- 1Nghị định 143/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 115/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thuỷ lợi
- 4Thông tư 36/2009/TT-BTC hướng dẫn thi hành Nghị định 115/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi do Bộ Tài chính ban hành
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1076/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 02 tháng 11 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH DIỆN TÍCH TƯỚI TIÊU PHỤC VỤ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP, NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, RAU MẦU VÀ MIỄN THỦY LỢI PHÍ DIỆN TÍCH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP, NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, CÂY MẦU, TRONG PHẠM VI TƯỚI CỦA CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI NĂM 2012
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/ 2003;
Căn cứ Nghị định số: 115/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số: 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của pháp luật khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi;
Căn cứ Thông tư số: 36/2009/TT-BTC ngày 26/2/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số: 115/2008/NĐ-CP ngày 14/11/2008;
Xét Tờ trình số: 1105/TC-TCDN ngày 25/10/2011 của Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch diện tích tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, rau mầu và miễn thủy lợi phí diện tích sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, cây mầu trong phạm vi tưới của các công trình thủy lợi năm 2012 được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách như sau:
1. Giao Kế hoạch đảm bảo cấp nước tưới phục vụ sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, cây mầu bằng công trình thuỷ lợi năm 2012 cho các đơn vị với tổng diện tích là: 24.233,546 ha.
(Có chi tiết kèm theo)
2. Miễn thu thuỷ lợi phí cho các hộ nông dân sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản, cây mầu trên diện tích 24.233,546 ha thuộc phạm vi phục vụ tưới của các công trình thuỷ lợi đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách trên địa bàn toàn tỉnh với tổng kinh phí là: 13.931.352 đồng
(Cụ thể như biểu chi tiết kèm theo).
3. Thời gian áp dụng: thực hiện từ ngày 01 tháng 01 năm 2012.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp Sở Tài chính có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra đôn đốc các địa phương, đơn vị thực hiện việc cấp nước tưới và miễn thu thủy lợi phí theo quy định
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT; Giám đốc Công ty Quản lý thủy nông Điện Biên, Giám đốc Cty TNHH Xây dựng & DV thủy lợi tỉnh Điện Biên, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG TỔNG HỢP DIỆN TÍCH, KINH PHÍ ĐỀ NGHỊ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CẤP BÙ
DO MIỄN THỦY LỢI PHÍ NĂM 2012 - TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo QĐ số: 1076/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2011 của UBND tỉnh Điện Biên)
STT | TÊN ĐƠN VỊ QUẢN LÝ | T. SỐ CÔNG TRÌNH | TỔNG DIỆN TÍCH | DIỆN TÍCH CANH TÁC ( ha) | KINH PHÍ CẤP BÙ MIỄN THỦY LỢI PHÍ (1000 Đồng) | TỔNG CỘNG KINH PHÍ CẤP BÙ | ||||||
LÚA | CÂY MẦU | THỦY SẢN | LÚA | CÂY MẦU | THỦY SẢN | |||||||
Vụ chiêm | Vụ mùa | Vụ chiêm | Vụ mùa | |||||||||
| Tổng cộng | 687 | 24.233.55 | 10.609.63 | 13.109.37 | 334.40 | 180.14 | 5.993.403.76 | 7.411.890.32 | 75.708.16 | 418.250 | 13.931.352.24 |
1 | Công Ty TNHH Q.Lý Thủy Nông Điện Biên | 22 | 10.041.00 | 5.128.00 | 4.529.00 | 334.40 | 49.60 | 2.887.673 | 2.548.639 | 75.708 | 124.000 | 5.636.020.56 |
2 | C. ty TNHH XD&DV Thủy lợi Tỉnh ĐB | 14 | 2.483,70 | 1.170.00 | 1.196.00 |
| 117.70 | 668.980.00 | 683.696,00 |
| 294.250 | 1.646.926.00 |
3 | Thành phố Điện Biên Phủ | 17 | 309.30 | 133.10 | 176.20 | - | - | 75.334.60 | 99.729.20 | - | - | 175.063.80 |
4 | Huyện Điện Biên | 137 | 2.743.50 | 1.103.00 | 1.640.50 | - | - | 624.298.00 | 928.523.00 | - | - | 1.552.821.00 |
5 | Huyện Điện Biên Đông | 106 | 3.099.00 | 1.046.80 | 2.052.20 |
|
| 592.488.80 | 1.161.545.20 |
|
| 1.754.034.00 |
6 | Huyện Mường Ảng | 79 | 1.292.00 | 689.00 | 603.00 | - | - | 389.974.00 | 341.298.00 | - | - | 731.272.00 |
7 | Huyện Mường Chà | 54 | 794.00 | 265.00 | 529.00 | - | - | 149.990.00 | 299.414.00 | - | - | 449.404.00 |
8 | Huyện Mường Nhé | 51 | 793.46 | 85.20 | 708.26 | - | - | 48.223.20 | 400.875.16 | - | - | 449.098.36 |
9 | Thị xã Mường Lay | 17 | 367.99 | 189.03 | 166.11 | - | 12.84 | 103.358.96 | 94.019.96 | - | 32.100,00 | 229.478.92 |
10 | Huyện Tủa Chùa | 19 | 653.50 | 232.00 | 421.50 | - | - | 131.312.00 | 238.569.00 | - | - | 369.881.00 |
11 | Huyện Tuần Giáo | 171 | 1.656.10 | 568.50 | 1.087.60 | - | - | 321.771.00 | 615.581.60 | - | - | 937.352.60 |
- 1Quyết định 49/2006/QĐ-UBND về thực hiện chính sách hỗ trợ nông dân mua thiết bị cơ khí sản xuất trong nước phục vụ sản xuất nông nghiệp do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 2Quyết định 1522/2002/QĐ-UB về Quy định mức thu, quản lý và sử dụng thủy lợi phí được thực hiện thống nhất trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 3Kế hoạch 17/KH-UBND năm 2010 thực hành sản xuất nông nghiệp tốt cho rau quả tươi của Việt Nam (VietGAP) trên rau, quả tại thành phố Cần Thơ giai đoạn 2010 - 2015
- 4Quyết định 3966/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt đề cương nhiệm vụ lập quy hoạch thủy lợi tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu đến năm 2020
- 5Quyết định 2144/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch nuôi trồng thủy sản giai đoạn 2001-2010 và định hướng đến năm 2020 do tỉnh Phú Yên ban hành
- 6Quyết định 1687/QĐ-UBND Phê duyệt diện tích tưới, tiêu, cấp nước miễn thu thủy lợi phí năm 2010 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 7Kế hoạch 2013/KH-UBND thực hiện Nghị quyết 11/NQ-CP tăng cường công tác quản lý quy hoạch, đầu tư xây dựng, vận hành khai thác công trình thủy điện do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 8Quyết định 19/2014/QĐ-UBND về biện pháp tưới, tiêu của công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 9Quyết định 31/2005/QĐ-UBND quy định mức thu phí cấp nước phục vụ nuôi trồng thủy sản ở các vùng dự án do Nhà nước đầu tư cơ sở hạ tầng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 10Quyết định 6399/QĐ-UBND năm 2015 về Quy trình kỹ thuật quản lý, duy trì và vận hành hệ thống tưới tiêu trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 25/2015/QĐ-UBND Quy định chính sách hỗ trợ từ ngân sách nhà nước nhằm khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 12Nghị quyết 383/2015/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước nhằm khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 13Nghị quyết 10/2019/NQ-HĐND sửa đổi việc phân bổ diện tích sản xuất rau ứng dụng công nghệ cao tại Phụ lục 2 kèm theo Nghị quyết 254/2016/NQ-HĐND về thông qua Đề án phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao gắn với tái cơ cấu ngành Nông nghiệp do tỉnh Long An ban hành
- 1Nghị định 143/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 49/2006/QĐ-UBND về thực hiện chính sách hỗ trợ nông dân mua thiết bị cơ khí sản xuất trong nước phục vụ sản xuất nông nghiệp do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 4Nghị định 115/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thuỷ lợi
- 5Thông tư 36/2009/TT-BTC hướng dẫn thi hành Nghị định 115/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi do Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 1522/2002/QĐ-UB về Quy định mức thu, quản lý và sử dụng thủy lợi phí được thực hiện thống nhất trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 7Kế hoạch 17/KH-UBND năm 2010 thực hành sản xuất nông nghiệp tốt cho rau quả tươi của Việt Nam (VietGAP) trên rau, quả tại thành phố Cần Thơ giai đoạn 2010 - 2015
- 8Quyết định 3966/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt đề cương nhiệm vụ lập quy hoạch thủy lợi tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu đến năm 2020
- 9Quyết định 2144/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch nuôi trồng thủy sản giai đoạn 2001-2010 và định hướng đến năm 2020 do tỉnh Phú Yên ban hành
- 10Quyết định 1687/QĐ-UBND Phê duyệt diện tích tưới, tiêu, cấp nước miễn thu thủy lợi phí năm 2010 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 11Kế hoạch 2013/KH-UBND thực hiện Nghị quyết 11/NQ-CP tăng cường công tác quản lý quy hoạch, đầu tư xây dựng, vận hành khai thác công trình thủy điện do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 12Quyết định 19/2014/QĐ-UBND về biện pháp tưới, tiêu của công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 13Quyết định 31/2005/QĐ-UBND quy định mức thu phí cấp nước phục vụ nuôi trồng thủy sản ở các vùng dự án do Nhà nước đầu tư cơ sở hạ tầng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 14Quyết định 6399/QĐ-UBND năm 2015 về Quy trình kỹ thuật quản lý, duy trì và vận hành hệ thống tưới tiêu trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 15Quyết định 25/2015/QĐ-UBND Quy định chính sách hỗ trợ từ ngân sách nhà nước nhằm khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 16Nghị quyết 383/2015/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước nhằm khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 17Nghị quyết 10/2019/NQ-HĐND sửa đổi việc phân bổ diện tích sản xuất rau ứng dụng công nghệ cao tại Phụ lục 2 kèm theo Nghị quyết 254/2016/NQ-HĐND về thông qua Đề án phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao gắn với tái cơ cấu ngành Nông nghiệp do tỉnh Long An ban hành
Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt kế hoạch diện tích tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, rau mầu và miễn thủy lợi phí diện tích sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, cây mầu trong phạm vi tưới của công trình thủy lợi năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- Số hiệu: 1076/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/11/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Hoàng Văn Nhân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/11/2011
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực