Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1898/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 27 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND ngày 23/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 1129/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 3705/TTr-SGDĐT ngày 14 tháng 11 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở: Giáo dục và Đào tạo, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA UBND CẤP HUYỆN
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
1 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
2 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
3 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
4 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
5 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
6 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
7 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
8 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
9 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
10 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
11 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
12 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
13 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
14 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
15 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
16 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
17 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
18 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
19 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
20 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
21 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
22 | Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở |
23 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
24 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ sở |
25 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
26 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
27 | Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu |
28 | Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non công lập |
29 | Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non dân lập |
30 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
31 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
32 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
33 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
34 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
35 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
36 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
II | Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
37 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
38 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA UBND CẤP XÃ
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
1 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
2 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
3 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
4 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
5 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
PHẦN II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 27/11/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.
1. Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 01 ngày |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 17 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 5 | Văn phòng UBND cấp huyện | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 7 | Văn phòng UBND cấp huyện | Chuyển kết quả về Phòng Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày |
Bước 8 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc |
2. Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 01 ngày |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 12 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | Xem xét ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc |
3. Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 01 ngày |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 12 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | Xem xét ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc |
4. Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 01 ngày |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 17 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 5 | Văn phòng UBND cấp huyện | Xem xét dự thảo ván bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 7 | Văn phòng UBND cấp huyện | Chuyển kết quả về Phòng Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày |
Bước 8 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc |
5. Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 01 ngày |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 07 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 5 | Văn phòng UBND cấp huyện | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 7 | Văn phòng UBND cấp huyện | Chuyển kết quả về Phòng Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày |
Bước 8 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc |
6. Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 01 ngày |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 20 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 5 | Văn phòng UBND cấp huyện | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 07 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Xem xét, ký duyệt văn bản | 02 ngày |
Bước 7 | Văn phòng UBND cấp huyện | Chuyển kết quả về Phòng Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày |
Bước 8 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 35 ngày làm việc |
7. Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 01 ngày |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 17 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 5 | Văn phòng UBND cấp huyện | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 7 | Văn phòng UBND cấp huyện | Chuyển kết quả về Phòng Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày |
Bước 8 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc |
8. Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 01 ngày |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 12 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 5 | Văn phòng UBND cấp huyện | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 7 | Văn phòng UBND cấp huyện | Chuyển kết quả về Phòng Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày |
Bước 8 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc |
9. Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 01 ngày |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 12 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | Xem xét ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc |
10. Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 01 ngày |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 12 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | Xem xét ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc |
11. Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 01 ngày |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 12 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 5 | Văn phòng UBND cấp huyện | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 7 | Văn phòng UBND cấp huyện | Chuyển kết quả về Phòng Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày |
Bước 8 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc |
12. Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 01 ngày |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 16 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | Xem xét ký duyệt văn bản | 02 ngày |
Bước 4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc |
13. Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 01 ngày |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 07 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 5 | Văn phòng UBND cấp huyện | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 7 | Văn phòng UBND cấp huyện | Chuyển kết quả về Phòng Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày |
Bước 8 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc |
14. Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 01 ngày |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 07 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 5 | Văn phòng UBND cấp huyện | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 7 | Văn phòng UBND cấp huyện | Chuyển kết quả về Phòng Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày |
Bước 8 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc |
15. Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 01 ngày |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 12 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | Xem xét ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc |
16. Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 01 ngày |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 17 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 5 | Văn phòng UBND cấp huyện | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 7 | Văn phòng UBND cấp huyện | Chuyển kết quả về Phòng Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày |
Bước 8 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc |
17. Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 01 ngày |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 16 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | Xem xét ký duyệt văn bản | 02 ngày |
Bước 4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc |
18. Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 01 ngày |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 16 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | Xem xét ký duyệt văn bản | 02 ngày |
Bước 4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc |
19. Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 01 ngày |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 16 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | Xem xét ký duyệt văn bản | 02 ngày |
Bước 4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc |
20. Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 01 ngày |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 12 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | Xem xét ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc |
21. Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú:
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | Không quy định |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND cấp huyện | |
Bước 4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng UBND cấp huyện | |
Bước 5 | Văn phòng UBND cấp huyện | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Xem xét, ký duyệt văn bản | |
Bước 7 | Văn phòng UBND cấp huyện | Chuyển kết quả về Phòng Giáo dục và Đào tạo | |
Bước 8 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện: Không quy định thời gian giải quyết |
22. Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở:
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | Không quy định |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND cấp huyện | |
Bước 4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng UBND cấp huyện | |
Bước 5 | Văn phòng UBND cấp huyện | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Xem xét, ký duyệt văn bản | |
Bước 7 | Văn phòng UBND cấp huyện | Chuyển kết quả về Phòng Giáo dục và Đào tạo | |
Bước 8 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện: Không quy định thời gian giải quyết |
23. Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 0,5 ngày |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 2,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 5 | Văn phòng UBND cấp huyện | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 7 | Văn phòng UBND cấp huyện | Chuyển kết quả về Phòng Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày |
Bước 8 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc |
24. Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ sở: Tạm dừng cấp phép theo Quyết định số 2499/QĐ-BGDĐT ngày 26/8/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố hết hiệu lực các điều: 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13 và 14 của thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT ngày 16/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về dạy thêm, học thêm.
25. Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ:
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | Không quy định |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND cấp huyện | |
Bước 4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng UBND cấp huyện | |
Bước 5 | Văn phòng UBND cấp huyện | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Xem xét, ký duyệt văn bản | |
Bước 7 | Văn phòng UBND cấp huyện | Chuyển kết quả về Phòng Giáo dục và Đào tạo | |
Bước 8 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện: Không quy định thời gian giải quyết |
26. Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 01 ngày |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 12 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | Xem xét ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc |
27. Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 01 ngày |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 15 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 5 | Văn phòng UBND cấp huyện | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 07 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Xem xét, ký duyệt văn bản | 02 ngày |
Bước 7 | Văn phòng UBND cấp huyện | Chuyển kết quả về Phòng Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày |
Bước 8 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc |
28. Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non công lập
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 01 ngày |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 15 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 5 | Văn phòng UBND cấp huyện | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 7 | Văn phòng UBND cấp huyện | Chuyển kết quả về Phòng Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày |
Bước 8 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc |
29. Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non dân lập
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 01 ngày |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 15 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 5 | Văn phòng UBND cấp huyện | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 7 | Văn phòng UBND cấp huyện | Chuyển kết quả về Phòng Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày |
Bước 8 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc |
30. Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 02 giờ |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | Xem xét ký duyệt văn bản | 0,5 ngày |
Bước 4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 02 giờ |
Tổng thời gian thực hiện: 02 ngày làm việc |
31. Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở:
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Các cơ sở giáo dục có lớp bổ túc THCS | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Hiệu trưởng trường | Trong ngày làm việc theo quy định |
Bước 2 | Hiệu trưởng trường | Xem xét ký duyệt | |
Bước 3 | Các cơ sở giáo dục có lớp bổ túc THCS | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện: Trong ngày làm việc theo quy định |
32. Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở:
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Các cơ sở giáo dục có lớp bổ túc THCS | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Hiệu trưởng trường | 0,5 ngày |
Bước 2 | Hiệu trưởng trường | Xem xét ký duyệt | 01 ngày |
Bước 3 | Các cơ sở giáo dục có lớp bổ túc THCS | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 02 ngày làm việc |
33. Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trường nơi chuyển đến | Hiệu trưởng trường có ý kiến đồng ý tiếp nhận vào đơn | 01 ngày |
Bước 2 | Trường nơi chuyển đi | kiểm tra và trả hồ sơ cho học sinh | 03 ngày |
Bước 3 | Trường nơi chuyển đến | hiệu trưởng trường nơi đến tiếp nhận và xếp học sinh vào lớp | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
34. Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
- Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng;
- Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không quá 02 lần/học kỳ.
35. Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người
- Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tại các cơ sở giáo dục công lập: Thời hạn ra quyết định là 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn.
-Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập: Thời hạn ra quyết định là 40 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học.
36. Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
Việc chi trả kinh phí hỗ trợ ăn trưa được thực hiện 02 lần trong năm học: Lần 01 chi trả đủ 04 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11 hàng năm; lần 02 chi trả đủ 05 tháng vào tháng 02 hoặc tháng 3 hàng năm.
II. LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | Trong ngày làm việc |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | Xem xét ký duyệt văn bản | |
Bước 4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
- Tổng thời gian thực hiện: Ngay trong ngày cơ quan, cơ sở giáo dục tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 03 (ba) giờ chiều. - Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, cơ sở giáo dục nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến; Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều sổ gốc, yêu cầu số lượng nhiều bản sao, nội dung văn bằng, chứng chỉ phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, cơ sở giáo dục không thể đáp ứng được thời hạn quy định tại điểm a khoản 1 Điều này thì thời hạn cấp bản sao được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu cấp bản sao. |
38. Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 0,5 ngày |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | Xem xét ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
I. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo
1. Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 0,5 ngày |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 12 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Xem xét ký duyệt văn bản | 02 ngày |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc |
2. Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 01 ngày |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 15 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Xem xét ký duyệt văn bản | 03 ngày |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc |
3. Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 01 ngày |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 15 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Xem xét ký duyệt văn bản | 03 ngày |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc |
4. Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 01 ngày |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 15 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Xem xét ký duyệt văn bản | 03 ngày |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc |
5. Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | Không quy định |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Xem xét ký duyệt văn bản | |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện: Không quy định thời gian giải quyết |
- 1Quyết định 5388/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 2890/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trên lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 3128/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 246/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 2534/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt 07 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 357/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 674/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định
- 1Thông tư 17/2012/TT-BGDĐT quy định về dạy, học thêm do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Kế hoạch 4244/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 7Quyết định 2499/QĐ-BGDĐT năm 2019 công bố hết hiệu lực các Điều: 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13 và 14 của Thông tư 17/2012/TT-BGDĐT quy định về dạy thêm, học thêm do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 8Quyết định 5388/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 2890/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trên lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 3128/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 11Quyết định 246/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 12Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 13Quyết định 2534/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt 07 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 14Quyết định 357/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Khánh Hòa
- 15Quyết định 674/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định
Quyết định 1898/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 1898/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/11/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Lê Văn Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra