- 1Nghị định 02/2003/NĐ-CP về phát triển và quản lý chợ
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 114/2009/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 02/2003/NĐ-CP về phát triển và quản lý chợ
- 4Quyết định 60/2011/QĐ-UBND về Quy định quy trình chuyển đổi mô hình kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1893/QĐ-UBND | An Giang, ngày 30 tháng 10 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI MÔ HÌNH KINH DOANH, KHAI THÁC VÀ QUẢN LÝ CHỢ GIAI ĐOẠN 2012-2016 CỦA CÁC HUYỆN, THỊ, THÀNH PHỐ TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 02/2003/NĐ-CP, ngày 14 tháng 01 năm 2003 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ;
Căn cứ Nghị định số 114/2009/NĐ-CP, ngày 23 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ sữa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14/01/2003 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ;
Căn cứ Quyết định 60/2011/QĐ-UBND, ngày 30 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh An Giang về việc ban hành Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh An Giang;
Xét đề nghị của Sở Công Thương tại Tờ Trình số 973/TTr-SCT, ngày 19 tháng 10 năm 2012 về việc Phê duyệt Kế hoạch chuyển đổi mô hình kinh doanh, khai thác và quản lý chợ giai đoạn 2012-2016 của các huyện, thị, thành phố tỉnh An Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch chuyển đổi mô hình kinh doanh, khai thác và quản lý chợ giai đoạn 2012-2016 của các huyện, thị, thành phố trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau :
1) Kế hoạch số 41/KH-BCĐ ngày 15/5/2012 của UBND TP. Long Xuyên;
2) Kế hoạch số 25/KH-BCĐ ngày 07/5/2012 của UBND TX Châu Đốc;
3) Kế hoạch số 16/KH-BCĐC ngày 31/7/2012 của UBND TX Tân Châu;
4) Kế hoạch số 71/KH-BCĐ ngày 02/10/2012 của UBND huyện Châu Phú;
5) Kế hoạch số 129/KH-BCĐ ngày 04/10/2012 của UBND huyện Châu Thành;
6) Kế hoạch số 37/KH-BCĐ ngày 11/5/2012 của UBND huyện Phú Tân;
7) Kế hoạch số 01/KH-BCĐMHC ngày 30/6/2012 của UBND huyện An Phú;
8) Kế hoạch số 01/KH-BCĐ ngày 28/8/2012 của UBND huyện Tri Tôn;
9) Kế hoạch số 71/KH-UBND ngày 27/9/2012 của UBND huyện Tịnh Biên;
10) Kế hoạch số 81/KH-BCĐ ngày 27/9/2012 của UBND huyện Thoại Sơn.
1l) Kế hoạch số 52/KH-BCĐC ngày 10/7/2012 của UBND huyện Chợ Mới và công văn số 658/BCĐ-MHQLC, ngày 26/9/2012 về việc điều chỉnh lộ trình Kế hoạch chuyển đổi mô hình kinh doanh, khai thác và quản lý chợ giai đoạn 2012-2016.
Điều 2. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh sách chợ thực hiện chuyển đổi mô hình kinh doanh, khai thác và quản lý giai đoạn 2012-2016.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Công thương, Kế hoạch & Đầu tư, Tài chính, Nội vụ, Tài nguyên & Môi trường, Lao động Thương Binh và Xã hội, Xây dựng, Tư pháp, Cục Thuế, Liên minh Hợp tác xã; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Ban chuyển đổi mô hình quản lý chợ cấp tỉnh, Ban chuyển đổi mô hình quản lý chợ cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CHỢ THỰC HIỆN CHUYỂN ĐỔI MÔ HÌNH KINH DOANH, KHAI THÁC VÀ QUẢN LÝ GIAI ĐOẠN 2012-2016
(Kèm QĐ số 1893/QĐ-UBND, ngày 30 tháng 10 năm 2012)
Số TT | Tên chợ | Địa điểm | Diện tích (m2) | Số lô sạp | Số hộ KD | Hạng chợ | Tiến độ thực hiện | |||||
II | III | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | Năm 2016 | ||||||
| Tổng cộng | 284,224 | 15,872 | 16,848 | 5 | 93 | 1 | 20 | 22 | 33 | 21 | |
I | TP Long Xuyên | 20,119 | 2,374 | 2,054 | 0 | 9 | 0 | 1 | 3 | 3 | 2 | |
1 | Mỹ Xuyên | Đông An 6 - Mỹ Xuyên | 2,100 | 595 | 440 |
| x |
|
|
| x |
|
2 | Bình Khánh | Bình Khánh 1 - Bình Khánh | 2,698 | 249 | 209 |
| x |
|
|
| x |
|
3 | Trà Ôn | Bình Đức 1 - Bình Đức | 1,335 | 173 | 139 |
| x |
| x |
|
|
|
4 | Mỹ Phước | Đông Thịnh 2 - Mỹ Phước | 4,640 | 400 | 180 |
| x |
|
| x |
|
|
5 | Mỹ Quý | Mỹ Quới - Mỹ Quý | 3,828 | 397 | 339 |
| x |
|
| x |
|
|
6 | Cái Sao | An Hưng - Mỹ Thới | 992 | 115 | 375 |
| x |
|
|
|
| x |
7 | Mỹ Hòa | Tây Khánh 3 - Mỹ Hòa | 2,040 | 147 | 118 |
| x |
|
|
|
| x |
8 | Cái Chiêng | Bình Hòa 2 - Mỹ Khánh | 500 | 150 | 124 |
| x |
|
| x |
|
|
9 | Trà Mơn | Mỹ An 1 - Mỹ Hòa Hưng | 1,986 | 148 | 130 |
| x |
|
|
| x |
|
II | TX Châu Đốc |
| 26,669 | 2,280 | 3,691 | 0 | 8 | 1 | 2 | 0 | 2 | 2 |
1 | Chợ Châu Đốc | Khóm 5 - P.Châu Phú A | 4,297 | 310 | 1,499 |
| x |
|
|
|
| x |
2 | Chợ Châu Thạnh | Khóm Châu Thạnh - P.CP A | 2,500 | 69 | 80 |
| x |
|
|
| x |
|
3 | Châu Phú B | Khóm Châu Long 7 - P.B | 4,430 | 498 | 575 |
| x | x |
|
|
|
|
4 | Châu Long | K.Châu Long 1 - P.Vĩnh Mỹ | 2,030 | 284 | 671 |
| x |
| x |
|
|
|
5 | Chợ Kim Phát | K.Châu Long 1 - P.Vĩnh Mỹ | 1,950 | 400 | 370 |
| x |
|
|
|
|
|
6 | Chợ Kênh Đào | K.Mỹ Hoà - P.Vĩnh Mỹ | 2,262 | 290 | 177 |
| x |
| x |
|
|
|
7 | Chợ Vĩnh Đông | P.Núi Sam | 7,200 | 328 | 268 |
| x |
|
|
|
| x |
8 | Chợ K4-K7 | xã Vĩnh Châu - P.Vĩnh Mỹ | 2,000 | 101 | 51 |
| x |
|
|
| x |
|
III | TX Tân Châu | 33,889 | 1,666 | 1,281 | 0 | 5 | 0 | 1 | 2 | 1 | 1 | |
1 | Chợ Tân Châu | P.Long Thạnh | 25,750 | 1,033 | 733 |
| x |
|
|
|
| x |
2 | Chợ Long Hưng | P.Long Châu | 1,507 | 175 | 144 |
| x |
| x |
|
|
|
3 | Chợ Phú Vĩnh | xã Phú Vĩnh | 1,850 | 133 | 190 |
| x |
|
| x |
|
|
4 | Chợ Long An | Xã Long An | 2,312 | 96 | 96 |
| x |
|
| x |
|
|
5 | Chợ Vĩnh Hoà | xã Vĩnh Hoà | 2,470 | 229 | 118 |
| x |
|
|
| x |
|
IV | Huyện Phú Tân | 33,177 | 1,357 | 1,088 | 2 | 9 | 0 | 4 | 3 | 4 | 0 | |
1 | Chợ Tân Phú | Phú Lâm | 2,107 | 90 | 90 |
| x |
| x |
|
|
|
2 | Chợ K16 | Phú Thạnh | 1,834 | 94 | 80 |
| x |
|
|
| x |
|
3 | Chợ Vàm | TT.Chợ Vàm | 6,334 | 207 | 200 | x |
|
|
|
| x |
|
4 | Chợ Phú Tân | TT.Phú Mỹ | 6,463 | 344 | 210 | x |
|
| x |
|
|
|
5 | Chợ Thị Đạm | Bình Thạnh Đông | 358 | 73 | 60 |
| x |
|
|
| x |
|
6 | Chợ Phú Bình | Phú Bình | 1,285 | 65 | 60 |
| x |
|
| x |
|
|
7 | Chợ Hoà Lạc | Hoà Lạc | 1,530 | 75 | 70 |
| x |
|
|
| x |
|
8 | Chợ Phú Hưng | Phú Hưng | 1,450 | 80 | 60 |
| x |
|
| x |
|
|
9 | Chợ Hiệp Xương | Hiệp Xương | 2,108 | 88 | 60 |
| x |
| x |
|
|
|
10 | Chợ Phú Xuân | Phú Xuân | 3,245 | 97 | 80 |
| x |
| x |
|
|
|
11 | Chợ Bắc Cái Đầm | Tân Hoà | 6,463 | 144 | 118 |
| x |
|
| x |
|
|
V | Huyện An Phú | 11,758 | 756 | 635 | 0 | 6 | 0 | 1 | 1 | 1 | 3 | |
1 | Chợ An Phú | TT.An Phú | 4,296 | 324 | 280 |
| x |
| x |
|
|
|
2 | Chợ Long Bình | TT.Long Bình | 3,012 | 254 | 191 |
| x |
|
| x |
|
|
3 | Chợ Nhơn Hội | X.Nhơn Hội | 1,500 | 60 | 56 |
| x |
|
|
|
| x |
4 | Chợ V.H.Đông | X.Vĩnh Hội Đông | 1,350 | 60 | 58 |
| x |
|
|
| x |
|
5 | Chợ Vĩnh Lợi | X.Vĩnh Lộc | 800 | 24 | 22 |
| x |
|
|
|
| x |
6 | Chợ Vĩnh Thạnh | X.Vĩnh Lộc | 800 | 34 | 28 |
| x |
|
|
|
| x |
VI | Huyện Chợ Mới | 64,922 | 3,539 | 3,571 | 1 | 30 | 0 | 8 | 8 | 8 | 7 | |
1 | Chợ Mới | TT.Chợ Mới | 4,866 | 388 | 445 | x |
|
| x |
|
|
|
2 | Mỹ Luông | Thị 1 - TT.Mỹ Luông | 7,472 | 195 | 193 |
| x |
| x |
|
|
|
3 | Cái Xoài | Kiến Hưng 1 - Kiến Thành | 1,537 | 185 | 183 |
| x |
| x |
|
|
|
4 | Cái Tàu Thượng | Ấp Thị - Hội An | 2,500 | 168 | 165 |
| x |
| x |
|
|
|
5 | An Quới | An Quới - An Thạnh Trung | 300 | 155 | 153 |
| x |
| x |
|
|
|
6 | Mương Tịnh | Long Hoà 1 - Long Kiến | 2,450 | 76 | 76 |
| x |
| x |
|
|
|
7 | Cà Mau | Long Mỹ 1 - Long Giang | 800 | 50 | 50 |
| x |
| x |
|
|
|
8 | Mỹ Hòa | Mỹ Thuận - Nhơn Mỹ | 529 | 160 | 158 |
| x |
| x |
|
|
|
9 | Chợ Thủ | Long Định - Long Điền A | 10,000 | 62 | 62 |
| x |
|
| x |
|
|
10 | Mương Bà Quây | Tấn Quới - Tấn Mỹ | 279 | 53 | 53 |
| x |
|
| x |
|
|
11 | Mỹ Hiệp | Ấp Thị - Mỹ Hiệp | 3,000 | 192 | 190 |
| x |
|
| x |
|
|
12 | An Thái | An Thái - Hoà Bình | 482 | 54 | 54 |
| x |
|
| x |
|
|
13 | An Khánh | An Mỹ - Hoà An | 1,400 | 210 | 206 |
| x |
|
| x |
|
|
14 | Sóc Chét | Long Thuận - Long Giang | 3,607 | 85 | 85 |
| x |
|
| x |
|
|
15 | Sơn Đốt | Nhơn Hội - Nhơn Mỹ | 2,300 | 90 | 90 |
| x |
|
| x |
|
|
16 | Vàm Nao | Mỹ Hội - Mỹ Hội Đông | 2,508 | 50 | 50 |
| x |
|
| x |
|
|
17 | Bà Vệ | Long Tân - Long Điền B | 800 | 136 | 135 |
| x |
|
|
| x |
|
18 | Mỹ Tân | Mỹ Tân - TT.Mỹ Luông | 1,000 | 105 | 104 |
| x |
|
|
| x |
|
19 | Chợ KDC Tấn Lợi | Tấn Lợi - Tấn Mỹ | 2,745 | 100 | 100 |
| x |
|
|
| x |
|
20 | Bình Trung | Bình Trung - Bình Phước Xuân | 780 | 80 | 80 |
| x |
|
|
| x |
|
21 | An Thuận | An Thuận - Hoà Bình | 1,735 | 120 | 118 |
| x |
|
|
| x |
|
22 | Rọc Sen | An Khương - An Thạnh Trung | 2,727 | 70 | 70 |
| x |
|
|
| x |
|
23 | Đính Đông Châu | Đông Châu - Mỹ Hiệp | 600 | 89 | 89 |
| x |
|
|
| x |
|
24 | Kiến Bình | Kiến Bình - Kiến An | 1,500 | 103 | 102 |
| x |
|
|
| x |
|
25 | Long Thạnh | Long Thạnh 2 - Long Giang | 1,941 | 70 | 70 |
| x |
|
|
|
| x |
26 | An Long | An Long - An Thạnh Trung | 453 | 125 | 124 |
| x |
|
|
|
| x |
27 | Cả Gút | Mỹ An - Nhơn Mỹ | 400 | 135 | 134 |
| x |
|
|
|
| x |
28 | Đồng Tân | Mỹ Tân - Mỹ Hội Đông | 2,257 | 25 | 25 |
| x |
|
|
|
| x |
29 | Tham Buôn | Mỹ Đức - Mỹ Hội Đông | 2,555 | 30 | 30 |
| x |
|
|
|
| x |
30 | Kiến An | P Thượng 2 - Kiến An | 826 | 110 | 109 |
| x |
|
|
|
| x |
31 | Mương Lớn | Phú Hạ 2 - Kiến Thành | 573 | 68 | 68 |
| x |
|
|
|
| x |
VII | Huyện Châu Phú | 5,704 | 370 | 350 | 1 | 3 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
1 | Chợ Kênh 7 | xã Vĩnh Thạnh Trung | 3,081 | 171 | 167 |
| x |
| x |
|
|
|
2 | Chợ Vịnh Tre | Ấp Vĩnh Thuận - VTTrung | 5,248 | 201 | 201 |
| x |
|
| x |
|
|
3 | Chợ Cây Dương | xã Bình Mỹ | 2,400 | 115 | 115 |
| x |
|
|
| x |
|
4 | Chợ Cái Dầu | Bình Hoà - TT.Cái Dầu | 5,704 | 370 | 350 | x |
|
|
|
|
| x |
VIII | Huyện Tri Tôn |
| 9,035 | 609 | 978 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 |
1 | TT Tri Tôn | Khóm 1-TT.Tri Tôn | 3,865 | 350 | 698 |
| x |
|
|
| x |
|
2 | TT Ba Chúc | An Hòa- TT.Ba Chúc | 3,000 | 229 | 280 |
| x |
|
|
| x |
|
3 | Tà Đảnh | Tân Bình-Tà Đảnh | 2,170 | 30 | 40 |
| x |
|
|
|
| x |
IX | Huyện Thoại Sơn | 31,770 | 1,126 | 1,460 | 0 | 9 | 0 | 0 | 0 | 7 | 2 | |
1 | Chợ Thoại Sơn | Bắc Sơn - TT.Núi Sập | 4,158 | 204 | 260 |
| x |
|
|
| x |
|
2 | Chợ Phú Hòa | Phú Hữu - TT.Phú Hoà | 4,500 | 150 | 120 |
| x |
|
|
| x |
|
3 | Chợ Óc Eo | Tân Hiệp A - TT.Óc Eo | 3,160 | 200 | 322 |
| x |
|
|
| x |
|
4 | Chợ Tây Phú | Phú Hiệp - Tây Phú | 2,227 | 120 | 210 |
| x |
|
|
| x |
|
5 | Chợ Vĩnh Phú | Trung Phú 2 - Vĩnh Phú | 1,990 | 100 | 126 |
| x |
|
|
| x |
|
6 | Chợ Kênh F | Hoà Phú - Định Thành | 3,478 | 28 | 54 |
| x |
|
|
| x |
|
7 | Chợ Định Thành 2 | Hoà Tân - Định Thành | 1,513 | 40 | 38 |
| x |
|
|
| x |
|
8 | Chợ Vọng Đông | Sơn Tân - Vọng Đông | 7,228 | 130 | 130 |
| x |
|
|
|
| x |
9 | Chợ Vĩnh Khánh | Vĩnh Thành - Vĩnh Khánh | 3,516 | 154 | 200 |
| x |
|
|
|
| x |
X | Huyện Châu Thành |
| 23,064 | 1,092 | 1,331 | 0 | 9 | 0 | 0 | 3 | 4 | 2 |
1 | Chợ Tân Phú | xã Tân Phú | 3,507 | 85 | 112 |
| x |
|
| x |
|
|
2 | Chợ Số 10 | xã Vĩnh An | 1,040 | 50 | 73 |
| x |
|
| x |
|
|
3 | Chợ Cần Đăng | xã Cần Đăng | 2,700 | 206 | 270 |
| x |
|
| x |
|
|
4 | Chợ An Châu | TT.An Châu | 6,133 | 420 | 412 |
| x |
|
|
| x |
|
5 | Chợ Hòa Thạnh | xã Hòa Bình Thạnh | 3,564 | 37 | 53 |
| x |
|
|
| x |
|
6 | Chợ Tân Thành | xã Vĩnh Thành | 1,510 | 25 | 40 |
| x |
|
|
| x |
|
7 | Chợ Vĩnh Nhuận | xã Vĩnh Nhuận | 2,540 | 210 | 261 |
| x |
|
|
| x |
|
8 | Chợ Kênh Đào | xã Vĩnh Hanh | 850 | 25 | 47 |
| x |
|
|
|
| x |
9 | Chợ Vĩnh Thuận | xã Vĩnh Nhuận | 1,220 | 34 | 63 |
| x |
|
|
|
| x |
XI | Huyện Tịnh Biên | 24,117 | 703 | 409 | 1 | 2 | 0 | 2 | 1 | 0 | 0 | |
1 | Chợ Tịnh Biên | Xuân Phú - TT.Tịnh Biên | 15,414 | 582 | 256 | x |
|
| x |
|
|
|
2 | Chợ Chi Lăng (Khu nhà lồng chính) | Khóm 1 - TT.Chi Lăng | 2,022 | 36 | 68 |
| x |
| x |
|
|
|
3 | Chợ An Hảo | An Hòa - xã An Hảo | 6,681 | 85 | 85 |
| x |
|
| x |
|
|
- 1Quyết định 20/2011/QĐ-UBND Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình kinh doanh, khai thác, quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 2Quyết định 1779/2011/QĐ-UBND về Quy định quy trình chuyển đổi mô hình kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Phú Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 3Quyết định 40/2011/QĐ-UBND về Quy định quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4Quyết định 232/2004/QĐ-UB Quy chế tổ chức và quản lý chợ do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 5Quyết định 26/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 12/2012/QĐ-UBND quy định phát triển và quản lý chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 6Nghị quyết 207/2015/NQ-HĐND Quy định về Phí chợ trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 7Quyết định 865/QÐ-UBND năm 2016 điều chỉnh Quyết định 320/QĐ-UBND do tỉnh Hậu Giang ban hành
- 8Quyết định 953/QĐ-UBND năm 2020 về đính chính Quyết định 19/2020/QĐ-UBND do tỉnh Hà Giang ban hành
- 1Nghị định 02/2003/NĐ-CP về phát triển và quản lý chợ
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 114/2009/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 02/2003/NĐ-CP về phát triển và quản lý chợ
- 4Quyết định 20/2011/QĐ-UBND Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình kinh doanh, khai thác, quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 5Quyết định 1779/2011/QĐ-UBND về Quy định quy trình chuyển đổi mô hình kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Phú Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 6Quyết định 40/2011/QĐ-UBND về Quy định quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 7Quyết định 60/2011/QĐ-UBND về Quy định quy trình chuyển đổi mô hình kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 8Quyết định 232/2004/QĐ-UB Quy chế tổ chức và quản lý chợ do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 9Quyết định 26/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 12/2012/QĐ-UBND quy định phát triển và quản lý chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 10Nghị quyết 207/2015/NQ-HĐND Quy định về Phí chợ trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 11Quyết định 865/QÐ-UBND năm 2016 điều chỉnh Quyết định 320/QĐ-UBND do tỉnh Hậu Giang ban hành
- 12Quyết định 953/QĐ-UBND năm 2020 về đính chính Quyết định 19/2020/QĐ-UBND do tỉnh Hà Giang ban hành
Quyết định 1893/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt kế hoạch chuyển đổi mô hình kinh doanh, khai thác và quản lý chợ giai đoạn 2012-2016 của các huyện, thị, thành phố do tỉnh An Giang ban hành
- Số hiệu: 1893/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/10/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Huỳnh Thế Năng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/10/2012
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết