- 1Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 2Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Quyết định 31/2021/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2023 về ủy quyền công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý do tỉnh Bình Định ban hành
- 7Quyết định 1875/QĐ-UBND năm 2023 ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước về hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 8Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9Quyết định 1036/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lai Châu
- 10Quyết định 653/QĐ-UBND-HC năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Tháp
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1891/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 12 tháng 8 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam về việc ủy quyền công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý;
Căn cứ Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày 06/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam về ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước về hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước về Hội của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm lập danh sách công chức tham gia vào các quy trình nội bộ gửi Sở Thông tin và Truyền thông thiết lập, cấu hình quy trình điện tử; thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu, tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo đúng quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ để thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TUQ. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 1891/QĐ-UBND ngày 12/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
I. Quy trình nội bộ cấp tỉnh
1. Mã số TTHC: 2.001418.000.00.00.H47. Tên thủ tục hành chính: Thành lập Hội
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 0,5 ngày |
| - Ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh gửi hồ sơ xin thành lập hội đến Sở Khoa học và Công nghệ thông qua Cổng Dịch vụ công tỉnh/quốc gia. - Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam tiếp nhận, xem xét, kiểm tra tính chính xác của hồ sơ. |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo Văn phòng | 0,5 ngày |
| Chuyển hồ sơ cho công chức Văn phòng thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Công chức Văn phòng Sở | 27,5 ngày |
| Công chức Văn phòng Sở xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; lấy ý kiến các phòng chuyên môn thuộc Sở (04 ngày); nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đảm bảo theo quy định thì công chức yêu cầu bổ sung hồ sơ | Thời gian tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ. |
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Văn phòng Sở | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng Văn phòng thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
|
Bước 5 | Lấy số, vào sổ văn bản sau đó chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
| Văn thư Sở lấy số, vào sổ văn bản, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
| Nhân sự tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày làm việc |
2. Mã số TTHC: 1.003900.000.00.00.H47. Tên thủ tục hành chính: Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 0,5 ngày |
| - Ban lãnh đạo hội gửi hồ sơ báo cáo về việc tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường đến Sở Khoa học và Công nghệ thông qua Cổng Dịch vụ công tỉnh/quốc gia. - Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam tiếp nhận, xem xét, kiểm tra tính chính xác của hồ sơ. |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo Văn phòng | 0,5 ngày |
| Chuyển hồ sơ cho công chức Văn phòng thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Công chức Văn phòng Sở | 22,5 ngày |
| Công chức Văn phòng Sở xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; lấy ý kiến các phòng chuyên môn thuộc Sở (03 ngày); nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đảm bảo theo quy định thì công chức yêu cầu bổ sung hồ sơ | Thời gian tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ. |
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Văn phòng Sở | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng Văn phòng thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
|
Bước 5 | Lấy số, vào sổ văn bản sau đó chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
| Văn thư Sở lấy số, vào sổ văn bản, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
| Nhân sự tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 25 ngày làm việc |
3. Mã số TTHC: 1.003960.000.00.00.H47. Tên thủ tục hành chính: Phê duyệt điều lệ Hội
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 0,5 ngày |
| - Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày đại hội, Ban lãnh đạo hội gửi tài liệu đến Sở Khoa học và Công nghệ thông qua Cổng Dịch vụ công tỉnh/quốc gia. - Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam tiếp nhận, xem xét, kiểm tra tính chính xác của hồ sơ. |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo Văn phòng | 0,5 ngày |
| Chuyển hồ sơ cho công chức Văn phòng thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Công chức Văn phòng Sở | 7,5 ngày |
| Công chức Văn phòng Sở xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; lấy ý kiến các phòng chuyên môn thuộc Sở (02 ngày); nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đảm bảo theo quy định thì công chức yêu cầu bổ sung hồ sơ | Thời gian tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ. |
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Văn phòng Sở | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng Văn phòng thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
|
Bước 5 | Lấy số, vào sổ văn bản sau đó chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
| Văn thư Sở lấy số, vào sổ văn bản, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
| Nhân sự tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
4. Mã số TTHC: 2.001688.000.00.00.H47. Tên thủ tục hành chính: Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất Hội
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 0,5 ngày |
| - Ban lãnh đạo hội gửi hồ sơ xin chia, tách; sáp nhập; hợp nhất Hội đến Sở Khoa học và Công nghệ thông qua Cổng Dịch vụ công tỉnh/quốc gia. - Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam tiếp nhận, xem xét, kiểm tra tính chính xác của hồ sơ. |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo Văn phòng | 0,5 ngày |
| Chuyển hồ sơ cho công chức Văn phòng thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Công chức Văn phòng Sở | 27,5 ngày |
| Công chức Văn phòng Sở xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; lấy ý kiến các phòng chuyên môn thuộc Sở (04 ngày); nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đảm bảo theo quy định thì công chức yêu cầu bổ sung hồ sơ | Thời gian tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ. |
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Văn phòng Sở | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng Văn phòng thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
|
Bước 5 | Lấy số, vào sổ văn bản sau đó chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
| Văn thư Sở lấy số, vào sổ văn bản, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
| Nhân sự tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày làm việc |
5. Mã số TTHC: 1.003918.000.00.00.H47. Tên thủ tục hành chính: Hội tự giải thể
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 0,5 ngày |
| - Ban lãnh đạo hội gửi hồ sơ xin giải thể hội đến Sở Khoa học và Công nghệ thông qua Cổng Dịch vụ công tỉnh/quốc gia. - Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam tiếp nhận, xem xét, kiểm tra tính chính xác của hồ sơ. |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo Văn phòng | 0,5 ngày |
| Chuyển hồ sơ cho công chức Văn phòng thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Công chức Văn phòng Sở | 27,5 ngày |
| Công chức Văn phòng Sở xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; lấy ý kiến các phòng chuyên mông thuộc Sở (04 ngày); nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đảm bảo theo quy định thì công chức yêu cầu bổ sung hồ sơ | Thời gian tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ. |
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Văn phòng Sở | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng Văn phòng thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
|
Bước 5 | Lấy số, vào sổ văn bản sau đó chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
| Văn thư Sở lấy số, vào sổ văn bản, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
| Nhân sự tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày làm việc |
6. Mã số TTHC: 2.001678.000.00.00.H47. Tên thủ tục hành chính: Đổi tên Hội
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 0,5 ngày |
| - Ban lãnh đạo hội gửi hồ sơ xin đổi tên hội đến Sở Khoa học và Công nghệ thông qua Cổng Dịch vụ công tỉnh/quốc gia. - Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam tiếp nhận, xem xét, kiểm tra tính chính xác của hồ sơ. |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo Văn phòng | 0,5 ngày |
| Chuyển hồ sơ cho công chức Văn phòng thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Công chức Văn phòng Sở | 07,5 ngày |
| Công chức Văn phòng Sở xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; lấy ý kiến các phòng chuyên môn thuộc Sở (02 ngày); nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đảm bảo theo quy định thì công chức yêu cầu bổ sung hồ sơ | Thời gian tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ. |
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Văn phòng Sở | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng Văn phòng thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
|
Bước 5 | Lấy số, vào sổ văn bản sau đó chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
| Văn thư Sở lấy số, vào sổ văn bản, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
| Nhân sự tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
- 1Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 1036/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lai Châu
- 3Quyết định 653/QĐ-UBND-HC năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Tháp
- 4Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nam Định
Quyết định 1891/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước về Hội của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 1891/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/08/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Nguyễn Phi Thạnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/08/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực