- 1Nghị định 15-CP năm 1993 về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ
- 2Nghị định 15-CP năm 1994 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng
- 3Quyết định 92-TTg năm 1994 về việc tăng cường quản lý, chống lãng phí, thất thoát và tiêu cực trong đầu tư và xây dựng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Thông tư 05/2021/TT-BXD bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
- 2Quyết định 41a/QĐ-BXD năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng năm 2021
- 3Quyết định 321/QĐ-BXD năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2000/QĐ-BXD | Hà Nội, ngày 09 tháng 10 năm 2000 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XDCB CÁC CÔNG TRÌNH TRÊN BIỂN VÀ HẢI ĐẢO
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ vào Nghị định của Chính phủ số 15/CP ngày 4/3/1994 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ vào Nghị định của Chính phủ số 15/CP ngày 2/3/1993 quy định nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý nhà nước của các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Để tăng cường quản lý, chống lãng phí, thất thoát trong đầu tư xây dựng theo quyết định số 92/TTg ngày 7/3/1994 của Thủ tướng Chính phủ, và để đáp ứng yêu cầu công tác đơn giá dự toán cho các công trình trên biển và hải đảo;
Theo đề nghị của ông Viện trưởng Viện kinh tế xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Định mức dự toán XDCB các công trình trên biển và hải đảo.
Điều 2. Tập định mức này được áp dụng để lập đơn giá, dự toán và thanh quyết toán các khối lượng thi công công trình xây dựng trên biển và hải đảo. Các công tác thi công trên đất liền áp dụng theo hệ thống định mức, đơn giá XDCB hiện hành, không áp dụng định mức này.
Điều 3. Tập định mức này áp dụng thống nhất trong cả nước, có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, UBND các tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương có công trình xây dựng trên biển và hải đảo tổ chức thi hành quyết định này.
Nơi nhận : | BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG |
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CƠ BẢN CÁC CÔNG TRÌNH TRÊN BIỂN VÀ HẢI ĐẢO
Định mức dự toán xây dựng cơ bản các công trình trên biển và hải đảo (sau đây gọi tắt là Định mức dự toán) là định mức kinh tế - kỹ thuật xác định mức hao phí cần thiết về vật liệu, lao động và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây lắp hoàn chỉnh như 1 m3 khối tường gạch, 1 m3 bê tông, 1 m2 lát gạch, 1 m2 mái nhà ... từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác xây lắp (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây lắp liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).
Căn cứ để lập Định mức dự toán là các Định mức sản xuất (còn gọi là định mức thi công) về sử dụng vật liệu, lao động và máy thi công trong xây dựng cơ bản; Các quy chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm thu; mức cơ giới hoá chung trong ngành xây dựng; tình hình tổ chức thi công thực tế của các đơn vị xây lắp các công trình thi công trên biển, cũng như kết quả áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng thời gian vừa qua như sử dụng các vật liệu mới, thiết bị và công nghệ thi công.
Định mức dự toán XDCB các công trình trên biển và hải đảo bao gồm:
- Mức hao phí vật liệu:
Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành khối lượng công tác xây lắp.
Số lượng vật liệu trong định mức đã bao gồm hao phí vật liệu ở các khâu thi công, khâu trung chuyển và dự trữ thi công trên đảo, riêng đối với các loại cát xây dựng đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát.
Trong định mức chưa tính đến hao hụt vận chuyển trên phương tiện vận tải biển từ đất liền ra công trình.
- Mức hao phí lao động:
Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp thực hiện khối lượng công tác xây lắp và công nhân phục vụ xây lắp trên biển và hải đảo (kể cả công nhân vận chuyển, bốc dỡ vật liệu, bán thành phẩm trong phạm vị quy định của định mức).
Số lượng ngày công đã bao gồm cả lao động chính, phụ kể cả công tác chuẩn bị, kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.
Trong định mức chưa tính hao phí lao động di chuyển từ đất liền ra công trình và lao động phải chờ đợi do điều kiện bất khả kháng.
- Mức hao phí máy thi công:
Là số ca sử dụng máy thi công trực tiếp phục vụ xây lắp công trình.(kể cả một số máy phục vụ xây lắp có hoạt động độc lập tại hiện trường nhưng gắn liền với dây chuyền sản xuất thi công xây lắp công trình).
Định mức hao phí máy đã tính đến yếu tố ảnh hưởng do điều kiện thi công trên đảo như : Chờ đợi do yếu tố công nghệ, dự phòng kỹ thuật v.v...
- Định mức dự toán được trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây lắp và được mã hoá thống nhất.
- Mỗi loại định mức được trình bày tóm tắt: thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác xây lắp đó.
- Các thành phần hao phí trong Định mức dự toán được xác định theo nguyên tắc sau:
+ Mức hao phí vật liệu chính được tính bằng số lượng theo đơn vị thống nhất của Nhà nước.
+ Mức hao phí vật liệu phụ khác được tính bằng tỷ lệ % tính trên chi phí vật liệu.
+ Mức hao phí lao động chính và phụ được tính bằng số ngày công theo cấp bậc của công nhân trực tiếp xây lắp bình quân.
+ Mức hao phí máy thi công chính đựơc tính bằng số lượng ca máy sử dụng.
+ Mức hao phí máy thi công phụ khác được tính bằng tỉ lệ % trên chi phí sử dụng máy chính.
- Định mức dự toán XDCB các công trình trên biển và hải đảo được áp dụng để lập đơn giá dự toán và thanh quyết toán các khối lượng thi công công trình thuộc các dự án đầu tư xây dựng trên biển và hải đảo.
- Chiều cao ghi trong các công tác xây lắp của định mức dự toán là cao độ so với độ cao ±0.00 của công trình được xác định trong bản vẽ thiết kế.
- Các công tác xây lắp có chiều cao >4m trong Định mức dự toán quy định là giới hạn tối đa. Khi thi công các kết cấu ở độ cao đến 16m (tương đương với nhà cao 5 tầng). Đối với các công tác xây lắp thi công ở độ cao >16m thì cứ mỗi một độ cao tăng thêm £4m ( tương đương với một tầng nhà) hao phí nhân công và máy thi công trong định mức được nhân với hệ số bằng 1,20.
- Một số công tác xây lắp trong định mức dự toán không ghi khoảng giới hạn chiều cao, nhưng khi thi công kết cấu ở độ cao >16m thì hao phí nhân công và máy thi công cũng được điều chỉnh theo nguyên tắc và trị số nêu trên.
- Ngoài thuyết minh và quy định chung nói ở trên, trong mỗi chương công tác của Định mức dự toán có phần thuyết minh và hướng dẫn áp dụng cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác xây lắp phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công.
Trường hợp những loại công tác xây lắp mà yêu cầu kỹ thuật và điều kiện thi công khác với quy định trong Định mức dự toán này thì Chủ đầu tư, tổ chức tư vấn thiết kế và các đơn vị nhận thầu xây dựng căn cứ vào tài liệu thiết kế, các định mức, tương tự hoặc căn cứ vào điều kiện cụ thể và hệ thống định mức sản xuất, các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật... để lập định mức phù hợp phục vụ cho việc lập dự toán xây lắp công trình và trình cơ quan có thẩm quyền ban hành áp dụng.
Định mức dự toán xây dựng cơ bản này chỉ áp dụng cho các công trình xây dựng trên các đảo nổi, đảo chìm thuộc lãnh hải Việt nam. Khối lượng các công tác thi công trên đất liền áp dụng theo hệ thống định mức đơn giá XDCB hiện hành, khong áp dụng định mức này.
BẢNG PHÂN LOẠI RỪNG
(Dùng cho công tác phát rừng, tạo tuyến và khai hoang)
Loại rừng | Nội dung |
I | Bãi hoặc đồi tranh lau lách, sim mua, cỏ lau, cỏ lác trên địa bàn khô ráo. Thỉnh thoảng có cây con hoặc cây có đường kính lớn hơn hoặc bằng 10cm. |
II | - Rừng cây con, mật độ cây con, dây leo chiếm dưới 2/3 diện tích và cứ 100m2 có từ 5 đến 25 cây có đường kính từ 5 đến 10cm và xen lẫn cây có đường kính lớn hơn 10cm - Đồng đất có các loại cỏ lau, cỏ lác dầy đặc trên địa hình sình lầy, ngập nước - Đồng đất có các loại cây mắm, cốc, vẹt... trên địa bàn khô ráo. |
III | - Rừng cây đã khai thác, cây con, dây leo chiếm hơn 2/3 diện tích và cứ 100m2 rừng có từ 30 đến 100 cây có đường kính từ 5 dến 10cm, có xen lẫn cây có đường kính lớn hơn 10cm - Đồng đất có các loại tràm, đước... trên địa bàn khô ráo - Đồng đất có các loại cây mắm, cốc, vẹt... Trên địa bàn lầy, thụt, nước nổi |
IV | - Rừng tre, nứa già, lồ ô hoặc le, mật độ tre, nứa, lồ ô le dầy đặc. Thỉnh thoảng có cây con có đường kính từ 5 dến 10 cm, dây leo, có lẫn cây có đường kính lớn hơn 10cm - Đồng đất có các loại tràm, đước... trên địa hình lầy thụt, nước nổi |
Ghi chú:
- Đường kính cây được đo ở độ cao 30cm cách mặt đất
- Đối với loại cây có đường kính > 10cm được qui đổi ra cây tiêu chuẩn (là cây có đường kính từ 10-20cm).
BẢNG PHÂN LOẠI BÙN
(Dùng cho công tác đào bùn)
Loại bùn | Đặc điểm và công cụ thi công |
1. Bùn đặc | Dùng xẻng, cuốc bàn đào được và bùn không chảy ra ngoài |
2. Bùn lỏng | Dùng xô và gầu để múc |
3. Bùn rác | Bùn đặc, có lẫn cỏ rác, lá cây, thân cây mục nát |
4. Bùn lẫn đá, sỏi, hầu hến | Các loại bùn trên có lẫn đá, sỏi, hầu hến |
BẢNG PHÂN CẤP ĐÁ
(Dùng cho công tác đào phá đá)
Cấp đá | Cường độ chịu ép |
1. Đá cấp 1 | Đá cứng, có cường độ chịu ép > 1000kg/cm2 |
2.Đá cấp 2 | Đá tương đối cứng, cường độ chịu ép > 800kg/cm2 |
3. Đá cấp 3 | Đá trung bình, cường độ chịu ép >600kg/cm2 |
4. Đá cấp 4 | Đá tương đối mềm, giòn dễ đập, cường độ chịu ép £ 600kg/cm2 |
BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT
(Dùng cho công tác đào vận chuyển, đắp đất bằng thủ công)
Cấp đất | Nhóm đất | Tên đất | Dụng cụ tiêu chuẩn xác định nhóm đất |
1 | 2 | 3 | 4 |
I | 1 | - Đất phù sa, cát bồi, đất mầu, đất mùn, đất đen, đất hoàng thổ. - Đất đồi sụt lở hoặc đất nơi khác đem đến đổ (thuộc loại đất nhóm 4 trở xuống) chưa bị nén chặt | Dùng xẻng xúc dễ dàng |
| 2 | - Đất cát pha thịt hoặc đất thịt pha cát - Đất cát pha sét - Đất mầu ẩm ướt nhưng chưa đến trạng thái dính dẻo - Đất nhóm 3, nhóm 4 sụt lở hoặc đất nơi khác đem đến đổ đã bị nén chặt nhưng chưa đến trạng thái nguyên thổ. - Đất phù sa, cát bồi, đất mầu, đất bùn, đất nguyên thổ tơi xốp có lần dễ cây, mùn rác, sỏi đá, gạch vụn, mảnh sành kiến trúc đến 10% thể tích hoặc 50kg đến 150 kg trong 1m3 | Dùng xẻng cải tiến ấn nặng tay xúc được |
| 3 | - Đất sét pha thịt, đất sét pha cát - Đất sét vàng hay trắng, đất thịt, đất chua, đất kiềm ở trạng thái ẩm mềm - Đất cát, đất đen, đất mùn có lẫn sỏi đá, mảnh vụn kiến trúc, mùn rác, gốc dễ cây từ 10% đến 20% thể tích hoặc từ 150 đến 300 kg trong 1m3 - Đất cát có lượng ngậm nước lớn, trọng lượng từ 1,7 tấn/1m3 trở lên. | Dùng xẻng cải tiến đạp bình thường đã ngập xẻng |
II | 4 | - Đất đen, đất mùn ngậm nước nát dính - Đất thịt, đất sét pha thịt, pha cát, ngậm nước nhưng chưa thành bùn - Đất do thân cây, lá cây mục tạo thành, dùng mai cuốc đào không thành tảng mà vỡ vụn ra rời rạc như xỉ - Đất thịt, đất sét nặng kết cấu chặt - Đất mặt sườn đồi có nhiều cỏ cây sim, mua, dành dành. - Đất màu mềm - Đất thịt pha mầu xám (bao gồm mầu xanh lam, mầu sám của vôi) | Dùng mai sắn được |
5 | - Đất mặt sườn đồi có ít sỏi - Đất đỏ ở đồi núi - Đất sét pha sỏi non - Đất sét trắng kết cấu chặt lẫn mảnh vụn kiến trúc hoặc rễ cây đến 10% thể tích hoặc 50kg đến 150kg trong 1m3 - Đất cát, đất mùn, đất đen, đất hoàng thổ có lẫn sỏi đá, mảnh vụn kiến trúc từ 25% đến 35% thể tích hoặc từ > 300kg đến 500kg trong 1m3 | Dùng cuốc bàn cuốc được | |
III | 6 | - Đất thịt, đất sét, đất nâu rắn chắc cuốc ra chỉ được từng hòn nhỏ - Đất chua, đất kiềm thô cứng - Đất mặt đê, mặt đường cũ - Đất mặt sườn đồi lẫn sỏi đá, có sim, mua, dành dành mọc lên dầy. - Đất thịt, đất sét, kết cấu chặt lẫn cuội, sỏi, mảnh vụn kiến trúc, gốc rễ cây >10% đến 20% thể tích hoặc 150kg đến 300 kg trong 1m3 - Đá vôi phong hoá già nằm trong đất đào ra từng tảng được, khi còn trong đất thì tương đối mềm đào ra rắn dần lại, đập vỡ vụn ra như xỉ. | Dùng cuốc bàn cuốc chối tay, phải dùng cuốc chim to lưỡi đế đào |
| 7 | - Đất đồi lẫn từng lớp sỏi, lượng sỏi từ 25% đến 35% lẫn đá tảng, đá trái đến 20% thể tích - Đất mặt đường đá dăm hoặc đường đất rải mảnh sành, gạch vỡ. - Đất cao lanh, đất thịt, đất sét kết cấu chặt lẫn mảnh vụn kiến trúc, gốc rễ cây từ 20% đến 30% thế tích hoặc >300kg đến 500kg trong 1m3 | Dùng quốc chim nhỏ lưỡi nặng đến 2,5kg |
IV | 8 | - Đất lẫn đá tảng, đá trái > 20% đến 30% thể tích - Đất mặt đường nhựa hỏng - Đất lẫn vỏ loài trai, ốc (đất sò) kết dính chặt tạo thành tảng được (vùng ven biển thường đào để xây tường) - Đất lẫn đá bọt | Dùng cuốc chim nhỏ lưỡi nặng trên 2,5kg hoặc dùng xà beng đào được |
| 9 | Đất lẫn đá tảng, đá trái>30% thể tích, cuội sỏi giao kết bởi đất sét. - Đất có lẫn từng vỉa đá, phiến đá ong xen kẽ (loại đá khi còn trong lòng đất tương đối mềm) - Đất sỏi đỏ rắn chắc | Dùng xà beng choòng búa mới đào được |
BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT
(Dùng cho công tác đào, vận chuyển và đắp đất bằng máy)
Cấp đất | Tên các loại đất | Công cụ tiêu chuẩn xác định |
I | - Đất cát, đất phù sa cát bồi, đất mầu, đất đen, đất mùn, đất cát, cát pha thịt, cát pha sét, đất thịt, đất thịt pha sét, đất hoàng thổ, đất bùn. Các loại đất trên có lẫn sỏi sạn, mảnh sành, gạch vỡ, đá dăm, mảnh chai từ 20% trở lại, không có rễ cây to, có độ ẩm tự nhiên dạng nguyên thổ hoặc tơi xốp, hoặc từ nơi khác đem đến đổ đã bị nén chặt tự nhiên. Cát đen, cát vàng có độ ẩm tự nhiên, sỏi, đá dăm, đá vụn đổ thành đống. |
|
II | - Gồm các loại đất cấp I có lẫn sỏi sạn, mảnh sành, gạch vỡ, đá dăm., mảnh chai từ 20% trở lên. Không lẫn rề cây to, có độ ẩm tự nhiên hay khô. Đất á sét, cao lanh, đất sét trắng, sét vàng, có lẫn sỏi sạn, mảnh sành, mảnh chai, gạch vỡ không quá 20% ở dạng nguyên thổ hoặc nơi khác đổ đến đã bị nén tự nhiên có độ ẩm tự nhiên hoặc khô rắn. | Dùng xẻng, mai hoặc quốc bàn sắn được miếng mỏng |
III | - Đất á sét, cao lanh, sét trắng, sét vàng, sét đỏ, đất đồi núi lẫn sỏi sạn, mảnh sành, mảnh chai, gạch vỡ từ 20% trở lên có lẫn rễ cây. Các loại đất trên có trạng thái nguyên thổ có độ ẩm tự nhiên hoặc khô cứng hoặc đem đổ ở nơi khác đến có đầm nén. | Dùng cuốc chim mới cuốc được |
IV | - Các loại đất trong đất cấp III có lẫn đá hòn, đá tảng. Đá ong, đá phong hoá, đá vôi phong hoá có cuội sỏi dính kết bởi đá vôi, xít non, đá quặng các loại đã nổ mìn vỡ nhỏ |
|
BẢNG PHÂN CÁP ĐẤT
(Dùng cho công tác đóng cọc )
Cấp đất | Tên các loại đất |
I | Cát pha lẫn 3 - 10% sét ở trạng thái dẻo, sét và á sét mềm, than, bùn, đất lẫn thực vật, đất đắp từ nơi khác chuyển đến. |
II | Cát được đầm chặt, sỏi, đất sét cứng, cát khô, cát bão hoà nước, đất cấp I có chứa 10 đến 30% sỏi, đá . |
Chương 1:
CÔNG TÁC ĐÀO ĐẤT ĐÁ
THUYẾT MINH
Định mức công tác đào, đắp đất, đá, cát được qui định cho một đơn vị m3 đào đắp hoàn chỉnh ( bao gồm các công việc đào xúc hoặc xăm, vằm đất, vận chuyển trong phậm vi 30m kể cả các công việc chuẩn bị và hoàn thiện v,v,, ) Trường hợp cần phải phát rừng trước khi đào, đắp có điều kiện tương tự như qui định đối với công tác phát rừng, khai hoang thì áp dụng định mức riêng,
- Định mức đào đất tính cho 1m3 đào đo tại nơi đào
- Định mức đắp đất tính cho 1m3 đắp đo tại nơi đắp
- Định mức vận chuyển tính cho 1m3 đất đào đo tại nơi đào
- Đào và vận chuyển được tính mức chung bằng cách cộng các mức tương ứng ( định mức vận chuyển đã tính đến hệ số nở rời của đất ),
- Đắp đất được tính mức riêng với điều kiện có đất tại chỗ ( hoặc nơi khác đã chuyển đến ) trong phạm vi 30m,
- Đào đất để đắp thì khối lượng đất đào được tính bằng khối lượng đắp nhân với hệ số tính đổi khối lượng từ đất đào sang đất đắp đối với từng loại đất và các yếu tố kỹ thuật cụ thể theo tiêu chuẩn qui phạm thi công và nghiệm thu công tác đất TCVN-4447-87
- Định mức vận chuyển tiếp bằng thủ công ghi trong định mức qui định vận chuyển trong phạm vi 300m
XA.100000 - Phá dỡ, Đào đắp đất, đá, cát công trình bằng thủ công
XA.110000 PHÁ DỠ CÔNG TRÌNH CŨ BẰNG THỦ CÔNG
XA.110100 PHÁ DỠ KẾT CẤU GẠCH ĐÁ
Đơn vị tính: công/ m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Tường gạch | Tường đá | Bê tông gạch vỡ | |||
Chiều cao ( m ) | Nền | Móng | |||||
£ 4 | > 4 | £ 4 | > 4 | ||||
XA.1101 | Phá dỡ kết cấu gạch đá | 1,500 | 2,533 | 1,824 | 2,904 | 2,000 | 2,412 |
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Bê tông tảng rời | Nền móng | Tường cột | Xà dầm | |||
Không cốt thép | Có cốt thép | Chiều cao (m) | ||||||
£ 4 | > 4 | £ 4 | > 4 | |||||
XA.1101 | Phá dỡ kết cấu bê tông | 2,472 | 4,272 | 6,120 | 5,64 | 10,7 | 6,36 | 10,9 |
|
| 07 | 08 | 09 | 10 | 11 | 12 | 13 |
XA.110000 ĐÀO ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG
XA.111000 ĐÀO BÙN:
Thành phần công việc:
Đào, xúc, đổ đúng chỗ quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m, Nhân công 3/7
Đơn vị tính: công/ m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Loại bùn | |||||
Bùn đặc | Bùn lẫn rác | Bùn lẫn sỏi đá | Bùn lỏng | ||||
XA.11110 | Đào bùn trong mọi điều kiện |
| 1,128 | 1,20 | 1,956 | 1,720 | |
XA.11120 | Vận chuyển tiếp 10m |
| 0,017 |
| 0,079 |
| |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
XA.112000 ĐÀO ĐẤT ĐỂ ĐẮP
Thành phần công việc:
Đào, xúc đổ đúng nơi quy định, hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m để vận chuyển, Nhân công 3/7
Đơn vị tính: công/ m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Cấp đất | ||||
I | II | III | ||||
XA.11210 | Đào xúc đất |
| 0,540 | 0,744 | 0,936 | |
XA.11220 | Vận chuyển tiếp 10m |
| 0,037 | 0,038 | 0,042 | |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
XA.120000 ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH
XA.121000 ĐÀO MÓNG BĂNG
Thành phần công việc:
Đào móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m, Nhân công 3/7
Đơn vị tính: công/ m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Cấp đất | |||||||
Đào móng băng | I | II | III | IV | |||||
Rộng (m) | Sâu (m) | ||||||||
XA.1211 |
| £1 | 0,672 | 0,984 | 1,488 | 2,316 | |||
XA.1212 |
| £2 | 0,744 | 1,056 | 1,572 | 2,400 | |||
XA.1213 | £3 | £3 | 0,816 | 1,140 | 1,656 | 2,520 | |||
XA.1214 |
| >3 | 0,912 | 1,260 | 1,788 | 2,676 | |||
|
|
|
|
|
|
| |||
XA.1221 |
| £1 | 0,552 | 0,756 | 1,164 | 1,752 | |||
XA.1222 | >3 | £2 | 0,600 | 0,816 | 1,224 | 1,824 | |||
XA.1223 |
| £3 | 0,648 | 0,876 | 1,308 | 1,920 | |||
XA.1224 |
| >3 | 0,720 | 0,960 | 1,392 | 2,040 | |||
XA.1225 | Vận chuyển tiếp 10m |
| 0,037 | 0,038 | 0,042 | 0,044 | |||
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 | ||
XA.122000 ĐÀO MÓNG CỘT TRỤ HỐ KIỂM TRA
Thành phần công việc:
Đào móng, hố theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m, Nhân công 3/7
Đơn vị tính: công/ m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Cấp đất | ||||||
Đào móng cột | I | II | III | IV | ||||
Rộng (m) | Sâu (m) | |||||||
XA.1221 | £1 | £1 | 0,912 | 1,428 | 2,280 | 3,720 | ||
XA.1222 |
| >1 | 1,308 | 1,896 | 2,808 | 4,320 | ||
XA.1223 | >1 | £1 | 0,600 | 0,924 | 1,500 | 2,400 | ||
XA.1224 |
| >1 | 0,852 | 1,248 | 1,812 | 2,808 | ||
XA.1225 | Vận chuyển tiếp 10m |
| 0,037 | 0,038 | 0,042 | 0,044 | ||
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 | |
XA.123000 ĐÀO KÊNH MƯƠNG, RÃNH THOÁT NƯỚC
Thành phần công việc:
Dãy cỏ, chuẩn bị mặt bằng
Đào kênh mương, rãnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển, Hoàn thiện công trình bạt vỗ mái ta luy theo đúng yêu cầu kỹ thuật, Vận chuyển đất trong phạm vi 10m, Nhân công 3/7
Đơn vị tính: công/ m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Cấp đất | ||||||
Đào kênh mương | I | II | III | IV | ||||
Rộng (m) | Sâu (m) | |||||||
XA.1231 |
| £1 | 0,732 | 1,092 | 1,620 | 2,472 | ||
XA.1232 |
| £2 | 0,816 | 1,128 | 1,644 | 2,496 | ||
XA.1233 | £3 | £3 | 0,864 | 1,200 | 1,728 | 2,604 | ||
XA.1234 |
| >3 | 0,948 | 1,308 | 2,172 | 2,856 | ||
XA.1235 |
| £1 | 0,624 | 0,840 | 1,260 | 1,884 | ||
XA.1236 |
| £2 | 0,648 | 0,876 | 1,296 | 1,908 | ||
XA.1237 | >3 | £3 | 0,720 | 0,996 | 1,356 | 1,980 | ||
XA.1238 |
| >3 | 0,780 | 1,080 | 1,416 | 2,076 | ||
XA.1239 | Vận chuyển tiếp 10m |
| 0,037 | 0,038 | 0,042 | 0,044 | ||
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 | |
XA.124000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Dãy cỏ, chuẩn bị mặt bằng
Đào nền đường theo theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ 'lên phương tiện, vận chuyển trong phạm vi 10m để vận chuyển, hoàn thiện nền đường, bạt mái ta luy, đào rãnh thoát, nước, sửa chữa bề mặt nền đường đắp lại rãnh dọc cũ, đầm nén (nếu là đường mở rộng) theo đúng yêu cầu kỹ thuật, Nhân công 3/7
Đơn vị tính: công/ m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Cấp đất | |||||
I | II | III | IV | ||||
XA.1241 | Đào nền đường mở rộng | 0,672 | 0,888 | 1,284 | 1,896 | ||
XA.1242 | Làm mới | 0,432 | 0,648 | 1,044 | 1,656 | ||
XA.1243 | Vận chuyển tiếp 10m | 0,037 | 0,038 | 0,042 | 0,044 | ||
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
XA.125000 ĐÀO KHUÔN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đánh khuôn đường, san đầm đánh khuôn, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m để vận chuyển, hoàn thiện khuôn đường sau khi đào, Nhân công 3/7
Đơn vị tính: công/ m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Cấp đất | |||||
I | II | III | IV | ||||
| Đào khuôn đường sâu (cm) |
|
|
|
| ||
XA.1251 | £15 | 0,924 | 1,152 | 1,668 | 2,544 | ||
XA.1252 | £30 | 0,840 | 1,044 | 1,524 | 2,340 | ||
XA.1253 | >30 | 0,768 | 0,960 | 1,404 | 2,184 | ||
XA.1254 | Vận chuyển tiếp 10m | 0,037 | 0,038 | 0,042 | 0,044 | ||
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
XA.13000 ĐẮP ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG
XA.131000 ĐẮP ĐẤT NỀN MÓNG CÔNG TRÌNH:
Thành phần công việc:
- Đắp nền móng công trình bằng đất đã đào đổ đống tại nơi đắp trong phạm vi 10 m,
- San, xăm, vằm và đầm đất, bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, Nhân công 3/7
Đơn vị tính: công/1 m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Cấp đất | |||||
I | II | III | IV | ||||
XA.1311 | Đắp đất nền móng công trình | 0,612 | 0,720 | 0,804 | 0,804 | ||
XA.1312 | Đắp đất móng đường ống |
| 0,552 | 0,648 | 0,744 | 0,744 | |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
XA.132000 ĐẮP BỜ KÊNH MƯƠNG, ĐÊ ĐẬP:
Thành phần công việc:
- Dãy cỏ, bóc đất hữu cơ, xúc đất hữu cơ đổ đúng nơi quy định, hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m để vận chuyển,
- San, xăm, vằm và đầm đất, bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật,
- Hoàn thiện công trình, bạt vỗ mái ta luy, trồng cỏ theo đúng yêu cầu kỹ thuật Nhân công 3/7
Đơn vị tính: công/1 m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Cấp đất | ||||
Đắp bờ kênh mương, đê đập | I | II | III | |||
Rộng(m) | Dung trọngT/ m3 | |||||
|
|
|
|
|
| |
XA.1321 | £2 | £1,45 | 0,504 | 0,420 | 0,324 | |
XA.1322 |
| >1,45 | 0,576 | 0,468 | 0,372 | |
XA.1323 |
| £1,45 | 0,480 | 0,384 | 0,276 | |
XA.1324 |
| £1,50 | 0,540 | 0,432 | 0,312 | |
XA.1325 | >2 | £1,55 | 0,816 | 0,552 | 0,348 | |
XA.1326 |
| £1,60 | 2,208 | 1,524 | 0,864 | |
XA.1327 |
| £1,65 | 3,324 | 2,208 | 1,164 | |
XA.1328 |
| >1,65 | 4,680 | 3,108 | 1,644 | |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
XA.133000 ĐẮP NỀN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Dãy cỏ, bóc đất hữu cơ, xúc đất hữu cơ đổ đúng nơi quy định, hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m để vận chuyển,
- Đánh cấp sườn đồi núi nơi đắp hoặc mái đường cũ nơi rộng,
- Đắp nền đường bằng đất đã đào đổ đống tại nơi đắp hoặc vận chuyển trong phạm vi 30m,
- San, xăm, vằm và đầm đất đúng yêu cầu kỹ thuật,
- Hoàn thiện công trình gọt vỗ mái taluy, trồng cỏ mái ta luy, sửa mặt nền đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật, Nhân công 3/7
Đơn vị tính: công/1 m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Cấp đất | ||||
Đắp nền đường | I | II | III | |||
Nền đường | Hệ số đầm nén | |||||
XA.1331 |
| K=0,85 | 0,780 | 0,840 | 0,888 | |
XA.1332 | mở rộng | K=0,90 | 0,960 | 1,092 | 1,296 | |
XA.1333 |
| K=0,95 | 1,416 | 1,620 | 2,136 | |
XA.1334 |
| K=0,85 | 0,708 | 0,768 | 0,828 | |
XA.1335 | làm mới | K=0,90 | 0,888 | 1,032 | 1,248 | |
XA.1336 |
| K=0,95 | 1,368 | 1,548 | 2,088 | |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
XA.134000 ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH
Thành phần công việc:
Đào đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m Hoàn thiện hố móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật,
Đơn vị tính:100 m3 nguyên thổ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
XA.1341 | Đào móng bè trên cạn bằng máy đào trong phạm vi 30m | Máy thi công |
|
|
|
|
|
| -Máy đào£0,8 m3 | ca | 0,345 | 0,405 | 0,511 | 0,657 | |
| -Máy ủi £110Cv | ca | 0,031 | 0,041 | 0,052 | 0,062 | |
| Nhân công 3/7 | công | 2,364 | 3,096 | 3,816 | 6,084 | |
|
|
|
|
|
|
| |
XA.1342 | nt | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| -Máy đào£1,25 m3 | ca | 0,260 | 0,300 | 0,351 | 0,478 |
|
| -Máy ủi£110Cv | ca | 0,031 | 0,041 | 0,052 | 0,062 |
|
| Nhân công 3/7 | công | 2,364 | 3,096 | 3,816 | 6,084 |
XA.1343 | nt | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| -Máy đào£1,6 m3 | ca | 0,230 | 0,259 | 0,306 | 0,445 |
|
| -Máy ủi£110Cv | ca | 0,031 | 0,041 | 0,052 | 0,062 |
|
| Nhân công 3/7 | công | 2,364 | 3,096 | 3,816 | 6,084 |
XA.1344 | nt | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| -Máy đào£2,3 m3 | ca | 0,183 | 0,222 | 0,279 | 0,399 |
|
| -Máy ủi£110Cv | ca | 0,031 | 0,041 | 0,052 | 0,062 |
|
| Nhân công 3/7 | công | 2,364 | 3,096 | 3,816 | 6,084 |
XA.1345 | Đào móng dưới nước bằng gầu ngoạm sâu £2m | Máy thi công |
|
|
|
|
|
| -Máy đào gầu | ca | 0,393 | 0,393 |
|
| |
| ngoặm1,5 m3 |
|
|
|
|
| |
| Nhân công 3/7 | công | 2,772 | 4,032 |
|
| |
|
|
|
|
|
|
| |
XA.1346 | £5m | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| -Máy đào gầu | ca | 1,103 | 1,103 |
|
|
|
| ngoặm1,5 m3 |
|
|
|
|
|
|
| Nhân công 3/7 | công | 3,324 | 4,836 |
|
|
XA.1347 | >5m | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| -Máy đào gầu | ca | 1,149 | 1,149 |
|
|
|
| ngoặm1,5 m3 |
|
|
|
|
|
|
| -Máy khác | % | 2,000 | 2,000 |
|
|
|
| Nhân công 3/7 | công | 4,000 | 5,380 |
|
|
XA.1348 | Đào móng cột bằng máy đào | Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy đào£0,4 m3 | ca | 0,550 | 0,690 | 0,860 | 1,210 | |
| Nhân công 3/7 | công | 3,540 | 4,640 | 5,720 | 9,130 | |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
XA.135000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG LÀM MỚI
Thành phần công việc:
Đào nền đường làm mới bằng máy đào + ôtô vận chuyển; bằng máy ủi; bằng cạp chuyển trong phạm vi qui định, Đào xả đất do máy thi công để lại, hoàn thiện công trình bạt vỗ mái ta luy sửa nền đường theo yêu cầu kỹ thuật,
Đơn vị tính:100 m3 nguyên thổ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
XA.13511 | Đào nền đường làm mới cự ly £ 300m | Máy thi công |
|
|
|
|
|
| -Máy đào£0,4 m3 | ca | 0,611 | 0,705 | 0,961 |
| |
| -Ôtô£5T | ca | 0,766 | 0,958 | 1,150 |
| |
| -Máy ủi£110Cv | ca | 0,058 | 0,068 | 0,078 |
| |
|
| Nhân công3/7 | công | 15,708 | 19,584 | 23,400 |
|
XA.13512 | £300m | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| -Máy đào£0,8 m3 | ca | 0,330 | 0,389 | 0,489 | 0,538 |
|
| -Ôtô£5T | ca | 0,766 | 0,958 | 1,150 | 1,265 |
|
| -Máy ủi£110Cv | ca | 0,058 | 0,068 | 0,078 | 0,087 |
|
| Nhân công3/7 | công | 15,708 | 19,584 | 23,400 | 27,120 |
XA.13513 | £300m | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| -Máy đào£0,8 m3 | ca | 0,330 | 0,389 | 0,489 | 0,538 |
|
| -Ôtô<=7T | ca | 0,605 | 0,676 | 0,851 | 0,932 |
|
| -Máy ủi£110Cv | ca | 0,058 | 0,068 | 0,078 | 0,087 |
|
| Nhân công3/7 | công | 15,708 | 19,584 | 23,400 | 27,120 |
XA.13514 | £300m | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| -Máy đào£0,8 m3 | ca | 0,330 | 0,389 | 0,489 | 0,538 |
|
| -Ôtô£10T | ca | 0,575 | 0,638 | 0,679 | 0,748 |
|
| -Máy ủi£110Cv | ca | 0,058 | 0,068 | 0,078 | 0,087 |
|
| Nhân công3/7 | công | 15,708 | 19,584 | 23,400 | 27,120 |
XA.13515 | £300m | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| -Máy đào£0,8 m3 | ca | 0,330 | 0,389 | 0,489 | 0,538 |
|
| -Ôtô£12T | ca | 0,478 | 0,535 | 0,621 | 0,667 |
|
| -Máy ủi£110Cv | ca | 0,058 | 0,068 | 0,078 | 0,087 |
|
| Nhân công3/7 | công | 15,708 | 19,584 | 23,400 | 27,120 |
XA.13516 | £300m | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| -Máy đào£1,25 m3 | ca | 0,250 | 0,289 | 0,336 | 0,459 |
|
| -Ôtô£7T | ca | 0,605 | 0,676 | 0,851 | 0,932 |
|
| -Máy ủi£110Cv | ca | 0,058 | 0,068 | 0,078 | 0,087 |
|
| Nhân công3/7 | công | 15,708 | 19,584 | 23,400 | 27,120 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.13517 | £300m | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| -Máy đào£1,25 m3 | ca | 0,250 | 0,289 | 0,336 | 0,459 |
|
| -Ôtô£10T | ca | 0,575 | 0,638 | 0,679 | 0,748 |
|
| -Máy ủi£110Cv | ca | 0,058 | 0,068 | 0,078 | 0,087 |
|
| Nhân công3/7 | công | 15,708 | 19,584 | 23,400 | 27,120 |
XA.13518 | £300m | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| -Máy đào£1,25 m3 | ca | 0,250 | 0,289 | 0,336 | 0,459 |
|
| -Ôtô£12T | ca | 0,478 | 0,535 | 0,621 | 0,667 |
|
| -Máy ủi£110Cv | ca | 0,058 | 0,068 | 0,078 | 0,087 |
|
| Nhân công3/7 | công | 15,708 | 19,584 | 23,400 | 27,120 |
XA.13519 | £300m | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| -Máy đào£1,6 m3 | ca | 0,221 | 0,248 | 0,293 | 0,427 |
|
| -Ôtô£10T | ca | 0,575 | 0,638 | 0,679 | 0,748 |
|
| -Máy ủi£110Cv | ca | 0,058 | 0,068 | 0,078 | 0,087 |
|
| Nhân công3/7 | công | 15,708 | 19,584 | 23,400 | 27,120 |
XA.13520 | £300m | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| -Máy đào£1,6 m3 | ca | 0,221 | 0,248 | 0,293 | 0,427 |
|
| -Ôtô£12T | ca | 0,478 | 0,535 | 0,621 | 0,667 |
|
| -Máy ủi£110Cv | ca | 0,058 | 0,068 | 0,078 | 0,087 |
|
| Nhân công3/7 | công | 15,708 | 19,584 | 23,400 | 27,120 |
XA.13521 | £500m | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| -Máy đào£2,3 m3 | ca | 0,176 | 0,213 | 0,268 | 0,382 |
|
| -Ôtô£12T | ca | 0,478 | 0,535 | 0,621 | 0,667 |
|
| -Máy ủi<=110Cv | ca | 0,058 | 0,068 | 0,078 | 0,087 |
|
| Nhân công3/7 | công | 15,708 | 19,584 | 23,400 | 27,120 |
XA.13522 | £500m | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| -Máy đào£0,4 m3 | ca | 0,611 | 0,705 | 0,961 |
|
|
| -Ôtô<=5T | ca | 0,958 | 1,095 | 1,415 |
|
|
| -Máy ủi£110Cv | ca | 0,058 | 0,068 | 0,078 |
|
|
| Nhân công3/7 | công | 15,708 | 19,584 | 23,400 |
|
XA.13523 | £500m | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| -Máy đào£0,8 m3 | ca | 0,330 | 0,389 | 0,489 | 0,538 |
|
| -Ôtô<=5T | ca | 0,958 | 1,095 | 1,415 | 1,449 |
|
| -Máy ủi£110Cv | ca | 0,058 | 0,068 | 0,078 | 0,087 |
|
| Nhân công3/7 | công | 15,708 | 19,584 | 23,400 | 27,120 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.13524 | £500m | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| -Máy đào£0,8 m3 | ca | 0,330 | 0,389 | 0,489 | 0,538 |
|
| -Ôtô£7T | ca | 0,766 | 0,884 | 0,989 | 1,070 |
|
| -Máy ủi£110Cv | ca | 0,058 | 0,068 | 0,078 | 0,087 |
|
| Nhân công3/7 | công | 15,708 | 19,584 | 23,400 | 27,120 |
XA.13525 | £500m | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| -Máy đào£0,8 m3 | ca | 0,330 | 0,389 | 0,489 | 0,538 |
|
| -Ôtô£10T | ca | 0,623 | 0,696 | 0,759 | 0,828 |
|
| -Máy ủi<=110Cv | ca | 0,058 | 0,068 | 0,078 | 0,087 |
|
| Nhân công3/7 | công | 15,708 | 19,584 | 23,400 | 27,120 |
XA.13526 | £500m | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| -Máy đào£0,8 m3 | ca | 0,330 | 0,389 | 0,489 | 0,538 |
|
| -Ôtô£12T | ca | 0,550 | 0,614 | 0,690 | 0,748 |
|
| -Máy ủi£110Cv | ca | 0,058 | 0,068 | 0,078 | 0,087 |
|
| Nhân công3/7 | công | 15,708 | 19,584 | 23,400 | 27,120 |
XA.13527 | £500m | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| -Máy đào£1,25 m3 | ca | 0,250 | 0,289 | 0,336 | 0,459 |
|
| -Ôtô£7T | ca | 0,766 | 0,884 | 0,989 | 1,070 |
|
| -Máy ủi£110Cv | ca | 0,058 | 0,068 | 0,078 | 0,087 |
|
| Nhân công3/7 | công | 15,708 | 19,584 | 23,400 | 27,120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.13528 | £500m | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| -Máy đào£1,25 m3 | ca | 0,250 | 0,289 | 0,336 | 0,459 |
|
| -Ôtô£10T | ca | 0,623 | 0,696 | 0,759 | 0,828 |
|
| -Máy ủi£110Cv | ca | 0,058 | 0,068 | 0,078 | 0,087 |
|
| Nhân công3/7 | công | 15,708 | 19,584 | 23,400 | 27,120 |
XA.13529 | £500m | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| -Máy đào£1,25 m3 | ca | 0,250 | 0,289 | 0,336 | 0,459 |
|
| -Ôtô£12T | ca | 0,550 | 0,614 | 0,690 | 0,748 |
|
| -Máy ủi£110Cv | ca | 0,058 | 0,068 | 0,078 | 0,087 |
|
| Nhân công3/7 | công | 15,708 | 19,584 | 23,400 | 27,120 |
XA.13530 | £500m | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| -Máy đào£1,6 m3 | ca | 0,221 | 0,248 | 0,293 | 0,427 |
|
| -Ôtô£10T | ca | 0,623 | 0,696 | 0,759 | 0,828 |
|
| -Máy ủi£110Cv | ca | 0,058 | 0,068 | 0,078 | 0,087 |
|
| Nhân công3/7 | công | 15,708 | 19,584 | 23,400 | 27,120 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.13531 | £500m | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| -Máy đào£1,6 m3 | ca | 0,221 | 0,248 | 0,293 | 0,427 |
|
| -Ôtô£12T | ca | 0,550 | 0,614 | 0,690 | 0,748 |
|
| -Máy ủi£110Cv | ca | 0,058 | 0,068 | 0,078 | 0,087 |
|
| Nhân công3/7 | công | 15,708 | 19,584 | 23,400 | 27,120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.13532 | £500m | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| -Máy đào£2,3 m3 | ca | 0,176 | 0,213 | 0,268 | 0,382 |
|
| -Ôtô£12T | ca | 0,550 | 0,614 | 0,690 | 0,748 |
|
| -Máy ủi£110Cv | ca | 0,058 | 0,068 | 0,078 | 0,087 |
|
| Nhân công3/7 | công | 15,708 | 19,584 | 23,400 | 27,120 |
XA.13533 | £700m | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| -Máy đào£0,4 m3 | ca | 0,611 | 0,705 | 0,961 |
|
|
| -Ôtô£5T | ca | 1,095 | 1,278 | 1,587 |
|
|
| -Máy ủi<=110Cv | ca | 0,058 | 0,068 | 0,078 |
|
|
| Nhân công3/7 | công | 15,708 | 19,584 | 23,400 |
|
XA.13534 | £700m | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| -Máy đào£0,8 m3 | ca | 0,330 | 0,389 | 0,489 | 0,538 |
|
| -Ôtô£5T | ca | 1,095 | 1,278 | 1,587 | 1,642 |
|
| -Máy ủi£110Cv | ca | 0,058 | 0,068 | 0,078 | 0,087 |
|
| Nhân công3/7 | công | 15,708 | 19,584 | 23,400 | 27,120 |
XA.13535 | £700m | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| -Máy đào£0,8 m3 | ca | 0,330 | 0,389 | 0,489 | 0,538 |
|
| -Ôtô£7T | ca | 0,852 | 1,001 | 1,150 | 1,277 |
|
| -Máy ủi£110Cv | ca | 0,058 | 0,068 | 0,078 | 0,087 |
|
| Nhân công3/7 | công | 15,708 | 19,584 | 23,400 | 27,120 |
XA.13536 | £700m | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| -Máy đào£0,8 m3 | ca | 0,330 | 0,389 | 0,489 | 0,538 |
|
| -Ôtô£10T | ca | 0,685 | 0,766 | 0,840 | 0,920 |
|
| -Máy ủi£110Cv | ca | 0,058 | 0,068 | 0,078 | 0,087 |
|
| Nhân công3/7 | công | 15,708 | 19,584 | 23,400 | 27,120 |
XA.13537 | £700m | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| -Máy đào£0,8 m3 | ca | 0,330 | 0,389 | 0,489 | 0,538 |
|
| -Ôtô£12T | ca | 0,605 | 0,657 | 0,771 | 0,840 |
|
| -Máy ủi£110Cv | ca | 0,058 | 0,068 | 0,078 | 0,087 |
|
| Nhân công3/7 | công | 15,708 | 19,584 | 23,400 | 27,120 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.13538 | £700m | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| -Máy đào£1,25 m3 | ca | 0,250 | 0,289 | 0,336 | 0,459 |
|
| -Ôtô£7T | ca | 0,852 | 1,001 | 1,150 | 1,231 |
|
| -Máy ủi£110Cv | ca | 0,058 | 0,068 | 0,078 | 0,087 |
|
| Nhân công3/7 | công | 15,708 | 19,584 | 23,400 | 27,120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.13539 | £700m | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| -Máy đào£1,25 m3 | ca | 0,250 | 0,289 | 0,336 | 0,459 |
|
| -Ôtô£10T | ca | 0,685 | 0,766 | 0,840 | 0,920 |
|
| -Máy ủi£110Cv | ca | 0,058 | 0,068 | 0,078 | 0,087 |
|
| Nhân công3/7 | công | 15,708 | 19,584 | 23,400 | 27,120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.13540 | £700m | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| -Máy đào£1,25 m3 | ca | 0,250 | 0,289 | 0,336 | 0,459 |
|
| -Ôtô£12T | ca | 0,605 | 0,657 | 0,771 | 0,840 |
|
| -Máy ủi£110Cv | ca | 0,058 | 0,068 | 0,078 | 0,087 |
|
| Nhân công3/7 | công | 15,708 | 19,584 | 23,400 | 27,120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.13541 | £700m | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| -Máy đào£1,6 m3 | ca | 0,221 | 0,248 | 0,293 | 0,427 |
|
| -Ôtô£10T | ca | 0,685 | 0,766 | 0,840 | 0,920 |
|
| -Máy ủi£110Cv | ca | 0,058 | 0,068 | 0,078 | 0,087 |
|
| Nhân công3/7 | công | 15,708 | 19,584 | 23,400 | 27,120 |
XA.13542 | £700m | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| -Máy đào<=1,6 m3 | ca | 0,221 | 0,248 | 0,293 | 0,427 |
|
| -Ôtô<=12T | ca | 0,605 | 0,657 | 0,771 | 0,840 |
|
| -Máy ủi<=110Cv | ca | 0,058 | 0,068 | 0,078 | 0,087 |
|
| Nhân công3/7 | công | 15,708 | 19,584 | 23,400 | 27,120 |
XA.13543 | £700m | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| -Máy đào<=2,3 m3 | ca | 0,176 | 0,213 | 0,268 | 0,382 |
|
| -Ôtô<=12T | ca | 0,605 | 0,657 | 0,771 | 0,840 |
|
| -Máy ủi<=110Cv | ca | 0,058 | 0,068 | 0,078 | 0,087 |
|
| Nhân công3/7 | công | 15,708 | 19,584 | 23,400 | 27,120 |
XA.13544 | £1000m | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| -Máy đào<=0,4 m3 | ca | 0,611 | 0,705 | 0,961 |
|
|
| -Ôtô<=5T | ca | 1,278 | 1,527 | 1,840 |
|
|
| -Máy ủi<=110Cv | ca | 0,058 | 0,068 | 0,078 |
|
|
| Nhân công3/7 | công | 15,708 | 19,584 | 23,400 |
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
|
|
|
|
| |||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.13545 | £1000m | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| -Máy đào£0,4 m3 | ca | 0,611 | 0,705 | 0,961 |
|
|
| -Ôtô£7T | ca | 0,980 | 1,150 | 1,380 |
|
|
| -Máy ủi£110Cv | ca | 0,058 | 0,068 | 0,078 |
|
|
| Nhân công3/7 | công | 15,708 | 19,584 | 23,400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.13546 | £1000m | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| -Máy đào£0,8 m3 | ca | 0,330 | 0,389 | 0,489 | 0,538 |
|
| -Ôtô£5T | ca | 1,278 | 1,527 | 1,840 | 1,955 |
|
| -Máy ủi£110Cv | ca | 0,058 | 0,068 | 0,078 | 0,087 |
|
| Nhân công3/7 | công | 15,708 | 19,584 | 23,400 | 27,120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.13547 | £1000m | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| -Máy đào£0,8 m3 | ca | 0,330 | 0,389 | 0,489 | 0,538 |
|
| -Ôtô£7T | ca | 0,980 | 1,150 | 1,380 | 1,472 |
|
| -Máy ủi£110Cv | ca | 0,058 | 0,068 | 0,078 | 0,087 |
|
| Nhân công3/7 | công | 15,708 | 19,584 | 23,400 | 27,120 |
XA.13548 | £1000m | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| -Máy đào£0,8 m3 | ca | 0,330 | 0,389 | 0,489 | 0,538 |
|
| -Ôtô£10T | ca | 0,685 | 0,766 | 0,966 | 1,058 |
|
| -Máy ủi£110Cv | ca | 0,058 | 0,068 | 0,078 | 0,087 |
|
| Nhân công3/7 | công | 15,708 | 19,584 | 23,400 | 27,120 |
XA.13549 | £1000m | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| -Máy đào£0,8 m3 | ca | 0,330 | 0,389 | 0,489 | 0,538 |
|
| -Ôtô£12T | ca | 0,702 | 0,794 | 0,886 | 0,966 |
|
| -Máy ủi£110Cv | ca | 0,058 | 0,068 | 0,078 | 0,087 |
|
| Nhân công3/7 | công | 15,708 | 19,584 | 23,400 | 27,120 |
XA.13550 | £1000m | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| -Máy đào£1,25 m3 | ca | 0,250 | 0,289 | 0,336 | 0,459 |
|
| -Ôtô£7T | ca | 0,980 | 1,150 | 1,380 | 1,472 |
|
| -Máy ủi£110Cv | ca | 0,058 | 0,068 | 0,078 | 0,087 |
|
| Nhân công3/7 | công | 15,708 | 19,584 | 23,400 | 27,120 |
XA.13551 | £1000m | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| -Máy đào£1,25 m3 | ca | 0,250 | 0,289 | 0,336 | 0,459 |
|
| -Ôtô£10T | ca | 0,788 | 0,881 | 0,966 | 1,058 |
|
| -Máy ủi£110Cv | ca | 0,058 | 0,068 | 0,078 | 0,087 |
|
| Nhân công3/7 | công | 15,708 | 19,584 | 23,400 | 27,120 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
XA.13552 | £1000m | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| -Máy đào£1,25 m3 | ca | 0,250 | 0,289 | 0,336 | 0,459 |
|
| -Ôtô£12T | ca | 0,702 | 0,794 | 0,886 | 0,966 |
|
| -Máy ủi£110Cv | ca | 0,058 | 0,068 | 0,078 | 0,087 |
|
| Nhân công3/7 | công | 15,708 | 19,584 | 23,400 | 27,120 |
XA.13553 | £1000m | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| -Máy đào£1,6 m3 | ca | 0,221 | 0,248 | 0,293 | 0,427 |
|
| -Ôtô£10T | ca | 0,788 | 0,881 | 0,966 | 1,058 |
|
| -Máy ủi£110Cv | ca | 0,058 | 0,068 | 0,078 | 0,087 |
|
| Nhân công3/7 | công | 15,708 | 19,584 | 23,400 | 27,120 |
XA.13554 | £1000m | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| -Máy đào£1,6 m3 | ca | 0,221 | 0,248 | 0,293 | 0,427 |
|
| -Ôtô£12T | ca | 0,702 | 0,794 | 0,886 | 0,966 |
|
| -Máy ủi£110Cv | ca | 0,058 | 0,068 | 0,078 | 0,087 |
|
| Nhân công3/7 | công | 15,708 | 19,584 | 23,400 | 27,120 |
XA.13555 | £1000m | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| -Máy đào£2,3 m3 | ca | 0,176 | 0,213 | 0,268 | 0,382 |
|
| -Ôtô<=12T | ca | 0,702 | 0,794 | 0,886 | 0,966 |
|
| -Máy ủi£110Cv | ca | 0,058 | 0,068 | 0,078 | 0,087 |
|
| Nhân công3/7 | công | 15,708 | 19,584 | 23,400 | 27,120 |
XA.13560 | Đào vận | Máy thi công |
|
|
|
|
|
| chuyển đất | -Máy ủi 75Cv | ca | 0,560 | 0,685 | 0,823 | 1,088 |
| trong phạm | Nhân công3/7 | công | 6,204 | 8,100 | 9,720 | 11,772 |
| vi £50m |
|
|
|
|
|
|
XA.13561 | £50m | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| -Máy ủi 110Cv | ca | 0,488 | 0,597 | 0,718 | 0,968 |
|
| Nhân công3/7 | công | 6,204 | 8,100 | 9,720 | 11,772 |
XA.13562 | £50m | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| -Máy ủi 140Cv | ca | 0,447 | 0,557 | 0,681 | 0,918 |
|
| Nhân công3/7 | công | 6,204 | 8,100 | 9,720 | 11,772 |
XA.13563 | £50m | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| -Máy ủi 180Cv | ca | 0,360 | 0,420 | 0,470 | 0,670 |
|
| Nhân công3/7 | công | 6,204 | 8,100 | 9,720 | 11,772 |
XA.13564 | £50m | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| -Máy ủi 240Cv | ca | 0,247 | 0,294 | 0,350 | 0,472 |
|
| Nhân công3/7 | công | 6,204 | 8,100 | 9,720 | 11,772 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
XA.13565 | £50m | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| -Máy ủi 320Cv | ca | 0,185 | 0,212 | 0,233 | 0,315 |
|
| Nhân công3/7 | công | 6,204 | 8,100 | 9,720 | 11,772 |
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.13566 | Đào vận | Máy thi công |
|
|
|
|
|
| chuyển đất | -Máy ủi 75Cv | ca | 0,684 | 0,863 | 1,226 | 1,655 |
| trong phạm | Nhân công3/7 | công | 6,204 | 8,100 | 9,720 | 11,772 |
| vi £70m |
|
|
|
|
|
|
XA.13567 | £70m | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| -Máy ủi 110Cv | ca | 0,659 | 0,804 | 0,966 | 1,304 |
|
| Nhân công3/7 | công | 6,204 | 8,100 | 9,720 | 11,772 |
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.13568 | £70m | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| -Máy ủi 140Cv | ca | 0,582 | 0,621 | 0,797 | 1,076 |
|
| Nhân công3/7 | công | 6,204 | 8,100 | 9,720 | 11,772 |
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.13569 | £70m | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| -Máy ủi 180Cv | ca | 0,466 | 0,585 | 0,785 | 0,936 |
|
| Nhân công3/7 | công | 6,204 | 8,100 | 9,720 | 11,772 |
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.13570 | £70m | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| -Máy ủi 240Cv | ca | 0,384 | 0,476 | 0,693 | 0,936 |
|
| Nhân công3/7 | công | 6,204 | 8,100 | 9,720 | 11,772 |
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.13571 | £70m | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| -Máy ủi 320Cv | ca | 0,209 | 0,252 | 0,322 | 0,435 |
|
| Nhân công3/7 | công | 6,204 | 8,100 | 9,720 | 11,772 |
XA.13572 | Đào vận | Máy thi công |
|
|
|
|
|
| chuyển đất | -Máy ủi 75Cv | ca | 1,051 | 1,288 | 1,764 | 2,382 |
| trong phạm | Nhân công3/7 | công | 6,204 | 8,100 | 9,720 | 11,772 |
| vi £100m |
|
|
|
|
|
|
XA.13573 | £100m | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| -Máy ủi 110Cv | ca | 0,880 | 1,070 | 1,280 | 1,730 |
|
| Nhân công3/7 | công | 6,204 | 8,100 | 9,720 | 11,772 |
XA.13574 | £100m | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| -Máy ủi 140Cv | ca | 0,704 | 0,894 | 1,221 | 1,648 |
|
| Nhân công3/7 | công | 6,204 | 8,100 | 9,720 | 11,772 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.13575 | £100m | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| -Máy ủi 180Cv | ca | 0,599 | 0,719 | 0,980 | 1,323 |
|
| Nhân công3/7 | công | 6,204 | 8,100 | 9,720 | 11,772 |
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.13576 | £100m | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| -Máy ủi 240Cv | ca | 0,489 | 0,590 | 0,806 | 1,089 |
|
| Nhân công3/7 | công | 6,204 | 8,100 | 9,720 | 11,772 |
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.13577 | £100m | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| -Máy ủi 320Cv | ca | 0,292 | 0,315 | 0,383 | 0,516 |
|
| Nhân công3/7 | công | 6,204 | 8,100 | 9,720 | 11,772 |
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.13578 | Đào, vận | Máy thi công |
|
|
|
|
|
| chuyển đất | -Máy cạp 9 m3 | ca | 0,382 | 0,414 |
|
|
| trong phạm | -Máy ủi 110Cv | ca | 0,128 | 0,138 |
|
|
| vi £300m | Nhân công3/7 | công | 6,204 | 8,100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.13579 | £300m | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| -Máy cạp 16 m3 | ca | 0,217 | 0,236 |
|
|
|
| -Máy ủi 140Cv | ca | 0,072 | 0,078 |
|
|
|
| Nhân công3/7 | công | 6,204 | 8,100 |
|
|
XA.13580 | Đào, vận | Máy thi công |
|
|
|
|
|
| chuyển đất | -Máy cạp 9 m3 | ca | 0,481 | 0,522 |
|
|
| trong phạm | -Máy ủi 110Cv | ca | 0,161 | 0,175 |
|
|
| vi £500m | Nhân công3/7 | công | 6,204 | 8,100 |
|
|
XA.13581 | £500m | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| -Máy cạp 16 m3 | ca | 0,275 | 0,298 |
|
|
|
| -Máy ủi 140Cv | ca | 0,092 | 0,099 |
|
|
|
| Nhân công3/7 | công | 6,204 | 8,100 |
|
|
XA.13582 | Đào, vận | Máy thi công |
|
|
|
|
|
| chuyển đất | -Máy cạp 9 m3 | ca | 0,581 | 0,629 |
|
|
| trong phạm | -Máy ủi 110Cv | ca | 0,146 | 0,156 |
|
|
| vi £700m | Nhân công3/7 | công | 6,204 | 8,100 |
|
|
XA.13583 | £700m | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| -Máy cạp 16 m3 | ca | 0,331 | 0,358 |
|
|
|
| -Máy ủi 140Cv | ca | 0,084 | 0,090 |
|
|
|
| Nhân công3/7 | công | 6,204 | 8,100 |
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | ||||
I | II | III | IV | |||||
|
|
|
|
|
|
|
| |
XA.13584 | Đào, vận | Máy thi công |
|
|
|
|
| |
| chuyển đất | -Máy cạp 9 m3 | ca | 0,725 | 0,788 |
|
| |
| trong phạm | -Máy ủi 110Cv | ca | 0,122 | 0,131 |
|
| |
| vi £1000m | Nhân công3/7 | công | 6,204 | 8,100 |
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| |
XA.13585 | £1000m | Máy thi công |
|
|
|
|
| |
|
| -Máy cạp 16 m3 | ca | 0,414 | 0,450 |
|
| |
|
| -Máy ủi 140Cv | ca | 0,069 | 0,075 |
|
| |
|
| Nhân công3/7 | công | 6,204 | 8,100 |
|
| |
XA.13586 | V/c tiếp | Máy thi công |
|
|
|
|
| |
| 500m bằng | -Máy cạp 9 m3 | ca | 0,154 | 0,168 |
|
| |
| máy cạp |
|
|
|
|
|
| |
| 9 m3 |
|
|
|
|
|
| |
XA.13587 | V/c tiếp | Máy thi công |
|
|
|
|
| |
| 500m bằng | -Máy cạp 16 m3 | ca | 0,086 | 0,094 |
|
| |
| máy cạp |
|
|
|
|
|
| |
| 16 m3 |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | |
XA.140000 ĐÀO ĐẤT TRONG KHUNG VÂY PHÒNG NƯỚC CÁC TRỤ TRÊN CẠN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào đất các loại trong khung vây bằng thủ công, đổ vào thùng, đưa thùng chứa đất lên bằng máy đào gầu ngoạm ra khỏi đúng vị trí mòng, hoàn thiện hố móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật,
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XA.1400 | Đào đất trong khung vây Phòng nước các trụ trên cạn | Nhân công 3,5/7 | công | 181,200 |
|
|
|
| |
| Máy thi công |
|
| |
| Máy đào gầu ngoạm 1,2m3 | ca | 8,280 | |
|
|
| ||
|
|
|
| 10 |
XA.150000 SÓI HÚT BÙN TRONG KHUNG VÂY PHÒNG NƯỚC
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Các trụ | |
trên cạn | dưới nước | ||||
XA.1500 | Xói hút bùn | Vật liệu |
|
|
|
| trong | ống xói đk50 | m | 0,005 | 0,005 |
| khung vây | ống xói đk150 | m | 0,005 | 0,005 |
| phòng | ống xói đk250 | m | 0,005 | 0,005 |
| nước | Vật liệu khác | % | 5,000 | 5,000 |
|
| Nhân công4,5/7 | công | 0,300 | 0,636 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy ép khí 20 m3/ph | ca | 0,037 | 0,075 |
|
| Cần cẩu xích16T | ca | 0,037 |
|
|
| Máy bơm xói 4MC | ca | 0,037 | 0,075 |
|
| Xà lan 400T | ca |
| 0,115 |
|
| Ca nô 150 CV | ca |
| 0,001 |
|
| Caần cẩu nổi 30T | ca |
| 0,075 |
|
| Máy bơm nước 200 m3/h | ca | 0,037 | 0,075 |
|
| Máy khác | % | 5,000 | 5,000 |
|
|
|
| 10 | 20 |
XA.200000 ĐẮP ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY
XA.201000 ĐẮP ĐẤT MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH - ĐẮP BÙN BẰNG MÁY
Thành phần công việc:
Hút bùn, đổ lên mặt đất, nâng cao mặt bằng công trình, Đào đắp bùn bằng tầu hút, máy ủi công suất 110cv, xuồng kéo công suất 150 mã lực, canô 40T, cẩu xích 5 tấn và máy kéo phục vụ
Đơn vị tính:100 m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cự ly (m) | |
£500 | £1000 | ||||
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Tầu hút | ca | 0,115 | 0,230 |
|
| Máy ủi 110cv | ca | 0,138 | 0,173 |
XA.20100 | Đắp bùn | Xuồng kéo 150cv | ca | 0,043 | 0,046 |
|
| Ca nô 40T | ca | 0,043 | 0,046 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 |
XA.202000 SAN ĐẦM ĐẤT MẶT BẰNG BẰNG MÁY
Thành phần công việc:
San đất trong phạm vi 30m thành từng lớp và đầm chặt theo đúng yêu cầu kỹ thuậ
Đơn vị tính:100 m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
XA.2021 | San đầm đất | Máy thi công |
|
|
|
|
|
| -Máy đầm 9T | -Máy đầm 9T | ca | 0,232 | 0,258 | 0,315 | 0,400 |
|
| -Máy ủi 110cv | ca | 0,116 | 0,129 | 0,158 | 0,169 |
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.2022 | San đầm đất | Máy thi công |
|
|
|
|
|
| -Máy đầm | -Máy đầm 16T | ca | 0,186 | 0,206 | 0,252 | 0,321 |
| 16T | -Máy ủi 110cv | ca | 0,093 | 0,104 | 0,127 | 0,161 |
XA.2023 | San đầm đất | Máy thi công |
|
|
|
|
|
| -Máy đầm | -Máy đầm 25T | ca | 0,163 | 0,179 | 0,221 | 0,281 |
| 25T | -Máy ủi 110cv | ca | 0,082 | 0,090 | 0,110 | 0,140 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
XA.203000 ĐẮP ĐÊ ĐẬP, KÊNH MƯƠNG BẰNG MÁY
Thành phần công việc:
Ủi cỏ, bóc đất hữu cơ, san đất trong phạm vi 30m thành từng lớp, đầm chặt, bạt vỗ mái taluy, trồng cỏ, hoàn thiện công trình theo yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị tính:100 m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
XA.20301 | Đắp đê đập, | Máy thi công |
|
|
|
|
|
| kênh mương | -Máy đầm 9T | ca | 0,201 | 0,225 | 0,255 | 0,324 |
| -Máy đầm 9T | -Máy ủi 110cv | ca | 0,101 | 0,113 | 0,128 | 0,162 |
| dung trọng |
|
|
|
|
|
|
| £1,6T/ m3 | Nhân công3/7 | công | 1,776 | 1,776 | 1,776 | 1,776 |
XA.20302 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| dung trọng | -Máy đầm 9T | ca | 0,274 | 0,302 | 0,371 | 0,472 |
| £1,7T/ m3 | -Máy ủi 110cv | ca | 0,137 | 0,152 | 0,186 | 0,236 |
|
| Nhân công3/7 | công | 1,776 | 1,776 | 1,776 | 1,776 |
XA.20303 | dung trọng | Máy thi công |
|
|
|
|
|
| £1,8T/ m3 | -Máy đầm 9T | ca | 0,302 | 0,371 | 0,460 | 0,584 |
|
| -Máy ủi 110cv | ca | 0,152 | 0,186 | 0,230 | 0,292 |
|
| Nhân công3/7 | công | 1,776 | 1,776 | 1,776 | 1,776 |
XA.20304 | dung trọng | Máy thi công |
|
|
|
|
|
| >1,8T/ m3 | -Máy đầm 9T | ca | 0,335 | 0,411 | 0,508 | 0,645 |
|
| -Máy ủi 110cv | ca | 0,168 | 0,206 | 0,254 | 0,323 |
|
| Nhân công3/7 | công | 1,776 | 1,776 | 1,776 | 1,776 |
XA.20305 | Đắp đê đập, | Máy thi công |
|
|
|
|
|
| kênh mương | -Máy đầm 16T | ca | 0,161 | 0,181 | 0,205 | 0,260 |
| -Máy đầm 16T | -Máy ủi 110cv | ca | 0,081 | 0,090 | 0,102 | 0,130 |
| dung trọng | Nhân công3/7 | công | 1,776 | 1,776 | 1,776 | 1,776 |
| £1,6T/ m3 |
|
|
|
|
|
|
XA.20306 | dung trọng | Máy thi công |
|
|
|
|
|
| £1,7T/ m3 | -Máy đầm 16T | ca | 0,219 | 0,242 | 0,297 | 0,377 |
|
| -Máy ủi 110cv | ca | 0,109 | 0,122 | 0,150 | 0,189 |
|
| Nhân công3/7 | công | 1,776 | 1,776 | 1,776 | 1,776 |
XA.20307 | dung trọng | Máy thi công |
|
|
|
|
|
| £1,8T/ m3 | -Máy đầm 16T | ca | 0,242 | 0,297 | 0,368 | 0,467 |
|
| -Máy ủi 110cv | ca | 0,122 | 0,150 | 0,184 | 0,233 |
|
| Nhân công3/7 | công | 1,776 | 1,776 | 1,776 | 1,776 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
XA.20308 | dung trọng | Máy thi công |
|
|
|
|
|
| >1,8T/ m3 | -Máy đầm 16T | ca | 0,268 | 0,332 | 0,407 | 0,518 |
|
| -Máy ủi 110cv | ca | 0,135 | 0,164 | 0,204 | 0,259 |
|
| Nhân công3/7 | công | 1,776 | 1,776 | 1,776 | 1,776 |
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.20309 | Đắp đê đập, | Máy thi công |
|
|
|
|
|
| kênh mương | -Máy đầm 25T | ca | 0,141 | 0,159 | 0,179 | 0,228 |
| -Máy đầm 25T | -Máy ủi 110cv | ca | 0,071 | 0,079 | 0,090 | 0,114 |
| dung trọng | Nhân công3/7 | công | 1,776 | 1,776 | 1,776 | 1,776 |
| £1,6T/ m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.20310 | dung trọng | Máy thi công |
|
|
|
|
|
| £1,7T/ m3 | -Máy đầm 25T | ca | 0,192 | 0,215 | 0,260 | 0,330 |
|
| -Máy ủi 110cv | ca | 0,098 | 0,107 | 0,130 | 0,166 |
|
| Nhân công3/7 | công | 1,776 | 1,776 | 1,776 | 1,776 |
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.20311 | dung trọng | Máy thi công |
|
|
|
|
|
| £1,8T/ m3 | -Máy đầm 25T | ca | 0,170 | 0,260 | 0,322 | 0,409 |
|
| -Máy ủi 110cv | ca | 0,107 | 0,130 | 0,161 | 0,205 |
|
| Nhân công3/7 | công | 1,776 | 1,776 | 1,776 | 1,776 |
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.20312 | dung trọng | Máy thi công |
|
|
|
|
|
| >1,8T/ m3 | -Máy đầm 25T | ca | 0,235 | 0,288 | 0,355 | 0,451 |
|
| -Máy ủi 110cv | ca | 0,117 | 0,144 | 0,178 | 0,225 |
|
| Nhân công3/7 | công | 1,776 | 1,776 | 1,776 | 1,776 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
XA.204000 ĐẮP NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY
Thành phần công việc:
Lên khuôn đường, dãy cỏ, bóc đất hữu cơ, bốc xúc đổ đúng nơi quy định hoặc vận chuyển trong phạm vi 30m, Đánh cấp đường đồi núi hoặc mái đường cũ, ủi san đất có sẵn hoặc do máy ủi, cạp chuyển, ô tô đem đến đổ đống trong phạm vi 30m, đầm đất theo đúng yêu cầu kỹ thuật, Hoàn thiện nền đường ( kể cả đắp lề đường), gọt vỗ mái taluy, trồng cỏ, sửa mặt đường theo yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị tính: 100 m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
XA.20401 | Đắp nền đường | Máy thi công |
|
|
|
|
|
| -Máy đầm 9T | -Máy đầm 9T | ca | 0,290 | 0,324 | 0,367 | 0,374 |
| K = 0,9 | -Máy ủi 110cv | ca | 0,145 | 0,162 | 0,184 | 0,187 |
|
| Nhân công3/7 | công | 3,792 | 3,792 | 3,792 | 3,792 |
XA.20402 | K = 0,95 | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| -Máy đầm 9T | ca | 0,392 | 0,434 | 0,532 | 0,543 |
|
| -Máy ủi 110cv | ca | 0,197 | 0,217 | 0,267 | 0,271 |
|
| Nhân công3/7 | công | 3,792 | 3,792 | 3,792 | 3,792 |
XA.20403 | Đắp nền đường | Máy thi công |
|
|
|
|
|
| -Máy đầm | -Máy đầm 16T | ca | 0,231 | 0,260 | 0,294 | 0,300 |
| 16T | -Máy ủi 110cv | ca | 0,116 | 0,130 | 0,147 | 0,151 |
| K = 0,9 | Nhân công3/7 | công | 3,792 | 3,792 | 3,792 | 3,792 |
XA.20404 | K = 0,95 | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| -Máy đầm 16T | ca | 0,313 | 0,346 | 0,426 | 0,434 |
|
| -Máy ủi 110cv | ca | 0,156 | 0,175 | 0,213 | 0,217 |
|
| Nhân công3/7 | công | 3,792 | 3,792 | 3,792 | 3,792 |
XA.20405 | Đắp nền đường | Máy thi công |
|
|
|
|
|
| -Máy đầm | -Máy đầm 25T | ca | 0,204 | 0,228 | 0,258 | 0,262 |
| 25T | -Máy ủi 110cv | ca | 0,102 | 0,114 | 0,129 | 0,131 |
| K = 0,9 | Nhân công3/7 | công | 7,392 | 7,392 | 7,392 | 7,392 |
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.20406 | K = 0,95 | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| -Máy đầm 25T | ca | 0,275 | 0,304 | 0,373 | 0,380 |
|
| -Máy ủi 110cv | ca | 0,137 | 0,152 | 0,186 | 0,190 |
|
| Nhân công3/7 | công | 3,792 | 3,792 | 3,792 | 3,792 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
XA.205000 ĐẮP ĐẤT NỀN ĐƯỜNG (HỆ SỐ ĐẦM NÉN K=0,98)
Đơn vị tính: 100 m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | |
|
| Máy thi công |
|
|
|
XA.2050 | K=0,98 | Máy đầm 25T | ca | 0,5382 | |
|
| Máy ủi 110 CV | ca | 0,2691 | |
|
| Máy san 110CV | ca | 0,0184 | |
|
| Máy khác | % | 2 | |
|
| Nhân công 3/7 | công | 3,792 | |
|
|
|
| 10 |
XA.206000 ĐẮP CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Đắp bằng cát đã đổ đống tại nơi đắp hoặc vận chuyển đến trong phạm vi 30m,
- San, tưới nước đầm theo yêu cầu kỹ thuật hoàn thiện công trình sau khi đắp,
Đơn vị tính: công/1 m3
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trong mọi điều kiện | |||
|
|
|
|
|
|
|
XA.2060 | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
| Cát |
| m3 | 1,281 | ||
| Nhân công3/7 | công | 0,672 | |||
|
|
|
| 10 |
XA.207000 ĐẮP CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san cát tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm lèn, hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị tính: 100 m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hố móng | Mặt bằng | Nền đường | |
Hệ số đầm nén | |||||||
k=0,95 | k=0,98 | ||||||
XA.2070 | Đắp cát | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Cát | m3 | 128,1 | 128,1 | 128,1 | 128,1 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 17,4 | 1,8 | 2,4 | 2,4 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| Máy đầm cóc | ca | 3,795 |
|
|
|
|
| Máy ủi 110CV | ca |
| 0,092 | 0,1495 | 0,1495 |
|
| Máy san 110 CV | ca |
|
| 0,0149 | 0,0149 |
|
| Máy đầm bánh lốp 25 T | ca |
| 0,23 | 0,345 | 0,437 |
|
| Ô tô tưới nước5m3 | ca | 0,23 | 0,207 | 0,23 | 0,2645 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
XA.208000 ĐẮP ĐÁ CÔNG TRÌNH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san đá đã có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, đầm lèn, hoàn thiện bảo đảm yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị tính: 100 m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | |
XA.20810 | Đắp đập đá hộc hoặc đá hỗn hợp bằng máy ủi 180 CV | Vật liệu |
|
|
|
| Đá | m3 | 126 | ||
| Nhân công 3,5/7 | công | 6 | ||
| Máy thi công |
|
|
| |
| Máy ủi | ca | 1,288 | ||
XA.20820 | Đắp đập đá hộc hoặc đá hỗn hợp bằng máy ủi 320 CV | Vật liệu |
|
|
|
| Đá | m3 | 126 | ||
| Nhân công 3,5/7 | công | 6 | ||
| Máy thi công |
|
|
| |
| Máy ủi | ca | 0,7544 | ||
|
|
|
| 1 |
XA.209000 ĐÀO PHÁ ĐÁ PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG BẰNG NỔ MÌN
Thành phần công việc:
Khoan, nổ mìn, cậy, xeo, đập đá tảng thành đá có thể vận chuyển được, xếp thành đống đúng nơi quy định hoặc bốc lên phương tiện trong phạm vi 30m để vận chuyển hoàn thiện mặt bằng sau khi đào theo đúng yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị tính: 100 m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
XA.2091 | Phá đá mặt bằng Chiều dày lớp đá£0,5m |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Nhân công3/7 | công | 470,77 | 366,23 | 315,70 | 282,64 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.2092 | Phá đá mặt bằng chiều sâu lỗ khoan £2,5m bằng máy khoan cầm tay đường kính F42mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| -Thuốc nổ | kg | 67,830 | 60,792 | 55,284 | 49,776 | |
| -Kíp điện | cái | 22,440 | 20,400 | 18,360 | 16,320 | |
| -Dây nổ | m | 22,440 | 20,400 | 18,360 | 16,320 | |
| -Dây điện | m | 26,316 | 26,724 | 24,276 | 21,930 | |
| Nhân công3/7 | công | 178,08 | 145,73 | 126,12 | 116,69 | |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |
| Máy khoan cầm | ca | 2,185 | 1,955 | 1,725 | 1,610 | |
| tay 40-56mm |
|
|
|
|
| |
| Máy nén khí | ca | 0,840 | 0,748 | 0,667 | 0,621 | |
|
| 660m3/h |
|
|
|
|
|
XA.2093 | Phá đá mặt bằng chiều sâu lỗ khoan >2,5m bằng máy cầm tay khoan đường kính F42mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| -Thuốc nổ | kg | 73,440 | 66,810 | 60,792 | 51,204 | |
| -Kíp điện | cái | 24,480 | 22,440 | 20,400 | 18,360 | |
| -Dây nổ | m | 24,480 | 22,440 | 20,400 | 18,360 | |
| -Dây điện | m | 31,620 | 29,376 | 27,030 | 24,276 | |
| Nhân công3/7 | công | 135,65 | 113,16 | 96,000 | 91,776 | |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |
| Máy khoan cầm | ca | 2,415 | 2,185 | 1,955 | 1,725 | |
| tay 40-56mm |
|
|
|
|
| |
| Máy nén khí | ca | 0,932 | 0,840 | 0,748 | 0,667 | |
|
| 660m3/h |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
XA.210000 PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG NỔ MÌN
Thành phần công việc:
Khoan, nổ mìn, cậy xeo, đập đá tảng thành đá có thể vận chuyển được, xếp gọn thành đống đúng nơi quy định hoặc bốc lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m để vận chuyển, Hoàn thiện công trình theo đúng yêu cầu kỹ thuật,
Đơn vị tính: 100 m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
XA.2101 | Phá đá kênh mương nền đường, chiều sâu lỗ khoan £2,5m bằng máy khoan xoay đập đường kính F65mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Thuốc nổ | kg | 85,68 | 75,52 | 70,38 | 61,20 | |
| Kíp điện | cái | 40,80 | 35,70 | 30,60 | 25,50 | |
| Dây điện | m | 91,80 | 91,80 | 91,80 | 91,80 | |
| Dây nổ | m | 20,40 | 20,40 | 20,40 | 20,40 | |
| Dây cháy chậm | m | 5,10 | 5,10 | 5,10 | 5,10 | |
| vật liệu khác | % | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | |
| Nhân công3,5/7 | công | 54,00 | 48,00 | 43,20 | 42,00 | |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |
|
| Máy khoan xoay đập | ca | 1,76 | 1,54 | 1,32 | 1,1 |
|
| F65mm |
|
|
|
|
|
|
| Máy nén khí 17m3/p | ca | 1,76 | 1,54 | 1,32 | 1,1 |
|
| Máy khoan cầm tay | ca | 1,32 | 1,10 | 0,77 | 0,77 |
|
| F42mm |
|
|
|
|
|
|
| Máy nén khí 10m3/p | ca | 0,44 | 0,36 | 0,25 | 0,25 |
|
| - Máy ủi 140CV | ca | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
| - Máy khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
| Phá đá kênh mương nền đường, chiều sâu lỗ khoan £2,5m bằng máy Khoan cầm tay đường kính F42mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
XA.2102 | Thuốc nổ | kg | 85,68 | 75,52 | 70,38 | 61,20 | |
| Kíp điện | cái | 51,00 | 45,90 | 40,80 | 35,70 | |
| Dây điện | m | 91,80 | 91,80 | 91,80 | 91,80 | |
| Dây nổ | m | 20,40 | 20,40 | 20,40 | 20,40 | |
| Dây cháy chậm | m | 5,10 | 5,10 | 5,10 | 5,10 | |
| Vật liệu khác | % | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | |
| Nhân công3,5/7 | công | 60,00 | 54,00 | 48,00 | 42,00 | |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |
| Máy khoan cầm tay | ca | 3,69 | 3,30 | 2,97 | 2,75 | |
| F42mm |
|
|
|
|
| |
|
| Máy nén khí 10m3/p | ca | 1,23 | 1,10 | 0,99 | 0,91 |
|
| Máy ủi 140CV | ca | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
| Máy khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
XA.221000 PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH
Đơn vị tính: 100 m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
XA.2211 | Phá đá hố móng công trình, chiều sâu lỗ khoan £2,5m bằng máy Khoan xoay đập đường kính F65mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Thuốc nổ Amônít | kg | 69,97 | 61,200 | 56,100 | 54,060 | |
| Kíp nổ | cái | 28,56 | 26,520 | 23,460 | 20,400 | |
| Dây điện | m | 36,720 | 33,660 | 30,600 | 26,520 | |
| Dây nổ | m | 28,560 | 26,520 | 23,460 | 20,400 | |
| Dây cháy chậm | m | 5,100 | 5,100 | 5,100 | 5,100 | |
| Vật liệu khác | % | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | |
| Nhân công 3,5/7 | công | 37,200 | 33,600 | 31,200 | 26,400 | |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |
| Máy khoan xoay đập | ca | 1,10 | 0,99 | 0,88 | 0,77 | |
| F65mm |
|
|
|
|
| |
|
| Máy nén khí 17m3/ph | ca | 1,10 | 0,99 | 0,88 | 0,77 |
|
| Máy khoan cầm tay | ca | 1,595 | 1,45 | 1,320 | 1,10 |
|
| F42mm |
|
|
|
|
|
|
| Máy nén khí 10m3/ph | ca | 0,55 | 0,48 | 0,44 | 0,360 |
|
| Máy ủi 140CV | ca | 0,022 | 0,022 | 0,022 | 0,022 |
|
| Máy khác | % | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 1,000 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
XA.222000 NỔ MÌN PHÁ ĐÁ SAN HÔ DƯỚI NƯỚC BẰNG PHƯƠNG PHÁP NỔ ỐP
Thành phần công việc
-Vận chuyển thuốc nổ từ kho ra vị trí
-Gia công lượng nổ và lỗ tra kíp, vật liệu nổ, dây dẫn, phao neo,
-Định vị khung mìn dưới nước,Xói cát dọn mặt gương
-Đặt mìn và liên kết nổ,
-Kết thúc và kiểm tra,
Đơn vị tính: 1m3 san hô nguyên thổ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Nổ mìn phá đá san hô gốc | Nổ mìn phá đá san hô cố kết |
|
| Vật liệu |
|
|
|
XA.2221 |
| Mìn phá đá quá cỡ 3Kg/quả | kg | 3,00 | 2,80 |
| Nổ mìn phá đá san hô trên biển bằng phương pháp nổ ốp | Kíp điện số 8 | cái | 2,00 | 2,00 |
| Kíp điện vi sai | cái | 2,00 | 2,00 | |
| Dây nổ chịu nước | m | 4,50 | 4,22 | |
| Dây điện bọc nhựa 2mm2 | m | 1,34 | 1,133 | |
| Dây ni lông 12 mm | m | 2,09 | 1,867 | |
| Phao nhựa định vị | cái | 0,81 | 0,072 | |
|
| Phao treo dây điện bằng xốp | cái | 0,36 | 0,32 |
|
| Phao đánh dấu mìn bằng xốp | cái | 0,17 | 0,16 |
|
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 |
|
| Nhân công |
|
|
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 0,980 | 0,860 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trạm lặn xác định vị trí | ca | 0,0036 | 0,0025 |
|
| Trạm lặn xói gương, đặt mìn, | ca | 0,0060 | 0,0059 |
|
| đầu kéo 150 CV | ca | 0,0069 | 0,0062 |
|
| Sà lan 200T | ca | 0,0414 | 0,0371 |
|
| Cano 54Cv | ca | 0,04 | 0,031 |
|
| Máy khác | % | 1,000 | 1,000 |
|
|
|
| 10 | 20 |
XA.223000 LÀM MÓNG ĐƯỜNG THOAT NƯỚC, NGẬP NƯỚC £1,5M
Đơn vị tính: 100 m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cát hạt nhỏ | Cát sạn | Đá dăm |
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
XA.2231 | Làm móng đường thoát nước, ngập nước £1,5m | Cát hạt nhỏ | m3 | 144,65 |
|
|
| Cát sạn | m3 |
| 144,68 |
| |
| Đá dăm | m3 |
|
| 127,5 | |
| Đá hộc | m3 |
|
|
| |
|
| Đá ba | m3 |
|
|
|
|
| Nhân công3/7 | công | 9,38 | 9,38 | 9,43 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy xúc gầu dây | ca | 0,75 | 0,75 | 1,85 |
|
| 1m3 |
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
XA.224000 LÀM MÓNG ĐƯỜNG THOAT NƯỚC, NGẬP NƯỚC £ 1,5M
Đơn vị tính: 100 m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đá hộc | Đá hộc chèn đá ba | Đá hộc chèn đá dăm |
|
|
|
|
|
|
|
XA.2241 | Làm móng đường thoát nước, ngập nước £1,5m | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Đá dăm | m3 |
|
| 0,378 | |
| Đá hộc | m3 | 131,775 | 126 | 128,625 | |
|
| Đá ba | m3 | 0 | 0,0525 |
|
|
| Nhân công3/7 | công | 38,232 | 38,232 | 35,4 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy xúc gầu dây | ca | 4,37 | 4,37 | 4,37 |
|
| 1m3 |
|
|
|
|
|
|
|
| 40 | 50 | 60 |
XA.225000 LÀM MÓNG CẦU BẾN NGẬP NƯỚC
Đơn vị tính: 100 m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều sâu (m) | |||
£1,5 | >1,5 | ||||||
Điều kiện | |||||||
Không có tường vây | Có tường vây | Không có tường vây | Có tường vây | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
XA.2251 | Làm móng cát | Cát | m3 | 165,55 | 148,93 | 165,55 | 148,93 |
| Nhân công 3/7 | công |
|
| 9,384 | 9,384 | |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| Máy xúc gầu dây1m3 | ca | 0,71875 | 0,71875 | 0,71875 | 0,71875 |
|
| Trạm lặn | ca | 1,15 | 0,92 | 1,15 | 0,92 |
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
XA.2252 | Làm móng cát sạn | Cát sạn | m3 | 156,198 | 148,932 | 156,198 | 148,932 |
| Nhân công 3/7 | công |
|
| 9,384 | 9,384 | |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| Máy xúc gầu dây1m3 | ca | 0,71875 | 0,71875 | 0,71875 | 0,71875 |
|
| Trạm lặn | ca | 1,15 | 0,92 | 1,15 | 0,92 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
XA.226000 LÀM MÓNG ĐÁ DĂM, MÓNG ĐÁ HỘC
|
|
|
| Đơn vị tính: 100 m3 | |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều sâu (m) | |
£1,5 | >1,5 | ||||
XA.2261 | Làm móng đá dăm | Vật liệu |
|
|
|
| Cát sạn | m3 | 115,5 | 131,25 | |
|
| Nhân công 3/7 | công | 9,444 | 9,444 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy xúc gầu dây1m3 | ca | 2,2931 | 2,2931 |
|
| Trạm lặn | ca | 4,37 | 4,37 |
|
| Máy khác | % | 3 | 3 |
XA.2262 | Làm móng đá hộc | Vật liệu |
|
|
|
| Đá hộc | m3 | 128,625 | 128,625 | |
|
| Nhân công 3/7 | công | 26,904 | 26,904 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy xúc gầu dây1m3 | ca | 4,37 | 4,37 |
|
| Trạm lặn | ca |
| 5,75 |
|
| Máy khác | % | 3 | 3 |
|
|
|
| 10 | 20 |
XA.227000 LÀM LỚP LÓT MÓNG TRONG KHUNG VÂY
|
|
|
| Đơn vị tính: 1 m3 | ||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bằng đá hộc | Bằng đá dăm | Bằng đá dăm+cát |
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
XA.2271 | Làm lớp lót | Đá hộc | m3 | 1,2075 |
|
|
| móng | Đá 4x6 | m3 |
| 1,26 | 0,70875 |
| trong khung | Cát | m3 |
|
| 0,55125 |
| vây | Nhân công 4,5/7 | công | 1,5 | 1,182 | 0,864 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Cần cẩu xích 25T | ca | 0,0437 | 0,0437 | 0,0437 |
|
| Sà lan 400T | ca | 0,0437 | 0,0437 | 0,0437 |
|
| Sà lan 200CV | ca | 0,0437 | 0,0437 | 0,0437 |
|
| Tầu kéo 150 CV | ca | 0,02185 | 0,02185 | 0,02185 |
|
| Máy khác | % | 3 | 3 | 3 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
XA.230000 GIA CÔNG VÀ THẢ RỌ THÉP XẾP ĐÁ HỘC
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện, vật liệu
- Chặt thép đan rọ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
- Đặt rọ đúng vị trí và xếp đá hộc vào rọ (nếu ở trên cạn) nếu thi công trên phao, bè, xà lan, thì bao gồm cả công thả rọ từ phao, bè, xà lan, xuống đúng vị trí bằng thủ công bảo bảo yêu cầu kỹ thuật,
- Mức hao phí phao, bè, sà lan… được tính riêng,
|
|
|
| Đơn vị tính: 1 rọ | |||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại rọ | |||
2x1x1m | 2x1x0,5m | ||||||
Dưới nước | Trên cạn | Dưới nước | Trên cạn | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
XA.2301 | Làm và | Dây thépd=3mm | kg | 13,77 | 13,77 | 11,22 | 11,22 |
| thả rọ đá | Đá hộc | m3 | 1,68 | 2,31 | 0,84 | 1,155 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 5,04 | 4,8 | 3,048 | 2,88 |
|
|
|
| 11 | 12 | 21 | 22 |
XA.231000 GIA CÔNG VÀ LẮP RỌ THÉP XẾP ĐÁ HỘC ( tiếp theo )
|
|
|
| Đơn vị tính : Rọ 1 m3 | ||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
£10 | £18 | >18 | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 82,00 | 117,77 | 145,00 |
XA.2311 | Gia công và lắp rọ thép xếp đá hộc | Dây thép | kg | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
| Que hàn | kg | 1,70 | 1,87 | 2,15 | |
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | |
| Nhân công |
|
|
|
| |
|
| Thợ bậc 3,7/7 | công | 4,42 | 5,65 | 6,63 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy hàn 23KW | ca | 0,43 | 0,47 | 0,54 |
|
| Máy cắt uốn | ca | 0,20 | 0,13 | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 12 | 21 |
XA.232000 LÀM VÀ THẢ RỒNG ĐÁ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ phương tiện, vật liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
- Chặt thép đan thành lưới
- Bỏ đá kết thành rồng lớn
- Dịch chuyển, định vị phao bè, thả rồng đúng vị trí quy định bằng thủ công bảo đảm yêu cầu kỹ thuật
- Mức hao phí phao, bè, xà lan… được tính riêng
|
|
|
| Đơn vị tính: 1 rồng | |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại rồng - dài 10m | |
F60Cm dài 10m | F80Cm dài 10m | ||||
XA.2321 | Làm và thả rồng đá | Vật liệu |
|
|
|
| Dây thép đk2,5 | kg | 24,99 | 34,68 | |
| Đá hộc | m3 | 2,52 | 3,885 | |
|
| Dây thép buộc | kg | 0,306 | 0,51 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 5,76 | 7,8 |
|
|
|
| 10 | 20 |
XA.233000 GIA CỐ NỀN ĐẤT YẾU BẰNG BẰNG BẤC THẤM, VẢI ĐỊA KỸ THUẬT TRONG BỜ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, cấy bấc thấm bằng máy đến cao độ thiết kế hoặc rải vải địa kỹ thuật trên diện tích cần thiết (kể cả phần lồi lõm) theo thiết kế đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật,
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấy bấc thấm bằng máy | Rải vải địa kỹ thuật | |
Đơn vị tính:100m2 | ||||||
Đơn vị tính: 100m | Làm nền đường… | Làm móng CT | ||||
| Gia cố nền đất yếu bằng bấc thấm, bằng vải địa kỹ thuật | Vật liệu |
|
|
|
|
XA.2331 |
|
|
|
|
| |
| Bấc thấm | m | 107,1 |
|
| |
| Vải địa kỹ thuật | m2 |
| 112,2 | 112,2 | |
| Vật liệu khác | % | 0,2 | 0,2 |
| |
| Nhân công 3,5/7 | công | 0,384 | 1,416 | 1,296 | |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy cấy bấc thấm | ca | 0,046 |
|
|
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
XA.234000 GIA CỐ NỀN ĐẤT YẾU BẰNG BẰNG BẤC THẤM, VẢI ĐỊA KỸ THUẬT NGOÀI ĐẢO
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấy bấc thấm bằng máy ĐVT: 100m | Rải vải địa kỹ thuật | |||
Trên cạn | Dưới nước | |||||||
Nền đường, mái đê, đập | Làm móng công trình | Mái đê mái đập | Nền móng công trình | |||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Bấc thấm | m | 110 |
|
|
|
|
XA.2341 | Vải địa kỹ thuật | Vải địa kỹ thuật | m2 |
| 112 | 1,12 | 1,12 | 1,12 |
| Vật liệu khác | % | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 0,461 | 1,699 | 1,555 | 1,954 | 1,788 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
| Trạm lặn | ca | 0,15 |
|
| 0,125 | 0,125 |
|
| Máy cắm bấc thấm |
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
| 00 | 10 | 20 | 30 | 40 |
XA.235000 TRỒNG CỎ MÁI KÊNH MƯƠNG, ĐÊ, ĐẬP, MÁI TA LUY NỀN ĐƯỜNG
Đơn vị tính : công/100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Định mức |
|
|
|
XA.2351 | Trồng cỏ mái kênh mương, đê, đập, mái ta luy nền đường | 9,9 |
|
|
|
|
|
|
XA.2352 | Vận chuyển vầng cỏ tiếp 10m | 0,127 |
|
|
|
|
| 10 |
Chương 2:
CÔNG TÁC XÂY GẠCH ĐÁ
XB.100000 XÂY ĐÁ
Thành phần công việc
- Chuẩn bị, bắc và tháo dỡ giàn giáo xây, trộn vữa, xây kể cả miết mạch, nẻ chỉ theo đúng yêu cầu kỹ thuật, Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
XB.101000 XÂY ĐÁ HỘC
XB.101100 XÂY MÓNG
|
|
|
| Đơn vị tính: 1m3 | |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
£ 60 | >60 | ||||
XB.1011 | Xây móng | Vật liệu |
|
|
|
|
| Đá hộc | m3 | 1,26 | 1,26 |
|
| Đá dăm | m3 | 0,05985 | 0,05985 |
|
| Vữa | m3 | 0,441 | 0,441 |
|
| Nhân công3,5/7 | công | 2,292 | 2,208 |
|
|
|
| 10 | 20 |
XB.101200 XÂY TƯỜNG THẲNG
|
|
|
| Đơn vị tính: 1 m3 | |||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |||
£60 | >60 | ||||||
Chiều cao (m) | |||||||
£ 2 | >2 | £ 2 | >2 | ||||
XB.1012 | Xây tường thẳng | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Đá hộc | m3 | 1,26 | 1,26 | 1,26 | 1,26 | |
|
| Đá dăm | m3 | 0,0599 | 0,0599 | 0,0599 | 0,0599 |
|
| Vữa | m3 | 0,441 | 0,441 | 0,441 | 0,441 |
|
| Cây chống | cây |
| 1,6524 |
| 1,1832 |
|
| Gỗ ván | m3 |
| 0,0102 |
| 0,0082 |
|
| Dây | kg |
| 0,4692 |
| 0,357 |
|
| Nhân công3,5/7 | công | 2,592 | 3 | 2,496 | 2,844 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
XB.101300 XÂY TƯỜNG TRỤ PIN, TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ
|
|
|
| Đơn vị tính: 1 m3 | ||||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | ||||
£ 60 | >60 | |||||||
Chiều cao (m) | ||||||||
£ 2 | >2 | £ 2 | >2 | |||||
XB.1013 | Xây tường trụ pin, tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ | Vật liệu |
|
|
|
|
| |
| Đá hộc | m3 | 1,26 | 1,26 | 1,26 | 1,26 | ||
| Đá dăm | m3 | 0,0599 | 0,0599 | 0,0599 | 0,0599 | ||
| Vữa | m3 | 0,441 | 0,441 | 0,441 | 0,441 | ||
|
| Cây chống | cây |
| 1,6524 |
| 1,1832 | |
|
| Gỗ ván sàn | m3 |
| 0,0102 |
| 0,00816 | |
|
| Dây | kg |
| 0,4692 |
| 0,357 | |
|
| Nhân công3,5/7 | công | 2,82 | 3,324 | 2,724 | 3,048 | |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 | |
XB.101400 XÂY MỐ, TRỤ, CỘT, TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG ĐẦU CẦU
|
|
|
| Đơn vị tính:1 m3 | |||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mố | Trụ, cột | ||
Chiều cao | |||||||
£ 2 | >2 | £ 2 | >2 | ||||
XB.1014 | Xây mố, trụ cột, tường cánh, tường đầu cầu | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Đá hộc | m3 | 1,26 | 1,26 | 1,26 | 1,26 | |
| Đá dăm | m3 | 0,0599 | 0,0599 | 0,0599 | 0,0599 | |
| Vữa | m3 | 0,441 | 0,441 | 0,441 | 0,441 | |
|
| Cốt thép | kg |
|
| 7,497 | 7,497 |
|
| Cây chống | cây |
| 1,6524 | 0,51 | 1,6524 |
|
| Gỗ ván sàn | m3 |
| 0,0102 | 0,0031 | 0,0102 |
|
| Dây | kg |
| 0,4692 | 0,2346 | 0,4692 |
|
| Nhân công3,5/7 | công | 3,564 | 6,036 | 4,776 | 8,196 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
XB.101500 XÂY MỐ, TRỤ, CỘT, TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG ĐẦU CẦU
|
|
|
| Đơn vị tính:1 m3 | |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tường | |
£ 2 | >2 | ||||
XB.1015 | Xây mố, trụ cột, tường cánh, tường đầu cầu | Vật liệu |
|
|
|
| Đá hộc | m3 | 1,26 | 1,26 | |
| Đá dăm | m3 | 0,05985 | 0,05985 | |
| Vữa | m3 | 0,441 | 0,441 | |
|
| Cốt thép | kg |
|
|
|
| Cây chống | cây | 0,51 | 1,6524 |
|
| Gỗ ván | m3 | 0,00306 | 0,0102 |
|
| Dây | kg | 0,2346 | 0,4692 |
|
| Nhân công3,5/7 | công | 2,856 | 4,872 |
|
|
|
| 50 | 60 |
XB.101600 XÂY MẶT BẰNG, MÁI DỐC
|
|
|
| Đơn vị tính:1 m3 | ||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Xây | ||
Mặt bằng | Mái dốc thẳng | Mái dốc cong | ||||
XB.1016 | Xây mặt bằng mái dốc | Vật liệu |
|
|
|
|
| Đá hộc | m3 | 1,26 | 1,26 | 1,281 | |
|
| Đá dăm | m3 | 0,05985 | 0,05985 | 0,05985 |
|
| Vữa | m3 | 0,441 | 0,441 | 0,441 |
|
| Dây thép | kg |
|
| 0,5202 |
|
| Nhân công3,5/7 | công | 2,628 | 2,496 | 2,904 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
XB.101700 XẾP ĐÁ KHAN CÓ CHÍT MẠCH
|
|
|
| Đơn vị tính:1 m3 | ||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Xếp đá khan | ||
Mặt bằng | Mái dốc thẳng | Mái dốc cong | ||||
XB.1017 | Xây mặt bằng mái dốc | Vật liệu |
|
|
|
|
| Đá hộc | m3 | 1,26 | 1,26 | 1,281 | |
| Đá dăm | m3 | 0,06405 | 0,06405 | 0,06405 | |
|
| Vữa | m3 | 0,07035 | 0,07035 | 0,07035 |
|
| Dây thép | kg |
|
| 0,5202 |
|
| Nhân công3,5/7 | công | 1,86 | 2,1 | 2,412 |
|
|
|
| 40 | 50 | 60 |
XB.101800 XẾP ĐÁ KHAN MẶT BẰNG. MÁI DỐC KHÔNG CHÍT MẠCH
|
|
|
| Đơn vị tính:1 m3 | ||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Xếp đá khan không chít mạch | ||
Mặt bằng | Mái dốc thẳng | Mái dốc cong | ||||
XB.1018 | Xếp đá khan mặt bằng mái dốc | Vật liệu |
|
|
|
|
| Đá hộc | m3 | 1,26 | 1,26 | 1,281 | |
| Đá dăm 4x6 | m3 | 0,0641 | 0,0641 | 0,0683 | |
|
| Dây thép | kg |
|
| 0,5202 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 1,44 | 1,68 | 2,38 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
XB.101900 XÂY CỐNG, XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
|
|
|
| Đơn vị tính:1 m3 | |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Xây cống | Xây kết phức tạp khác |
XB.1019 | Xây cống Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác | Vật liệu |
|
|
|
| Đá hộc | m3 | 1,26 | 1,281 | |
| Đá dăm | m3 | 0,05985 | 0,05985 | |
| Vữa | m3 | 0,441 | 0,441 | |
| Gỗ ván | m3 | 0,0612 | 0,0153 | |
|
| Đinh | kg | 0,3264 | 0,102 |
|
| Đinh đỉa | cái | 1,02 |
|
|
| Nhân công3,5/7 | công | 3,696 | 4,956 |
|
|
|
| 10 | 20 |
XB.102000 XÂY ĐÁ XANH MIẾNG (10X20X30)
XB.102100 XÂY MÓNG, XÂY TƯỜNG
|
|
|
| Đơn vị tính:1m3 | ||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Móng | Tường, chiều dày (cm) | |
£ 30 | ||||||
Chiều cao (m) | ||||||
£ 2 | >2 | |||||
XB.1021 | Xây móng | Vật liệu |
|
|
|
|
XB.1022 | Xây tường | Đá | m3 | 0,9345 | 0,9345 | 0,9345 |
|
| Vữa | m3 | 0,168 | 0,168 | 0,168 |
|
| Cây chống | cây |
|
| 1,6524 |
|
| Gỗ ván | m3 |
|
| 0,0102 |
|
| Dây | kg |
|
| 0,4692 |
|
| Nhân công3,7/7 | công | 2,724 | 3,072 | 3,288 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy trộn 80l | ca | 0,02875 | 0,02875 | 0,02875 |
|
| Máy khác | % |
|
| 10 |
|
|
|
| 10 | 10 | 20 |
XB.102300 XÂY TƯỜNG
XB.102400 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP
|
|
|
| Đơn vị tính:1 m3 | ||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tường, chiều dày (cm) | Trụ độc lập | |
>30 | ||||||
Chiều cao (m) | ||||||
£ 2 | >2 | |||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
XB.1023 | Xây tường | Đá | m3 | 0,8925 | 0,8925 | 0,8925 |
XB.1024 | Xây trụ độc lập | Vữa | m3 | 0,1995 | 0,1995 | 0,2625 |
| Cây chống | cây |
| 1,1832 | 1,6524 | |
|
| Gỗ ván | m3 |
| 0,00816 | 0,0102 |
|
| Dây | kg |
| 0,357 | 0,4692 |
|
| Nhân công3,7/7 | công | 2,7 | 3,204 | 5,256 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy trộn 80l | ca | 0,02875 | 0,02875 | 0,04025 |
|
| Máy khác | % |
| 10 | 10 |
|
|
|
| 30 | 40 | 50 |
XB.103000 XÂY ĐÁ CHẺ
XB.103100 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ 10X10X20
XB.103200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ 10X10X20
XB.103300 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP BẰNG ĐÁ CHẺ 10X10X20
|
|
|
| Đơn vị tính:1 m3 | |||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Móng | Tường, chiềudày(cm) | ||
£ 30 | |||||||
Chiều cao (m) | |||||||
£ 2 | >2 | ||||||
XB.1031 | Xây móng | Vật liệu |
|
|
|
| |
XB.1032 | Xây tường | Đá | viên | 459,00 | 459,00 | 459,00 | |
XB.1033 | Xây trụ độc lập | Vữa | m3 | 0,315 | 0,3255 | 0,3255 | |
| Cây chống | cây |
|
| 1,6524 | ||
|
| Gỗ ván | m3 |
|
| 0,0102 | |
|
| Dây | kg |
|
| 0,4692 | |
|
| Nhân công3,7/7 | công | 3,252 | 3,636 | 3,972 | |
|
| Máy thi công |
|
|
|
| |
|
| Máy trộn 80l | ca | 0,04025 | 0,0414 | 0,0414 | |
|
| Máy khác | % |
|
| 10 | |
|
|
|
| 10 | 10 | 20 | |
|
|
|
|
|
| ||
XB.103400 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ 10X10X20
XB.103500 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP BẰNG ĐÁ CHẺ 10X10X20
|
|
|
| Đơn vị tính:1 m3 | ||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tường, chiều dày (cm) | Trụ độc lập | |
>30 | ||||||
Chiều cao (m) | ||||||
£ 2 | >2 | |||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
XB.1034 | Xây tường | Đá | viên | 438,00 | 438,00 | 418,00 |
XB.1035 | Xây trụ độc lập | Vữa | m3 | 0,315 | 0,315 | 0,3255 |
| Cây chống | cây |
| 1,1832 | 1,6524 | |
|
| Gỗ ván | m3 |
| 0,00816 | 0,0102 |
|
| Dây | kg |
| 0,357 | 0,4692 |
|
| Nhân công3,7/7 | công | 3,252 | 3,624 | 5,256 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy trộn 80l | ca | 0,04025 | 0,04025 | 0,0414 |
|
| Máy khác | % |
| 10 | 10 |
|
|
|
| 30 | 40 | 10 |
XB.103600 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ 20X20X25
XB.103700 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ 20X20X25
|
|
|
| Đơn vị tính:1 m3 | ||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Xây móng | Tường, chiều dày (cm) | |
£30 | ||||||
Chiều cao (m) | ||||||
£ 2 | >2 | |||||
XB.1036 | Xây móng bằng đá chẻ 20x20x25 | Vật liệu |
|
|
|
|
| Đá chẻ | viên | 73,44 | 74,46 | 74,46 | |
| Đá dăm chèn | m3 | 0,04935 | 0,0525 | 0,0525 | |
|
| Vữa | m3 | 0,294 | 0,3045 | 0,3045 |
|
| Cây chống | cây |
|
| 1,6524 |
XB.1037 | Xây tường đá chẻ 20x20x25 | Gỗ ván | m3 |
|
| 0,0102 |
| Dây | kg |
|
| 0,4692 | |
| Nhân công 3,7/7 | công | 1,62 | 1,74 | 1,86 | |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy trộn 80l | ca | 0,0391 | 0,04025 | 0,04025 |
|
| Máy khác | % |
|
| 10 |
|
|
|
| 10 | 10 | 20 |
XB.103800 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ 20X20X25
|
|
|
| Đơn vị tính:1 m3 | |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tường, chiều dày (cm) | |
>30 | |||||
Chiều cao (m) | |||||
|
|
|
| £ 2 | >2 |
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
| Đá chẻ | viên | 73,44 | 73,44 |
|
| Đá dăm chèn | m3 | 0,04935 | 0,04935 |
|
| Vữa | m3 | 0,294 | 0,294 |
|
| Cây chống | cây |
| 1,1832 |
XB.1038 | Xây tường | Gỗ ván | m3 |
| 0,00816 |
| đá chẻ | Dây | kg |
| 0,357 |
| 20x20x25 | Nhân công 3,7/7 | công | 1,668 | 1,74 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy trộn 80l | ca | 0,0391 | 0,04025 |
|
| Máy khác | % |
| 10 |
|
|
|
| 30 | 40 |
XB.103900 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ 15X20X25 | ||||||
XB.103100 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ 15X20X25 | ||||||
|
|
|
| Đơn vị tính:1m3 | ||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Móng | Tường, chiều dày (cm) | |
£30 | ||||||
Chiều cao (m) | ||||||
£ 2 | >2 | |||||
XB.10390 | Xây móng đá | Vật liệu |
|
|
|
|
| chẻ | Đá chẻ | viên | 113,4 | 114,45 | 114,45 |
| 15x20x25 | Vữa | m3 | 0,305 | 0,315 | 0,315 |
|
| Cây chống | cây |
|
| 1,652 |
|
| Gỗ ván | m3 |
|
| 0,010 |
XB.10310 | Xây tường | Dây | kg |
|
| 0,469 |
| bằng đá chẻ | Nhân công3,7/7 | công | 1,62 | 1,68 | 1,860 |
| 15x20x25 | Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy trộn 80l | ca | 0,040 | 0,04025 | 0,0403 |
|
| Máy khác | % |
|
| 10 |
|
|
|
| 1 | 1 | 2 |
XB.103110 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ 15X20X25 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| Đơn vị tính:1 m3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tường, chiều dày (cm) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
>30 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chiều cao (m) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
£ 2 | >2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Vật liệu |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
XB.10311 | Xây tường | Đá chẻ | viên | 114,45 | 114,45 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| bằng đá chẻ | Vữa | m3 | 0,3045 | 0,3045 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 15x20x25 | Cây chống | cây |
| 1,1832 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Gỗ ván | m3 |
| 0,00816 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Dây | kg |
| 0,357 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Nhân công3,7/7 | công | 1,644 | 1,74 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Máy thi công |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Máy trộn 80l | ca | 0,04025 | 0,04025 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Máy khác | % |
| 10 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| 1 | 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
XB.104000 XÂY GẠCH CHỈ (6,5X10,5X22) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thành phần công việc: |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
-Chuẩn bị, bắc và tháo dỡ dàn giáo xây, |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trộn vữa, xây (kể cả những bộ phận, kết cấu nhỏ gắn liền với bộ phận, kết cấu chung như đường viền bệ cửa sổ, gờ chỉ,,, tính vào khối lượng bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
XB.104100 XÂY MÓNG |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| Đơn vị tính:1 m3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
£ 33 | >33 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
XB.1041 | Xây móng | Vật liệu |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Gạch | viên | 561 | 549,78 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Vữa | m3 | 0,3045 | 0,315 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 2,004 | 1,788 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| 10 | 20 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
XB.104200 XÂY TƯỜNG THẲNG |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| Đơn vị tính:1 m3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
£ 11 | £ 33 | >33 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chiều cao (m) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| £ 4 | >4 | £ 4 | >4 | £ 4 | >4 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
XB.1042 | Xây tường | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| thẳng | Gạch | viên | 655,86 | 655,86 | 561 | 561 | 549,78 | 549,78 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Vữa | m3 | 0,2415 | 0,2415 | 0,3045 | 0,3045 | 0,315 | 0,315 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Cây chống | cây | 0,51 | 1,6524 | 0,51 | 1,6524 | 0,408 | 1,1832 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Gỗ ván | m3 | 0,0031 | 0,0102 | 0,0031 | 0,0102 | 0,0024 | 0,0082 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Dây | kg | 0,2346 | 0,4692 | 0,2346 | 0,4692 | 0,204 | 0,357 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 2,892 | 2,916 | 2,304 | 2,364 | 1,992 | 2,16 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Máy trộn 80l | ca | 0,0414 | 0,0414 | 0,0414 | 0,0414 | 0,0414 | 0,0414 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| M,vận thăng0,8T | ca |
| 0,046 |
| 0,046 |
| 0,046 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B.104300 XÂY CỘT TRỤ ĐỘC LẬP | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| Đơn vị tính:1 m3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao cột, trụ (m) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
£4 | >4 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
XB.1043 | Xây cột, | Vật liệu |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| trụ độc lập | Gạch | viên | 549,78 | 549,78 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Vữa | m3 | 0,306 | 0,306 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Cây chống | cây | 0,51 | 1,6524 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Gỗ ván | m3 | 0,0031 | 0,0102 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Dây | kg | 0,2346 | 0,4692 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 3,6 | 4,8 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Máy thi công |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Máy trộn 80l | ca | 0,0345 | 0,0345 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| M,vận thăng0,8T | ca |
| 0,046 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| 10 | 20 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
XB.104400 XÂY TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| Đơn vị tính:1 m3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
£ 33 | >33 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chiều cao (m) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
£ 4 | >4 | £ 4 | >4 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
XB.1044 | Xây tường | Vật liệu |
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| cong | Gạch | viên | 561 | 561 | 549,78 | 549,78 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| nghiêng | Vữa | m3 | 0,3045 | 0,3045 | 0,315 | 0,315 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| vặn vỏ đỗ | Cây chống | cây | 0,51 | 1,6524 | 0,408 | 1,1832 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Gỗ ván | m3 | 0,0031 | 0,0102 | 0,0024 | 0,0082 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Dây | kg | 0,2346 | 0,4692 | 0,204 | 0,357 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 3,336 | 3,708 | 3,12 | 3,468 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Máy trộn 80l | ca | 0,0414 | 0,0414 | 0,0414 | 0,0414 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Máy vận thăng0,8T | ca |
| 0,046 |
| 0,046 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
XB.104500 XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| Đơn vị tính:1 m3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cống | K/cấu phức tạp khác | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
cuốn cong | Thành vòm cong | Chiều cao (m) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
£4 | >4 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
XB.10452 | Xây các bộ | Gạch | viên | 561 | 571,2 | 584,46 | 584,46 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| phận kết | Vữa | m3 | 0,294 | 0,3045 | 0,294 | 0,294 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| cấu | Gỗ ván | m3 | 0,0612 | 0,0612 | 0,0041 | 0,0153 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| phức tạp | Đinh | kg | 0,561 | 0,561 | 0,051 | 0,102 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| khác | Đinh đỉa | cái | 1,734 | 1,734 |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 5,592 | 5,136 | 4,32 | 4,8 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Máy trộn 80l | ca | 0,0414 | 0,0414 | 0,0414 | 0,0414 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Máy vận thăng0,8T | ca |
|
|
| 0,092 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
XB.104600 XÂY MÓNG BẰNG GẠCH THẺ (5X10X20) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| Đơn vị tính:1 m3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
£ 30 | >30 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Gạch | viên | 826,2 | 795,6 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Vữa | m3 | 0,315 | 0,3255 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 2,016 | 1,788 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| 10 | 20 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
XB.104700 XÂY TƯỜNG BẰNG GẠCH ỐNG (10X10X20) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| Đơn vị tính:1 m3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
£ 10 | £ 30 | >30 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chiều cao (m) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
£ 4 | >4 | £ 4 | >4 | £ 4 | >4 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
XB.1047 | Xây tường | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Gạch | viên | 469,2 | 469,2 | 459 | 459 | 448,8 | 448,8 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Vữa | m3 | 0,1575 | 0,1575 | 0,1733 | 0,1733 | 0,1827 | 0,1827 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Cây chống | cây | 0,51 | 0,1652 | 0,51 | 0,1652 | 0,408 | 1,1832 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Gỗ ván | m3 | 0,0031 | 0,0102 | 0,0031 | 0,0102 | 0,0024 | 0,0082 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Dây | kg | 0,2346 | 0,4692 | 0,2346 | 0,4692 | 0,204 | 0,357 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 1,836 | 2,028 | 1,656 | 1,704 | 1,356 | 1,5 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Máy trộn 80l | ca | 0,0276 | 0,0276 | 0,0276 | 0,0276 | 0,0276 | 0,0276 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Mvận thăng0,8T | ca | 0 | 0,046 | 0 | 0,046 | 0 | 0,046 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
XB.104800 XÂY GẠCH ỐNG (10X10X20) CÂU GẠCH THẺ(5X10X20) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| Đơn vị tính:1 m3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
£ 4 | >4 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
XB.1048 | Xây tường | Vật liệu |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Gạch ống | viên | 357 | 357 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Gạch thẻ | viên | 178,5 | 178,5 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Vữa | m3 | 0,252 | 0,252 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Cây chống | cây | 0,51 | 1,6524 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Gỗ ván | m3 | 0,0031 | 0,0102 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Dây | kg | 0,2346 | 0,4692 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 1,8 | 2,052 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Máy thi công |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Máy trộn 80l | ca | 0,0276 | 0,0276 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Mvận thăng0,8T | ca |
| 0,046 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| 10 | 20 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
XB.104900 XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ(10X15X22) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| Đơn vị tính:1 m3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | `Đơn vị | Tường, chiều dày (cm) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
£ 10 | >10 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chiều cao (m) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
£ 4 | >4 | £ 4 | >4 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
XB.1049 | Xây tường | Vật liệu |
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| bằng gạch | Gạch | viên | 280,5 | 280,5 | 269,28 | 269,28 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| rỗng 6 lỗ | Vữa | m3 | 0,1785 | 0,1785 | 0,1901 | 0,1901 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Cây chống | cây | 0,51 | 1,6524 | 0,51 | 1,6524 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Gỗ ván | m3 | 0,0031 | 0,0102 | 0,0031 | 0,0102 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Dây | kg | 0,2346 | 0,4692 | 0,2346 | 0,4692 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 1,92 | 2,028 | 1,656 | 1,704 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Máy trộn 80l | ca | 0,0288 | 0,0288 | 0,0288 | 0,0288 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Mvận thăng0,8T | ca |
| 0,046 |
| 0,046 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
XB.105000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG RỖNG | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
XÂY GẠCH BÊ TÔNG 20X20X40 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
XÂY GẠCH BÊ TÔNG 15X20X40 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| Đơn vị tính:1 m3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Gạch 20x20x40 | Gạch 15x20x40 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chiều dày tường (cm) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
£ 30 | >30 | £ 30 | >30 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
XB.1050 | Xây gạch | Vật liệu |
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| bê tông | Gạch | viên | 61,2 | 56,1 | 81,6 | 76,5 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Vữa | m3 | 0,0788 | 0,1281 | 0,0788 | 0,1365 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Nhân công 3,7/7 | công | 1,548 | 1,38 | 1,836 | 1,704 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| 11 | 12 | 21 | 22 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
XB.105100 XÂY GẠCH BÊ TÔNG 10X20X40 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
XB.105200 XÂY GẠCH BÊ TÔNG 10X20X30 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| Đơn vị tính:1 m3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Gạch 10x20x40 | Gạch 10x20x30 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chiều dày tường (cm ) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
£ 30 | >30 | £ 30 | >30 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
XB.1051 | Xây gạch | Vật liệu |
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
XB.1052 | bê tông | Gạch | viên | 122,4 | 122,4 | 153 | 153 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Vữa | m3 | 0,084 | 0,0945 | 0,084 | 0,105 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Nhân công 3,7/7 | công | 1,836 | 1,656 | 1,548 | 1,5 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| 10 | 20 | 10 | 20 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chương 3:
CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC
XC.100000 ĐÓNG CỌC BẰNG THỦ CÔNG |
| ||||||||||||||||||||||
Thành phần công việc: |
|
|
| ||||||||||||||||||||
Bắc giàn giáo đóng cọc theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển cọc trong phạm vi 30m |
| ||||||||||||||||||||||
XC.100000 ĐÓNG CỌC TRE |
| ||||||||||||||||||||||
|
|
|
| Đơn vị tính: 100m |
| ||||||||||||||||||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất |
| ||||||||||||||||||
Bùn | I | II |
| ||||||||||||||||||||
| Đóng cọc tre | Vật liệu |
|
|
|
|
| ||||||||||||||||
XC.1010 | Chiều dài cọc | Cọc | m | 107,1 | 107,1 | 107,1 |
| ||||||||||||||||
| ngập đất | Cây chống | cây | 1,275 | 1,591 | 1,591 |
| ||||||||||||||||
| £2,5 m | Ván | m3 | 0,008 | 0,01 | 0,01 |
| ||||||||||||||||
|
| Dây | kg | 0,357 | 0,459 | 0,459 |
| ||||||||||||||||
|
| Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 |
| ||||||||||||||||
|
| Nhân công3,5/7 | công | 1,656 | 2,004 | 2,16 |
| ||||||||||||||||
XC.1020 | >2,5 | Vật liệu |
|
|
|
|
| ||||||||||||||||
|
| Cọc | m | 107,1 | 107,1 | 107,1 |
| ||||||||||||||||
|
| Cây chống | cây | 1,683 | 1,683 | 1,683 |
| ||||||||||||||||
|
| Ván | m3 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| ||||||||||||||||
|
| Dây | kg | 0,479 | 0,479 | 0,479 |
| ||||||||||||||||
|
| Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 |
| ||||||||||||||||
|
| Nhân công3,5/7 | công | 2,52 | 3,036 | 3,372 |
| ||||||||||||||||
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
| ||||||||||||||||
XC.103000 ĐÓNG CỌC GỖ ĐK 8 - 10 mm |
| ||||||||||||||||||||||
|
|
|
| Đơn vị tính: 100m | |||||||||||||||||||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||||||||||||||||||
Bùn | I | II | |||||||||||||||||||||
XC.1031 | Đóng cọc gỗ | Vật liệu |
|
|
|
| |||||||||||||||||
| Chiều dài | Cọc | m | 107,1 | 107,1 | 107,1 | |||||||||||||||||
| cọc ngập đất | Cây chống | cây | 1,53 | 1,693 | 1,693 | |||||||||||||||||
| £2,5m | Ván | m3 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||||||||||||||||
|
| Dây | kg | 0,479 | 0,479 | 0,479 | |||||||||||||||||
|
| Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | |||||||||||||||||
|
| Nhân công3,5/7 | công | 2,004 | 2,604 | 2,76 | |||||||||||||||||
XC.1032 | >2,5 | Cọc | m | 107,1 | 107,1 | 107,1 | |||||||||||||||||
|
| Cây chống | cây | 1,581 | 1,765 | 1,765 | |||||||||||||||||
|
| Ván | m3 | 0,012 | 0,012 | 0,012 | |||||||||||||||||
|
| Dây | kg | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |||||||||||||||||
|
| Vật liệu khác | % | 3 | 3 | 3 | |||||||||||||||||
|
| Nhân công3,5/7 | công | 3,468 | 3,924 | 4,344 | |||||||||||||||||
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | |||||||||||||||||
XC.104000 ĐÓNG CỪ GỖ |
| ||||||||||||||||||||||
|
|
|
| Đơn vị tính:100m |
| ||||||||||||||||||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày |
| ||||||||||||||||||
£ 8cm | >8cm |
| |||||||||||||||||||||
Cấp đất | Cấp đất |
| |||||||||||||||||||||
I | II | I | II |
| |||||||||||||||||||
XC.1041 | Chiều dài cừ | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||
| ngập đất (m) | Cừ | m | 107,1 | 107,1 | 107,1 | 107,1 |
| |||||||||||||||
| £ 4, cừ | Cây chống | cây | 4,182 | 4,182 | 4,182 | 4,182 |
| |||||||||||||||
| đầu nhọn | Ván | m3 | 0,024 | 0,024 | 0,024 | 0,024 |
| |||||||||||||||
|
| Dây | kg | 0,296 | 0,296 | 0,296 | 0,296 |
| |||||||||||||||
|
| Vật liệu khác | % | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 2,5 |
| |||||||||||||||
|
| Nhân công3,5/7 | công | 37,8 | 45,84 | 38,52 | 48,24 |
| |||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||
XC.1042 | >4 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||
| cừ đầu nhọn | Cừ | m | 107,1 | 107,1 | 107,1 | 107,1 |
| |||||||||||||||
|
| Cây chống | cây | 1,51 | 1,51 | 1,51 | 1,51 |
| |||||||||||||||
|
| Ván | m3 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| |||||||||||||||
|
| Dây | kg | 0,112 | 0,112 | 0,112 | 0,112 |
| |||||||||||||||
|
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 |
| |||||||||||||||
|
| Nhân công3,5/7 | công | 42 | 51,36 | 43,68 | 55,68 |
| |||||||||||||||
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
| |||||||||||||||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày | |||
£ 8cm | >8cm | ||||||
Cấp đất | Cấp đất | ||||||
I | II | I | II | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
XC.1043 | £ 4 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Cừ đầu bằng | Cừ | m | 107,1 | 107,1 | 107,1 | 107,1 |
|
| Cây chống | cây | 4,182 | 4,182 | 4,182 | 4,182 |
|
| Ván | m3 | 0,024 | 0,024 | 0,024 | 0,024 |
|
| Dây | kg | 0,296 | 0,296 | 0,296 | 0,296 |
|
| Vật liệu khác | % | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 2,5 |
|
| Nhân công3,5/7 | công | 49,68 | 55,68 | 53,52 | 57,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XC.1044 | Chiều dài cừ | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| ngập đất | Cừ | m | 107,1 | 107,1 | 107,1 | 107,1 |
| >4m Cừ | Cây chống | cây | 1,51 | 1,51 | 1,51 | 1,51 |
| đầu bằng | Ván | m3 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
|
| Dây | kg | 0,112 | 0,112 | 0,112 | 0,112 |
|
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 |
|
| Nhân công3,5/7 | công | 52,32 | 59,04 | 57,24 | 60,12 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
XC.200000 ĐÓNG CỌC BẰNG MÁY
1- Bảng phân cấp đất đá công tác đóng cọc
Căn cứ độ khó khăn công tác đóng cọc, đất được phân chia thành hai cấp như sau :
Đất cấp I: Cát pha lẫn 3 - 10% sét ở trạng thái dẻo, sét và á sét mềm, than bùn, đất lẫn thực vật, đất đắp từ nơi khác chuyển đến
Đất cấp II: Cát đã được đầm chặt, dỏi, đá sét cứng, đất sét cứng, cát khô, cát bão hoà nước Đất cấp I có chưa 10 - 30% sỏi đá
2- Qui định áp dụng:
- Qui định chiều dài cọc không ngập đất nhỏ hơn hoặc bằng 0,5m, Trường hợp chiều dài cọc hở trên mặt đất (mặ thoáng) lớn hơn 0,5m thì định mức nhân công và định mức máy thi công nhân với hệ số bằng 0,98,
- Định mức đóng cọc trên mặt nước bằng máy đóng cọc hoặc bằng tầu đóng cọc qui định trong bảng là định mức với trường hợp phần ngập đất bằng 50% chiều dài cọc thiết kế, Nếu chiều dài cọc ngập đất lớn hơn 50% chiều dài cọc thiết kế thì cứ 10% chiều dài cọc ngập thuộc định mức quy được nhân với hệ số 1,05, Nếu chiều dài cọc ngập đất nhỏ hơn 50% chiều dài cọc thiết kế thì cứ 10% chiều dài cọc nhỏ hơn định mức được nhân với hệ số 0,95,
- Trường hợp phải dùng cọc dẫn để đóng âm thì định mức nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 1,05, Trong bảng định mức chưa tính đến công tác gia công chế tạo cọc dẫn
- Định mức đóng cọc bằng máy đóng cọc trên mặt nước chưa tính đến công tác làm sàn đạo, xà kẹp phao nổi,
- Trong hao phí vật liệu khác đã tính đến vật liệu để làm đệm đầu cọc, chụp đầu cọc
- Quy định cách xác định cấp đất để áp dụng định mức như sau:
+ Khi đóng cọc trên mặt đất:
Nếu tổng cộng độ sâu của lớp đất cấp I lớn hơn hoặc bằng 60% chiều dài cọc theo thiết kế thì áp dụng định mức đất cấp I, Nếu tổng cộng độ sâu của lớp đất cấp I lớn hơn 40% chiều dài cọc theo thiết kế thì áp dụng định mức đất cấp II,
- Khi đóng cọc trên mặt nước:
Nếu tổng cộng độ sâu của lớp đất cấp I lớn hoặc bằng 60% phần cọc ngập đất thì áp dụng định mức đất cấp I, Nếu tổng cộng độ sâu của lớp đất cấp I nhỏ hơn 40% phần cọc ngập đất thì áp dụng định mức đất cấp II,
XC.201100 ĐÓNG CỌC GỖ | ||||||||||||||||||
|
|
|
| Đơn vị tính: 100m | ||||||||||||||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dài cọc (m) | ||||||||||||||
£ 10 | >10 | |||||||||||||||||
Cấp đất | Cấp đất | |||||||||||||||||
I | II | I | II | |||||||||||||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
| |||||||||||
|
| Cọc | m | 107,1 | 107,1 | 107,1 | 107,1 | |||||||||||
XC.20111 | Đóng cọc gỗ | Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
| trên mặt đất | Nhân công 3,5/7 | công | 6,600 | 6,732 | 9,432 | 10,08 | |||||||||||
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |||||||||||
|
| -Máy đóng cọc | ca | 3,002 | 3,163 | 4,52 | 5,854 | |||||||||||
|
| -Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
| |||||||||||
|
| Cọc | m | 107,1 | 107,1 | 107,1 | 107,1 | |||||||||||
XC.20112 | Đóng cọc gỗ | Vật liệu khác | % | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | |||||||||||
| trên mặt | Nhân công 3,5/7 | công | 8,04 | 10,08 | 11,28 | 12,29 | |||||||||||
| nước | Máy thi công |
|
|
|
|
| |||||||||||
|
| -Máy đóng cọc | ca | 3,588 | 3,853 | 5,405 | 5,888 | |||||||||||
|
| -Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||||||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | |||||||||||
XC.201200 ĐÓNG CỪ GỖ | ||||||||||||||||||
|
|
|
| Đơn vị tính: 100m | ||||||||||||||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | ||||||||||||||
I | II | |||||||||||||||||
XC.2012 | Đóng cừ gỗ | Vật liệu |
|
|
| |||||||||||||
| bằng máy | cừ gỗ | m | 107,1 | 107,1 | |||||||||||||
|
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 | |||||||||||||
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 7,44 | 7,848 | |||||||||||||
|
| Máy thi công |
|
|
| |||||||||||||
|
| -Máy đóng cọc | ca | 3,565 | 3,761 | |||||||||||||
|
|
|
| 10 | 20 | |||||||||||||
XC.201300 ĐÓNG THẲNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA £1,2 T | ||||||||||||||||||
|
|
|
| Đơn vị tính: 100m | ||||||||||||||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | ||||||||||||||
Cấp I | ||||||||||||||||||
Kích thước cọc (cm) | ||||||||||||||||||
20x20 | 25x25 | 30x30 | ||||||||||||||||
XC.20131 | Đóng cọc bê | Vật liệu |
|
|
|
| ||||||||||||
| tông cốt thép | Cọc bê tông | m | 101 | 101 | 101 | ||||||||||||
| trên mặt đất | Vật liệu khác | % | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||||||||||||
| chiều dài cọc | Nhân công3,5/7 | công | 5,76 | 6 | 8,16 | ||||||||||||
| £ 12 m | Máy thi công |
|
|
|
| ||||||||||||
|
| Máy đóng cọc | ca | 2,76 | 3,22 | 3,91 | ||||||||||||
|
| Máy khác | % | 6 | 6 | 6 | ||||||||||||
XC.20132 | Đóng cọc bê | Vật liệu |
|
|
|
| ||||||||||||
| tông cốt thép | Cọc bê tông | m | 101 | 101 | 101 | ||||||||||||
| trên mặt đất | Vật liệu khác | % | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||||||||||||
| chiều dài cọc | Nhân công3,5/7 | công | 4,704 | 5,64 | 6,912 | ||||||||||||
| >12 m | Máy thi công |
|
|
|
| ||||||||||||
|
| Máy đóng cọc | ca | 2,254 | 2,703 | 3,312 | ||||||||||||
|
| Máy khác | % | 6 | 6 | 6 | ||||||||||||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | ||||||||||||
XC.201300 ĐÓNG THẲNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA £ 1,2 T | ||||||||||||||||||
|
|
|
| Đơn vị tính: 100m | ||||||||||||||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | ||||||||||||||
Cấp II | ||||||||||||||||||
Kích thước cọc (cm) | ||||||||||||||||||
20x20 | 25x25 | 30x30 | ||||||||||||||||
XC.20133 | Đóng cọc bê | Vật liệu |
|
|
|
| ||||||||||||
| tông cốt thép | Cọc bê tông | m | 101 | 101 | 101 | ||||||||||||
| trên mặt đất | Vật liệu khác | % | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||||||||||||
| chiều dài cọc | Nhân công3,5/7 | công | 6,288 | 7,776 | 9,36 | ||||||||||||
| £ 12 m | Máy thi công |
|
|
|
| ||||||||||||
|
| Máy đóng cọc | ca | 3,013 | 3,726 | 4,485 | ||||||||||||
|
| Máy khác | % | 6 | 6 | 6 | ||||||||||||
XC.20134 | Đóng cọc bê | Vật liệu |
|
|
|
| ||||||||||||
| tông cốt thép | Cọc bê tông | m | 101 | 101 | 101 | ||||||||||||
| trên mặt đất | Vật liệu khác | % | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||||||||||||
| chiều dài cọc | Nhân công3,5/7 | công | 5,664 | 6,576 | 8,352 | ||||||||||||
| >12 m | Máy thi công |
|
|
|
| ||||||||||||
|
| Máy đóng cọc | ca | 2,714 | 3,151 | 4,002 | ||||||||||||
|
| Máy khác | % | 6 | 6 | 6 | ||||||||||||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | ||||||||||||
XC.201400 ĐÓNG THẲNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG BÚA MÁY TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA LỚN HƠN 1,2T ĐẾN 1,8T | ||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| Đơn vị tính:100m | ||||||||||||||||||||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đất cấp I | ||||||||||||||||||||
Kích thước cọc (cm) | ||||||||||||||||||||||||
20x20 | 25x25 | 30x30 | 35x35 | |||||||||||||||||||||
XC.20141 | Đóng cọc bê | Vật liệu |
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
| tông cốt thép | Cọc bê tông | m | 101 | 101 | 101 | 101 | |||||||||||||||||
| trên mặt đất | Vật liệu khác | % | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | |||||||||||||||||
| chiều dài cọc | Nhân công3,5/7 | công | 4,584 | 5,496 | 6,768 | 8,256 | |||||||||||||||||
| £ 12 m | Máy thi công |
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
|
| Máy đóng cọc | ca | 2,197 | 2,634 | 3,243 | 3,956 | |||||||||||||||||
|
| Máy khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | |||||||||||||||||
XC.20142 | Đóng cọc bê | Vật liệu |
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
| tông cốt thép | Cọc bê tông | m | 101 | 101 | 101 | 101 | |||||||||||||||||
| trên mặt đất | Vật liệu khác | % | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | |||||||||||||||||
| chiều dài cọc | Nhân công3,5/7 | công | 4,416 | 4,896 | 6 | 6,912 | |||||||||||||||||
| >12 m | Máy thi công |
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
|
| Máy đóng cọc | ca | 2,116 | 2,346 | 2,875 | 3,312 | |||||||||||||||||
|
| Máy khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | |||||||||||||||||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | |||||||||||||||||
XC.201400 ĐÓNG THẲNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG BÚA MÁY TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA LỚN HƠN 1,2T ĐẾN 1,8T | ||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| Đơn vị tính:100m | ||||||||||||||||||||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đất cấp II | ||||||||||||||||||||
Kích thước cọc (cm) | ||||||||||||||||||||||||
20x20 | 25x25 | 30x30 | 35x35 | |||||||||||||||||||||
XC.20143 | Đóng cọc bê | Vật liệu |
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
| tông cốt thép | Cọc bê tông | m | 101 | 101 | 101 | 101 | |||||||||||||||||
| trên mặt đất | Vật liệu khác | % | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | |||||||||||||||||
| chiều dài cọc | Nhân công3,5/7 | công | 5,496 | 6,6 | 7,992 | 9,96 | |||||||||||||||||
| £ 12 m | Máy thi công |
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
|
| Máy đóng cọc | ca | 2,634 | 3,163 | 3,83 | 4,75 | |||||||||||||||||
|
| Máy khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | |||||||||||||||||
XC.20144 | Đóng cọc bê | Vật liệu |
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
| tông cốt thép | Cọc bê tông | m | 101 | 101 | 101 | 101 | |||||||||||||||||
| trên mặt đất | Vật liệu khác | % | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | |||||||||||||||||
| chiều dài cọc | Nhân công3,5/7 | công | 5,328 | 6,168 | 7,512 | 9,24 | |||||||||||||||||
| >12 m | Máy thi công |
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
|
| Máy đóng cọc | ca | 2,553 | 2,956 | 3,6 | 4,428 | |||||||||||||||||
|
| Máy khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | |||||||||||||||||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | |||||||||||||||||
XC.201500 ĐÓNG THẲNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA LỚN HƠN 1,8T ĐẾN 2,5T | ||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| Đơn vị tính:100m | ||||||||||||||||||||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đất cấp I | ||||||||||||||||||||
Kích thước cọc (cm) | ||||||||||||||||||||||||
25x25 | 30x30 | 35x35 | 40x40 | |||||||||||||||||||||
XC.20151 | Đóng cọc bê | Vật liệu |
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
| tông cốt thép | Cọc bê tông | m | 101 | 101 | 101 | 101 | |||||||||||||||||
| trên mặt đất | Vật liệu khác | % | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | |||||||||||||||||
| chiều dài cọc | Nhân công3,5/7 | công | 5,28 | 6,144 | 7,128 | 8,784 | |||||||||||||||||
| £ 12 m | Máy thi công |
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
|
| Máy đóng cọc | ca | 2,3 | 2,645 | 3,071 | 3,795 | |||||||||||||||||
|
| Máy khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | |||||||||||||||||
XC.20152 | Đóng cọc bê | Vật liệu |
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
| tông cốt thép | Cọc bê tông | m | 101 | 101 | 101 | 101 | |||||||||||||||||
| trên mặt đất | Vật liệu khác | % | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | |||||||||||||||||
| chiều dài cọc | Nhân công3,5/7 | công | 4,8 | 5,568 | 6,336 | 7,776 | |||||||||||||||||
| >12 m | Máy thi công |
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
|
| Máy đóng cọc | ca | 2,3 | 2,668 | 3,036 | 3,726 | |||||||||||||||||
|
| Máy khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | |||||||||||||||||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | |||||||||||||||||
XC.201500 ĐÓNG THẲNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA LỚN HƠN 1,8T ĐẾN 2,5T | ||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| Đơn vị tính:100m | ||||||||||||||||||||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đất cấp II | ||||||||||||||||||||
Kích thước cọc (cm) | ||||||||||||||||||||||||
25x25 | 30x30 | 35x35 | 40x40 | |||||||||||||||||||||
XC.20153 | Đóng cọc bê | Vật liệu |
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
| tông cốt thép | Cọc bê tông | m | 101 | 101 | 101 | 101 | |||||||||||||||||
| trên mặt đất | Vật liệu khác | % | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | |||||||||||||||||
| chiều dài cọc | Nhân công3,5/7 | công | 5,88 | 7,464 | 8,64 | 10,63 | |||||||||||||||||
| <=12 m | Máy thi công |
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
|
| Máy đóng cọc | ca | 2,473 | 3,036 | 3,519 | 4,336 | |||||||||||||||||
|
| Máy khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | |||||||||||||||||
XC.20154 | Đóng cọc bê | Vật liệu |
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
| tông cốt thép | Cọc bê tông | m | 101 | 101 | 101 | 101 | |||||||||||||||||
| trên mặt đất | Vật liệu khác | % | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | |||||||||||||||||
| chiều dài cọc | Nhân công3,5/7 | công | 5,76 | 6,336 | 7,584 | 8,688 | |||||||||||||||||
| >12 m | Máy thi công |
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
|
| Máy đóng cọc | ca | 2,484 | 3,036 | 3,634 | 4,163 | |||||||||||||||||
|
| Máy khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | |||||||||||||||||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | |||||||||||||||||
XC.201600 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG BÚA MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA LỚN HƠN 2,5T ĐẾN 3,5T | ||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| Đơn vị tính:100m | ||||||||||||||||||||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đóng thẳng | Đóng thẳng | |||||||||||||||||||
Đất cấp I | Đất cấp II | |||||||||||||||||||||||
Kích thước cọc (cm) | Kích thước cọc (cm) | |||||||||||||||||||||||
30x30 | 35x35 | 40x40 | 30x30 | 35x35 | 40x40 | |||||||||||||||||||
XC.20161 | Đóng cọc bê | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||
| tông cốt thép | Cọc bê tông | m | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | |||||||||||||||
| trên mặt đất | Vật liệu khác | % | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | |||||||||||||||
| chiều dài cọc | Nhân công3,5/7 | công | 5,616 | 6,6 | 7,92 | 6,6 | 7,56 | 8,64 | |||||||||||||||
| £ 12 m | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||
|
| Máy đóng cọc | ca | 2,346 | 2,737 | 3,278 | 2,852 | 3,278 | 3,933 | |||||||||||||||
|
| Máy khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | |||||||||||||||
XC.20162 | Đóng cọc bê | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||
| tông cốt thép | Cọc bê tông | m | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | |||||||||||||||
| trên mặt đất | Vật liệu khác | % | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | |||||||||||||||
| chiều dài cọc | Nhân công3,5/7 | công | 4,728 | 5,496 | 6,744 | 5,736 | 6,72 | 8,112 | |||||||||||||||
| >12 m | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||
|
| Máy đóng cọc | ca | 2,266 | 2,634 | 3,232 | 2,749 | 3,22 | 3,887 | |||||||||||||||
|
| Máy khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | |||||||||||||||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||||||||||||||
- Đóng xiên: |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
Khi đóng cọc xiên (âm hoặc dương) thì định mức quy định trên được nhân với hệ số 1,2 cho phần hao phí nhân công và máy thi công | |||||||||||||||||||||
- Đóng trên mặt nước: Khi đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt nước thì định mức nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 0,82 (đối với đóng thẳng) và 0,91 (đối với đóng cọc xiên), | |||||||||||||||||||||
XC.201700 ĐÓNG THẲNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT NƯỚC BẰNG TẦU ĐÓNG CỌC TẦU ĐÓNG CỌC £ 1,8 T | |||||||||||||||||||||
|
|
|
| Đơn vị tính:100m | |||||||||||||||||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước cọc cm) | |||||||||||||||||
40x40 | 35x35 | 30x30 | |||||||||||||||||||
XC.20171 | Đóng cọc bê | Vật liệu |
|
|
|
| |||||||||||||||
| tông cốt thép | Cọc bê tông | m | 101 | 101 | 101 | |||||||||||||||
| trên mặt nước | Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | |||||||||||||||
| bằng tàu đóng | Nhân công3,5/7 | công | 6,276 | 5,4 | 4,488 | |||||||||||||||
| cọc búa £1,8T | Máy thi công |
|
|
|
| |||||||||||||||
| chiều dài cọc | Tàu đóng cọc | ca | 3,080 | 2,70 | 2,430 | |||||||||||||||
| £ 20 m | Cần cẩu 25T | ca | 3,080 | 2,70 | 2,430 | |||||||||||||||
|
| Canô 150CV | ca | 0,150 | 0,150 | 0,150 | |||||||||||||||
|
| Sà lan 250T | ca | 2,700 | 2,180 | 1,950 | |||||||||||||||
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | |||||||||||||||
XC. 20172 | Đóng cọc bê | Vật liệu |
|
|
|
| |||||||||||||||
| tông cốt thép | Cọc bê tông | m | 101 | 101 | 101 | |||||||||||||||
| trên mặt nước | Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | |||||||||||||||
| bằng tàu đóng | Nhân công3,5/7 | công | 6,912 | 6,048 | 5,448 | |||||||||||||||
| cọc búa £1,8T | Máy thi công |
|
|
|
| |||||||||||||||
| chiều dài cọc | Tàu đóng cọc | ca | 2,880 | 2,520 | 2,270 | |||||||||||||||
| >20 m | Cần cẩu 25-60T | ca | 2,880 | 2,520 | 2,270 | |||||||||||||||
|
| Canô 150CV | ca | 0,150 | 0,150 | 0,150 | |||||||||||||||
|
| Sà lan 250T | ca | 2,880 | 2,520 | 2,270 | |||||||||||||||
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | |||||||||||||||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | |||||||||||||||
XC.201800 ĐÓNG THẲNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT NƯỚC BẰNG TẦU ĐÓNG CỌC TÀU ĐÓNG CỌC >1,8 ĐẾN 2,5 T | |||||||||||||||||||||
|
|
|
| Đơn vị tính:100m | |||||||||||||||||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đóng thẳng | |||||||||||||||||
Kích thước cọc cm) | |||||||||||||||||||||
40x40 | 35x35 | 30x30 | |||||||||||||||||||
XC. 20181 | Đóng cọc bê | Vật liệu |
|
|
|
| |||||||||||||||
| tông cốt thép | Cọc bê tông | m | 101 | 101 | 101 | |||||||||||||||
| trên mặt nước | Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | |||||||||||||||
| bằng tàu đóng | Nhân công3,5/7 | công | 6,696 | 5,76 | 5,328 | |||||||||||||||
| cọc búa >1,8T | Máy thi công |
|
|
|
| |||||||||||||||
| đến2,5T | Tàu đóng cọc | ca | 2,930 | 2,400 | 2,130 | |||||||||||||||
| chiều dài cọc | Cần cẩu 25-65T | ca | 2,930 | 2,400 | 2,130 | |||||||||||||||
| £ 20cm | Canô 150CV | ca | 0,150 | 0,150 | 0,150 | |||||||||||||||
|
| Sà lan 250T | ca | 2,930 | 2,400 | 2,130 | |||||||||||||||
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | |||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||
XC. 20182 | Đóng cọc bê | Vật liệu |
|
|
|
| |||||||||||||||
| tông cốt thép | Cọc bê tông | m | 101 | 101 | 101 | |||||||||||||||
| trên mặt nước | Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | |||||||||||||||
| bằng tàu đóng | Nhân công3,5/7 | công | 5,856 | 4,452 | 3,936 | |||||||||||||||
| cọc búa >1,8T | Máy thi công |
|
|
|
| |||||||||||||||
| đến2,5T | Tàu đóng cọc | ca | 2,750 | 2,240 | 1,970 | |||||||||||||||
| chiều dài cọc | Cần cẩu 25-65T | ca | 2,750 | 2,240 | 1,970 | |||||||||||||||
| >20cm | Canô 150CV | ca | 0,150 | 0,150 | 0,150 | |||||||||||||||
|
| Sà lan 250T | ca | 2,750 | 2,240 | 1,970 | |||||||||||||||
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | |||||||||||||||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | |||||||||||||||
XC. 201900 ĐÓNG THẲNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT NƯỚC BẰNG TẦU ĐÓNG CỌC TẦU ĐÓNG CỌC CÓ ĐẦU BÚA LỚN HƠN 2,5T ĐẾN 3,5T | |||||||||||||||||||||
|
|
|
| Đơn vị tính:100m | |||||||||||||||||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước cọc cm) | |||||||||||||||||
40x40 | 35x35 | 30x30 | |||||||||||||||||||
XC. 20191 | Đóng cọc bê | Vật liệu |
|
|
|
| |||||||||||||||
| tông cốt thép | Cọc bê tông | m | 101 | 101 | 101 | |||||||||||||||
| trên mặt nước | Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | |||||||||||||||
| bằng tàu đóng | Nhân công3,5/7 | công | 5,112 | 4,512 | 3,84 | |||||||||||||||
| cọc búa >2,5T | Máy thi công |
|
|
|
| |||||||||||||||
| đến3,5T | Tàu đóng cọc | ca | 2,570 | 2,270 | 1,950 | |||||||||||||||
| chiều dài cọc | Cần cẩu 25-65T | ca | 2,570 | 2,270 | 1,950 | |||||||||||||||
| £ 20cm | Canô 150CV | ca | 0,150 | 0,150 | 0,150 | |||||||||||||||
|
| Sà lan 250T | ca | 2,570 | 2,270 | 1,950 | |||||||||||||||
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | |||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||
XC. 20192 | Đóng cọc bê | Vật liệu |
|
|
|
| |||||||||||||||
| tông cốt thép | Cọc bê tông | m | 101 | 101 | 101 | |||||||||||||||
| trên mặt nước | Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | |||||||||||||||
| bằng tàu đóng | Nhân công3,5/7 | công | 4,944 | 4,176 | 2,436 | |||||||||||||||
| cọc búa >2,5T | Máy thi công |
|
|
|
| |||||||||||||||
| đến3,5T | Tàu đóng cọc | ca | 2,480 | 2,100 | 1,950 | |||||||||||||||
| chiều dài cọc | Cần cẩu 25-65T | ca | 2,480 | 2,100 | 1,950 | |||||||||||||||
| >20cm | Canô 150CV | ca | 0,150 | 0,150 | 0,150 | |||||||||||||||
|
| Sà lan 250T | ca | 2,480 | 2,100 | 1,950 | |||||||||||||||
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | |||||||||||||||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | |||||||||||||||
Cọc xiên: Khi đóng cọc xiên (âm hoặc dương) bằng tàu đõng cọc thì định mức nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 1,22 | |||||||||||||||||||||
XC.202100 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP CÓ ĐƯỜNG KÍNH 550MM, | |||||||||||||||||||||
Thành phần công việc: |
|
|
| ||||||||||||||||||
Chuẩn bị, dựng cọc, chằng giữ cọc, lắp dựng, tháo dỡ chụp đầu cọc, tháo dỡ neo định vị, đóng cọc theo đúng yêu cầu kỹ thuật, Vận chuyển vật liệu trong pham vi 30m, | |||||||||||||||||||||
XC.202110 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP ĐK 550MM TRÊN MẶT ĐẤT, | |||||||||||||||||||||
XC.202120 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP ĐK 550MM TRÊN MẶT NƯỚC, | |||||||||||||||||||||
|
|
|
| Đơn vị tính:100m | |||||||||||||||||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đóng thẳng | |||||||||||||||||
trên mặt đất | trên mặt nước | ||||||||||||||||||||
XC. 20211 | Đóng cọc bê | Vật liệu |
|
|
| ||||||||||||||||
| tông cốt thép | Cọc đk550mm | m | 101 | 101 | ||||||||||||||||
| đk 550mm | Vật liệu khác | % | 2 | 2 | ||||||||||||||||
| trên mặt đất | Nhân công3,5/7 | công | 26,4 | 31,2 | ||||||||||||||||
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||
XC. 20212 | Đóng cọc bê | Máy thi công |
|
|
| ||||||||||||||||
| tông cốt thép | Máy đóng cọc 3,5T | ca | 3,933 | 4,715 | ||||||||||||||||
| đk 550mm | -Cần cẩu 25T | ca | 3,933 | 4,715 | ||||||||||||||||
| trên mặt nước | - Sà lan 250 tấn | ca |
| 4,715 | ||||||||||||||||
|
| - Tầu kéo 150CV | ca |
| 2,358 | ||||||||||||||||
|
| -Máy khác | % | 2 | 215545 | ||||||||||||||||
|
|
|
| 1 | 1 | ||||||||||||||||
- Đóng xiên: Khi đóng xiên (âm hoặc dương) thì định mức nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 1,22, |
| ||||||||||||||||||||
XC. 202200 NỐI CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN | ||||||||||||||
Thành phần công việc: |
|
|
|
| ||||||||||
- Chuẩn bị - Chế tạo thép ốp hàn nối cọc, - Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật, | ||||||||||||||
|
|
|
| Đơn vị tính: 1 mối nối | ||||||||||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước cọc (cm) | ||||||||||
40x40 | 35x35 | 30x30 | ||||||||||||
| Nối cọc bê tông | Vật liệu |
|
|
|
| ||||||||
XC. 2022 | cốt thép bằng | Thép tấm d=6mm | kg |
|
|
| ||||||||
| phương pháp | Thép góc80x80 | kg |
|
| 12,4 | ||||||||
| hàn | Thép góc100x100 | kg |
| 23,29 |
| ||||||||
|
| Thép góc120x120 | kg | 38,9 |
|
| ||||||||
|
| Que hàn | kg | 6,793 | 4,294 | 2,173 | ||||||||
|
| Vật liệu khác | % | 3 | 3 | 3 | ||||||||
|
| Nhân công4/7 | công | 1,152 | 0,972 | 0,924 | ||||||||
|
| Máy thi công |
|
|
|
| ||||||||
|
| Máy hàn23kw | ca | 0,265 | 0,207 | 0,173 | ||||||||
|
| Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | ||||||||
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | ||||||||
NỐI CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN | ||||||||||||||
Thành phần công việc: |
|
|
| |||||||||||
- Chuẩn bị - Chế tạo thép ốp hàn nối cọc, - Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật, | ||||||||||||||
|
|
|
| Đơn vị tính: 1 mối nối | ||||||||||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước cọc (cm) | ||||||||||
25x25 | 20x20 | |||||||||||||
| Nối cọc bê | Vật liệu |
|
|
| |||||||||
XC. 2022 | tông | Thép tấm d=6mm | kg | 4,223 | 2,8458 | |||||||||
| cốt thép bằng | Thép góc80x80 | kg |
|
| |||||||||
| phương pháp | Thép góc100x100 | kg |
|
| |||||||||
| hàn | Thép góc120x120 | kg |
|
| |||||||||
|
| Que hàn | kg | 1,183 | 0,663 | |||||||||
|
| Vật liệu khác | % | 3 | 3 | |||||||||
|
| Nhân công4/7 | công | 0,408 | 0,348 | |||||||||
|
| Máy thi công |
|
|
| |||||||||
|
| Máy hàn23kw | ca | 0,138 | 0,1035 | |||||||||
|
| Máy khác | % | 3 | 3 | |||||||||
|
|
|
| 40 | 50 | |||||||||
XC. 202300 NỐI LOẠI CỌC ỐNG | ||||||||||||||
Thành phần công việc: |
|
| ||||||||||||
Chuẩn bị, lắp bu lông, hàn đính, hàn liên kết bu lông, bọc tôn xung quanh, nhồi vữa, quét nhựa đường,Kiểm tra bảo đảm yêu cầu kỹ thuật | ||||||||||||||
|
|
|
| Đơn vị tính: 1 mối nối | ||||||||||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cọc (mm) | ||||||||||
550 | 1000 | |||||||||||||
XC. 2023 | Nối loại | Vật liệu |
|
|
| |||||||||
| cọc ống | Bu lông M24x85 | bộ | 16,32 | 33,66 | |||||||||
|
| Tôn 1,5mm | kg | 3,519 | 7,038 | |||||||||
|
| Nhựa đường | kg | 1,02 | 2,04 | |||||||||
|
| Que hàn | kg | 1,53 | 3,06 | |||||||||
|
| Vật liệu khác | % | 5 | 5 | |||||||||
|
| Nhân công 4/7 | công | 0,9 | 1,8 | |||||||||
|
| Máy thi công |
|
|
| |||||||||
|
| Máy hàn 23 Kw | ca | 0,173 | 0,265 | |||||||||
|
| Máy khác | % | 3 | 3 | |||||||||
|
|
|
| 10 | 20 | |||||||||
Ghi chú: Thiết bị thi công phục vụ nối cọc đã tính trong định mức nối cọc
XC. 202400 ĐÓNG CỌC VÁN THÉP | ||||||||||||
XC. 202400 ĐÓNG CỌC VÁN THÉP TRÊN MẶT ĐẤT | ||||||||||||
|
|
|
| Đơn vị tính:100m | ||||||||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | ||||||||
I | II | |||||||||||
| Đóng cọc ván | Vật liệu |
|
|
| |||||||
XC. 20241 | thép trên mặt | Cọc ván thép | m | 100 | 100 | |||||||
| đất chiều dài | Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | |||||||
| cọc£12m | Nhân công4/7 | công | 11,45 | 14,64 | |||||||
|
| Máy thi công |
|
|
| |||||||
|
| Máy đóng cọc1,8T | ca | 3,657 | 4,704 | |||||||
|
| Máy khác | % | 3 | 3 | |||||||
| Đóng cọc ván | Vật liệu |
|
|
| |||||||
XC. 20242 | thép trên mặt | Cọc ván thép | m | 100 | 100 | |||||||
| đất chiều dài | Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | |||||||
| cọc>12m | Nhân công4/7 | công | 10,44 | 13,36 | |||||||
|
| Máy thi công |
|
|
| |||||||
|
| Máy đóng cọc1,8T | ca | 3,335 | 4,255 | |||||||
|
| Máy khác | % | 3 | 3 | |||||||
|
|
|
| 1 | 2 | |||||||
XC. 202500 ĐÓNG CỌC VÁN THÉP TRÊN MẶT NƯỚC Đơn vị tính : 100m | ||||||||||||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | ||||||||
I | II | |||||||||||
| Đóng cọc ván | Vật liệu |
|
|
| |||||||
XC. 20251 | thép trên mặt | Cọc ván thép | m | 100 | 100 | |||||||
| nước chiều dài | Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | |||||||
| cọc£12m | Nhân công4/7 | công | 13,8 | 18 | |||||||
|
| Máy thi công |
|
|
| |||||||
|
| Máy thi công1,8T | ca | 3,772 | 6,44 | |||||||
|
| Cần cẩu 25T | ca | 4,393 | 5,75 | |||||||
|
| Ca nô 150 Cv | ca | 0,115 | 0,115 | |||||||
|
| Xà lan 200T | ca | 4,393 | 5,75 | |||||||
|
| Máy khác | % | 3 | 3 | |||||||
| Đóng cọc ván | Vật liệu |
|
|
| |||||||
XC. 20252 | thép trên mặt | Cọc ván thép | m | 100 | 100 | |||||||
| nước chiều dài | Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | |||||||
| cọc>12m | Nhân công4/7 | công | 12,6 | 16,32 | |||||||
|
| Máy thi công |
|
|
| |||||||
|
| Máy thi công1,8T | ca | 4,025 | 5,21 | |||||||
|
| Cần cẩu 25T | ca | 4,025 | 5,21 | |||||||
|
| Ca nô 150 Cv | ca | 0,115 | 0,115 | |||||||
|
| Xà lan 200T | ca | 4,025 | 5,21 | |||||||
|
| Máy khác | % | 3 | 3 | |||||||
|
|
|
| 1 | 2 | |||||||
XC. 202600 ĐÓNG CỌC ỐNG THÉP ĐƯỜNG KÍNH ỐNG £ 400MM | ||||||||||||
|
|
| Đơn vị tính:100m | |||||||||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | ||||||||
I | II | |||||||||||
| Đóng cọc ống | Vật liệu |
|
|
| |||||||
XC. 20261 | thép trên mặt | Cọc | m | 100 | 100 | |||||||
| đất đk ống | Vật liệu khác | % | 1 | 1 | |||||||
| £400mm | Nhân công4/7 | công | 4,272 | 4,488 | |||||||
|
| Máy thi công |
|
|
| |||||||
|
| Máy đóng cọc1,8T | ca | 2,047 | 2,151 | |||||||
|
| Máy khác | % | 3 | 3 | |||||||
|
|
|
| 1 | 2 | |||||||
|
|
|
|
|
| |||||||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | ||||||||
I | II | |||||||||||
|
|
|
|
|
| |||||||
| Đóng cọc ống | Vật liệu |
|
|
| |||||||
XC. 20262 | thép trên mặt | Cọc | m | 100 | 100 | |||||||
| nước đk ống | Vật liệu khác | % | 1,5 | 1,5 | |||||||
| £ 400mm | Nhân công4/7 | công | 8,28 | 8,676 | |||||||
|
| Máy thi công |
|
|
| |||||||
|
| Máy đóng cọc1,8T | ca | 2,645 | 2,772 | |||||||
|
| Máy khác | % | 3 | 3 | |||||||
|
|
|
| 1 | 2 | |||||||
XC. 202700 ĐÓNG CỌC THÉP HÌNH TRÊN MẶT ĐẤT | ||||||||||||
|
|
|
| Đơn vị tính:100m | ||||||||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | ||||||||
I | II | |||||||||||
XC. 20271 | Đóng cọc thép | Vật liệu |
|
|
| |||||||
| hình trên mặt | Cọc | m | 100 | 100 | |||||||
| đất chiều dài | Vật liệu khác | % | 1 | 1 | |||||||
| cọc<=10m | Nhân công4/7 | công | 5,328 | 5,616 | |||||||
|
| Máy thi công |
|
|
| |||||||
|
| Máy đóng cọc1,2T | ca | 2,553 | 2,691 | |||||||
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | |||||||
|
|
|
|
|
| |||||||
XC. 20272 | Đóng cọc thép | Vật liệu |
|
|
| |||||||
| hình trên mặt | Cọc | m | 100 | 100 | |||||||
| đất chiều dài | Vật liệu khác | % | 1 | 1 | |||||||
| cọc>10m | Nhân công4/7 | công | 7,536 | 8,064 | |||||||
|
| Máy thi công |
|
|
| |||||||
|
| Máy đóng cọc1,2T | ca | 3,611 | 3,864 | |||||||
|
| Máy khác | % | 1,5 | 1,5 | |||||||
|
|
|
| 1 | 2 | |||||||
XC. 202800 ĐÓNG CỌC THÉP HÌNH TRÊN MẶT NƯỚC Đơn vị tính:100m | ||||||||||||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | ||||||||
I | II | |||||||||||
XC. 20281 | Đóng cọc thép | Vật liệu |
|
|
| |||||||
| hình trên mặt | Cọc thép | m | 100 | 100 | |||||||
| nước chiều dài | Vật liệu khác | % | 1 | 1 | |||||||
| cọc£10m | Nhân công4/7 | công | 9,504 | 10,08 | |||||||
|
| Máy thi công |
|
|
| |||||||
|
| Máy đóng cọc1,2T | ca | 3,036 | 3,22 | |||||||
|
| Tầu kéo 150CV | ca | 0,171 | 0,187 | |||||||
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | |||||||
|
|
|
|
|
| |||||||
XC. 20282 | Đóng cọc thép | Vật liệu |
|
|
| |||||||
| hình trên mặt | Cọc thép | m | 100 | 100 | |||||||
| nước chiều dài | Vật liệu khác | % | 1 | 1 | |||||||
| cọc>10m | Nhân công4/7 | công | 13,46 | 14,33 | |||||||
|
| Máy thi công |
|
|
| |||||||
|
| Máy đóng cọc1,2T | ca | 4,301 | 4,577 | |||||||
|
| Tầu kéo 150CV | ca | 0,242 | 0,265 | |||||||
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | |||||||
|
|
|
| 1 | 2 | |||||||
Chương 4:
CÔNG TÁC LÀM ĐƯỜNG
CÔNG TÁC LÀM MẶT ĐƯỜNG BỘ | ||||||||||
XD.101000 LÀM RÃNH THOÁT NƯỚC LÒNG ĐƯỜNG | ||||||||||
Thành phần công việc: |
|
|
|
| ||||||
Chuẩn bị đào rãnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, đắp đất lấp rãnh | ||||||||||
Nhân công 2,5/7 |
| |||||||||
|
|
|
| Đơn vị tính:công/cái | ||||||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Cấp đất | ||||||||
Chiều sâu rãnh 0,1m | ||||||||||
I | II | III | ||||||||
| Chiều dài rãnh (m) |
|
|
| ||||||
XD.10111 | 0,5 | 0,0504 | 0,0624 | 0,084 | ||||||
XD.10112 | 1,0 | 0,1008 | 0,1248 | 0,168 | ||||||
XD.10113 | 1,5 | 0,1512 | 0,1884 | 0,252 | ||||||
XD.10114 | 2,0 | 0,2016 | 0,252 | 0,3348 | ||||||
XD.10115 | 2,5 | 0,252 | 0,3144 | 0,4188 | ||||||
XD.10116 | 3,0 | 0,3012 | 0,3768 | 0,5016 | ||||||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | ||||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Chiều sâu rãnh 0,2m | ||||
| Chiều dài rãnh (m) |
|
|
| ||
XD.10121 | 0,5 | 0,1008 | 0,1248 | 0,168 | ||
XD.10122 | 1,0 | 0,2016 | 0,252 | 0,3348 | ||
XD.10123 | 1,5 | 0,3012 | 0,3768 | 0,5016 | ||
XD.10124 | 2,0 | 0,402 | 0,5016 | 0,6696 | ||
XD.10125 | 2,5 | 0,5028 | 0,6276 | 0,8364 | ||
XD.10126 | 3,0 | 0,6012 | 0,7524 | 1,0044 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Chiều sâu rãnh 0,3m | ||||
| Chiều dài rãnh (m) |
|
|
| ||
XD.10131 | 0,5 | 0,1512 | 0,1884 | 0,252 | ||
XD.10132 | 1,0 | 0,3012 | 0,3768 | 0,5016 | ||
XD.10133 | 1,5 | 0,4524 | 0,5652 | 0,7524 | ||
XD.10134 | 2,0 | 0,6012 | 0,7524 | 1,0044 | ||
XD.10135 | 2,5 | 0,7524 | 0,942 | 1,254 | ||
XD.10136 | 3,0 | 0,9036 | 1,1292 | 1,506 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
XD.101400 LÀM RÃNH XƯƠNG CÁ |
| ||||||||||||
Thành phần công việc: |
|
|
|
| |||||||||
Đào rãnh, Xếp đá vào rãnh, lấp đá con, phủ cỏ, lấp đất, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, | |||||||||||||
|
|
|
| Đơn vị tính:1m3 | |||||||||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dài rãnh xương cá (m) | |||||||||
£ 2 | > 2 | ||||||||||||
XD.1014 | Làm rãnh | Vật liệu |
|
|
| ||||||||
| xương cá | Đá dăm 5-15mm | m3 | 0,469 | 0,469 | ||||||||
|
| Đá dăm 60-80mm | m3 | 0,820 | 0,820 | ||||||||
|
| Nhân công 3,0/7 | công | 2,230 | 1,692 | ||||||||
|
|
|
| 10 | 20 | ||||||||
XD.102000 LÀM MÓNG ĐƯỜNG | |||||||||||||
Thành phần công việc: |
| ||||||||||||
Rải đá, đổ cát, chêm chèn và lu lèn chặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m | |||||||||||||
XD.102100 LÀM MÓNG ĐÁ BA, ĐÁ HỘC, |
| ||||||||||||
|
|
|
| Đơn vị tính:100m2 | |||||||||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày lớp móng đá lèn ép(cm) | |||||||||
£ 2 | > 2 | ||||||||||||
XD.1021 | Làm móng đá | Vật liệu |
|
|
| ||||||||
| ba, đá hộc | Đá | m3 | 1,224 | 1,224 | ||||||||
|
| Nhân công3/7 | công | 0,768 | 0,672 | ||||||||
|
| Máy thi công |
|
|
| ||||||||
|
| Máy lu 8,5T | ca | 0,011 | 0,0099 | ||||||||
|
|
|
| 10 | 20 | ||||||||
XD.102200 LÀM MÓNG CẤP PHỐI ĐÁ DĂM
Thành phần công việc
Chuẩn bị, định vị khuôn đường, San rải đá cấp phối thành từng lớp, xử lý các trường hợp phân tầng, gợn sóng ( nếu có ), tưới nước, lu lèn theo qui trình đạt độ chặt K ³ 95, Kiểm tra, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật,
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
Đơn vị tính : 100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường mở rộng | Đường làm mới |
|
|
|
|
|
|
XD.1022 | Làm móng | Vật liệu |
|
|
|
| lớp dưới | Cấp phối đá dăm | m3 | 140,76 | 140,76 |
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 5,04 | 4,68 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy ủi 110CV | ca | 0,55 | 0,462 |
|
| Máy san 110CV | ca | 0,1155 | 0,088 |
|
| Máy lu rung 25T | ca | 0,275 | 0,231 |
|
| Máy lu bánh lốp 16T | ca | 0,407 | 0,374 |
|
| Máy lu 10T | ca | 0,275 | 0,231 |
|
| Ô tô tưới nước 5 m3 | ca | 0,275 | 0,231 |
|
| Máy khác | % | 0,5 | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 |
XD.102300 LÀM MÓNG LỚP TRÊN
Đơn vị tính : 100 m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường mở rộng | Đường làm mới |
|
|
|
|
|
|
XD.1023 | Làm móng | Vật liệu |
|
|
|
| lớp dưới | Cấp phối đá dăm 0,075-50mm | m3 | 140,76 | 140,76 |
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 5,52 | 5,28 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy rải 50-60 m3/h | ca | 0,275 | 0,231 |
|
| Máy lu rung 25T | ca | 0,275 | 0,231 |
|
| Máy lu bánh lốp 16T | ca | 0,55 | 0,462 |
|
| Máy lu 10T | ca | 0,275 | 0,231 |
|
| Ô tô tưới nước 5 m3 | ca | 0,275 | 0,231 |
|
| Máy khác | % | 0,5 | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 |
XD103000 Làm mặt đường | ||||||||||||||||||||||||||||
XD.103100 LÀM MẶT ĐƯỜNG, ĐÁ DĂM NƯỚC | ||||||||||||||||||||||||||||
Thành phần công việc: |
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
- Rải đá, san đá, tưới nước, bù đá, lu lèn, rải lớp cát bảo vệ mặt đường, bảo dưỡng mặt đường 1 tháng | ||||||||||||||||||||||||||||
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, | ||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| Đơn vị tính : 100 m3 | ||||||||||||||||||||||||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày mặt đường đá lèn ép(cm) | ||||||||||||||||||||||||
8 | 10 | 12 | 14 | 15 | ||||||||||||||||||||||||
| Làm mặt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||
| đường đá | Đá 4x6 | m3 | 11,088 | 13,85 | 16,622 | 19,394 | 20,78 | ||||||||||||||||||||
| dăm nước | Đá 2x4 | m3 | 0,294 | 0,378 | 0,4515 | 0,525 | 0,557 | ||||||||||||||||||||
|
| Đá 1x2 | m3 | 0,3045 | 0,3885 | 0,462 | 0,546 | 0,578 | ||||||||||||||||||||
|
| Đá 0,5x1 | m3 | 0,4095 | 0,5145 | 0,6195 | 0,7245 | 0,777 | ||||||||||||||||||||
|
| Cát | m3 | 3,108 | 3,36 | 3,297 | 3,864 | 3,99 | ||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||
XD.10311 | Lớp trên | Nhân công3/7 | công | 13,44 | 14,4 | 15,084 | 15,732 | 16,12 | ||||||||||||||||||||
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||
|
| Máy lu 8,5T | ca | 1,3685 | 1,6905 | 2,024 | 2,3575 | 2,519 | ||||||||||||||||||||
|
| Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||||||||||||||||||||
XD.10312 | Lớp dưới | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||
|
| Đá 4x6 | m3 | 11,099 | 13,86 | 16,632 | 19,404 | 20,73 | ||||||||||||||||||||
|
| Nhân công3/7 | công | 6,564 | 7,356 | 7,872 | 8,4 | 8,664 | ||||||||||||||||||||
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||
|
| Máy lu 8,5T | ca | 1,15 | 1,38 | 1,8055 | 2,001 | 2,139 | ||||||||||||||||||||
|
| Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||||||||||||||||||||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||||||||||||||||||||
XD.103200 LÀM MẶT ĐƯỜNG CẤP PHỐI | ||||||||||||||||||||||||||||
Thành phần công việc: |
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
Trộn giải cấp phối, tưới nước, san đầm chặt, hoàn thiện mặt đường, rải lớp cát bảo vệ mặt đường, bảo dưỡng mặt đường 7 ngày | ||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| Đơn vị tính:100m2 | ||||||||||||||||||||||||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày mặt đường đá lèn ép(cm) | ||||||||||||||||||||||||
6 | 8 | 10 | 12 | |||||||||||||||||||||||||
| Làm mặt | Vật liệu |
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
| đường | Cấp phối | m3 | 8,7414 | 11,648 | 14,566 | 17,483 | |||||||||||||||||||||
| cấp phối | Đất dính | m3 | 0,408 | 0,408 | 0,408 | 0,408 | |||||||||||||||||||||
XD.10321 | Lớp trên | Cát sạn | m3 | 1,071 | 1,071 | 1,071 | 1,071 | |||||||||||||||||||||
|
| Nhân công2,5/7 | công | 4,02 | 4,272 | 4,536 | 4,8 | |||||||||||||||||||||
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
|
| Máy lu 8,5T | ca | 0,8165 | 1,127 | 1,38 | 1,679 | |||||||||||||||||||||
|
| Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | |||||||||||||||||||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
XD.10322 | Lớp dưới | Cấp phối | m3 | 8,7414 | 11,648 | 14,566 | 17,483 | |||||||||||||||||||||
|
| Nhân công2,5/7 | công | 2,376 | 2,64 | 2,904 | 3,168 | |||||||||||||||||||||
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
|
| Máy lu 8,5T | ca | 0,5865 | 0,805 | 0,9775 | 1,196 | |||||||||||||||||||||
|
| Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | |||||||||||||||||||||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | |||||||||||||||||||||
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày mặt đường đá lèn ép(cm) | ||||||||||||||||||||||||
14 | 16 | 18 | 20 | |||||||||||||||||||||||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
XD.10321 | Lớp trên | Cấp phối | m3 | 20,39 | 23,307 | 26,214 | 29,131 | |||||||||||||||||||||
|
| Đất dính | m3 | 0,408 | 0,408 | 0,408 | 0,408 | |||||||||||||||||||||
|
| Cát sạn | m3 | 1,071 | 1,071 | 1,071 | 1,071 | |||||||||||||||||||||
|
| Nhân công2,5/7 | công | 5,064 | 5,328 | 5,58 | 5,844 | |||||||||||||||||||||
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
|
| Máy lu 8,5T | ca | 1,955 | 2,1965 | 2,4955 | 2,7715 | |||||||||||||||||||||
|
| Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | |||||||||||||||||||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
XD.10322 | Lớp dưới | Cấp phối | m3 | 20,39 | 23,307 | 26,214 | 29,131 | |||||||||||||||||||||
|
| Nhân công2,5/7 | công | 3,432 | 3,684 | 3,948 | 4,212 | |||||||||||||||||||||
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
|
| Máy lu 8,5T | ca | 1,3915 | 1,564 | 1,7825 | 2,047 | |||||||||||||||||||||
|
| Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | |||||||||||||||||||||
|
|
|
| 5 | 6 | 7 | 8 | |||||||||||||||||||||
XD.103300 LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM LÁNG NHỰA | ||||||||||||||||||||||||||||
Thành phần công việc: |
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
- Rải đá dăm tiêu chuẩn lu lèn đến giai đoạn 3 (không rải, cát trèn và lớp bảo vệ), nấu nhựa, tưới nhựa, rải đá, lu lèn, bảo dưỡng mặt đường 10 ngày, Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m Làm mặt đường đá dăm láng nhựa, | ||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| Đơn vị tính: 100m2 | ||||||||||||||||||||||||
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày mặt đường đá lèn ép (cm) | |||||||||||||||||||||||||
8 | 10 | 12 | 14 | 15 | ||||||||||||||||||||||||
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
XD.10331 | Đá 4x6 | m3 | 11,088 | 13,85 | 16,59 | 19,425 | 20,78 | |||||||||||||||||||||
XD.10332 | Đá 2x4 | m3 | 0,294 | 0,378 | 0,4515 | 0,525 | 0,557 | |||||||||||||||||||||
XD.10333 | Đá 1x2 | m3 | 2,4045 | 2,478 | 2,562 | 2,646 | 2,625 | |||||||||||||||||||||
XD.10334 | Đá 0,5x1 | m3 | 0,9345 | 1,0395 | 1,1445 | 1,2495 | 1,302 | |||||||||||||||||||||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||||||||||||||||||||
XD.103400 LÁNG NHỰA Đơn vị tính : 100m2 | ||||||||||||||||||||||||||||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày mặt đường đá lèn ép (cm) | ||||||||||||||||||||||||
8 | 10 - 14 | 15 | ||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
XD.10341 | Láng nhựa | Nhựa bitum | kg | 327,42 | 327,42 | 327,42 | ||||||||||||||||||||||
| tiêu chuẩn | Củi | kg | 265,2 | 265,2 | 265,2 | ||||||||||||||||||||||
| nhựa | Nhân công3,5/7 | công | 12,42 | 13,728 | 15,036 | ||||||||||||||||||||||
| 3 kg/m2 | Máy thi công |
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
|
| Máy lu 8,5T | ca | 1,61 | 2,1275 | 2,6565 | ||||||||||||||||||||||
|
| Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||||||||||||||||||||||
XD.10342 | Láng nhựa | Nhựa bitum | kg | 382,5 | 382,5 | 382,5 | ||||||||||||||||||||||
| tiêu chuẩn | Củi | kg | 306 | 306 | 306 | ||||||||||||||||||||||
| nhựa | Nhân công3,5/7 | công | 12,42 | 13,728 | 15,036 | ||||||||||||||||||||||
| 3,5Kg/ m2 | Máy thi công |
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
|
| Máy lu 8,5T | ca | 1,61 | 2,1275 | 2,6565 | ||||||||||||||||||||||
|
| Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||||||||||||||||||||||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | ||||||||||||||||||||||
XD.103400 LÁNG NHỰA Đơn vị tính : 100m2 | ||||||||||||||||||||||||||||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày mặt đường đá lèn ép (cm) | ||||||||||||||||||||||||
8 | 10 - 14 | 15 | ||||||||||||||||||||||||||
XD.10343 | Láng nhựa | Nhựa bitum | kg | 545,7 | 545,7 | 545,7 | ||||||||||||||||||||||
| tiêu chuẩn | Củi | kg | 438,6 | 438,6 | 438,6 | ||||||||||||||||||||||
| nhựa | Nhân công3,5/7 | công | 16,344 | 17,652 | 18,96 | ||||||||||||||||||||||
| 5 kg/m2 | Máy thi công |
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
|
| Máy lu 8,5T | ca | 1,725 | 2,3 | 2,875 | ||||||||||||||||||||||
XD.10344 | Láng nhựa | Nhựa bitum | kg | 654,84 | 654,84 | 654,84 | ||||||||||||||||||||||
| tiêu chuẩn | Củi | kg | 530,4 | 530,4 | 530,4 | ||||||||||||||||||||||
| nhựa | Nhân công3,5/7 | công | 16,344 | 17,652 | 18,96 | ||||||||||||||||||||||
| 6 kg/m2 | Máy thi công |
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
|
| Máy lu 8,5T | ca | 1,725 | 2,3 | 2,875 | ||||||||||||||||||||||
XD.10345 | Láng nhựa | Đá 1x2 | m3 | 1,6275 | 1,6275 | 1,6275 | ||||||||||||||||||||||
| tiêu chuẩn | Nhựa bitum | kg | 709,41 | 709,41 | 709,41 | ||||||||||||||||||||||
| nhựa | Củi | kg | 571,2 | 571,2 | 571,2 | ||||||||||||||||||||||
| 6,5 kg/m2 | Nhân công3,5/7 | công | 20,268 | 21,576 | 22,884 | ||||||||||||||||||||||
|
| Máy thi công |
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
|
| Máy lu 8,5T | ca | 1,84 | 2,415 | 2,875 | ||||||||||||||||||||||
XD.10346 | Láng nhựa | Đá 1x2 | m3 | 1,6275 | 1,6275 | 1,6275 | ||||||||||||||||||||||
| tiêu chuẩn | Nhựa bitum | kg | 873,12 | 873,12 | 873,12 | ||||||||||||||||||||||
| nhựa | Củi | kg | 703,8 | 703,8 | 703,8 | ||||||||||||||||||||||
| 8 kg/m2 | Nhân công3,5/7 | công | 20,268 | 21,576 | 22,884 | ||||||||||||||||||||||
|
| Máy thi công |
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
|
| Máy lu 8,5T | ca | 1,84 | 2,415 | 2,875 | ||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | ||||||||||||||||||||||
XD.103500 LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM NHỰA THÂM NHẬP | ||||||||||||||||||||||||||||
- Làm mặt đường đá dăm nhựa thâm nhập dùng nhựa nóng | ||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| Đơn vị tính:100m2 | ||||||||||||||||||||||||
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thâm nhập nhẹ | Thâm nhập sâu | ||||||||||||||||||||||||
4 | 5 | 6 | 7 | 8 | ||||||||||||||||||||||||
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||
XD.10351 | Đá dăm t/chuẩn | m3 |
|
| 8,316 | 9,702 | 11,09 | |||||||||||||||||||||
XD.10352 | Đá 2X4 |
| m3 | 5,534 | 6,920 |
|
|
| ||||||||||||||||||||
XD.10353 | Đá 1x2 |
| m3 | 2,1 | 2,1 | 2,1 | 2,1 | 2,1 | ||||||||||||||||||||
XD.10354 | Đá 0,5x1 |
| m3 | 2,31 | 2,31 | 2,31 | 2,31 | 2,31 | ||||||||||||||||||||
|
|
|
| 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | ||||||||||||||||||||
XD.103500 LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM NHỰA THÂM NHẬP | ||||||||||||||||||||||||||||
- Làm mặt đường đá dăm nhựa thâm nhập dùng nhựa nóng | ||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| Đơn vị tính:100m2 | ||||||||||||||||||||||||
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Nửa thâm nhập | |||||||||||||||||||||||||
9 | 10 | 12 | 14 | 15 | ||||||||||||||||||||||||
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||
XD.10355 | Đá dăm t/chuẩn | m3 | 11,088 | 13,85 | 16,622 | 19,394 | 20,78 | |||||||||||||||||||||
XD.10356 | Đá 2X4 |
| m3 | 0,294 | 0,378 | 0,452 | 0,525 | 0,557 | ||||||||||||||||||||
XD.10357 | Đá 1x2 |
| m3 | 2,405 | 2,489 | 2,562 | 2,646 | 2,678 | ||||||||||||||||||||
XD.10358 | Đá 0,5x1 |
| m3 | 2,31 | 2,31 | 2,31 | 2,31 | 2,31 | ||||||||||||||||||||
|
|
|
| 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | ||||||||||||||||||||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày mặt đường đá lèn ép (cm) | |||
4 - 5 | 6 - 8 | 10 - 14 | 15 | ||||
XD.10361 | Tiêu chuẩn | Nhựa bitum | kg |
| 600,27 | 600,27 | 600,27 |
| nhựa | Củi | kg |
| 469,2 | 469,2 | 469,2 |
| 5,5kg/m2 | Nhân công3,5/7 | công |
| 17,52 | 19,152 | 20,184 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| Máy lu 8,5T | ca |
| 1,495 | 2,185 | 2,415 |
XD.10362 | Tiêu chuẩn | Nhựa bitum | kg | 654,84 | 654,84 | 654,84 | 654,84 |
| nhựa | Củi | kg | 520,2 | 520,2 | 520,2 | 520,2 |
| 6 kg/m2 | Nhân công3,5/7 | công | 15,216 | 17,52 | 19,152 | 20,184 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| Máy lu 8,5T | ca | 1,2995 | 1,495 | 2,185 | 2,415 |
XD.10363 | Tiêu chuẩn | Nhựa bitum | kg | 763,98 | 763,98 |
|
|
| nhựa | Củi | kg | 601,8 | 652,8 |
|
|
| 7 kg/m2 | Nhân công3,5/7 | công | 15,216 | 17,52 |
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| Máy lu 8,5T | ca | 1,2995 | 1,495 |
|
|
XD.10364 | Tiêu chuẩn | Nhựa bitum | kg |
| 875,16 |
|
|
| nhựa | Củi | kg |
| 652,8 |
|
|
| 8 kg/m2 | Nhân công3,5/7 | công |
| 17,52 |
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| Máy lu 8,5T | ca |
| 1,495 |
|
|
XD.10365 | Tiêu chuẩn | Nhựa bitum | kg |
| 982,26 |
|
|
| nhựa | Củi | kg |
| 652,8 |
|
|
| 9 kg/m2 | Nhân công3,5/7 | công |
| 17,52 |
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| Máy lu 8,5T | ca |
| 1,495 |
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú:
- Thâm nhập nhẹ: dùng tiêu chuẩn nhựa 6-7 kg/m2
- Thâm nhập sâu: dùng tiêu chuẩn nhựa 7-9 kg/m2
- Nửa thâm nhập: dùng tiêu chuẩn nhựa 5,5-6 kg/m2
XD.103700 LÀM MẶT ĐƯỜNG CẤP PHỐI LÁNG NHỰA | ||||||||||||
Thành phần công việc: |
|
|
|
|
|
| ||||||
- Làm rãnh thoát nước, Rải cấp phối, lu lèn (không có lớp bảo vệ, Tưới lớp dầu mazút hoặc nhựa pha dầu, Nấu nhựa (kể cả đục thùng lấy nhựa), Tưới nhựa, rải đá sỏi, lu lèn, bảo dưỡng mặt đường 10 ngày, | ||||||||||||
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, Làm mặt đường cấp phối láng nhựa, | ||||||||||||
|
|
|
| Đơn vị tính:100m2 | ||||||||
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày mặt đường đá lèn ép (cm) | |||||||||
6 | 8 | 10 | 12 | 14 | ||||||||
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| ||||
XD.10371 | Cấp phối |
| m3 | 8,7414 | 11,628 | 14,566 | 17,544 | 20,36 | ||||
XD.10372 | Dầu mazút |
| kg | 25,908 | 25,908 | 25,908 | 25,908 | 25,91 | ||||
XD.10373 | Đá 1x2 |
| m3 | 3,423 | 3,423 | 3,423 | 3,423 | 3,423 | ||||
XD.10374 | Đá 0,5x1 |
| m3 | 0,525 | 0,525 | 0,525 | 0,525 | 0,525 | ||||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||||
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày mặt đường đá lèn ép (cm) | |||||
16 | 18 | 20 | ||||||
XD.10375 | Vật liệu |
|
|
|
|
| ||
XD.10376 | Cấp phối |
| m3 | 23,307 | 26,214 | 29,131 | ||
XD.10377 | Dầu mazút |
| kg | 25,908 | 25,908 | 25,908 | ||
XD.10378 | Đá 1x2 |
| m3 | 3,423 | 3,423 | 3,423 | ||
XD.10379 | Đá 0,5x1 |
| m3 | 0,525 | 0,525 | 0,525 | ||
|
|
|
| 6 | 7 | 8 | ||
XD.103800 LÁNG NHỰA ( Tiếp theo) | ||||||||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày mặt đường đá lèn ép(cm) | ||||
6 - 8 | 10 - 14 | 15 | ||||||
XD.10381 | Láng nhựa | Nhựa bi tum | kg | 381,99 | 381,99 | 381,99 | ||
| tiêu chuẩn | Củi | kg | 326,4 | 326,4 | 326,4 | ||
| nhựa | Nhân công3/7 | công | 11,112 | 11,772 | 13,08 | ||
| 3,5kg/m2 | Máy thi công |
|
|
|
| ||
|
| Máy lu 8,5T | ca | 1,725 | 2,415 | 3,335 | ||
XD.10382 | Láng nhựa | Nhựa bi tum | kg | 491,13 | 491,13 | 491,13 | ||
| tiêu chuẩn | Củi | kg | 408 | 408 | 408 | ||
| nhựa | Nhân công3/7 | công | 11,112 | 12,42 | 13,08 | ||
| 4,5kg/m2 | Máy thi công |
|
|
|
| ||
|
| Máy lu 8,5T | ca | 1,725 | 2,415 | 3,335 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | ||
|
|
|
|
|
|
| ||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày mặt đường đá lèn ép(cm) | ||||
6 - 8 | 10 - 14 | 15 | ||||||
|
|
|
|
|
|
| ||
XD.10383 | Láng nhựa | Đá 0,5x1 | m3 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | ||
| tiêu chuẩn | Nhựa bi tum | kg | 600,27 | 600,27 | 600,27 | ||
| nhựa | Củi | kg | 408 | 408 | 408 | ||
| 5,5kg/m2 | Nhân công3/7 | công | 15,696 | 16,344 | 17,004 | ||
|
| Máy thi công |
|
|
|
| ||
|
| Máy lu 8,5T | ca | 1,84 | 2,645 | 3,45 | ||
XD.10384 | Láng nhựa | Đá 0,5x1 | m3 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | ||
| tiêu chuẩn | Nhựa bi tum | kg | 709,41 | 709,41 | 709,41 | ||
| nhựa | Củi | kg | 571,2 | 571,2 | 571,2 | ||
| 6,5kg/m2 | Nhân công3/7 | công | 15,696 | 16,584 | 17,004 | ||
|
| Máy thi công |
|
|
|
| ||
|
| Máy lu 8,5T | ca | 1,84 | 2,645 | 3,45 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | ||
XD104000 LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM KẸP ĐẤT | ||||||||
Thành phần công việc: |
|
|
|
| ||||
- Rải đá và đất trộn đá mạt, lu lèn, -Tưới nước, bù chèn đá, đất, -Rải lớp bảo vệ, | ||||||||
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, bảo dưỡng mặt đường 1 tháng, | ||||||||
LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM KẸP ĐẤT | ||||||||
|
|
|
| Đơn vị tính:100m2 | ||||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày mặt đường đã lèn ép(cm) | ||||
10 | 12 | 14 | ||||||
XD.10400 | Làm mặt | Vật liệu |
|
|
|
| ||
| đường | Đá dăm 4x6 | m3 | 13,85 | 16,622 | 19,394 | ||
| đá dăm kẹp | Đá mạt 0,5x1 | m3 | 1,302 | 2,058 | 3,4335 | ||
| đất | Đất đỏ | m3 | 5,4672 | 6,1914 | 6,9258 | ||
|
| Nhân công3/7 | công | 18,6 | 19,2 | 19,8 | ||
|
| Máy thi công |
|
|
|
| ||
|
| Máy lu 8,5T | ca | 1,15 | 1,38 | 1,61 | ||
|
| Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | ||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày mặt đường đã lèn ép(cm) | ||||||||||||||||||||||||||||||
16 | 18 | 20 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
XD.10400 | Làm mặt | Vật liệu |
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
| đường | Đá dăm 4x6 | m3 | 20,99 | 23,61 | 26,24 | ||||||||||||||||||||||||||||
| đá dăm kẹp | Đá mạt 0,5x1 | m3 | 3,55 | 3,99 | 4,44 | ||||||||||||||||||||||||||||
| đất | Đất đỏ | m3 | 7,74 | 8,71 | 9,68 | ||||||||||||||||||||||||||||
|
| Nhân công3/7 | công | 20,4 | 21,0 | 21,6 | ||||||||||||||||||||||||||||
|
| Máy thi công |
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
|
| Máy lu 8,5T | ca | 1,84 | 2,07 | 2,30 | ||||||||||||||||||||||||||||
|
| Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| 4 | 5 | 6 | ||||||||||||||||||||||||||||
XD.105000 LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM ĐEN VÀ BÊ TÔNG NHỰA | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thành phần công việc |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
Chuẩn bị mặt bằng làm vệ sinh, rải vật liệu bằng máy rải, lu lèn mặt đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
XD.105100 LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM ĐEN |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| Đơn vị tính:100m2 | ||||||||||||||||||||||||||||||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày mặt đường đã lèn ép(cm) | ||||||||||||||||||||||||||||||
3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | |||||||||||||||||||||||||||||
XD.10510 | Làm mặt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||
| đường | Đá dăm đen | tấn | 7,319 | 9,765 | 12,20 | 14,64 | 17,07 | 19,52 | |||||||||||||||||||||||||
| đá dăm đen | Nhân công4/7 | công | 1,032 | 1,368 | 1,716 | 2,052 | 2,412 | 2,748 | |||||||||||||||||||||||||
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||
|
| -Máy rải 20T/h | ca | 0,053 | 0,071 | 0,089 | 0,107 | 0,127 | 0,143 | |||||||||||||||||||||||||
|
| -Lu bánh thép10T | ca | 0,126 | 0,126 | 0,126 | 0,207 | 0,207 | 0,207 | |||||||||||||||||||||||||
|
| -Lu bánh lốp16T | ca | 0,053 | 0,053 | 0,053 | 0,053 | 0,053 | 0,053 | |||||||||||||||||||||||||
|
| -Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||||||||||||||||||||||||
XD.105200 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA HẠT THÔ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| Đơn vị tính:100m2 | ||||||||||||||||||||||||||||||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày mặt đường đã lèn ép(cm) | ||||||||||||||||||||||||||||||
3 | 4 | 5 | 6 | 7 | ||||||||||||||||||||||||||||||
| Rải thảm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||
XD.10520 | mặt đường | Bê tông nhựa | tấn | 7,1094 | 9,486 | 11,852 | 14,219 | 16,59 | ||||||||||||||||||||||||||
| bê tông | Nhân công4/7 | công | 1,284 | 1,716 | 2,136 | 2,568 | 3,00 | ||||||||||||||||||||||||||
| nhựa | Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||
| hạt thô | -Máy rải 20T/h | ca | 0,0667 | 0,0897 | 0,1116 | 0,1346 | 0,159 | ||||||||||||||||||||||||||
|
| -Lu bánh thép10T | ca | 0,1265 | 0,1265 | 0,138 | 0,138 | 0,138 | ||||||||||||||||||||||||||
|
| -Lu bánh lốp16T | ca | 0,0667 | 0,0667 | 0,0736 | 0,0736 | 0,074 | ||||||||||||||||||||||||||
|
| -Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||||||||||||||||||||||||||
XD.105300 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA HẠT MỊN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| Đơn vị tính:100m2 | ||||||||||||||||||||||||||||||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày mặt đường đã lèn ép(cm) | ||||||||||||||||||||||||||||||
3 | 4 | 5 | 6 | 7 | ||||||||||||||||||||||||||||||
XD.10530 | Rải thảm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||
| mặt đường | Bê tông nhựa | tấn | 7,4174 | 9,8899 | 12,362 | 14,831 | 17,31 | ||||||||||||||||||||||||||
| bê | Nhân công4/7 | công | 1,332 | 1,776 | 2,22 | 2,664 | 3,108 | ||||||||||||||||||||||||||
| tông nhựa | Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||
| hạt mịn, | -Máy rải 20T/h | ca | 0,069 | 0,0932 | 0,115 | 0,138 | 0,161 | ||||||||||||||||||||||||||
| hạt cát | -Lu bánh thép10T | ca | 0,1265 | 0,1265 | 0,138 | 0,138 | 0,138 | ||||||||||||||||||||||||||
|
| -Lu bánh lốp16T | ca | 0,0667 | 0,0667 | 0,0736 | 0,0736 | 0,074 | ||||||||||||||||||||||||||
|
| -Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||||||||||||||||||||||||||
XD.106000 CỌC TIÊU BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Định mức dự toán cọc tiêu, biển báo được xây dựng căn cứ định hình kết cấu cọc tiêu,'biển báo hiệu đường bộ bê tông cốt thép lắp ghép, | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thành phần công việc | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Sàng cát, rửa sỏi đá, |
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||
- Chặt, uốn, buộc cốt thép, |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
- Sản xuất lắp tháo dỡ ván khuôn, |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
- Trộn, đầm bê tông, -Sơn bảng sơn cột | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Đào lỗ chôn cột lắp bảng |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
(Chưa tính công việc vẽ hình, kẻ chữ trên bảng) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
XD.106100 LÀM CỌC TIÊU BÊ TÔNG CỐT THÉP 0,12X0,12X1,025(m), | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
XD.106200 LÀM CỘT KM BÊ TÔNG |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| Đơn vị tính: 1cái | ||||||||||||||||||||||||||||||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cọc tiêu bê tông cốt thép | Cột Km bê tông | |||||||||||||||||||||||||||||
XD.10610 | Làm cọc | Vật liệu |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||
| tiêu | Xi măng | kg | 4,2315 | 44,72 | |||||||||||||||||||||||||||||
XD.10620 | cột Km | Thép tròn4-6 | kg | 1,781 |
| |||||||||||||||||||||||||||||
|
| Dây thép buộc1 | kg | 0,017 |
| |||||||||||||||||||||||||||||
|
| Cát | m3 | 0,0075 | 0,0893 | |||||||||||||||||||||||||||||
|
| Đá sỏi đk viên | m3 | 0,0126 | 0,147 | |||||||||||||||||||||||||||||
|
| lớn nhất30mm |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||
|
| Sơn | kg | 0,016 | 0,245 | |||||||||||||||||||||||||||||
|
| Ván khuôn 3cm | m3 | 0,0002 | 0,010 | |||||||||||||||||||||||||||||
|
| Đinh dài bình | kg | 0,015 | 0,357 | |||||||||||||||||||||||||||||
|
| quân 6 cm |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||
|
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 | |||||||||||||||||||||||||||||
|
| Nhân công 3,7/7 | công | 0,192 | 1,872 | |||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| 10 | 10 | |||||||||||||||||||||||||||||
XD.106300 LÀM BIỂN BÁO BÊ TÔNG CỐT THÉP HÌNH CHỮ NHẬT | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| Đơn vị tính: 1cái | ||||||||||||||||||||||||||||||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước bảng (m) | ||||||||||||||||||||||||||||||
0,6x1 | 1x1,2 | 1x1,6 | 0,6x0,6 0,5x0,7 | |||||||||||||||||||||||||||||||
XD.10630 | Làm biển | Vật liệu |
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
| báo | Xi măng | kg | 10,576 | 21,150 | 28,193 | 6,345 | |||||||||||||||||||||||||||
|
| Thép tròn4-6 | kg | 2,331 | 4,100 | 5,612 | 1,705 | |||||||||||||||||||||||||||
|
| Dây thép buộc1 | kg | 0,0224 | 0,040 | 0,054 | 0,163 | |||||||||||||||||||||||||||
|
| Đinh dài bình | kg | 0,0108 | 0,021 | 0,029 | 0,006 | |||||||||||||||||||||||||||
|
| quân 6 cm |
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
|
| Sơn | kg | 0,1887 | 0,377 | 0,503 | 0,113 | |||||||||||||||||||||||||||
|
| cát | m3 | 0,0147 | 0,029 | 0,040 | 0,009 | |||||||||||||||||||||||||||
|
| Đá sỏi đk viên | m3 | 0,0242 | 0,048 | 0,064 | 0,014 | |||||||||||||||||||||||||||
|
| lớn nhất20mm |
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
|
| Ván khuôn 3cm | m3 | 0,0017 | 0,0036 | 0,0048 | 0,001 | |||||||||||||||||||||||||||
|
| Vật liệu khác | % | 1,0000 | 1,0000 | 1,0000 | 1,000 | |||||||||||||||||||||||||||
|
| Nhân công3,7/7 | công | 0,5520 | 1,0800 | 1,4880 | 0,348 | |||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | |||||||||||||||||||||||||||
XD.106400 LÀM CỘT ĐỠ BIỂN BÁO BÊ TÔNG CỐT THÉP
|
|
|
| Đơn vị: 1 cột | ||||||||||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cột dài(m) | ||||||||||
2,7 | 2,8 - 3 | 3,1 - 3,8 | ||||||||||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
| ||||||||
XD.10640 | Làm cột đỡ | Xi măng | kg | 12,874 | 13,628 | 14,638 | ||||||||
| biển báo | cát | m3 | 0,0179 | 0,0189 | 0,0205 | ||||||||
|
| Đá sỏi đk viên | m3 | 0,0315 | 0,0336 | 0,0357 | ||||||||
|
| lớn nhất30mm |
|
|
|
| ||||||||
|
| Thép tròn6-8 | kg | 6,528 | 6,8544 | 7,4919 | ||||||||
|
| Dây thép buộc1 | kg | 0,0632 | 0,0663 | 0,0734 | ||||||||
|
| Sơn | kg | 0,2718 | 0,2718 | 0,2718 | ||||||||
|
| Đinh dài bình | kg | 0,0388 | 0,0418 | 0,0459 | ||||||||
|
| quân 6 cm |
| 0 | 0 | 0 | ||||||||
|
| Bu lôngM20x180 | cái | 2,04 | 2,04 | 2,04 | ||||||||
|
| Ván khuôn 3cm | m3 | 0,004 | 0,004 | 0,004 | ||||||||
|
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | ||||||||
|
| Nhân công3,7/7 | công | 0,864 | 0,9 | 0,972 | ||||||||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | ||||||||
Ghi chú: |
|
| ||||||||||||
- Cột dài 2,7m dùng cho biển chữ nhật 0,4x1,2 và 0,4x0,07 | ||||||||||||||
- Cột dài 2,7-3m dùng cho biển tròn, tam giác, chữ nhật0,6x1,6; 0,5x0,7; 0,6x0,6 | ||||||||||||||
- Cột dài 3,1 - 3,3 m dùng cho biển1x1,2m;1x1,6m; 0,5x0,6m | ||||||||||||||
- Bu lông M20x180 dùng cho biển 0,4mx0,07 chỉ cần một cái, các loại biển khác 2 cái | ||||||||||||||
XD.106500 LÀM BIỂN BÁO BÊ TÔNG CỐT THÉP | ||||||||||||||
|
|
|
| Đơn vị:1cái | ||||||||||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại bảng và kích thước(m) | ||||||||||
Chữ nhật | Tròn | Tam giác | ||||||||||||
0,4x1,2 0,5x0,6 | 0,4x0,7 | F0,7 | 0,7x0,7x0,7 | |||||||||||
XD.10650 | Làm biển | Vật liệu |
|
|
|
|
| |||||||
| báo | Xi măng | kg | 3,2025 | 4,935 | 6,3452 | 3,8745 | |||||||
|
| Cát | m3 | 0,0119 | 0,0069 | 0,0089 | 0,0055 | |||||||
|
| Đá, sỏi đk viên | m3 | 0,0189 | 0,0116 | 0,0139 | 0,0088 | |||||||
|
| lớn nhất 20mm |
|
|
|
|
| |||||||
|
| Thép tròn 6-8 | kg | 1,9961 | 1,3382 | 1,7054 | 1,091 | |||||||
|
| Dây thép buộc1 | kg | 0,0194 | 0,0133 | 0,0163 | 0,010 | |||||||
|
| Sơn | kg | 0,1510 | 0,0877 | 0,0112 | 0,066 | |||||||
|
| Đinh dài 6cm | kg | 0,0092 | 0,0051 | 0,0061 | 0,004 | |||||||
|
| Ván khuôn 3cm | m3 | 0,0014 | 0,0069 | 0,0011 | 0,001 | |||||||
|
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||
|
| Nhân công3,7/7 | công | 0,444 | 0,276 | 0,348 | 0,216 | |||||||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | |||||||
XD.107000 LÀM MẶT CẦU, CỐNG | ||||||||||||||
XD.107100 LÀM MẶT CẦU CẢNG, ĐƯỜNG BỘ | ||||||||||||||
Thành phần công việc: |
|
|
| |||||||||||
-Sàng cát, rửa sỏi, làm mối nối dầm, đặt ống thoát nước, uốn, buộc đặt cốt thép mặt cầu đổ bê tông tầng đệm, tầng bảo vệ, làm tầng phòng nước, làm tầng bê tông nhựa,' -Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, | ||||||||||||||
Đơn vị tính:1m2 mặt cầu | ||||||||||||||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | L (m) | ||||||||||
£ 15 | >15 | |||||||||||||
XD.10710 |
| Vật liệu |
|
|
| |||||||||
| Làm mặt | Vữa b/tôngM200 | m3 | 0,0714 | 0,0817 | |||||||||
| cầu, | Vữa b/tôngM300 | m3 | 0,0326 | 0,0207 | |||||||||
| cảng, | Sắt thép | kg | 5,916 | 7,3226 | |||||||||
| đường bộ | Nhựa đường | kg | 11,22 | 11,22 | |||||||||
|
| Cát vàng | m3 | 0,0032 | 0,0038 | |||||||||
|
| Bột đá | kg | 15,015 | 15,015 | |||||||||
|
| Đá dăm | m3 | 0,0609 | 0,0609 | |||||||||
|
| Giấy dầu | m2 | 0,4814 | 2,5214 | |||||||||
|
| Củi | kg | 29,07 | 29,07 | |||||||||
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 1,248 | 1,32 | |||||||||
|
| Máy thi công |
|
|
| |||||||||
|
| Máy trộn250l | ca | 0,0104 | 0,015 | |||||||||
|
|
|
| 1 | 2 | |||||||||
XD.107200 LÀM LAN CAN VÀ ĐƯỜNG NGƯỜI ĐI CẦU ĐƯỜNG BỘ | ||||||||||||||
Thành phần công việc: |
|
|
| |||||||||||
-Sàng rửa vật liệu, sản xuất lắp dựng cốt thép kể cả đặt các miếng vữa xi măng đúc sẵn 'vào vị trí làm cữ, Sản xuất lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn, đổ bê tông lắp đặt '( nếu đúc sẵn ) dầm, bản đường người đi và lan can vào vị trí, Vận chuyển vật liệu, cấu kiện trong phạm vi 30m, | ||||||||||||||
Đơn vị tính: 1m cầu cả hai bên | ||||||||||||||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại đúc sẵn / Đà hẫng liền khối | ||||||||||
Rộng (m) | ||||||||||||||
0,75 | 1 | 0,75 | ||||||||||||
XD.10720 | Làm lan | Vật liệu |
|
|
|
| ||||||||
| can | Vữa b/tôngM200 | m3 | 0,4463 |
| 0,3581 | ||||||||
| và đường | Vữa b/tôngM250 | m3 |
| 0,4494 |
| ||||||||
| người đi | Vữa XM 75 | m3 |
| 0,0063 |
| ||||||||
| cầu đường | Cốt thép | kg | 74,623 | 86,333 | 43,531 | ||||||||
| bộ | Dây thép | kg | 1,5667 | 1,4994 | 0,2254 | ||||||||
|
| Que hàn | kg |
| 0,0377 |
| ||||||||
|
| Ván khuôn | m3 | 0,033 | 0,0337 | 0,2509 | ||||||||
|
| Đinh | kg | 0,0049 | 0,0049 | 0,3845 | ||||||||
|
| Dầu cặn | kg | 0,2199 | 0,2219 | 0 | ||||||||
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 4,56 | 4,224 | 4,86 | ||||||||
|
| Máy thi công |
|
|
|
| ||||||||
|
| Máy trộn250l | ca | 0,0483 | 0,0771 |
| ||||||||
|
| Máy hàn 23kw | ca |
| 0,0058 | 0,0371 | ||||||||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | ||||||||
XD.108000 Xây dựng cống đường bộ | |||||||||
XD.108100 BÊ TÔNG ỐNG CỐNG |
|
| |||||||
Thành phần công việc: |
|
|
| ||||||
-Sàng cát, rửa sỏi, sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, đổ bê tông ống cống, bảo dưỡng 'theo đúng yêu cầu kỹ thuật, Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, | |||||||||
XD.108100 ĐỔ BÊ TÔNG ỐNG CỐNG ĐƯỜNG BỘ | |||||||||
|
|
|
| Đơn vị tính:1m | |||||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống cống(m) | |||||
F0,75 | F1,0 | ||||||||
Chiều dày (cm) | |||||||||
8 | 9 | 12 | |||||||
XD.10810 | Bê tông ống | Vật liệu |
|
|
|
| |||
| cống đường | Xi măng | kg | 78,75 | 100,94 | 153,57 | |||
| bộ | Cát vàng | m3 | 0,094 | 0,1376 | 0,1838 | |||
|
| Đá, sỏi | m3 | 0,0179 | 0,2604 | 0,3486 | |||
|
| Tôn lá | kg | 0,3978 | 0,5416 | 0,5416 | |||
|
| Sắt góc50x50x5 | kg | 0,2591 | 0,2999 | 0,2999 | |||
|
| Sắt tròn | kg | 0,0133 | 0,0133 | 0,0133 | |||
|
| Bu lông M10 | kg | 0,0001 | 0,0001 | 0,0001 | |||
|
| Que hàn | kg | 0,001 | 0,001 | 0,001 | |||
|
| Nhân công4,5/7 | công | 3,588 | 4,428 | 4,692 | |||
|
| Máy thi công |
|
|
|
| |||
|
| Máy trộn250l | ca | 0,0242 | 0,0345 | 0,0449 | |||
|
| Máy đầm dùi1,5kw | ca | 0,0242 | 0,0357 | 0,0483 | |||
|
| Máy hàn23kw | ca | 0,0012 | 0,0016 | 0,0016 | |||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | |||
|
|
|
| Đơn vị tính:1m | |||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống cống (m) | |||
F1,25 | F1,5 | ||||||
Chiều dày (cm) | |||||||
10 | 13 | 12 | 15 | ||||
XD.10810 | Bê tông ống | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| cống đường | Xi măng | kg | 153,23 | 208,1 | 219,14 | 284,71 |
| bộ | Cát vàng | m3 | 0,1827 | 0,2499 | 0,2615 | 0,3392 |
|
| Đá, sỏi | m3 | 0,3465 | 0,4704 | 0,4956 | 0,6447 |
|
| Tôn lá | kg | 0,6916 | 0,6916 | 0,8762 | 0,8762 |
|
| Sắt góc50x50x5 | kg | 0,3509 | 0,3509 | 0,4019 | 0,4019 |
|
| Sắt tròn | kg | 0,0133 | 0,0153 | 0,0133 | 0,0133 |
|
| Bu lông M10 | kg | 0,0011 | 0,0001 | 0,0001 | 0,0001 |
|
| Que hàn | kg | 0,0015 | 0,0015 | 0,0017 | 0,0017 |
|
| Nhân công4,5/7 | công | 5,04 | 5,4 | 6,12 | 6,636 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| Máy trộn250l | ca | 0,0449 | 0,061 | 0,0644 | 0,084 |
|
| Máy đầm dùi1,5kw | ca | 0,0483 | 0,0771 | 0,0805 | 0,0897 |
|
| Máy hàn23kw | ca | 0,0017 | 0,0017 | 0,0023 | 0,0023 |
|
|
|
| 4 | 5 | 6 | 7 |
XD.108200 CỐT THÉP ỐNG CỐNG THÔNG THƯỜNG | |||||||||
Thành phần công việc: |
|
| |||||||
-Kéo uốn cốt thép, chải gỉ, chặt uốn, đặt buộc cốt thép | |||||||||
-Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 300m, | |||||||||
|
|
|
| Đơn vị tính:Tấn | |||||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống cống (m) | |||||
F0,75 | F1,0 | ||||||||
Chiều dày (cm) | |||||||||
8 | 9 | 12 | |||||||
XD.10820 | Cốt thép | Vật liệu |
|
|
|
| |||
| ống | Thép tròn £18 | kg | 1040,4 | 1040,4 | 1040,4 | |||
| cống thông | Dây thép | kg | 6,2832 | 6,12 | 5,406 | |||
| thường | Nhân công4/7 | công | 21,732 | 21,528 | 21,168 | |||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | |||
|
|
|
| Đơn vị tính:Tấn | |||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống cống (m) | |||
F1,25 | F1,5 | ||||||
Chiều dày (cm) | |||||||
10 | 13 | 12 | 15 | ||||
XD.10820 | Cốt thép | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| ống | Thép tròn£18 | kg | 1040,4 | 1040,4 | 1040,4 | 1040,4 |
| cống thông | Dây thép | kg | 5,7732 | 5,0796 | 6,3036 | 4,1106 |
| thường | Nhân công4/7 | công | 23,424 | 22,164 | 20,412 | 19,44 |
|
|
|
| 4 | 5 | 6 | 7 |
XD.108300 CỐT THÉP ỐNG CỐNG GIA CƯỜNG | |||||||||
Thành phần công việc: |
|
| |||||||
Kéo uốn cốt thép, chải gỉ, chặt uốn, đặt buộc cốt thép -Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 300m | |||||||||
|
| Đơn vị tính:tấn | |||||||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống cống (m) | |||||
F0,75 | F1,0 | ||||||||
Chiều dày (cm) | |||||||||
8 | 9 | 12 | |||||||
XD.10830 | Cốt thép | Vật liệu |
|
|
|
| |||
| ống | Thép tròn£18 | kg | 1040,4 | 1040,4 | 1040,4 | |||
| cống gia | Dây thép | kg | 5,0082 | 5,916 | 5,1 | |||
| cường | Nhân công4/7 | công | 22,512 | 23,856 | 23,82 | |||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | |||
|
|
|
| Đơn vị tính:Tấn | |||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống cống (m) | |||
F1,25 | F1,5 | ||||||
Chiều dày (cm) | |||||||
10 | 13 | 12 | 15 | ||||
XD.10830 | Cốt thép | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| ống | Thép tròn£18 | kg | 1040,4 | 1040,4 | 1040,4 | 1040,4 |
| cống gia | Dây thép | kg | 5,916 | 5,9874 | 6,3036 | 5,9364 |
| cường | Nhân công4/7 | công | 22,932 | 26,28 | 23,196 | 24,78 |
|
|
|
| 4 | 5 | 6 | 7 |
XD.109000 Làm móng thân cống | |||||||||
XD.109100 LÀM MÓNG THÂN CỐNG ĐƠN |
|
| |||||||
XD.109200 LÀM MÓNG THÂN CỐNG ĐÔI |
|
| |||||||
XD.109300 LÀM MÓNG THÂN CỐNG BA |
| ||||||||
Thành phần công việc: | |||||||||
-Đào, sửa sang hố móng, làm lớp móng bằng đất cấp phối cuội sỏi, đá hộc hoặc bê tông mác 100 | |||||||||
-Hạ, chỉnh ống cống đúng vị trí, chèn hai bên ống cống và giữa các hàng cống đắp lớp đất sét luyện trên ống cống, | |||||||||
XD.109100 LÀM MÓNG THÂN CỐNG ĐƠN | |||||||||
|
|
|
| Đơn vị tính: 1m ống thân cống | |||||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống cống(m) | |||||
0,75 | 1 | 1,25 | 1,5 | ||||||
XD.10911 | Móng loại I | Nhân công3/7 | công | 1,608 | 2,16 | 2,544 | 3,444 | ||
|
|
|
|
|
|
|
| ||
XD.10912 | Móng loại | Vật liệu |
|
|
|
|
| ||
| II | Cấp phối | m3 | 0,459 | 0,6732 | 0,918 | 1,224 | ||
|
| Nhân công3/7 | công | 2,028 | 2,616 | 3,132 | 4,32 | ||
|
|
|
|
|
|
|
| ||
XD.10913 | Móng loại | Vật liệu |
|
|
|
|
| ||
| III | Đá hộc | m3 | 0,4704 | 0,7004 | 0,9293 | 1,1708 | ||
|
| Cấp phối | m3 | 0,3305 | 0,4529 | 0,5508 | 0,661 | ||
|
| Xi măng | kg | 54,852 | 80,997 | 107,52 | 137,17 | ||
|
| Cát | m3 | 0,188 | 0,2762 | 0,357 | 0,4673 | ||
|
| Nhân công3/7 | công | 3,132 | 4,404 | 5,472 | 6,996 | ||
|
|
|
|
|
|
|
| ||
XD.10914 | Móng loại | Vật liệu |
|
|
|
|
| ||
| IVa | Cấp phối | m3 | 0,355 | 0,563 | 0,7466 | 0,967 | ||
|
| hoặc đá dăm |
|
|
|
|
| ||
|
| Nhân công3/7 | công | 2,196 | 3 | 3,744 | 4,956 | ||
|
|
|
|
|
|
|
| ||
XD.10915 | Móng loại | Vật liệu |
|
|
|
|
| ||
| IVb | Xi măng | kg | 15,047 | 27,783 | 36,351 | 51,45 | ||
|
| Cát | m3 | 0,0452 | 0,084 | 0,1092 | 0,1533 | ||
|
| Đá sỏi | m3 | 0,0578 | 0,1061 | 0,1386 | 0,1964 | ||
|
| Nhân công3/7 | công | 1,74 | 2,352 | 2,892 | 3,912 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | ||
XD.109200 LÀM MÓNG THÂN CỐNG ĐÔI | |||||||
|
|
|
| Đơn vị tính:1m ống thân cống | |||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống cống(m) | |||
0,75 | 1 | 1,25 | 1,5 | ||||
XD.10921 | Móng loại I | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Đất sét dẻo | m3 | 0,306 | 0,4284 | 0,459 | 0,5406 |
|
| Cấp phối sỏi | m3 | 0,399 | 0,756 | 1,008 | 1,281 |
|
| Nhân công3/7 | công | 4,38 | 5,88 | 6,924 | 8,892 |
|
|
|
|
|
|
|
|
XD.10922 | Móng loại II | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Cấp phối | m3 | 1,134 | 1,7535 | 2,2575 | 2,7825 |
|
| hoặc đá dăm |
|
|
|
|
|
|
| Đất sét dẻo | m3 | 0,306 | 0,4284 | 0,4692 | 0,5406 |
|
| Nhân công3/7 | công | 5,256 | 7,056 | 8,436 | 10,764 |
|
|
|
|
|
|
|
|
XD.10923 | Móng loại III | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Đất sét | m3 | 0,306 | 0,4284 | 0,4692 | 0,5406 |
|
| Cấp phối | m3 | 0,924 | 1,302 | 1,617 | 1,8585 |
|
| hoặc đá dăm |
|
|
|
|
|
|
| Đá hộc | m3 | 0,9345 | 1,3965 | 1,8585 | 2,3415 |
|
| Xi măng | kg | 110,25 | 161,7 | 215,25 | 274,05 |
|
| Cát | m3 | 0,3759 | 0,5523 | 0,7329 | 0,9345 |
|
| Nhân công3/7 | công | 7,908 | 10,764 | 13,116 | 16,452 |
|
|
|
|
|
|
|
|
XD.10924 | Móng loại | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| IVa | Cấp phối | m3 | 0,8976 | 1,4076 | 1,8054 | 2,244 |
|
| Đất dẻo | m3 | 0,306 | 0,4284 | 0,4692 | 0,5406 |
|
| Nhân công3/7 | công | 5,688 | 7,728 | 9,336 | 11,868 |
|
|
|
|
|
|
|
|
XD.10925 | Móng loại | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| IVb | Đất sét dẻo | m3 | 0,306 | 0,4284 | 0,4692 | 0,5406 |
|
| Xi măng | kg | 31,962 | 64,134 | 83,58 | 115,5 |
|
| Cát | m3 | 0,0945 | 0,189 | 0,252 | 0,336 |
|
| Đá | m3 | 0,126 | 0,2415 | 0,315 | 0,441 |
|
| Cấp phối | m3 | 0,1632 | 0,2856 | 0,3774 | 0,4182 |
|
| Nhân công3/7 | công | 4,692 | 6,516 | 7,776 | 10,092 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
XD.109300 LÀM MÓNG THÂN CỐNG BA | |||||||
|
|
|
| Đơn vị tính:1m ống thân cống | |||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống cống(m) | |||
0,75 | 1 | 1,25 | 1,5 | ||||
XD.10931 | Móng loại I | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Đất sét dẻo | m3 | 0,5202 | 0,714 | 0,7854 | 0,8874 |
|
| Cấp phối sỏi | m3 | 0,672 | 1,2705 | 1,68 | 2,079 |
|
| Nhân công3/7 | công | 6,804 | 9,108 | 10,8 | 13,836 |
|
|
|
|
|
|
|
|
XD.10932 | Móng loại II | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Đất sét dẻo | m3 | 0,5202 | 0,714 | 0,7854 | 0,9078 |
|
| Cấp phối sỏi | m3 | 1,827 | 2,814 | 3,5805 | 4,3365 |
|
| Nhân công3/7 | công | 8,172 | 10,956 | 13,068 | 16,512 |
|
|
|
|
|
|
|
|
XD.10933 | Móng loại III | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Đất sét dẻo | m3 | 0,5202 | 0,714 | 0,7854 | 0,9078 |
|
| Cấp phối sỏi | m3 | 1,5855 | 2,2155 | 2,667 | 3,129 |
|
| Xi măng | kg | 165,44 | 242,98 | 322,6 | 411,6 |
|
| Cát | m3 | 0,567 | 0,8295 | 1,1025 | 1,407 |
|
| Đá hộc | m3 | 1,407 | 2,1 | 2,7825 | 3,507 |
|
| Nhân công3/7 | công | 12,216 | 16,608 | 20,184 | 25,284 |
|
|
|
|
|
|
|
|
XD.10934 | Móng loại | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| IVa | Đất sét dẻo | m3 | 0,5202 | 0,714 | 0,7854 | 0,9078 |
|
| Cấp phối | m3 | 1,428 | 2,2542 | 2,8764 | 3,5292 |
|
| Nhân công3/7 | công | 8,784 | 11,94 | 14,208 | 18,18 |
XD.10935 | Móng loại | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| IVb | Đất sét dẻo | m3 | 0,5202 | 0,714 | 0,7854 | 0,9078 |
|
| Cấp phối | m3 | 0,3264 | 0,561 | 0,765 | 0,8364 |
|
| Xi măng | kg | 55,577 | 110,72 | 141,23 | 192,62 |
|
| Cát | m3 | 0,168 | 0,336 | 0,42 | 0,5775 |
|
| Đá | m3 | 0,21 | 0,42 | 0,525 | 0,735 |
|
| Nhân công3/7 | công | 7,416 | 10,32 | 12,348 | 15,636 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
XD.110000 ĐẦU CỐNG XÂY BẰNG ĐÁ | |||||||
Thành phần công việc: | |||||||
-Đào hố móng, trộn vữa, xây móng, xây tường đầu, tường cánh, lát đá1/4 nón, | |||||||
-Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, | |||||||
|
|
|
| Đơn vị tính: 1 đầu cống | |||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống cống(m) | |||
0,75 | 1 | 1,25 | 1,5 | ||||
XD.11010 | Làm một đầu | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| cống đơn | Đá hộc | m3 | 6,4785 | 8,925 | 12,726 | 18,543 |
|
| Đá dăm | m3 | 0,252 |
|
|
|
|
| Xi măng | kg | 671,06 | 989,21 | 1414,1 | 2042,1 |
|
| Cát | m3 | 2,31 | 3,36 | 4,809 | 7,035 |
|
| Nhân công3,5/7 | công | 17,1 | 26,16 | 38,46 | 55,644 |
|
|
|
|
|
|
|
|
XD.11020 | Làm một đầu | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| cống đôi | Đá hộc | m3 | 8,442 | 12,096 | 17,388 | 24,192 |
| cống ba | Đá dăm | m3 | 0,378 |
|
|
|
|
| Xi măng | kg | 890,26 | 1356,6 | 1950,1 | 2713,2 |
|
| Cát | m3 | 3,045 | 4,62 | 6,6465 | 9,24 |
|
| Nhân công3,5/7 | công | 24,372 | 37,176 | 53,448 | 73,728 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
XD.111000 LÀM HỐ TỤ NƯỚC | |||||||
Thành phần công việc: | |||||||
-Đào đất hố, tưới vữa, xây móng và thành hố, lấp đất hố móng, | |||||||
|
|
|
| Đơn vị tính: 1 cái hố | |||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống cống (m) | |||
0,75 | 1 | 1,25 | 1,5 | ||||
XD.11110 | Chiều sâu | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| hố 1,5m | Đá hộc | m3 | 7,917 | 8,904 | 9,0615 | 9,5655 |
|
| Xi măng | kg | 887,4 | 999,6 | 1016,4 | 1073,1 |
|
| Cát | m3 | 3,024 | 3,402 | 3,465 | 3,654 |
|
| Nhân công3,5/7 | công | 30,384 | 34,62 | 36,624 | 39,684 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống cống (m) | |||
0,75 | 1 | 1,25 | 1,5 | ||||
XD.11120 | Chiều sâu | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| hố 2 m | Đá hộc | m3 | 10,931 | 12,054 | 12,779 | 13,377 |
|
| Xi măng | kg | 1226,4 | 1351,8 | 1433,1 | 1499,3 |
|
| Cát | m3 | 4,179 | 4,6095 | 4,8825 | 5,0925 |
|
| Nhân công3,5/7 | công | 42,312 | 47,544 | 51,384 | 55,224 |
|
|
|
|
|
|
|
|
XD.11130 | Chiều sâu | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| hố 2,5 m | Đá hộc | m3 | 14,595 | 15,939 | 16,937 | 18,039 |
|
| Xi măng | kg | 1638 | 1749,3 | 1899,1 | 2022,5 |
|
| Cát | m3 | 5,985 | 6,3735 | 6,9405 | 7393,1 |
|
| Nhân công3,5/7 | công | 56,424 | 62,544 | 67,896 | 73,44 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
XD.112000 QUÉT NHỰA ĐƯỜNG CHỐNG THẤM VÀ MỐI NỐI ỐNG CỐNG | |||||||
Thành phần công việc: | |||||||
Đun nhựa đường, quét nhựa hai lớp bề mặt ngoài ống cống tẩm đay chét khe giữa các ống cống, quét nhựa giấy dầu, | |||||||
|
|
|
| Đơn vị tính: 1 ống cống | |||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống cống (m) | |||
0,75 | 1 | 1,25 | 1,5 | ||||
XD.11200 | Quét nhựa | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| đường chống | Nhựa đường | kg | 11,934 | 15,79 | 19,339 | 23,154 |
| thấm và mối | Giấy dầu | m2 | 1,0914 | 1,4688 | 1,785 | 1,9074 |
| nối ống cống | Đay | kg | 0,4896 | 0,6324 | 0,8058 | 0,9894 |
|
| Nhân công3,5/7 | công | 0,552 | 0,648 | 0,924 | 1,224 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú:
-Đối với cống đôi, số liệu trên nhân với hệ số 2
Chương 5:
CÔNG TÁC BÊ TÔNG
XF.101000 CÔNG TÁC ĐỔ BÊTÔNG TẠI CHỖ
Định mức hao phí làm gỗ cốp pha, cây chống cho công tác này chỉ áp dụng cho các hạng mục công trình, công trình xây dựng có khối lượng bêtông £100m3 (và ở độ cao công trình £ 16m đối với công trình dân dụng, công nghiệp), | ||||||
Thành phần công việc: | ||||||
Chuẩn bị sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, sản xuất lắp dựng tháo dỡ côp pha, đà giáo, cầu công tác, đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, | ||||||
XF.101100 BÊTÔNG GẠCH VỠ | ||||||
|
|
|
| Đơn vị: m3 | ||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều rộng (cm) | ||
R£100 | R>100 | |||||
|
| Vật liệu |
|
|
| |
|
| Vữa | m3 | 0,525 | 0,525 | |
XF.1011 | Bêtông | Gạch vỡ | m3 | 0,911 | 0,911 | |
| gạch vỡ | Nhân công |
|
|
| |
|
| Thợ bậc 3/7 | công | 1,404 | 1,188 | |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
| 10 | 20 | |
XF.101200 BÊTÔNG LÓT MÓNG | ||||||
| ||||||
|
|
|
| Đơn vị: m3 | ||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều rộng (cm) | ||
R£250 | R>250 | |||||
|
| Vật liệu |
|
|
| |
|
| Vữa | m3 | 1,076 | 1,076 | |
XF.1012 | Bêtông | Nhân công |
|
|
| |
| lót móng | Thợ bậc 3/7 | công | 1,980 | 1,416 | |
|
| Máy thi công |
|
|
| |
|
| Máy trộn 250l | ca | 0,109 | 0,109 | |
|
| Máy đầm bàn 1KW | ca | 0,102 | 0,102 | |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
| 10 | 20 | |
XF.101200 BÊTÔNG MÓNG BÈ, MÓNG BĂNG | |||||
|
|
|
|
| Đơn vị: m3 |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều rộng (cm) | |
R£100 | R>100 | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
| Vữa | m3 | 1,076 | 1,076 |
XF.1012 | Bêtông | Gỗ ván | m3 | 0,030 | 0,045 |
| móng băng | Nhân công |
|
|
|
| móng bể | Thợ bậc 3/7 | công | 2,940 | 2,940 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy trộn 250l | ca | 0,109 | 0,109 |
|
| Máy đầm dùi 1,5KW | ca | 0,102 | 0,102 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 | 40 |
XF.101300 BÊTÔNG MÓNG TRÒN, MÓNG ĐA GIÁC | |||||
|
|
|
| Đơn vị: m3 | |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính móng (cm) | |
£250 | >250 | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
| Vữa | m3 | 1,076 | 1,076 |
XF.1013 | Bêtông | Nhân công |
|
|
|
| móng tròn | Thợ bậc 3,0/7 | công | 1,970 | 2,892 |
| móng đa | Máy thi công |
|
|
|
| giác | Máy trộn 250l | ca | 0,109 | 0,109 |
|
| Máy đầm dùi 1,5KW | ca | 0,102 | 0,102 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 |
XF.101400 BÊTÔNG MÓNG CỘT, MÓNG MỐ CẦU, MÓNG TRỤ CẦU | ||||||
|
|
|
|
| Đơn vị: m3 | |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Móng cột | Móng mố cầu | Móng trụ cầu |
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Vữa | m3 | 1,076 | 1,076 | 1,076 |
XF.1014 | Bêtông | Nhân công |
|
|
|
|
| móng cột | Thợ bậc 3,5/7 | công | 3,984 | 2,928 | 4,656 |
| mố cầu | Máy thi công |
|
|
|
|
| móng trụ | Máy trộn 250l | ca | 0,10925 | 0,10925 | 0,10925 |
| cầu | Máy đầm dùi 1,5KW | ca | 0,10235 | 0,10235 | 0,10235 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
XF.101500 BÊTÔNG NỀN BÊ TÔNG BỆ, GỜ CHẮN XE, GỜ CHẮN CÁC LOẠI | |||||
|
|
|
| Đơn vị: m3 | |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bêtông nền | Bêtông bệ máy |
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
| Vữa | m3 | 1,076 | 1,076 |
XF.1015 | Bêtông | Nhân công |
|
|
|
| nền | Thợ bậc 3,0/7 | công | 1,890 | 2,100 |
| bêtông | Máy thi công |
|
|
|
| bệ máy | Máy trộn 250l | ca | 0,109 | 0,109 |
|
| Máy đầm dùi 1,5KW | ca |
| 0,102 |
|
| Máy đầm bàn 1,5KW | ca | 0,102 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 |
XF.101600 BÊTÔNG TƯỜNG THẲNG | |||||
|
|
|
| Đơn vị: m3 | |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
£45 | |||||
Chiều cao (m) | |||||
£4 | >4 | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
| Vữa | m3 | 1,076 | 1,076 |
XF.1016 | Bêtông | Gỗ cầu công tác | m3 | 0,049 | 0,049 |
| tường | Đinh | kg | 0,199 | 0,199 |
| thẳng | Đinh đỉa | cái | 0,871 | 0,871 |
|
| Nhân công |
|
|
|
|
| Thợ bậc 3,5/7 | công | 4.272 | 5,064 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy trộn 250l | ca | 0,095 | 0,095 |
|
| Máy đầm dùi 1,5KW | ca | 0,180 | 0,180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 |
XF.101600 BÊTÔNG TƯỜNG THẲNG | |||||
|
|
|
| Đơn vị: m3 | |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
>45 | |||||
Chiều cao (m) | |||||
£4 | >4 | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
| Vữa | m3 | 1,076 | 1,076 |
XF.1016 | Bêtông | Gỗ ván | m3 | 0,040 | 0,040 |
| tường | Đinh | kg | 0,246 | 0,246 |
| thẳng | Đinh đỉa | cái | 4,131 | 4,131 |
|
| Bulông M16 | cái | 1,032 | 1,032 |
|
| Dây thép d5mm | kg | 0,316 | 0,316 |
|
| Tăng đơ d14mm | cái | 2,072 | 2,072 |
|
| Gỗ cầu công tác | m3 | 0,020 | 0,020 |
|
| Nhân công |
|
|
|
|
| Thợ bậc 3,5/7 | công | 3,948 | 4,740 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy trộn 250l | ca | 0,095 | 0,095 |
|
| Máy đầm dùi 1,5KW | ca | 0,180 | 0,180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 | 40 |
XF.101600 BÊTÔNG TƯỜNG CONG, NGHIÊNG, VẶN VỎ ĐỖ | |||||
|
|
|
| Đơn vị: m3 | |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
£45 | |||||
Chiều cao (m) | |||||
£4 | >4 | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
| Vữa | m3 | 1,076 | 1,076 |
XF.1016 | Bêtông | Gỗ cầu công tác | m3 | 0,051 | 0,051 |
| tường | Đinh | kg | 1,260 | 1,260 |
| cong, | Đinh đỉa | cái | 1,165 | 1,165 |
| nghiêng | Nhân công |
|
|
|
| vặn vỏ đỗ | Thợ bậc 3,5/7 | công | 5,383 | 6,381 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy trộn 250l | ca | 0,105 | 0,105 |
|
| Máy đầm dùi 1,5KW | ca | 0,198 | 0,198 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 | 60 |
XF.101600 BÊTÔNG TƯỜNG CONG, NGHIÊNG, VẶN VỎ ĐỖ | |||||
|
|
|
| Đơn vị: m3 | |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
>45 | |||||
Chiều cao (m) | |||||
£4 | >4 | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
| Vữa | m3 | 1,076 | 1,076 |
XF.1016 | Bêtông | Gỗ ván | m3 | 0,021 | 0,021 |
| tường | Đinh | kg | 0,165 | 0,165 |
| cong, | Đinh đỉa | cái | 4,402 | 4,402 |
| nghiêng | Bulông M16 | cái | 1,032 | 1,032 |
| vặn vỏ đỗ | Dây thép d5mm | kg | 0,316 | 0,316 |
|
| Tăng đơ d14mm | cái | 2,072 | 2,072 |
|
| Nhân công |
|
|
|
|
| Thợ bậc 3,5/7 | công | 4,974 | 5,972 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy trộn 250l | ca | 0,105 | 0,105 |
|
| Máy đầm dùi 1,5KW | ca | 0,198 | 0,198 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 70 | 80 |
XF.101700 BÊTÔNG CỘT, CỌC | ||||||
|
|
|
| Đơn vị: m3 | ||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cột vuông chữ nhật | Cột tròn | Cọc, cột mốc |
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Vữa | m3 | 1,076 | 1,076 | 1,076 |
|
| Gỗ ván | m3 | 0,013 | 0,013 | 0,013 |
|
| Đinh | kg | 0,500 | 0,500 | 0,031 |
XF.1017 | BT cột, cọc | Nhân công |
|
|
|
|
|
| Thợ bậc 3,0/7 | công | 5,400 | 5,784 | 2,148 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy trộn 250l | ca | 0,095 | 0,095 | 0,095 |
|
| Máy đầm dùi 1,5KW | ca | 0,180 | 0,180 | 0,120 |
|
| Máy vận thăng 0,8T | ca | 0,110 | 0,110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
XF.101800 BÊTÔNG MỐ CẦU | ||||||||
|
|
|
|
| Đơn vị: m3 | |||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thân mố cầu | mũ mố, mũ trụ cầu | |||
Trên cạn | dưới nước | Trên cạn | dưới nước | |||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
| |
|
| Vữa | m3 | 1,076 | 1,076 | 1,076 | 1,076 | |
XF.1018 | Bêtông | Bulông M18x400 | cái |
|
|
|
| |
| Thân mố cầu | Nhân công |
|
|
|
|
| |
| móng,mố, | Thợ bậc 3,0/7 | công | 2,380 | 3,996 | 5,42 | 7,48 | |
| mũ trụ cầu | Máy thi công |
|
|
|
|
| |
|
| Máy trộn 250l | ca | 0,052 | 0,069 | 0,052 | 0,092 | |
|
| Máy đầm dùi 1,5KW | ca | 0,097 | 0,115 | 0,109 | 0,115 | |
|
| Sà lan 400 tấn | ca |
| 0,069 |
| 0,092 | |
|
| Sà lan 200 tấn | ca |
| 0,069 |
| 0,092 | |
|
| Tầu kéo 150CV | ca |
| 0,023 |
| 0,029 | |
|
| Cẩu 16 tấn | ca | 0,052 | 0,069 | 0,052 | 0,092 | |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 | |
XF.101800 BÊTÔNG TRỤ CẦU | |||||
|
|
|
| Đơn vị: m3 | |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thân trụ cầu | |
Trên cạn | dưới nước | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
| Vữa | m3 | 1,076 | 1,076 |
| Bêtông | Bulông M18x400 | cái |
|
|
XF.10152 | thân trụ cầu | Nhân công |
|
|
|
|
| Thợ bậc 3,0/7 | công | 4,209 | 7,021 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy trộn 250l | ca | 0,052 | 0,069 |
|
| Máy đầm dùi 1,5KW | ca | 0,097 | 0,115 |
|
| Sà lan 400 tấn | ca |
| 0,069 |
|
| Sà lan 200 tấn | ca |
| 0,069 |
|
| Tầu kéo 150CV | ca |
| 0,023 |
|
| Cẩu 16 tấn | ca | 0,052 | 0,069 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 | 60 |
XF.101900 BÊTÔNG DẦM, GIẰNG CẦU, DẦM GIẰNG CẦU | |||||
|
|
|
| Đơn vị: m3 | |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Xà dầm Giằng nhà | Dầm Giằng cầu |
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
| Vữa | m3 | 1,076 | 1,076 |
|
| Gỗ ván cầu công tác | m3 | 0,050 | 0,050 |
|
| Đinh | kg | 0,150 | 0,150 |
XF.1019 | Bêtông | Đinh đỉa | cái | 0,500 | 0,500 |
| giằng | Nhân công 3,7/7 | công | 4,272 | 2,976 |
| dầm xà nhà | Máy thi công |
|
|
|
| Bêtông | Máy trộn 250l | ca | 0,109 | 0,109 |
| giằng | Máy đầm dùi 1,5KW | ca | 0,207 | 0,041 |
| dầm cầu | Máy vận thăng 0,8T | ca | 0,127 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 |
XF.102000 BÊTÔNG SÀN MÁI,LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT MÁNG NƯỚC, | |||||||
TẤM ĐAN, CẦU THANG | |||||||
XF.102100 BÊTÔNG SÀN MÁI | |||||||
XF.102200 BÊTÔNG SÀN MÁI, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN | |||||||
XF.102300 BÊTÔNG CẦU THANG | |||||||
|
|
|
|
| Đơn vị:m3 | ||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sàn, mái | Lanh tô tấm đan, nắp hào | Cầu thang thường | |
|
| Vật liệu |
|
|
|
| |
|
| Vữa | m3 | 1,076 | 1,076 | 1,076 | |
XF.1021 | Bêtông sàn mái | Gỗ ván C công tác | m3 |
| 0,015 | 0,015 | |
XF.1022 | Bêtông lanh tô, | Đinh | kg |
| 0,100 | 0,100 | |
| mái hắt, tấm | Đinh đỉa | cái |
| 0,500 | 0,500 | |
| đan máng | Nhân công 3,5/7 | công | 2,976 | 4,560 | 3,480 | |
| nước | Máy thi công |
|
|
|
| |
XF.1023 | Bêtông | Máy trộn 250l | ca | 0,109 | 0,109 | 0,109 | |
| cầu thang | Máy đầm dùi 1,5KW | ca | 0,102 | 0,102 | 0,102 | |
|
| Máy vận thăng 0,8T | ca | 0,127 | 0,127 | 0,127 | |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | |
XF.103000 BÊTÔNG GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP,MƯƠNG CÁP RÃNH NƯỚC | ||||||||
XF.103100 BÊTÔNG GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP | ||||||||
XF.103200 BÊTÔNG MƯƠNG CÁP,RÃNH NƯỚC | ||||||||
|
|
|
| Đơn vị: m3 | ||||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Giếng nước, giếng cáp | Mương, Cáp, rãnh nước | |||
XF.1031 | Bêtông giếng | Vật liệu |
|
|
| |||
| nước,giếng | Vữa | m3 | 1,076 | 1,076 | |||
| cáp | Nhân công |
|
|
| |||
XF.1032 | Bêtông mương | Thợ bậc 3,7/7 | công | 2,230 | 2,650 | |||
| cáp, rãnh cáp | Máy thi công |
|
|
| |||
|
| Máy trộn 250l | ca | 0,102 | 0,102 | |||
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
| 10 | 10 | |||
XF.103300 BÊTÔNG ỐNG XI PHÔNG, ỐNG CỐNG ỐNG XOẮN | ||||||||
|
|
|
|
| Đơn vị: m3 | |||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (cm) | ||||
£100 | £200 | >200 | ||||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
| ||
|
| Vữa | m3 | 1,103 | 1,103 | 1,103 | ||
XF.1033 | ống xoắn | Cầu công tác |
|
|
|
| ||
| BT ống | Gỗ ván | m3 | 0,104 | 0,090 | 0,059 | ||
| xiphông | Đinh | kg | 0,174 | 0,143 | 0,099 | ||
| ống cống | Đinh đỉa | cái | 2,377 | 1,561 | 0,936 | ||
| ống xoắn | Dây thép | kg | 0,066 | 0,066 | 0,066 | ||
|
| Nhân công |
|
|
|
| ||
|
| Thợ bậc 4,5/7 | công | 5,100 | 4,310 | 4,104 | ||
|
| Máy thi công |
|
|
|
| ||
|
| Máy trộn 250l | ca | 0,109 | 0,109 | 0,109 | ||
|
| Máy đầm dùi 1,5KW | ca | 0,207 | 0,207 | 0,207 | ||
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | ||
XF.104000 BÊTÔNG CẦU TÀU BẾN CẢNG | ||||||||
Thành phần công việc: |
|
|
|
| ||||
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ đà giáo ván khuôn, trộn vữa, đổ bêtông, đầm và bảo dưỡng bêtông, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuỷển vật liệu trong phạm vi 30m | ||||||||
| Đơn vị: m3 | |||||||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | BT mối nối bản dầm dọc | BT dầm cầu dẫn | BT dầm cầu chính | ||
|
| Vật liệu |
|
|
|
| ||
|
| Vữa | m3 | 1,076 | 1,076 | 1,076 | ||
XF.1041 | Bêtông | Bulông M16 | cái | 1,714 | 1,714 | 1,714 | ||
| cầu tàu | Ma tít | kg | 0,051 | 0,051 | 0,051 | ||
| bến cảng | Dầu cặn | kg | 0,102 | 0,102 | 0,102 | ||
|
| Nhân công 3/7 | công | 2,880 | 2,976 | 3,120 | ||
|
| Máy thi công |
|
|
|
| ||
|
| Máy trộn 250l | ca | 0,109 | 0,109 | 0,109 | ||
|
| Máy đầm dùi 1,5KW | ca | 0,23 | 0,23 | 0,23 | ||
|
| Sà lan 200T | ca | 0,242 | 0,242 | 0,242 | ||
|
| Tàu kéo 150CV | ca | 0,007 | 0,007 | 0,007 | ||
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | ||
XF.104200 BÊTÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG, MÁI ĐÊ, MÁI DỐC BẾN CẢNG | |||||
|
|
|
| Đơn vị: m3 | |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dày £ 20cm | |
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
| Vữa | m3 | 1,076 | |
XF.1042 | BT mái bờ | Nhân công 4/7 | công | 3,360 | |
| kênh | Máy thi công |
|
|
|
| mưong | Máy trộn 250l | ca | 0,109 | |
|
| Máy đầm dùi 1,5KW | ca | 0,207 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 |
XF.105000 BÊ TÔNG THÁP ĐÈN, THÁP NƯỚC | ||||||
|
|
|
|
| Đơn vị: m3 | |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đài nước | Tháp đèn | |
Chiều cao ( M ) | ||||||
£25 | £ 25 | > 25 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Vữa | kg | 1,076 | 1,076 | 1,076 |
|
| Gỗ ván cầu công tác | m3 | 0,088 | 0,088 | 0,088 |
XF.1050 | BT tháp | Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
| đèn |
|
|
|
|
|
| tháp nước | Nhân công 4/7 | công | 9,00 | 9,98 | 11,04 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy trộn 250lít | ca | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
| Máy đầm dùi 1,5KW | ca | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
| Máy vận thăng 0,8T | ca | 0,17 | 0,14 | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
XF.106100 BÊ TÔNG VỮA DÂNG LÒNG TRỤ, LÒNG THÙNG ĐÁ HỘC | |||||
|
|
|
| Đơn vị: m3 | |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều sâu đổ (M) | |
£ 4 | >4 | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
| Vữa | m3 | 1,076 | 1,076 |
|
| Phụ gia | kg | 2,325 | 2,325 |
|
| Thép các loại | kg | 3,100 | 3,100 |
|
| Dây hơi | m | 0,300 | 0,300 |
|
| Que hàn | kg | 0,050 | 0,050 |
|
| Gỗ ván cầu công tác | m3 | 0,102 | 0,102 |
XF.1061 | Bê tông vữa |
|
|
|
|
| dâng | Nhân công 4/7 | công | 6,320 | 6,636 |
| lòng trụ, | Máy thi công |
|
|
|
| lòng | Máy trộn 250l | ca | 0,125 | 0,125 |
| thùng | Máy bơm vữa | ca | 0,125 | 0,125 |
|
| Máy phát điện 25Kw | ca | 0,125 | 0,125 |
|
| Máy bơm nước | ca | 0,100 | 0,100 |
|
| Máy nén khí 200M3/h | ca | 0,125 | 0,125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 |
XF.106200 BÊ TÔNG VỮA DÂNG ĐÁY THÙNG, ĐÁY TRỤ ĐỆM ĐÁ HỘC | |||||
|
|
|
| Đơn vị tính : m3 | |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều sâu đổ (M) | |
£ 4 | >4 | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
| Vữa |
| 0,80 | 0,80 |
|
| Đá hộc | m3 | 1,03 | 1,03 |
|
| Phụ gia | kg | 2.325 | 2.325 |
|
| Thép các loại | kg | 3.100 | 3.100 |
|
| Dây hơi | m | 0.300 | 0.300 |
|
| Que hàn | kg | 0.050 | 0.050 |
|
| Vật liệu khác | % | 3,000 | 3,000 |
XF.1062 | Bê tông vữa | Nhân công |
|
|
|
| dâng | Nhân công 4/7 | công | 8,90 | 9,35 |
| đáy thùng | Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy trộn 250l | ca | 0,152 | 0,152 |
|
| Máy bơm vữa | ca | 0.152 | 0.152 |
|
| Máy phát điện 25Kw | ca | 0.074 | 0.074 |
|
| Máy bơm nước | ca | 0.100 | 0.100 |
|
| Máy nén khí 200M3/h | ca | 0.152 | 0.152 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 |
XF.107100 BÊ TÔNG THÙNG CHÌM CÁC LOẠI | |||||
|
|
|
| Đơn vị: m3 | |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao thùng (M) | |
£4 | >4 | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
| Vữa | m3 | 1,025 | 1,025 |
|
| Giấy dầu | m2 | 0,790 | 0,790 |
|
| Gỗ kê | m3 | 0,062 | 0,075 |
XF.1071 | Bê tông |
|
|
|
|
| thùng | Nhân công 4/7 | công | 1,890 | 2,890 |
| chìm | Máy thi công |
|
|
|
| các loại | Máy bơm vữa | ca | 0,040 | 0,040 |
|
| Máy đầm dùi | ca | 0,250 | 0,250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 |
XF.107200 BÊ TÔNG KHỐI XẾP, KHỐI SEABEE CÁC LOẠI | |||||
|
|
|
| Đơn vị tính: m3 | |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối xếp | Khối SEABEE |
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
| Vữa | m3 | 1,025 | 1,025 |
|
| Vật liệu khác | % | 0,500 | 0,500 |
XF.1072 | Bê tông |
|
|
|
|
| khối xếp | Nhân công 4/7 | công | 2,540 | 4,070 |
| khối SEABEE | Máy thi công |
|
|
|
| các loại | Máy trộn 250l | ca | 0,095 | 0,095 |
|
| Đầm dùi | ca | 0,089 | 0,089 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 |
XF.107300 BÊ TÔNG BẾN BẬC THANG CÁC LOẠI | |||||
|
|
|
|
| Đơn vị tính: m3 |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bậc thang thường | Bậc thang kết cấu phức tạp |
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
| Vữa | m3 | 1,025 | 1,025 |
XF.1073 | Bê tông | Vật liệu khác | % | 0,500 | 0,500 |
| bến bậc | Nhân công 4/7 | công | 2,800 | 3,360 |
| thang | Máy thi công |
|
|
|
| các loại | Máy trộn 250l | ca | 0,109 | 0,109 |
|
| Đầm dùi | ca | 0,102 | 0,102 |
|
|
|
| 10 | 20 |
XF.107400 BÊ TÔNG MẶT BẾN, MẶT ĐƯỜNG, NẮP HÀO CÔNG NGHỆ, LÁ CHỚP Đơn vị tính : 1m3 | |||||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tấm đan mặt bến | Lá chớp nan hoa |
|
| Vật liệu |
|
|
|
XF.1074 | Bê tông | Vữa | m3 | 1,066 | 1,066 |
| tấm đan | Vật liệu khác | % | 0,500 | 0,500 |
|
| Nhân công 4/7 | công | 3.360 | 5.400 |
| mặt bến | Máy thi công |
|
|
|
| lá chớp, | Máy trộn 250l | ca | 0,109 | 0,109 |
| nan hoa | Máy đầm bàn | ca | 0,102 | 0,102 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 |
XF.107500 NẮP HÀO CÔNG NGHỆ, HÀNG RÀO, LAN CAN | |||||
|
|
|
|
| Đơn vị: m3 |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Nắp hào C,nghệ | Hàng rảo lan can |
|
| Vật liệu |
|
|
|
XF.1075 | Bê tông | Vữa | m3 | 1,066 | 1,066 |
| nắp hào | Vật liệu khác | % | 0,500 | 0,500 |
| công |
|
|
|
|
| nghệ | Nhân công 4/7 | công | 3,410 | 3,773 |
| hàng rào | Máy thi công |
|
|
|
| lan can | Máy trộn 250l | ca | 0,109 | 0,109 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 |
XF.107600 BÊ TÔNG RÙA, TETRAPOD CÁC LOẠI | |||||
|
|
|
|
| Đơn vị tính: m3 |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bê tông Rùa | TETRAPOD các loại |
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
| Vữa | m3 | 1,015 | 1,015 |
|
| Bu lông | cái |
| 1,000 |
|
| Dây thép | kg |
| 0,300 |
| Bê tông | Tăng đơ | cái |
| 0,200 |
| rùa | Vật liệu khác | % | 2 | 0,500 |
XF.1076 | TETRAPOD |
|
|
|
|
| các loại | Nhân công 4/7 | công | 2,800 | 5,710 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy trộn 250l | ca | 0,095 | 0,095 |
|
| Đầm dùi | ca | 0,089 | 0,089 |
|
|
|
| 10 | 20 |
XF.107700 BÊ TÔNG KHỐI HỘP ĐỘN ĐÁ HỘC CÁC LOẠI | |||||
|
|
|
|
| Đơn vị tính: m3 |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đá hộc 10% | Đá hộc 20% |
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
| Xi măng | kg | 272,000 | 200,000 |
|
| Cát vàng | m3 | 0,421 | 0,400 |
|
| Đá 4x6 | m3 | 0,819 | 0,740 |
XF.1077 | Bê tông | Đá hộc | m3 | 0,120 | 0,240 |
| khối hộp | Gỗ ván | m3 | 0,014 | 0,014 |
| độn đá | Định | kg | 0,754 | 0,754 |
| hộc các | Vật liệu khác | % | 0,500 | 0,500 |
| loại |
|
|
|
|
|
| Nhân công 4/7 | công | 2,540 | 3,880 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy trộn 250l | ca | 0,095 | 0,095 |
|
| Đầm dùi | ca | 0,089 | 0,089 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 |
XF.108000 Công tác sản xuất và lắp đặt cấu kiện | |||||||
BÊ TÔNG ĐÚC SẴN | |||||||
XF.108000 SẢN XUẤT CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN | |||||||
Thành phần công việc: |
|
|
|
|
|
|
|
Chuẩn bị, sàng rửa cát, sỏi, đá dăm, sản xuất lắp ghép và tháo dỡ ván khuôn, trộn đổ tông vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m |
XF.108100 BÊ TÔNG TẤM TƯỜNG |
|
|
|
| |||
XF.108200 BÊ TÔNG CỌC, CỘT, CỪ |
|
|
|
| |||
|
|
|
|
| Đơn vị tính: 1m3 | ||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tấm tường | Cọc, cột | Cọc,cừ | |
|
|
|
|
|
|
| |
XF.1081 | Bê tông tấm | Vật liệu |
|
|
|
| |
| tường | vữa | m3 | 1,015 | 1,015 | 1,015 | |
|
| Vật liệu khác | % | 0,500 | 0,500 | 0,500 | |
XF.1082 | Bê tông coc, |
|
|
|
|
| |
| cột,cừ | Nhân công |
|
|
|
| |
|
| Nhân công bậc 3/7 | công | 1,890 | 1,790 | 4,090 | |
|
| Máy thi công |
|
|
|
| |
|
| Máy trộn 250 Lít | ca | 0,095 | 0,095 | 0,095 | |
|
| Máy đầm dùi 1,5 KW | ca | 0,089 | 0,180 | 0,120 | |
|
| Máy khác | % |
| 10,000 | 10,000 | |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
| 10 | 10 | 20 | |
XF.108300 BÊ TÔNG XÀ DẦM, VÌ KÈO | ||||||||
XF.108400 BÊ TÔNG PA NEN | ||||||||
|
|
|
|
| Đơn vị tính: 1m3 | |||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị |
|
| Pa nen | ||
Xà dầm | Vì kèo | 3 mặt | 4 mặt | |||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
| |
XF.1083 | Bê tông xà | Vữa | m3 | 1,015 |
|
|
| |
| dầm | Vật liệu khác | % | 0,500 | 0,500 | 0,500 | 0,500 | |
| vì kèo | Nhân công |
|
|
|
|
| |
XF.1084 | Bê tông | Nhân công bậc 3,5/7 | công | 2,110 | 3,680 | 2,540 | 4,070 | |
| panen | Máy thi công |
|
|
|
|
| |
|
| Máy trộn 250 Lít | ca | 0,095 | 0,095 | 0,095 | 0,095 | |
|
| Máy đầm dùi 1,5 KW | ca | 0,180 | 0,180 | 0,089 | 0,089 | |
|
| Máy khác | % | 10,000 | 10,000 | 10,000 | 10,000 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
| 10 | 20 | 10 | 20 | |
XF.108500 BÊ TÔNG TẤM ĐAN, MÁI HẮT LANH TÔ, LÁ CHỚP NAN HOA, CỬA SỔ TRỜI, CON SƠN HÀNG RÀO, LAN CAN, | |||||||
|
|
|
|
| Đơn vị tính: 1m3 | ||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tấm đan, mái hắt lanh tô | Lá chớp, nan hoa | Cửa sổ trời Con sơn | Hàng rào, lan can |
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
XF.1085 | Bê tông tấm | Vữa | m3 | 1,015 | 1,015 | 1,015 | 1,015 |
| đan, mái hắt |
|
|
|
|
|
|
| lanh tô | Vật liệu khác | % | 0,500 | 0,500 | 0,500 | 0,500 |
| lá chớp | Nhân công |
|
|
|
|
|
| nan hoa | Nhân công bậc 3/7 | công | 3,100 | 6,630 | 3,750 | 3,430 |
| cửa sổ trời | Máy thi công |
|
|
|
|
|
| con sơn | Máy trộn 250 Lít | ca | 0,095 | 0,095 | 0,095 | 0,095 |
| hàng rào |
|
|
|
|
|
|
| lan can |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
XF.108600 BÊ TÔNG DẦM CẦU | ||||||
|
|
|
|
| Đơn vị tính: 1m3 | |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khẩu độ £20m | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
XF.1086 | Bê tông dầm cầu | Vữa | m3 | 1,015 | ||
|
| Vật liệu khác | % | 0,500 | ||
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 4,100 | ||
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy trộn 250 lít | ca | 0,095 | ||
|
| Máy đầm dùi 1,5 KW | ca | 0,250 | ||
|
| Máy khác | % | 15,000 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 |
XF.109000 CỐT THÉP TẤM TƯỜNG | ||||||
|
|
|
|
| Đơn vị tính:1 tấn | |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | ĐK cốt thép(mm) | ||
£10 | £18 | >18 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
XF.1091 | Cốt thép | Thép tròn fi <=10mm | kg | 1025,10 | 1040,40 | 1040,40 |
| tấm tường | Dây thép | kg | 21,420 | 14,280 | 14,280 |
|
| Que hàn | kg |
| 4,820 | 4,820 |
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| Nhân công bậc 3,5/7 | công | 11,440 | 9,720 | 8,450 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy hàn 23 KW | ca |
| 1,120 | 1,120 |
|
| Máy cắt uốn | ca | 0,400 | 0,320 | 1,120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 12 | 13 |
XF.109200 CỐT THÉP CỘT, CỌC, CỪ, XÀ DẦM, GIẰNG | ||||||
|
|
|
|
| Đơn vị tính:1 tấn | |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | ĐK cốt thép(mm) | ||
£10 | £18 | >18 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
XF.1092 | Cốt thép cột, | Thép tròn fi <=10mm | kg | 1025,10 | 1040,40 | 1040,40 |
| cọc, | Dây thép | kg | 21,420 | 14,280 | 14,280 |
| cừ, xà dầm, | Que hàn | kg |
| 4,700 | 4,700 |
| giằng | Nhân công |
|
|
|
|
|
| Nhân công bậc 3,5/7 | công | 14,250 | 7,820 | 7,490 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy hàn 23 KW | ca |
| 1,175 | 1,390 |
|
| Máy cắt uốn | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 12 | 13 |
XF.109300 CỐT THÉP VÌ KÈO |
| |||||||
|
|
|
|
| Đơn vị tính:1 tấn | |||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép(mm) | ||||
£10 | £18 | >18 | ||||||
|
|
|
|
|
|
| ||
XF.1093 | Cốt thép vì kèo | Vật liệu |
|
|
|
| ||
|
| Thép tròn fi <=10mm | kg | 1025,10 | 1040,40 | 1040,40 | ||
|
| Dây thép | Kg | 21,420 | 14,280 | 14,280 | ||
|
| Que hàn | Kg |
| 4,820 | 4,820 | ||
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| Nhân công |
|
|
|
| ||
|
| Nhân công bậc 3,5/7 | công | 15,480 | 10,810 | 9,100 | ||
|
| Máy thi công |
|
|
|
| ||
|
| Máy hàn 23 KW | ca |
| 1,161 | 1,121 | ||
|
| Máy cắt uốn | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 | ||
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
| 11 | 12 | 13 | ||
XF.109400 CỐT THÉP PANEN, TẤM ĐAN, HÀNG RÀO,CỬA SỔ, LÁ CHỚP NAN HOA | |||||||
|
|
|
|
| Đơn vị tính:1 tấn | ||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Pa nen | Tấm đan, hàng rào cửa sổ,lá chớp,nan hoa, con sơn | ||
Đường kính cốt thép (mm) | |||||||
£ 10 | > 10 | ||||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
| |
XF.1094 | Cốt thép panen, | Thép tròn fi <=10mm | kg | 1025,10 | 1040,40 | 1025,1 | |
| tấm đan, | Dây thép | kg | 21,420 | 14,280 | 21,420 | |
| hàng rào, | Que hàn | kg |
| 4,620 |
| |
| cửa sổ, |
|
|
|
|
| |
| lá chớp nan hoa, | Nhân công |
|
|
|
| |
| con sơn, | Nhân công bậc 3,5/7 | công | 21,370 | 13,140 | 17,100 | |
|
| Máy thi công |
|
|
|
| |
|
| Máy hàn 23 KW | ca |
| 2,127 |
| |
|
| Máy cắt uốn | ca | 0,480 | 0,320 | 0,400 | |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
| 11 | 12 | 13 | |
XF.109500 CỐT THÉP ỐNG CỐNG | ||||||
|
|
|
|
| Đơn vị tính:1 tấn | |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | ĐK cốt thép(mm) | ||
£10 | £18 | >18 | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
XF.1095 | Cốt thép ống | Thép tròn fi <=10mm | kg | 1025,10 | 1040,40 | 1040,40 |
| cống | Dây thép | kg | 21,420 | 14,280 | 14,280 |
|
| Que hàn | kg |
| 9,500 | 9,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| Nhân công bậc 3,5/7 | công | 23,780 | 13,670 | 11,910 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy hàn 23 KW | ca |
| 0,730 | 0,612 |
|
| Máy cắt uốn | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 12 | 13 |
XF.109600 CỐT THÉP DẦM CẦU | |||||||
|
|
|
|
| Đơn vị tính:1 tấn | ||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | đưòng kính cốt thép | |||
£18 | >18 | ||||||
|
|
|
|
|
| ||
|
| Vật liệu |
|
|
| ||
XF.1096 | Lắp dựng cốt | Thép tròn fi <=10mm | kg | 1025,100 | 1040,400 | ||
| thép dầm cầu | Dây thép | kg | 14,280 | 14,280 | ||
|
| Que hàn | kg | 5,083 | 6,931 | ||
|
| Nhân công |
|
|
|
| |
|
| Nhân công bậc 3,5/7 | công | 5,083 | 4,410 | ||
|
| Máy thi công |
|
|
|
| |
|
| Máy hàn 23 KW | ca | 1,225 | 1,612 | ||
|
| Máy cắt uốn | ca | 0,210 | 0,140 | ||
|
|
|
| 11 | 12 | ||
XF.109700 CỐT THÉP MÓNG | |||||||
|
|
|
|
| Đơn vị tính : tấn | ||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | |||
£10 | £18 | >18 | |||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
| |
|
| Thép tròn | kg | 1025,10 | 1040,40 | 1040,40 | |
XF.1097 | Cốt thép | Dây thép | kg | 21,85 | 14,57 | 14,57 | |
| móng | Que hàn | kg |
| 4,55 | 5,41 | |
|
| Nhân công |
|
|
|
| |
|
| Thợ bậc 3,7/7 | công | 13,58 | 10,01 | 7,62 | |
|
| Máy thi công |
|
|
|
| |
|
| Máy hàn 23KW | ca |
| 1,23 | 1,40 | |
|
| Máy cắt uốn | ca | 0,44 | 0,35 | 0,18 | |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
| 11 | 12 | 13 | |
XF.109800 CỐT THÉP BỆ, GỜ CHẮN XE, GỜ CHẮN CÁC LOẠI | ||||||
|
|
|
|
| Đơn vị tính : tấn | |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
£10 | £18 | >18 | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1025,10 | 1040,40 | 1040,40 |
XF.1098 | Cốt thép | Dây thép | kg | 21,85 | 14,57 | 14,57 |
| bệ | Que hàn | kg |
| 4,92 | 5,41 |
| gờ chắn xe | Nhân công |
|
|
|
|
| gờ chắn | Thợ bậc 3,7/7 | công | 15,53 | 12,10 | 9,40 |
| các loại | Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy hàn 23KW | ca |
| 1,265 | 1,397 |
|
| Máy cắt uốn | ca | 0,44 | 0,35 | 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 12 | 13 |
XF.109900 CỐT THÉP TƯỜNG | ||||||
|
|
|
|
| Đơn vị: tấn | |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
£10 | £18 | |||||
Chiều cao(m) | ||||||
£ 4 | >4 | £ 4 | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1025,1 | 1025,1 | 1040,4 |
XF.1099 | Cốt thép | Dây thép | kg | 21,8484 | 21,42 | 14,5656 |
| tường | Que hàn | kg |
|
| 4,7328 |
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| Thợ bậc 3,7/7 | công | 16,356 | 16,944 | 13,404 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy hàn 23KW | ca |
|
| 1,288 |
|
| Máy cắt uốn | ca | 0,46 | 0,46 | 0,368 |
|
| Vận thăng 0,8T | ca |
| 1,196 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 12 | 13 |
XF.109900 CỐT THÉP TƯỜNG ( tiếp theo ) | ||||||
|
|
|
|
| Đơn vị tính : tấn | |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
£18 | >18 | |||||
Chiều cao(m) | ||||||
>4 | £ 4 | >4 | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1040,4 | 1040,4 | 1040,4 |
XF.1099 | Cốt thép | Dây thép | kg | 14,5656 | 14,5656 | 14,5656 |
| tường | Que hàn | kg | 4,7328 | 5,406 | 5,406 |
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| Thợ bậc 3,7/7 | công | 14,64 | 10,92 | 12,228 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy hàn 23KW | ca | 1,288 | 1,4605 | 1,4605 |
|
| Máy cắt uốn | ca | 0,368 | 0,184 | 0,184 |
|
| Vận thăng 0,8T | ca | 0,046 |
| 0,046 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14 | 15 | 16 |
XF.110100 CỐT THÉP TRỤ | ||||||
|
|
|
|
| Đơn vị tính : tấn | |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
£10 |
| £ 18 | ||||
Chiều cao(m) | ||||||
£ 4 | >4 | £ 4 | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1025,1 | 1025,1 | 1040,4 |
XF.1101 | Cốt thép | Dây thép | kg | 21,848 | 21,848 | 14,566 |
| trụ | Que hàn | kg |
|
| 4,9164 |
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| Thợ bậc 3,7/7 | công | 17,376 | 18,312 | 12,024 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy hàn 23KW | ca |
|
| 1,334 |
|
| Máy cắt uốn | ca | 0,46 | 0,46 | 0,368 |
|
| Vận thăng 0,8T | ca |
| 1,196 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
XF.110100 CỐT THÉP TRỤ ( tiếp theo ) | ||||||
|
|
|
|
| Đơn vị tính : tấn | |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
£18 | >18 | |||||
Chiều cao(m) | ||||||
>4 | £ 4 | >4 | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1040,4 | 1040,4 | 1040,4 |
XF.1101 | Cốt thép | Dây thép | kg | 14,5656 | 14,5656 | 14,5656 |
| trụ | Que hàn | kg | 4,9164 | 6,324 | 6,324 |
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| Thợ bậc 3,7/7 | công | 12,228 | 10,176 | 10,62 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy hàn 23KW | ca | 1,334 | 1,7135 | 1,7135 |
|
| Máy cắt uốn | ca | 0,368 | 0,184 | 0,184 |
|
| Vận thăng 0,8T | ca | 0,046 |
| 0,046 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 | 5 | 6 |
XF.110200 CỐT THÉP XÀ DẦM GIẰNG | ||||||
|
|
|
|
| Đơn vị tính : tấn | |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
£ 10 | £18 | |||||
Chiều cao(m) | ||||||
£ 4 | >4 | £ 4 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1025,1 | 1025,1 | 1040,4 |
XF. 1102 | Cốt thép | Dây thép | kg | 21,8484 | 21,8484 | 14,5656 |
| xà dầm | Que hàn | kg |
|
| 4,794 |
| giằng | Nhân công |
|
|
|
|
|
| Thợ bậc 3,7/7 | công | 12,06 | 19,884 | 12,048 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy hàn 23KW | ca |
|
| 1,30295 |
|
| Máy cắt uốn | ca | 0,46 | 0,46 | 0,368 |
|
| Vận thăng 0,8T | ca |
| 1,196 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
XF. 110200 CỐT THÉP XÀ DẦM GIẰNG | ||||||
|
|
|
|
| Đơn vị tính : tấn | |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
£18 | >18 | |||||
Chiều cao(m) | ||||||
>4 | £4 | >4 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1040,4 | 1040,4 | 1040,4 |
XF. 1102 | Cốt thép | Dây thép | kg | 14,5656 | 14,5656 | 14,5656 |
| xà dầm | Que hàn | kg | 4,794 | 6,16284 | 6,16284 |
| giằng | Nhân công |
|
|
|
|
|
| Thợ bậc 3,7/7 | công | 12,492 | 10,92 | 11,004 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy hàn 23KW | ca | 1,30295 | 1,541 | 1,541 |
|
| Máy cắt uốn | ca | 0,368 | 0,184 | 0,184 |
|
| Vận thăng 0,8T | ca | 0,046 |
| 0,046 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 | 5 | 6 |
XF.111000 CỐT THÉP LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, SÀN MÁI, CẦU THANG | ||||||
XF.111100 CỐT THÉP LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT | ||||||
|
|
|
| Đơn vị tính : tấn | ||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
£10 | £18 | |||||
Chiều cao(m) | ||||||
£ 4 | >4 | £ 4 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1025,1 | 1025,1 | 1040,4 |
XF.1111 | Cốt thép | Dây thép | kg | 21,8484 | 21,8484 | 14,5656 |
| lanh tô | Que hàn | kg |
|
| 4,70934 |
| liền mái | Nhân công |
|
|
|
|
| hắt | Thợ bậc 3,7/7 | công | 21,720 | 22,110 | 20,630 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy hàn 23KW | ca |
|
| 1,29145 |
|
| Máy cắt uốn | ca | 0,46 | 0,46 | 0,368 |
|
| Vận thăng 0,8T | ca |
| 1,196 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 12 | 21 |
XF.111100 CỐT THÉP LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT ( tiếp theo ) | ||||||
|
|
|
|
| Đơn vị tính : tấn | |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
£ 18 | >18 | |||||
Chiều cao(m) |
| |||||
>4 | £ 4 | >4 | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1040,4 | 1040,4 | 1040,4 |
XF.1111 | Cốt thép | Dây thép | kg | 14,5656 | 14,5656 | 14,5656 |
| lanh tô | Que hàn | kg | 5,406 | 5,406 | 5,406 |
| liền mái | Nhân công |
|
|
|
|
| hắt | Thợ bậc 3,7/7 | công | 20,990 | 20,26 | 20,630 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy hàn 23KW | ca | 1,29145 | 1,46855 | 1,46855 |
|
| Máy cắt uốn | ca | 0,368 | 0,184 | 0,184 |
|
| Vận thăng 0,8T | ca | 0,046 |
| 0,046 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 22 | 31 | 32 |
XF.111200 CỐT THÉP SÀN MÁI | |||||||
|
|
|
|
| Đơn vị tính: tấn | ||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | |||
£10 | |||||||
Chiều cao £16m | |||||||
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| 1,0251 |
| |
XF.1112 | Cốt thép | Dây thép | kg |
| 21,8484 |
| |
| sàn mái | Que hàn | kg |
|
|
| |
|
| Nhân công |
|
|
|
| |
|
| Thợ bậc 3,5/7 | công |
| 17,232 |
| |
|
| Máy thi công |
|
|
|
| |
|
| Máy hàn 23KW | ca |
|
|
| |
|
| Máy cắt uốn | ca |
| 0,46 |
| |
|
| Vận thăng 0,8T | ca |
| 0,046 |
| |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
| 11 | |||
XF.111200 CỐT THÉP SÀN MÁI | |||||||
|
|
|
| Đơn vị: tấn | |||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | |||
£ 18 | >18 | ||||||
Chiều cao £ 16m | |||||||
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
| 1040,4 | 1040,4 | ||
XF.1112 | Cốt thép | Dây thép | kg | 14,566 | 14,566 | ||
| sàn mái | Que hàn | kg | 4,709 | 5,406 | ||
|
| Nhân công |
|
|
| ||
|
| Thợ bậc 3,5/7 | công | 13,092 | 9,96 | ||
|
| Máy thi công |
|
|
| ||
|
| Máy hàn 23KW | ca | 1,291 | 1,4686 | ||
|
| Máy cắt uốn | ca | 0,368 | 0,184 | ||
|
| Vận thăng 0,8T | ca | 0,046 | 0,046 | ||
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
| 12 | 13 | ||
XF.111300 CỐT THÉP CẦU THANG THƯỜNG | |||||||
|
|
|
|
| Đơn vị tính : tấn | ||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | |||
£10 | £18 | ||||||
Chiều cao(m) | |||||||
£ 4 | >4 | £ 4 | |||||
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Thép tròn | kg | 1025,1 | 1025,1 | 1040,4 | |
XF.1113 | Cốt thép | Dây thép | kg | 21,8484 | 21,8484 | 14,5656 | |
| cầu thang | Que hàn | kg |
|
| 4,70934 | |
| thường | Nhân công |
|
|
|
| |
|
| Thợ bậc 3,7/7 | công | 18,130 | 18,510 | 14,630 | |
|
| Máy thi công |
|
|
|
| |
|
| Máy hàn 23KW | ca |
|
| 1,29145 | |
|
| Máy cắt uốn | ca | 0,46 | 0,46 | 0,368 | |
|
| Vận thăng 0,8T | ca |
| 1,196 |
| |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
| 11 | 12 | 13 | |
XF.111300 CỐT THÉP CẦU THANG THƯỜNG | ||||||
|
|
|
|
| Đơn vị tính : tấn | |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
£ 18 | >18 | |||||
Chiều cao(m) | ||||||
>4 | £ 4 | >4 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1040,4 | 1040,4 | 1040,4 |
XF.1113 | Cốt thép | Dây thép | kg | 14,5656 | 14,5656 | 14,5656 |
| cầu thang | Que hàn | kg | 4,70934 | 5,406 | 5,406 |
| thường | Nhân công |
|
|
|
|
|
| Thợ bậc 3,7/7 | công | 14,410 | 14,030 | 14,400 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy hàn 23KW | ca | 1,29145 | 1,46855 | 1,46855 |
|
| Máy cắt uốn | ca | 0,368 | 0,184 | 0,184 |
|
| Vận thăng 0,8T | ca | 0,046 |
| 0,046 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14 | 15 | 16 |
XF.111400 CỐT THÉP THÁP ĐÈN, THÁP NƯỚC | ||||||
|
|
|
|
| Đơn vị: tấn | |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
£ 10 | £ 18 | |||||
Chiều cao(m) | ||||||
£ 25 | >25 | £ 25 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1025,10 | 1025,10 | 1040,40 |
XF.1114 | Cốt thép | Dây thép | kg | 21,85 | 21,85 | 14,57 |
| tháp đèn | Que hàn | kg |
|
| 5,41 |
| tháp nước | Nhân công |
|
|
|
|
|
| Thợ bậc 3,7/7 | công | 24,620 | 33,610 | 19,93 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy hàn 23KW | ca |
|
| 1,35 |
|
| Máy cắt uốn | ca |
|
| 0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 |
XF.111400 CỐT THÉP THÁP ĐÈN, THÁP NƯỚC (Tiếp theo ) | ||||||
|
|
|
|
| Đơn vị tính : tấn | |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
£18 | >18 | |||||
Chiều cao(m) | ||||||
>25 | £ 25 | >25 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1025,10 | 1025,10 | 1040,40 |
XF.1114 | Cốt thép | Dây thép | kg | 21,85 | 14,57 | 21,85 |
| tháp đèn | Que hàn | kg | 5,410 | 5,410 | 5,410 |
| tháp nước | Nhân công |
|
|
|
|
|
| Thợ bậc 3,7/7 | công | 31,410 | 19,560 | 19,930 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy hàn 23KW | ca | 1,400 | 1,40 | 1,40 |
|
| Máy cắt uốn | ca | 0,176 | 0,176 | 0,176 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 04 | 05 | 06 |
XF.112000 CỐT THÉP CẦU MÁNG | ||||||
XF.112100 CỐT THÉP CẦU MÁNG THƯỜNG | ||||||
|
|
|
|
| Đơn vị tính : tấn | |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
£ 10 | £ 18 | >18 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1025,1 | 1040,4 | 1040,4 |
XF.1121 | Cốt thép | Dây thép | kg | 21,848 | 14,566 | 14,566 |
| cầu máng | Que hàn | kg |
| 9,18 | 8,976 |
| thường | Nhân công |
|
|
|
|
|
| Thợ bậc 3,5/7 | công | 28,610 | 28,610 | 23,040 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy hàn 23KW | ca |
| 2,295 | 2,244 |
|
| Máy cắt uốn | ca | 0,4 | 0,320 | 0,160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 12 | 13 |
XF.112200 CỐT THÉP CẦU MÁNG VỎ MỎNG | ||||||
|
|
|
|
| Đơn vị tính: tấn | |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
£ 10 | £ 18 | >18 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1025,1 | 1040,4 | 1040,4 |
XF.1122 | Cốt thép | Dây thép | kg | 21,848 | 14,566 | 14,566 |
| cầu máng, | Que hàn | kg |
| 9,18 | 8,976 |
| vỏ mỏng | Nhân công |
|
|
|
|
|
| Thợ bậc 3,5/7 | công | 28,880 | 20,410 | 20,120 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy hàn 23KW | ca |
| 2,431 | 2,379 |
|
| Máy cắt uốn | ca | 0,4 | 0,320 | 0,160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 12 | 13 |
XF.113100 CỐT THÉP GIẾNG CÁP, GIẾNG NƯỚC | ||||||
|
|
|
|
| Đơn vị tính : tấn | |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
£ 10 | £ 18 | >18 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1025,10 | 1040,40 | 1040,40 |
XF.1131 | Cốt thép | Dây thép | kg | 21,85 | 14,57 | 14,57 |
| giếng | Que hàn | kg |
| 4,89 | 6,27 |
| nước, | Nhân công |
|
|
|
|
| giếng cáp | Thợ bậc 3,7/7 | công | 26,68 | 26,22 | 26,08 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy hàn 23KW | ca |
| 1,27 | 1,64 |
|
| Máy cắt uốn | ca | 0,44 | 0,35 | 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 12 | 13 |
XF.113200 CỐT THÉP ỐNG XI PHÔNG, ỐNG CỐNG, ỐNG XOẮN | ||||||
|
|
|
|
| Đơn vị tính : ấn | |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
£ 10 | £ 18 | >18 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1025,10 | 1040,40 | 1040,40 |
XF.1132 | Cốt thép | Dây thép | kg | 21,85 | 14,57 | 14,57 |
| ống cống | Que hàn | kg |
| 4,89 | 6,27 |
| ống buy | Nhân công |
|
|
|
|
| ống xoắn | Thợ bậc 3,7/7 | công | 29,210 | 18,960 | 17,400 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy hàn 23KW | ca |
| 1,223 | 1,568 |
|
| Máy cắt uốn | ca | 0,44 | 0,35 | 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 12 | 13 |
XF.114000 CỐT THÉP DẦM CẦU | ||||||
|
|
|
|
| Đơn vị tính : 1 tấn | |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
£ 18 | >18 | |||||
|
|
|
|
|
| |
|
| Thép tròn | kg | 1025,10 | 1040,40 | |
XF.1140 | Cốt thép | Dây thép | kg | 14,57 | 14,57 | |
| dầm cầu | Que hàn | kg | 8,158 | 4,540 | |
|
| Nhân công |
|
|
| |
|
| Thợ bậc 3,7/7 | công | 6,10 | 5,29 | |
|
| Máy thi công |
|
|
| |
|
| Máy hàn 23KW | ca | 2,040 | 1,136 | |
|
| Máy cắt uốn | ca | 0,23 | 0,15 | |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
| 11 | 12 | |
XF.115100 CỐT THÉP THÙNG CHÌM CÁC LOẠI | |||||||
|
|
|
|
| Đơn vị tính : tấn | ||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | |||
£ 10 | £ 18 | >18 | |||||
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Thép tròn | kg | 1005,00 | 1020,00 | 1020,00 | |
XF.1151 | Cốt thép | Dây thép | kg | 21,42 | 14,28 | 14,28 | |
| thùng | Que hàn | kg |
| 4,82 | 4,82 | |
| chìm | Nhân công |
|
|
|
| |
| các loại | Thợ bậc 3,7/7 | công | 14,14 | 12,12 | 10,45 | |
|
| Máy thi công |
|
|
|
| |
|
| Máy hàn 23KW | ca |
| 1,12 | 1,12 | |
|
| Máy cắt uốn | ca | 0,40 | 0,32 | 0,16 | |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
| 11 | 12 | 21 | |
XF.115200 CỐT THÉP KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE CÁC LOẠI | |||||||
|
|
|
|
| Đơn vị tính : tấn | ||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | |||
£ 10 | £ 18 | >18 | |||||
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Thép tròn | kg | 1005 | 1020 | 1020 | |
XF.1152 | Cốt thép | Dây thép | kg | 21,42 | 14,28 | 14,28 | |
| khối hộp | Que hàn | kg |
| 4,82 | 4,82 | |
| các loại | Nhân công |
|
|
|
| |
|
| Thợ bậc 3,7/7 | công | 15,48 | 10,81 | 9,1 | |
|
| Máy thi công |
|
|
|
| |
|
| Máy hàn 23KW | ca |
| 1,21 | 1,21 | |
|
| Máy cắt uốn | ca | 0,40 | 0,32 | 0,16 | |
|
| Vận thăng 0,8T | ca |
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
| 11 | 21 | 31 | |
XF.116000 CỐT THÉP BẾN BẬC THANG | |||||||
|
|
|
|
| Đơn vị tính : tấn | ||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | |||
£ 10 | £ 18 | >18 | |||||
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Thép tròn | kg | 1025,1 | 1040,4 | 1040,4 | |
XF.1160 | Cốt thép | Dây thép | kg | 21,8484 | 14,5656 | 14,5656 | |
| bến | Que hàn | kg |
| 4,794 | 6,16284 | |
| bậc thang | Nhân công |
|
|
|
| |
|
| Thợ bậc 3,7/7 | công | 12,060 | 12,048 | 10,92 | |
|
| Máy thi công |
|
|
|
| |
|
| Máy hàn 23KW | ca |
| 1,5985 | 1,541 | |
|
| Máy cắt uốn | ca | 0,46 | 0,368 | 0,184 | |
|
| Vận thăng 0,8T | ca |
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
| 11 | 21 | 31 | |
XF.117000 CỐT THÉP ỐNG LỒNG VỮA DÂNG | |||||||
|
|
|
|
| Đơn vị tính: tấn | ||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | |||
|
|
|
| £10 | £ 18 | >18 | |
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Thép tròn | kg | 1025,10 | 1040,40 | 1040,40 | |
XF.1170 | Cốt thép | Dây thép | kg | 21,85 | 14,57 | 14,57 | |
| ống lồng | Que hàn | kg |
| 4,89 | 6,27 | |
| vữa dâng | Nhân công |
|
|
|
| |
|
| Thợ bậc 3,7/7 | công | 18,420 | 17,710 | 15,550 | |
|
| Máy thi công |
|
|
|
| |
|
| Máy hàn 23KW | ca |
| 1,233 | 1,568 | |
|
| Máy cắt uốn | ca | 0,44 | 0,35 | 0,18 | |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
| 11 | 12 | 21 | |
XF.118000 CỐT THÉP TẤM ĐAN MẶT ĐƯỜNG, NẮP HÀO CÔNG NGHỆ, LÁ CHỚP, NAN HOA, HÀNG RÀO, LAN CAN | |||||||
|
|
|
|
| Đơn vị tính: tấn | ||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép | |||
£ 10 | £ 18 | >18 | |||||
|
|
|
|
|
|
| |
| Cốt thép | Thép tròn | kg | 1025,10 | 1040,40 | 1040,40 | |
XF.1180 | tấm đan, | Dây thép | kg | 21,85 | 14,57 | 14,57 | |
| nắp hào | Que hàn | kg |
| 4,89 | 6,27 | |
| công nghệ, | Nhân công |
|
|
|
| |
| lá chớp, | Thợ bậc 3,7/7 | công | 20,52 | 15,77 | 13,70 | |
| nan hoa, | Máy thi công |
|
|
|
| |
| hàng rào, | Máy hàn 23KW | ca |
| 1,22 | 1,57 | |
| lan can | Máy cắt uốn | ca | 0,44 | 0,35 | 0,18 | |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
| 11 | 12 | 21 | |
XF.119000 CỐT THÉP RÙA, TETRAPOD CÁC LOẠI | |||||||
|
|
|
|
| Đơn vị tính : tấn | ||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép | |||
£10 | £18 | >18 | |||||
|
|
|
|
|
|
| |
| Cốt thép | Thép tròn | kg | 1005,00 | 1020,00 | 1020,00 | |
XF.1190 | rùa, | Dây thép | kg | 14,28 | 14,28 | 14,28 | |
| Tetrapod | Que hàn | kg |
| 4,64 | 5,30 | |
| các loại | Nhân công |
|
|
|
| |
|
| Thợ bậc 3,7/7 | công | 15,77 | 12,20 | 10,19 | |
|
| Máy thi công |
|
|
|
| |
|
| Máy hàn 23KW | ca |
| 1,15 | 1,27 | |
|
| Máy cắt uốn | ca | 0,40 | 0,32 | 0,16 | |
|
|
|
| 11 | 12 | 21 | |
Chương 6:
LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
Chuẩn bị kê đêm, cẩu lắp đặt cấu kiện vào vị trí, hàn và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật vận chuyển, vật liệu, cấu kiện trong phạm vi 30m
XG.101100 LẮP TẤM TƯỜNG | |||||
|
|
|
| Đơn vị tính: 1 cái | |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tấm tường dốc | |
|
|
|
|
|
|
|
| Vật liệu |
|
|
|
XG.1011 | Lắp đặt | Bu lông M18x250 | cái | 6,120 | |
| tấm tường | Thép đệm | kg | 2,468 | |
| dốc | Gỗ chèn | m3 |
|
|
|
| Que hàn | kg | 1,224 | |
|
| Ô xy | chai | 0,204 | |
|
| đất đèn | kg | 0,816 | |
|
| Vật liệu khác | % | 10,000 | |
|
| Nhân công |
|
|
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 1,716 | |
|
| Máy hàn 23 KW | ca | 0,230 | |
|
|
|
| 11 |
XG.101200 LẮP CẤU KIỆN BÊ TÔNG | |||||||
|
|
|
|
| Đơn vị tính: 1 cái | ||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng Cấu kiện(tấn) | |||
£ 2 | <5 | £10 | >10 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
XG.1012 | Láp đặt | Bu lông M18x250 | cái | 6,120 | 6,12 | 6,12 | 6,12 |
| cấu kiện | Thép đệm | kg | 1,632 | 1,63 | 1,63 | 1,63 |
| bê tông | Gỗ chèn | m3 |
| 0,005 | 0,005 | 0,005 |
|
| Que hàn | kg | 1,224 | 1,22 | 1,22 | 1,22 |
|
| Ô xy | chai | 0,204 | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
| đất đèn | kg | 0,816 | 0,82 | 0,82 | 0,82 |
|
| Vật liệu khác | % | 10,000 | 10,00 | 10,00 | 10,00 |
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 0,350 | 0,50 | 0,66 | 0,70 |
|
| Mýa thi công |
|
|
|
|
|
|
| Cần cẩu 5T | Ca | 0,040 | 0,04 |
|
|
|
| Cần cẩu 10T | ca |
|
| 0,05 | 0,05 |
|
| Máy hàn 23 KW | Ca | 0,230 | 0,23 | 0,23 | 0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 21 | 22 | 23 | 24 |
XG.101300 LẮP CỘT TÍN HIỆU, CỘT ĐÈN | |||||
|
|
|
| Đơn vị tính : 1 cái | |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng cấu kiện ( tấn) | |
£ 2,5 | £ 5 | ||||
|
|
|
|
|
|
XG.1013 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
|
| tín hiệu, | Dây thép | kg | 0,530 | 0,530 |
| cột đèn | sắt đệm | kg | 1,020 | 1,020 |
|
| Gỗ chèn | m3 | 0,020 | 0,020 |
|
| Ô xy | chai | 0,204 | 0,204 |
|
| Đất đèn | kg | 0,816 | 0,816 |
|
| Que hàn | kg | 1,020 | 1,020 |
|
| Vật liệu khác | % | 10,000 | 10,000 |
|
| Nhân công |
|
|
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 1,248 | 1,404 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 |
XG.101400 LẮP CỘT TÍN HIỆU, CỘT ĐÈN | |||||
|
|
|
| Đơn vị tính : 1 Cấu kiện | |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cột có chiều cao ( m) | |
£ 7 | >7 | ||||
|
|
|
|
|
|
XG.1014 | Lắp đặt cột | Vật liệu |
|
|
|
| tín hiệu, | Cột bê tông | kg | 1,00 | 1,00 |
| cột đèn | Thép làm dây co | kg | 8,72 | 10,44 |
|
| Thép d=18 | m3 | 3,57 | 3,57 |
|
| Tăng đơ M12 | chai | 1,53 | 1,53 |
|
| Bu lon M12 | kg | 2,00 | 2,00 |
|
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 |
|
| Nhân công |
|
|
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 11,28 | 13,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 |
XG.101500 LẮP XÀ, DẦM,GIẰNG | ||||||
|
|
|
|
| Đơn vị tính: 1 cái | |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng cấu kiện (tấn) | ||
£ 1 | £ 3 | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
XG.1015 | Lắp xà, | Bu lông M18x250 | cái | 4,080 | 2,040 | |
| dầm, | Thép đệm | kg | 2,652 | 19,584 | |
| giằng | Que hàn | kg | 1,224 | 2,550 | |
|
| Ô xy | chai | 0,306 | 0,306 | |
|
| Đất đèn | kg | 1,020 | 1,224 | |
|
| Gỗ chèn | m3 | 0,005 | 0,041 | |
|
| Vật liệu khác | % | 10,000 | 10,000 | |
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 0,588 | 1,116 | |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Cần cẩu 10T | ca | 0,069 | 0,115 | |
|
| Máy hàn 23 KW | Ca | 0,230 | 0,230 | |
|
|
|
| 11 | 12 |
XG.101600 LẮP XÀ, DẦM,GIẰNG | ||||||
|
|
|
|
| Đơn vị tính: 1 cái | |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng cấu kiện (tấn) | ||
£ 5 | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
XG.1016 | Lắp xà, | Bu lông M18x250 | cái | 2,04 | ||
| dầm, | Thép đệm | kg | 19,58 | ||
| giằng | Que hàn | kg | 2,55 | ||
|
| Ô xy | chai | 0,31 | ||
|
| Đất đèn | kg | 1,22 | ||
|
| Gỗ chèn | m3 | 0,04 | ||
|
| Vật liệu khác | % | 10,00 | ||
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 1,25 | ||
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Cần cẩu 10T | ca | 0,15 | ||
|
| Máy hàn 23 KW | Ca | 0,23 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13 |
XG.101700 LẮP DẦM CẦU TRỤC | ||||||
|
|
|
|
| Đơn vị tính: 1 cái | |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dầm cầu trục | ||
Trọng lượng cấu kiện ( tấn) | ||||||
£ 3 | >3 | |||||
|
| Vật liệu |
|
|
| |
XG.1017 | Lắp dầm | Bu lông M20x250 | cái | 10,200 | 10,200 | |
| cầu trục, | Dây thép | kg | 0,000 | 0,000 | |
|
| Que hàn | kg | 2,040 | 2,040 | |
|
| Ô xy | chai | 0,306 | 0,306 | |
|
| Đất đèn | kg | 1,224 | 1,224 | |
|
| Gỗ chèn | m3 | 0,041 | 0,041 | |
|
| Vật liệu khác | % | 10,000 | 10,000 | |
|
| Nhân công |
|
|
| |
|
| Nhân công 4,5/7 |
| 1,368 | 1,387 | |
|
| Máy thi công |
|
|
| |
|
| Cần cẩu 10T | ca | 0,725 | 0,817 | |
|
| Máy hàn 23 KW | Ca | 0,345 | 0,345 | |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
| 11 | 12 | |
XG.101800 LẮP ĐẶT VÌ KÈO | ||||||
|
|
|
|
| Đơn vị tính: 1 cái | |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Vì kèo | ||
Trọng lượng cấu kiện ( tấn) | ||||||
£5 | >5 | |||||
|
| Vật liệu |
|
|
| |
XG.1018 | Lắp dầm | Bu lông M20x250 | cái |
|
| |
| cầu trục, | Dây thép | kg | 2,040 | 2,04 | |
| vì kèo | Que hàn | kg | 2,040 | 2,04 | |
|
| Ô xy | chai | 0,306 | 0,31 | |
|
| Đất đèn | kg | 1,530 | 1,53 | |
|
| Gỗ chèn | m3 | 0,041 | 0,04 | |
|
| Vật liệu khác | % | 10,000 | 10,0 | |
|
|
|
|
|
| |
|
| Nhân công |
|
|
| |
|
| Nhân công 4,5/7 |
| 2,224 | 2,78 | |
|
| Máy thi công |
|
|
| |
|
| Cần cẩu 16T | ca | 0,288 | 0,35 | |
|
| Máy hàn 23 KW | Ca | 0,345 | 0,35 | |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
| 21 | 22 | |
XG.101900 LẮP GIÁ MÁI CHỒNG DIÊM, CON SƠN, CỬA SỔ, LÁ CHỚP, NAN HOA, TẤM ĐAN | ||||||
|
|
|
|
| Đơn vị tính: 1 cái | |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Giá đỡ mái chồng diêm | Con sơn, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, tấm đan Bằng cơ giới | |
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
XG.1019 | Lắp giá | Bu lông M18x250 | cái | 6,120 |
|
|
| mái chồng | Thép đệm | kg | 2,652 | 1,632 | |
| diêm | Que hàn | kg | 2,040 | 0,510 | |
| con sơn, | Ô xy | chai | 0,204 |
|
|
| cửa sổ, | Đất đèn | kg | 0,816 |
|
|
| lá chớp, | Vật liệu khác | % | 10,000 | 10,000 | |
| nan hoa, | Nhân công 4,0/7 | công | 1,764 | 0,660 | |
| tấm đan | Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Cần cẩu 10T | ca | 0,345 | 0,098 | |
|
| Máy hàn 23 KW | ca | 0,345 | 0,184 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 21 |
XG.101900 LẮP GIÁ CHỐNG DIÊM, CON SƠN, CỬA SỔ, LÁ CHỚP, NAN HOA, TẤM ĐAN | |||||
|
|
|
|
| Đơn vị tính: 1 cái |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Con sơn, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, tấm đan bằng thủ công | |
|
| Vật liệu |
|
|
|
XG.1019 | Lắp giá đỡ, mái |
|
|
|
|
| chồng diêm, | Thép đệm | kg | 1,63 | |
| con sơn, | Vật liệu khác | % | 10,00 | |
| cửa sổ, |
|
|
|
|
| lá chớp, | Nhân công 4,0/7 | công | 1,02 | |
| nan hoa, |
|
|
|
|
| tấm đan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 22 |
XG.101100 LẮP PANEN, TẤM MÁI | |||||
|
|
|
| Đơn vị tính: 1 cái | |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Panen | tấm |
mái | |||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
XG.10110 | Lắp panen, |
|
|
|
|
| tấm mái, | Thép đệm | kg | 0,510 | 0,510 |
|
| Que hàn | kg | 0,734 | 0,734 |
|
| Gỗ chèn | m3 | 0,005 | 0,005 |
|
| Vật liệu khác | % | 10,000 | 10,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 0,108 | 0,120 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Cần cẩu 10T | ca | 0,021 | 0,022 |
|
| Máy hàn 23 KW | Ca | 0,115 | 0,115 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 |
XG.10110 LẮP MÁNG NƯỚC, MÁI HẮT | |||||
|
|
|
| Đơn vị tính: 1 cái | |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | máng nước | Mái hắt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,040 |
|
| Vật liệu khác | % | 10,000 | 10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 0,180 | 0,324 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Cần cẩu 10T | ca | 0,031 | 0,058 |
|
| Máy hàn 23 KW | Ca | 0,115 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | 4 |
XG.101200 CẨU LẮP CẤU KIỆN BÊ TÔNG CỐT THÉP CẦU TÀU, BẾN CẢNG BẰNG CẦN CẨU NỔI | |||||||
|
|
|
|
| Đơn vị tính:1 cái | ||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tấm bản | |||
Trọng lượng C,kiện (tấn) | |||||||
£ 10 | £15 | >15 | |||||
|
|
|
|
|
|
| |
XG.10120 | Cẩu lắp cấu | Que hàn | kg | 2,040 | 2,040 | 4,080 | |
| kiện bê tông | Xà nẹp | bộ | 0,000 | 0,000 | 0,000 | |
| cốt thép |
|
|
|
|
| |
| cầu tầu bến | Nhân công 4,0/7 | công | 2,436 | 4,836 | 9,684 | |
| cảng bằng | Máy thi công: |
|
|
|
| |
| cẩu nổi | Cần cẩu 25T | ca | 0,058 | 0,081 | 0,092 | |
|
| Sà lan 200T | ca | 0,058 | 0,081 | 0,092 | |
|
| Ca nô 150CV | ca | 0,012 | 0,023 | 0,023 | |
|
| Máy hàn 23 KW | ca | 0,575 | 0,575 | 1,150 | |
|
| Máy khác | % | 2,000 | 2,000 | 2,000 | |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | |
XG.101300 CẨU LẮP CẤU KIỆN BÊ TÔNG CỐT THÉP CẦU TÀU, BẾN CẢNG BẰNG CẦN CẨU NỔI | |||||||||
|
|
|
|
| Đơn vị tính:1 cái |
| |||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dầm | Vòi voi |
| |||
Trọng lượng C,kiện (tấn) |
| ||||||||
£15 | >15 | £10 | >10 |
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
XG.10130 | Cẩu lắp cấu | Que hàn | kg | 1,020 | 3,06 | 4,59 | 6,12 |
| |
| kiện bê tông | Xà nẹp | bộ | 1,020 | 1,02 | 0 | 0 |
| |
| cốt thép |
|
|
|
|
|
|
| |
| cầu tầu bến | Nhân công 4,0/7 | công | 4,836 | 9,684 | 6,432 | 9,684 |
| |
| cảng bằng | Máy thi công: |
|
|
|
|
|
| |
| cẩu nổi | Cần cẩu 25T | ca | 0,288 | 0,403 | 0,058 | 0,081 |
| |
|
| Sà lan 200T | ca | 0,288 | 0,403 | 0,058 | 0,081 |
| |
|
| Ca nô 150CV | ca | 0,058 | 0,081 | 0,012 | 0,023 |
| |
|
| Máy hàn 23 KW | ca | 1,150 | 1,725 | 1,530 | 2,3 |
| |
|
| Máy khác | % | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
| |
XG.102000 Cẩu lắp khối hộp, khối seabee, tetrapod, rùa vào vị trí | ||||||||
Thành phần công việc |
|
|
|
| ||||
Chuẩn bị phương tiện và thiết bị thi công, Dùng cẩu 25 tấn đặt trên sà lan nổi 200 tấn để lắp đặt khối TETRAPOD, Dùng cần cẩu 10 tấn để lắp đặt các khối nhỏ được đặt trên cạn, Trạm lặn phục vụ lắp đặt khối TETRAPOD vào đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật, hao phí vận chuyển khối hộp, rùa,,, từ nơi tập kết đế vị trí lắp đặt được tính riêng | ||||||||
Ghi chủ : Định mức cẩu lắp khối hộp, khối seabee, Tetrapod, rùa vào vị trí trong các bảng dưới đây là tính cho điều kiện thi công bình thường có sóng £ cấp 3 . Trường hợp cẩu lắp ở điều kiện sóng > cấp 3 đến cấp 4 hao phí nhân công, máy thi công điều chỉnh với hệ số 1,2 . Điều kiện > cấp 4 đến cấp cấp 6 hao phí nhân công, máy thi công điều chỉnh với hệ số 1,5 > cấp 6 không thi công được | ||||||||
XG.102100 CẨU LẮP KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE ĐƯỢC ĐẶT TRÊN BỜ VÀO VỊ TRÍ | ||||||||
|
|
|
|
| Đơn vị tính : 1 cái | |||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng C,kiện (tấn) | ||||
£2 | £10 | >10 | ||||||
|
|
|
| 0,20 | 0,421 | 0,526 | ||
XG.1021 | Cẩu lắp | Máy thi công: |
|
|
|
| ||
| khối hộp | Cần cẩu 25T | ca |
|
| 0,085 | ||
| khối SEABEE | Cần cẩu 10T | Ca |
| 0,063 |
| ||
| vào vị trí | Cần cẩu 5T | ca | 0,032 |
|
| ||
|
| Máy khác | % |
|
| 2,000 | ||
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | ||
XG.102200 CẨU LẮP KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE ĐƯỢC ĐẶT TRÊN PHƯƠNG TIỆN NỔI VÀO VỊ TRÍ | ||||||
|
|
|
|
| Đơn vị tính : 1 cái | |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng C,Kiện ( Tấn ) | ||
£2 | £10 | >10 | ||||
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 0,240 | 0,510 | 0,6400 |
XG.1022 | Cẩu lắp | Máy thi công: |
|
|
|
|
| khối hộp | Cần cẩu 20T | ca |
| 0,063 | 0,080 |
| khối SEABEE | Cần cẩu 5T | ca | 0,016 |
|
|
| trên | Sà lan 200 tấn | ca | 0,010 | 0,050 | 0,060 |
| phương tiện | Đầu kéo 150CV | ca | 0,004 | 0,019 | 0,020 |
| vào vị trí | Trạm lặn | giờ |
| 0,125 | 0,160 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
XG.102300 CẨU LẮP KHỐI TETRAPOD ĐƯỢC ĐẶT TRÊN BỜ VÀO VỊ TRÍ | ||||||
|
|
|
|
| Đơn vị tính : 1 cái | |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng 1 cái(tấn) | ||
£10 | £15 | >15 | ||||
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 1,020 | 1,15 | 1,420 |
XG.1023 | Cẩu lắp | Máy thi công: |
|
|
|
|
| khối | Cần cẩu 20T | ca |
| 0,111 |
|
| TETRAPOD | Cần cẩu 25T | ca |
|
| 0,120 |
| trên cạn | Cần cẩu 10T | ca | 0,071 |
|
|
| vào vị trí | Máy hàn 23 KW | ca |
|
|
|
|
| Máy khác | % | 0,500 | 0,500 | 0,500 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
XG.102400 CẨU LẮP KHỐI TETRAPOD ĐƯỢC ĐẶT TRÊN PHƯƠNG TIỆN NỔI VÀO VỊ TRÍ | ||||||
|
|
|
|
| Đơn vị tính : 1 cái | |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng 1 cái(tấn) | ||
£10 | £15 | >15 | ||||
|
| Nhân công 5,0/7 | công | 1,164 | 1,38 | 1,70 |
XG.1024 | Cẩu lắp | Máy thi công: |
|
|
|
|
| khối | Cần cẩu 20T | ca |
| 0,100 |
|
| TETRAPOD | Cần cẩu 25T | ca |
|
| 0,110 |
| Trên phương | Cần cẩu 10T | ca | 0,016 |
|
|
| tiện | Sà lan 200 tấn | ca | 0,050 | 0,060 | 0,060 |
| nổi vào vị trí | Đầu kéo 150CV | ca | 0,019 | 0,020 | 0,020 |
|
| Trạm lặn | giờ | 0,125 | 0,200 | 0,200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
XG.102500 CẨU LẮP ĐẶT THÙNG CHÌM VÀO VỊ TRÍ | |||||||||
Thành phần công việc |
|
|
|
| |||||
+ K824 nước làm nổi thùng tại khu vực tập kết, kéo thùng vào vị trí bằng tầu kéo 600 Tấn + Căn chỉnh thùng bằng tời, hố thế 5-10Tấn, Cẩu 15Tấn đật trên sà lan 200 Tấn hỗ trợ đưa thùng vào vị trí + Bơm nước làm chìm thùng, thợ lặn kê chèn | |||||||||
Ghi chú : Trường hợp thi công phải sử dụng cẩu đa năng 600tấn, không áp dụng định mức này . Chi phí cho công tác lắp đặt thùng chìm bằng biện pháp trên dwocj tính theo hợp đồng thuê bao cẩu đa năng 600 tấn. | |||||||||
|
|
|
|
| Đơn vị tính : 1 thùng | ||||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng 1 Thùng(tấn) | |||||
£200 | £300 | >300 | |||||||
|
|
|
|
|
|
| |||
|
| Dây nilôn d=80mm | m | 7,00 | 10,000 | 10,000 | |||
|
| Gỗ nhóm 3 làm sàn | m3 | 0,13 | 0,130 | 0,130 | |||
XG.1025 | Cẩu lắp đặt | Rọ thép làm hố thế | cái | 1,00 | 1,000 | 1,000 | |||
| thùng chìm | Cáp d=20mm | m | 18,75 | 18,750 | 18,750 | |||
| vào vị trí | Đá hộc xếp rọ hố thế | m3 | 1,23 | 1,225 | 1,225 | |||
|
| Nhân công 5,0/7 | công | 25,00 | 35,000 | 40,000 | |||
|
| Máy thi công: |
|
|
|
| |||
|
| Tời điện 10 Tấn | ca | 2,50 | 3,500 | 3,750 | |||
|
| Tời điện 5 Tấn | ca | 2,50 | 3,500 | 3,750 | |||
|
| Đầu kéo 350CV | ca | 0,50 | 0,660 | 0,660 | |||
|
| Ca nô 54CV | ca | 2,50 | 3,500 | 3,750 | |||
|
| Trạm lặn | ca | 2,50 | 3,500 | 3,75 | |||
|
| Máy phát điện | ca | 2,00 | 2,000 | 2,000 | |||
|
| Máy bơm nước | ca | 5,00 | 8,000 | 8,400 | |||
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | |||
XG.102600 CẨU, VẬN CHUYỂN VÀ LẮP RÙA VÀO VỊ TRÍ THEO YÊU CẦU KỸ THUẬT | ||||||
|
|
|
|
| Đơn vị tính : 1 rùa | |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức hao phí | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| Nhân công 4/7 | công | 5,000 | ||
XG.1026 | Cẩu lắp đặt | Thợ lặn | giờ | 10,000 | ||
| rùa vào vị trí | Máy thi công: |
|
|
|
|
| theo yêu cầu | Cần cẩu 60 tấn | ca | 0,500 | ||
| kỹ thuật | Sà lan 400 tấn | ca | 0,500 | ||
|
| Đầu kéo 350CV | ca | 0,500 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 |
XG.103000 CẨU TÁCH CẤU KIỆN BÊ TÔNG KHỐI HỘP, SEABEE, TETRAPOD TẠI BÃI ĐÚC | ||||||
XG.103100 CẨU TÁCH CẤU KIỆN BÊ TÔNG KHỐI HỘP, SEABEE | ||||||
|
|
|
|
| Đơn vị tính : 1 cấu kiện | |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng 1 CKiện(tấn) | ||
£10 | £15 | >15 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
XG.1031 | Cẩu tách | Nhân công 4,0/7 | công | 0,10 | 0,150 | 0,2500 |
| cấu kiện | Máy thi công: |
|
|
|
|
| bê tông | Cần cẩu 10 tấn | ca | 0,02 |
|
|
| Khối hộp | Cần cẩu 16 tấn |
|
| 0,030 | 0,035 |
| Khối |
|
|
|
|
|
| SEABEE |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
XG.103.200 CẨU TÁCH CẤU KIỆN BÊ TÔNG KHỐI TETRAPOD RA KHỎI VÁN KHUÔN | ||||||
|
|
|
|
| Đơn vị tính : 1 cấu kiện | |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng 1 CKiện(tấn) | ||
£10 | £15 | >15 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
| cấu kiện | Nhân công 4,0/7 | công | 0,30 | 0,350 | 0,420 |
| bê tông | Máy thi công: |
|
|
|
|
| khối | Cần cẩu 10 tấn | ca | 0,04 |
|
|
| TETRAPOD | Cần cẩu 16 tấn |
|
| 0,050 | 0,055 |
| ra khỏi ván |
|
|
|
|
|
| khuôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
XG.104000 CẨU CHUYỂN KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE, KHỐI TETRAPOD | ||||||
Thành phần công việc : Chuẩn bị bãi tập kết khối bê tông các loại, cẩu các khối lên ôtô có định, vận chuyển đến nơi tập kết, dùng cẩu hạ xuống nơi qui định ( công đoạn này chỉ áp dụng khi bãi đúc không đủ chúa khối xếp ) | ||||||
RXG.104100 CẨU CHUYỂN KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE | ||||||
|
|
| Đơn vị tính : 1 cấu kiện | |||
Mã hiệu | Loại vật tư và phụ kiện | Đơn vị | Cự ly vận chuyển (m) ly £ 500 | |||
Trọng lượng khối hộp, seabee | ||||||
£10 | £15 | >15 | ||||
|
|
|
|
|
| |
XG.1041 | Nhân công |
|
|
|
| |
| Thợ bậc 3/7 | công | 0,20 | 0,45 | 0,50 | |
| Máy thi công |
|
|
|
| |
| Cần cẩu 16 tấn | ca |
| 0,06 | 0,06 | |
| Cần cẩu 10 tấn |
| 0,055 |
|
| |
| Ôtô 20 tấn |
|
| 0,060 | 0,06 | |
| Ôtô 10 tấn | ca | 0055 |
|
| |
|
|
|
|
|
| |
|
|
| 10 | 20 | 30 | |
XG.104200 CẨU CHUYỂN KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE | |||||
|
|
|
| Đơn vị tính : 1 cấu kiện | |
Mã hiệu | Loại vật tư và phụ kiện | Đơn vị | Cự ly vận chuyển (m) ly £ 1000 | ||
Trọng lượng khối hộp, seabee | |||||
£10 | £15 | >15 | |||
|
|
|
|
|
|
XG.1042 | Nhân công |
|
|
|
|
| Thợ bậc 3/7 | công | 0,300 | 0,675 | 0,75 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Cần cẩu 16 tấn | ca |
| 0,05 | 0,05 |
| Cần cẩu 10 tấn | ca | 0,050 |
|
|
| Ôtô 20 tấn | ca |
| 0,050 | 0,05 |
| Ôtô 10 tấn | ca | 0,050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
XG.104300 CẨU CHUYỂN KHỐI TETRAPOD | |||||
|
|
|
| Đơn vị tính : 1 cấu kiện | |
Mã hiệu | Loại vật tư và phụ kiện | Đơn vị | Cự ly vận chuyển (m) ly £ 500 | ||
Trọng lượng khối Tetrapod | |||||
£10 | £15 | >15 | |||
|
|
|
|
|
|
XG.1043 | Nhân công |
|
|
|
|
| Thợ bậc 3/7 | công | 0,43 | 0,50 | 0,60 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Cần cẩu 25 tấn | ca |
| 0,08 | 0,10 |
| Cần cẩu 10 tấn | ca | 0,08 |
|
|
| Ôtô 25 tấn | ca |
|
| 0,10 |
| Ôtô 16 tấn | ca |
| 0,08 |
|
| Ôtô 10 tấn | ca | 0,08 |
|
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
XG.104400 CẨU CHUYỂN KHỐI TETRAPOD | |||||
|
|
|
| Đơn vị tính : 1 cấu kiện | |
Mã hiệu | Loại vật tư và phụ kiện | Đơn vị | Cự ly vận chuyển (m) ly £ 1000 | ||
Trọng lượng khối Tetrapod | |||||
£ 10 | £15 | >15 | |||
|
|
|
|
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
XG.1044 | Thợ bậc 3/7 | công | 0,52 | 0,60 | 0,72 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Cần cẩu 25 tấn | ca |
| 0,065 | 0,07 |
| Cần cẩu 10 tấn | ca | 0,065 |
|
|
| Ôtô 25 tấn | ca |
|
| 0,07 |
| Ôtô 16 tấn | ca |
| 0,065 |
|
| Ôtô 10 tấn | ca | 0,065 |
|
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
XG.104500 VẬN CHUYỂN TIẾP 1000M CÁC LOẠI CẤU KIỆN | |||||
|
|
|
| Đơn vị tính : 1 cấu kiện | |
Mã hiệu | Loại vật tư và phụ kiện | Đơn vị | Các loại cấu kiện | ||
Có trọng lượng ( Tấn ) | |||||
£ 10 | £ 15 | >15 | |||
|
|
|
|
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
XG.1045 | Thợ bậc 3/7 | công | 0,010 | 0,0120 | 0,013 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Cần cẩu 16 tấn | ca | 0,010 | 0,012 |
|
| Cần cẩu 25 tấn | ca |
|
| 0,013 |
| Ôtô 25 tấn | ca |
|
| 0,013 |
| Ôtô 16 tấn | ca |
| 0,012 |
|
| Ôtô 10 tấn | ca | 0,010 |
|
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
Chương 7:
SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CẤU KIỆN GỖ
Thành phần công việc: |
|
|
|
| ||||
Sản xuất và lắp dựng các cấu kiện gỗ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, | ||||||||
XH.101000 SẢN XUẤT VÌ KÈO | ||||||||
XH.101100 VÌ KÈO GỖ MÁI NGÓI |
|
| ||||||
|
| Đơn vị tính 1m3 cấu kiện | ||||||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khẩu độ vì kèo(M) | ||||
£6,9 | £8,1 | £ 9 | ||||||
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| Vật liệu |
|
|
|
| ||
XH.1011 | Vì kèo gỗ | Gỗ | m3 | 1,142 | 1,142 | 1,142 | ||
| hồng sắc | Bu lông M16x330 | cái | 82,500 | 78,000 | 71,000 | ||
|
| đinh đỉa 6x120 | cái | 42,500 | 49,000 | 58,000 | ||
|
| đinh mũ 10cm | kg | 1,500 | 1,140 | 1,000 | ||
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| Nhân công 3,7/7 | công | 9,732 | 12,504 | 12,852 | ||
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | ||
XH.101100 VÌ KÈO GỖ MÁI NGÓI | |||||
|
|
|
|
| Đơn vị tính 1m3 cấu kiện |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khẩu độ vì kèo(M) | |
>10 | |||||
|
|
|
|
| |
|
| Vật liệu |
|
| |
XH.1011 | Vì kèo gỗ | Gỗ | m3 | 1,142 | |
| hồng sắc | Bu lông M16x330 | cái | 50,000 | |
|
| đinh đỉa 6x120 | cái | 30,000 | |
|
| đinh mũ 10cm | kg | 0,600 | |
|
|
|
|
| |
|
| Nhân công 3,7/7 | công | 14,016 | |
|
|
|
|
| |
|
|
|
| 40 |
XH.101200 VÌ KÈO GỖ MÁI FIBRÔ XI MĂNG | ||||||
|
|
|
| Đơn vị tính 1m3 cấu kiện | ||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khẩu độ vì kèo(m) | ||
£4 | £5,7 | £6,9 | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
XH.1012 | Vì kèo gỗ | Gỗ | m3 | 1,142 | 1,142 | 1,142 |
| hồng sắc | Bu lông M12x250 | cái | 184,110 | 183,600 | 128,520 |
|
| Bu lông M16x250 | cái | 1,612 | 1,530 | 1,224 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công 3,7/7 | công | 12,154 | 13,003 | 14,054 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
XH.101200 VÌ KÈO GỖ MÁI FIBRÔ XI MĂNG | |||||||
|
|
|
|
| Đơn vị tính 1m3 cấu kiện | ||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khẩu độ vì kèo(m) | |||
|
|
|
| £8,1 | £9 | >10 | |
|
| Vật liệu |
|
|
|
| |
XH.1012 | Vì kèo gỗ | Gỗ | m3 | 1,142 | 1,1424 | 1,1424 | |
| hồng sắc | Bu lông M12x250 | cái | 120,32 | 52,02 |
| |
|
| Bu lông M16x320 | cái | 7,140 | 63,75 | 61,71 | |
|
| Bu lông M16x250 | cái | 0,877 | 0,7956 | 35,7 | |
|
| Đinh mũ ĐK 4x100 | kg |
|
| 0,663 | |
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Nhân công 3,7/7 | công | 15,307 | 15,4656 | 16,5744 | |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
| 40 | 50 | 60 | |
XH.101300 VÌ KÈO HỖN HỢP GỖ MÁI NGÓI | ||||||
|
|
|
| Đơn vị tính:1m3 cấu kiện | ||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khẩu độ vì kèo(m) | ||
£8,1 | £9 | >10 | ||||
XH.1013 | Vì kèo hỗn | Vật liệu |
|
|
|
|
| hợp gỗ | Gỗ | m3 | 1,142 | 1,142 | 1,142 |
| hồng sắc | Bu lông M12x250 | cái | 43,962 | 59,466 | 66,402 |
|
| Bu lông M12x1140 | cái | 8,772 | 7,344 | 5,947 |
|
| Bu lông M16x2430 | cái | 4,386 | 4,386 | 2,550 |
|
| đinh đỉa 6x220 | cái | 53,856 | 45,390 | 40,290 |
|
| Đinh mũ 10x20 | kg | 1,122 | 1,326 | 1,020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công 3,7/7 | công | 12,168 | 12,384 | 13,080 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
XH.101400 VÌ KÈO HỖN HỢP GỖ SẮT TRÒN MÁI FIBRÔ XI MĂNG | ||||||
|
|
|
| Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện | ||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khẩu độ vì kèo(m) | ||
£8,1 | £9 | >10 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
XH.1014 | Vì kèo hỗn | Gỗ | m3 | 1,142 | 1,142 | 1,142 |
| hợp | Bu lông M12x1000 | cái | 17,136 | 7,446 | 5,100 |
| mái | Bu lông M14x250 | cái | 24,480 | 24,480 | 24,481 |
| fibrô ximăng | Bu lông M14x1690 | cái | 4,080 | 7,348 | 7,450 |
|
| Bu lông M16x320 | cái | 8,160 | 6,000 | 5,100 |
|
| đinh đỉa 8x250 | cái | 48,960 | 45,390 | 40,290 |
|
| đinh mũ 4x100 | kg | 1,122 | 1,020 | 0,867 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công 3,7/7 | công | 11,628 | 12,072 | 14,388 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
XH.102100 SẢN XUẤT GIẰNG VÌ KÈO | ||||||
|
|
|
|
| Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện | |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khẩu độ vì kèo £ 6,9m | ||
Theo thanh đứng gian giữa | ||||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
XH.1021 | Giằng vì kèo | Gỗ | m3 | 1,142 | ||
|
| bnulông M12x200 | cái | 130,764 | ||
|
| bật sắt 3x30x260 | cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 12,144 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 |
XH.102100 SẢN XUẤT GIẰNG VÌ KÈO | ||||||
|
|
|
|
| Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện | |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khẩu độ vì kèo £ 6,9m | ||
Theo thanh đứng gian đầu hồi | ||||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
XH.1021 | Giằng vì kèo | Gỗ | m3 | 1,142 | ||
|
| bnulông M12x200 | cái | 142,800 | ||
|
| bật sắt 3x30x260 | cái | 40,800 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 11,952 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20 |
XH.102200 GIẰNG VÌ KÈO GỖ MÁI NẰM NGHIÊNG | ||||||
|
|
|
| Đơn vị tính : 1 m3 C kiện | ||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khẩu độ vì kèo(m) | ||
Theo gian giữa | ||||||
£ 8,1 | £ 9 | >10 | ||||
|
| Vật liệu: |
|
|
|
|
XH.1022 | Giằng vì kèo | Gỗ | m3 | 1,14 | 1,14 | 1,14 |
| ,gỗ mái nằm | Bu lông M12x250 | cái | 192,40 | 183,60 | 146,88 |
| nghiêng |
|
|
|
|
|
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 13,75 | 14,381 | 11,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
XH.102200 GIẰNG VÌ KÈO GỖ MÁI NẰM NGHIÊNG ( Tiếp theo ) | ||||||
|
|
|
| Đơn vị tính : 1 m3 C kiện | ||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khẩu độ vì kèo(m) | ||
Theo gian đầu hồi | ||||||
£8,1 | £9 | >10 | ||||
|
| Vật liệu: |
|
|
|
|
XH.1022 | Giằng vì kèo | Gỗ | m3 | 1,14 | 1,14 | 1,14 |
| ,gỗ mái nằm | Bu lông M12x250 | cái | 194,82 | 183,60 | 165,75 |
| nghiêng |
|
|
|
|
|
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 13,65 | 13,65 | 13,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40 | 50 | 60 |
XH.103100 XÀ GỒ, CẦU PHONG GỖ | |||||||
|
|
|
|
| Đơn vị tính : 1 m3 C kiện | ||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | xà gồ | |||
Xà gồ mái thẳng | xà gồ mái nối, mái góc | ||||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Gỗ | m3 | 1,144 | 1,144 | ||
XH.1031 |
| Đinh | kg | 1,248 | 1,248 | ||
| Xà gồ mái | Hắc ín | kg | 1,353 | 1,353 | ||
| cầu phong gỗ | Nhân công 3,0/7 | công | 5,717 | 5,717 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 |
XH.103100 XÀ GỒ, CẦU PHONG GỖ | |||||
|
|
|
|
| Đơn vị tính : 1 m3 C kiện |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Xà gồ | |
Cầu phong | |||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
| Gỗ | m3 | 1,144 | |
XH.1031 |
| Đinh | kg | 1,665 | |
| Xà gồ mái | Hắc ín | kg |
|
|
| cầu phong gỗ | Nhân công 3,0/7 | công | 4,4784 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
XH.103200 SẢN XUẤT KẾT CẤU GỖ HỆ KHUNG DÀN. SÀN ĐẠO CHO ĐẢO CHÌM | ||||
|
|
| Đơn vị tính : 1 m3 cấu kiện | |
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ khung dàn | Hệ sàn đạo |
| Vật liệu |
|
|
|
XH.1032 | Gỗ | m3 | 1,146 | 1,15 |
| Đinh | kg | 4,44 | 1,20 |
| Đinh đỉa | cái | 55,00 | 25,00 |
| Bu lông M16 | cái | 38,00 |
|
| Vật liệu khác | % | 2,00 | 2.00 |
| Nhân công 4/7 | công | 14,00 | 4,54 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 |
XH.103300 SẢN XUẤT LẮP DỰNG CỐT PHA GỖ CÁC LOẠI ĐỂ ĐỔ BÊ TÔNG TẠI CHỖ
XH.103310 MÓNG ĐÀI, BỆ MÁY
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
|
| Vật liệu |
|
|
|
| Gỗ ván | m3 | 0.792 |
XH.10330 | Móng đài, bệ máy | Gỗ đà nẹp | m3 | 0.087 |
|
| Gỗ chống | m3 | 0.459 |
|
| Đinh | kg | 12 |
|
| Vật liệu khác | % | 1 |
|
| Nhân công3,5/7 | công | 13.61 |
|
|
|
| 1 |
XH.103320 MÓNG CỘT
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Móng tròn, đa giác | Móng vuông, chữ nhật |
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
| Gỗ ván | m3 | 0.936 | 0.792 |
XH.10332 | Móng cột | Gỗ đà nẹp | m3 | 0.252 | 0.21 |
|
| Gỗ chống | m3 | 0.402 | 0.335 |
|
| Đinh | kg | 18 | 15 |
|
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 |
|
| Nhân công3,5/7 | công | 48.75 | 29.7 |
|
|
|
| 1 | 2 |
XH.103330 CỘT
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cột tròn | Cột vuông chữ nhật |
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
| Gỗ ván | m3 | 0.936 | 0.792 |
XH.10333 | Cột | Gỗ đà nẹp | m3 | 0.186 | 0.149 |
|
| Gỗ chống | m3 | 0.622 | 0.496 |
|
| Đinh | kg | 22 | 15 |
|
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 |
|
| Nhân công4/7 | công | 78.79 | 31.9 |
|
|
|
| 1 | 2 |
XH.103340 XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
|
| Vật liệu |
|
|
|
| Gỗ ván | m3 | 0.792 |
XH.10334 | Xà dầm, giằng | Gỗ đà nẹp | m3 | 0.189 |
|
| Gỗ chống | m3 | 0.957 |
|
| Đinh | kg | 14.29 |
|
| Vật liệu khác | % | 1 |
|
| Nhân công3,5/7 | công | 34.38 |
|
|
|
| 1 |
XH.103340 SÀN MÁI, LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sàn mái | Lanh tô, lanh tô liền . |
| Sàn mái, lanh tô, | Vật liệu |
|
|
|
| lanh tô liền mái | Gỗ ván | m3 | 0.792 | 0.792 |
XH.10334 | hắt | Gỗ đà nẹp | m3 | 0.112 | 0.112 |
| máng nước, tấm | Gỗ chống | m3 | 0.668 | 0.668 |
| đan | Đinh | kg | 8.05 | 8.05 |
|
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 |
|
| Nhân công4/7 | công | 26.95 | 28.47 |
|
|
|
| 2 | 3 |
XH.103350 CẦU THANG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thường | Xoáy ốc |
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
| Gỗ ván | m3 | 0.792 | 0.936 |
XH.10335 | Cầu thang | Gỗ đà nẹp, chống | m3 | 0.981 | 1.45 |
|
| Đinh | kg | 11.45 | 16.93 |
|
| Đinh đỉa | cái | 29 | 31.93 |
|
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 |
|
| Nhân công3,5/7 | công | 45.76 | 94.1 |
|
|
|
| 1 | 2 |
XH.103360 TƯỜNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tường thẳng | Tường cong nghiêng, vặn | ||
Chiều dày (cm) | |||||||
£45 | >45 | £45 | >45 | ||||
| Tường thẳng | Vật liệu |
|
|
|
|
|
XH.10336 | Tường cong, | Gỗ ván | m3 | 0.792 | 0.792 | 0.936 | 0.936 |
| nghiêng, vặn vỏ | Gỗ đà nẹp | m3 | 0.19 | 0.19 | 0.28 | 0.28 |
| đỗ | Gỗ chống | m3 | 0.357 | 0.455 | 0.446 | 0.556 |
|
| Bu lông M16 | cái |
| 2.6 |
| 3.8 |
|
| Đinh | kg | 17.13 | 4.6 | 22.5 | 6.8 |
|
| Đinh đỉa | cái |
| 10.26 |
| 15.13 |
|
| Dây thép | kg |
| 11.4 |
| 16.85 |
|
| Tăng đơ fi14 | cái |
| 5.1 |
| 7.53 |
|
| Vật liệu khác | % | 0.5 | 1 | 0.5 | 1 |
|
| Nhân công4/7 | công | 27.78 | 32.61 | 43.37 | 52.16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
XH.103370 XI PHÔNG, PHỄU ỐNG CỐNG, ỐNG BUY CỐNG, VÒM CẦU MÁNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Xi phông, phễu | Ông cống buy | Cống vòm | Cầu máng |
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Gỗ ván | m3 | 1.01 | 1.01 | 1.01 | 1.01 |
XH.10337 | Xi phông, phễu | Gỗ đà nẹp, chống | m3 | 1.54 | 0.749 | 1.21 | 1.67 |
| ống cống, ống buy | Bu lông M16 | cái |
|
| 1.6 | 3.08 |
| Cống vòm | Đinh | kg | 20 | 4.9 | 12.4 | 2.9 |
| Cầu máng | Đinh đỉa | cái | 16.3 | 17.49 | 16.5 | 10 |
|
| Dây thép fi5 | kg |
|
|
| 4.68 |
|
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
| Nhân công4,5/7 | công | 118.3 | 65.18 | 92.91 | 128.3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
XH.103380 MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU MÓNG, THÂN MỐ, THÂN TRỤ CẦU,DẦM, BẢN DẦM CẦU CẢNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mũ mố, mũ trụ | Móng thân mố trụ cầu | Dầm bản, dầm cầu |
XH.10338 | Mũ mố, mũ trụ | Vật liệu |
|
|
|
|
| cầu | Gỗ ván | m3 | 0.825 | 0.825 | 1.1 |
| Móng mố, thấn | Gỗ đà nẹp, chống | m3 | 0.525 | 0.588 | 2.35 |
| mố | Đinh đỉa | cái | 30.3 | 30.3 | 30.3 |
| móng trụ, thân trụ | Bu lông | cái | 24.2 | 24.2 | 24.2 |
| cầu | Đinh | kg | 9.1 | 9.1 | 9 |
| Dầm, bản dầm cầu | Vật liệu khác | % | 1.5 | 1.5 | 1.5 |
| cảng | Nhân công4/7 | công | 52.05 | 28.75 | 33.19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
XH.103390 MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
XH.10339 | Mái bờ kênh | Vật liệu |
|
|
| mương | Gỗ ván | m3 | 0.792 |
|
| Gỗ đà nẹp | m3 | 0.459 |
|
| Đinh | kg | 11 |
|
| Nhân công3,5/7 | công | 12.62 |
|
|
|
| 1 |
XH.104000 LẮP DỰNG KHUÔN CỬA VÀ CỬA CÁC LOẠI |
| ||||||||||
LẮP DỰNG CÁC LOẠI KHUÔN CỬA |
| ||||||||||
Thành phần công việc: |
|
|
|
|
|
| |||||
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đục tường, căn chỉnh, chèn trát,cố định, trát phẳng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, |
| ||||||||||
XH.104100 LẮP DỰNG CÁC LOẠI CỬA GỖ |
| ||||||||||
Thành phần công việc: |
|
|
|
|
|
| |||||
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đục tường, căn chỉnh,láy dấu, bắt vít chèn trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, |
| ||||||||||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lắp dựng khuôn cửa | Lắp dựng cửa vào khuôn |
| |||||
Đơn vị tính: m | Đơn vị tính:m2 |
| |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
XH.1041 | Lắp dựng | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
| |||
| khuôn cửa | Vữa | m3 | 0,005 |
|
| |||||
|
| Bật sắt 10mm | cái | 2,000 |
|
| |||||
| Lắp dựng | Vật liệu khác | % |
|
|
|
|
| |||
| cửa |
|
|
|
|
|
|
| |||
|
| Nhân công 4/7 |
| 0,240 | 0,300 |
| |||||
|
|
|
| 10 | 20 |
| |||||
XH.104200 LẮP DỰNG CÁC LOẠI CỬA GỖ | |||||||||||
|
|
|
|
|
| ||||||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lắp dựng cửa không khuôn | |||||||
Đơn vị tính:m2 | |||||||||||
|
|
|
|
|
| ||||||
XH.1042 | Lắp dựng | Vật liệu: |
|
|
| ||||||
| khuôn cửa | Vữa | m3 | 0,0102 | |||||||
|
| Bật sắt 10mm | cái |
|
| ||||||
| Lắp dựng | Vật liệu khác | % | 5 | |||||||
| cửa |
|
|
|
| ||||||
|
| Nhân công 4/7 |
| 0,48 | |||||||
|
|
|
| 10 | |||||||
Ghi chú: Định mức công tác lắp dựng khuôn cửa và cửa gỗ các loại chưa tính đến việc gia công sản xuất các loại khuôn cửa, cửa và các phụ kiện cửa. | |||||||||||
Chương 8:
SẢN SUẤT, LẮP DỰNG CẤU KIỆN THÉP
Thành phần công việc |
|
|
| |||||||||
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, hàn khoan lỗ,V,V,,, sản xuất kết cấu thép theo yêu cầu kỹ thuật, Xếp gọn thành phẩm vận chuyển trong phạm vi 30M | ||||||||||||
XI.101100 SẢN XUẤT VÌ KÈO THÉP LIÊN KẾT HÀN | ||||||||||||
|
|
|
|
| Đơn vị tính : 1tấn | |||||||
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khẩu độ (m) | |||||||||
£ 9 | £ 12 | £ 15 | £ 18 | £ 21 | ||||||||
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
| |||||
XI.1011 | Thép hình | kg | 810,00 | 802,00 | 920,00 | 875,00 | 860 | |||||
| Thép tấm | kg | 220,00 | 228,00 | 108,00 | 175,00 | 169 | |||||
| ô xy | chai | 2,82 | 2,01 | 2,01 | 1,97 | 1,72 | |||||
| Đất đèn | kg | 18,40 | 12,52 | 9,93 | 8,73 | 8,16 | |||||
| Que hàn | kg | 24,03 | 19,31 | 30,00 | 24,89 | 20,89 | |||||
| vật liệu khác | % | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5 | |||||
| Nhân công 4,0/7 | công | 42,65 | 40,34 | 52,00 | 38,60 | 32,57 | |||||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| |||||
| Máy hàn 23kw | ca | 4,61 | 3,49 | 3,33 | 4,20 | 3,47 | |||||
| Máy khoan 4,5kw | ca | 1,84 | 0,86 | 0,59 | 0,49 | 0,43 | |||||
| Cần cẩu 10T | ca | 0,96 | 0,62 | 0,42 | 0,34 | 0,43 | |||||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1 | |||||
|
|
| 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | |||||
XI.101200 SẢN XUẤT VÌ KÈO THÉP HÌNH (THANH HẠ VÀ THANH TREO | |||||
BẰNG THÉP TRÒN) LIÊN KẾT HÀN, BULÔNG, TĂNG ĐƠ | |||||
|
|
|
| Đơn vị tính : 1 tấn | |
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khẩu độ (m) | ||
£9 | £12 | £15 | |||
| Vật liệu |
|
|
|
|
XI.1012 | Thép hình | kg | 791,00 | 763,00 | 849,00 |
| Thép tấm | kg | 240,00 | 268,00 | 180,30 |
| Thép tròn | kg | 27,00 | 26,60 | 17,30 |
| Tăng đ | cái | 16,97 |
| 16,97 |
| ô xy | chai | 4,23 | 2,46 | 1,62 |
| Đất đèn | kg | 20,92 | 11,63 | 8,20 |
| Que hàn | kg | 16,75 | 10,37 | 10,45 |
| Vật liệu khác | % | 5,00 | 5,00 | 5,00 |
| Nhân công 3,5/7 | công | 66,49 | 44,58 | 38,15 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy hàn 23kw | ca | 0,98 | 0,66 | 0,67 |
| Máy khoan 4,5kw | ca | 2,73 | 2,43 | 1,35 |
| Cần cẩu 10T | ca | 0,72 | 0,51 | 0,35 |
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
|
|
| 11 | 12 | 13 |
XI.101300 SẢN XUẤT XÀ GỒ THÉP, GIẰNG MÁI | ||||||
|
|
|
| Đơn vị tính : 1 tấn | ||
|
|
|
|
|
| |
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Giằng mái | Xà gồ | ||
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
XI.1013 | Thép hình | kg | 995,00 | 1025,00 | ||
| Thép tấm | kg | 30,73 | - | ||
| ô xy | chai | 0,90 | 0,23 | ||
| Đất đèn | kg | 5,40 | 1,60 | ||
| Que hàn | kg | 4,50 | - | ||
| Vật liệu khác | % | 5,00 | 1,00 | ||
| Nhân công 3,5/7 | công | 37,93 | 7,02 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy hàn 23kw | ca | 1,00 | - | ||
|
|
| 11 | 21 |
XI.101400 SẢN XUẤT DẦM TƯỜNG CỘT, DẦM MÁI, DẦM CẦU TRỤC | |||||
|
|
|
| Đơn vị tính : 1 tấn | |
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dầm tường dầm dưới vì kèo | Dầm mái | Dầm cầu trục |
| Vật liệu |
|
|
|
|
XI.1014 | Thép hình | kg | 811,43 | 842,85 | 964,53 |
| Thép tấm | kg | 218,78 | 186,60 | 62,15 |
| Thép tròn | kg | 0,95 |
|
|
| Que hàn | kg | 28,22 | 10,20 | 41,03 |
| ô xy | chai | 1,60 | 0,93 | 2,53 |
| Đất đèn | kg | 7,20 | 3,71 | 25,69 |
| Cát vàng | m3 |
|
| 1,30 |
| Than cám | kg |
|
| 32,87 |
| Nhân công 4,0/7 | công | 35,71 | 25,11 | 22,61 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy hàn 23kw | ca | 4,50 | 2,55 | 3,62 |
| Máy khoan 4,5kw | ca | 0,50 | 2,00 | 0,04 |
| Cần cẩu 10T | ca | 0,17 | 0,12 | 0,27 |
| Máy cuốn ống | ca |
|
| 0,23 |
| Máy nén khí 6m3/ph | ca |
|
| 0,16 |
| Máy bào | ca |
|
| 0,05 |
|
|
| 11 | 21 | 31 |
XI.101500 SẢN XUẤT THANG SẮT, LAN CAN, CỬA SỔ TRỜI | |||||
|
|
|
| Đơn vị tính : 1 tấn | |
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thang sắt | Lan can | Cửa sổ trời |
| Vật liệu |
|
|
|
|
XI.1015 | Thép hình | kg | 618,40 | 625,39 | 1016,65 |
| Thép tấm | kg | - | 316,00 | 3,05 |
| Thép tròn | kg | 416,50 | 61,40 | 8,19 |
| Que hàn | kg | 30,91 | 22,66 | 11,61 |
| ô xy | chai | 0,48 | 0,78 | 0,19 |
| Đất đèn | kg | 1,93 | 3,78 | 1,03 |
| Nhân công 3,5/7 | công | 29,62 | 36,78 | 90,36 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy hàn 23kw | ca | 7,00 | 3,64 | 1,60 |
| Máy khoan 4,5kw | ca | 1,75 |
| 5,64 |
| Máy đột dập | ca |
|
| 11,29 |
| Máy khác | % |
|
| 2,00 |
|
|
| 01 | 02 | 03 |
XI.101500 SẢN XUẤT THANG SẮT, LAN CAN, CỬA SỔ TRỜI BẰNG THÉP KHÔNG RỈ | |||||
|
|
|
| Đơn vị tính : 1 tấn | |
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thang sắt | Lan can | Cửa sổ trời |
| Vật liệu |
|
|
|
|
XI.1015 | Thép hình | kg | 618,40 | 625,39 | 1016,65 |
| Thép tấm | kg | - | 316,00 | 3,05 |
| Thép tròn | kg | 416,50 | 61,40 | 8,19 |
| Que hàn không rỉ | kg | 30,91 | 22,66 | 11,61 |
| ô xy | chai | 0,48 | 0,78 | 0,19 |
| Đất đèn | kg | 1,93 | 3,78 | 1,03 |
| Nhân công 3,5/7 | công | 32,58 | 40,458 | 99,396 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy hàn 23kw | ca | 7,00 | 3,64 | 1,60 |
| Máy khoan 4,5kw | ca | 1,75 |
| 5,64 |
| Máy đột dập | ca |
|
| 11,29 |
| Máy khác | % |
|
| 2,00 |
|
|
| 04 | 05 | 06 |
XI.101600 SẢN XUẤT HÀNG RÀO LƯỚI THÉP, HÀNG RÀO SONG SẮT, LƯỚI THÉP CỬA, SONG SẮT CỬA, | ||||||
|
|
|
|
| Đơn vị tính : 1 m2 | |
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lưới thép hàng rào | Song sắt cửa | Hàng rào | Cửa |
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
XI.1016 | Thép hình | kg | 13,00 | 16,00 | 5,00 | 8,50 |
| Thép tròn =>10 | kg | 0,70 | 0,50 | 16,50 | 13,50 |
| Lưới thép B40 | m2 | 1,10 | 1,10 | 0,70 | 0,70 |
| Que hàn | kg | 0,42 | 0,51 | 0,01 | 0,01 |
| ô xy | chai | 0,06 | 0,07 | 0,01 | 0,01 |
| Đất đèn | kg | 0,03 | 0,03 | 0,05 | 0,05 |
| Bn lề | cái | - | 1,50 |
| 1,50 |
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
| Nhân công 3,5/7 | công | 1,17 | 1,30 | 1,50 | 1,70 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy hàn 23kw | ca | 0,10 | 0,12 | 0,15 | 0,15 |
|
|
| 11 | 12 | 21 | 22 |
XI.102100 SẢN XUẤT KẾT CẤU THÉP HỆ KHUNG DÀN. SÀN ĐẠO CHO ĐẢO CHÌM ( THI CÔNG TẠI ĐẢO ) | ||||
|
|
| Đơn vị tính : 1 tấn | |
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ khung dàn | Hệ sàn đạo |
| Vật liệu |
|
|
|
XI.1021 | Thép hình | kg | 625,39 | 697,85 |
| Thép tấm | kg | 316,00 | 362,15 |
| Thép tròn | kg | 61,40 |
|
| Que hàn | kg | 22,66 | 41,03 |
| ô xy | chai | 0,78 | 2,53 |
| Đất đèn | kg | 3,78 | 25,69 |
| Vật liệu khác | % |
| 5,00 |
| Nhân công 4/7 | công | 44,14 | 27,13 |
| Máy thi công |
|
|
|
| Máy hàn 23KW | ca | 4.8875 | 6.325 |
| Máy cắt | ca | 0.46 | 0.46 |
| Cần cẩu 10T | ca | 0.46 | 0.3105 |
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 |
XI.103100 SẢN XUẤT ỐNG VÁCH BẰNG THÉP | ||||
|
|
| Đơn vị tính : 1tấn | |
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | |
| Vật liệu |
|
|
|
| Thép tấm | kg | 1025,00 | |
| ô xy | chai | 0,08 | |
XI.1031 | Đất đèn | kg | 0,06 | |
| Que hàn | kg | 17,50 | |
| Vật liệu khác | % | 1,50 | |
| Nhân công 4,5/7 | công | 18,50 | |
| Máy thi công |
|
|
|
| Máy hàn 23KW | ca | 4,37 | |
| Máy cuốn ống | ca | 0,50 | |
| Cần cẩu 16T | ca | 0,03 | |
| Máy khác | % | 1,00 | |
|
|
| 10 |
XI.104100 GIA CÔNG PHAO NEO | ||||
|
|
| Đơn vị tính :1tấn | |
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Phao neo các loại | |
(Tính cho 1 tấn ) | ||||
| Vật liệu |
|
|
|
| Thép hình | kg | 51,00 | |
XI.1041 | Thép tấm | kg | 846,60 | |
| Thép tròn | kg | 18,36 | |
| Thép đúc | kg | 104,04 | |
| Trục thép D100 | Kg | 85,20 | |
| Bu lông 20x60 | Cái | 13,80 | |
| Que hàn | kg | 29,20 | |
| ô xy | chai | 0,45 | |
| Đất đèn | kg | 1,83 | |
| Sơn các loại | kg | 4,30 | |
| Vật liệu khác | % | 1,00 | |
| Nhân công 4/7 | công | 47,29 | |
| Máy thi công |
|
|
|
| Máy hàn 23KW | ca | 6,60 | |
| Máy cắt | ca | 0,52 | |
| Máy khoan đứng | ca | 1,64 | |
| Máy khác | % | 1,00 | |
|
|
|
|
|
|
|
| 10 |
XI.104200 GIA CÔNG BÍCH NEO TẦU | ||||
|
|
| Đơn vị tính : 1 Tấn | |
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bích neo tầu | |
5 tấn | 25 tấn | |||
| Vật liệu |
|
|
|
XI.1042 | Gang bích | kg | 816,00 | 853,80 |
| Thép hình U10 | kg | 66,30 | 47,90 |
| Thép tấm d=10 | kg | 88,70 | 70,40 |
| Bulông đầu T d=30 | kg | 49,00 | 47,90 |
| Que hàn | Kg | 2,00 | 2,00 |
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 |
| Nhân công 4/7 | công | 31,15 | 20,20 |
| Máy thi công |
|
|
|
| Máy hàn 23KW | ca | 0,50 | 0,50 |
| Máy khoan đứng | ca | 0,50 | 0,50 |
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 |
XI.104300 GIA CÔNG ĐỆM TỰA TẦU | ||||
|
|
| Đơn vị tính :1bộ | |
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | đệm tựa tầu bến | |
£1000 tấn | £ 500 tấn | |||
| Vật liệu |
|
|
|
XI.1043 | Đệm cao su đúc | cái | 1,00 | 1,00 |
| Ma ní d=20 | cái | 4,00 | 4,00 |
| Thép bản d=20-10 | kg | 28,80 | 17,80 |
| Thép tròn d=30 | kg | 18,90 | 17,50 |
| Xích treo đệm d=20 | kg | 7,0 | 4,50 |
| Que hàn | Kg | 0,40 | 0,40 |
| Ô xy | chai | 0,20 | 0,20 |
| đất đèn | kg | 1,30 | 1,30 |
| Vật liệu khác | % | 2,00 | 2,00 |
| Nhân công 4/7 | công | 7,40 | 5,90 |
| Máy thi công |
|
|
|
| Máy hàn 23KW | ca | 0,10 | 0,10 |
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 |
XI.104400 GIA CÔNG VÁN KHUÔN THÉP VÀ SỬA CHỮA VÁN KHUÔN THÉP CÁC LOẠI | ||||
|
|
|
| Đơn vị tính : tấn |
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Ván khuôn thép | |
Gia công | Sửa chữa | |||
| Vật liệu |
|
|
|
XI.1044 | Tôn tấm d=3 | kg | 731,14 | 43,70 |
| Thép tròn d=14 | kg | 3,37 | 0,40 |
| Chốt thành + bích | kg | 8,16 |
|
| Đinh chêm | kg | 17,34 |
|
| Thép hình U80 | kg | 19,69 |
|
| Thép góc các loại | kg | 246,84 |
|
| Ô xy | chai | 3,50 |
|
| đất đèn | kg | 17,36 |
|
| Que hàn | kg | 13,90 |
|
| Vật liệu khác | % | 2,00 | 2,00 |
| Nhân công 4/7 | công | 45,00 | 24,80 |
| Máy thi công |
|
|
|
| Máy hàn 23KW | ca | 2,70 | 0,92 |
| Máy khoan đứng | ca | 2,20 | 0,82 |
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 |
Ghi chú:
- Gia công ván khuôn thép được tính cho loại ván khuôn thép mới, khi đưa vào công trình sử dụng chủ đầu tư thanh toán phần khấu hao ván khuôn thép theo qui định của Nhà nước
- Sửa ván khuôn là công việc sửa chữa ván khuôn cũ, khi ván khuôn được đưa vào sử dụng cho công trình mới, định mức sửa chữa trong bảng trên là tạm tính cho 1 tấn ván khuôn cần sửa chữa trường hợp trường hợp sắt thép đưa vào sửa chữa lớn> 50% thì không tính là sửa chưa mà tính là sản xuất mới . Cách tính khấu hao loại ván khuôn sửa chữa như khấu hao loại ván khuôn mới.
XI.105100 LẮP ĐẶT BÍCH NEO TẦU | ||||
|
|
| Đơn vị tính :1Cái | |
|
|
|
|
|
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bích neo tầu | |
5 tấn | 25 tấn | |||
| Vật liệu |
|
|
|
XI.1051 | Gang bích | cái | 1,000 | 1,000 |
| Thép hình U10 | kg | 0,016 | 0,019 |
| Thép tấm d=10 | kg | 0,022 | 0,027 |
| Bulông đầu T d=30 | kg | 0,012 | 0,019 |
| Que hàn | Kg | 0,004 | 0,007 |
| Vật liệu khác | % | 2,000 | 2,000 |
| Nhân công 4/7 | công | 1,23 | 1,54 |
| Máy thi công |
|
|
|
| Cần cẩu 5 tấn | ca | 0,23 | 0,25 |
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 |
XI.105200 LẮP ĐẶT ĐỆM TỰA TẦU | ||||
|
|
| Đơn vị tính : 1 bộ | |
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đệm tựa tầu bến | |
1000 tấn | 500 tấn | |||
| Vật liệu |
|
|
|
XI.1052 | Đệm cao su đúc | cái | 4,000 | 4,000 |
| Ma ní d=20 | cái | 1,000 | 1,000 |
| Thép bản d=20-10 | kg | 0,029 | 0,018 |
| Thép tròn d=30 | kg | 0,019 | 0,018 |
| Xích treo đệm d=20 | kg | 0,007 | 0,005 |
| Que hàn | kg | 0,400 | 0,400 |
| Ô xy | chai | 0,007 | 0,067 |
| đất đèn | kg | 0,200 | 0,400 |
| Vật liệu khác | % | 2,000 | 2,000 |
| Nhân công 4/7 | công | 1,24 | 1,24 |
| Máy thi công |
|
|
|
| Cần cẩu 16 tấn | ca | 0,35 | 0,40 |
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 |
XI.106100 CÔNG TÁC GIA CÔNG LẮP DỰNG SÀN ĐẠO | |||||
SẢN XUẤT KẾT CẤU THÉP HỆ KHUNG DÀN, SÀN ĐẠO TRONG ĐẤT LIỀN | |||||
|
|
|
| Đơn vị tính:1tấn | |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ khung dàn | Hệ sàn đạo |
| Sản xuất hệ | Vật liệu |
|
|
|
| khung dàn | Thép hình | kg | 625,39 | 697,85 |
XI.1061 | đạo | Thép tấm | kg | 316 | 362,15 |
|
| Thép tròn | kg | 61,4 |
|
|
| Que hàn | kg | 22,66 | 41,03 |
|
| ôxy | chai | 0,78 | 2,53 |
|
| Đấtđèn | kg | 3,78 | 25,69 |
|
| Vật liệu khác | % |
| 5 |
|
| Nhân công4/7 | công | 36,784 | 22,609 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy hàn 23kw | ca | 4,25 | 5,5 |
|
| Máy cắt | ca | 0,4 | 0,4 |
|
| Cần cẩu 10T | ca | 0,4 | 0,27 |
|
|
|
| 10 | 20 |
XI.106200 LẮP DỰNG, THÁO DỠ HỆ KHUNG, DÀN VÁN KHUÔN NGOÀI DẦM ĐÚC ĐẨY | ||||
|
|
|
| Đơn vị tính:1tấn |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Lắp dựng | Vật liệu |
|
|
XI.1062 | tháo dỡ hệ | Mỡ bò | kg | 0,102 |
| khung dàn | Băng dính | cuộn | 0,153 |
| ván khuôn | Que hàn | kg | 9,69 |
| ngoài | Vật liệu khác | % | 5 |
| dầm đúc | Nhân công 4,5/7 | công | 13,8 |
| đẩy | Máy thi công |
|
|
|
| Cần cẩu 25T | ca | 0,0621 |
|
| Tời điện 5T | ca | 0,046 |
|
| Máy hàn 23 Kw | ca | 2,7255 |
|
| Kích 500T | ca | 0,0575 |
|
| Kích 200T | ca | 0,046 |
|
| Máy khác | % | 2 |
|
|
|
| 10 |
XI.106300 LẮP ĐẶT PHAO NEO | ||||
|
|
| Đơn vị tính :1tấn phao | |
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Phao neo các loại ( Tính cho 1 tấn ) | |
| Vật liệu |
|
|
|
XI.1063 | Thép tròn | kg | 1,40 | |
| Xích rùa | kg | 417,00 | |
| Maní | kg | 158,00 | |
| Gioăng cao su | kg | 1,14 | |
| Mắt xoay | Kg | 0,28 | |
| Que hàn | Cái | 5,70 | |
| Thép ray hoặc I | kg | 74,00 | |
| Thép tấm | chai | 67,00 | |
| Thép hình | kg | 1,50 | |
| Tà vẹt gỗ | kg | 0,03 | |
| Vật liệu khác | % | 0,05 | |
| Nhân công 4/7 | công | 2,40 | |
| Máy thi công |
|
|
|
| Máy hàn 23KW | ca | 1,00 | |
| Sà lan 400T | ca | 0,47 | |
| Đầu kéo 150 | ca | 0,47 | |
| Cần trục 60tấn | ca | 0,17 | |
| Ca nô 12 Cv | ca | 0,70 | |
| Máy khác | % | 1,00 | |
|
|
| 10 |
XI.106400 LẮP SÀN ĐẠO BẰNG THÉP | ||||
|
|
| Đơn vị tính : 1 tấn | |
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lắp sàn thao tác | |
| Vật liệu |
|
|
|
XI.1064 | Bu lông M20x80 | cái | 12,00 | |
| Que hàn | kg | 12,00 | |
| Vật liệu khác | % | 5,00 | |
| Nhân công 3,0/7 | công | 13,62 | |
| Máy thi công |
|
|
|
| Cần cẩu 10T | ca | 0,41 | |
| Máy hàn 23kw | ca | 3,00 | |
|
|
| 10 |
XI.106500 LẮP CẤU KIỆN THÉP £ 50KG BẰNG THỦ CÔNG | ||||||
|
|
|
| Đơn vị tính : 1 tấn | ||
|
|
|
|
|
| |
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấu kiện thép trọng lượng £ 50kg | |||
| Vật liệu |
|
|
|
| |
XI.1065 | Bu lông M20x80 | cái |
| 80,00 |
| |
| Que hàn | kg |
| 20,00 |
| |
| vật liệu khác | % |
| 5,00 |
| |
| Nhân công 3,0/7 | công |
| 11,66 |
| |
| Máy thi công |
|
|
|
| |
| Máy hàn 23kw | ca |
| 3,62 |
| |
|
|
|
| 10 |
| |
XI.107100 LẮP DỰNG CÁC LOẠI CỬA SẮT, NHÔM | |||||||||||||
Thành phần công việc |
|
|
|
|
| ||||||||
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m,căn chỉnh lấy dấu cố định chèn trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật | |||||||||||||
|
|
|
|
| Đơn vị tính : 1 m2 | ||||||||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cửa sắt xếp cuốn | Cửa khung sắt khung nhôm | ||||||||
|
|
|
|
|
|
| |||||||
XI.1071 |
| Vật liệu |
|
|
|
| |||||||
|
| Vữa | m3 | 0,005 | 0,0045 | ||||||||
| Lắp dựng các loại | Bật sắt d= 10mm | cái | - | 2,0000 | ||||||||
| cửa sắt, cửa | Bật sắt 20x4x250 | cái | 2,0000 | - | ||||||||
| khung | Que hàn | kg | 0,8000 | - | ||||||||
| sắt, khung nhôm | Nhân công 4,0/7 | công | 0,4700 | 0,3000 | ||||||||
|
| Máy thi công |
|
|
|
| |||||||
|
| Máy hàn 23Kw | ca | 0,1450 | - | ||||||||
|
|
|
| 10 | 20 | ||||||||
XI.107200 LẮP DỰNG LAN CAN SẮT, HOA SẮT CỬA, VÁCH KHUNG NHÔM | |||||||||||||
Thành phần công việc: |
|
|
|
|
|
| |||||||
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m,căn chỉnh, lấy dấu, cố định, chèn trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, | |||||||||||||
|
|
|
| Đơn vị tính : 1 m2 | |||||||||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lan can sắt | Hoa sắt cửa | Vách kính khung nhôm | |||||||
Mặt tiền | Trong nhà | ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
| ||||||
XI.1072 | Lắp dựng lan | Vữa | m3 | 0,0025 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | ||||||
| can sắt | Bật sắt d= 10mm | cái | - | 2,000 | - | - | ||||||
| Lắp dựng | Que hàn | kg | 0,2000 | - | - | - | ||||||
| hoa sắt cửa | Vật liệu khác | % | 5,0000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | ||||||
| Lắp dựng | Nhân công 4,0/7 | công | 0,4000 | 0,200 | 0,500 | 0,300 | ||||||
| vách kính | Máy thi công |
|
|
|
|
| ||||||
| khung nhôm | Máy hàn 23Kw | ca | 0,1000 | - | - | - | ||||||
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 | ||||||
XI.107300 LẮP DỰNG, THÁO DỠ KẾT CẤU THÉP HỆ KHUNG DÀN, SÀN ĐẠO | |||||
|
|
|
| Đơn vị tính : 1 tấn | |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trên cạn | Dưới nước |
|
| Vật liệu |
|
|
|
XI.1073 | Lắp dựng,tháo | Thép hình | kg | 0,45 | - |
| dỡ kết cấu thép | Bu lông M20 | cái | 12,00 | 12,00 |
| hệ khung dàn, | Que hàn | kg | 18,00 | 12,00 |
| sàn đạo | Vật liệu khác | % | 5,00 | 5,00 |
|
| Nhân công 4/7 | công | 14,25 | 13,62 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Cần cẩu 16T | ca | 0,27 | 0,08 |
|
| Cần cẩu 25T | ca | - | 0,12 |
|
| Máy hàn 23KW | ca | 4,15 | 3,00 |
|
| Phao thép 200T | ca | - | 0,12 |
|
| Xà lan 400T | ca | - | 0,12 |
|
| Ca nô 150CV | ca | - | 0,06 |
|
|
|
| 10 | 20 |
XI.107400 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP LUỒN CÁP DỰ ỨNG LỰC | |||||||
|
|
|
|
| Đơn vị tính : 1m | ||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống luồn cáp (mm) | |||
£ 80 | £ 100 | £ 150 | |||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
| |
XI.1074 | Lắp đặt ống | ống thép luồn cáp | m | 1,020 | 1,020 | 1,020 | |
| thép luồn cáp dự | ống nối | m | 0,060 | 0,060 | 0,060 | |
| ứng lực | Thép lưới định vị F6 | kg | 0,190 | 0,190 | 0,190 | |
|
| Thép buộc | kg | 0,012 | 0,015 | 0,022 | |
|
| Lưỡi cưa cắt | cái | 0,020 | 0,025 | 0,031 | |
|
| Vật liệu khác | % | 1,000 | 1,000 | 1,000 | |
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 0,190 | 0,210 | 0,260 | |
|
| Máy thi công |
|
|
|
| |
|
| Máy cưa ống | ca | 0,025 | 0,030 | 0,036 | |
|
| Máy khác | % | 5,000 | 5,000 | 5,000 | |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | |
Chương 9:
CÔNG TÁC LÀM MÁI, TRÁT, ỐP, LÁNG, LÁT, LÀM TRẦN VÀ CÁC CÔNG TÁC HOÀN THIỆN KHÁC
XJ.101000 LỢP MÁI FIBRÔ XI MĂNG, TÔN TRÁNG KẼM, TẤM NHỰA | ||||||
Thành phần công việc: |
|
|
|
|
| |
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m lên mái, đục lỗ vào tôn tráng kẽm, tấm nhựa, lợp mái, hoàn thiện đúng theo yêu cầu kỹ thuật, | ||||||
XJ.101100 LỢP MÁI FIBRÔ XI MĂNG (0,57X1,29)M |
|
|
| |||
XJ.101200 LỢP MÁI TÔN MÚI TRÁNG KẼM (CHIỀU DÀI TẤM £ 2M) | ||||||
XJ.101300 LỢP MÁI TẤM NHỰA | ||||||
|
|
| Đơn vị tính: 100m2 | |||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Fibrô ximăng | Tôn múi tr/kẽm | Tấm nhựa |
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
XJ.1011 | Lợp mái | Fibrô xi măng | m2 | 165,9 |
|
|
| fibrô xi măng | Tôn múi | m2 |
| 134,64 |
|
XJ.1012 | Lợp mái tôn | Tấm nhựa | m2 |
|
| 133,62 |
| tráng kẽm | Fibrô úp nóc | m | 8,16 |
|
|
XJ.1013 | Lợp mái tấm | Tôn úp nóc | m |
| 8,16 | 8,16 |
| nhựa | Gạch chỉ | viên | 63,24 |
|
|
|
| Vữa | m3 | 0,2415 |
|
|
|
| Đinh | kg | 1,836 |
|
|
|
| Móc sắt đệm | cái | 224,4 | 326,4 | 306 |
|
| Nhân công3,5/7 | công | 9,24 | 7,68 | 6,144 |
|
|
|
| 10 | 10 | 10 |
XJ.102000 CÔNG TÁC TRÁT | ||||||
Thành phần công việc: |
|
|
|
|
| |
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật | ||||||
- Trát vữa tam hợp, vữa xi măng, |
|
|
|
| ||
XJ.102100 TRÁT TƯỜNG |
|
|
| |||
|
|
|
| Đơn vị tính:m2 | ||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | ||
1 | 1,5 | |||||
Chiều cao (m) | ||||||
£ 4 | >4 | £ 4 | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
XJ.1021 | Trát tường | Vữa | m3 | 0,0126 | 0,0126 | 0,01785 |
|
| Vật liệu khác | % |
| 0,5 |
|
|
| Nhân công 3,7/7 | công | 0,1644 | 0,2364 | 0,1644 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy trộn 80l | ca | 0,00345 | 0,00345 | 0,00345 |
|
| Máy vận thăng 0,8T | ca |
| 0,00115 |
|
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
TRÁT TƯỜNG ( Tiếp theo ) | ||||||
|
|
|
| Đơn vị tính:m2 | ||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | ||
1,5 | 2 | |||||
Chiều cao (m) | ||||||
>4 | £ 4 | >4 | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
XJ.1021 | Trát tường | Vữa | m3 | 0,01785 | 0,02415 | 0,02415 |
|
| Vật liệu khác | % | 0,5 |
| 0,5 |
|
| Nhân công 3,7/7 | công | 0,2364 | 0,1644 | 0,2364 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy trộn 80l | ca | 0,00345 | 0,00345 | 0,00345 |
|
| Máy vận thăng 0,8T | ca | 0,00115 |
| 0,00115 |
|
|
|
| 40 | 50 | 60 |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
Nếu trát tường gạch rỗng 4-6 lỗ định mức hao phí vữa tăng 10% |
|
|
XJ.102200 TRÁT TRỤ, CỘT, LÀM ĐỨNG, CẦU THANG | ||||||
|
|
|
| Đơn vị tính:1m2 | ||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày(cm) | ||
1 | 1,5 | 2 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01365 | 0,0189 | 0,02625 |
| cầu thang | Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
|
| Nhân công3,7/7 | công | 0,5976 | 0,5976 | 0,5976 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy trộn 80l | ca | 0,00345 | 0,00345 | 0,00345 |
|
| Máy vận thăng 0,8T | ca | 0,00115 | 0,00115 | 0,00115 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
XJ.102300 TRÁT XÀ DẦM, TRẦN | |||||
|
|
|
| Đơn vị tính:1m2 | |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Xà dầm | Trần |
XJ.1023 | Trát xà | Vật liệu |
|
|
|
| dầm, trần | Vữa | m3 | 0,0189 | 0,0189 |
|
| Nhân công3,7/7 | công | 0,396 | 0,36 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy trộn 80l | ca | 0,00345 | 0,00345 |
|
| Máy vận thăng 0,8T | ca | 0,00115 | 0,00115 |
|
|
|
| 10 | 20 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú Nếu phải bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát xà dầm, trần bê tông thì định mức vật liệu, nhân công nói trên được nhân với hệ số: Kvl=1,25 và Knc=1,1 |
XJ.102400 TRÁT PHÀO ĐƠN, GỜ CHỈ | |||||
|
|
|
| Đơn vị tính:1m | |
|
|
|
|
| |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trát phào | Trát gờ chỉ |
XJ.1024 | Trát phào đơn | Vật liệu |
|
|
|
| gờ chỉ | Vữa xi măng | m3 | 0,002625 | 0,04725 |
|
| Nhân công4,5/7 | công | 0,1464 | 0,0972 |
|
|
|
| 10 | 20 |
XJ.102500 TRÁT SÊ NÔ, MÁI HẮT, LAM NGANG | |||||
|
|
|
| Đơn vị tính:1m2 | |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trát dầy 1 cm | |
XJ.1025 | Trát sê nô, | Vật liệu |
|
|
|
| mái hắt, | Vữa lót | m3 | 0,026 | |
| lam ngang | Nhân công3,7/7 | công | 0,288 | |
|
|
|
| 10 |
XJ.103100 TRÁT GRANITÔ TAY VỊN CẦU THANG | |||||
XJ.103200 TRÁT GRANITÔ THÀNH Ô VĂNG, SÊ NÔ, LAN CAN, DIỀM CHE NẮNG | |||||
|
|
|
| Đơn vị tính:1m2 | |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trát tay vịn cầu thang dày 2,5cm | |
XJ.1031 | Trát granitô | Vật liệu |
|
|
|
| tay vịn cầu | Vữa xi măng | m3 | 0,016275 | |
| thang | Đá trắng nhỏ | kg | 20,097 | |
|
| Bột đá | kg | 12,705 | |
|
| Xi măng trắng | kg | 8,841 | |
|
| Bột mầu | kg | 0,11322 | |
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công3,7/7 | công | 3,516 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 |
XJ.103200 TRÁT GRANITO THÀNH Ô VĂNG, SÊ NÔ, DIỀM CHE NẮNG
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trát thành ô văng, sê nô,,, | |
Dày 1cm | Dày 1,5cm | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
XJ.1032 | Trát granitô | Vữa xi măng | m3 | 0,0163 | 0,0163 |
| thành ô văng | Đá trắng nhỏ | kg | 14,816 | 17,451 |
| sê nô, diềm | Bột đá | kg | 7,403 | 10,049 |
| che nắng | Xi măng trắng | kg | 7,991 | 8,421 |
|
| Bột mầu | kg | 0,108 | 0,113 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công3,7/7 | công | 1,86 | 1,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 |
XJ.103300 TRÁT GRANITO TƯỜNG, TRỤ CỘT DÀY | |||||||
|
|
|
| Đơn vị tính:1m2 | |||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trát tường | Trát trụ, cột | ||
Dầy 1cm | Dầy 1,5cm | Dầy 1cm | Dầy 1,5cm | ||||
XJ.1033 | Trát Granito | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| tường, trụ | Vữa lót | m3 | 0,0163 | 0,0163 | 0,0163 | 0,0163 |
| cột | Đá trắng nhỏ | kg | 15,553 | 15,553 | 15,553 | 15,553 |
|
| Xi măng trắng | kg | 9,240 | 9,240 | 9,240 | 9,240 |
|
| Bột đá | kg | 8,925 | 8,925 | 8,925 | 8,925 |
|
| Bột mầu | kg | 0,053 | 0,053 | 0,053 | 0,053 |
|
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
| Nhân công3,7/7 | công | 0,576 | 0,660 | 0,996 | 1,128 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| Máy trộn 80l | ca | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 |
|
| Máy vận thăng0,8T | ca |
| 0,0023 |
| 0,0023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
XJ.103400 TRÁT ĐÁ RỬA TƯỜNG, TRỤ CỘT DÀY 1CM | |||||
|
|
|
| Đơn vị tính:1m2 | |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trát tường | |
Chiều cao | |||||
£ 4 | >4 | ||||
XJ.1034 | Trát đá rửa | Vật liệu |
|
|
|
| tường | Vữa lót | m3 | 0,0163 | 0,0163 |
|
| Đá trắng nhỏ | kg | 15,855 | 15,855 |
|
| Xi măng trắng | kg | 9,24 | 9,24 |
|
| Bột đá | kg | 8,925 | 8,925 |
|
| Bột mầu | kg | 0,051 | 0,051 |
|
| Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 |
|
| Nhân công3,7/7 | công | 0,576 | 0,66 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy trộn 80l | ca | 0,0035 | 0,0035 |
|
| Máy vận thăng0,8T | ca |
| 0,0023 |
|
|
|
| 10 | 20 |
TRÁT ĐÁ RỬA TƯỜNG, TRỤ CỘT DÀY 1CM | |||||
|
|
|
| Đơn vị tính:1m2 | |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trát trụ | |
Chiều cao | |||||
£ 4 | >4 | ||||
XJ.1034 | Trát đá rửa | Vật liệu |
|
|
|
| trụ | Vữa lót | m3 | 0,0163 | 0,0163 |
|
| Đá trắng nhỏ | kg | 15,855 | 15,855 |
|
| Xi măng trắng | kg | 9,24 | 9,24 |
|
| Bột đá | kg | 8,925 | 8,925 |
|
| Bột mầu | kg | 0,051 | 0,051 |
|
| Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 |
|
| Nhân công3,7/7 | công | 0,996 | 1,128 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy trộn 80l | ca | 0,0035 | 0,0035 |
|
| Máy vận thăng0,8T | ca |
| 0,0023 |
|
|
|
| 30 | 40 |
XJ.103400 TRÁT ĐÁ RỬA THÀNH Ô VĂNG, SÊ NÔ, LAN CAN, DIỀM CHẮN NẮNG DÀY 1,5cm | ||||||
|
|
|
| Đơn vị tính:1m2 | ||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trát đá sửa thành ô văng sê nô, lan can,,, | ||
XJ.1034 | Trát đá rửa | Vật liệu |
|
|
|
|
| thành sê nô, | Vữa lót | m3 |
| 0,0263 |
|
| ô văng, lan | Đá trắng nhỏ | kg |
| 17,136 |
|
| can | Xi măng trắng | kg |
| 9,345 |
|
| diềm chắn | Bột đá | kg |
| 9,135 |
|
| nắng | Bột mầu | kg |
| 0,0755 |
|
| dày 1,5cm |
|
|
|
|
|
|
| Nhân công3,7/7 | công |
| 1,356 |
|
|
|
|
|
| 10 |
|
XJ.104000 CÔNG TÁC ỐP GẠCH ĐÁ | ||||||||
Thành phần công việc: |
|
|
|
|
| |||
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, Trát lót, ốp gạch đá, tráng mạch, đánh bóng theo yêu cầu kỹ thuật, | ||||||||
XJ.104100 ỐP GẠCH XI MĂNG 20X20; 20X10 CM | ||||||||
|
|
|
| Đơn vị tính:1m2 | ||||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | ốp tường 20x20 | ốp trụ 20x20 | |||
Chiều cao (m) | ||||||||
£4 | >4 | £ 4 | ||||||
XJ.1041 | ốp gạch xi | Vật liệu |
|
|
|
| ||
| măng 20x20 | Gạch | viên | 25,5 | 25,5 | 27,54 | ||
| 20x10cm | Vữa | m3 | 0,014 | 0,014 | 0,018 | ||
|
| Xi măng trắng | kg | 0,105 | 0,105 | 0,126 | ||
|
| Nhân công 4/7 | công | 0,642 | 0,6564 | 1,284 | ||
|
| Máy thi công |
|
|
|
| ||
|
| Máy vận thăng0,8T | ca |
| 0,005 |
| ||
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | ||
ỐP GẠCH XI MĂNG 20X20; 20X10 CM | ||||||
|
|
|
| Đơn vị tính:1m2 | ||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | ốp trụ 20x20 | ốp chân tường 20x10 | |
Chiều cao (m) | ||||||
>4 | £ 4 | >4 | ||||
XJ.1041 | ốp gạch xi | Vật liệu |
|
|
|
|
| măng 20x20 | Gạch | viên | 27,54 | 53,04 | 53,04 |
| 20x10cm | Vữa | m3 | 0,018 | 0,018 | 0,018 |
|
| Xi măng trắng | kg | 0,126 | 0,126 | 0,126 |
|
| Nhân công 4/7 | công | 1,3128 | 1,26 | 1,296 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy vận thăng0,8T | ca | 0,005 |
| 0,005 |
|
|
|
| 40 | 50 | 60 |
XJ.104200 ỐP GẠCH MEN SỨ 15X15; 11X11 CM | ||||||
|
|
|
| Đơn vị tính:1m2 | ||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | ốp tường gạch | ||
15x15 | 11x11 | |||||
Chiều cao(m) | ||||||
£ 4 | >4 | £ 4 | ||||
XJ.1042 | ốp gạch men | Vật liệu |
|
|
|
|
| sứ 15x15 | Gạch | viên | 45,9 | 45,9 | 84,66 |
| 11x11 cm | Vữa | m3 | 0,016 | 0,016 | 0,026 |
|
| Xi măng trắng | kg | 0,252 | 0,252 | 0,368 |
|
| Nhân công4/7 | công | 0,804 | 0,852 | 0,852 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy vận thăng0,8T | ca |
| 0,005 |
|
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
ỐP GẠCH MEN SỨ 15X15; 11X11 CM | ||||||
|
|
|
| Đơn vị tính:1m2 | ||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | ốp tường gạch 11x11 | ốp trụ gạch | |
Cao(m) >4 | 15x15 | 11x11 | ||||
XJ.1042 | ốp gạch men | Vật liệu |
|
|
|
|
| sứ 15x15 | Gạch | viên | 84,66 | 45,9 | 84,66 |
| 11x11 cm | Vữa | m3 | 0,026 | 0,016 | 0,026 |
|
| Xi măng trắng | kg | 0,368 | 0,252 | 0,368 |
|
| Nhân công4/7 | công | 0,934 | 1,255 | 1,331 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy vận thăng0,8T | ca | 0,005 | 0,005 | 0,005 |
|
|
|
| 40 | 50 | 60 |
XJ.104300 ỐP GẠCH MEN SỨ 20 x15; 20 x20; 20 x30 cm VÀO TƯỜNG | ||||||
|
|
|
| Đơn vị tính:1m2 | ||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | ốp tường | ||
20 x15 | 20 x20 | |||||
Chiều cao(m) | ||||||
£ 4 | >4 | £ 4 | ||||
XJ.1043 | ốp gạch men | Vật liệu |
|
|
|
|
| sứ 20 x15 | Gạch | viên | 34,680 | 34,680 | 25,500 |
| 20x20 và | Vữa | m3 | 0,017 | 0,017 | 0,017 |
| 20 x 30cm | Xi măng trắng | kg | 0,252 | 0,252 | 0,242 |
| vào tường | Vật liệu khác | % | 1 | 1,5 | 1 |
|
| Nhân công4/7 | công | 0,780 | 0,780 | 0,720 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy vận thăng0,8T | ca |
| 0,004 |
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 |
XJ.104300 ỐP GẠCH MEN SỨ 20 x15; 20 x20; 20 x30 cm VÀO TƯỜNG ( tiếp theo ) | |||||||
|
|
|
| Đơn vị tính:1m2 | |||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | ốp tường | |||
20 x20 | 20 x30 | ||||||
Chiều cao(m) | |||||||
> 4 | £ 4 | > 4 | |||||
XJ.1043 | ốp gạch men | Vật liệu |
|
|
|
| |
| sứ 20 x15 | Gạch | viên | 25,500 | 17,340 | 17,340 | |
| 20x20 và | Vữa | m3 | 0,017 | 0,017 | 0,017 | |
| 20 x 30cm | Xi măng trắng | kg | 0,242 | 0,242 | 0,242 | |
| vào tường | Vật liệu khác | % | 1,5 | 1 | 1,5 | |
|
| Nhân công4/7 | công | 0,780 | 0,600 | 0,660 | |
|
| Máy thi công |
|
|
|
| |
|
| Máy vận thăng0,8T | ca | 0,004 |
| 0,004 | |
|
|
|
| 04 | 05 | 06 | |
XJ.104400 ỐP GẠCH MEN SỨ 20 x15; 20 x20; 20 x30 cm VÀO CỘT, TRỤ | ||||||
|
|
|
| Đơn vị tính:1m2 | ||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | ốp cột, trụ | ||
20 x15 | 20 x20 | |||||
Chiều cao(m) | ||||||
£ 4 | >4 | £ 4 | ||||
XJ.1044 | ốp gạch men | Vật liệu |
|
|
|
|
| sứ 20 x15 | Gạch | viên | 34,680 | 34,680 | 25,500 |
| 20x20 và | Vữa | m3 | 0,017 | 0,017 | 0,017 |
| 20 x 30cm | Xi măng trắng | kg | 0,252 | 0,252 | 0,242 |
| vào cột, trụ | Vật liệu khác | % | 1 | 1,5 | 1 |
|
| Nhân công4/7 | công | 0,972 | 1,116 | 0,900 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy vận thăng0,8T | ca |
| 0,004 |
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 |
XJ.104400 ỐP GẠCH MEN SỨ 20 x15; 20 x20; 20 x30 cm VÀO CỘT, TRỤ ( tiếp theo ) | |||||||
|
|
|
| Đơn vị tính:1m2 | |||
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | ốp cột, trụ | |||
20 x20 | 20 x30 | ||||||
Chiều cao(m) | |||||||
> 4 | £ 4 | > 4 | |||||
XJ.1044 | ốp gạch men | Vật liệu |
|
|
|
| |
| sứ 20 x15 | Gạch | viên | 25,500 | 17,340 | 17,340 | |
| 20x20 và | Vữa | m3 | 0,017 | 0,017 | 0,017 | |
| 20 x 30cm | Xi măng trắng | kg | 0,242 | 0,242 | 0,242 | |
| vào cột, trụ | Vật liệu khác | % | 1,5 | 1 | 1,5 | |
|
| Nhân công4/7 | công | 1,032 | 0,744 | 0,852 | |
|
| Máy thi công |
|
|
|
| |
|
| Máy vận thăng0,8T | ca | 0,004 |
| 0,004 | |
|
|
|
| 04 | 05 | 06 | |
XJ.104500 ỐP GẠCH VỈ VÀO CÁC KẾT CẤU | |||||
|
|
|
| Đơn vị tính:1m2 | |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | |
£ 4 | >4 | ||||
|
|
|
|
|
|
| vào | Gạch vỉ | viên | 1,025 | 1,025 |
| các kết cấu | Vữa | m3 | 0,0163 | 0,0163 |
|
| Xi măng trắng | kg | 2,1 | 2,1 |
|
| Nhân công4/7 | công | 0,6 | 0,672 |
|
|
|
| 10 | 20 |
XJ.105000 CÔNG TÁC LÁNG VỮA | |||||
Thành phần công việc: |
|
|
|
| |
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, láng vữa, đánh mầu theo đúng yêu cầu kỹ thuật, | |||||
XJ.105100 LÁNG NỀN SÀN KHÔNG ĐÁNH MẦU | |||||
|
|
|
| Đơn vị tính:1m2 | |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
2 | 3 | ||||
Chiều cao (m) | |||||
£ 4 | >4 | ||||
XJ.1051 | Láng nền sàn | Vật liệu |
|
|
|
| không đánh | Vữa | m3 | 0,0263 | 0,0263 |
| mầu | Nhân công 3,7/7 | công | 0,0816 | 0,0936 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy trộn 80l | ca | 0,0035 | 0,0035 |
|
| Máy vận thăng0,8T | ca |
| 0,0023 |
|
|
|
| 10 | 20 |
LÁNG NỀN SÀN KHÔNG ĐÁNH MẦU | |||||
|
|
|
| Đơn vị tính:1m2 | |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
3 | |||||
Chiều cao (m) | |||||
£ 4 | >4 | ||||
XJ.1051 | Láng nền sàn | Vật liệu |
|
|
|
| không đánh | Vữa | m3 | 0,0375 | 0,0375 |
| mầu | Nhân công 3,7/7 | công | 0,1272 | 0,138 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy trộn 80l | ca | 0,0046 | 0,0046 |
|
| Máy vận thăng0,8T | ca |
| 0,0023 |
|
|
|
| 30 | 40 |
XJ.105200 LÁNG NỀN SÀN CÓ ĐÁNH MẦU | |||||
|
|
|
| Đơn vị tính:1m2 | |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
2 | |||||
Chiều cao (m) | |||||
£ 4 | >4 | ||||
XJ.1052 | Láng nền sàn | Vật liệu |
|
|
|
| có đánh mầu | Vữa | m3 | 0,0263 | 0,0263 |
|
| Xi măng | kg | 0,31605 | 0,31605 |
|
| Nhân công 3,7/7 | công | 0,1092 | 0,1219 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy trộn 80l | ca | 0,0035 | 0,0035 |
|
| Máy vận thăng0,8T | ca |
| 0,0023 |
|
|
|
| 10 | 20 |
LÁNG NỀN SÀN CÓ ĐÁNH MẦU | |||||
|
|
|
| Đơn vị tính:1m2 | |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
3 |
| ||||
Chiều cao (m) | |||||
£ 4 | >4 | ||||
XJ.1052 | Láng nền sàn | Vật liệu |
|
|
|
| có đánh mầu | Vữa | m3 | 0,03675 | 0,03675 |
|
| Xi măng | kg | 0,31605 | 0,31605 |
|
| Nhân công 3,7/7 | công | 0,15 | 0,162 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy trộn 80l | ca | 0,0046 | 0,0046 |
|
| Máy vận thăng0,8T | ca |
| 0,0023 |
|
|
|
| 30 | 40 |
XJ.106000 LÁNG SÊ NÔ, MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, BỂ NƯỚC, GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP, | |||||
XJ.106100 MƯƠNG CÁP, MƯƠNG RÃNH, HÈ, | |||||
|
|
|
| Đơn vị tính:1m2 | |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm | Bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm |
XJ.1061 | Láng sê nô, | Vật liệu |
|
|
|
| mái hắt, máng | Vữa | m3 | 0,0137 | 0,0231 |
| nước, bể nước, | Xi măng | kg |
| 0,3182 |
| giếng nước, | Nhân công 3,7/7 | công | 0,1416 | 0,1704 |
| giếng cáp, | Máy thi công |
|
|
|
| mương cáp, | Máy trộn 80l | ca | 0,0035 | 0,0035 |
| mương rãnh, |
|
|
|
|
| hè |
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 |
MƯƠNG CÁP, MƯƠNG RÃNH, HÈ, | |||||
|
|
|
| Đơn vị tính:1m2 | |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mương cáp, mương rãnh dày 1cm | Hè dày 3cm |
XJ.1061 | Láng sê nô, | Vật liệu |
|
|
|
| mái hắt, máng | Vữa | m3 | 0,0137 | 0,0389 |
| nước, bể nước, | Xi măng | kg |
| 0,3161 |
| giếng nước, | Nhân công 3,7/7 | công | 0,1416 | 0,162 |
| giếng cáp, | Máy thi công |
|
|
|
| mương cáp, | Máy trộn 80l | ca | 0,0035 | 0,0035 |
| mương rãnh, |
|
|
|
|
| hè |
|
|
|
|
|
|
|
| 30 | 40 |
XJ.106200 LÁNG ĐÀI NƯỚC KHÔNG ĐÁNH MẦU | |||||
|
|
|
| Đơn vị tính:1m2 | |
|
|
|
|
| |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Láng đài nước Không đánh mầu | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0231 | |
|
| Xi măng | kg |
|
|
|
| Nhân công 3,7/7 | công | 0,3 | |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy trộn 80l | ca | 0,0046 | |
|
| Máy vận thăng0,8T | ca | 0,0023 | |
|
|
|
| 10 |
LÁNG ĐÀI NƯỚC CÓ ĐÁNH MẦU | |||||
|
|
|
| Đơn vị tính:1m2 | |
|
|
|
|
| |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Láng đài nước có đánh mầu | |
XJ.1062 | Láng đài nước | Vật liệu |
|
|
|
|
| Vữa | m3 | 0,0231 | |
|
| Xi măng | kg | 0,3948 | |
|
| Nhân công 3,7/7 | công | 0,312 | |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy trộn 80l | ca | 0,0046 | |
|
| Máy vận thăng0,8T | ca | 0,0023 | |
|
|
|
| 20 |
XJ.106300 LÁNG GRANITÔ NỀN SÀN, CẦU THANG | ||||||
|
|
|
| Đơn vị tính:1m2 | ||
Mã hiệu | Công tác Xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Nền sàn | Cầu thang | |
Chiều cao (m) | ||||||
£ 4 | >4 | |||||
XJ.1063 | Láng granitô | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Đá trắng | kg | 12,663 | 12,663 | 17,325 |
|
| Bột đá | kg | 5,909 | 5,909 | 9,975 |
|
| Bột mầu | kg | 0,072 | 0,072 | 0,107 |
|
| Xi măng trắng | kg | 5,939 | 5,907 | 9,975 |
|
| Nhân công 3,7/7 | công | 1,824 | 2,28 | 3,324 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
XJ.107000 CÔNG TÁC LÁT GẠCH ĐÁ | |||||
Thành phần công việc: |
|
|
|
| |
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, láng vữa, át gạch theo yêu cầu kỹ thuật, | |||||
XJ.107100 LÁT GẠCH CHỈ 6,5X10,5X21 CM | |||||
|
|
|
| Đơn vị tính:1m2 | |
Mã hiệu | Công tác Xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Gạch chỉ | |
6,5x10,5x21 | |||||
|
|
|
|
|
|
|
| Gạch | viên | 40,8 | |
|
| Vữa xi măng | m3 | 0,0268 | |
|
| Vữa lót | m3 | 0,0268 | |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 0,1632 | |
|
|
|
| 10 |
LÁT GẠCH THẺ 5X10X20 CM | |||||
|
|
|
| Đơn vị tính:1m2 | |
Mã hiệu | Công tác Xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Gạch thẻ 5x10x20 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 45,39 | |
|
| Vữa xi măng | m3 | 0,0289 | |
|
| Vữa lót | m3 | 0,0268 | |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 0,1872 | |
|
|
|
| 20 |
XJ.107200 LÁT GẠCH LÁ NEM, LÁT GẠCH XI MĂNG | ||||||
|
|
|
| Đơn vị tính:1m2 | ||
Mã hiệu | Công tác Xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Gạch lá nem 20x20 | Gạch xi măng 30x30 | |
Chiều cao (m) | ||||||
£ 4 | >4 | |||||
XJ.1072 | Lát gạch lá | Vật liệu |
|
|
|
|
| nem | Gạch | viên | 25,5 | 11,73 | 11,73 |
| Lát gạch | Vữa | m3 | 0,0263 | 0,0263 | 0,0263 |
| xi măng | Xi măng | kg | 0,21 | 0,126 | 0,126 |
|
| Nhân công 3,7/7 | công | 0,18 | 0,2076 | 0,222 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy vận thăng0,8T | ca |
|
| 0,0035 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
LÁT GẠCH XI MĂNG | |||||
|
|
|
| Đơn vị tính:1m2 | |
Mã hiệu | Công tác Xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Gạch xi măng | |
20x20 | |||||
Chiều cao (m) | |||||
£ 4 | >4 | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
| Gạch | viên | 25,5 | 25,5 |
XJ.1072 | Lát gạch | Vữa | m3 | 0,0221 | 0,0221 |
| xi măng | Xi măng | kg | 0,21 | 0,21 |
|
| Nhân công 3,7/7 | công | 0,204 | 0,222 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy vận thăng0,8T | ca |
| 0,00345 |
|
|
|
| 40 | 50 |
XJ.107300 LÁT GẠCH MEN SỨ |
| |||||||
|
|
|
| Đơn vị tính:1m2 | ||||
Mã hiệu | Công tác Xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Gạch men sứ | ||||
15x15cm | 11x11cm | |||||||
Chiều cao (m) | ||||||||
£ 4 | >4 | £ 4 | >4 | |||||
XJ.1073 | Lát gạch men | Vật liệu |
|
|
|
|
| |
| sứ | Gạch | viên | 45,9 | 45,9 | 84,66 | 84,66 | |
|
| Vữa | m3 | 0,0168 | 0,0168 | 0,0221 | 0,0221 | |
|
| Xi măng trắng | kg | 0,252 | 0,252 | 0,3675 | 0,3675 | |
|
| Vật liêu khác | % | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | |
|
| Nhân công 4/7 | công | 0,2196 | 0,252 | 0,222 | 0,258 | |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |
|
| Máy vận thăng0,8T | ca |
| 0,0035 |
| 0,0035 | |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 | |
XJ.107400 LÁT GẠCH VỈ | |||||
|
|
|
| Đơn vị tính:1m2 | |
Mã hiệu | Công tác Xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | |
£ 4 | >4 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
| Gạch vỉ | m2 | 1,0251 | 1,0251 |
|
| Vữa | m3 | 0,0163 | 0,0163 |
|
| Xi măng trắng | kg | 2,1 | 2,1 |
|
| Vật liệu khác | % | 1 | 1,5 |
|
| Nhân công 4/7 | công | 0,24 | 0,264 |
|
|
|
| 10 | 20 |
XJ.107500 LÁT GẠCH CERAMIC VÀ GRANIT NHÂN TẠO 30 x 30, 40 x 40, 50 x 50 |
| |||||||
|
|
|
| Đơn vị tính:1m2 | ||||
Mã hiệu | Công tác Xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Gạch CERAMIC hoặc GRANIT | ||||
30 x30 cm | 40 x 40cm | |||||||
Chiều cao (m) | ||||||||
£ 4 | >4 | £ 4 | >4 | |||||
XJ.1075 | Lát gạch | Vật liệu |
|
|
|
|
| |
| CERAMIC | Gạch | viên | 11,85 | 11,85 | 6,95 | 6,95 | |
| và | Vữa | m3 | 0,026 | 0,026 | 0,026 | 0,026 | |
| GRANIT | Xi măng trắng | kg | 0,368 | 0,368 | 0,263 | 0,263 | |
| nhân tạo | Vật liêu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | |
|
| Nhân công 4/7 | công | 0,480 | 0,540 | 0,384 | 0,456 | |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |
|
| Máy vận thăng0,8T | ca |
| 0,0033 |
| 0,0033 | |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 | |
XJ.107500 LÁT GẠCH CERAMIC VÀ GRANIT NHÂN TẠO 30 x 30, 40 x 40, 50 x 50 ( tiếp theo ) |
| |||||
|
|
|
| Đơn vị tính:1m2 | ||
Mã hiệu | Công tác Xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Gạch CERAMIC hoặc GRANIT | ||
50 x50 cm | ||||||
Chiều cao (m) | ||||||
£ 4 | >4 | |||||
XJ.1075 | Lát gạch | Vật liệu |
|
|
| |
| CERAMIC | Gạch | viên | 4,120 | 4,120 | |
| và | Vữa | m3 | 0,026 | 0,026 | |
| GRANIT | Xi măng trắng | kg | 0,158 | 0,158 | |
| nhân tạo | Vật liêu khác | % | 1 | 1 | |
|
| Nhân công 4/7 | công | 0,276 | 0,336 | |
|
| Máy thi công |
|
|
| |
|
| Máy vận thăng0,8T | ca |
| 0,0033 | |
|
|
|
| 50 | 60 | |
XJ.107600 LÁT GẠCH CHỐNG NÓNG 22 x 10,5 x 15; 22 x 15 x 10,5; 22 x 22 x 10,5 |
| |||||||
|
|
|
| Đơn vị tính:1m2 | ||||
Mã hiệu | Công tác Xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Gạch 4 lỗ | Gạch 6 lỗ | |||
22x10,5 x15 cm | 22 x 15 x 10,5 cm | |||||||
Chiều cao (m) | ||||||||
£ 4 | >4 | £ 4 | >4 | |||||
XJ.1076 | Lát gạch | Vật liệu |
|
|
|
|
| |
| chống nóng | Gạch | viên | 41 | 41 | 29,6 | 29,6 | |
|
| Vữa miết mạch | m3 | 0,0079 | 0,0079 | 0,0053 | 0,0053 | |
|
| Vữa lót | kg | 0,027 | 0,027 | 0,027 | 0,027 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Nhân công 4/7 | công | 0,240 | 0,264 | 0,216 | 0,240 | |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |
|
| Máy vận thăng0,8T | ca |
| 0,0033 |
| 0,0033 | |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 | |
XJ.107600 LÁT GẠCH CHỐNG NÓNG 22 x 10,5 x 15; 22 x 15 x 10,5; 22 x 22 x 10,5 ( tiếp theo ) |
| |||||
|
|
|
| Đơn vị tính:1m2 | ||
Mã hiệu | Công tác Xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Gạch 10 lỗ | ||
( 22 x 22 x 10,5 ) cm | ||||||
Chiều cao (m) | ||||||
£ 4 | >4 | |||||
XJ.1076 | Lát gạch | Vật liệu |
|
|
| |
| chống nóng | Gạch | viên | 21,4 | 21,4 | |
|
| Vữa miết mạch | m3 | 0,0058 | 0,0058 | |
|
| Vữa lót | kg | 0,027 | 0,027 | |
|
|
|
|
|
| |
|
| Nhân công 4/7 | công | 0,204 | 0,216 | |
|
| Máy thi công |
|
|
| |
|
| Máy vận thăng0,8T | ca |
| 0,0033 | |
|
|
|
| 50 | 60 | |
XJ.108000 LÀM SÀN GẠCH BỘNG | |||||
Thành phần công việc: |
|
|
|
| |
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo, đặt sắt, trộn vữa, đổ bê tông theo yêu cầu kỹ thuật, | |||||
XJ.108100 LÀM SÀN GẠCH BỘNG DÀY 17 CM | |||||
|
|
|
| Đơn vị tính:1m2 | |
Mã hiệu | Công tác Xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Gạch Bộng | |
33x25x12cm | |||||
|
|
|
|
|
|
| Bộng dày | Gạch | viên | 13,26 | |
| 17cm | Xi măng | kg | 25,725 | |
|
| Cát | m3 | 0,0326 | |
|
| Đá dăm | m3 | 0,0567 | |
|
| Gỗ ván | m3 | 0,0530 | |
|
| Cốt thép | kg | 10,2 | |
|
| Đinh | kg | 0,051 | |
|
| Nhân công 4/7 | công | 0,72 | |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy trộn 80l | ca | 0,0403 | |
|
| Máy vận thăng0,8T | ca | 0,046 | |
|
|
|
| 10 |
LÀM SÀN GẠCH BỘNG DÀY 17 CM | |||||
|
|
|
| Đơn vị tính:1m2 | |
Mã hiệu | Công tác Xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Gạch Bộng | |
33x25x12(nửa) | |||||
|
|
|
|
|
|
| Bộng dày | Gạch | viên | 26,52 | |
| 17cm | Xi măng | kg | 25,725 | |
|
| Cát | m3 | 0,0326 | |
|
| Đá dăm | m3 | 0,0567 | |
|
| Gỗ ván | m3 | 0,0530 | |
|
| Cốt thép | kg | 10,2 | |
|
| Đinh | kg | 0,051 | |
|
| Nhân công 4/7 | công | 0,72 | |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy trộn 80l | ca | 0,0403 | |
|
| Máy vận thăng0,8T | ca | 0,046 | |
|
|
|
| 20 |
XJ.108200 LÀM SÀN GẠCH BỘNG DÀY 20CM | |||||
|
|
|
| Đơn vị tính:1m2 | |
Mã hiệu | Công tác Xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Gạch Bộng | |
33x25x15 | 33x25x15(nửa) | ||||
XJ.1082 | Lát sàn gạch | Vật liệu |
|
|
|
| Bộng dày | Gạch | viên | 13,26 | 26,52 |
| 20cm | Xi măng | kg | 31,605 | 31,605 |
|
| Cát | m3 | 0,0399 | 0,0399 |
|
| Đá dăm | m3 | 0,0693 | 0,0693 |
|
| Gỗ ván | m3 | 0,0530 | 0,0530 |
|
| Cốt thép | kg | 12,24 | 12,24 |
|
| Đinh | kg | 0,051 | 0,051 |
|
| Nhân công 4/7 | công | 0,852 | 0,852 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy trộn 80l | ca | 0,0403 | 0,0403 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 |
LÀM SÀN GẠCH BỘNG DÀY 20CM | |||||
|
|
|
| Đơn vị tính:1m2 | |
Mã hiệu | Công tác Xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Gạch Bộng | |
40x25x15 | 40x25x15(nửa) | ||||
XJ.1082 | Lát sàn gạch | Vật liệu |
|
|
|
| Bộng dày | Gạch | viên | 11,22 | 22,44 |
| 20 cm | Xi măng | kg | 31,605 | 31,605 |
|
| Cát | m3 | 0,0399 | 0,0399 |
|
| Đá dăm | m3 | 0,0693 | 0,0693 |
|
| Gỗ ván | m3 | 0,0530 | 0,0530 |
|
| Cốt thép | kg | 12,24 | 12,24 |
|
| Đinh | kg | 0,051 | 0,051 |
|
| Nhân công 4/7 | công | 0,852 | 0,852 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy trộn 80l | ca | 0,0403 | 0,0403 |
|
| Máy vận thăng0,8T | ca | 0,046 | 0,046 |
|
|
|
| 30 | 40 |
XJ.109000 CÔNG TÁC LÀM TRẦN |
| |||||
Thành phần công việc: |
|
|
|
| ||
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, Gia công và lắp dựng dầm trần, Làm mặt trần theo yêu cầu kỹ thuật, |
| |||||
XJ.109100 LÀM TRẦN MÈ GỖ |
|
| ||||
|
|
|
| Đơn vị tính:1m2 | ||
Mã hiệu | Công tác Xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trần mè gỗ | ||
Chiều cao(m) | ||||||
£ 4 | >4 | |||||
|
| Vật liệu |
|
|
| |
|
| Gỗ xẻ | m3 | 0,0367 | 0,0367 | |
XJ.1091 | Làm trần mè | Vôi | kg | 6,12 | 6,12 | |
| gỗ | Đinh | kg | 0,153 | 0,153 | |
|
| Rơm | kg | 2,04 | 2,04 | |
|
| Vữa | m3 | 0,0408 | 0,0408 | |
|
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 | |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 0,168 | 0,168 | |
|
| Máy thi công |
|
|
| |
|
| Máy trộn vữa 80l | ca | 0,0403 | 0,0403 | |
|
| Máy vận thăng0,8T | ca |
| 0,046 | |
|
|
|
| 10 | 20 | |
XJ.109200 LÀM TRẦN GIẤY ÉP CỨNG,VÁN ÉP | |||||
|
|
|
| Đơn vị tính:1m2 | |
Mã hiệu | Công tác Xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trần giấy ép cứng | Ván ép |
|
|
|
|
|
|
XJ.1092 | Làm trần | Giấy ép | m2 | 1,122 |
|
| giấy ép cứng | Ván ép | m2 |
| 1,122 |
| Làm trần | Fibrôximăng | m2 |
|
|
| ván ép | Gỗ xẻ | m3 | 0,0204 | 0,0204 |
|
| Đinh | kg | 0,1275 | 0,1326 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 0,168 | 0,168 |
|
|
|
| 10 | 20 |
XJ.109300 LÀM TRẦN FIBRÔXIMĂNG | ||||
|
|
|
| Đơn vị tính:1m2 |
Mã hiệu | Công tác Xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Fibrô ximăng |
|
|
|
|
|
|
| Giấy ép | m2 |
|
|
| Ván ép | m2 |
|
|
| Fibrôximăng | m2 | 1,155 |
|
| Gỗ xẻ | m3 | 0,0204 |
XJ.1093 | Làm trần | Đinh | kg | 0,153 |
| fibrô xi măng | Nhân công 3,5/7 | công | 0,192 |
|
|
|
| 10 |
XJ.109400 LÀM TRẦN CÓT ÉP |
| |||||
XJ.109500 LÀM TRẦN GỖ DÁN |
| |||||
|
|
|
| Đơn vị tính:1m2 | ||
Mã hiệu | Công tác Xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trần cót ép | Trần gỗ dán | |
|
|
|
|
|
| |
XJ.1095 | Làm trần cót | Cót ép | m2 | 1,122 |
| |
| ép | Gỗ dán | m2 |
| 1,122 | |
|
| Gỗ xẻ | m3 | 0,0204 | 0,0204 | |
|
| Đinh các loại | kg | 0,153 | 0,153 | |
|
| Nhân công 4/7 | công | 0,168 | 0,168 | |
|
|
|
| 10 | 10 | |
XJ.109600 LÀM TRẦN GỖ DÁN CÓ TẤM CÁCH ÂM, CÁCH NHIỆT | |||||
|
|
|
| Đơn vị tính:1m2 | |
Mã hiệu | Công tác Xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trần có tấm cách nhiệt sirofort | |
|
|
|
|
|
|
| dán(ván ép) | Gỗ xẻ | m3 | 0,02448 | |
| cách âm, | Gỗ dán(ván ép) | m2 | 1,122 | |
| cách nhiệt | Đinh các loại | kg | 0,1836 | |
|
| Tấm cách âm | m2 |
|
|
|
| Tấm cách nhiệt | m2 | 1,071 | |
|
| Keo dán | kg | 0,306 | |
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 0,96 | |
|
|
|
| 10 |
XJ.109700 LẦM TRẦN LAMBRIS GỖ | |||||
|
|
|
| Đơn vị tính:1m2 | |
Mã hiệu | Công tác Xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lambris gỗ dày 1cm | |
|
|
|
|
|
|
| Lambris gỗ | Gỗ xẻ | m3 | 0,0204 | |
|
| Gỗ ván làm Lambris | m3 | 0,01224 | |
|
| Đinh các loại | kg | 0,153 | |
|
| Nhân công 4/7 | công | 2,1 | |
|
|
|
| 10 |
XJ.109700 LÀM TRẦN LAMBRIS GỖ | |||||
|
|
|
| Đơn vị tính:1m2 | |
Mã hiệu | Công tác Xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lambris gỗ dày 1,5cm | |
|
|
|
|
|
|
| Lambris gỗ | Gỗ xẻ | m3 | 0,0204 | |
|
| Gỗ ván làm Lambris | m3 | 0,01224 | |
|
| Đinh các loại | kg | 0,153 | |
|
| Nhân công 4/7 | công | 2,1 | |
|
|
|
| 20 |
XJ.110000 Công tác mộc trang trí thông dụng | |||||||
Thành phần công việc |
|
|
|
| |||
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, gia công và lắp dựng các cấu kiện gỗ đảm bảo yêu cầu kỹ mỹ thuật, | |||||||
XJ.110100 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG VÁN ÉP | |||||||
XJ.110200 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN GHÉP KHÍT | |||||||
|
|
|
| Đơn vị tính:1m2 | |||
Mã hiệu | Công tác Xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Vách ngăn ván ép | Gỗ ván ghép khít | ||
Chiều dày gỗ (cm) | |||||||
1,5 | |||||||
|
| Vật liệu |
|
|
| ||
XJ.1101 | Làm vách ngăn | Gỗ xẻ | m3 | 0,00153 | 0,01754 | ||
| bằng ván ép | Ván ép | m2 | 1,122 |
| ||
XJ.1102 | Làm vách ngăn | Đinh các loại | kg | 0,153 | 0,153 | ||
| bằng gỗ ván |
|
|
|
| ||
| ghép khít |
|
|
|
| ||
| chồng mí | Nhân công 4/7 | công | 0,36 | 0,456 | ||
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
| 10 | 10 | ||
LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN CHỒNG MÍ | |||||
|
|
|
| Đơn vị tính:1m2 | |
Mã hiệu | Công tác Xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Gỗ ván ghép khít | Gỗ ván chồng mí |
Gỗ dày (cm) | |||||
2 | 1,5 | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
XJ.1102 | Làm vách ngăn | Gỗ xẻ | m3 | 0,02346 | 0,0204 |
| bằng ván ép | Ván ép | m2 |
|
|
| Làm vách ngăn | Đinh các loại | kg | 0,153 | 0,153 |
| bằng gỗ ván |
|
|
|
|
| ghép khít |
|
|
|
|
| Làm vách ngăn | Nhân công 4/7 | công | 0,456 | 0,696 |
| bằng gỗ ván |
|
|
|
|
| chồng mí |
|
|
|
|
|
|
|
| 20 | 30 |
XJ.110300 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT TAY VỊN CẦU THANG BẰNG GỖ | |||||
|
|
|
| Đơn vị tính: 1m | |
Mã hiệu | Công tác Xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tay vịn cầu thang | |
Kích thước (cm) | |||||
8x10 | 8x14 | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
| Gỗ xẻ | m3 | 0,009384 | 0,01316 |
|
| Vật liệu phụ | % | 5 | 5 |
XJ.1103 | Gia công và lắp |
|
|
|
|
| đặt tay vịn cầu | Nhân công 4,5/7 | công | 0,48 | 0,588 |
| thang bằng |
|
|
|
|
| gỗ |
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 |
XJ.110400 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ ĐỂ ĐÓNG LƯỚI, VÁCH NGĂN | |||||
|
|
|
| Đơn vị tính:1m3 | |
Mã hiệu | Công tác Xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khung gỗ để đóng lưới, vách ngăn | |
|
|
|
|
|
|
| lắp dựng khung | Gỗ xẻ | m3 | 1,1424 | |
| gỗ để đóng lưới | Đinh các loại | kg | 3,06 | |
| vách ngăn |
|
|
|
|
|
| Nhân công 4/7 | công | 9,6 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 |
XJ.110500 LÀM MẶT SÀN GỖ | |||||
|
|
|
| Đơn vị tính:1m2 | |
Mã hiệu | Công tác Xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Ván dầy 2 cm | Ván dầy 3 cm |
|
|
|
|
|
|
| gỗ | Gỗ xẻ | m3 | 0,02346 | 0,0357 |
|
| Đinh các loại | kg | 0,153 | 0,153 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công 4/7 | công | 1,308 | 1,308 |
|
|
|
| 10 | 20 |
Nếu ván sàn đóng theo hình xương cá, tạo hình trang trí theo mẫu thiết kế thì Nhân công tăng 0,15 công/m2,
XJ.110600 ĐÁNH VÉC NI |
| |||||||
|
|
|
| Đơn vị tính: 1m2 | ||||
Mã hiệu | Công tác Xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trong bờ | Trên biển | |||
Sơn véc ni cobat | véc ni tampon | Sơn véc ni cobat | véc ni tampon | |||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
| |
|
| Phấn talic | kg | 0,020 | 0,020 | 0,021 | 0,021 | |
XJ.1106 | Đánh véc ni | Bột mầu | kg | 0,010 | 0,010 | 0,012 | 0,012 | |
|
| Giấy nhám to | tờ | 0,250 | 0,250 | 0,026 | 0,026 | |
|
| Giấy nhám mịn | tờ | 0,250 | 0,250 | 0,026 | 0,026 | |
|
| Dầu bóng | kg | 0,300 |
| 0,300 | 0,310 | |
|
| Xăng | kg | 0,100 |
| 0,100 | 0,102 | |
|
| Cánh kiến | kg |
| 0,040 |
| 0,041 | |
|
| Cồn 90 độ | lít |
| 0,250 |
| 0,260 | |
|
| Bộng gòn | kg |
| 0,030 |
| 0,031 | |
|
| Nhân công |
|
|
|
|
| |
|
| Nhân công 3/7 | công | 0,338 | 0,500 | 0,406 | 0,600 | |
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | |
XJ.111000 CÔNG TÁC QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, SƠN, BẢ MATÍT, QUÉT NHỰA BITUM CHÉT KHE NỐI, LÀM TẦNG LỌC, KHỚP NỐI | ||||||
Thành phần công việc: |
|
|
|
| ||
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, kiểm tra, trám, vá lại bề mặt (nếu có) Lọc vôi, pha mầu, quét vôi, nước xi măng, bả và sơn đúng yêu cầu kỹ thuật, | ||||||
XJ.111100 QUÉT VÔI |
|
|
|
| ||
|
|
|
| Đơn vị tính: 1m2 | ||
Mã hiệu | Công tác Xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | 1 nước trắng 2 mầu | ||
Chiều cao (m) | ||||||
£ 4 | >4 | |||||
XJ.1111 | Quét vôi | Vật liệu |
|
|
| |
|
| Bột mầu | kg | 0,0204 | 0,0204 | |
|
| Vôi cục | kg | 0,306 | 0,306 | |
|
| Phèn chua | kg | 0,00612 | 0,00612 | |
|
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 | |
|
| Nhân công 3/7 | công | 0,0192 | 0,0228 | |
|
|
|
| 10 | 20 | |
QUÉT VÔI |
|
|
|
| ||
|
|
|
| Đơn vị tính: 1m2 | ||
Mã hiệu | Công tác Xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | 3 nước trắng | ||
Chiều cao (m) | ||||||
£ 4 | >4 | |||||
XJ.1111 | Quét vôi | Vật liệu |
|
|
| |
|
| Bột mầu | kg |
|
| |
|
| Vôi cục | kg | 0,32232 | 0,32232 | |
|
| Phèn chua | kg | 0,00612 | 0,00612 | |
|
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | |
|
| Nhân công 3/7 | công | 0,0192 | 0,0228 | |
|
|
|
| 30 | 40 | |
XJ.111200 QUÉT NƯỚC XI MĂNG | |||||
|
|
|
| Đơn vị tính: 1m2 | |
Mã hiệu | Công tác Xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Quét nước 2 nước xi măng vào cấu kiện bê tông | |
Chiều cao (m) | |||||
£ 4 | >4 | ||||
XJ.1112 | Quét nước xi | Vật liệu |
|
|
|
| măng | Xi măng | kg | 1,1886 | 1,1886 |
|
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 0,02268 | 0,02472 |
|
|
|
| 10 | 20 |
XJ.111300 CÔNG TÁC BẢ MATÍT, XI MĂNG (BẢ 3 LẦN) VÀO CÁC KẾT CẤU | |||||
|
|
|
| Đơn vị tính: 1m2 | |
Mã hiệu | Công tác Xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bả bằng matít | |
Vào tường | Vào cột dầm trần | ||||
|
|
|
|
|
|
| matít, xi măng | Xi măng trắng | kg |
|
|
| (bả 3 lần) vào | Matít | kg | 0,408 | 0,408 |
| các kết cấu | Giấy nháp | m2 | 0,0204 | 0,0204 |
|
| Nhân công 4/7 | công | 0,36 | 0,432 |
|
|
|
| 10 | 20 |
CÔNG TÁC BẢ MATÍT, XI MĂNG (BẢ 3 LẦN) VÀO CÁC KẾT CẤU | |||||
|
|
|
| Đơn vị tính: 1m2 | |
Mã hiệu | Công tác Xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bả bằng xi măng | |
Vào tường | Vào cột dầm trần | ||||
XJ.1113 | Công tác bả | Vật liệu |
|
|
|
| matít, xi | Xi măng trắng | kg | 0,315 | 0,315 |
| măng | Matít | kg |
|
|
| (bả 3 lần) vào | Giấy nháp | m2 | 0,0102 | 0,0102 |
| các kết cấu | Bột phấn | kg | 0,408 | 0,408 |
|
| Vôi cục | kg | 0,102 | 0,102 |
|
| Vật liêu khác | % | 2 | 2 |
|
| Nhân công 4/7 | công | 0,48 | 0,576 |
|
|
|
| 30 | 40 |
XJ.112000 CÔNG TÁC SƠN | ||||||
Thành phần công việc: |
|
|
|
| ||
Chuẩn bị cạo rửa, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, pha sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, | ||||||
XJ.112100 SƠN CỬA |
|
|
| |||
|
|
|
| Đơn vị tính: 1m2 | ||
Mã hiệu | Công tác Xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sơn cửa kính | ||
2 nước | 3 nước | |||||
|
|
|
|
|
| |
|
| Sơn | kg | 0,102 | 0,1326 | |
|
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 | |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 0,04224 | 0,05472 | |
|
|
|
| 10 | 20 | |
SƠN CỬA ( Tiếp theo ) |
|
|
|
| ||
|
|
|
| Đơn vị tính: 1m2 | ||
|
|
|
|
| ||
Mã hiệu | Công tác Xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sơn cửa panô | ||
2 nước | 3 nước | |||||
|
|
|
|
|
| |
|
| Sơn | kg | 0,27846 | 0,36618 | |
|
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 | |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 0,1056 | 0,13692 | |
|
|
|
| 30 | 40 | |
SƠN CỬA ( Tiếp theo ) |
|
|
|
| ||
|
|
|
| Đơn vị tính: 1m2 | ||
Mã hiệu | Công tác Xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sơn cửa chớp | ||
2 nước | 3 nước | |||||
|
|
|
|
|
| |
|
| Sơn | kg | 0,37944 | 0,46818 | |
|
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 | |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 0,1584 | 0,20544 | |
|
|
|
| 50 | 60 | |
XJ.112200 SƠN GỖ, SƠN KÍNH MỜ |
|
|
| ||
|
|
|
| Đơn vị tính: 1m2 | |
Mã hiệu | Công tác Xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sơn gỗ | |
2 nước | 3 nước | ||||
|
|
|
|
|
|
| kính mờ | Sơn | kg | 0,253 | 0,326 |
|
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 0,111 | 0,143 |
|
|
|
| 10 | 20 |
SƠN GỖ, SƠN KÍNH MỜ |
|
| ||
|
|
| Đơn vị tính: 1m2 | |
Mã hiệu | Công tác Xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sơn kính mờ 1 nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,080 |
|
| Vật liệu khác | % |
|
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 0,018 |
|
|
|
| 30 |
XJ.112300 SƠN TƯỜNG | |||||
|
|
|
| Đơn vị tính: 1m2 | |
Mã hiệu | Công tác Xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sơn tường | |
2 nước | 3 nước | ||||
XJ.1123 | Sơn tường | Vật liệu |
|
|
|
|
| Sơn | kg | 0,312 | 0,480 |
|
| Vật liệu khác | % |
|
|
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 0,061 | 0,078 |
|
|
|
| 10 | 20 |
XJ.112400 SƠN SẮT THÉP | |||||
|
|
|
| Đơn vị tính: 1m2 | |
Mã hiệu | Công tác Xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sơn sắt dẹt | |
2 nước | 3 nước | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
XJ.1124 | Sơn sắt thép | Sơn | kg | 0,063 | 0,084 |
|
| Vật liệu khác | % |
|
|
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 0,043 | 0,067 |
|
|
|
| 10 | 20 |
|
|
|
|
|
|
SƠN SẮT THÉP |
|
|
|
| |
|
|
|
| Đơn vị tính: 1m2 | |
Mã hiệu | Công tác Xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sơn sắt thép các loại | |
2 nước | 3 nước | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
XJ.1124 | Sơn sắt thép | Sơn | kg | 0,1673 | 0,230 |
|
| xăng | kg | 0,1204 | 0,1204 |
|
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 0,073 | 0,109 |
|
|
|
| 30 | 40 |
XJ.112500 QUÉT NHỰA BITUM | |||||
|
|
|
| Đơn vị tính: 1m2 | |
Mã hiệu | Công tác Xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Quét nhựa bitum nóng vào tường | |
XJ.1125 | Quét nhựa | Vật liệu |
|
|
|
| bitum | Nhựa bitum số 4 | kg | 2,142 | |
|
| Bột đá | kg | 1,266 | |
|
| Củi đun | kg | 2,04 | |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 0,084 | |
|
|
|
| 10 |
QUÉT NHỰA BITUM |
|
|
| ||
|
|
|
| Đơn vị tính: 1m2 | |
Mã hiệu | Công tác Xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Quét nhựa bitum nguội vào tường | |
XJ.1125 | Quét nhựa | Vật liệu |
|
|
|
| bitum | Nhựa bitum số 4 | kg | 0,16116 | |
|
| Xăng | kg | 0,35904 | |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 0,024 | |
|
|
|
| 20 |
QUÉT NHỰA BITUM |
|
|
| ||
|
|
|
| Đơn vị tính: 1m2 | |
Mã hiệu | Công tác Xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Quét hắc ín vào gỗ | |
XJ.1125 | Quét nhựa | Vật liệu |
|
|
|
| bitum | hắc ín | kg | 0,204 | |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 0,072 | |
|
|
|
| 30 |
XJ.112600 QUÉT NHỰA BI TUM VÀ DÁN GIẤY DẦU | |||||
|
|
|
| Đơn vị tính: 1m2 | |
|
|
|
|
| |
Mã hiệu | Công tác Xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | 1 lớp giấy | 2 lớp giấy |
1 lớpnhựa | 2 lớpnhựa | ||||
XJ.1126 | Quét nhựa | Vật liệu |
|
|
|
| bitum và dán | Nhựa bitum số 4 | kg | 1,6065 | 3,213 |
| giấy dầu | Giấy dầu | m2 | 1,27296 | 2,54592 |
|
| Bột đá | kg | 0,95025 | 1,89945 |
|
| Củi đun | kg | 1,53 | 3,06 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 0,336 | 0,48 |
|
|
|
| 10 | 20 |
QUÉT NHỰA BI TUM VÀ DÁN GIẤY DẦU | |||||
|
|
|
| Đơn vị tính: 1m2 | |
Mã hiệu | Công tác Xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | 2 lớp giấy | 3 lớp giấy |
3 lớpnhựa | 4 lớpnhựa | ||||
XJ.1126 | Quét nhựa | Vật liệu |
|
|
|
| bitum và dán | Nhựa bitum số 4 | kg | 4,8195 | 6,426 |
| giấy dầu | Giấy dầu | m2 | 2,54592 | 3,81888 |
|
| Bột đá | kg | 2,8497 | 3,7989 |
|
| Củi đun | kg | 4,59 | 6,12 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 0,564 | 0,612 |
|
|
|
| 30 | 40 |
XJ.112700 QUÉT NHỰA BITUM VÀ DÁN BAO TẢI | |||||
|
|
|
| Đơn vị tính: 1m2 | |
Mã hiệu | Công tác Xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | 1 lớp bao tải | |
2 lớp nhựa | |||||
XJ.1127 | Quét nhựa | Vật liệu |
|
|
|
| bitum và | Nhựa bitum số 4 | kg | 3,213 | |
| dán bao tải | Bao tải | m2 | 1,224 | |
|
| Bột đá | kg | 1,901 | |
|
| Củi | kg | 3,06 | |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 0,6 | |
|
|
|
| 10 |
QUÉT NHỰA BITUM VÀ DÁN BAO TẢI |
|
|
| ||
|
|
|
| Đơn vị tính: 1m2 | |
Mã hiệu | Công tác Xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | 2 lớp bao tải | |
3 lớp nhựa | |||||
XJ.1127 | Quét nhựa | Vật liệu |
|
|
|
| bitum và | Nhựa bitum số 4 | kg | 4,820 | |
| dán bao tải | Bao tải | m2 | 2,448 | |
|
| Bột đá | kg | 2,851 | |
|
| Củi | kg | 4,08 | |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 0,912 | |
|
|
|
| 20 |
XJ.112800 CHÉT KHE NỐI |
|
|
| ||
|
|
|
| Đơn vị tính:1m | |
Mã hiệu | Công tác Xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bằng dây thừng tẩm nhựa | |
XJ.1128 | Chét khe nối | Vật liệu |
|
|
|
|
| Nhựa bitum số 4 | kg | 0,83436 | |
|
| Dây thừng | m | 1,071 | |
|
| Củi | kg | 3,18036 | |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 0,456 | |
|
|
|
| 10 |
XJ.112900 LÀM TẦNG LỌC BẰNG CÁT |
|
|
| ||
|
|
|
| Đơn vị tính:1m3 | |
Mã hiệu | Công tác Xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tầng lọc cát | |
Loại đứng | Loại nằm | ||||
XJ.1129 | Làm tầng lọc | Vật liệu |
|
|
|
|
| Cát | m,3 | 1,5855 | 1,5855 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 1,572 | 0,936 |
|
|
|
| 10 | 20 |
LÀM TẦNG LỌC ĐÁ DĂM |
|
|
| ||
|
|
|
| Đơn vị tính:1m3 | |
Mã hiệu | Công tác Xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tầng lọc đá dăm | |
Loại đứng | Loại nằm | ||||
XJ.1129 | Làm tầng lọc | Vật liệu |
|
|
|
|
| Đá dăm | m3 | 1,281 | 1,281 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 2,604 | 3,084 |
|
|
|
| 30 | 40 |
XJ.113100 MIẾT MẠCH TƯỜNG ĐÁ, TƯỜNG GẠCH | |||||
|
|
|
| Đơn vị tính:1m2 | |
Mã hiệu | Công tác Xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tường đá | |
Loại lõm | Loại lồi | ||||
XJ.1131 | Miết mạch | Vật liệu |
|
|
|
| tường đá | Vữa xi măng | m3 |
| 0,00263 |
| tường gạch | Xi măng | kg |
| 0,4725 |
|
| Cát vàng | m3 |
| 0,00315 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 0,156 | 0,12 |
|
|
|
| 10 | 20 |
MIẾT MẠCH TƯỜNG ĐÁ, TƯỜNG GẠCH | |||||
|
|
|
| Đơn vị tính:1m2 | |
|
|
|
|
| |
Mã hiệu | Công tác Xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tường gạch | |
Loại lõm | Loại lồi | ||||
XJ.1131 | Miết mạch | Vật liệu |
|
|
|
| tường đá | Vữa xi măng | m3 |
| 0,00368 |
| tường gạch | Xi măng | kg |
| 0,672 |
|
| Cát vàng | m3 |
| 0,0042 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 0,2376 | 0,1836 |
|
|
|
| 30 | 40 |
Chương 10:
CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN
XK.101000 VẬN CHUYỂN VẬT TƯ, PHỤ KIỆN TỪ VỊ TRÍ TẬP KẾT TRÊN BỜ ĐẢO ĐẾN CHÂN CÔNG TRÌNH BẲNG XE CẢI TIẾN | ||||||||||
Thành phần công việc: |
|
|
|
|
| |||||
Chuẩn bị, bốc xếp vật tư, phụ kiện vào phương tiện vận chuyển, kê chèn và che chắn vật liệu, Vận chuyển đến vị trí thi công, xếp gọn theo từng loại, | ||||||||||
Nhân công bậc 3/7 |
|
| Đơn vị tính : Công | |||||||
Mã hiệu | Loại vật tư và phụ kiện | Đơn vị | Cự ly vận chuyển (m) | |||||||
100 | 200 | 300 | 400 | 500 | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
| |||
XK.1011 | Cát các loại | m3 | 0,258 | 0,328 | 0,400 | 0,469 | 0,539 | |||
XK.1012 | Đá răm, sỏi | m3 | 0,315 | 0,431 | 0,546 | 0,662 | 0,777 | |||
XK.1013 | Đá hộc, đá ba | m3 | 0,481 | 0,613 | 0,744 | 0,875 | 1,006 | |||
XK.1014 | Xi-măng bao | tấn | 0,275 | 0,350 | 0,425 | 0,500 | 0,575 | |||
XK.1015 | Gạch xây | 1000v | 0,756 | 0,963 | 1,169 | 1,375 | 1,581 | |||
XK.1016 | Gạch lát, lá nem các loại | 1000v | 0,481 | 0,613 | 0,744 | 0,875 | 1,006 | |||
XK.1017 | Gỗ, đà giáo | m3 | 0,430 | 0,547 | 0,664 | 0,781 | 0,898 | |||
XK.1018 | Cây chống, tre | 100cây | 2,200 | 2,800 | 3,400 | 4,000 | 4,600 | |||
XK.1019 | Cốt thép | tấn | 0,619 | 0,788 | 0,956 | 1,125 | 1,294 | |||
XK.1020 | Vật tư, phụ kiện và các | tấn | 0,688 | 0,875 | 1,063 | 1,250 | 1,438 | |||
| thiết bị phục vụ thi công |
|
|
|
|
|
| |||
| khác |
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | |||
Mã hiệu | Loại vật tư và phụ kiện | Đơn vị | Cự ly vận chuyển (m) | ||||
600 | 700 | 800 | 900 | 1000 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
XK.1011 | Cát các loại | m3 | 0,609 | 0,680 | 0,750 | 0,820 | 0,890 |
XK.1012 | Đá răm, sỏi | m3 | 0,892 | 1,008 | 1,123 | 1,238 | 1,354 |
XK.1013 | Đá hộc, đá ba | m3 | 1,138 | 1,269 | 1,400 | 1,531 | 1,633 |
XK.1014 | Xi-măng bao | tấn | 0,650 | 0,725 | 0,800 | 0,875 | 0,950 |
XK.1015 | Gạch xây | 1000v | 1,788 | 1,994 | 2,200 | 2,406 | 2,613 |
XK.1016 | Gạch lát, lá nem các loại | 1000v | 1,138 | 1,269 | 1,400 | 1,531 | 1,663 |
XK.1017 | Gỗ, đà giáo | m3 | 1,016 | 1,133 | 1,250 | 1,367 | 1,484 |
XK.1018 | Cây chống, tre | 100cây | 5,200 | 5,800 | 6,400 | 7,000 | 7,600 |
XK.1019 | Cốt thép | tấn | 1,463 | 1,631 | 1,800 | 1,969 | 2,138 |
XK.1020 | Vật tư, phụ kiện và các | tấn | 1,625 | 1,813 | 2,000 | 2,188 | 2,375 |
| thiết bị phục vụ thi công |
|
|
|
|
|
|
| khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 06 | 07 | 08 | 09 | 10 |
XK.102000 VẬN CHUYỂN VẬT TƯ, PHỤ KIỆN TỪ VỊ TRÍ TẬP KẾT TRÊN BỜ ĐẢO ĐẾN CHÂN CÔNG TRÌNH BẲNG THỦ CÔNG HOÀN TOÀN | ||||||||||
Thành phần công việc: |
|
|
|
|
| |||||
Chuẩn bị, bốc xếp vật tư, phụ kiện vào phương tiện gùi, gánh, vác để vận chuyển vật liệu, Vận chuyển đến vị trí thi công, xếp gọn theo từng loại, | ||||||||||
Nhân công bậc 3/7 |
|
| Đơn vị tính : Công | |||||||
Mã hiệu | Loại vật tư và phụ kiện | Đơn vị | Cự ly vận chuyển (m) | |||||||
100 | 200 | 300 | 400 | 500 | ||||||
XK.1021 | Cát các loại | m3 | 0,533 | 0,892 | 1,252 | 1,611 | 1,970 | |||
XK.1022 | Đá răm, sỏi | m3 | 0,669 | 1,059 | 1,450 | 1,841 | 2,231 | |||
XK.1023 | Đá hộc, đá ba | m3 | 0,647 | 1,022 | 1,397 | 1,772 | 2,147 | |||
XK.1024 | Xi-măng bao | tấn | 0,453 | 0,766 | 1,078 | 1,391 | 1,703 | |||
XK.1025 | Gạch xây | 1000v | 0,975 | 1,538 | 2,100 | 2,663 | 3,225 | |||
XK.1026 | Gạch lát, lá nem các loại | 1000v | 0,775 | 1,150 | 1,525 | 1,900 | 2,275 | |||
XK.1027 | Gỗ, đà giáo | m3 | 0,531 | 0,906 | 1,281 | 1,656 | 2,031 | |||
XK.1028 | Cây chống, tre | 100cây | 5,313 | 10,000 | 14,688 | 19,375 | 24,063 | |||
XK.1029 | Cốt thép | tấn | 0,672 | 1,109 | 1,547 | 1,984 | 2,422 | |||
XK.1020 | Vật tư, phụ kiện và các | tấn | 0,734 | 1,203 | 1,672 | 2,141 | 2,609 | |||
| thiết bị phục vụ thi công |
|
|
|
|
|
| |||
| khác |
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | |||
Mã hiệu | Loại vật tư và phụ kiện | Đơn vị | Cự ly vận chuyển (m) | ||||
600 | 700 | 800 | 900 | 1000 | |||
XK.1021 | Cát các loại | m3 | 2,330 | 2,689 | 3,048 | 3,408 | 3,767 |
XK.1022 | Đá răm, sỏi | m3 | 2,622 | 3,013 | 3,403 | 3,794 | 4,184 |
XK.1023 | Đá hộc, đá ba | m3 | 2,522 | 2,897 | 3,272 | 3,647 | 4,022 |
XK.1024 | Xi-măng bao | tấn | 2,016 | 2,328 | 2,641 | 2,953 | 3,266 |
XK.1025 | Gạch xây | 1000v | 3,788 | 4,350 | 4,913 | 5,475 | 6,038 |
XK.1026 | Gạch lát, lá nem các loại | 1000v | 2,650 | 3,025 | 3,400 | 3,775 | 4,150 |
XK.1027 | Gỗ, đà giáo | m3 | 2,406 | 2,781 | 3,156 | 3,531 | 3,906 |
XK.1028 | Cây chống, tre | 100cây | 28,750 | 33,438 | 38,125 | 42,813 | 47,500 |
XK.1029 | Cốt thép | tấn | 2,859 | 3,297 | 3,734 | 4,172 | 4,609 |
XK.1020 | Vật tư, phụ kiện và các | tấn | 3,078 | 3,547 | 4,016 | 4,484 | 4,953 |
| thiết bị phục vụ thi công |
|
|
|
|
|
|
| khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Ghi chú : Định mức trên áp dụng cho điạ hình có độ dốc £ 150 nếu địa hình có độ dốc lớn hơn thì định mức được nhân với hệ số sau :
Độ dốc > 150 đến £ 200 hệ số K=1,25
Độ dốc > 200 đến £ 250 hệ số K=1,50
Độ dốc > 250 đến £ 300 hệ số K=1,75
Độ dốc > 300 đến £ 350 hệ số K=2,00
Độ dốc > 350 đến £ 400 hệ số K=2,50
Độ dốc > 400 hệ số K=3,00
XK.103200 ĐÓNG BAO VẬT LIỆU RỜI CÁC LOẠI | |||||
Thành phần công việc: |
|
|
| ||
Chuẩn bị, xúc vật liệu vào bao, cân, khâu bao theo yêu cầu, xếp gọn thành từng đống từng loại (đóng 35kg/bao), | |||||
XK.103210 ĐÓNG BAO CÁT CÁC LOẠI | |||||
|
| Đơn vị tính : 1 tấn | |||
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lớp bao | ||
1 lớp bao dứa | 1 lớp bao dứa và 1 lớp nilông ( hoặc 2 lớp dứa ) | ||||
| Vật liệu |
|
|
| |
XK.10321 | bao dứa | cái | 29,30 | 29,30 | |
| Bao ni-lông | cái |
| 29,30 | |
| Vật liệu khác | %VL | 3,00 | 2,00 | |
| Nhân công |
|
|
| |
| Thợ bậc 3/7 | công | 0,19 | 0,23 | |
|
|
|
|
| |
|
|
| 1 | 2 | |
XK.103220 ĐÓNG BAO ĐÁ DĂM CÁC LOẠI | ||||
|
| Đơn vị tính : 1 tấn | ||
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lớp bao | |
1 lớp bao dứa | 1 lớp bao dứa và 1 lớp nilông ( hoặc 2 lớp dứa ) | |||
| Vật liệu |
|
|
|
XK.10322 | bao dứa | cái | 29,30 | 29,30 |
| Bao ni-lông | cái |
| 29,30 |
| Vật liệu khác | %VL | 3,00 | 2,00 |
| Nhân công |
|
|
|
| Thợ bậc 3/7 | công | 0,17 | 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 |
ĐỊNH MỨC HAO HỤT VẬT LIỆU KHÂU TRUNG CHUYỂN VÀ VẬN CHUYỂN CHO CÔNG TRÌNH XD TRÊN ĐẢO TÍNH BÌNH QUÂN | ||||
Mã hiệu | Loại vật liệu | Đơn vị | Tỷ lệ hao hụt | Ghi chú |
| Ximăng bao | % | 4,00 |
|
| Cát vàng | " | 4,00 |
|
| Đá răm các loại | " | 4,00 |
|
| Đá hộc | " | 2,00 |
|
| Gạch chỉ | " | 2,00 |
|
| Kính | " | 10,00 |
|
| Gạch lát và gạch trang trí |
|
|
|
| các loại | " | 2,00 |
|
| Bột đá, bột màu các loại | " | 4,00 |
|
| Gỗ chống, sà gồ, tre cây | " | 2,00 |
|
| Xăng dầu các loại | " | 4,00 |
|
| Đất đèn | " | 4,00 |
|
| Công tắc cầu chì,,, | " | 2,00 |
|
| Fibro ximăng | " | 2,00 |
|
| Que hàn | " | 2,00 |
|
| Sơn các loại | " | 4,00 |
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
BẢNG CẤP PHỐI VỮA VÀ BÊ TÔNG
I - QUI ĐỊNH CHUNG
Định mức dự toán cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông loại thông thường được qui định trong các bảng ở điểm 1, mục II, Trên cơ sở các bảng này, định mức dự toán cấp phối vật liệu một số loại bê tông đặc biệt được điều chỉnh như nội dung trong điểm 2 mục II,
Định mức dự toán cấp phối vật liệu được tính cho các mác bê tông 100, 150, 200, 250, 300, 350, và 400 xác định bằng cường độ nén ở tuổi 28 ngày với các mẫu hình khối lập phương kích thước 150 x 150 x 150mm theo TCVN 3118-1993, Khi mác bê tông xác định bằng cường độ nén trên các mẫu trụ có kích thước ( đường kính x chiều cao ) 150 x 300mm thi quy đổi mác bê tông mẫu trụ về mác bê toong mẫu lập phương theo bảng sau :
|
|
|
|
|
|
|
|
Cường độ mẫu trụ | 80 | 120 | 160 | 200 | 250 | 300 | 350 |
daN/cm2 |
|
|
|
|
|
|
|
Cường độ mẫu lập |
|
|
|
|
|
|
|
phương daN/cm2 | 100 | 150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Độ chống thấm, cường độ chịu uốn cho các loại bê tông đặc biệt trong định mức dự toán cấp phối được xác định theo TCVN 3116-1993 và TCVN 3119-1993,
Đường kính cỡ hạt lớn nhất của đá ( d max ) được chọn phải là kích thước lớn nhất và phải bảo đảm đồng thời các yêu cầu sau đây :
+ Không vượt quá 1/5 kích thước nhỏ nhất giữa các mặt trong ván khuôn khối bê tông cần đổ,
+ Không vượt quá 1/3 chiều dầy tấm ván, bản bê tông cần đổ,
+ Không vượt quá 2/3 kích thước thông thuỷ giữa các thanh cốt thép liền kề trong khối bê tông cần đổ,
+ Không vượt quá 1/3 đường kính trong của ống bơm bê tông ( với bê tông sử dụng công nghệ bơm),
Độ sụt bê tông lựa chọn theo yêu cầu công nghệ thi công cụ thể :
+ Độ sụt 2 - 4 Cm :
Khi trộn, đầm bê tông bằng máy, tổng thời gian vận chuyển, đổ và đầm bê tông dưới 45 phút, kết cấu cần đổ có mật độ cốt thép thua và trung bình,
+ Độ sụt 6 - 8 Cm :
Khi trộn, đầm bê tông bằng máy, tổng thời gian vận chuyển, đổ và đầm bê tông trên 45 phút, và dưới 1 giờ 30 phút, kết cấu cần đổ có mật độ cốt thép thua và trung bình,
Khi trộn, đầm bê tông bằng máy, tổng thời gian vận chuyển, đổ và đầm bê tông dưới 45 phút, kết cấu cần đổ dầy cốt thép,
Khi trộn thủ công tại chỗ, vận chuyển gần, đầm bằng máy, hoặc thủ công,
+ Độ sụt 14 - 17 Cm :
Khi vận chuyển bê tông tới vị trí cần đổ bằng xe bơm,
Khi trộn, đầm bê tông bằng máy, tổng thời gian vận chuyển, đổ và đầm bê tông trên 45 phút, và dưới 1 giờ 30 phút, kết cấu cần đổ dầy cốt thép,
Trong bảng định mức dự toán cấp phối có ghi phụ gia thì đó là yêu cầu sử dụng bắt buộc, Tỷ lệ % lượng phụ gia sử dụng được giới hạn như sau :
Phụ gia dẻo hoá : Tỷ lệ không vượt quá 6% khối lượng xi măng trong bảng định mức,
Phụ gia siêu dẻo : Tỷ lệ không vượt quá 15% khối lượng xi măng trong bảng định mức,
Trường hợp sử dụng sỏi làm cốt liệu thay cho cốt liệu là đá dăm trong định mức cấp phối moọt số loại bê tông thông thường thì mức hao phí của loại cốt liệu thay thế và các vật liệu khác trong cấp phối có thể tính theo định mức của loại cấp phối tương ứng quy định trong mục II
II - ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CẤP PHỐI VẬT LIỆU
1 – BÊ TÔNG THÔNG THƯỜNG
1. XI MĂNG PC30
1.1.1.1 Định mức cấp phối cho 1 m3 vữa bêtông | |||||||
- Độ sụt : 2-4Cm - Đá d max = 10mm ( cỡ 0,5 x 1 cm ) | |||||||
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê-tông | ||||
100 | 150 | 200 | 250 | 300 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xi-măng | kg | 230 | 296 | 361 | 434 | 470 |
C211 | Cát vàng | m3 | 0,514 | 0,488 | 0,464 | 0,426 | 0,427 |
| Đá răm | m3 | 0,902 | 0,888 | 0,874 | 0,860 | 0,860 |
| Nước | lít | 195 | 195 | 195 | 198 | 186 |
|
|
|
|
|
|
| Phụ gia dẻo hoá |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1.1.1.2 Định mức cấp phối cho 1 m3 vữa bêtông | |||||||
- Độ sụt : 2-4Cm - Đá d max = 20mm (( 40-70)% cỡ 0,5 x 1 cm và (60-30)% cỡ 1 x 2cm) | |||||||
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê-tông | ||||
100 | 150 | 200 | 250 | 300 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xi-măng | kg | 218 | 281 | 342 | 405 | 439 |
C212 | Cát vàng | m3 | 0,516 | 0,493 | 0,469 | 0,444 | 0,444 |
| Đá răm | m3 | 0,905 | 0,891 | 0,878 | 0,865 | 0,865 |
| Nước | lít | 185 | 185 | 185 | 185 | 174 |
|
|
|
|
|
|
| Phụ gia dẻo hoá |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1.1.1.3 Định mức cấp phối cho 1 m3 vữa bêtông | |||||||
- Độ sụt : 2-4Cm - Đá d max = 40mm (( 40-70)% cỡ 1 x 2 cm và (60-30)% cỡ 2 x 4cm) | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê-tông | ||||
100 | 150 | 200 | 250 | 300 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xi-măng | kg | 207 | 266 | 323 | 384 | 455 |
C213 | Cát vàng | m3 | 0,516 | 0,496 | 0,471 | 0,452 | 0,414 |
| Đá răm | m3 | 0,906 | 0,891 | 0,882 | 0,864 | 0,851 |
| Nước | lít | 175 | 175 | 175 | 175 | 180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1.1.1.4 Định mức cấp phối cho 1 m3 vữa bêtông | |||||||
- Độ sụt : 2-4Cm - Đá d max = 70mm (( 40-70)% cỡ 2 x 4 cm và (60-30)% cỡ 4 x 7cm) | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê-tông | ||||
100 | 150 | 200 | 250 | 300 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xi-măng | kg | 195 | 250 | 305 | 362 | 422 |
C214 | Cát vàng | m3 | 0,516 | 0,499 | 0,477 | 0,457 | 0,431 |
| Đá răm | m3 | 0,909 | 0,895 | 0,884 | 0,870 | 0,858 |
| Nước | lít | 165 | 165 | 165 | 165 | 165 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1.1.2.1 Định mức cấp phối cho 1 m3 vữa bêtông | |||||||
- Độ sụt : 6-8cm - Đá d max = 10mm (cỡ 0,5 x 1cm) | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê-tông | ||||
100 | 150 | 200 | 250 | 300 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xi-măng | kg | 242 | 311 | 383 | 462 | 488 |
C221 | Cát vàng | m3 | 0,496 | 0,471 | 0,439 | 0,398 | 0,410 |
| Đá răm | m3 | 0,894 | 0,876 | 0,866 | 0,849 | 0,854 |
| Nước | lít | 205 | 205 | 205 | 210 | 193 |
|
|
|
|
|
|
| Phụ gia dẻo hoá |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1.1.2.2 Định mức cấp phối cho 1 m3 vữa bêtông | |||||||
- Độ sụt : 6-8Cm - Đá d max = 20mm (( 40-70)% cỡ 0,5 x 1 cm và (60-30)% cỡ 1 x 2cm) | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê-tông | ||||
100 | 150 | 200 | 250 | 300 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xi-măng | kg | 230 | 296 | 361 | 434 | 458 |
C222 | Cát vàng | m3 | 0,494 | 0,475 | 0,450 | 0,415 | 0,424 |
| Đá răm | m3 | 0,903 | 0,881 | 0,866 | 0,858 | 0,861 |
| Nước | lít | 195 | 195 | 195 | 195 | 181 |
|
|
|
|
|
|
| Phụ gia dẻo hoá |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1.1.2.3 Định mức cấp phối cho 1 m3 vữa bêtông | |||||||
- Độ sụt : 6-8Cm - Đá d max = 40mm (( 40-70)% cỡ 1 x 2 cm và (60-30)% cỡ 2 x 4cm) | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê-tông | ||||
100 | 150 | 200 | 250 | 300 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xi-măng | kg | 218 | 281 | 342 | 405 | 427 |
C223 | Cát vàng | m3 | 0,501 | 0,478 | 0,455 | 0,427 | 0,441 |
| Đá răm | m3 | 0,896 | 0,882 | 0,867 | 0,858 | 0,861 |
| Nước | lít | 185 | 185 | 185 | 185 | 169 |
|
|
|
|
|
|
| Phụ gia dẻo hoá |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1.1.2.4 Định mức cấp phối cho 1 m3 vữa bêtông | |||||||
- Độ sụt : 6-8Cm - Đá d max = 70mm (( 40-70)% cỡ 2 x 4 cm và (60-30)% cỡ 4 x 7cm) | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê-tông | ||||
100 | 150 | 200 | 250 | 300 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xi-măng | kg | 207 | 266 | 323 | 384 | 455 |
C224 | Cát vàng | m3 | 0,502 | 0,482 | 0,458 | 0,440 | 0,401 |
| Đá răm | m3 | 0,898 | 0,884 | 0,874 | 0,858 | 0,844 |
| Nước | lít | 175 | 175 | 175 | 175 | 180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1.1.3.1 Định mức cấp phối cho 1 m3 vữa bêtông | ||||||||||
- Độ sụt : 14-17Cm - Đá d max = 10mm (0,5 x 1cm) | ||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê-tông | |||||||
150 | 200 | 250 | 300 | |||||||
|
|
|
|
|
|
| ||||
| Xi-măng | kg | 311 | 379 | 463 | 508 | ||||
C231 | Cát vàng | m3 | 0,516 | 0,485 | 0,439 | 0,431 | ||||
| Đá răm | m3 | 0,828 | 0,819 | 0,803 | 0,802 | ||||
| Nước | lít | 205 | 205 | 211 | 201 | ||||
|
|
| Phụ gia dẻo hoá | Phụ gia dẻo hoá | Phụ gia dẻo hoá | Phụ gia siêu dẻo | ||||
|
|
| 2 | 3 | 4 | 5 | ||||
1.1.3.2 Định mức cấp phối cho 1 m3 vữa bêtông | ||||||||||
- Độ sụt : 14-17Cm - Đá d max = 20mm (( 40-70)% cỡ 0,5 x 1 cm và (60-30)% cỡ 1 x 2cm) | ||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê-tông | |||||||
150 | 200 | 250 | 300 | |||||||
|
|
|
|
|
|
| ||||
| Xi-măng | kg | 297 | 363 | 436 | 480 | ||||
C232 | Cát vàng | m3 | 0,521 | 0,494 | 0,456 | 0,448 | ||||
| Đá răm | m3 | 0,832 | 0,820 | 0,808 | 0,805 | ||||
| Nước | lít | 195 | 195 | 198 | 190 | ||||
|
|
| Phụ gia dẻo hoá | Phụ gia dẻo hoá | Phụ gia dẻo hoá | Phụ gia siêu dẻo | ||||
|
|
| 2 | 3 | 4 | 5 | ||||
1.1.3.3 Định mức cấp phối cho 1 m3 vữa bêtông
- Độ sụt : 14-17Cm - Đá d max = 40mm (( 40-70)% cỡ 1 x 2 cm và (60-30)% cỡ 2 x 4cm)
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê-tông | |||
150 | 200 | 250 | 300 | |||
|
|
|
|
|
|
|
| Xi-măng | kg | 284 | 345 | 410 | 455 |
C233 | Cát vàng | m3 | 0,523 | 0,502 | 0,468 | 0,458 |
| Đá răm | m3 | 0,831 | 0,817 | 0,812 | 0,806 |
| Nước | lít | 186 | 186 | 186 | 180 |
|
|
| Phụ gia dẻo hoá | Phụ gia dẻo hoá | Phụ gia dẻo hoá | Phụ gia siêu dẻo |
|
|
| 2 | 3 | 4 | 5 |
1.1.3.4 Định mức cấp phối cho 1 m3 vữa bêtông
- Độ sụt : 14-17Cm - Đá d max = 70mm (( 40-70)% cỡ 2 x 4 cm và (60-30)% cỡ 4 x 7cm)
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê-tông | |||
150 | 200 | 250 | 300 | |||
|
|
|
|
|
|
|
| Xi-măng | kg | 270 | 329 | 390 | 455 |
C234 | Cát vàng | m3 | 0,527 | 0,503 | 0,477 | 0,446 |
| Đá răm | m3 | 0,833 | 0,822 | 0,812 | 0,800 |
| Nước | lít | 177 | 177 | 177 | 181 |
|
|
| Phụ gia dẻo hoá | Phụ gia dẻo hoá | Phụ gia dẻo hoá | Phụ gia siêu dẻo |
|
|
| 2 | 3 | 4 | 5 |
1.2.XI MĂNG PC 40
1.2.1.1 Định mức cấp phối cho 1 m3 vữa bêtông
- Độ sụt : 2-4cm - Đá d max = 10mm (cỡ 0,5 x 1cm)
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê-tông | |||||
150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xi-măng | kg | 246 | 296 | 344 | 394 | 455 | 470 |
C311 | Cát vàng | m3 | 0,508 | 0,489 | 0,470 | 0,447 | 0,414 | 0,427 |
| Đá răm | m3 | 0,899 | 0,888 | 0,877 | 0,870 | 0,857 | 0,860 |
| Nước | lít | 195 | 195 | 195 | 195 | 200 | 186 |
|
|
|
|
|
|
|
| Phụ gia dẻo hoá |
|
|
| 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1.2.1.2 Định mức cấp phối cho 1 m3 vữa bêtông
- Độ sụt : 2-4Cm - Đá d max = 20mm (( 40-70)% cỡ 0,5 x 1 cm và (60-30)% cỡ 1 x 2cm)
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê-tông | |||||
150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | |||
| Xi-măng | kg | 233 | 281 | 327 | 374 | 425 | 439 |
C312 | Cát vàng | m3 | 0,510 | 0,493 | 0,475 | 0,457 | 0,432 | 0,444 |
| Đá răm | m3 | 0,903 | 0,891 | 0,881 | 0,872 | 0,860 | 0,865 |
| Nước | lít | 185 | 185 | 185 | 185 | 187 | 174 |
|
|
|
|
|
|
|
| Phụ gia dẻo hoá |
|
|
| 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1.2.1.3 Định mức cấp phối cho 1 m3 vữa bêtông
- Độ sụt : 2-4Cm - Đá d max = 40mm (( 40-70)% cỡ 1 x 2 cm và (60-30)% cỡ 2 x 4cm)
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê-tông | |||||
150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xi-măng | kg | 221 | 266 | 309 | 354 | 398 | 455 |
C313 | Cát vàng | m3 | 0,511 | 0,496 | 0,479 | 0,464 | 0,358 | 0,414 |
| Đá răm | m3 | 0,902 | 0,891 | 0,882 | 0,870 | 0,864 | 0,851 |
| Nước | lít | 175 | 175 | 175 | 175 | 175 | 180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1.2.1.4 Định mức cấp phối cho 1 m3 vữa bêtông
- Độ sụt : 2-4Cm - Đá d max = 70mm (( 40-70)% cỡ 2 x 4 cm và (60-30)% cỡ 4 x 7cm)
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê-tông | |||||
150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xi-măng | kg | 208 | 250 | 292 | 333 | 375 | 422 |
C314 | Cát vàng | m3 | 0,513 | 0,499 | 0,486 | 0,468 | 0,450 | 0,431 |
| Đá răm | m3 | 0,905 | 0,895 | 0,883 | 0,877 | 0,867 | 0,858 |
| Nước | lít | 165 | 165 | 165 | 165 | 165 | 167 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1.2.2.1 Định mức cấp phối cho 1 m3vữa bêtông
- Độ sụt : 6-8cm - Đá d max = 10mm (cỡ 0,5 x 1cm)
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê-tông | |||||
150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xi-măng | kg | 257 | 311 | 363 | 416 | 484 | 488 |
C321 | Cát vàng | m3 | 0,491 | 0,471 | 0,449 | 0,422 | 0,383 | 0,410 |
| Đá răm | m3 | 0,889 | 0,876 | 0,868 | 0,860 | 0,846 | 0,854 |
| Nước | lít | 205 | 205 | 205 | 205 | 213 | 193 |
|
|
|
|
|
|
|
| Phụ gia dẻo hoá |
|
|
| 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1.2.2.2 Định mức cấp phối cho 1 m3 vữa bêtông
- Độ sụt : 6-8Cm - Đá d max = 20mm (( 40-70)% cỡ 0,5 x 1 cm và (60-30)% cỡ 1 x 2cm)
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê-tông | |||||
150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xi-măng | kg | 246 | 296 | 344 | 394 | 455 | 458 |
C322 | Cát vàng | m3 | 0,495 | 0,475 | 0,456 | 0,436 | 0,400 | 0,424 |
| Đá răm | m3 | 0,891 | 0,881 | 0,872 | 0,862 | 0,851 | 0,861 |
| Nước | lít | 195 | 195 | 195 | 195 | 200 | 181 |
|
|
|
|
|
|
|
| Phụ gia dẻo hoá |
|
|
| 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1.2.2.3 Định mức cấp phối cho 1 m3vữa bêtông
- Độ sụt : 6-8Cm - Đá d max = 40mm (( 40-70)% cỡ 1 x 2 cm và (60-30)% cỡ 2 x 4cm)
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê-tông | |||||
150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xi-măng | kg | 233 | 281 | 327 | 374 | 425 | 427 |
C323 | Cát vàng | m3 | 0,496 | 0,477 | 0,461 | 0,442 | 0,418 | 0,441 |
| Đá răm | m3 | 0,891 | 0,882 | 0,870 | 0,862 | 0,851 | 0,861 |
| Nước | lít | 185 | 185 | 185 | 185 | 187 | 169 |
|
|
|
|
|
|
|
| Phụ gia dẻo hoá |
|
|
| 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1.2.2.4 Định mức cấp phối cho 1 m3vữa bêtông
- Độ sụt : 6-8Cm - Đá d max = 70mm (( 40-70)% cỡ 2 x 4 cm và (60-30)% cỡ 4 x 7cm)
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê-tông | |||||
150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xi-măng | kg | 221 | 266 | 309 | 354 | 398 | 455 |
C324 | Cát vàng | m3 | 0,498 | 0,482 | 0,467 | 0,450 | 0,430 | 0,401 |
| Đá răm | m3 | 0,895 | 0,884 | 0,873 | 0,864 | 0,857 | 0,844 |
| Nước | lít | 175 | 175 | 175 | 175 | 175 | 180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1.2.3.1 Định mức cấp phối cho 1 m3 vữa bêtông
- Độ sụt : 14-17cm - Đá d max = 10mm (cỡ 0,5 x 1cm)
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê-tông | |||||
150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xi-măng | kg | 259 | 311 | 362 | 416 | 443 | 508 |
C331 | Cát vàng | m3 | 0,538 | 0,516 | 0,493 | 0,466 | 0,470 | 0,431 |
| Đá răm | m3 | 0,839 | 0,828 | 0,822 | 0,813 | 0,813 | 0,802 |
| Nước | lít | 205 | 205 | 205 | 206 | 195 | 201 |
|
|
| Phụ gia dẻo hoá | Phụ gia dẻo hoá | Phụ gia dẻo hoá | Phụ gia dẻo hoá | Phụ gia dẻo hoá | Phụ gia siêu dẻo |
|
|
| 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1.2.3.2 Định mức cấp phối cho 1 m3 vữa bêtông
- Độ sụt : 14-17Cm - Đá d max = 20mm (( 40-70)% cỡ 0,5 x 1 cm và (60-30)% cỡ 1 x 2cm)
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê-tông | |||||
150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xi-măng | kg | 247 | 297 | 346 | 396 | 455 | 480 |
C332 | Cát vàng | m3 | 0,542 | 0,522 | 0,501 | 0,477 | 0,448 | 0,448 |
| Đá răm | m3 | 0,841 | 0,832 | 0,822 | 0,816 | 0,805 | 0,805 |
| Nước | lít | 195 | 195 | 195 | 195 | 200 | 190 |
|
|
| Phụ gia dẻo hoá | Phụ gia dẻo hoá | Phụ gia dẻo hoá | Phụ gia dẻo hoá | Phụ gia dẻo hoá | Phụ gia siêu dẻo |
|
|
| 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1.2.3.3 Định mức cấp phối cho 1 m3 vữa bêtông
- Độ sụt : 14-17Cm - Đá d max = 40mm (( 40-70)% cỡ 1 x 2 cm và (60-30)% cỡ 2 x 4cm)
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê-tông | |||||
150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xi-măng | kg | 235 | 284 | 330 | 378 | 429 | 455 |
C333 | Cát vàng | m3 | 0,542 | 0,522 | 0,505 | 0,458 | 0,459 | 0,459 |
| Đá răm | m3 | 0,842 | 0,831 | 0,822 | 0,814 | 0,800 | 0,800 |
| Nước | lít | 186 | 186 | 186 | 186 | 188 | 180 |
|
|
| Phụ gia dẻo hoá | Phụ gia dẻo hoá | Phụ gia dẻo hoá | Phụ gia dẻo hoá | Phụ gia dẻo hoá | Phụ gia siêu dẻo |
|
|
| 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1.1.3.4 Định mức cấp phối cho 1 m3 vữa bêtông
- Độ sụt : 14-17Cm - Đá d max = 70mm (( 40-70)% cỡ 2 x 4 cm và (60-30)% cỡ 4 x 7cm)
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê-tông | |||||
150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xi-măng | kg | 224 | 270 | 315 | 360 | 404 | 455 |
C334 | Cát vàng | m3 | 0,546 | 0,527 | 0,507 | 0,491 | 0,472 | 0,446 |
| Đá răm | m3 | 0,841 | 0,833 | 0,826 | 0,816 | 0,808 | 0,800 |
| Nước | lít | 177 | 177 | 177 | 177 | 177 | 181 |
|
|
| Phụ gia dẻo hoá | Phụ gia dẻo hoá | Phụ gia dẻo hoá | Phụ gia dẻo hoá | Phụ gia dẻo hoá | Phụ gia siêu dẻo |
|
|
| 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
CẤP PHỐI VỮA XÂY
1 – XI MĂNG PC30
1.1.1 Định mức cấp phối vật liệu chi 1m3 vữa xi măng cát vàng cát có mô đun độ lớn Ml>2
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác vữa | ||||
25 | 50 | 75 | 100 | 125 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xi-măng | kg | 116,01 | 213,02 | 296,03 | 385,04 | 462,05 |
B111 | Cát vàng | m3 | 1,19 | 1,15 | 1,12 | 1,09 | 1,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1.1.2 Định mức cấp phối vật liệu chi 1m3 vữa xi măng cát vàng cát có mô đun độ lớn ML=1,5-2
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác vữa | |||
25 | 50 | 75 | 100 | |||
|
|
|
|
|
|
|
| Xi-măng | kg | 124,01 | 230,02 | 320,03 | 410,04 |
B112 | Cát vàng | m3 | 1,16 | 1,12 | 1,09 | 1,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | 3 | 4 | 5 |
1.1.3 Định mức cấp phối vật liệu chi 1m3 vữa xi măng cát vàng cát có mô đun độ lớn ML=0,7-1,4
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác vữa | ||
25 | 50 | 75 | |||
|
|
|
|
|
|
| Xi-măng | kg | 142,01 | 261,03 | 360,04 |
B113 | Cát vàng | m3 | 1,13 | 1,09 | 1,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
2 – XI MĂNG PC40
2.2.1 Định mức cấp phối vật liệu chi 1m3 vữa xi măng cát vàng cát có mô đun độ lớn Ml>2
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác vữa | |||||
25 | 50 | 75 | 100 | 125 | 150 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xi-măng | kg | 88,09 | 163,02 | 227,02 | 297,02 | 361,04 | 425,04 |
B221 | Cát vàng | m3 | 1,19 | 1,16 | 1,13 | 1,11 | 1,08 | 1,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
2.2.2 Định mức cấp phối vật liệu chi 1m3 vữa xi măng cát vàng cát có mô đun độ lớn ML=1,5-2
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác vữa | ||||
25 | 50 | 75 | 100 | 125 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xi-măng | kg | 96,1 | 176,02 | 247,02 | 320,03 | 389,04 |
B222 | Cát vàng | m3 | 1,18 | 1,14 | 1,12 | 1,09 | 1,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
2.2.3 Định mức cấp phối vật liệu chi 1m3 vữa xi măng cát vàng cát có mô đun độ lớn ML=0,7-1,4
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác vữa | |||
25 | 50 | 75 | 100 | |||
|
|
|
|
|
|
|
| Xi-măng | kg | 108,02 | 200,02 | 278,03 | 359,04 |
B223 | Cát vàng | m3 | 1,14 | 1,11 | 1,10 | 1,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | 3 | 4 | 5 |
- 1Thông tư 05/2021/TT-BXD bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
- 2Quyết định 41a/QĐ-BXD năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng năm 2021
- 3Quyết định 321/QĐ-BXD năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Thông tư 05/2021/TT-BXD bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
- 2Quyết định 41a/QĐ-BXD năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng năm 2021
- 3Quyết định 321/QĐ-BXD năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Nghị định 15-CP năm 1993 về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ
- 2Nghị định 15-CP năm 1994 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng
- 3Quyết định 92-TTg năm 1994 về việc tăng cường quản lý, chống lãng phí, thất thoát và tiêu cực trong đầu tư và xây dựng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Quyết định 19/2000/QĐ-BXD về định mức dự toán xây dựng cơ bản các công trình trên biển và hải đảo do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- Số hiệu: 19/2000/QĐ-BXD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/10/2000
- Nơi ban hành: Bộ Xây dựng
- Người ký: Nguyễn Mạnh Kiểm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/10/2000
- Ngày hết hiệu lực: 15/08/2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực