Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 19/2010/QĐ-UBND  

Yên Bái, ngày 17 tháng 06 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 31/2009/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2009 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ, VỊ TRÍ VÀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI TỈNH YÊN BÁI NĂM 2010

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ Quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/TT-BTNMT-BNV ngày 15/7/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 25/NĐ-CP ngày 03/4/2008 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Quyết định số 31/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành quy định về phân loại đường phố, vị trí và giá các loại đất tại tỉnh Yên Bái năm 2010;
Căn cứ Quyết định số 11/2009/QĐ-UBND ngày 23/6/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt giá đất khởi điểm, bước giá, phương án phân lô, bố trí khu vực tái định cư, khu vực đấu giá để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất trên tuyến đường Trung tâm Km5 - Thị trấn Yên Bình (Quyết định số 11);
Căn cứ Quyết định 941/QĐ-UBND ngày 02/7/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên tuyến đường Km5 - Thị trấn Yên Bình;
Để triển khai thực hiện Công văn số 62/TT-HĐND ngày 4/6/2010 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bổ sung nguyên tắc xác định giá đất và điều chỉnh, bổ sung giá đất tại một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái, năm 2010;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 242/TTr-STNMT ngày 28/5/2010 về việc bổ sung, điều chỉnh một số nội dung của Quyết định số 31/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành quy định về phân loại đường phố, vị trí và giá các loại đất tại tỉnh Yên Bái năm 2010,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định về phân loại đường phố, vị trí và giá các loại đất tại tỉnh Yên Bái năm 2010 được ban hành kèm theo Quyết định số 31/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái, cụ thể như sau:

1. Bổ sung khoản 7 vào Điều 8

“7. Một thửa đất tiếp giáp nhiều tuyến đường có giá đất khác nhau thì xác định giá thửa đất theo tuyến đường có giá đất cao nhất”.

2. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 11 (giá đất ở tại thành phố Yên Bái) như sau:

a. Bổ sung mục 76 vào phần A Bảng 6 (giá đất đường Km5 - Thị trấn Yên Bình)

76. Đường km 5 - thị trấn Yên Bình  

76.1. Đoạn từ nút giao nhau với đường Bưu điện - Nhà khách số 2 đến đường Nguyễn Đức Cảnh: 4.500.000,0 đ/m2.

76.2. Đoạn tiếp theo đến cầu nối với đường Nguyễn Văn Cừ: 4.000.000,0 đ/m2.

76.3. Đoạn tiếp theo đến gặp đường Đầm Lọt: 3.000.000,0 đ/m2.

76.4. Đoạn tiếp theo đến hết địa phận thành phố Yên Bái: 2.300.000,0 đ/m2.

b. Điều chỉnh cục bộ giá đất một số tuyến đường tại Bảng 6

- Điều chỉnh Mục 32 phần A (Đường Nguyễn Đức Cảnh)

(Từ chợ Km6 đến đường Trần Phú)

“32.1. Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến đầu cầu Công đoàn (cũ): Giữ nguyên giá theo Quyết định số 31/2009/QĐ-UBND là 3.000.000 đồng/m2

32.2. Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Trần Phú: 2.000.000 đồng/m2.”

- Điều chỉnh Mục 58 phần A (Đường Lương Yên)

(Từ UBND phường Yên Thịnh đi xã Tân Thịnh)

“58.1. Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100m: 600.000 đồng/m2.

58.2. Đoạn tiếp theo đến ranh giới phường Yên Thịnh và xã Tân Thịnh: 920.000 đồng/m2.”

- Điều chỉnh Mục 69 phần A (Đường Minh Khai)

“69.1. Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 50m: 2.800.000 đồng/m2.

69.2. Đoạn tiếp theo đến cầu qua suối: 1.500.000 đồng/m2

69.3. Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Nguyễn Đức Cảnh: 2.000.000 đồng/m2.”

- Điều chỉnh Mục 73 phần A (Đường Đầm Lọt)

(Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến đường 7C)

“73.1. Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 50m: 800.000 đồng/m2.

73.2. Đoạn tiếp theo đến hết cổng Công ty Vật tư nông nghiệp: 500.000 đồng/m2.

73.3. Đoạn tiếp theo đến gặp đường 7C: 1.200.000 đồng/m2.”

- Điều chỉnh Khoản 3, Mục IV, Phần B (Đường từ đầu cầu sắt qua thôn 2 Lương Thịnh đến ranh giới Thị trấn Yên Bình): 920.000 đồng/m2.

(Có 02 bảng giá đất kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND Tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- TT UBND Tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- Viện Kiểm sát nhân dân Tỉnh;
- Tòa án nhân dân Tỉnh;
- Báo Yên Bái;
- Đài PTTH Tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm công báo của Tỉnh;
- HĐND và UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Lưu: VT, TNMT, XD, TC, TH, NC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Hoàng Thương Lượng

 

BẢNG GIÁ ĐẤT

ĐƯỜNG KM5 - THỊ TRẤN YÊN BÌNH ĐOẠN QUA ĐỊA PHẬN THÀNH PHỐ YÊN BÁI - TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 17/6/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

STT

Tên đường phố

Loại đường

Giá đất (đồng/m2)

Ghi chú

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

2

3

4

5

6

7

8

9

76

Đường Km5 - Thị trấn Yên Bình

 

 

 

 

 

 

 

76.1

Đoạn từ nút giao nhau với đường Bưu điện - Nhà khách số 2 đến đường Nguyễn Đức Cảnh

1

4.500.000

1.800.000

1.350.000

900.000

450.000

 

76.2

Đoạn tiếp theo đến cầu nối với đường Nguyễn Văn Cừ

1

4.000.000

1.600.000

1.200.000

800.000

400.000

 

76.3

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Đầm Lọt

1

3.000.000

1.200.000

900.000

600.000

300.000

 

76.4

Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Tân Thịnh - Thành phố Yên Bái

1

2.300.000

920.000

690.000

 

 

 

 

BẢNG ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ GIÁ ĐẤT

MỘT SỐ ĐOẠN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ YÊN BÁI - TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 17/6/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

STT

Tên đường phố

Loại đường

Giá đất đề nghị điều chỉnh (đồng/m2)

Ghi chú

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

2

3

4

5

6

7

8

9

32

Đường Nguyễn Đức Cảnh (Từ chợ Km6 đến gặp đường Trần Phú)

 

 

 

 

 

 

 

32.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến đầu cầu Công đoàn (cũ)

2

3.000.000

1.200.000

900.000

600.000

300.000

 

32.2

Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Trần Phú

4

2.000.000

800.000

600.000

400.000

200.000

 

58

Đường Lương Yên (Chưa xếp loại)

 

 

 

 

 

 

 

 

(Từ UBND phường Yên Thịnh đi xã Tân Thịnh)

 

 

 

 

 

 

 

58.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100 mét

 

600.000

240.000

180.000

120.000

120.000

 

58.2

Đoạn tiếp theo đến ranh giới phường Yên Thịnh và xã Tân Thịnh

 

920.000

368.000

276.000

184.000

120.000

 

69

Đường Minh Khai (Chưa xếp loại)

 

 

 

 

 

 

 

69.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 50 m

 

2.800.000

1.120.000

840.000

560.000

280.000

 

69.2

Đoạn tiếp theo đến cầu qua suối

 

1.500.000

600.000

450.000

300.000

150.000

 

69.3

Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Nguyễn Đức Cảnh

 

2.000.000

800.000

600.000

400.000

200.000

 

73

Đường Đầm Lọt (Chưa xếp loại)

 

 

 

 

 

 

 

 

(Từ vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến gặp đường 7C)

 

 

 

 

 

 

 

73.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 50m

 

800.000

320.000

240.000

160.000

120.000

 

73.1

Đoạn tiếp theo đến hết cổng Công ty vật tư nông nghiệp

 

500.000

200.000

150.000

120.000

120.000

 

73.1

Đoạn tiếp theo đến gặp đường 7C

 

1.200.000

480.000

360.000

240.000

120.000

 

3

Đường từ đầu cầu sắt qua thôn 2 Lương Thịnh đến ranh giới thị trấn Yên Bình

 

920.000

368.000

276.000