Điều 1 Quyết định 1895/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cẩm Giàng với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Hiện trạng năm 2020 | Quy hoạch điều chỉnh đến năm 2030 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ Cấu (%) | Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha) | Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) | Tổng số | |||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | 7) | (8) |
1 | Đất nông nghiệp | 6.274,75 | 56,98 | 4.948 | 0 | 4.948,39 | 44,94 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 4.067,38 | 36,94 | 3.065 | 0 | 3.064,97 | 27,83 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 4.067,38 | 36,94 | 3.065 | 0 | 3.064,97 | 27,83 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 521,77 | 4,74 |
| 465,09 | 465,09 | 4,22 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 69,47 | 0,63 |
| 44,29 | 44,29 | 0,40 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1.579,49 | 14,34 |
| 1.336,86 | 1.336,86 | 12,14 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | 36,64 | 0,33 |
| 37,17 | 37,17 | 0,34 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 4.731,99 | 42,97 | 6.063 | 0 | 6.062,81 | 55,06 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | 6,66 | 0,06 | 12 | 0 | 12,32 | 0,11 |
2.2 | Đất an ninh | 0,60 | 0,01 | 23 | 0 | 23,34 | 0,21 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 741,18 | 6,73 | 1.244 | 0 | 1.243,72 | 11,29 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | 58,75 | 0,53 | 253 | 0 | 252,62 | 2,29 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 16,51 | 0,15 |
| 83,46 | 83,46 | 0,76 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 358,67 | 3,26 |
| 457,94 | 457,94 | 4,16 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng các cấp | 1.709,70 | 15,53 | 2.025 | 0 | 2.024,75 | 18,39 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | 977,27 | 8,87 | 1.356 | 0 | 1.355,75 | 12,31 |
- | Đất thủy lợi | 433,82 | 3,94 |
| 269,96 | 269,96 | 2,45 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 13,15 | 0,12 | 31 | 0 | 31,05 | 0,28 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | 5,97 | 0,05 | 7 | 0 | 6,72 | 0,06 |
- | Đất xd cơ sở giáo dục và đào tạo | 74,42 | 0,68 | 102 | 0 | 101,90 | 0,93 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 36,68 | 0,33 | 46 | 0 | 46,45 | 0,42 |
- | Đất công trình năng lượng | 3,33 | 0,03 | 16 | 0 | 16,21 | 0,15 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | 0,71 | 0,01 | 1 | 0 | 0,71 | 0,01 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
| 6 |
| 6,00 | 0,05 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 8,98 | 0,08 | 10 | 0 | 9,98 | 0,09 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 16,08 | 0,15 | 17 | 0 | 17,00 | 0,15 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | 21,57 | 0,20 |
| 23,89 | 23,89 | 0,22 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 114,52 | 1,04 |
| 126,89 | 126,89 | 1,15 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | 0,11 | 0,00 |
| 4,71 | 4,71 | 0,04 |
- | Đất chợ | 3,08 | 0,03 |
| 7,53 | 7,53 | 0,07 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 1,10 | 0,01 |
| 1,10 | 1,10 | 0,01 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 15,60 | 0,14 |
| 35,08 | 35,08 | 0,32 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 1.187,26 | 10,78 | 1.314 | 0 | 1.314,26 | 11,93 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 188,01 | 1,71 | 231 | 0 | 231,00 | 2,10 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 15,17 | 0,14 |
| 14,58 | 14,58 | 0,13 |
2.16 | Đất xd trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 2,80 | 0,03 |
| 2,36 | 2,36 | 0,02 |
2.18 | Đất tín ngưỡng | 12,14 | 0,11 |
| 12,97 | 12,97 | 0,12 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 308,43 | 2,80 |
| 282,08 | 282,08 | 2,56 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 108,21 | 0,98 |
| 70,02 | 70,02 | 0,64 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | 1,20 | 0,01 |
| 1,20 | 1,20 | 0,01 |
3 | Đất chưa sử dụng | 5,12 | 0,05 | 1 | 0 | 0,65 | 0,01 |
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Thị trấn Cẩm Giang | Thị trấn Lai Cách | Xã Cẩm Hưng | Xã Cẩm Hoàng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) +…+(21) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.336,47 | 48,21 | 108,03 | 25,73 | 22,08 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 982,34 | 30,79 | 84,37 | 15,71 | 13,63 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 982,34 | 30,79 | 84,37 | 15,71 | 13,63 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 54,77 | 1,73 | 0,20 | 0,91 | 1,82 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 24,62 | 0,07 | 6,92 | 1,07 | 2,61 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 265,84 | 15,62 | 16,54 | 7,83 | 4,02 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 8,90 |
|
| 0,21 |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 27,37 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NKH | 3,97 |
|
|
|
|
2.2 | Đất nuôi trồng thủy sản sang đất nông nghiệp khác | NTS/NKH | 4,84 |
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS | 16,09 |
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác | CLN/NKH | 0,41 |
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS | 1,91 |
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | CLN/NTS | 0,15 |
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 29,49 | 2,27 | 3,79 | 0,45 | 0,60 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Cẩm Văn | Xã Ngọc Liên | Xã Thạch Lỗi | Xã Cẩm Vũ | |||
(1) | (2) | (3) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 42,53 | 189,48 | 6,49 | 18,40 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 24,23 | 172,04 | 4,54 | 11,77 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 24,23 | 172,04 | 4,54 | 11,77 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 13,08 | 4,66 | 0,73 | 3,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 0,51 | 1,06 | 0,21 | 0,55 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 4,70 | 11,73 | 1,01 | 3,08 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
| 7,70 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NKH |
| 3,61 |
|
|
2.2 | Đất nuôi trồng thủy sản sang đất nông nghiệp khác | NTS/NKH |
| 4,09 |
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác | CLN/NKH |
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | CLN/NTS |
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 2,06 | 1,00 | 0,20 | 0,41 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Đức Chính | Xã Định Sơn | Xã Lương Điền | Xã Cao An | |||
(1) | (2) | (3) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 28,63 | 56,80 | 228,68 | 48,19 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 12,38 | 41,70 | 194,66 | 30,65 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 12,38 | 41,70 | 194,66 | 30,65 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 13,02 | 1,07 | 1,85 | 2,94 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 0,28 | 0,44 | 4,30 | 2,39 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 2,95 | 13,58 | 27,87 | 10,60 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
| 0,01 |
| 1,61 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
| 1,04 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NKH |
|
|
| 0,36 |
2.2 | Đất nuôi trồng thủy sản sang đất nông nghiệp khác | NTS/NKH |
|
|
| 0,68 |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác | CLN/NKH |
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | CLN/NTS |
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,62 | 1,78 | 6,95 | 0,69 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Tân Trường | Xã Cẩm Phúc | Xã Cẩm Điền | Xã Cẩm Đông | Xã Cẩm Đoài | |||
(1) | (2) | (3) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 133,97 | 16,59 | 50,97 | 124,59 | 187,10 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 103,78 | 13,72 | 35,06 | 82,05 | 111,26 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 103,78 | 13,72 | 35,06 | 82,05 | 111,26 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 3,85 | 0,55 | 1,09 | 4,13 | 0,14 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1,06 | 0,24 | 1,11 | 1,32 | 0,48 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 20,32 | 2,08 | 11,60 | 37,09 | 75,22 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 4,96 |
| 2,11 |
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
| 18,63 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NKH |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất nuôi trồng thủy sản sang đất nông nghiệp khác | NTS/NKH |
|
|
| 0,07 |
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS |
|
|
| 16,09 |
|
2.4 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác | CLN/NKH |
|
|
| 0,41 |
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS |
|
|
| 1,91 |
|
2.6 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | CLN/NTS |
|
|
| 0,15 |
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,47 | 0,82 | 2,81 | 2,95 | 0,62 |
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Tân Trường | Xã Cẩm Phúc | Xã Cẩm Điền | Xã Cẩm Đoài | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (17) | (18) | (19) | (21) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4,47 | 4,47 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,13 | 0,13 |
|
|
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng các cấp | DHT | 2,91 | 2,91 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 2,32 | 2,32 |
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,18 | 0,18 |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,09 | 0,09 |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,22 | 0,22 |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,09 | 0,09 |
|
|
|
2.3 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,09 | 0,09 |
|
|
|
2.4 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,34 | 1,34 |
|
|
|
1.4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương.
Quyết định 1895/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương
- Số hiệu: 1895/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/07/2024
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Lưu Văn Bản
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cẩm Giàng với các nội dung chủ yếu như sau:
- Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Cẩm Giàng có trách nhiệm:
- Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Giàng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.