
|
| x |
|
|
35 | Hồ Nam Hồng 1 | TPD 2 | P. Bình Tân | 4 | 90 |
|
| x | x |
|
|
36 | Hồ Nam Hồng 2 | TPD 2 | P. Bình Tân | 11 | 86 |
|
| x | x |
|
|
37 | Hồ Hà Cỏ | TPD 1 | P. Bình Tân | 6 | 155 |
|
| x | x |
|
|
38 | Hồ Ea Ban | TPD 1 | P. Bình Tân | 10 | 50 |
|
| x | x |
|
|
39 | Hồ Ea Blang | Thôn 1 | Xã Ea Siên | 27 | 122 |
|
| x | x |
|
|
40 | Hồ Ea Muých | Thôn 2 | Xã Ea Siên | 32 | 75 |
|
| x | x |
|
|
41 | Hồ Ea Buor | Tây Hà 4 | Xã Cư Bao |
| 55 |
|
|
| x |
|
|
42 | Hồ Ea Kram | Tây Hà 4 | Xã Cư Bao | 17 | 66 |
|
| x | x |
|
|
43 | Hồ Sơn Lộc | Tây Hà 6 | Xã Cư Bao | 7 | 18 |
|
| x | x |
|
|
44 | Hồ Ea Nao Đa | Tây Hà 6 | Xã Cư Bao | 13 | 66 |
|
| x | x |
|
|
45 | Hồ Ea Mnút | Tây Hà 4 | Xã Cư Bao |
| 21 |
|
|
| x |
|
|
46 | Hồ Ea Bực | P. Thống Nhất | P. Thống Nhất | 5 | 120 |
|
| x | x |
|
|
47 | Đập dâng Thống Nhất | P. Thống Nhất | P. Thống Nhất | 175 | 50 |
|
| x | x |
|
|
| Tổng cộng |
|
| 608 | 3.765 | 0 | 0 |
|
|
|
|
V | HUYỆN KRÔNG NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đập dâng Tam Lực | Xã Ea Tam | UBND xã | 30 |
|
|
| x |
|
|
|
2 | Hồ Ea Pir hạ | Xã Cư Klông | UBND xã |
| 41 |
|
|
| x |
|
|
3 | Hồ Tam Khảnh | Xã Cư Klông | UBND xã |
| 50 |
|
|
| x |
|
|
4 | Hồ Ea Pan (Ea Pal) | Xã Dliê Ya | UBND xã | 3 | 20 |
|
| x | x |
|
|
5 | Hồ Ea Tia (Ea Toa) | Xã Dliê Ya | UBND xã | 15 | 5 |
|
| x | x |
|
|
6 | Hồ Sình Kè | Xã Dliê Ya | UBND xã |
| 100 |
|
|
| x |
|
|
7 | Hồ Ea Ruế | Xã Dliê Ya | UBND xã |
| 35 |
|
|
| x |
|
|
8 | Hồ Giang Xuân | Xã Ea Dah | UBND xã | 10 | 38 |
|
| x | x |
|
|
9 | Hồ Giang Châu | Xã Ea Dah | UBND xã | 3 | 23 |
|
| x | x |
|
|
10 | Hồ Xuân Lạng 2 | Xã Ea Dah | UBND xã | 12 | 8 |
|
| x | x |
|
|
11 | Hồ Giang Thanh | Xã Ea Dah | UBND xã | 15 |
|
|
| x |
|
|
|
12 | Hồ Ea Tok | Xã Ea Dah | UBND xã | 15 |
|
|
| x |
|
|
|
13 | Hồ Ea Mik (Ea Much) | Xã Ea Hồ | UBND xã |
| 25 |
|
|
| x |
|
|
14 | Hồ Cty Cao su (Bảy thiện) | Xã Ea Hồ | UBND xã |
| 100 |
|
|
| x |
|
|
15 | Hồ Ea Drông | Xã Ea Hồ | UBND xã | 20 | 20 |
|
| x | x |
|
|
16 | Hồ Ea Quanh | Xã Ea Hồ | UBND xã |
| 15 |
|
|
| x |
|
|
17 | Hồ Buôn Gir (Buôn Gier) | Xã Ea Hồ | UBND xã |
| 35 |
|
|
| x |
|
|
18 | Hồ Ea Buih | Xã Ea Púk | UBND xã |
| 20 |
|
|
| x |
|
|
19 | Hồ Ea Dril II (Ea Drin) | Xã Ea Púk | UBND xã | 13 | 30 |
|
| x | x |
|
|
20 | Hồ Cây Đa | Xã Ea Púk | UBND xã |
| 75 |
|
|
| x |
|
|
21 | Hồ Ea Dril I (Ea Drin 1) | Xã Ea Tam | UBND xã | 10 | 30 |
|
| x | x |
|
|
22 | Hồ Tam Điền | Xã Ea Tam | UBND xã | 15 |
|
|
| x |
|
|
|
23 | Hồ Ea Ding (Ea Chăm) | Xã Ea Tân | UBND xã |
| 46 |
|
|
| x |
|
|
24 | Hồ Ea Đinh | Xã Ea Tân | UBND xã |
| 25 |
|
|
| x |
|
|
25 | Hồ An Thuận (Số 5) | Xã Ea Tân | UBND xã |
| 35 |
|
|
| x |
|
|
26 | Hồ Ea Toh hạ | Xã Ea Toh | UBND xã | 30 | 60 |
|
| x | x |
|
|
27 | Hồ Ea Toh thượng | Xã Ea Toh | UBND xã |
| 30 |
|
|
| x |
|
|
28 | Hồ Ea Kmâm 1 | TT Krông Năng | UBND xã |
| 15 |
|
|
| x |
|
|
29 | Hồ Ea Knông (Thanh Niên) | TT KrôngNăng | UBND xã |
| 20 |
|
|
| x |
|
|
30 | Hồ Sen | TT Krông Năng | UBND xã |
| 20 |
|
|
| x |
|
|
31 | Hồ Thanh Niên | Xã Phú Lộc | UBND xã | 50 | 75 |
|
| x | x |
|
|
32 | Hồ Lộc Yên | Xã Phú Lộc | UBND xã |
| 15 |
|
|
| x |
|
|
33 | Hồ 86 | Xã Phú Lộc | UBND xã |
| 20 |
|
|
| x |
|
|
34 | Hồ Buôn Kú | Xã Phú Xuân | UBND xã | 35 | 10 |
|
| x | x |
|
|
35 | Hồ Bàu Sen | Xã Phú Xuân | UBND xã |
| 30 |
|
|
| x |
|
|
36 | Hồ Buôn Thu | Xã Phú Xuân | UBND xã |
| 32 |
|
|
| x |
|
|
37 | Hồ Trũng Tre | Xã Phú Xuân | UBND xã |
| 50 |
|
|
| x |
|
|
38 | Hồ C6 | Xã Phú Xuân | UBND xã |
| 20 |
|
|
| x |
|
|
39 | Hồ ủy ban | Xã Phú Xuân | UBND xã | 10 | 20 |
|
| x | x |
|
|
40 | Hồ Ea Til | Xã Tam Giang | UBND xã | 30 | 15 |
|
| x | x |
|
|
41 | Hồ Ea Dah 2 | Xã Tam Giang | UBND xã | 10 |
|
|
| x |
|
|
|
42 | Hồ Tam Giang I | Xã Tam Giang | UBND xã | 10 | 20 |
|
| x | x |
|
|
43 | Hồ Ea Ngao | Xã Cư Klông | UBND xã | 35 | 36 |
|
| x | x |
|
|
44 | Hồ Tam Thuận | Xã Cư Klông | UBND xã | 20 |
|
|
| x |
|
|
|
45 | Hồ Ea Kné | Xã Dliê Ya | UBND xã | 15 | 50 |
|
| x | x |
|
|
46 | Hồ Ea Kút | Xã Dliê Ya | UBND xã | 25 | 100 |
|
| x | x |
|
|
47 | Hồ Ea Tam | Xã Ea Tam | UBND xã | 30 | 30 |
|
| x | x |
|
|
48 | Hồ Buôn Trấp | Xã Ea Tam | UBND xã |
| 66 |
|
|
| x |
|
|
49 | Hồ Tam Lập | Xã Ea Tam | UBND xã |
| 35 |
|
|
| x |
|
|
50 | Hồ Cư Drông | Xã Ea Tam | UBND xã |
| 80 |
|
|
| x |
|
|
51 | Hồ Ea Chiêu | Xã Ea Tân | UBND xã |
| 35 |
|
|
| x |
|
|
52 | Hồ Ea Kul | Xã Ea Tân | UBND xã |
| 61 |
|
|
| x |
|
|
53 | Hồ Đông Hồ | TT Krông Năng | UBND xã | 10 | 70 |
|
| x | x |
|
|
54 | Hồ Đà Lạt | TT Krông Năng | UBND xã |
| 40 |
|
|
| x |
|
|
55 | Hồ Ea Mlung | Xã Tam Giang | UBND xã |
| 25 |
|
|
| x |
|
|
56 | Hồ Ea Dah | Xã Tam Giang | UBND xã | 10 | 70 |
|
| x | x |
|
|
57 | Hồ EaKar 1 | Xã Phú Xuân | UBND xã |
| 40 |
|
|
| x |
|
|
58 | Hồ Ekar Miên 1 | Xã Phú Xuân | UBND xã |
| 20 |
|
|
| x |
|
|
59 | Hồ Ekar Miên 2 | Xã Phú Xuân | UBND xã |
| 40 |
|
|
| x |
|
|
60 | Hồ Ekar Miên 3 | Xã Phú Xuân | UBND xã |
| 50 |
|
|
| x |
|
|
61 | Hồ Ea Đrông 1 | Xã Phú Xuân | UBND xã |
| 200 |
|
|
| x |
|
|
62 | Hồ Ea Đrông 2 | Xã Phú Xuân | UBND xã |
| 56 |
|
|
| x |
|
|
63 | Hồ Eabru 1 | Xã Phú Xuân | UBND xã |
| 50 |
|
|
| x |
|
|
64 | Hồ Eabru 2 | Xã Phú Xuân | UBND xã |
| 50 |
|
|
| x |
|
|
65 | Hồ Eabru 3 | Xã Phú Xuân | UBND xã |
| 50 |
|
|
| x |
|
|
66 | Hồ Phú Xuân 1 (Hồ C7) | Xã Phú Xuân | UBND xã |
| 30 |
|
|
| x |
|
|
67 | Hồ Phú Xuân 2 (hồ đội 9) | Xã Phú Xuân | UBND xã |
| 55 |
|
|
| x |
|
|
68 | Hồ EaCung 1 | Xã Phú Xuân | UBND xã |
| 40 |
|
|
| x |
|
|
69 | Hồ EaCung 2 | Xã Phú Xuân | UBND xã |
| 30 |
|
|
| x |
|
|
70 | Hồ đội 14 | Xã Phú Xuân | UBND xã |
| 25 |
|
|
| x |
|
|
71 | Hồ C3 | Xã Phú Xuân | UBND xã |
| 36 |
|
|
| x |
|
|
| Tổng cộng |
|
| 481 | 2.698 | 0 | 0 |
|
|
|
|
VI | HUYỆN EA KAR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hồ Ea Kar thượng | TT Ea Kar | UBND TT Eakar | 25 | 8 |
|
| x | x |
|
|
2 | Hồ Ea Kdruôi | TT Ea Kar | UBND TT Eakar | 9 | 30 |
|
| x | x |
|
|
3 | Hồ thôn 7 | TT Ea Knốp | UBND TT EakNốp | 8 | 200 |
|
| x | x |
|
|
4 | Đội 1 (Trại điều) | TT Ea Knốp | UBND TT EakNốp | 6 | 10 |
|
| x | x |
|
|
5 | Đội 2 (Trại điều) | TT Ea Knốp | UBND TT EakNốp |
| 10 |
|
|
| x |
|
|
6 | Đội 4 a | TT Ea Knốp | UBND TT EakNốp | 5 | 70 |
|
| x | x |
|
|
7 | Hồ Ea Thu | Xã Cư Bông | HTX Toàn thắng Cư bông | 25 |
|
|
| x |
|
|
|
8 | Hồ Lồ Ô | Xã Cư Bông | HTX Toàn thắng Cư bông | 35 |
|
|
| x |
|
|
|
9 | Hồ Buôn trưng | Xã Cư Bông | HTX Toàn thắng Cư bông | 70 | 10 |
|
| x | x |
|
|
10 | Hồ Ea Bớt | Xã Cư Bông | HTX Toàn thắng Cư bông | 70 |
|
|
| x |
|
|
|
11 | Trạm Bơm 132 | Xã Cư Bông | HTX Toàn thắng Cư bông | 160 |
|
|
|
|
| x |
|
12 | Hồ Ea Bư | Xã Cư Huê | UBND xã Cư huê | 15 | 5 |
|
| x | x |
|
|
13 | Đập Buôn M'oa | Xã Cư Huê | UBND xã Cư huê | 30 |
|
|
| x |
|
|
|
14 | T/Bơm điện biên | Xã Ea kmút | UBND xã EaKmút | 70 |
|
|
|
|
| x |
|
15 | T/Bơm Hồ Ea Ô hạ | Xã Cư ní | UBND xã EaKmút | 65 |
|
|
|
|
| x |
|
16 | Hồ Ea Ô thượng | Xã Cư ní | UBND xã Cư ní | 12 | 5 |
|
| x | x |
|
|
17 | Hồ Ea Ngao | Xã Cư Jang | UBND xã Cư yang | 50 |
|
|
| x |
|
|
|
18 | Hồ Thôn 11-13 | Xã Cư Jang | UBND xã Cư yang | 35 |
|
|
| x |
|
|
|
19 | Hồ Ea Drui | Xã Cư Jang | UBND xã Cư yang | 34 | 5 |
|
| x | x |
|
|
20 | Hồ Ea Kua | Xã Cư Jang | UBND xã Cư yang | 42 |
|
|
| x |
|
|
|
21 | Hồ Ea Dê | Xã Cư Elang | UBND xã Cư Elang | 90 |
| 40 |
| x | x |
|
|
22 | Hồ Ea Tlit | Xã Cư Elang | UBND xã Cư Elang | 50 | 20 |
|
| x | x |
|
|
23 | Hồ Ea Dông | Xã Cư Elang | HTX NN Thành lợi xã Ea Ô | 50 | 45 |
|
| x | x |
|
|
24 | Trạm bơm thôn 7a | Xã Ea Ô | HTX NN Thành lợi xã Ea Ô | 90 | 30 |
|
|
|
| x | x |
25 | Trạm bơm thôn 7b | Xã Ea Ô | HTX NN Thành lợi xã Ea Ô | 55 |
|
|
|
|
| x |
|
26 | Hồ Đội 7 | Xã Ea Đar | UBND xã Đar |
| 207 |
|
|
| x |
|
|
27 | Hồ Đội 8 | Xã Ea Đar | UBND xã Đar |
| 500 |
|
|
| x |
|
|
28 | Hồ Ea Taul | Xã Ea Đar | UBND xã Đar | 10 | 20 |
|
| x | x |
|
|
29 | Hồ Đội 5 | Xã Ea Păl | HTX Nông nghiệp 714 Ea Păl | 20 | 5 |
|
| x | x |
|
|
30 | Trạm bơm khu A | Xã Ea Păl | HTX Nông nghiệp 714 Ea Păl | 118 |
|
|
|
|
| x |
|
31 | Trạm bơm khu B | Xã Ea Păl | HTX Nông nghiệp 714 Ea Păl | 180 |
|
|
|
|
| x |
|
32 | Trạm bơm khu C | Xã Ea Păl | HTX Nông nghiệp 714 Ea Păl | 53 |
|
|
|
|
| x |
|
33 | Hồ Thôn 15 | Xã Cư Prông | UBND xã Cư Prông | 40 |
|
|
| x |
|
|
|
34 | Hồ Ea Grap | Xã Cư Prông | UBND xã Cư Prông | 100 |
|
|
| x |
|
|
|
35 | Hồ Thôn 16 | Xã Cư Prông | UBND xã Cư Prông | 20 | 8 |
|
| x | x |
|
|
36 | Hồ Thôn 10 | Xã Cư Prông | UBND xã Cư Prông | 31 |
|
|
| x |
|
|
|
37 | Hồ Thôn 11 | Xã Cir Prông | UBND xã Cư Prông | 32 |
|
|
| x |
|
|
|
38 | Hồ Buôn M’ Um | Xã Cư Prông | UBND xã Cư Prông | 50 |
|
|
| x |
|
|
|
39 | Hồ Bằng lăng | Xã Ea Sar | UBND xã Ea Sar | 50 | 10 |
|
| x | x |
|
|
40 | Hồ Ea Týh | Xã Ea Týh | UBND xã Ea Týh | 21 | 5 |
|
| x | x |
|
|
41 | Hồ Buôn EaKnốp | Xã Ea Týh | UBND xã Ea Týh | 5 | 2 |
|
| x | x |
|
|
42 | Hồ Đội 500 | Xã Xuân Phú | UBND xã Xuân phú | 5 | 200 | 10 |
| x | x |
|
|
43 | Hồ Đội 4 | Xã Xuân Phú | UBND xã Xuân phú | 8 | 5 | 5 |
| x | x |
|
|
44 | Hồ Trung Hòa | Xã Xuân Phú | UBND xã Xuân phú | 5 | 2 | 15 |
| x | x |
|
|
45 | Hồ Ea Tao | Xã Xuân Phú | UBND xã Xuân phú | 15 | 17 |
|
| x | x |
|
|
46 | Hồ thôn 7 | Xã Xuân Phú | UBND xã Xuân phú | 10 | 5 | 5 |
| x | x |
|
|
| Tổng cộng |
|
| 1.874 | 1.434 | 75 | 0 |
|
|
|
|
VII | HUYỆN KRÔNG PẮC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đập dâng Buôn Jắt | Xã Ea Hiu | UBND xã | 220 |
|
|
| x |
|
|
|
2 | Đập dâng Tân Sơn | Xã Ea Hiu | UBND xã | 140 |
|
|
| x |
|
|
|
3 | Hồ chứa Ea Jieng | Xã Ea Jiêng | Tổ HTCN CT Ea Yiêng | 80 |
|
|
| x |
|
|
|
4 | Đập dâng cầu 22 | Xã Ea Kênh | UBND xã | 156 |
|
|
| x |
|
|
|
5 | Hồ chứa Buôn Cư Quai | Xã Ea Kênh | UBND xã | 5 | 20 |
|
| x | x |
|
|
6 | Hồ chứa Ea Tir (Buôn Pốc) | Xã Ea Kênh | UBND xã | 120 | 150 |
|
| x | x |
|
|
7 | Hồ chứa Tố Hoa | Xã Ea Kênh | UBND xã Knuêch |
| 60 |
|
|
| x |
|
|
8 | Hồ chứa Buôn Krai B | Ea Kly | Tổ HTCN CT xã Ea Kly | 47 |
|
|
| x |
|
|
|
9 | Đập dâng Thôn 9-10 | Ea Kly | Tổ HTCN CT xã Ea Kly | 83 |
|
|
| x |
|
|
|
10 | Đập dâng Thôn 11 | Ea Kly | Tổ HTCN CT xã Ea Kly | 10 |
|
|
| x |
|
|
|
11 | Hồ chứa 19-5 | Hòa Đông | UBND xã |
| 200 |
|
|
| x |
|
|
12 | Hồ chứa Buôn Kang | Ea Knuêch | UBND xã |
| 60 |
|
|
| x |
|
|
13 | Hồ chứa Buôn Briêng A | Ea Knuêch | UBND xã | 103 |
|
|
| x |
|
|
|
14 | Hồ chứa Tân Hòa II | Ea Knuêch | UBND xã | 50 |
|
|
| x |
|
|
|
15 | Đập dâng Phước hòa | Ea Phê | UBND xã | 220 |
|
|
| x |
|
|
|
16 | Hồ chứa Phước Trạch | Ea Phê | HTX DVNN1 Ea Phê | 65 | 137 |
|
| x | x |
|
|
17 | Hồ thôn 7 | Ea Phê | HTX DVNN1 Ea Phê | 30 |
|
|
| x |
|
|
|
18 | Đập dâng Ông Chi | Ea Kuăng | UBND xã Ea Kuăng | 80 |
|
|
| x |
|
|
|
19 | Hồ chứa Buôn Hằng IC | Ea Uy | Tổ HTDN đập B.Hằng 1C | 44 |
|
|
| x |
|
|
|
20 | Đập dâng Buôn Hằng IA | Ea Uy | Tổ HTDN B.Hằng 1A&1B | 21 |
|
|
| x |
|
|
|
21 | Hồ chứa Buôn Hằng IB | Ea Uy | Tổ HTDN B.Hằng 1A&1B | 13 |
|
|
| x |
|
|
|
22 | Đập dâng Đăk leng 1&2 | Ea Uy | UBND xã | 50 |
|
|
| x |
|
|
|
23 | Đập dâng Đăk leng 2 | Ea Uy | UBND xã | 30 |
|
|
| x |
|
|
|
24 | Đập dâng Tân Lợi 1 | Ea Uy | Tổ HTDN Tân Lợi 1&2 | 17 |
|
|
| x |
|
|
|
25 | Đập dâng Tân Lợi 2 | Ea Uy | Tổ HTDN Tân Lợi 1&2 | 14 |
|
|
| x |
|
|
|
26 | Đập dâng Xóm 6 | Ea Yông | Tổ HTDN xã Ea Yông | 25 | 10 |
|
| x | x |
|
|
27 | Đập dâng Buôn Ea Yông | Ea Yông | UBND xã | 175 |
|
|
| x |
|
|
|
28 | Hồ chứa Giữa buôn | Ea Yông | Tổ HTDN xã Ea Yông | 13 | 12 |
|
| x | x |
|
|
29 | Hồ chứa Băng Dâu | Ea Yông | Tổ HTDN xã Ea Yông | 15 | 25 |
|
| x | x |
|
|
30 | Hồ chứa Ea Kênh | Ea Yông | Tổ HTDN xã Ea Yông | 11 | 38 |
|
| x | x |
|
|
31 | Hồ chứa Sình 32 | Ea Yông | Tổ HTDN xã Ea Yông | 21 | 28 |
|
| x | x |
|
|
32 | Hồ chứa Chăn nuôi | Hòa Đông | UBND xã | 60 |
|
|
| x |
|
|
|
33 | Hồ chứa Chu ta ra | Hòa Đông | Tổ HTDN xã Hòa Đông | 32 | 20 |
|
| x | x |
|
|
34 | Đập dâng thôn 1A | Hòa Tiến | UBND xã | 60 |
|
|
| x |
|
|
|
35 | Đập dâng thôn 2B | Hòa Tiến | UBND xã | 80 |
|
|
| x |
|
|
|
36 | Đập dâng thôn 4 | Hòa Tiến | UBND xã | 60 |
|
|
| x |
|
|
|
37 | Đập 3 tháng 2 | Hòa Tiến | UBND xã | 65 |
|
|
| x |
|
|
|
38 | Hồ chứa Ea Hiu | Hòa An | HTX DVNN1 Hòa An | 29 | 35 |
|
| x | x |
|
|
39 | Hồ chứa Sình Trầu (HTX 1) | Hòa An | HTX DVNN1 Hòa An | 40 | 15 |
|
| x | x |
|
|
40 | Hồ chứa Thôn 6B | Hòa An | HTX DVNN1 Hòa An | 10 | 50 |
|
| x | x |
|
|
41 | Hồ chứa Rẫy Ủi | Hòa An | UBND xã |
| 10 |
|
|
| x |
|
|
42 | Đập dâng Thôn 7 | Hòa An | HTX DVNN1 Hòa An | 30 |
|
|
| x |
|
|
|
43 | Đập dâng Buôn K’Mrơng | Hòa An | HTX DVNN1 Hòa An | 45 |
|
|
| x |
|
|
|
44 | Hồ chứa Ea Oh (B Mbê) | Krông Buk | Tổ HTDN xã Krông Buk | 90 | 30 |
|
| x | x |
|
|
45 | Hồ K47 | Krông Buk | UHND xã |
| 30 |
|
|
| x |
|
|
46 | Hồ K49 | Krông Buk | UBND xã |
| 22 |
|
|
| x |
|
|
47 | Hồ chứa 31 | Phước An | UBND Thị trấn Phước An | 50 |
|
|
| x |
|
|
|
48 | Hồ chứa 7 ha | Phước An | UBND Thị trấn Phước An | 10 |
|
|
| x |
|
|
|
49 | Hồ chứa Sình Tre | Phước An | UBND Thị trấn Phước An | 30 |
|
|
| x |
|
|
|
50 | Hồ chứa Tân An | Phước An | UBND Thị trấn Phước An | 10 |
|
|
| x |
|
|
|
51 | Hồ chứa Rừng già | Phước An | UBND Thị trấn Phước An | 10 | 15 |
|
| x | x |
|
|
52 | Hồ chứa Sình Giả-N.Hàng | Phước An | UBND Thị trấn Phước An | 5 | 10 |
|
| x | x |
|
|
53 | Hồ chứa Giếng Xối | Phước An | UBND Thị trấn Phước An | 20 |
|
|
| x |
|
|
|
54 | Hồ chứa 3 ha | Phước An | UBND Thị trấn Phước An | 5 | 10 |
|
| x | x |
|
|
55 | Hồ chứa 3 tháng 2 | Phước An | UBND Thị trấn Phước An |
| 120 |
|
|
| x |
|
|
56 | Đập dâng Ama Truc | Tân Tiến | UBND xã | 85 |
|
|
| x |
|
|
|
57 | Đập dâng Buôn Knier | Tân Tiến | UBND xã | 25 |
|
|
| x |
|
|
|
58 | Đập dâng Kplang | Tân Tiến | UBND xã | 35 |
|
|
| x |
|
|
|
59 | Hồ chứa EaDray | Tân Tiến | THTDN CT Ea Dray | 70 | 80 |
|
| x | x |
|
|
60 | Hồ chứa EaDray 2 | Tân Tiến | THTDN CT Ea Dray | 20 | 55 |
|
| x | x |
|
|
61 | Đập dâng Cao Điểm | Tân Tiến | UBND xã | 80 |
|
|
| x |
|
|
|
62 | Hồ chứa Ea Nong | Vụ Bồn | Tổ HTDN CTTL Ea Nong | 113 |
|
|
| x |
|
|
|
63 | Hồ chứa Thôn 5 | Vụ Bồn | UBND xã | 15 |
|
|
| x |
|
|
|
64 | Hồ chứa Suối 2 | Vụ Bồn | Tổ HTDN hồ Suối 2 | 60 |
|
|
| x |
|
|
|
65 | Trạm bơm Thôn 8+11 | Ea Uy | Tổ HTDN T.bơm thôn 8&11 | 116 |
|
|
|
|
| x |
|
66 | Trạm bơm Thôn 14 | Ea Uy | Tổ HTDN T.bơm thôn 14 | 86 |
|
|
|
|
| x |
|
67 | Trạm bơm Thôn 7 | Vụ Bồn | Tổ HTDN T.bơm thôn 7 | 65 | 15 |
|
|
|
| x | x |
68 | Trạm bơm Thăng Quý | Vụ Bồn | Tổ HTDN thôn Thăng Quý | 200 | 200 |
|
|
|
| x | x |
69 | Trạm bơm Thăng Lập | Ea Kuăng | Tổ HTDN thôn Thăng Lập | 75 | 80 |
|
|
|
| x | x |
70 | Trạm bơm Ea Yiêng | Ea Yiêng | Tổ HTDN T.bơm Ea Yiêng | 75 | 80 |
|
|
|
| x | x |
71 | Trạm bơm K M’rơng | Hòa An | HTX DVNN1 Hòa An | 12 | 6 |
|
|
|
| x | x |
| Tổng cộng |
|
| 3.731 | 1.623 | 0 | 0 |
|
|
|
|
VIII | HUYỆN KRÔNG BÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đập dâng Trôk Ăt | Xã Yang Reh | UBND xã | 7 |
|
|
| x |
|
|
|
2 | Hồ thôn 2 | Xã Ea Trul | Tổ hợp tác TN Ea Trul | 20 |
|
|
| x |
|
|
|
3 | Hồ chứa Ea Juil | Xã Ea Trul | Tổ hợp tác TN Ea Trul | 19 | 6 |
|
| x | x |
|
|
4 | Đập dâng Buôn Krông | Xã Ea Trul | Tổ hợp tác TN Ea Trul | 47 | 15 |
|
| x | x |
|
|
5 | Đập bổi buôn Plum | Xã Ea Trul | Tổ hợp tác TN Ea Trul | 72 |
|
|
| x |
|
|
|
6 | Đập bổi buôn Băng Kung | Xã Ea Trul | Tổ hợp tác TN Ea Trul | 53 | 5 |
|
| x | x |
|
|
7 | Đập bổi buôn BCư Mil | Xã Ea Trul | Tổ hợp tác TN Ea Trul | 61 | 5 |
|
| x | x |
|
|
8 | Hồ chứa Ea Hra | Xã Ea Trul | Tổ hợp tác TN Ea Trul | 15 |
|
|
| x |
|
|
|
9 | Hồ 3ha5 | Xã Hòa Sơn | Trạm QLKTCTTL huyện | 15 | 6 |
|
| x | x |
|
|
10 | Đập dâng Krông Kmar | TT Krông Kmar | Trạm QLKTCTTL huyện | 450 | 154 |
|
| x | x |
|
|
11 | Hồ Cư Păm | Xã Cư Kty | Trạm QLKTCTTL huyện | 100 | 55 |
|
| x | x |
|
|
12 | Hồ Cư Drang | Xã Cư Kty | Tổ thủy nông cơ sở Cư Drang | 58 | 35 |
|
| x | x |
|
|
13 | Hồ 19/5 (Hòa Thành) | Xã Hòa Thành | Tổ hợp tác TN Hòa Thành | 95 |
|
|
| x |
|
|
|
14 | Đập 3ha | Xă Dang Kang | Tổ TN cơ sở Dang Kang | 3 |
|
|
| x |
|
|
|
15 | Hồ Dang Kang Thượng | Xã Dang Kang | UBND xã |
| 50 |
|
|
| x |
|
|
16 | Hồ Dang Kang Hạ | Xã Dang Kang | Trạm QLKTCTTL huyện | 40 |
|
|
| x |
|
|
|
17 | T. lợi tự chảy Nguyên Hà | Xã Hòa Lễ | HTX Dịch vụ NLN Nguyên Hà | 22 | 54 |
|
| x | x |
|
|
18 | Đập dâng Đông Duy Lễ | Xã Hòa Lễ | Tổ hợp tác TN Đông Duy Lễ | 45 |
|
|
| x |
|
|
|
19 | Hồ An Ninh | Xã Hòa Lễ | Trạm QLKTCTTL huyện | 100 |
|
|
| x |
|
|
|
20 | Hồ Hố Kẻ | Xã Hòa Lễ | Tổ hợp tác TN Đông Duy Lễ | 111 |
|
|
| x |
|
|
|
21 | Đập bổi Sơn Phong | Xã Hòa Phong | Tổ hợp tác TN cơ sở Hòa Phong | 51 |
|
|
| x |
|
|
|
22 | Đập dâng Chí Phèng | Xã Hòa Phong | Tổ hợp tác TN cơ sở Hòa Phong | 48 |
|
|
| x |
|
|
|
23 | Đập dâng Ea Druôih | Xã Hòa Phong | Tổ hợp tác TN cơ sở Hòa Phong | 34 |
|
|
| x |
|
|
|
24 | Hồ Ea Hmun | Xã Cư Pui | HTX Ea Hmun | 23 | 26 |
|
| x | x |
|
|
25 | Đập dâng Ea Plây | Xã Cư Pui | Tổ thủy nông cơ sở Ea Plây | 37 |
|
|
| x |
|
|
|
26 | Hồ Buôn Khóa | Xã Cư Pui | Tổ thủy nông cơ sở Ea Plây | 17 | 40 |
|
| x | x |
|
|
27 | Đập dâng Ea Preng | Xã Cư Pui | Tổ thủy nông cơ sở Ea Plây | 13 |
|
|
| x |
|
|
|
28 | Đập Cư Dhắt | Xâ Cu Drăm | Tổ TN cơ sở Cư Drăm | 15 |
|
|
| x |
|
|
|
29 | Hồ Ea Knao | Xã Cư Drăm | UBND xã | 15 |
|
|
| x |
|
|
|
30 | Đập dâng Trắp Lei | Xã Cư Drăm | UBND xã | 70 |
|
|
| x |
|
|
|
31 | T.Bơm cánh đồng xây dựng | Xã Hòa Tân | Tổ hợp tác TN cơ sở Hòa Tân | 60 |
|
|
|
|
| x |
|
32 | T.Bơm cánh đồng quyết tâm | Xã Hòa Tân | Tổ hợp tác TN cơ sở Hòa Tân | 56 |
|
|
|
|
| x |
|
33 | Hồ Ea Khar | Xã Yang Mao | Tổ thủy nông cơ sở Yang Mao | 68 |
|
|
| x |
|
|
|
34 | Đập dâng Ea Mhăt | Xã Yang Mao | Tổ thủy nông cơ sở Yang Mao | 44 |
|
|
| x |
|
|
|
35 | Hồ Ea Tar | Xã Yang Mao | Tổ thủy nông cơ sở Yang Mao | 12 |
|
|
| x |
|
|
|
36 | Đập dâng Ea Tông | Xã Yang Mao | Tổ thủy nông cơ sở Yang Mao | 16 |
|
|
| x |
|
|
|
| Tổng cộng |
|
| 1.912 | 451 | 0 | 0 |
|
|
|
|
IX | HUYỆN M'ĐRẮK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình Ea Trai bâu | Xã Ea Trang | UBND huyện | 30 |
|
|
| x |
|
|
|
2 | Công trình Ea Boa | Xã Ea Trang | UBND huyện | 15 |
|
|
| x |
|
|
|
3 | Công trình Cư Króa 1 | Xã Cư Króa | UBND huyện | 15 |
|
|
| x |
|
|
|
4 | Công trình Cư Króa 2 | Xã Cư Króa | UBND huyện | 5 |
|
|
| x |
|
|
|
5 | Công trình Ea Má | Xã Cư Mta | UBND huyện | 35 |
|
|
| x |
|
|
|
6 | Công trình Krông Jing | Xã Cư Mta | UBND huyện | 120 |
|
|
| x |
|
|
|
7 | Công trình Ea Tung Xây | Xã Cư Mta | UBND huyện | 20 |
|
|
| x |
|
|
|
8 | Đập dâng Ea KSung Thượng | Xã Cư Mta | UBND huyện | 25 |
|
|
| x |
|
|
|
9 | CT đập dâng buôn phao | Xã Cư Mta | UBND huyện | 30 |
|
|
| x |
|
|
|
10 | CT đập dâng buôn leng | Xã Cư Mta | UBND huyện | 10 |
|
|
| x |
|
|
|
11 | CT đập dâng buôn Ắk | Xã Cư Mta | UBND huyện | 30 |
|
|
| x |
|
|
|
12 | CT đập dâng khe tắm | Xã Cư Mta | UBND huyện | 15 |
|
|
| x |
|
|
|
13 | Công trình Ea Mró | Xã Krông Jing | UBND huyện | 25 |
|
|
| x |
|
|
|
14 | CT đập dâng buôn Um | Xã Krông Jing | UBND huyện | 12 |
|
|
| x |
|
|
|
15 | Công trình Ea Ktung | Xã Krông Jing | UBND huyện | 30 |
|
|
| x |
|
|
|
16 | Công trình Ea Bôi | Xã Krông Jing | UBND huyện | 35 | 70 |
|
| x | x |
|
|
17 | Công trình đập dâng Ea Pa | Xã Krông Jing | UBND huyện | 20 |
|
|
| x |
|
|
|
18 | Công trình đập dâng Ea lai | Xã Krông Jing | UBND huyện | 50 |
|
|
| x |
|
|
|
19 | Công trình Ea Kpal | Xã Krông Jing | UBND huyện | 35 |
|
|
| x |
|
|
|
20 | Công trình đập Ea Kô | Xã Ea Lai | UBND huyện | 30 | 55 |
|
| x | x |
|
|
21 | Đập thời vụ xã Ea Lai | Xã Ea Lai | UBND huyện | 15 |
|
|
| x |
|
|
|
22 | Công trình đập dâng Ea Rai | Xã Cư San | UBND huyện | 40 |
| 100 |
| x | x |
|
|
23 | Công trình thôn 6 Ea Mlây | Xã Ea Mlây | UBND huyện | 15 | 35 |
|
| x | x |
|
|
24 | Hồ đội 2A | Xã Ea Mlây | UBND huyện |
| 30 |
|
|
| x |
|
|
25 | Hồ đội 2B | Xã Ea Mlây | UBND huyện |
| 50 |
|
|
| x |
|
|
26 | Hồ 36 | Xã Ea Mlây | UBND huyện |
| 200 |
|
|
| x |
|
|
27 | Đập dâng Krông Á 1 | Xã Krông Á | UBND huyện | 25 |
| 30 |
| x | x |
|
|
28 | Đập dâng Krông Á 2 | Xã Krông Á | UBND huyện | 60 |
| 180 |
| x | x |
|
|
29 | Đập dâng hồ sen | Thị trấn | UBND huyện | 15 |
|
|
| x |
|
|
|
30 | Hồ chứa buôn Pa | Xã Cư Prao | UBND huyện | 24 |
|
|
| x |
|
|
|
31 | Công trình nước sinh hoạt | Xã Cư Prao | UBND huyện | 18 |
|
|
| x |
|
|
|
32 | Đập đội 3 | Xã Ea Riêng | UBND huyện | 30 | 70 |
|
| x | x |
|
|
33 | Đập đội 32 (725) | Xã Ea Riêng | UBND huyện | 30 | 82 |
|
| x | x |
|
|
34 | Đập đội 4 (C8; C10) | Xã Ea Riêng | UBND huyện | 20 | 120 |
|
| x | x |
|
|
35 | Đập C19 (đội 12; Cao Kỳ) | Xã Ea Riêng | UBND huyện | 30 | 180 |
|
| x | x |
|
|
36 | Đập đội 16 (Hải) | Xã Ea Riêng | UBND huyện | 10 | 58 |
|
| x | x |
|
|
37 | Đập đội 9 | Xã Ea Mđoan | UBND huyện |
| 100 |
|
|
| x |
|
|
38 | Hồ chứa Ea Mđoan | Xã Ea Mđoan | UBND huyện | 50 |
| 100 |
| x | x |
|
|
39 | Thủy điện Ea M'đoan | Xã Ea Mđoan | UBND huyện |
| 240 |
|
|
| x |
|
|
40 | Hồ đội 5 | Xã Ea Mđoan | UBND huyện |
| 23 |
|
|
| x |
|
|
41 | Hồ đội 6 | Xã Ea Mđoan | UBND huyện |
| 15 |
|
|
| x |
|
|
42 | Hồ đội 7 | Xã Ea Mđoan | UBND huyện |
| 15 |
|
|
| x |
|
|
43 | Hồ đội 3 | Xã Ea Mđoan | UBND huyện |
| 30 |
|
|
| x |
|
|
44 | Hồ chứa nước đội 2 | Ea Riêng | UBND huyện |
| 70 |
|
|
| x |
|
|
45 | Đập đội 1 (Điểm) | Ea Riêng | UBND huyện |
| 70 |
|
|
| x |
|
|
46 | Hồ chứa nước đội 6 | Ea Riêng | UBND huyện |
| 30 |
|
|
| x |
|
|
47 | Đập đội 1 (Kháng) | Ea Riêng | UBND huyện |
| 50 |
|
|
| x |
|
|
48 | Đập đội 14 (Ngàn) | Ea Riêng | UBND huyện |
| 50 |
|
|
| x |
|
|
49 | Đập đội 14 (Nhâm) | Ea Riêng | UBND huyện |
| 15 |
|
|
| x |
|
|
50 | Đập đội 14 (Dương) | Ea Riêng | UBND huyện |
| 35 |
|
|
| x |
|
|
51 | Đập 11 (Hồng) | Ea Riêng | UBND huyện |
| 20 |
|
|
| x |
|
|
52 | Đập đội 6 (Hảo) | Ea Riêng | UBND huyện |
| 30 |
|
|
| x |
|
|
53 | Đội 9 (Thỏa) | Ea Riêng | UBND huyện |
| 40 |
|
|
| x |
|
|
54 | Hồ đội 1 | Ea Mlay | UBND huyện |
| 20 |
|
|
| x |
|
|
55 | Hồ đội 5 (Thôn 7) | Ea Mlay | UBND huyện |
| 20 |
|
|
| x |
|
|
56 | Hồ đội 5 (Cựu chiến binh) | Ea Mlay | UBND huyện |
| 15 |
|
|
| x |
|
|
57 | Hồ đội 4 | Ea Mlay | UBND huyện |
| 150 |
|
|
| x |
|
|
58 | Hồ đội 5 (Khe cạn) | Ea Mlay | UBND huyện |
| 30 |
|
|
| x |
|
|
59 | Hồ đội 5 (Thôn 8) | Ea Mlay | UBND huyện |
| 30 |
| 5 | x | x |
|
|
| Tổng cộng |
|
| 969 | 2.048 | 410 | 5 | 0 |
|
|
|
X | HUYỆN KRÔNG ANA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hồ buôn Cảm | Thị trấn Buôn Trấp | UBND thị trấn |
| 100 |
|
|
| x |
|
|
2 | Hồ Ea Giang | Thị trấn Buôn Trấp | UBND thị trấn | 20 | 1 |
|
| x | x |
|
|
3 | Hồ Sen | Thị trấn Buôn Trấp | HTX Quyết Tiến | 140 |
|
|
| x |
|
|
|
4 | Hồ Ea Tul 2 | Thị trấn Buôn Trấp | HTX Quyết Tiến | 52 |
|
|
| x |
|
|
|
5 | TB Buôn Trấp 4 | Thị trấn Buôn Trấp | HTX Quyết Tiến | 150 |
|
|
|
|
| x |
|
6 | TB Cầu sắt | Thị trấn Buôn Trấp | HTX Quyết Tiến | 150 |
|
|
|
|
| x |
|
7 | TB Buôn Trấp 1 | Xã Bình Hòa | HTX Quyết Tiến | 190 |
|
|
|
|
| x |
|
8 | Đập dâng C7 | Thị trấn Buôn Trấp | HTX Quỳnh Tân | 32 |
|
|
| x |
|
|
|
9 | Hồ Buôn Kmăl | Xã Dur Kmăl | UBND xã |
| 130 |
|
|
| x |
|
|
10 | Hồ Ea Tling hạ | Xã Dur Kmăl | UBND xã |
| 120 |
|
|
| x |
|
|
11 | Hồ EaTling | Xã Dur Kmăl | HTX Thanh Bình | 5 | 186 |
|
| x | x |
|
|
12 | Hồ Sơn Thọ | Xã Dur Kmăl | HTX Thanh Bình | 30 | 137 |
|
| x | x |
|
|
13 | TB T 76 | Xã Dur Kmăl | HTX Thanh Bình | 176 |
|
|
|
|
| x |
|
14 | TB T 26 | Xã Dur Kmăl | HTX Thanh Bình | 213 |
|
|
|
|
| x |
|
15 | TB T 77 | Xã Dur Kmăl | HTX Thanh Bình | 145 |
|
|
|
|
| x |
|
16 | TB T 27 | Xã Dur Kmăl | HTX Thanh Bình | 172 |
|
|
|
|
| x |
|
17 | TB T 90 | Xã Dur Kmăl | HTX Thanh Bình | 243 |
|
|
|
|
| x |
|
18 | TB T 48 | Xã Dur Kmăl | HTX Thanh Bình | 250 |
|
|
|
|
| x |
|
19 | TB 123 | Xã Dur Kmăl | HTX Thanh Bình | 302 |
|
|
|
|
| x |
|
20 | TB 125 | Xã Dur Kmăl | HTX Thanh Bình | 169 | 16 |
|
|
|
| x | x |
21 | TB 126 | Xã Dur Kmăl | HTX Thanh Bình | 106 | 19 |
|
|
|
| x | x |
22 | TB (Máy nổ) | Xã Dur Kmăl | HTX Thanh Bình | 107 | 77 |
|
|
|
| x | x |
23 | Hồ Khu A | Xã Quảng Điền | UBND xã | 7 | 15 |
|
| x | x |
|
|
24 | Hồ thôn 5 | Xã Quảng Điền | UBND xã |
| 100 |
|
|
| x |
|
|
25 | TB T21 | Xã Quảng Điền | HTX Điện Bàn | 160 |
|
|
|
|
| x |
|
26 | TB T5 | Xã Quảng Điền | HTX Điện Bàn | 130 |
|
|
|
|
| x |
|
27 | TB T20 | Xã Quảng Điền | HTX Điện Bàn | 270 |
|
|
|
|
| x |
|
28 | TB T22 | Xã Quảng Điền | HTX Thăng Bình 1 | 225 |
|
|
|
|
| x |
|
29 | TB T23 | Xã Quảng Điền | HTX Thăng Bình 1 | 47 |
|
|
|
|
| x |
|
30 | TB T75 | Xã Quảng Điền | HTX Thăng Bình 1 | 28 |
|
|
|
|
| x |
|
31 | TB cầu 1 | Xã Quảng Điền | HTX Thăng Bình 1 | 25 |
|
|
|
|
| x |
|
32 | TB Buôn Trấp 3 | Xã Bình Hòa | HTX Nhật Minh | 310 |
|
|
|
|
| x |
|
33 | T 29 | Xã Bình Hòa | HTX Nhật Minh | 88 |
|
|
|
|
| x |
|
34 | Hồ Suối Muỗi | Xã Bình Hòa | HTX Quảng Tân | 6 | 22 |
|
| x | x |
|
|
35 | TB Buôn Trấp 2 | Xã Bình Hòa | HTX Quảng Tân | 75 |
|
|
|
|
| x |
|
36 | TB Bầu gai | Xã Bình Hòa | HTX Quảng Tân | 72 | 6 |
|
|
|
| x | x |
37 | TB Ea Chai | Xã Bình Hòa | HTX Quảng Tân | 75 |
|
|
|
|
| x |
|
38 | TB Cục bộ Sình đĩa | Xã Bình Hòa | HTX Quảng Tân | 70 |
|
|
|
|
| x |
|
39 | TB T25 | Xã Bình Hòa | HTX Quảng Tân | 32 |
|
|
|
|
| x |
|
40 | Hồ C12 | Xã Ea Bông | UBND xã | 88 | 20 |
|
| x | x |
|
|
41 | Hồ C10 | Xã Ea Bông | UBND xã | 27 |
|
|
| x |
|
|
|
42 | Hồ Ea Mlô | Xã Ea Bông | UBND xã | 170 |
|
|
| x |
|
|
|
43 | Hồ Tur Tuôr | Xã Ea Bông | UBND xã | 212 |
|
|
| x |
|
|
|
44 | Hồ Ea Knang | Xã Ea Bông | UBND xã | 21 |
|
|
| x |
|
|
|
45 | Hồ Kruế | Xã Ea Bông | UBND xã | 30 |
|
|
| x |
|
|
|
46 | Đập dâng số 2 | Xã Ea Bông | UBND xã | 116 |
|
|
| x |
|
|
|
47 | Hồ Ea Chanh | Xã Ea Bông | UBND xã | 40 | 180 |
|
| x | x |
|
|
48 | Hồ Buôn Dhăm | Xã Ea Bông | UBND xã |
| 230 |
|
|
| x |
|
|
49 | Hồ Tân Hòa Đông | Xã Ea Bông | UBND xã | 30 | 20 |
|
| x | x |
|
|
50 | Đập buôn Nắc | Xã Ea Bông | UBND xã | 140 | 80 |
|
| x | x |
|
|
51 | Hồ EaLen | Xã Ea Na | UBND xã | 20 | 70 |
|
| x | x |
|
|
52 | Hồ Suối Tiên | Xã Ea Na | UBND xã | 17 | 5 |
|
| x | x |
|
|
53 | Hồ Ea Kia | Xã Ea Na | UBND xã |
| 10 |
|
|
| x |
|
|
54 | Hồ Ea Buôr | Xã Ea Na | UBND xã | 16 | 10 |
|
| x | x |
|
|
55 | Hồ EaNa | Xã Ea Na | UBND xã | 70 |
|
|
| x |
|
|
|
56 | Hồ Quỳnh Ngọc 1 | Xã Ea Na | UBND xã | 60 |
|
|
| x |
|
|
|
57 | Hồ Quýnh Ngọc 2 | Xã Ea Na | UBND xã | 100 | 50 |
|
| x | x |
|
|
58 | Hồ Tân Lập | Xã Ea Na | UBND xã | 210 |
|
|
| x |
|
|
|
59 | TB buôn Tơ Lơ | Xã Ea Na | UBND xã | 45 | 50 |
|
|
|
| x | x |
60 | Hồ Ka la | Xã Dray Sáp | UBND xã | 220 | 30 |
|
| x | x |
|
|
61 | Đập Buôn Tôur | Xã Dray Sáp | UBND xã | 47 | 3 |
|
| x | x |
|
|
62 | Đập Đăk Tôur | Xã Dray Sáp | UBND xã | 20 | 3 |
|
| x | x |
|
|
63 | Đập Ea Tôur | Xã Dray Sáp | UBND xã | 16 | 10 |
|
| x | x |
|
|
64 | Hồ Ea Heng | Xã Dray Sáp | UBND xã | 50 | 50 |
|
| x | x |
|
|
65 | Hồ thôn Ana 1 | Xã Dray Sáp | UBND xã |
| 80 |
|
|
| x |
|
|
66 | Hồ thôn Ana 2 | Xã Dray Sáp | UBND xã |
| 40 |
|
|
| x |
|
|
67 | Đập Sâm lăng | Xã Băng Adrênh | UBND xã | 5 | 120 |
|
| x | x |
|
|
68 | Đập Ea Tul 1 | Xã Băng Adrênh | UBND xã | 52 | 200 |
|
| x | x |
|
|
| Tổng cộng |
|
| 6.094 | 2.190 |
|
|
|
|
|
|
XI | HUYỆN CƯ M’GAR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | H.Buôn Ya Wằm | Ea Kiết | UBND xã | 10 | 150 |
|
| x | x |
|
|
2 | H. Thôn 9 | Ea Kiết | UBND xã |
| 200 |
|
|
| x |
|
|
3 | H. Thôn 11 | Ea Kiết | UBND xã |
| 100 |
|
|
| x |
|
|
4 | H.Buôn Phơng | Cư Mnông | UBND xã |
| 250 |
|
|
| x |
|
|
5 | H. Đạt Hiếu | Cư Mnông | UBND xã |
| 300 |
|
|
| x |
|
|
6 | H. Đrao 1(Brah) | Cư Mnông | UBND xã | 17 | 450 |
|
| x | x |
|
|
7 | H. Buôn Đinh | Cư Mnông | UBND xã |
| 84 |
|
|
| x |
|
|
8 | H. Ea Nhuôl | Cư Mnông | UBND xã | 6 | 25 |
|
| x | x |
|
|
9 | H. EaNhuôl | Eadrơng | UBND xã | 5 | 255 |
|
| x | x |
|
|
10 | H. Buôn Dhung | Quảng hiệp | UBND xã | 35 | 50 |
|
| x | x |
|
|
11 | H. Ea Kdoh | EaTar | UBND xã | 30 | 60 |
|
| x | x |
|
|
12 | Đ.Ea Ding 2 | Cư M gar | UBND xã | 60 | 150 |
|
| x | x |
|
|
13 | H. Ea Nung 2 | Cư M gar | UBND xã | 50 | 20 |
|
| x | x |
|
|
14 | Đ. EaDing 1 | Cư Mgar | UBND xã | 30 | 50 |
|
| x | x |
|
|
15 | Đ. Đầm cao | Cư Mgar | UBND xã | 40 |
|
|
| x |
|
|
|
16 | Đ. Phú sơn | Cư Mgar | UBND xã | 28 | 5 |
|
| x | x |
|
|
17 | H. Ea Ral | Ea Tul | UBND xã |
| 120 |
|
|
| x |
|
|
18 | H. Ba Ra 1(B. Tría K’Măn) | Ea Tul | UBND xã |
| 30 |
|
|
| x |
|
|
19 | H. Ea Ra 2 (Buôn Tría 2) | Ea Tul | UBND xã |
| 180 |
|
|
| x |
|
|
20 | H. EaYuê | Ea Tul | UBND xã |
| 26 |
|
|
| x |
|
|
21 | H. Ea Tría (Ea Tra) | Ea Tul | UBND xã |
| 164 |
|
|
| x |
|
|
22 | Đ. Đông xuân 1 | Quảng Tiến | UBND xã | 20 | 100 |
|
| x | x |
|
|
23 | H. Ea Kruê | Ea Drơng | UBND xã |
| 150 |
|
|
| x |
|
|
24 | H.Buôn Lang 1 | Ea Pôk | UBND xã |
| 40 |
|
|
| x |
|
|
25 | Đ.Ea Chua | Ea Pôk | UBND xã | 75 | 150 |
|
| x | x |
|
|
26 | Đ.Súp Mrư | Cư Suê | UBND xã | 13 | 120 |
|
| x | x |
|
|
27 | H. Ea Trum | Cư Suê | UBND xã |
| 60 |
|
|
| x |
|
|
28 | H. Ea Ring | Cuôr Đăng | UBND xã | 60 | 150 |
|
| x | x |
|
|
29 | H. EaMkang | Cuôr Đăng | UBND xã | 10 | 200 |
|
| x | x |
|
|
30 | H Buôn Win | Ea Kuêh | UBND xã |
| 250 |
|
|
| x |
|
|
31 | H. buôn Jun 1 | Ea Kuêh | UBND xã |
| 220 |
|
|
| x |
|
|
32 | H. buôn Thái | Ea Kuêh | UBND xã | 5 | 195 |
|
| x | x |
|
|
33 | Đ. Ea M’roh | Ea M’roh | UBND xã | 120 | 20 |
|
| x | x |
|
|
34 | H. EaRêch | Ea M'roh | UBND xã | 30 | 150 |
|
| x | x |
|
|
35 | H. EaMdrang | EaHđing | UBND xã | 60 | 190 |
|
| x | x |
|
|
| Tổng cộng |
|
| 704 | 4.664 | 0 | 0 |
|
|
|
|
XII | HUYỆN BUÔN ĐÔN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hồ chứa Đrăng Phôk | Xã Krông Na | Trạm khai thác CTTL huyện | 20 |
|
|
| x |
|
|
|
2 | Đập dâng Ea Né | Xã Ea Bar | Trạm khai thác CTTL huyện | 250 |
|
|
| x |
|
|
|
3 | Đập dâng Cây Sung | Xã CuôrKnia | Trạm khai thác CTTL huyện | 315 | 10 |
|
| x | x |
|
|
4 | Đập dâng Ea Tul | Xã Ea Wer | Trạm khai thác CTTL huyện | 80 |
|
|
| x |
|
|
|
5 | Đập dâng Nà Nược | Xã Ea Huar | Trạm khai thác CTTL huyện | 145 |
|
|
| x |
|
|
|
6 | Hồ Ea Bar | Xã Ea Bar | Trạm khai thác CTTL huyện |
| 20 |
|
|
| x |
|
|
7 | Đập dâng Suối Tre | Xã Ea Wer | Trạm khai thác CTTL huyện | 20 |
|
|
| x |
|
|
|
8 | Hồ Đăk Hoa | Xã Ea Huar | Trạm khai thác CTTL huyện |
| 35 |
|
| x |
|
|
|
9 | Hồ chứa Jang lành | Xã KrôngNa | Trạm khai thác CTTL huyện | 30 | 28 | 50 |
| x | x |
|
|
10 | Đập dâng Ea Bar II | Xã Ea Bar | Trạm khai thác CTTL huyện | 60 | 20 |
|
| x | x |
|
|
11 | Hồ Thác Muar | Xã Ea Bar | Trạm khai thác CTTL huyện | 60 | 30 |
|
| x | x |
|
|
12 | Hồ Ea Dong | Xã Krông Na | Trạm khai thác CTTL huyện |
| 60 |
|
|
| x |
|
|
13 | Hoà Nam 1 | Ea Nuôl | UBND Xã | 5 |
|
|
| x |
|
|
|
14 | Buôn KDung | Ea Nuôl | UBND Xã | 10 |
|
|
| x |
|
|
|
15 | Chu Lai | Ea Nuôl | UBND Xã | 30 |
|
|
| x |
|
|
|
16 | Thiên Đường | Tân Hoà | UBND Xã | 60 | 90 |
|
| x | x |
|
|
| Tổng cộng |
|
| 1.085 | 293 | 50 | 0 |
|
|
|
|
XIII | HUYỆN CƯ KUIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hồ Ea Pul | Xã Ea Tiêu | UBND xã Ea Tiêu | 75 | 35 |
|
| x | x |
|
|
2 | Hồ Ea Tiêu 1 | Xã Ea Tiêu | UBND xã Ea Tiêu |
| 120 |
|
|
| x |
|
|
3 | Hồ Ea Tiêu 2 | Xã Ea Tiêu | UBND xã Ea Tiêu |
| 150 |
|
|
| x |
|
|
4 | Hồ Buôn Bung (Dư) | Xã Ea Tiêu | UBND xã Ea Tiêu |
| 40 |
|
|
| x |
|
|
5 | Hồ Buôn Tiêu (Dư) | Xã Ea Tiêu | UBND xã Ea Tiêu |
| 60 |
|
|
| x |
|
|
6 | Đập dâng buôn Knir | Xã Ea Tiêu | UBND xã Ea Tiêu | 7 | 10 |
|
| x | x |
|
|
7 | Hồ Ea Ung | Xã Ea Tiêu | UBND xã Ea Tiêu |
| 200 |
|
|
| x |
|
|
8 | Hồ Buôn Gà | Xã Ea Tiêu | UBND xã Ea Tiêu | 5 | 3 |
|
| x | x |
|
|
9 | Hồ 24 (Sen) | Xã Ea Hu | UBND xã Ea Hu | 150 | 200 |
|
| x | x |
|
|
10 | Đập dâng Thôn 6 | Xã Ea Hu | UBND xã Ea Hu | 35 |
|
|
| x |
|
|
|
11 | Hồ Thắng Lợi | Xã Ea Hu | UBND xã Ea Hu | 200 | 150 |
|
| x | x |
|
|
12 | Đập dâng Thôn 4 | Xã Ea Hu | UBND xã Ea Hu | 20 |
|
|
| x |
|
|
|
13 | Đập dâng 18 | Xã Ea Hu | UBND xã Ea Hu | 25 | 5 |
|
| x | x |
|
|
14 | Hồ Ea Hu | Xã Ea Hu | UBND xã Ea Hu | 100 | 50 |
|
| x | x |
|
|
15 | Đập dâng thôn 7 | Xã Ea Hu | UBND xã Ea Bhốk | 40 | 30 |
|
| x | x |
|
|
16 | Hồ Ea Mtả | Ea Bhốk | UBND xã Ea Bhốk | 21 | 75 |
|
| x | x |
|
|
17 | Hồ Ea Bih | Ea Bhốk | UBND xã Ea Bhốk | 100 | 200 |
|
| x | x |
|
|
18 | Hồ Thôn 5 | Xã Cư Ê Wi | UBND xã Cư Ê Wi | 50 | 20 |
|
| x | x |
|
|
19 | Hồ Sình Tre | Xã Cư Ê Wi | UBND xã Cư Ê Wi | 80 | 140 |
|
| x | x |
|
|
20 | Hồ Tăk Ngà | Xã Cư Ê Wi | UBND xã Cư Ê Wi | 60 | 90 |
|
| x | x |
|
|
21 | Đập dâng thôn 3 | Xã Cư Ê Wi | UBND xã Cư Ê Wi | 35 |
|
|
| x |
|
|
|
22 | Đập dâng Thôn 4 | Xã Cư Ê Wi | UBND xã Cư Ê Wi | 30 |
|
|
| x |
|
|
|
23 | Hồ Ea Tlá 2 | Xã Hòa Hiệp | UBND xã Hoà Hiệp | 65 | 5 |
|
| x | x |
|
|
24 | Đập dâng Ai Ven | Xã Hòa Hiệp | UBND xã Hoà Hiệp | 65 | 2 |
|
| x | x |
|
|
25 | Hồ Buôn Pu Huê | Xã Ea Ktur | Xã Ea Ktur | 80 | 30 |
|
| x | x |
|
|
26 | Hồ Ea Tlá 1 | Xã Dray Bhang | UBND xã Dray Bhăng | 65 | 5 |
|
| x | x |
|
|
27 | Đập dâng Trản Si | Xã Hòa Hiệp | UBND xã Hoà Hiệp | 100 | 30 |
|
| x | x |
|
|
28 | Hồ Puk Prong | Xã EaNing | UBND xã Ea Hning | 10 | 50 |
|
| x | x |
|
|
| Tổng cộng |
|
| 1.085 | 293 | 50 | 0 |
|
|
|
|
XIV | HUYỆN LẮK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đập dâng Buôn Tor | Đăk Liêng | UBND Xã | 75 |
|
|
| x |
|
|
|
2 | Đập Dak Liêng | Đăk Liêng | UBND Xã | 100 |
|
|
| x |
|
|
|
3 | Đập Buôn Lak Dơng | Krông Nô | UBND Xã | 40 |
|
|
| x |
|
|
|
4 | Đập Yong Hak | Krông Nô | UBND Xã | 15 |
|
|
| x |
|
|
|
5 | Hồ Liên Sơn | TT Liên Sơn | UBND Xã | 6 |
|
|
| x |
|
|
|
6 | Hồ Hóc Môn | TT Liên Sơn | UBND Xã | 20 |
|
|
| x |
|
|
|
7 | Trạm bơm Dơng Kriêng | TT Liên Sơn | UBND Xã | 40 |
|
|
| x |
|
|
|
8 | Đập Buôn Tiên (Buôn Diêu) | Xã Bông Krang | UBND Xã | 25 |
|
|
| x |
|
|
|
9 | Đập Dak Păl | Xã Bông Krang | UBND Xã | 64 |
|
|
| x |
|
|
|
10 | Đập Dak Dưk | Xã Bông Krang | UBND Xã | 15 |
|
|
| x |
|
|
|
11 | Đập Dak Năk | Xã Bông Krang | UBND Xã | 30 |
|
|
| x |
|
|
|
12 | Đập Dak Bưl | Xã Bông Krang | UBND Xã | 20 |
|
|
| x |
|
|
|
13 | Đập Buôn Mả | Xã Bông Krang | UBND Xã | 11 |
|
|
| x |
|
|
|
14 | Hồ Dăk Yu | Xã Bông Krang | UBND Xã | 5 |
|
|
| x |
|
|
|
15 | Trạm bơm Buôn Mạ | Xã Bông Krang | UBND Xã | 100 |
|
|
|
|
| x |
|
16 | Trạm bơm Quyết Thắng | Xã Buôn Tría | HTX dùng nước | 120 |
|
|
|
|
| x |
|
17 | Trạm bơm cánh đồng 8/4 | Xã Buôn Tría | HTX dùng nước | 595 |
|
|
|
|
| x |
|
18 | Trạm bơm Đồng Nhất | Xã Buôn Tría | HTX dùng nước | 376 |
|
|
|
|
| x |
|
19 | Hồ Khe Môn (B. Tung 1) | Xã Buôn Triết | UBND Xã | 15 |
|
|
| x |
|
|
|
20 | Hồ Thủy lợi Ja Tu 1 | Xã Buôn Triết | UBND Xã | 30 |
|
|
| x |
|
|
|
21 | Đập Buôn Dren B | Xã Đăk Liêng | UBND Xã | 4 |
|
|
| x |
|
|
|
22 | Đập Yang Lah | Xã Đăk Liêng | UBND Xã | 80 |
|
|
| x |
|
|
|
23 | Hồ Buôn Jơn | Xã Đăk Nuê | UBND Xã | 5 |
|
|
| x |
|
|
|
24 | Đập Liêng Ông | Xã Đăk Phơi | UBND Xã | 100 | 20 |
|
| x | x |
|
|
25 | Đập dâng Buôn Du Mah | Xã Đăk Phơi | UBND Xã | 40 |
|
|
| x |
|
|
|
26 | Hồ Buôn Tlông | Xã Đăk Phơi | UBND Xã | 10 |
|
|
| x |
|
|
|
27 | Hồ Buôn Du Mah | Xã Đăk Phơi | UBND Xã | 60 |
|
|
| x |
|
|
|
28 | Hồ Buôn Dung | Xã Đăk Phơi | UBND Xã | 15 |
|
|
| x |
|
|
|
29 | Trạm bơm Buôn Du Mah | Xã Đăk Phơi | UBND Xã | 40 | 35 |
|
|
|
| x | x |
30 | Trạm bơm Ea Rbin | Xã Ea Rbin | HTX dùng nước | 70 |
|
|
|
|
| x |
|
31 | Đập dâng Rchai a | Xã Krông Nô | UBND Xã | 10 |
|
|
| x |
|
|
|
32 | Hồ Liêng Krăk | Xã Krông Nô | UBND Xã | 13 |
|
|
| x |
|
|
|
33 | Hồ Đăk Rlinh | Xã Nam Kar | UBND Xã | 18 | 5 |
|
| x | x |
|
|
34 | Hồ Nam Ka | Xã Nam Kar | UBND Xã | 100 | 30 | 20 |
| x | x |
|
|
35 | Đập Buôn Biêp | Xã Yang Tao | UBND Xã | 120 |
|
|
| x |
|
|
|
36 | Đập Dak Pok Thương | Xã Yang Tao | UBND Xã | 15 |
|
|
| x |
|
|
|
37 | Đập La Tăng Pô | Xã Yang Tao | UBND Xã | 20 |
|
|
| x |
|
|
|
38 | Đập Dong Yang | Xã Yang Tao | UBND Xã | 30 |
|
|
| x |
|
|
|
39 | Đập Đăk Tei | Xã Yang Tao | UBND Xã | 30 |
|
|
| x |
|
|
|
40 | Trạm bơm Buôn Chua | Xã Yang Tao | UBND Xã | 130 |
|
|
|
|
| x |
|
| Tổng cộng |
|
| 2.612 | 90 | 20 | 0 |
|
|
|
|
XV | Công ty TNHH MTV QLCTTL Đắk Lắk |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Thủy lợi Yang Réh | X. Yang Reh - Krông Bông | Công ty TNHH MTV QLCTTL | 268 | 21 |
| 1 | x | x |
|
|
2 | Thủy lợi Ea Bông | Xã Ea Bông – Krông Ana | Công ty TNHH MTV QLCTTL | 281 | 70 |
| 8 | x | x |
|
|
3 | Thủy lợi Krông Búk Hạ | Xã Ea Phê - Krông Pắk | Công ty TNHH MTV QLCTTL | 1.359 | 1341 | 97 | 47 | x | x |
|
|
4 | Thủy lợi Ea Uy | Xã Ea Uy- Krông Pắk | Công ty TNHH MTV QLCTTL | 391 | 385 |
| 16 | x | x |
|
|
5 | Thủy lợi Vụ Bổn | Xã Vụ Bổn - Krông Pắk | Công ty TNHH MTV QLCTTL | 232 | 32 | 158 |
| x | x |
|
|
6 | Thủy lợi Ea Soúp | Xã Cuư Mlan - Ea Suóp | Công ty TNHH MTV QLCTTL | 4.115 |
| 500 | 50 | x | x |
|
|
7 | Thủy lợi Ya Jlơi | Xã Ya Jlơi - Ea Suóp | Công ty TNHH MTV QLCTTL | 84 |
| 54 | 2 | x | x |
|
|
8 | Hồ Đăk Minh | Xã Krông Na | Công ty TNHH MTV QLCTTL | 100 |
|
|
| x |
|
|
|
9 | Thủy lợi Buôn Joong | Xã Ea Kpam - Cư M’gar | Công ty TNHH MTV QLCTTL | 674 | 1.900 | 51 | 4 | x | x |
|
|
10 | Đập dâng Quảng Phú | Xã Quảng Tiến | Công ty TNHH MTV QLCTTL |
|
|
|
| x | x |
|
|
11 | Đập dâng Buôn Pốk | TT Ea Pốk | Công ty TNHH MTV QLCTTL |
|
|
|
| x | x |
|
|
12 | Thủy lợi Buôn Tría | Xã Buôn Tría - Lắk | Công ty TNHH MTV QLCTTL | 545 | 48 | 1 |
| x | x |
|
|
13 | Thủy lợi Buôn Triết | Xâ Buôn Triết - Lắk | Công ty TNHH MTV QLCTTL | 1.574 | 55 | 4 | 2 | x | x |
|
|
14 | Thủy lợi Ea Kao | Xã Ea Kao - TP. BMT | Công ty TNHH MTV QLCTTL | 558 | 996 | 13 | 29 | x | x |
|
|
| Tổng cộng |
|
| 10.182 | 4.847 | 878 | 160 |
|
|
|
|
638 | CỘNG TOÀN TỈNH |
|
| 32.265 | 32.531 | 1.525 | 191 |
|
|
|
|
- 1Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt kế hoạch diện tích tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, rau mầu và miễn thủy lợi phí diện tích sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, cây mầu trong phạm vi tưới của công trình thủy lợi năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- 2Quyết định 3718/QĐ-UBND.NN năm 2015 về Danh mục công trình và biện pháp tưới, tiêu các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 15/2019/QĐ-UBND bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk
- 4Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2020 công bố kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk năm 2019
- 5Quyết định 213/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019 (01/01/2019 - 31/12/2019)
- 6Quyết định 667/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 15/2019/QĐ-UBND bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2020 công bố kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk năm 2019
- 3Quyết định 213/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019 (01/01/2019 - 31/12/2019)
- 4Quyết định 667/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk kỳ 2019-2023
- 1Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi năm 2001
- 2Nghị định 143/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt kế hoạch diện tích tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, rau mầu và miễn thủy lợi phí diện tích sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, cây mầu trong phạm vi tưới của công trình thủy lợi năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- 5Nghị định 67/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi
- 6Thông tư 41/2013/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 67/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi do Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 3718/QĐ-UBND.NN năm 2015 về Danh mục công trình và biện pháp tưới, tiêu các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Quyết định 19/2014/QĐ-UBND về biện pháp tưới, tiêu của công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 19/2014/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/06/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Hoàng Trọng Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/07/2014
- Ngày hết hiệu lực: 09/08/2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực